Trường THPT Phước Thiền
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ MÔN SINH HỌC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
Lớ
p
Chủ đề Cấp độ tư duy Thứ tự câu
Phần I Phần II Phần
III
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
10
Các
phân tử
sinh học
trong tế
bào
1(NT1) 11
Nguyên
phân
giảm
phân
1(NT1) 12
11
Chuyển
hóa vật
chất
năng
lượng
thực vật
1(TH2)
1(NT1) 23, 4
Chuyển
hóa vật
chất
năng
lượng
động
vật
1(TH1) 3(2TH4,
1TH5) 3a, 3cbd
12
Di
truyền
phân tử
tế
bào
3(NT2) 1(1NT1) 1(TH2) 2(TH4) 1(NT5) 4+4ý
13, 15,
16
4abcd
2
Quy
luật di
truyền
1(1NT1) 2(NT5) 1(NT7) 1(NT7) 1+4ý 1ab, 1cd
4
Di
truyền
quần
thề
di
truyền
người
1(NT2) 1(VD2) 1(NT4) 49; 14
3
Tiến
hóa
3(1NT1,
2NT2)
2(1NT5,
1NT6) 1(NT2) 5
8; 5, 6,
7,10
1
Sinh
thái 2(NT1) 1(NT3) 1(VD2) 1(1NT1) 2(1TH1,
1TH2) 1(TH4) 2(NT7) 6+4ý
11, 12;
17, 18
2abc, 2d
5; 6
Tổng
13 3 2 367123 40
45% 40% 10 điểm
4,5 điểm 4,0 điểm
PHẦN 1. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp dịch mã?
A. mRNA. B. tRNA. C. Ribosome. D. DNA.
1/ Nội dung kiến thức: Di truyền phân tử
2/ Thành phần năng lực: Nhận thức SH
3/ Cấp độ tư duy và chỉ báo: Biết (NT1)
Câu 2. Trong quá trình phân chia tế bào chất, hoạt động nào chỉ xảy ra ở tế bào thực vật mà không có
ở tế bào động vật?
A. Hình thành vách ngăn ở giữa tế bào. B. Màng nhân xuất hiện bao lấy NST.
C. NST nhả xoắn cực đại. D. Thoi tơ vô sắc biến mất.
1/ Nội dung kiến thức: Phân bào
2/ Thành phần năng lực: Nhận thức SH
3/ Cấp độ tư duy và chỉ báo: Biết (NT1)
Câu 3. Bốn ống nghiệm được thiết lập ntrong đồ bên dưới để dưới ánh sáng mặt trời đầy
đủ. Sau 1 giờ, ống nghiệm nào chứa nhiều carbon dioxide (CO2) hoà tan nhất?
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
1/ Nội dung kiến thức: Sinh học thể thực vật
(Quang hợp)
2/ Thành phần năng lực: Tìm hiểu thế giới sống
3/ Cấp độ duy chỉ báo: Hiểu (TH2) (Phân
tích vấn đề, đưa ra phán đoán)
Câu 4. Sự trao đổi nước trong cây không có quá trình nào sau đây?
A. Thoát hơi nước ở lá B. Hấp thu nước ở rễ
C. Vận chuyển trong mạch gỗ D. Vận chuyển trong mạch rây
1/ Nội dung kiến thức: Sinh học thể thực vật
(Trao đổi nước)
2/ Thành phần năng lực: Nhận thức SH
3/ Cấp độ tư duy và chỉ báo: Biết (NT1)
Câu 5. Các loài sinh vật đều có vật chất di truyền là DNA (trừ một số virus có vật chất di
truyền là RNA). Đây là loại bằng chứng
A. tế bào học. B. sinh học phân tử.
C. giải phẫu so sánh. D. phôi sinh học.
1/ Nội dung kiến thức: Tiến hóa (Sự phát sinh
phát triển sự sống)
2/ Thành phần năng lực: Nhận thức SH
3/ Cấp độ duy chỉ báo: Hiểu (NT5) (So
sánh, lựa chọn các đối tượng)
Câu 6. Nhân tố tiến hoá nào dưới đây không làm thay đổi tần số allele qua các thế hệ?
A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Dòng gene. D. Phiêu bạt di truyền.
1/ Nội dung kiến thức: Tiến hóa (Sự phát sinh
phát triển sự sống)
2/ Thành phần năng lực: Nhận thức SH
3/ Cấp độ tư duy và chỉ báo: Biết (NT1)
Câu 7. . Hình 10.1 tả hai quần thể A B thuộc cùng một loài. Sự di chuyển của một số thể từ
quần thể A sang quần thể B làm thay đổi cấu trúc của cả hai quần thể. Phát biểuo sau đây đúng về
việc di cư của các cá thể này?
1/ Nội dung kiến thức: Tiến hóa (Nhân tố tiến
hóa)
2/ Thành phần năng lực: Nhận thức SH
3/ Cấp độ duy chỉ báo: Hiểu (NT3) (Giải
A. Có sự thay đổi tần số kiểu gene nhưng tần số allele của quần thể không thay đổi.
B. Quần thể B bị thay đổi cấu trúc di truyền, quần thể A không bị ảnh hưởng.
C. Nhân tố tiến hoá tác động lên hai quần thể trong hình minh họa là dòng gene.
D. Sự di cư của các cá thể sẽ làm tăng sự khác biệt về vốn gene của hai quần thể
thích được mối quan hệ giữa các sự vật, hiện
tượng)
Câu 8. Sự thay đổi tần số allele của quần thể do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên như lũ lụt,
hạn hán làm giảm mạnh số lượng cá thế của quẩn thể được gọi là
A. đột biến. B. chọn lọc tự nhiên.
C. dòng gene. D. phiêu bạt di truyền.
1/ Nội dung kiến thức: Tiến hóa (Nhân tố tiến
hóa)
2/ Thành phần năng lực: Nhận thức SH
3/ Cấp độ duy chỉ báo: Biết (NT2) (Trình
bày được đặc điểm…)
Câu 9. . Đopc đoapn thông tin vaq cho biêrt đây laq nôpi dung cusa phương pharp nghiên cưru naqo?
Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định (các bệnh, tật) trên những người thuộc cùng
dòng họ qua nhiều thế hệ để xác định tính trạng do một gene hay nhiều gene, tính trạng do
gene nằm trên NST thường hay NST giới tính, tính trạng do gene trội hay gene lặn.
A. Nghiên cưru phas hêp. B. Nghiên cưru tres đôqng sinh.
C. Mô phosng hopc. D. Di truyêqn têr baqo.
1/ Nội dung kiến thức: Di truyền người (Phả hệ)
2/ Thành phần năng lực: Nhận thức SH
3/ Cấp độ duy chỉ báo: Biết (NT2) (Trình
bày được đặc điểm…)
Câu 10. Quan sát thông tin về cây phát sinh chủng loại của bộ Ăn thịt trong hình sau và cho biết
các vị trí (1) (đến) (4) tương ứng với các bậc phân loại nào?
1/ Nội dung kiến thức: Tiến hóa
2/ Thành phần năng lực: Nhận thức SH
3/ Cấp độ duy chỉ báo: Biết (NT2) (Trình
bày được đặc điểm…)
A. (1) loài , (2) họ , (3) chi , (4) bộ. B. (1) loài , (2) chi , (3) họ , (4) bộ.
C. (1) bộ , (2) họ , (3) chi , (4) loài. D. (1) bộ , (2) chi , (3) họ , (4) loài.
Câu 11. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể?
A. Những con chim trong rừng thông.
B. Các cây tre trong một bụi tre.
C. Các con cá rô phi trong ao.
D. Hai đàn cá mè ở hai ao gần nhau.
1/ Nội dung kiến thức: Sinh thái (Quần thể)
2/ Thành phần năng lực: Nhận thức SH
3/ Cấp độ tư duy và chỉ báo: Biết (NT1)
Câu 12. Tảo giáp nở hoa gây độc cho các loài cá và tôm sống ở gần là ví dụ về quan hệ
A. đối kháng. B. ức chế - cảm nhiễm.
C. cạnh tranh. D. sinh vật này ăn sinh vật khác.
1/ Nội dung kiến thức: Sinh thái (Quần xã)
2/ Thành phần năng lực: Nhận thức SH
3/ Cấp độ tư duy và chỉ báo: Biết (NT1)
Câu 13 Cho các thành tựu sau đây:
1- Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin người;
2- Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội;
3- Tạo giống lúa năng suất cao IR22 và CICA4 ;
4- Tạo giống bông mang gene kháng sâu hại;
5- Tạo cừu mang gene sản xuất protein huyết tương người;
6- Tạo dê mang gene tổng hợp protein tơ nhện.
Có bao nhiêu thành tựu trên là ứng dụng của kĩ thuật chuyển gene?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
1/ Nội dung kiến thức: Ứng dụng DT học vào
chọn giống (Công nghệ Gene)
2/ Thành phần năng lực: Nhận thức SH
3/ Cấp độ tư duy và chỉ báo: Biết (NT2)
Câu 14. Phenylketonuria (PKU) là một bệnh di truyền do thiếu enzyme chuyển hoá amino
acid phenylalanine. Sơ đồ phả hệ của một gia đình sau đây bị bệnh này:
1/ Nội dung kiến thức: Di truyền người (Phả hệ)
2/ Thành phần năng lực: Vận dụng kiến thức,