SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Ra đê: TRƯỜNG THPT ĐỊNH QUÁN
Phan biên đê: TRƯƠNG THCS-THPT SUÔI NHO
-------------------------
MA TRÂN ĐĂC TA ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC
Môn: SINH
- Thời điểm kiểm tra: TN THPT.
- Thời gian làm bài: 50 phút.
- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm.
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
+ Phn I. Trc nghim 4 la chn, 1 la chọn đúng/đúng nht: 18 Câu = 4.5 đim
+ Phần II. Trắc nghiệm đúng sai: 4 Câu = 16 ý = 4 điểm
+ Phần III. Trắc nghiệm câu trả lời ngắn: 6 câu = 1.5 điểm
Lớp Ch
đ
Cp
đ
tư
duy
Tn
g
Tl
%
Ph
n 1
Ph
n 2
Ph
n 3
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
10 Sinh
hc
tế
bòa
2 2
5
11 Sinh
hc
cơ
thể
ĐV
1 1 2 4
10
11 Sinh
hc
cơ
thể
TV
2 2
5
12 Cơ
chế
DT
và
biến
2 1 1 3 1 8 20
d
12 Tính
quy
lut
ca
hiện
tượn
g DT
121 15
12.5
12 DT
qu
n th
1 1
2.5
12 DT
hc
ngư
i
2 1 3
7.5
12 ng
dụn
g
DT
H
1 1
2.5
12 Tiến
hóa 4 1 1 6 15
12 Sinh
ti
hc
2 2 2 2 8
20
Tn
g 125126823140 100
Tl 30 12.5 2.5 5 15 20 5 7.5 2.5
Điểm 4.5 4 1.5 10
ĐĂC TA ĐÊ THAM KHAO THI THPT 2025
Chươ
ng/
Chủ
đề
Nội
dung
Mức
độ
YCC
Đ
kiểm
tra,
đánh
giá
Phần
1
Phần
2
Phần
3
TI LÊ
Mức
độ Câu Mức
độ
Câu Mức
độ
Câu
PHẦ
N 1:
SINH
HOC
TÊ
BAO
Cấu
trúc
tế bào
Tế bào
nhân
thực
NB -Mô tả
được
kích
thước
của tế
bào
nhân
sơ.
-Mô tả
được
cấu
tạo và
chức
năng
các
thành
phần
của tế
bào
nhân
sơ.
-Nêu
được
cấu
tạo và
chức
năng
của tế
bào
chất.
1 1
NB -Nêu
được
khái
niệm
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Ra đê: TRƯỜNG THPT ĐỊNH QUÁN
Phan biên đê: TRƯƠNG THCS-THPT
SUÔI NHO
ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP
THPT NĂM 2025
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài:: 50 phút (Không
tính thời gian phát đề)
ĐÊM THAM KHAOO 1 Đề thi gồm 06 trang
Họ và tên : ............................................................ Số báo danh ……………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Bào quan nào trong tế bào nhân thực có chức năng tổng hợp lipid, phân hủy chất độc hại,
chuyển hóa đường?
A. Lưới nội chất hạt. B . Lưới nội chất trơn. C. Bộ máy Golgi. D. Khung xương tế
bào.
Câu 2. Theo thống của Globocan (The Global Cancer Observatory - Tổ chức Ung thư Toàn
cầu) năm 2020 thì các yếu tố nguy cơ gây bệnh ung thư chiếm tỉ lệ cao nhất ở Việt Nam là
A. ăn uống không lành mạnh và hút thuốc. B. béo phì, ít vận động và di truyền.
C. phơi nhiễm từ môi trường làm việc. D. rượu, bia, nhiễm trùng và yếu tố khác.
Câu 3. Động lực vận chuyển các chất trong mạch rây là gì ?
A. Là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và các cơ quan chứa.
B. Lực đẩy của áp suất rễ.
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
D. Lực kéo do thoát hơi nước ở lá.
Câu 4. Để tìm hiểu về quá trình quang hợp thực vật, một học sinh đã bố trí thí nghiệm trong
phòng thực hành như hình bên.
Kết quả thí nghiệm là trong ống đong xuất hiện nhiều bọt khí. Bọt khí này được tạo ra bởi khí
A. H2 B. CO C. O2 D. N2
Câu 5. Các loài sinh vật khác nhau có hệ gene đặc trưng về (1)………..hệ gene (được tính bằng
hàm lượng DNA) và (2)………..gene. Hãy điền nội dung còn thiếu vào ô trống tương ứng với vị
trí (1) và (2).
A. (1) kích thước, (2) trình tự B. (1) kích thước, (2) số lượng
C. (1) thành phần, (2) số lượng D. (1) thành phần, (2) trình tự
Câu 6. người, phương pháp nghiên cứu nào được sử dụng để xác định vai trò của gene
môi trường lên sự biểu hiện một tính trạng?
A. Di truyền phân tử. B. Phả hệ. C. Di truyền tế bào. D. Trẻ đồng sinh.
Câu 7. Để tách DNA của lá bắp cải, một học sinh đã xay nhuyễn lá bắp cải, lấy dịch trong rồi
hoà với nước rửa bát. Học sinh đó bổ sung nước rửa bát nhằm mục đích nào sau đây?
A. Phá vỡ thành tế bào. B. Phá vỡ màng tế bào. C. Kết tủa DNA. D. Loại bỏ protein.
Câu 8. Hình sau mô tả sơ đồ quá trình điều trị rối loạn suy giảm miễn dịch (SCID) nhờ liệu
pháp gene.