Trang 1/6
S GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT MINH
LONG
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:
………………………………………………………………………………………
Số báo danh:
…………………………………………………………………………………………
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Mi gene mã hoá protein điển hình gm 3 vùng trình t nucleotide. Vùng điều hoà nm
đâu và có chức năng gì?
A. Đầu 5' ca mch mã gc, có chc năng khởi động và điều hoà phiên mã.
B. Đầu 3' ca mch mã gc, mang tín hiu kết thúc phiên mã.
C. Đầu 5' ca mch mã gc, mang tín hiu kết thúc dch mã.
D. Đầu 3' ca mch mã gc, có chc năng khởi động và điều hoà phiên mã.
Câu 2. Da trên hình v tế bào đang mt giai
đoạn ca phân bào giảm phân bình thường:
Theo lý thuyết, nhận định nào sau đây sai?
A. [1] là thoi phân bào. B. [3] NST kép gm 2 cromatid.
C. [2] là màng nhân. D. Có th tế bào đang ở kì đầu nguyên phân.
Câu 3. Mt hc sinh khi tìm hiu v bệnh Thiếu máu tim” đã đưa ra các nguyên nhân gây
bnh này, nguyên nhân nào sau đây sai?
A. Xơ vữa động mch B. Co tht mch vành
C. Ri lon chức năng vi mạch gây ra. D. Không tuân th ch định điều tr của bác sĩ.
Câu 4. Hô hp thú có phi, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phổi được to thành t hàng triu túi khí.
B. Túi khí có h thng mao mạch bao quanh dày đặc.
C. Máu chy trong các mao mạch trao đổi khí O2CO2 vi dòng không khí ra, vào phế nang.
D. Thông khí ở phổi thú là chủ nhờ hoạt động của các cơ hoành.
Câu 5. Sinh vt thuc nhóm phân loi khác nhau có những đặc điểm cu to và chức năng giống
nhau là l thuc yếu t nào?
A. Môi trường sống giống nhau. B. Kiểu gene các nhóm này giống
nhau.
C. Các nhóm này có nguồn gốc chung gần nhau. D. Môi trường sống khác nhau.
Câu 6. Bng chng sinh hc phân t được cho bng chng chính xác nhất để xác định mi
quan h h hàng gia các loài sinh vt. Nhận định nào sau đây sai?
A. Nhiều loài có hình thái và đặc điểm giống nhau thì luôn có họ hàng gần với nhau.
B. Nhiều loài cùng nguồn gốc nhưng hình thái không giống, nên bằng chứng sinh học phân tử
xác định quan hệ nguồn gốc là cần thiết.
C. Nhiều loài không cùng nguồn nhưng đặc điểm bên ngoài có thể giống nhau, nên cần dựa trên
bằng chứng sinh học phân tử.
D. Nhiu loài không th da trên bng chng gii phu, tế bào hc nên phi da trên bng chng
ĐỀ THAM KHO
thi có 06 trang)
Trang 2/6
sinh hc phân t.
Câu 7. Do các tr ngại địa lí, t mt qun th ban đầu được chia thành nhiu qun th cách li vi
nhau. Nếu các nhân t tiến hoá m phân hoá vn gen ca các qun th y đến mc làm xut
hiện các chế cách li sinh sn thì loài mi s hình thành. Đây quá trình hình thành loài mới
bằng con đường
A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái.
C. cách li tp tính. D. lai xa và đa bội hoá.
Câu 8. Hình nh mô t tác động ca mt nhân t tiến hóa nào?
A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tnhiên.
Nhận định sau đây là Sai v sơ đồ này?
A. Rui gim có 4 cp NST.
B. Cp NST gii tính ca rui cái: XX, ruồi đực:
XY.
C. Ruồi cái, hiệu nhân lưỡng bội là: 2n = 6A +
XX.
D. Xét NST giới tính, con cái giảm phân đột
biến cặp NST giới tính cho 2 loại giao tử.
Câu 10. Trong quá trình tiến hoá nhỏ, sự cách li có vai trò
A. Làm thay đổi tn s alen t đó hình thành loài mới.
B. Tăng ng s khác nhau v kiu gen gia các loài, các h.
C. Xóa nhòa nhng khác bit v vn gen gia hai qun th đã phân li.
D. Góp phần thúc đẩy sự phân hoá kiểu gen của quần thể gốc
Câu 11. 4 loài thu sinh vt sng 4 địa điểm khác nhau ca cùng 1 khu vực địa lí: loài 1
sng trên mặt đất gn b bin, loài 2 sống dưới nước ven b bin, loài 3 sng trên lớp nước mt
ngoài khơi, loài 4 sống dưới đáy biển sâu 1000 mét. Loài hp nhit nht là loài
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2
Câu 12. Trong qun xã, s tương tác giữa các loài vi nhau và với môi trường
A. có thể duy trì, tăng hay giảm tính ổn định của quần xã.
B. có thể duy trì, tăng hay giảm tính ổn định của quần thể.
C. luôn làm tăng tính ổn định của quần xã.
D. luôn làm giảm tính ổn định của quần xã.
Câu 13. Hình mô t một giai đoạn trình sn
xut vaccine phòng bnh viêm gan B do virus
Hepatitis B.
Theo lý thuyết, bao nhiêu nhận định sau đây là
đúng?
A. (3) chính là th truyn t tế bào cho gene cn chuyn.
B. (1) là tế bào nhân người cn chuyn.
Trang 3/6
C. (C) mang gene quý t người đ to kháng th trong vaccine.
D. (2) chính gene tvirus gây viêm gan B, gene này sau này khi trong tế bào nhận sinh ra
protein virus protein này trong vaccine, giúp cơ thể nhận diện virus, được xem như kháng
nguyên virus Hepatitis B.
Câu 14. Cho các ni dung sau:
I. Xác định tính trng cn nghiên cứu (thường là mt bnh di truyn).
II. Thu thp thông tin v tính trạng được nghiên cu trên những người thuc cùng mt gia
đình/dòng họ qua nhiu thế h.
III. S dng các hiệu quy ước để biu th mi quan h h hàng s di truyn ca tính trng
nghiên cu qua các thế h.
Th t đúng về các bước xây dng ph h
A. I → II → III. B. II → I → III. C. III II I. D. III I→ II.
Câu 15. Sơ đồ ph h sau đây về hai bnh A và B người (hình 6). Biết rằng không có đột biến
mi xy ra trong quá trình gim phân, t l tế o sinh dc cái gim phân xảy ra trao đi chéo gia
2 trong 4 chromatid không cùng ngun ca cp NST kép tương đng đầu gim phân I 40%.
Theo lí thuyết, t l sinh một đứa con kiu gene mang 4 allele tri ca cp v chng 23 và 24
là bao nhiêu?
A. 8%. B. 25%. C. 12, 5%. D. 16, 2%.
Câu 16. đồ t mt giai đoạn ca
phân bào ca mt tế bào sinh dục đực
ng bi (2n = 4):
Theo thuyết, bao nhiêu nhận định
sau đây là Đúng?
A. Mô t kết qu ca phân bào gim phân 1 b xảy ra đột biến.
B. Tế bào [1] có th kì sau ca gim phân 2, có 1 cp NST kép không phân li.
C. 2 tế bào thu được [2] có b NST lần lượt (3n) NST kép và (n) NST kép.
D. Hai tế bào [2] khi kết thúc quá trình phân bào to giao t s có 50% giao t bình thường.
Câu 17. Hình mô t chui thức ăn ở h sinh thái đồng c.
Theo lý thuyết, nhận định nào sau đây đúng?
A. Có 4 mắt xích thuộc sinh vật tiêu thụ.
B. Chuỗi thức ăn này bắt đầu từ sinh vật sản xuất.
C. Nếu trong quần có 4 loài y do thời tiết thay đổi, châu chấu bị diệt vong thì loài ếch
và rắn sẽ bị diệt vong.
Trang 4/6
D. Để chuỗi thức ăn bền vững, tổng năng lượng của mắt xích th1 (cỏ) luôn bằng tổng năng
lượng của ba mắt xích còn lại.
Câu 18. Cho các thông tin v din thế sinh thái như sau:
(1) Xut hin môi trường đã có một qun xã sinh vt tng sng.
(2) s biến đổi tun t ca quần qua các giai đoạn tương ng vi s biến đổi ca môi
trường.
(3) Song song vi quá trình biến đổi tun t qun trong din thế quá trình biến đổi v các
điều kin t nhiên của môi trường.
(4) Luôn dn ti qun xã b suy thoái.
Các thông tin phn ánh s ging nhau gia din thế nguyên sinh và din thế th sinh là
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1. HbA loi hemoglobin ph biến nht thể người, được cu to t hai chui polypeptide
α và hai chuỗi polypeptide β. Trong đó hai chuỗi polypeptide α do hai gene cùng nm trên nhim
sc th s 16 là HBA1 và HBA2 quy định, chuỗi polypeptide β do gene HBB nm trên nhim sc
th s 11 quy định. Cho sơ đồ:
a) Sơ đồ là s hình thành phân t HbS đột biến.
b) Tóm tắt sự hình thành hemoglobin S (HbS) gồm: polypeptide α (gene HBA1 và HBA2) cùng
polypeptide β đột biến (HBB)
c) Mi gene chu trách nhim cho vic hóa mt chui polypeptide chúng phi cùng hot
động hiu qu để to ra hemoglobin và thc hin chức năng.
d) Hng cu hình lim (HbS) do đột biến gene gây ra chức năng vn chuyn oxy kém hiu
qu, gây tc nghn mch máu và dẫn đến nhiu biến chng sc khe nghiêm trng.
Câu 2. một hệ sinh thái có hai loài
sên biển X Y động vật ăn tảo
cùng sinh sng. Mt thí nghiệm được
tiến hành để tìm hiểu tác động ca mt
độ sên bin lên kh năng sinh trưởng
ca chúng mật độ ca to. S liu
được trình bày như hình bên.
a) khong thi gian 1, qun th X có kh năng sinh trưởng tốt hơn quần th Y.
b) Tốc độ sinh trưởng ca loài Y giảm nhanh hơn so với loài X theo thi gian.
c) Loài Y có ưu thế cạnh tranh cao hơn loài X khi nguồn thức ăn trong môi trường suy gim.
d) Nếu môi trường nước nghèo dinh dưng, to phát triển kém thì nuôi loài X hơn so với loài Y.
Trang 5/6
Câu 3. Mi nhận định sau đây là Đúng
hay Sai v s trao đi cht gia máu và
tế bào thể din ra mao mch theo
hình?
a) [1] hướng di chuyn ca dòng máu qua mao mch.
b) [4] các chất dinh dưỡng (oxygen, glucose, amino acid, hormone, ...) cung cấp cho máu đ
đưa đế nơi khác. → [4] là thải ra các cht t tế bào đến đến cơ quan lọc thải để đưa ra ngoài.
c) Trao đổi cht qua thành mao mch ch yếu theo cơ chế khuếch tán.
d) Nếu không có quá trình [3] thì sn phm ca quá trình chuyn a tế bào, như CO2 và các cht
cn bã không loi b khi mô làm tích t và gây tn hi cho tế bào.
Câu 4. Mt loài thc vt, cây bình thường có màu đỏ. Các nhà khoa hc thc vật đã tạo được 3
dòng đột biến thun chng khác nhau ca 3 cây hoa trng (kí hiu là dòng a, b và c). Các nhà
khoa học đã tiến hành lai các phép lai và thu được kiểu hình đời con như sau:
- Phép lai 1: Dòng a dòng b → F1: 100% cây cho hoa trng.
- Phép lai 2: Dòng a dòng c → F1: tt c đều cho hoa đỏ.
- Phép lai 3: Dòng b dòng c → F1: tt c đều cho hoa trng.
- Phép lai 4: Hoa đỏ F1 t phép lai 2 dòng a → F2: ¼ hoa đỏ : ¾ hoa trng.
- Phép lai 5: Hoa đỏ F1 t phép lai 2 dòng b → F2: 1/8 hoa đỏ : 7/8 hoa trng.
- Phép lai 6: Hoa đỏ F1 t phép lai 2 dòng c → F2: ½ hoa đỏ : ½ hoa trng.
a) Tính trng màu sắc hoa do 3 gene phân li độc lập cùng quy định.
b) Thế h con ca phép lai 2 d hp 3 cp gene, cho tối đa 8 loại giao t.
c) Nếu có 4 tế bào sinh dục đực cây b, gim phân bình thường thì s cho tối đa 16 giao tử, vi 4
loại mang gene quy định tính trng này.
d) Nếu 3 tế bào sinh dục đực thế h con ca phép lai 2 gim phân, 1 cp NST liên quan
gene quy định tính trng không phân li 1 thì kết qu s 100% giao t đột biến s ng NST.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết qu mi câu vào mi ô tr li
tương ứng theo hướng dn ca phiếu tr li.
Câu 1. Thế h P ca mt qun th giao phi ngu nhiên có s các th ng vi các kiu gen : 400
AA: 400Aa: 200aa. Biết rng allele tri A tri không hoàn toàn so vi allele ln a. Trong môi
trường A thì giá tr thích nghi ca các cá th ng vi các kiu gene lần lượng sau: AA: Aa: aa = 0,
9; 1, 0; 0, 8. Thành phn kiểu gene đồng hp qun th F1 sau chn lc bao nhiêu phần trăm?
(tính làm tròn đến 2 ch s sau du phy).
Câu 2. Quan sát mt tế bào lưỡng bội đang
một giai đọan phân bào theo hình. Các hiu
A, B, D, e, f là các gene trên NST.
Kết thúc quá trình phân bào y thì các tế o
con đều hình thành giao t. Nếu mt giao t
mang đột biến tha này kết hp vi 1 giao t
bình thường thì s hình thành hp t cao bao
nhiêu NST?
Câu 3. Giao phn giữa hai cây (P) đều có hoa màu trng thun chng, thu được F1 gm 100% cây
hoa màu đỏ. Cho F1 t th phn, thu được F2 có kiu hình phân ly theo t l 9 cây hoa màu đỏ
: 7 cây hoa màu trng. Chn ngẫu nhiên hai cây có hoa màu đỏ F2 cho giao phn vi nhau. Cho
biết không có đột biến xy ra, tính theo thuyết, xác suất để xut hin cây hoa màu trng có kiu