Ra đề: Trường THPT Tôn Đức Thắng
Phản biện đề: Trường THPT Đắc Lua
ĐỀ THAM KHẢO 2 THI TỐT NGHIỆP
THPT NĂM 2025
MÔN: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút
Đề có 5 trang
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cấu trúc của tế bào nhân thực không có thành phần nào sau đây?
A. Lục lạp. B. Màng sinh chất. C. Vùng nhận. D. Tế bào chất.
Câu 2: Nhân tế bào có chức năng nào sau đây?
A. Trung tâm thông tin, điều khiển các hoạt động sống của tế bào.
B. Là nơi diễn ra toàn bộ các hoạt động sống của tế bào.
C. Có khả năng chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
D. Là bộ máy tổng hợp protein của tế bào.
Câu 3: Quá trình trao đổi nước trong cây bao gồm
A. sự hấp thụ nước ở rễ, sự vận chuyển nước ở thân và sự thoát hơi nước ở lá.
B. sự hấp thụ nước qua lá, sự vận chuyển nước ở thân và sự thoát hơi nước ở lá.
C. sự hấp thụ nước ở rễ, sự vận chuyển nước ở lá và sự thoát hơi nước ở thân.
D. sự hấp thụ nước ở thân, sự vận chuyển nước ở rễ và sự thoát hơi nước ở lá.
Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân bên trong gây nên các bệnh ở động vật và người?
A. Nấm. B. Chế độ dinh dưỡng.
C. Nguyên sinh động vật. D. Vi khuẩn, virus.
Câu 5. Đoạn trình tự nucleotide trên DNA mang thông tin di truyền mã hóa RNA hoặc chuỗi
polypeptide được gọi là gì?
A. RNA. B. Amino acid. C. Gene. D. Mã di truyền.
Câu 6. Toàn bộ lượng vật chất di truyền trong tế bào của sinh vật được gọi là
A. Đột biến gen. B. Nhân tế bào. C. Nhiễm sắc thể. D. Hệ gen.
Câu 7. Mã di truyền không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mã di truyền có tính đặc trưng cho loài.
B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
D. Mã di truyền có tính phổ biến.
Câu 8. Một gia đình ông, các con trai, các cháu trai đều bị tật dính ngón tay 2 3. Đó hiện
tượng di truyền:
A. Liên kết giới tính, gene quy định tật dính ngón tay nằm trên nhiễm sắc thể X.
B. Liên kết giới tính, gene quy định tật dính ngón tay nằm trên nhiễm sắc thể Y.
C. Ngoài nhiễm sắc thể, qua tế bào chất.
D. Liên kết giới tính, cặp gene tương đồng cả trên nhiễm sắc thể X và Y.
Câu 9. Năm 1909, Correns đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilis jalapa)
và thu được kết quả như sau:
1
Nếu cho các cây F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho các cây F1 ở phép lai nghịch thì theo lí thuyết, đời
F2 có:
A. 100% cây lá xanh. B. 75% cây lá đốm: 25% cây lá xanh.
C. 50% cây lá đốm: 50% cây lá xanh. D. 100% cây lá đốm.
Câu 10.
Hình 1
Trong phả hệ trên (hình 1), hình vuông đại diện cho nam vòng tròn đại diện cho phụ nữ. Những
người biểu hiện một tính trạng cụ thđược đại diện bởi ô màu đen. Nhân tố di truyềno sau đây
giải thích tốt nhất về cơ chế di truyền trên?
A. Gene trội nằm trên NST giới tính. B. Gene lặn nằm trên NST giới tính.
C. Gene lặn nằm trên NST thường. D. Gene trội nằm trên NST thường.
Câu 11. quan o ới đây cơ quan thoái hóa?
A. Gai hoa hồng . B . Cánh côn trùng.
C. Ruột thừa. D. Vòi bạch tuột.
Câu 12. Theo thuyết tiến hoá tổng hợp thì tiến hóa nhỏ là quá trình
A. hình thành các đơn vị phân loại trên loài như: chi, họ, bộ, lớp, ngành.
B. biến đồi tần số các allele và thành phần kiểu gene của quần thể.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể gốc đưa đến hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gene dẫn tới biến đổi kiểu hình mới.
Câu 13. Một quần thể có thành phần kiểu gene biến đổi qua các thế hệ như sau:
Thê> hê? AA Aa aa
P0,35 0,5 0,15
F1 0,475 0,25 0,275
F2 0,5375 0,125 0,3375
F3 0,56875 0,0625 0,36875
Quần thể trên đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Doqng gene.
C. Phiêu bart di truyêqn.
D. Chọn lọc tự nhiên chống lại thể dị hợp.
Câu 14. Bệnh Bạch tạng không phổ biến Mỹ nhưng lại ảnh hưởng tới người Hopi Ấn Độ
nhóm người này theo đạo chỉ kết hôn với những người cùng đạo. Nhân tố tạo nên tỷ lệ người
mang bệnh cao ở nhóm người này là
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Doqng gene.
C. Phiêu bạt di truyêqn. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 15. Dựa o cây phát sinh chủng loại sau (hình 2), hãy cho biết loài nào mối quan hệ gần
gũi nhất
Hình 2
A. 1 và 2. B. 4 và 5.
C. 4 và 6. D. 2 và 3.
Câu 16. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Ti Đất, loài người xuất hiện ở
A. Kỉ Kreta (Phấn trắng) của đại Trung sinh.
B. Kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh
C. Kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.
D. Kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh.
Câu 17. Hiện tượng nào sau đây không phải là nhịp sinh học?
A. Nhím ban ngày cuộn mình nằm như bất động, ban đêm sục sạo kiếm mồi và tìm bạn.
B. Vào mùa đông, những vùng băng tuyết, phần lớn cây xanh rụng sống trạng thái
giả chết
C. Cây mọc trong môi trường ánh sáng khi chiếu từ một phía thường thân uốn cong, ngọn
cây vươn về phía nguồn sáng.
D. Khi mùa đông đến, chim én rời bỏ nơi giá lạnh, khan hiếm thức ăn đến những nơi ấm áp,
nhiều thức ăn.
Câu 18 Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện qua đặc điểm nào sau đây?
A. độ nhiều. B. độ đa dạng.
C. độ thường gặp. D. sự phổ biến.
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Quan sát hình 3 và cho biết các phát biểu sau về hô hấp ở người là đúng hay sai?
3
a) Đây là hình thức hô hấp bằng hệ thống ống khí.
b) O2 được khuếch tán từ môi trường vào cơ thể cung cấp cho hô hấp tế bào tạo ra năng lượng và
CO2 được khuếch tán qua màng các phế nang trong phổi ra môi trường.
c) Ô nhiễm không khí có thể làm giảm chức năng hô hấp và làm cho việc hít thở trở nên khó khăn
hơn.
d) Hút thuốc lá sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến phổi lẫn chức năng phổi, bao gồm việc tổn thương phổi
và giảm chức năng phổi…
Câu 2. Quan sát hình 4 và hãy cho biết các nhận xét dươ}i đây laq đu}ng hay sai?
Hình 4
a) Hình ảnh này diễn tả cơ chế tạo thể lệch bội trong giảm phân.
b) Lệch bội xảy ra trong nguyên phân tế bào sinh dưỡng làm cho một phần thể mang đột biến
lệch bội hình thành thể khảm.
c) Các thể lệch bội không bao giờ sống được do sự tăng hoặc giảm số lượng của một hoặc một vài
cặp NST làm mất cân bằng toàn bộ hệ gen.
d) Trong chọn giống, có thể sử dụng đột biến lệch bội để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác.
Câu 3. Giống lúa OM khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho
năng suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Biết rằng không có đột
biến xảy ra. Mỗi nhận xét sau đây là đúng hoặc sai?
a) Giống lúa OM có mức phản ứng về năng suất 6-10 tấn/ha.
b) Giống lúa OM có kiểu hình khác nhau khi trồng ở các miền khác nhau ở Việt Nam.
c) Năng suất thu được ở giống lúa OM chịu ảnh hưởng của cả kiểu gene và môi trường sống.
d) Khi áp dụng các công nghệ kỹ thuật chăm sóc tiên tiến, giống MO sẽ cho năng suất vượt xa
ngưỡng 10 tấn/ha.
Câu 4. Hình 5 thể hiện diễn thế sinh thái tại một đầm nước mới hình thành. Các phát biểu sau về
diễn thế sinh thái tại đầm nước này đúng hay sai?
Hình 5
a) Đây là diễn thế nguyên sinh.
b) Nguyên nhân gây ra diễn sinh thái trên là do con người.
c) Nếu đầm nước này được nạo vét bùn thường xuyên thì sẽ có một hệ sinh thái nước ngọt tại đây.
d) Nên vận động người dân bảo vệ môi trường sống, bảo vệ các hệ sinh thái xung quanh chúng ta
để tăng đa dạng sinh học.
Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời
tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1. Có 2 phân tử DNA tiến hành tái bản liên tiếp 3 lần sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử DNA con?
Câu 2. Hình 6 tả một giai đoạn của quá trình phiên mã xảy ra trong vùng hóa của một gene
sinh vật nhân sơ. Vị trí nucleotide 1-2-3 bộ ba mở đầu; các nucleotide còn lại của gene không
được thể hiện trên hình.
Hình 6
Nếu nucleotide trên hình U thì phân tử mRNA này khi làm khuôn để dịch stạo ra chuỗi
polipeptide có bao nhiêu amino acid (không tính amino acid mở đầu)?
Câu 3. Dậu Hà lan có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Hãy dự đoán trong tế bào sinh dưỡng của thể tam
bội huộc loài này có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
Câu 4. Cho ruồi giấm cái thân xám, cánh dài có kiểu gen AB//ab (tần số hoán vị gen f= 18%) lai
phân tích. Hãy xác định tỉ lệ đời con mang kiểu hình lặn cả hai tính trạng ở đời sau là bao nhiêu %?
Câu 5. Cho đồ hình tháp năng lượng được ghi nhận từ 4 nhóm sinh vật(Đơn vị tính:
Kcal/m2/năm)
Các nhóm sinh vật trong tháp với năng lượng
tích luỹ được ghi nhận là
Sinh vật Năng lượng tích luỹ
Thực vật phù du 17420
Âu trùng ăn thịt 240
Động vật phù du 2560
Cá vược tai to 3
Tính hiệu suất sinh thái suất sinh thái từ bậc dinh dưỡng cấp III đến cấp IV.( Kết quả ghi đến %:
Ví dụ 8% điền đáp án là 8)
Câu 6. Cho bảng số liệu sau về sự biến động thành phần loài và diện tích rừng ở nước ta:
5