1
S GD VÀ ĐT QUNG NGÃI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ MINH HA TT NGHIP THPT
Năm học: 2024-2025
Phn I. Câu hi trc nghim nhiu la chn (4,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Dòng vn chuyển nước và ion khoáng t r lên lá gi là gì?
A. Dòng mch rây. B. Dòng mch g.
C. Con đường tế bào cht. D. Con đường gian bào.
Câu 2. Một số loài chim thường đậu trên lưng nhặt các loại sinh trên thể động vật
móng guốc làm thức ăn. Mối quan hệ giữa chim nhỏ và động vật móng guốc nói trên thuộc mối
quan hệ
A. cộng sinh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 3. Trong trng trt, trưc khi tiến hành gieo ht, các bác nông dân thưng tiến hành cày,
ba, xi đt, sục bùn,… nhm mục đích gì?
A. Để c chế hoạt động hô hp ca ht ging.
B. Để to thun li cho hot đng hô hp ca ht.
C. Để thúc đy ht ging quang hp.
D. Để kích thích hoạt động quang hp ca ht.
Câu 4. Phân t RNA không có loi nucleotide nào sau đây?
A. Adenine. B. Guanine. C. Thymine. D. Uracine.
Câu 5. Để th hin quá trình phát sinh ca các loài trong quá trình tiến hóa các nhà khoa hc
đã xây dựng sơ đồy s sng (cây phát sinh chng loại). Sơ đồ th hin quá trình tiến hóa
phân li t mt ngun gc chung. Th t phân nhánh trong sơ đồ cây s sng phn ánh mi
quan h gn xa v ngun gc ga các loài. Quan sát sơ đồ sau và cho biết nhận định nào
đúng?
A. Trong các loài trên thì dương x và rêu có mi quan h gn nht v ngun gc.
B. Dương xỉ và cây hạt kín được hình thành t mt loài t tiên là dương xỉ c.
C. Dương xỉ và cây ht trn đều đưc hình thành t mt loài t tiên.
D. T rêu đã hình thành tt c các loài thc vt trên cạn như ngày nay.
Câu 6. Để xác định mi quan h gia các nhóm sinh vt trong vic xây dựng sơ đ cây s
sng, các nhà khoa học đã da trên cơ sở các đc điểm tương đồng, mt trong s các đc
điểm tương đồng đó là:
2
A. Thi gian tiến hóa. B. Kích thước cơ thể.
C. Hình thái bên ngoài. D. Cu trúc DNA, protein.
Câu 7. đậu Hà Lan, tính trng hình dng ht do một gene có hai allele quy định, allenle quy
định hạt trơn trội hoàn toàn so vi allele quy đnh hạt nhăn. Phép lai gia cây hạt trơn dị hp
vi cây hạt nhăn sẽ thu được F1 có t l kiu hình là:
A. 100% hạt trơn. B. 1 hạt trơn : 1 hạt nhăn.
C. 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn. D. 100% ht nhăn
Câu 8. Bng chng tiến hóa nào sau đây là bằng chng trc tiếp ?
A. Bng chng phân t. B. Bng chng gii phu so sánh.
C. Bng chng tế bào. D. Hóa thch.
Câu 9. Báo săn châu Phi (Acinonyx jubatus), tri qua hiu ng c chai khi phn ln cá th b
chết bi khí hu lnh trong thời kì băng hà khoảng 10 000 - 12 000 năm trước đây, hiện có
mức đa dạng di truyn thấp và có nguy tuyệt chng. Đây là kết qu tác đng ca nhân t
tiến hóa nào?
A. Chn lc t nhiên. B. Phiêu bt di truyn. C. Đt biến. D. Di nhp gene.
Câu 10. Trong các qun xã sinh vt sau đây, quần xã nào thường có s phân tng mnh nht?
A. Qun xã rừng mưa nhiệt đi. B. Qun xã rng lá rộng ôn đới.
C. Quần xã đồng c. D. Quần xã đồng rung có nhiu loài cây.
Câu 11. Theo thuyết tiến hóa tng hp hiện đi, chn lc t nhiên
A. tác đng trc tiếp lên kiểu hình làm thay đổi tn s kiu gene ca qun th.
B. làm thay đổi tn s allele không có hướng xác định.
C. đào thải allele ln có hi ra khi qun th nhanh hơn đào thải allele tri.
D. làm tăng đa dng di truyn cho qun th.
Câu 12.
Trong chế điu hoà hoạt động ca operon lac, s kiện nào sau đây diễn ra c
khi môi
trưng lactose khi môi trưng không lactose ?
A. Mt s phân t lactose liên kết vi protein c chế.
B. Gene điều hoà lacI tng hp protein c chế.
C. Các gene cu trúc Z, Y, A phiên to ra các phân t RNA tương ng.
D. RNA polymerase liên kết vi vùng khi đng ca operon lac tiến hành phn mã.
u 13. Quant hình sau và cho biết nhận định nào sai?
3
A. Protein được tách chiết trong ng nghim là loi sn phm đưc tng hp t gene ly
t virus Hepatitis B.
B. Nấm men được chn làm tế bào nhn vì chúng sinh sn nhanh và d nuôi.
C. Vaccine đưc sn xut ra cha protein ca plasmid.
D. Tách gene chuyn ra khi DNA của virus Hepatitis B được thc hin nh emzyme
restrictase.
Câu 14. Năm 1970, Temin và nhà virus học ngưi Nht Satoshi Mizutani, và nhà virus hc
người M David Baltimore, làm việc đc lập vã đã có báo cáo v vic phát hin ra mt loi
enzyme có th tng hp DNA tin virus t b gene RNA. Quá trình tng hợp DNA như các
nhà khoa hc đã phát hiện như trên gọi là gì ?
A. Phiên mã. B. Dch mã. C. Phiên mã ngược. D. Tái bn DNA.
Câu 15. Phương pháp lai hữu tính đã đem lại thành tu nào sau đây ?
A. To giống cây ăn quả không ht có giá tr dinh dưỡng cao.
B. To ging cu có gene tng hp protein antithrombin của người.
C. To ging cu Doly.
D. To ging ln siêu nc, năng suất cao.
Câu 16. Có 5 tế bào sinh tinh của cơ thể mang kiu gene 𝐴𝐵
𝑎𝑏 Dd gim phân bình thường,
không xảy ra trao đổi đoạn nhim sc th. Theo lý thuyết, có tối đa bao nhiêu loại tinh trùng
được hình thành?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 17. Di truyn gene ngoài nhân đưc phát hin bi nhà khoa hc nào?
A. Mendel. B. Morgan. C. Darwin. D. Correns.
Câu 18. Mt qun th giao phối đang ở trng thái cân bng di truyn, xét mt gene có hai
allele A và a, trong đó s cá th có kiểu gene đồng hp t tri chiếm t l 81%. Tn s allele
A và a trong qun th lần lượt là :
A. 0,81 và 0,19. B. 0,9 và 0,1. C. 0,99 và 0,01. D. 0,1 và 0,9.
Phn II. Câu hi trc nghim dạng đúng sai (4 điểm)
Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi nghiên cứu về tập tính sinh sản và khả năng thích nghi của loài cá mòi cờ chấm
(Clupanodon punctatus), kết quả nghiên cứu được biểu diễn qua biểu đồ:
a) Biểu đồ th hiện tác đng của độ mặn đến kh năng thích nghi của loài cá mòi c chm
các giai đoạn phát trin khác nhau.
4
b) Vào mùa sinh sn, loài này có tập tính di vào vùng nước có đ mặn cao hơn để đẻ
trng.
c) Giá tr thích nghi vi đ mn ca loài cá này các giai đoạn phát triển là như nhau.
d) Để đảm bo s tăng trưng bn vng ca qun th loài này, không nên khai thác
đánh bắt cá vùng cửa sông.
Câu 2. Hình bên dưới sơ đồ nhim sc th của người mc mt bnh di truyn. Quan sát hình
và cho biết nhận định nào đúng, nhận định nào sai?
a) Đây là sơ đồ nhim sc th ca người mc hi chứng tơcnơ.
b) Bnh có th phát sinh do quá trình gim phân to giao t m, cp nhim sc th 21
không phân li.
c) Vi s phát trin ca y hc ngày nay, bnh này hoàn toàn cha đưc.
d) Bằng phương pháp nghiên cứu ph h th phát hin sm bnh này để đưa ra quyết
định phù hp.
Câu 3. Ngưi ta chuyn mt s vi khun E.coli mang các phân t ADN vùng nhân ch cha
N15 sang môi trường ch có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thc hin tái bn 3 ln liên tiếp to
ra 60 phân t ADN vùng nhân ch cha N14. Sau đó chuyển các vi khun này v môi trưng
ch cha N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 2 ln na.
Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng, nhận định nào sai?
a) Quá trình trên đưc thc hin theo nguyên tc b sung và bán bo toàn.
b) S phân t DNA ban đầu là 20.
c) S phân t ADN ch cha N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 180.
d) S phân t ADN cha c hai loi N14 và N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 140.
HDG:
b) sai. Vì khi nhân đôi 3 ln thì s phân t ADN hoàn toàn mi là = a.(23-2) = 60.
a = 60:6 = 10.
c) đúng. Vì số phân t ADN ch cha N15 = 10× (25 + 2 24) = 180.
d) đúng. Vì quá trình nhân đôi din ra theo nguyên tc bán bo tn cho nên s phân t
ADN cha c hai loi N14 và N15 = s phân t ADN có N14 = 10 × (24 2) = 140.
Câu 4. Một loài thực vật, cho y hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 56,25% y hoa
đỏ; 18,75% cây hoa hồng; 18,75% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng. Lai phân tích cây hoa
đỏ dị hợp tử về 2 cặp gen F1, thu được Fa. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng,
nhận định nào sai?
a) F1 có 6 loi kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
b) Các cây hoa đỏ F1 giảm phân đều cho 4 loi giao t vi t l bng nhau.
c) Fa có sy hoa vàng chiếm 25%.
d) Fa có s y hoa đ chiếm t l ln nht.
5
HDG: Ch có c) đúng.
Cho cây hoa đỏ (P) t th phấn, thu được F1 gồm 56,25% cây hoa đỏ; 18,75% cây hoa
hng; 18,75% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng → F1 gồm: 9 hoa đỏ : 3 hoa hng : 3 hoa
vàng : 1 hoa trng.
→ Tính trạng di truyn theo quy luật tương tác gen theo kiểu b sung.
Quy ưc: A-B-: hoa đỏ
A-bb: hoa hng
aaB-: hoa vàng
aabb: hoa trng
P d hp t 2 cp gen
F1 d hp t 2 cp gen lai phân tích: AaBb × aabb
→ Fa: Kiểu gen: 1AaBb : 1aaBb : 1Aabb : 1aabb
Kiểu hình: 1 đỏ : 1 hng : 1 vàng : 1 trng
a) sai. F1 có 4 loi kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ: AABB, AABb, AaBB, AaBb.
b) sai. Mi kiu gen F1 gim phân cho các loi giao t vi t l khác nhau.
AABB gim phân ch cho 100%AB
AABb, AaBB gim phân cho 2 loi giao t vi t l ngang nhau.
AaBb gim phân cho 4 loi giao t vi t l ngang nhau.
c) đúng. Fa có số cây hoa vàng (aaBb) chiếm 25%.
d) sai. Fa có 4 loi kiu hình vi t l ngang nhau.
Phn III. Câu trc nghim tr li ngắn (1,5 điểm)
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6. Thí sinh đin kết qu mi câu vào mi ô tr lời tương
ứng theo hướng dn ca phiếu tr li.
Câu 1. mt qun th thc vt, xét mt gen có hai alen (A, a) nằm trên NST thường. Tn s alen A
là 0,6 . Theo lí thuyết, tn s alen a ca qun th này là bao nhiêu?
Đáp án: 0,4 .
Câu 2. Bnh tiểu đường là mt trong những căn bệnh đe doạ nghiêm trọng đến sc khe ca
con ngưi. Insulin là mt hormone quan trng nht cho quá trình lưu tr, s dụng đường, acid
amin và acid béo và duy trì lượng đưng trong máu. Bng k thut tái t hp DNA, ngưi ta
chuyn gene mã hoá insulin vào tế bào vi khuẩn, khi được nuôi cy trong môi trường thích
hp, vi khun E.coli s sinh tng hp to ra loi hormon này. Qui trình sn xut có các bước:
1. Dùng enzyme ct, ni to vector tái t hp.
2. Tách đoạn gene mã hóa insulin và chun b vector.
3. Nuôi cy, tách chiết thu sn phm.
4. Chuyn vector tái t hp vào vi khun E.coli.
5. X lý, kim tra chất lượng sn phm.
Hãy viết lin các s tương ứng với các bước theo trình t đúng của quy trình sn xut
insulin bằng kĩ thut DNA tái t hp.
Đáp án: 21435
Câu 3. Đột biến nhim sc th gm có my loi?
Đáp án: 2
Câu 4. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, quá trình hình thành loài khác khu vực địa lý
gồm các sự kiện: