TRƯỜNG TH-THCS-THPT
SONG NGỮ LẠC HỒNG
ĐỀ SỐ 1
Đ
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: .......
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tế bào nào sau đây được tạo ra trong tủy xương và di chuyển đến mô bạch huyết, máu để bảo vệ cơ thể
chống lại các tác nhân lạ như vi khuẩn, virus, tế bào ung thư?
A. Tế bào thận. B. Tế ba:o cơ tim. C. Tế bào gan. D. Tế bào lympho
Câu 2. Hình thức vận chuyển các chất có sự biến dạng của màng sinh chất là
A. thẩm thấu.
B. nhập bào.
C. khuếch tán trực tiếp qua phospholipid.
D. khuếch tán qua protein vận chuyển.
Câu 3. Thực vật hấp thụ nitrogen dưới dạng
A. N2.B. NO và NO2.C. NO3- và NH4+.D. NH4+ và N2.
Câu 4. Phân tử O2 giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ
A. CO2.B. RuBP. C. H2O. D. PGA.
Câu 5. Hình sau đây mô tả cơ chế di truyền nào xảy ra trong tế bào?
A. Nhân đôi DNA. B. Phiên mã của gene.
C. Dịch mã tổng hợp chuỗi polypeptide. D. Điều hòa hoạt động gene.
Câu 6. Trong quần thể tự thụ phấn,
A. tần số allele trội tăng dần, tần số allele lặn giảm dần qua các thế hệ.
B. tỉ lệ kiểu gene đồng hợp tăng dần, tỉ lệ kiểu gene dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
C. quần thể ngày càng đa dạng di truyền.
D. cấu trúc di truyền của quần thể không thay đổi.
Câu 7. Liệu pháp gene được ứng dụng chủ yếu để làm gì?
A. Thay đổi màu mắt và tóc.
B. Tăng cường sức mạnh cơ bắp.
C. Điều trị các bệnh di truyền và ung thư.
D. Tạo ra các sinh vật biến đổi gene.
Câu 8. Phả hệ dưới đây tả sự di truyền của bệnh bạch tạng. Những cá thể được màu đen biểu hiện
bệnh. Giả sử bệnh chỉ do một gene gồm 2 allele nằm trên NST thường quy định. Phát biểu nào dưới đây là
đúng?
Mã đề 1 Trang Seq/5
A. Gene gây bệnh là do gene trội quy định.
B. Các cá thể 4, 8, 12 có kiểu gene khác nhau về gene gây bệnh.
C. Các cá thể 6 và 7 có kiểu gene dị hợp về gene gây bệnh.
D. Xác suất sinh ra con gái tiếp theo không bị bệnh của cặp vợ chồng 9-10 là .
Câu 9. Giống vật nuôi, cây trồng nào sau đây không được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính?
A.
Giống gà Đông Tảo.
B.
Giống lợn siêu nạc Landrace.
C.
Giống lúa ST25.
D.
Giống
cừu có mang gene mã hoá antithrombin của người.
Câu 10. Đâu không phải là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Protein của loài đều cấu tạo từ khoảng 20 loại amino acid.
B. Cơ thể sống đều đuợc cấu tạo từ tế bào.
C. Mã di truyền của đa số các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.
D. DNA của các loài sinh vật đều đuợc cấu tạo từ 4 nucleotide.
Câu 11. Theo Darwin, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là
A. thường biến. B. biến dị tổ hợp. C. đột biến. D. biến dị cá thể.
Câu 12. Theo thuyết tiến hoá tổng hợp thì tiến hoá nhỏ là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. duy trì ổn định thành phần kiểu gene của quần thể.
C. biến đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể
D. củng cố ngẫu nhiên những allele trung tính trong quần thể.
Câu 13. Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào?
A. Kỉ Ordivician B. Kỉ Cambrian C. Kỉ Silurian D. Kỉ Pecmian
Câu 14. Nội dung nào sau đây không giải thích cho các đặc điểm thích nghi của sinh vật chỉ hợp lý tương đối?
A. Mỗi đặc điểm thích nghi của sinh vật là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hoàn cảnh sống nhất định
nên nó chỉ phù hợp với hoàn cảnh sống đó.
B. Khi điều kiện môi trường thay đổi thì đặc điểm thích nghi cũ sẽ bất lợi trong điều kiện môi trường sống
mới.
C. Ngay trong hoàn cảnh sống ổn định, các đột biến và biến dị tổ hợp vẫn phát sinh các đặc điểm thích nghi
không ngừng hoàn thiện.
D. Chọn lọc tự nhiên không thể đào thải hoàn toàn allele lặn có hại trong quần thể nên allele này luôn tồn tại
ở trạng thái dị hợp.
Câu 15. Lĩnh vực khoa họco áp dụng các nguyên sinh thái học để đưa hệ sinh thái bị suy thoái hoặc bị
phá hủy về gần nhất với hệ sinh thái tự nhiên?
A. Sinh thái học phục hồi. B. Sinh thái học phân tích.
C. Sinh thái học bảo tồn. D. Đa dạng sinh học.
Câu 16. Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm
A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
B. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã.
C. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể.
D. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã.
Mã đề 1 Trang Seq/5
Câu 17. Loài giun dẹp Convolvuta roscoffensin sống trong cát vùng ngập thuỷ triều ven biển. Trong của
giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống. Khi thuỷ triều hạ xuống, giun dẹp phơi mình trên cát và khi đó tảo lục có
khả năng quang hợp. Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang hợp tổng hợp nên. Quan hệ nào trong
số các quan hệ sau đây là quan hệ giữa tảo lục và giun dẹp?
A. Hợp tác. B. Vật ăn thịt, con mồi.
C. Kí sinh. D. Cộng sinh.
Câu 18. Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Nấm. B. Cỏ. C. Xác động vật. D. Giun đất.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hình 7 mô tả cấu tạo tim ở ngươ:i bình thươ:ng. Mỗi phát biểu sau đây la: đuwng hay sai khi nói về cấu tạo
tim ở ngươ:i?
a) Độ da:y của tha:nh tâm thất trái bằng với độ da:y của thành tâm thất phải.
b) Khi tâm thất trái co, được bơm qua động mạch chủ để phân phối đến toàn bộ cơ thể.
c) Tim hoạt động suốt đơ:i ma: không mệt mỏi vì cấu tạo có các van động mạch chủ, động mạch phổi, van 2
lá, van 3 lá.
d) Bệnh gan do rượu (như gan nhiễm mỡ, xơ gan) làm gián đoạn chuyển hóa lipid và độc tố, dẫn đến áp lực
tĩnh mạch cửa, tăng gánh nặng cho tim.
Câu 2. Khi cho cây đậu lan hoa màu đỏ (P) tự thụ phấn, F1 thu được 75 cây hoa đỏ : 25 cây hoa trắng.
Biết rằng tính trạng màu hoa do một gene quy định. Mỗi phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
a) Tính trạng hoa đỏ là tính trạng trội.
b) Cây P có kiểu gene đồng hợp về gene quy định màu hoa.
c) Trong số 75 cây hoa đỏ, có khoảng 50 cây có kiểu gene đồng hợp về gene quy định màu hoa.
d) Nếu cho những cây hoa đỏ F1 giao phấn ngẫu nhiên, thì trong số cây hoa đỏ F2 cây hoa đỏ dị hợp chiếm
50%.
Câu 3. Hình sau tả quá trình trong tế bào của một loài sinh vật. Mỗi nhận định sau đây Đúng hay Sai về
quá trình này?
Mã đề 1 Trang Seq/5
a) Ba ribosome cùng trượt trên phân tử mARN (1) gọi là polysome.
b) Đây là sơ đồ quá trình phiên mã, dịch mã diễn ra ở loài sinh vật nhân thực.
c) Chữ cái A trong sơ đồ lần lượt tương ứng với đầu 5’của chuỗi polinuclêôtide.
d) Tại thời điểm đang xét, chuỗi pôlipeptide được tổng hợp từ ribosome (1) có số amino acid nhiều nhất.
Câu 4. Ốc bươu vàng (Pomacea canaliculata) là loài ngoại lai có nguồn gốc từ Nam Mĩ được du nhập tới Đài
Loan và phát triển mạnh ra khắp Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam. Hình sau thể hiện sự thay đổi mức độ
che phủ của một số loài điển hình, hàm lượng chất thải, mật độ ốc/m2 và độ giàu loài trong quần xã trước và sau
khi có mặt ốc bươu vàng (vào ngày 0). Biết rằng các yếu tố môi trường không ảnh hưởng nhiều đến cấu trúc
của quần xã.
Dựa vào đoạn thông tin trên, những nhâ•n đi•nh sau đây đuwng hay sai?
a) Ốc bươu vàng sử dụng lúa nước, bèo tấm và tảo làm thức ăn. Be:o tâwm va: taƒo là thức ăn chủ yếu cuƒa ôwc
bươu va:ng.
b) Từ ngày 0 đêwn 20 ngày số lượng bèo tấm và tảo tăng cao do giảm sư• cạnh tranh vơwi luwa nươwc.
c) Mâ•t đô• ôwc tăng cao la: nguyên nhân la:m số lượng bèo tấm và tảo giảm mạnh từ ngày 20 đến ngày 60.
d) Sau thu hoạch, bôƒ sung thiên đi•ch như thả vịt ăn ốc để hạn chế sư• phaw hoa•i cuƒa ôwc ơƒ lứa sau.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. đậu Lan, allele A: thân cao, allele a: thân thấp; allele B: hoa đỏ, allele b: hoa trắng, các gene
này nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gene tự thụ phấn được F1.
Nếu không đột biến, theo thuyết, trong số cây thân cao hoa đỏ F1 thì số cây thân cao hoa đỏ thuần
chủng chiếm t lệ bao nhiêu…..% (Hãy thể hiện kết quả bằng số thập phân làm tròn 1 chữ số sau dấu
phẩy)?
Câu 2. Một quần thể tự thụ phấn tỉ lệ kiểu gene ở thế hệ xuất phát 100% Aa. Theo thuyết, tỉ lệ kiểu
gene Aa ở thế hệ F2 là bao nhiêu …… %?
Câu 3. Hi:nh dươwi đây mô taƒ mô hi:nh câwu truwc Operon Lac cuƒa vi khuâƒn E. coli:
Mã đề 1 Trang Seq/5
Haˆy cho biêwt enzyme RNA polymerase bawm va:o vi triw số mấy đêƒ nhowm gene câwu truwc LacZ LacY LacA tiến
hành phiên maˆ?
Câu 4. Cho các nhân tố tiến hóa sau: Đột biến, dòng gene, chọn lọc tự nhiên, phiêu bạt di truyền, giao phối
không ngẫu nhiên. Có bao nhiêu nhân tố không làm thay đổi tần số alen của quần thể nhưng làm thay đổi thành
phần kiểu gene của quần thể theo hướng tăng tần số kiểu gene đồng hợp, giảm tần số kiểu gene dị hợp?
Câu 5. Khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt
vong. Có bao nhiêu giải thích sau đây là không hợp lý?
(1). Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xuyên xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
(2). Sự hỗ trợ giữa các thể trong quần thể giảm, quần thkhông khả năng chống chọi với những thay đổi
của môi trường.
(3). Khả năng sinh sản giảm do cơ hội gặp nhau giữa cá thể đực và cái giảm.
(4). Nguồn sống của môi trường giảm không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể.
Câu 6. Giả s lưới thức ăn trong 1 hệ sinh thái được tả như hình sau. Nếu trâu rừng bị loại bỏ hoàn toàn
khỏi hệ sinh thái này thì theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Rận trâu sẽ bị loại bỏ khỏi hệ sinh thái này nếu chúng không lấy thức ăn từ mắt xích khác.
(2) Số lượng cá thể sâu ăn lá có thể tăng lên vì có nguồn dinh dưỡng dồi dào hơn.
(3) Số lượng cá thể nai không bị ảnh hưởng vì không liên quan đến cỏ 1.
(4) Mức độ cạnh tranh giữa hổ và báo có thể tăng lên.
------ HẾT ------
Mã đề 1 Trang Seq/5