
BỘ 18 ĐỀ THI THỬ
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN SINH HỌC - (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Sở GD&ĐT
Gia Lai
2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT
Đông Hà (Lần 1)
3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT
Hải Lăng
4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên (Lần 1)
5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT
Hương Sơn
6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT
Lê Lợi
7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT
Linh Trung (Lần 1)
8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT
Long Trường (Lần 1)
9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT
Nghi Xuân
10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Trung Thiên (Lần 1)
11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT
Phan Đình Phùng (Lần 1)
12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT
Trần Quốc Tuấn
13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT
Vĩnh Định
14. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Liên trường
THPT Quảng Nam
15. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT
Huỳnh Thúc Kháng (Lần 1)
16. Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Cụm
trường THPT Thuận Thành
17. Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường
THPT Trần Phú (Lần 1)
18. Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường
THPT Trần Phú (Lần 2)

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 05 trang)
Đề số 01
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 81: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm
A. vận tốc lớn và không được điều chỉnh. B.vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C.vận tốc nhỏ và không được điều chỉnh. D.vận tốc nhỏ và được điều chỉnh.
Câu 82: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Châu chấu. B.Rắn hổ mang. C.Cá chép. D.Giun đất.
Câu 83: Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Xitozin. B. Uraxin. C. Timin. D. Ađênin.
Câu 84: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản
hữu tính người ta sử dụng phương pháp
A. lai tế bào sinh dưỡng. B. đột biến nhân tạo.
C. kĩ thuật di truyền. D. chọn lọc cá thể.
Câu 85: Theo Jacốp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac bao gồm
A.Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
B.Gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A), vùng vận hành (O).
C.Gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc( Z, Y, A), vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
D.Gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc( Z, Y, A), vùng khởi động (P).
Câu 86: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân
thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?
A. Chromatid. B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
C. Sợi cơ bản. D. Sợi nhiễm sắc.
Câu 87: Nhân tố sinh thái nào nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Cá rô phi.
C. Đồng lúa D. Lá khô trên sàn rừng.
Câu 88: Lúa nước có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là
A.8. B.12. C.24. D.6.
Câu 89: Trong quần xã sinh vật, loài có vai trò quan trọng do số lượng cá thể nhiều, sinh khối
lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã là
A. loài chủ chốt. B. loài ưu thế. C. loài đặc trưng. D. loài ngẫu nhiên.
Câu 90: Nhóm động vật nào sau đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới đực là XX và giới
cái là XY?
A. Hổ, báo, mèo rừng. B. Gà, bồ câu, bướm.
C. Trâu, bò, hươu. D.Thỏ, ruồi giấm,sư tử.
Câu 91:Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại
A. Cổ sinh. B. Nguyên sinh. C. Tân sinh. D. Trung sinh.
Câu 92: Quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng Hacdi –
Vanbec?
A. 77,44% AA : 21,12% Aa : 1,44% aa.
B.49% AA : 47% Aa : 4% aa.
C. 36% AA : 39% Aa : 25% aa.
D. 27,5625% AA : 58,375% Aa : 14,0625% aa.
Câu 93 :Cho các thành tựu sau:
(I).Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp -caroten trong hạt.
(II). Tạo giống dưa hấu đa bội.
(III). Tạo cừu sản xuất protein huyết thanh của người.
(IV). Tạo giống nho không hạt.
Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là

2
A. (III) và (IV). B. (I) và (II). C. (I) và (III). D. (II) và (IV).
Câu 94 :Nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là
A.thường biến. B.đột biến gen.
C.đột biến nhiễm sắc thể. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 95: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến
420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến
350C.Khoảng nhiệt độ từ 200C đến 350C được gọi là
A. giới hạn chịu đựng. B. khoảng thuận lợi.
C. giới hạn chống chịu. D. khoảng gây chết.
Câu 96: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.
Câu 97: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của
gen.
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 98: Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 28
cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái. B.Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến quang hợp?
A. Tất cả các loại tia sáng đều tác động đến quang hợp với cường độ như nhau.
B.Cùng một cường độ ánh sáng giống nhau thì tất cả các tia sáng đều có tác động đến
quang hợp với cường độ như nhau.
C.Khi cường độ ánh sáng vượt qua điểm bão hòa thì cường độ quang hợp sẽ tỉ lệ thuận với
cường độ ánh sáng.
D.Các tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp protein và axit amin.
Câu 100:Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định,
người ta thường tiến hành
A.lai phân tích. B.lai thuận nghịch. C.lai xa D.lai khác dòng.
Câu 101:Các gen di truyền phân ly độc lập. Cho P: AaBbDD x aaBbDd. Tỉ lệ kiểu hình A-B-
D- được dự đoán ở F1 là:
A. 3/8. B. 1/16 C. 1/4. D. 1/8.
Câu 102:Trong điều kiện giảm phân không có đột biến, cơ thể nào sau đây luôn cho 2 loại
giao tử?
A. AaBb. B.XDEXde. C.XDEY. D.XDeXdE.
Câu 103: Đặc trưng nào sau đây không phải của quần xã ?
A. Tính đa dạng về loài. B. Số lượng cá thể mỗi loài.
C. Sự phân bố của loài trong không gian. D. Mật độ cá thể.
Câu 104: Khi nói về tiêu hóa ở các loài động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật có túi tiêu hóa đều có tiêu hóa cơ học.
B.Tiêu hóa cơ học là quá trình biến đổi các phân tử hữu cơ phức tạp thành các chất hữu cơ
đơn giản.
C.Ở người, tiêu hóa cơ học chỉ diễn ra ở miệng và dạ dày.
D.Ở người, tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở ruột non.
Câu 105 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
B. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

3
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở
nhiễm sắc thể giới tính.
D. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một
nhiễm sắc thể.
Câu 106:Trong trường hợp không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa gen B và gen b
với tần số 40%; D và d là 20%; G và g với tần số 20%. Tính theo lý thuyết, loại giao tử ab de Xhg
được sinh ra từ cơ thể có kiểu gen
AB DE
ab de
XHgXhG chiếm tỉ lệ
A. 0,12. B. 0,012. C. 0,18. D. 0, 22.
Câu 107: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần
thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
B. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo
một hướng xác định.
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển
tiếp
D. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với
nhau.
Câu 108: Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
B. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất
hữu cơ thành các chất vô cơ.
C. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
D. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.
Câu 109:Cho cây hoa trắng tự thụ phấn được F1 có 2 loại kiểu hình, trong đó cây hoa trắng
chiếm tỉ lệ 56,25%. Trong số những cây hoa trắng ở F1, loại cây không thuần chủng chiếm tỉ
lệ
A. 8/9. B.4/9. C. 2/3. D. 1/9.
Câu 110: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ
GX
AT
=
1
4
thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là
A. 10% B. 40% C. 20% D. 25%.
Câu 111: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp
được kết quả
Thành phần kiểu gen
Thế hệ
F1
Thế
hệ F2
Thế
hệ F3
Thế hệ
F4
Thế
hệ F5
AA
0,64
0,64
0,2
0,16
0,16
Aa
0,32
0,32
0,4
0,48
0,48
Aa
0,04
0,04
0,4
0,36
0,36
Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là
A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. đột biến.
C. giao phối không ngẫu nhiên. D.giao phối ngẫu nhiên.

