1
S GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯNG THPT S 1 NGHĨA HÀNH
ĐỀ ÔN TNTHPT NĂM HỌC 2024-2025
Môn thi: Lịch s. Thời gian bài: 50 phút
(Không tính thời gian phát đề)
ĐỀ:
Phn 1: Trc nghim khách quan (6.0 điểm). Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
u 1. Cách mạng tng Mười Ngam 1917 thắng lợi đã trực tiếp đưa tới sự ra đời của
A. hệ thốnghội chủ nghĩa trên thế giới.
B. Đảng Bôn--vích Nga Đảng Dân tộc.
C. Chính quyền Xô viết Nga do-nin đứng đầu.
D. Liên bang Cộng hòa hội chủ nghĩa viết.
u 2. Nội dung o sau đây một trong nhữngo cản, khó khăn lớn của Cu-ba trong công cuộc xây
dựng chủ nghĩa hội (từ m 1991)?
A. BMỹ và cácớc bao vây, cấm vận từ bên ngoài.
B. Đảng Cộng sản Cu-ba không còn lãnh đạo đất nước.
C. Cácớc hội chủ nghĩa không còn viện trợ kinh tế.
D. Không nhận được sự quan tâm từ cộng đồng quốc tế.
Câu 3. Kế ch Tiên phát chế nhân” đã được triu đại nào s dụng để chng li quân xâm lược nào?
A. Tin Lê - quân Tng. B. NLý - quân Tng.
C. NTrn - quân Nguyên. D. Hu Lê - quân Minh.
Câu 4. Các cuc khởi nghĩa trong thi k Bc thuc din ra đã
A. th hiện ý thc xây dng nn kinh tế t ch.
B. hình thành khi liên minh công - nông.
C. góp phn truyền bá tư ng yêu nước mi.
D. th hin tinh thn yêu nước.
Câu 5. ch giáo khoa Lịch s 11 có viết: Chiến tranh bo vệ T quc là cuc chiến tranh chính
nghĩa...”. Tính cht cnh nghĩa ca cuc chiến tranh được nhn biết chyếu da trên s nào?
A. Hình thc tiến hành chiến tranh. B. Lc lượng tiến hành chiến tranh.
C. Mc đích ca chiến tranh. D. Phương châm tiến hành chiến tranh.
Câu 6. Vai trò quan trọng hàng đầu ca t chức Liên hợp quốc đã thực hin t khi thành lập đến nay
A. Thúc đẩy quan h hợp tác kinh tế, quân sự giữa các nước thành viên.
B. Là trung tâm hòa giải mi tranh chp quc tế giữa các dân tộc.
C. Ngăn chặn được nguy cơ bùng n cuc chiến tranh thế gii mi.
D. Là trung tâm giải quyết các mâu thuẫn v vấn đề dân tộc trên thế gii.
Câu 7. Sau khi chiến tranh thế gii th hai kết thúc, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô đã chuyển sang
A. thế đối đầu. B. đẩy mnh hợp tác.
C. xu thế tha hip. D. hướng hòa hoãn.
Câu 8. Xu thế ch đạo trong quan h quc tế t sau Chiến tranh lạnh là
A. ni chiến, xung đột. B. cnh tranh, kim chế.
C. mâu thuẫn, xung đột. D. hòa bình, ổn định.
Câu 9. S kiện nào đánh dấu s khi sc của tổ chức ASEAN?
A. Các nước kí bản Hiến chương ASEAN năm 2007.
B. Tuyên bố thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Tổ chức ASEAN có đủ 10 thành viên.
D. Kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác (Hiệp ước Bali) 2/1976.
Câu 10. Một trong ba trụ cột trong quá trình xây dựng và phát triển của Cộng đồng ASEAN
A. Cộng đồng Khoa học thuật.
B. Cộng đồng Kinh tế.
C. Cộng đồng Văn hóa Thể thao.
2
D. Cộng đồng Quân sự.
Câu 11. Cơ hội lớn nhất của Việt Nam khi gia nhập tổ chức ASEAN
A. Hc hi, tiếp thu những thành thu nhng thành tựu khoa hc thut tiên tiến.
B. Tiếp thu nền văn hóa đa dng ca các nước trong khu vc.
C. Cng c được an ninh, quc phòng.
D. Tranh th được s giúp đỡ v vt cht t các c trong khu vc.
Câu 12. Trong chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947, quân dân Việt Nam đã
A. giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. bao vây, cô lập, chia cắt tuyến phòng thủ của địch.
C. đánh vào một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương.
D. chủ động bao vây, đẩy lùi, tiêu diệt quân Pháp.
Câu 13. Trong những năm 1954 – 1960, nhân dân miền Bắc Việt Nam không thực hiện nhiệm vụ nào sau
đây?
A. Xây dựng kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế – xã hội.
C. Thực hiện khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. Hoàn thành cải cách ruộng đất, thực hiện hợp tác hóa nông nghiệp.
Câu 14. Ngày 19-8-1945, nhân dân Việt Nam đã tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền thng li địa
phương nào sau đây?
A. Huế. B. Hà Nội. C. Hà Tiên. D. Sài Gòn.
Câu 15. Trung Quốc có hành động nào sau đây xâm phạm chủ quyền biền đảo Việt Nam ở Biển Đông?
A. Đưa giàn khoan Hải Dương - 981 đến hoạt động trong vùng biển Việt Nam.
B. Xây dựng các chiến lược để phát triển kinh tế, trong đó kinh tế biển.
C. Tham gia các diễn đàn quốc tế lớn để giải quyết tranh chấp ở Biển Đông
D. Tăng cường lực lượng tại khu vực đặc quyền kinh tế của Trung Quốc.
Câu 16. Đại hội toàn quốc lần thứ VI (12/1986) đề ra đường lối Đổi mới với nội dung
A. thực hiện nhanh chóng. B. bảo đảm chắc thắng lợi.
C. thần tốc và táo bạo. D. Toàn diện và đồng bộ
Câu 17. Về hội nhập quốc tế, sau Đổi mới Việt Nam đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Trở thành nước đang phát triển có thu nhập cao.
B. Mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế, đạt được nhiều thành tựu.
C. Khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
D. Hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 18. Một trong những khó khăn mà quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đem đến cho Việt Nam là
A. sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường.
B. bị đánh thuế cao đối với hàng nông sản.
C. khó khăn trong quá trình vận chuyển.
D. nguồn vốn được vay với lãi suất quá cao.
Câu 19. Trước ngày 6/3/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện chính sách đối ngoại nào sau
đây?
A. Hòa Pháp để đuổi Tưởng.
B. Hòa Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
C. Hòa hoãn với c Pháp và Tưởng.
D. Hòa hoãn với Anh để đánh đuổi Nht.
Câu 20. Yếu tố nào sau đây một trong những nguyên tắc quan trọng trong chính sách đối ngoại của
Việt Nam từ 1975 đến nay?
A. Tôn trng độc lp, ch quyn, bình đng.
3
B. Hp tác toàn diện vi tt c các c.
C. Nhân nhượng để chung sng hòa bình.
D. Gii quyết xung đột bng bin pháp hòa hoãn.
Câu 21. T thng li ca ta trong Hi ngh Pari (1973), Đảng Cng sn Vit Nam đã rút ra bài học kinh
nghiệm gì cho đường li ngoi giao hin nay?
A. Thc hiện đường li ngoại giao độc lp, t ch.
B. Tranh th tối đa sự ng h của các cường quc.
C. Gii quyết tranh chp bng biện pháp hòa bình.
D. Đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ quốc tế.
Câu 22. Tháng 12/1920, Nguyễn Ái Quốc đã trở thành?
A. nh tụ tối cao của cách mạng Việt Nam.
B. Ủy viên ban chấp hành quốc tế Cộng sản.
C. Người Cộng sản đầu tiên của Việt Nam.
D. Phái viên cảu quốc tế Cộng sản châu Phi.
Câu 23. Sự kiện nào dưới đây khẳng định Nguyễn Ái Quốc hoàn toàn tin tưởng đi theo con đường cách
mạng vô sản?
A. Tham gia sáng lp Hi liên hiệp thuc địa ti Pháp.
B. Tham d Đại hi ln th V ca Quc tế Cng sn ti Liên Xô.
C. Tr li Pháp, tham gia Đảng hi Pp.
D. B phiếu tán thành Quốc tế cng sn, tham gia sáng lập Đảng Cng sn Pháp.
Câu 24. Trong những năm kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 -1954), Chủ tịch Hồ Chí Minh có vai
trò nổi bật nào sau đây?
A. Hoạch định đường lối xây dựng và bảo vệ chế độ mới.
B. Đề ra kế hoạch Tổng tiến công và nổi dậy ở Việt Bắc.
C. Chủ trì Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.
D. Trực tiếp chỉ đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
II. Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng, sai (4.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a,b,c,d
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á (thường được gọi là Hiệp ước Bali) đặt khuôn khổ
cho một nền hòa bình lâu dài ở khu vực trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền của nhau, không can thiệp
vào công việc nội bộ của nhau, giải quyết các tranh chấp trong khu vực kêu gọi hợp tác hiệu quả
trên các lĩnh vực công nông nghiệp, thương mại cải thiện cơ sở hạ tầng kinh tế lợi ích chung của
các nước trong khu vực”.
(Nguyễn Anh Thái, Lịch sử thế giới hiện đại, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2002, tr. 359)
a. Hiệp ước Bali được kí kết giữa các nước Đông Nam Á trong bối cảnh cuộc Chiến tranh lạnh đang phát
triển mạnh trên thế giới.
b. Hiệp ước Bali đặt khuôn khổ cho một nền hòa bình lâu dài ở Đông Nam Á đánh dấu sự khởi sắc trong
quá trình phát triển của tổ chức ASEAN.
c. Từ sau khi Hiệp ước Bali được kí kết, tổ chức ASEAN bước vào giai đoạn xây dựng quan hệ chính trị
ổn định, mở rộng thành viên và nâng cao vị thế trên trường quốc tế.
d. Hiệp ước Bali đã sử dụng hoàn toàn những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc nhằm duy thòa
bình và an ninh quốc tế.
Câu 2: Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Không phải Nhật bại nước ta tự nhiên được độc lập. Nhiều sự gay go, trở ngại sẽ xảy ra.
Chúng ta phải khôn khéo kiên quyết. Khôn khéo để tránh những sự không lợi cho ta. Kiên quyết để
4
giành cho được nền hoàn toàn độc lập. Trên thế giới sau cuộc chiến tranh này, một dân tộc quyết tâm
nhất trí đòi độc lập thì nhất định được độc lập. Chúng ta sẽ thắng lợi”.
(Văn kiện Đảng toàn tập ( Tập 7))
a. Cách mạng tháng Tám thành công là do ta tận dụng được thời cơ và đẩy lùi nguy cơ đối với cách mạng
b. Trong cách mạng tháng Tám 1945, nhân dân Việt Nam giành được chính quyền từ tay phát xít Nhật.
c. Sự thống nhất trong hành động quyết tâm giành chính quyền của nhân dân Việt Nam là một trong
những yếu tố làm nên thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
d. Bạo lực vũ trang quyết định đến tính chất dân chủ, nhân văn của cách mạng tháng Tám.
Câu 3. Đọc đoạn liệu dưới đây, trong mỗi ý A, B,C,D , học sinh chọn đúng hoặc sai.
"Ch tch H Chí Minh ngn c đầu ca giải phóng dân tc. Người đã dn dt triu triu người Vit
Nam cùng hàng ngàn triệu người lệ hơn 100 ớc trên thế giới vùng n giành đc lp t do, chng
ch nghĩa thực dân mới. Người đã làm nên cuộc đảo ln thế gii chưa từng có từ sau khi ch nghĩa
tư bản lật đổ đế chế La c xưa. Người đã v li bn đồ thế gii. Ch tch H Chí Minh xng đáng
Danh nhân văn hóa thế k XX".
(Trích T điển Danh nhân văn hóa thế gii, trong lĩnh vực chính trị - xã hội, t điển đã dành hai trang
332-333 )
a) Ch tch H Chí Minh đã dn dt nhân dân Vit Nam và thế gii chng ch nghĩa thc dân kiểu cũ
mi.
b) Ch tch H Chí Minh đã lãnh đạo toàn b thế gii chng li ch nghĩa tư bản trong thế k XXI.
c) Ch tch H Chí Minh có công lao to ln vi phong trào giải phóng dân tộc trên thế gii.
d) H Chí Minh là hiện thân cho cuộc đấu tranh vì hòa bình, tự do và độc lp ca thế gii.
Câu 4. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Ngoại giao Vit Nam hiện đại mang đậm du ấn tưởng H Chí Minh. tưởng H Chí Minh về
ngoi giao th hiện trong đưng li quc tế hoạt động đối ngoi của Đảng Nhà c Vit Nam, vng
vàng nguyên tắc nhưng mềm do v sách lược, quán triệt tưởng tiến công nhưng biết giành thắng li
từng bước phù hợp với tương quan lực lượng trong nước và quốc tế”.
(Nguyễn Đình Bin (Chủ biên, 2005), Ngoi giao Vit Nam 1945 2000, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà
Ni, tr. 444)
a) Giành thắng li từng bước tr thành quy luật cho các hoạt động đối ngoi ca Vit Nam thi hiện đại.
b) Tư tưởng xuyên suốt trong hoạt động đối ngoi của Đảng Cng sn Việt Nam là đặt lợi ích quốc gia lên
hàng đầu.
c) “Dĩ bất biến, ng vn biến” là nguyên tắcxuất phát điểm t hoạt động đối ngoi Vit Nam thời quân
ch.
d) Ngoi giao thời đại H CMinh luôn nêu cao ng kết hp sc mạnh dân tộc vi sc mnh thi
đại. ************hết***********
5