Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT LÝ SƠN
ĐỀ GIỚI THIỆU
ề thi có 06 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
H và tên thí sinh……………………………………….
S báo danh: ……………………………………………
Cho: H=1; C=12; O=16; F=19; Na=23; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64;
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Dây cầu chì thường được làm từ các kim loại như Thiếc (Sn), Chì (Pb) Cadmium (Cd). Khi
dòng điện vượt quá mức cho phép, dây chì sẽ nóng chảy và ngắt mạch, ngăn dòng điện tiếp tục lưu thông
và tránh nguy cháy nổ.
Hình: Một số loại cầu chì dùng trong hệ thống điện dân dụng và công nghiệp
Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của các kim loại nói ở trên?
A. Có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp.
B. Có tính dẻo cao.
C. Có độ dẫn điện cao.
D. Có độ cứng tương đối thấp.
Câu 2. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ca.
C. Ag.
D. Au.
Câu 3. Polymer
X
chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế
tạo thuỷ tinh hữu cơ. Tên gọi của
X
A. Poly(phenol-formaldehyde).
C. Poly(vinyl chloride).
Câu 4. Vàng (Au) tồn tại trong tnhiên dạng đơn chất. Tuy nhiên, hàm lượng Au trong quặng hoặc
trong đất thường rất thấp vậy rất khó tách Au bằng phương pháp học. Trong công nghiệp, người ta
tách vàng từ quặng theo sơ đồ sau:
Quặng chứa vàng (Au)
22
+O + KCN + H O

K[Au(CN)2] (aq)
+Zn
d
Au(s)
Phương pháp điều chế kim loại nào đã được sử dụng trong quá trình sản xuất vàng theo sơ đồ trên?
A. Chiết.
B. Điện phân.
C. Thuỷ luyện.
D. Nhiệt luyện.
Câu 5. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X
A. 3.
B. 15.
C. 13.
D. 27.
Câu 6. Một mẫu nước cứng khi đun nóng thấy xuất hiện kết tủa. Mẫu nước đó thuộc loại nước cứng
A. tạm thời. B. vĩnh cửu.
Mã đ thi 217
Trang 2/6
C. toàn phần. D. tạm thời hoặc toàn phần.
Câu 7. Thuyết “lai hóa orbitalgiải thích được dạng hình học phân tử góc liên kết của rất nhiều phân
tử. Nguyên tử carbon trong phân tử ethylene có trạng thái lai hóa sp2.
Hình nào dưới đây biểu diễn hình dạng các orbital lai hoá sp2?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho các nhận xét sau:
(1) Thành phần chính của phân đạm urea là (NH2)2CO.
(2) Phân urea nên bón cho loại đất kiềm.
(3) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(4) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng phosphorus.
(5) NPK là một loại phân bón hỗn hợp.
(6) Kĩ thuật n thúc bón trong quá trình đang sinh trưởng phát triển của cây.
Số nhận xét sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9. Cho phổ khối lượng của chất X như sau:
Chất X có thể là
A. ethanol.
B. acetic acid.
C. methyl acetate.
D. benzene.
Câu 10. Cho các chất X, Y, Z, T một trong số các chất (không theo thứ tự): ethyl acetate; propan-1-ol;
acetic acid; methyl formate. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi (°C)
31,5
77,1
118,2
97,2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. ChY và Z tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Sử dụng phương pháp chiết để tách X ra khỏi hỗn hợp X và T.
C. Ch Y, T tan tốt trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước.
D. Z có trong thành phần của giấm ăn với nồng độ 2% – 5%.
Câu 11. Số đồng phân cấu tạo amine bậc ba ứng với công thức phân tử C5H13N
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Trang 3/6
Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại polysaccharide?
A. Tinh bột.
B. Maltose.
C. Glucose.
D. Saccharose.
Câu 13. Phản ứng chlorine hoá methane (CH4) xảy ra theo phương trình hoá học sau:
Biết rằng phản ứng y đã được chứng minh xảy ra theo chế gốc tự do. Trong sản phẩm của phản
ứng, một ợng nhỏ ethane (C2H6) đã được phát hiện. Theo đó, mỗi phân tử C2H6 được hình thành do
đâu?
A. Do sự kết hợp của hai tiểu phân H3C.
B. Do sự kết hợp của hai tiểu phân H3C .
C. Do sự kết hợp giữa một tiểu phân H3C và một tiểu phân H3C+ .
D. Do sự kết hợp của hai tiểu phân H3C+.
Câu 14. thực vật (chất béo no, dạng rắn) thể được tạo ra từ dầu thực vật (chất béo không no,
dạng lỏng) bằng phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Hydrogen hoá.
B. Thuẏ phân.
C. Hydrate hoá.
D. Xà phòng hoá.
Câu 15. Một peptide X có cấu trúc như sau:
Cho các phát biểu sau:
(a) X là dipeptide.
(b) 1 mol X tác dụng tối đa với 4 mol NaOH.
(c) X có phản ứng màu biuret.
(d) Tên thu gọn của X là: Ala – Glu – Gly.
Các phát biểu đúng là:
A. (a), (b), (c).
B. (a), (c), (d).
C. (b), (c), (d).
D. (a), (b), (d).
Câu 16. Chuẩn độ 10,00 mL dung dịch FeSO4 H2SO4 loãng bằng dung dịch KMnO4 0,010 M. Kết quả
thu được như sau:
Lần thứ
1
2
3
Thể tích dung dịch KMnO4 (mL)
8,54
8,53
8,52
Nồng độ mol phù hợp nhất của FeSO4 trong dung dịch chuẩn độ
A. 4,263.10-2 Μ.
B. 4,266.10-2 М.
C. 4,264. 10-2 М.
D. 4,265. 10-2 M.
Câu 17. Cho biết:
2+
0
Fe /Fe
EV 0,440
;
2+
0
Cu /Cu
E 0,340 V
;
3+
0
Al /Al
E 1,676 V
;
3+ 2
0
Fe /Fe
EV 0,771
.
Phản ứng nào sau đây không xảy ra ở điều kiện chuẩn?
A. Fe(s) + 2Fe3+(aq) 3Fe2+(aq).
B. Cu(s) + 2Fe3+(aq)Cu²+(aq) + 2Fe2+(aq).
C. Fe(s) + Cu2+(aq)Fe2+(aq) + Cu(s).
D. 2Fe2+(aq) + Cu2+(aq)Cu(s) + 2Fe3+(aq).
Câu 18. Pin Galvani có cấu tạo như hình dưới.
Trang 4/6
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có dòng electron chuyển dời từ điện cực Cu sang điện cực Zn.
B. Cầu muối có vai trò đóng kín mạch điện, vừa duy trì tính trung hòa điện của mỗi dung dịch.
C. Cực âm (anode) là kim loại Cu được nhúng vào dung dịch muối CuSO4.
D. Sau một thời gian pin hoạt động, trên thanh kẽm có một lớp kim loại màu đỏ bám vào.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong công nghiệp, nhôm (Aluminium, Al) được sản xuất từ quặng bauxite theo hai giai đoạn
chính:
Giai đoạn 1: Tinh chế quặng với hiệu suất là 90%
Giai đoạn 2: Điện phân Al2O3 nóng chảy theo sơ đồ dưới đây với hiệu suất dòng điện là 95%
Hình: Sơ đồ thùng điện phân Al2O3 nóng chảy
a) Hỗn hợp X gồm quặng bauxite và cryolite.
b) Trong quá trình điện phân, các điện cực anode sẽ mòn dần do oxygen tạo thành nhiệt độ cao nên
phải hạ thấp dần chúng vào thùng điện phân.
c) Nhôm là kim loại nặng nên dễ dàng chìm xuống đáy thùng điện phân và được tháo ra ngoài.
d) Một nhà máy dùng 5 tấn quặng bauxite (chứa 45% Al2O3) thì thu được 1,018 tấn nhôm.
Câu 2. Copper(II) sulfate có thể được điều chế bằng 2 cách:
- Cách 1: Ngâm đồng phế liệu trong dung dịch sulfuric acid loãng và sục không khí:
Cu + O2 + H2SO4 (loãng)

CuSO4 + H2O (1)
- Cách 2: Cho đồng phế liệu tác dụng với sulfuric acid đặc, đun nóng:
Cu + H2SO4 (đặc)

CuSO4 + SO2↑ + H2O (2)
Copper(II) sulfate được dùng dùng đpha chế thuốc Bordeaux (trị bệnh mốc sương trên cây chua,
khoai tây; bệnh thối thân trên y tỏi,hành; nấm trên y ăn quả, y công nghiệp…). Thuốc Bordeaux
1% được điều chế dễ ng với tỉ lệ khối lượng của CuSO4, CaO, H2O lần lượt 1:1:100. Cứ 100m2 đất
trồng tỏi thì cần phun 4,5 lít thuốc Bordeaux 1%
a) Trong phản ứng (1): Cu là chất khử, H2SO4 là chất oxi hóa.
b) Trong công nghiệp, Copper(II) sulfate thường được điều chế bằng cách 2 kinh tế hơn ít gây ô
nhiêm môi trường hơn.
c) Thuốc Bordeaux 1% thường có màu xanh .
d) Để phun một ruộng tỏi rộng 500m2 cần dùng 225gam Copper(II) sulfate để pha thuốc Bordeaux
1%.(Biết khối lượng riêng của nước là 1gam/mL, sự tăng thể tích khi hòa tan các chất là không các kể)
Câu 3. Polymer X tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô. Polymer X dùng đ
dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, y dù, đan ới, Cấu tạo một đoạn
mạch polymer X như sau:
Trang 5/6
a) X có tên là tơ nylon-6,6.
b) X được điều chế từ hexamethylenediamine và adipic acid bằng phản ứng trùng hợp.
c) X nhiều ứng dụng như trên do đbền hóa học của rất tốt kể cả trong môi trường acid hay
kiềm mạnh.
d) Các nhóm amide trong X có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các chuỗi polymer, giúp tăng cường
các tính chất cơ học cho X.
Câu 4. ớc Schweizer là dung dịch phức chất [Cu(NH3)4](OH)2
a) Trong phức chất trên có hai loại phối tử là NH3 và OH-.
b) Trong phức chất trên cation Cu2+ nguyên ttrung tâm liên kết với các phối tbằng liên kết cho
nhận.
c) ớc Schweizer hòa tan được sợi bông.
d) ớc Schweizer được điều chế từ các dung dịch CuSO4, NaOH, và NH3.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các amine: CH3NH2 CH3NHCH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, C6H5NH2. bao nhiêu chất
amine bậc một trong các chất trên?
Câu 2. Epigallocatechin gallate (hay EGCG) mt trong nhng cht polyphenol (gi chung là tanin)
trong thc vt có v chát như lá trà, ổi, si,... EGCG có cu tạo như hình sau:
Sn phm monocarboxylic thu được khi thủy phân EGCG trong môi trưng acid gallic acid. Phân t
khi ca gallic acid là bao nhiêu?
Câu 3. một lò nung vôi công nghiệp, để sản xuất được 5 tấn vôi sống cần dùng x kg than đá làm nhiên
liệu. Biết rằng:
- Than đá chứa 85% carbon về khối lượng, còn lại là các tạp chất trơ.
- Có 60% lượng nhiệt tỏa ra từ nhiên liệu được hấp thụ để phân huỷ đá vôi.
- Nhiệt tạo thành của các chất được cho trong bảng sau:
Chất
CaCO3(s)
CaO(s)
CO2(g)
o
f 298
ΔH
(kJ/mol)
-1206,9
-635,1
-393,5
Giá trị của x bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 4. Cho các cht sau: Glucose, fructose, saccharose tinh bt. Trong s các cht trên, bao nhiêu
cht va to hp cht màu xanh lam vi Cu(OH)2/NaOH , va to kết ta Ag vi thuc th Tollens
làm mất màu nước bromine?