S GD&ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ MINH HA THPT 2025
Trường PT DTNT THPT TNH
ĐỀ MINH HA THPT 2025
PHN I: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nước cng a nào sau đây thành viên Liên bang Cng hòa hi ch nghĩa
viết?
A. Ca--run B. An-giê-ri. C. Bra-xin. D. U-crai-na.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu Lịch sử, 2-Đơn vị KT: Chủ đề 2. Chủ nghĩa hội
từ năm 1917 đến nay, lớp 11, 3-Cấp độ tư duy: Biết
Câu 2. Năm 1288, quân dân nhà Trần giành được thng lợi nào sau đây?
A. Xương Giang. B. Chi Lăng. C. Bạch Đng. D. Đống Đa.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu Lịch sử, 2-Đơn vị KT: Chủ đề 4. Chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước năm 194), lớp 11,
3-Cấp độ tư duy: Biết
Câu 3. Văn bản nào sau đây quy định mc tiêu và nguyên tc ca t chc Liên hp quc?
A. Ngh quyết. B. Hiến chương. C. Công ưc. D. Hiệp ước.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu Lịch s; 2- Đơn vị KT: Chủ đề 1.Thế giới trong sau
chiến tranh lạnh,lớp 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 4. Một trong những nước tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
A. In-đô-nê-xi-a. B. Mi-an-ma. C. Bru-nây. D. Cam-pu-chia.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu Lịch sử, 2-Đơn vị KT: Chủ đề 2.ASEAN : Những
chặn đường Lịch sử, lớp 12, 3-Cấp độ tư duy: Biết
Câu 5. Từ 1967-1976 giai đoạn Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) tập trung vào
việc
A. xây dựng lòng tin và học cách hòa giải. B. mở rộng từ ASEAN 5 lên ASEAN 10.
C. thành lập và xây dựng Cộng đồng ASEAN. D. tăng cường hợp tác nội khối và ngoại khối.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu Lịch sử, 2-Đơn vị KT: Chủ đề 2.ASEAN : Những
chặn đường Lịch sử, lớp 12, 3-Cấp độ tư duy: Biết
Câu 6. Mt trong những địa phương giành chính quyền sm nht trong Cách mng tháng Tám
năm 1945 ở Vit Nam là
A. Hi Phòng. B. Bc Giang. C. Thanh Hóa. D. Qung Ngãi.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu Lịch sử; 2- Đơn vị KT: Chủ đề 3. Cách mạng tháng
Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử
Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay), lớp 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 7. Năm 1950, quân đội Việt Nam giành được thế ch động trên chiến trường chính Bc B
vi thng lợi nào sau đây?
A. Chiến dịch Huế-Đà Nẵng. B. Trận phản công ở Ấp Bắc.
C. Chiến dịch Biên giới. D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu Lịch sử; 2- Đơn vị KT: Chủ đề 3. Cách mạng tháng
Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử
Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay), lớp 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 8. Trong nhng năm 1961-1965, M tiến hành chiến lược chiến tranh nào sau đây min
Nam Vit Nam?
A. Chiến tranh cc b. B. Chiến tranh đơn phương.
C. Vit Nam hoá chiến tranh. D. Chiến tranh đặc bit.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu Lịch sử; 2- Đơn vị KT: Chủ đề 3. Cách mạng tháng
Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử
Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay), lớp 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 9. Trng tâm ca đường li Đi mới Đảng Cng sn Việt Nam đ ra năm 1986 là
A. kinh tế. B. chính tr. C. văn hóa. D. tư tưởng.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu Lịch sử; 2- Đơn vị KT: Chủ đề 4. Công cuộc
đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay, lớp 12; 3- Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 10. Hoạt động đi ngoi ca Phan Bi Châu trong những năm 1905-1908 din ra quc
gia nào sau đây?
A. Ấn Độ. B. Nht Bn. C. Đức. D. Nga.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Tìm hiu Lch s; 2-Đơn v kiến thc: Ch đề 5: Hot
động đối ngoi ca vit nam thi cn hin đại, lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 11. Trong giai đoạn 1986-1995, Việt Nam đạt đưc thành tựu nào sau đây về đối ngoi?
A. Ch động thiết lp quan h ngoi giao vi Liên Xô.
B. Thiết lp quan h ngoi giao vi Trung Quc.
C. Bình thưng hoá quan h ngoi giao vi M.
D. Chính thc tr thành thành viên ca Liên hp quc.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Tìm hiu Lch s; 2-Đơn v kiến thc: Ch đề 5: Hot
động đối ngoi ca vit nam thi cn hin đại, lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 12. Skhủng hoảng sụp đổ của chế độ hội chủ nghĩa Liên Đông Âu do
nguyên nhân khách quan nào sau đây?
A. Sự chống phá của các thế lực thù địch. B. Chưa bắt kịp sự phát triển của công nghệ.
C. Thiếu dân chủ và công bằng xã hội. D. Phạm phải nhiều sai lầm khi cải tổ.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Nhận thức và tư duy lịch s; 2- Đơn v KT: Ch đề 2. Ch
nghĩa xã hội t năm 1917 đến nay, lp 11; 3- Cấp độ tư duy: Hiu.
Câu 13. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) din ra trong bi cảnh nào sau đây?
A. Đất nưc mt nền độc lp, t ch. B. Đất nước có độc lp, ch quyn.
C. Nhà Minh khng hong, suy yếu. D. Nhà Nguyên khng hong, suy yếu.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Nhận thức và tư duy lịch sử, 2-Đơn vị KT: Chủ đề 4.
Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước
năm 194), lớp 11, 3-Cấp độ tư duy: Hiểu
Câu 14. T sau Chiến tranh lạnh, các nước trên thế giới điều chnh quan h theo hướng đối
thoi, tha hiệp và tránh xung đột trc tiếp, ch yếu vì lí do nào sau đây?
A. Hợp tác địa - chính tr tr thành nội dung căn bản gia các nưc.
B. Từng bước gim bt s ợng vũ khí hạt nhân ca các cưng quc.
C. Muốn có môi trưng thun li đ vươn lên xác lập v thế quc tế.
D. Cn tp trung vào cuc đấu tranh chng li ch nghĩa khủng b.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Nhận thức và tư duy lịch s; 2- Đơn v KT: Ch đề 1. Thế
gii trong và sau chiến tranh lnh, lp 12; 3- Cấp độ tư duy: Hiu.
Câu 15. Nội dung nào sau đây thách thức từ bên ngoài đối với sự phát triển của Cộng đồng
ASEAN?
A. Sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước.
B. Sự đa dạng về chế độ chính trị của các nước thành viên.
C. Nguy cơ chia rẽ của ASEAN về các vấn đề khu vực.
D. Diễn biến phức tạp của tình hình biển Đông và quốc tế.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Nhận thức và tư duy lịch s; 2- Đơn v KT: Ch đề 2. Asean:
Nhng chặng đường lch s, lp 12; 3- Cấp đ tư duy: Hiu.
Câu 16. Hai cuc chiến tranh bo v biên gii Vit Nam sau tháng 4-1975 din ra trong bi
cnh thế giới như thế nào?
A. Chiến tranh lnh chm dt hoàn toàn châu Âu.
B. Chiến tranh thế gii th hai đang diễn ra.
C. Trt t thế gii đa cc đã đưc xác lp.
D. Xu thế hòa hoãn Đông Tây tiếp tc din ra.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Nhận thức duy Lịch sử; 2- Đơn vị KT: Chủ đề 3. Cách
mạng tháng Tám m 1945, chiến tranh giải phóng n tộc và chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
trong lịch sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay), lớp 12; 3- Cấp độ tư duy: Hiểu.
Câu 17. Sau năm 1954, Chính phủ Vit Nam tiến hành hoạt động ngoại giao nào sau đây đ
thc hin mc tiêu thng nht đất nưc?
A. Gi công hàm đến Liên hp quc và các t chc quc tế khác.
B. Nâng đu tranh ngoi giao thành mt mt trn chng M.
C. Thành lp Liên minh chiến đấu ca ba nưc Đông Dương.
D. Gi công hàm đến chính quyn Sài Gòn và các bên liên quan.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Nhn thức duy; 2-Đơn vị KT: Ch đề 5. Lch s đối
ngoi ca Vit Nam thi cn hiện đại, lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Hiu.
Câu 18. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng công cuộc Đổi mi Vit Nam (t năm 1986)?
A. Đưng lối đổi mi ca Đảng là nhân t quyết đnh thành công.
B. Đổi mi chính tr luôn đi trước m đường cho đổi mi kinh tế.
C. Công cuc Đi mi thành công ch yếu là do yếu t bên ngoài.
D. Đổi mới văn hóa-giáo dc được ưu tiên hơn các lĩnh vực khác.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Nhn thức và tư duy lịch s; 2- Đơn vị KT: Ch đề 4. Công cuc
đổi mi Vit Nam t năm 1986 đến nay, lp 112; 3- Cấp độ tư duy: Hiểu.
Cho đoạn tư liệu sau đây và trả li các câu hi t 19-21
“Đi vi cách mng Việt Nam, để tiến hành cách mng sản, điều quan trng nht,
theo Ch tch H Chí Minh, trước hết phải Đảng. Chính vậy, Người đã chuẩn b các điều
kin v ng, lun, t chc cho s ra đời của Đảng cng sn Việt Nam vào năm 1930,
được coi c ngot vĩ đi ca cách mng Vit Nam, m ra nhng trang s đầy vinh quang
và kì tích ca dân tc trong cuộc đấu tranh giành đc lp, t do, xây dng và bo v T quốc”.
(B Ngoi giao Vit Nam, Tình cm ca nhân dân thế gii vi Ch tch H Chí Minh,
NXB Chính tr Quc gia S tht, Hà Ni, 2022, tr.16)
Câu 19. S kiện nào sau đây được coi là bưc ngot vĩ đi ca cách mng Vit Nam?
A. Thc hin công cuc Đi mi. B. Đảng Cng sn Việt Nam ra đời.
C. Vit Nam gia nhp ASEAN. D. Cách mng tháng Tám thành công.
Phân tích: 1 - Thành phn NL: Nhn thức và tư duy lịch s; 2 Đơn vị KT: Ch đề 6. H Chí
Minh trong lch s Vit Nam, lp 12; 3 Cấp độ tư duy: Biết
Câu 20. Nội dung nào sau đây thể hiện đúng vai trò ca H Chí Minh đối vi s thành lp
Đảng cng sn Vit Nam?
A. Chun b v tư tưng, t chc cho s ra đi ca Đảng.
B. Trc tiếp lãnh đạo phong trào sau khi Đảng ra đời.
C. Vận động tư sản dân tc tham gia t chc cng sn.
D. Thành lập Đồng minh hi- t chc tin thân ca Đảng.
Phân tích: 1 - Thành phn NL: Nhn thức và tư duy lịch s; 2 Đơn vị KT: Ch đề 6. H Chí
Minh trong lch s Vit Nam, lp 12; 3 Cấp độ tư duy: Hiu
Câu 21. Nội dung nào sau đây một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong
quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Xây dựng lí luận cách mạng đáp ứng yêu cầu của lịch sử dân tộc.
B. Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông ơng.
C. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng.
D. Xây dựng lí luận cách mạng nhấn mạnh cuộc đấu tranh giai cấp.
Phân tích: 1 - Thành phn NL: Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học; 2 Đơn vị KT: Ch đề 6.
H Chí Minh trong lch s Vit Nam, lp 12; 3 Cp đ tư duy: Vn dng
Câu 22. Sự sụp đổ Trật tự thế giới hai cực I-an-ta (1991) không tác động đến
A. sự vươn lên của các trung tâm quyền lực mới trên thế giới.
B. cục diện so sánh lưc lượng với ưu thế tạm thời thuộc về Mỹ.
C. sự hình thành một trật tự thế giới mới trong quan hệ quốc tế.
D. việc Mỹ vươn lên thế một cực, chi phối, lãnh đạo thế giới.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Vận dụng kiến thức, năng đã học; 2- Đơn vKT: Chđề
1.Thế giới trong và sau chiến tranh lạnh, lớp 12; 3- Cấp độ tư duy: Vận dụng
Câu 23. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-
1975) của nhân dân Việt Nam?
A. Tiến công lớn của các lực lượng vũ trang có vai trò quyết định duy nhất.
B. Là kết quả thực hiện sáng tạo đường lối kháng chiến, kiến quốc.
C. Là minh chứng cho quy luật thống nhất đất nước của dân tộc Việt Nam.
D. Phản ánh cuộc đụng độ trực tiếp của hai hệ thống xã hội đối lập.
Phân tích: 1-Thành phần NL:Vận dụng kiến thức, năng đã học; 2- Đơn vị KT: Chủ đề 4.
Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam(trước
năm 1945), lớp 11; 3- Cấp độ tư duy: Vận dụng
Câu 24. Nội dung o sau đây phản ánh đúng thực tiễn hoạt động ngoại giao của Việt Nam
trong tiến trình giải phóng dân tộc (1945-1975)?
A. Đấu tranh ngoại giao luôn đi trước độc lập, mở đường cho đấu tranh quân sự.
B. Mặt trận ngoại giao đã được hình thành ngay từ đầu cuộc kháng chiến.
C. Đã có sự sáng tạo trong phương thức thực hiện để giành thắng lợi từng bước.
D. Hoạt động ngoại giao chịu sự chi phối hoàn toàn của hoạt động quân sự.
Phân tích: 1-Thành phn NL ; Vận dụng kiến thức, năng đã học 2-Đơn vị KT: Ch đề 5.
Lch s đối ngoi ca Vit Nam thi cn hiện đại, lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Vn dng.