
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tin học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Ngọc Lâm, Đồng Nai
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tin học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Ngọc Lâm, Đồng Nai”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tin học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Ngọc Lâm, Đồng Nai
- Ra đề: Trường THCS-THPT Ngọc Lâm ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Phản biện đề: Trường THPT Tôn Đức Thắng MÔN: Tin học Thời gian làm bài: 50 phút Đề có 6 trang KHUNG MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TIN HỌC.THỜI GIAN: 50 PHÚT Mức độ Tổng Chươ Nội Tỉ lệ đánh giá ng/ dung/đơn % TNKQ- TNKQ- điểm chủ vị kiến NLC ĐS đề thức Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD TT1 Chủ đề A.1. Giới 12A. thiệu Trí Máy tính tuệ nhân 1 1 1 1 10% tạo 2 1 1 và (1) (2) (3) (1a) 1,0 xã hội tri thức 2 Chủ đề B.1. Thiết 12B. bị và giao Mạng thức 1 1 1 1 1 12,5% máy mạng, 1 2 2 phác thảo (4) (5) (6) (1b) (1c) 1,25 tính và thiết kế Internet mạng. 3 Chủ đề D.1. Gìn 1 1 1 1 1 1 2 10% D. Đạo giữ tính (7) (8) (9) (1d) 1,0 đức, nhân pháp văn luật và trong thế Trang Seq/23
- văn hoá trong môi giới ảo trường số Chủ đề E.1. Tạo 12E. trang Ứng web 2 1 1 10% 4 dụng tin bằng 2 1 1 học phần (5a,5b) (5c) (5d) 1,0 mềm (ICT) F.1. Tạo trang 5 4 3 web 2 1 1 40% (10,11, (15,16, (19,20, 7 5 4 Chủ đề bằng (2a,2b) (2c) (2d) 4 HTML, 12,13,14) 17,18) 21) 12F. Giải CSS quyết F.2. 5 vấn đề với sự Học trợ giúp máy, 2 1 1 10% của máy Khoa 2 1 1 tính học dữ (3a,3b) (3c) (3d) 1,0 liệu, Mô phỏng (CS) 6 Chủ đề G.1. 12G. Giới Hướng thiệu 2 1 7,5% nghiệp nhóm 2 1 với Tin nghề (22,23) (24) 0.75 học dịch vụ quản trị 7 Chủ đề Fcs.1. 2 1 1 2 1 1 10% Trang Seq/23
- 11Fcs. Viết Kĩ thuật chương lập trình trình, (CS) kiểm thử, (4a,4b) (4c) (4d) 1,0 phương pháp, tổ chức chương trình 8 Chủ đề Eict.1. 11Eict. Thực Thực hành hành tạo tạo, cập 2 1 1 10% 2 1 1 và khai nhật, (6a,6b) (6c) (6d) 1,0 thác khai CSDL thác (ICT) CSDL Tổng số 10 câu 8 câu 6 câu 7 ý (ict) 4 ý (ict) 5 ý (ict) 17 12 11 câu và ý 7 ý (cs) 4 ý (cs) 5 ý (cs) Tổng số 2,5 2 1,5 1,75 1 1 ,25 4,25 3 2,75 điểm Tỉ lệ % 60% 42.5% 27,5% Trang Seq/23
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TIN HỌC Mức độ đánh giá Nội dung/đơn vị TT Chương/ Chủ đề Yêu cầu cần đạt Trắc nghiệm Thực hành/ Tự luận kiến thức NLC ĐS 1 Chủ đề A. A.1. Dữ liệu, thông Nhận biết 1 (B) 1(B) Máy tính và xã hội tin và xử lý thông - Chỉ ra được một số 1 (H) tri thức tin lĩnh vực của khoa 1 (VD) học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. - Nêu được một cảnh báo về sự phát triển của AI trong Trang Seq/23
- tương lai. Thông hiểu - Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence). - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,... - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,... Vận dụng - Sử dụng các giải pháp công nghệ thông tin có ứng dụng trí tuệ nhân tạo một cách an toàn. 2 Chủ đề 12B. B.1. Thiết bị và giao Nhận biết 1 (B) 1 (H) Mạng máy thức mạng, phác - Nêu được chức 1 (H) 1 (VD) tính và Internet thảo thiết kế mạng. năng của một số 1 (VD) thiết bị mạng thông dụng - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức Trang Seq/23
- mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. - Nêu được khái niệm và ứng dụng của một số loại đường truyền hữu tuyến và vô tuyến thông dụng. Thông hiểu - Nhận diện hình dạng và phân biệt được chức năng các thiết bị mạng: Server, Switch, Modem, Access Point, cáp mạng. - Trình bày và giải thích sơ lược được việc thiết kế mạng LAN cho một tổ chức nhỏ, ví dụ cho một trường phổ thông. Vận dụng - Thiết kế được mạng Lan đơn giản trong phạm vi nhỏ 3 Chủ đề D. Đạo D.1. Gìn giữ tính Nhận biết 1 (B) 1(VD) đức, pháp luật và nhân văn trong thế - Nhận ra và phân 1 (H) văn hoá trong môi giới ảo biệt được các hành 1 (VD) trường số vi vi phạm đạo đức khi giao tiếp trong môi trường số Thông hiểu Thông hiểu Trang Seq/23
- - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể. Vận dụng - Ứng xử đúng quy tắc trên mạng xã hội. Chủ đề 12E. Ứng Nhận biết dụng tin học - Biết sử dụng được một số chức năng cơ bản của phần mềm tạo trang web. Thông hiểu - Hiểu được Menu là bảng chọn chính để liên kết đến các 2 (B) E.1. Tạo trang web trang web tĩnh khác. 4 bằng phần mềm - Hiểu được Content 1 (H) (ICT) gồm tiêu đề trang, 1(VD) khung hiển thị các bài viết, ảnh đại diện, mẫu biểu (form). Vận dụng - Tạo được một trang web tĩnh đơn giản. 5 Chủ đề 12F. Giải F.1. Tạo trang web Nhận biết 5 (B) 2 (B) quyết vấn đề với bằng HTML, CSS - Hiểu và giải thích 4 (H) 1 (H) sự được cấu trúc của 3 (VD) 1 (VD) trợ giúp của máy một trang web dưới tính dạng HTML. Thông hiểu - Sử dụng được các Trang Seq/23
- thẻ HTML để trình bày trang web: + Định dạng văn bản, phông chữ, tạo liên kết, danh sách. + Đưa các tệp dữ liệu đa phương tiện vào trang web (Ví dụ: ảnh, âm thanh, video). + Tạo bảng, khung (frame). + Tạo mẫu biểu (form). Vận dụng - Hiểu và sử dụng được một số thuộc tính cơ bản của CSS: màu sắc, phông chữ, nền, đường viền, kích cỡ,... - Sử dụng được các yếu tố của vùng chọn (selector) như class, id, tag,... F.2. Học máy, Nhận biết 2 (B) Khoa học dữ liệu, - Nêu được vai trò 1 (H) Mô phỏng (CS) của Học máy trong 1 (VD) những công việc như lọc thư rác, chẩn đoán bệnh, phân tích thị trường, nhận dạng tiếng nói và chữ viết, dịch tự động,... Trang Seq/23
- - Biết được vai trò của máy tính đối với sự phát triển của Khoa học dữ liệu. - Biết được tính ưu việt trong việc sử dụng máy tính và thuật toán hiệu quả để xử lí khối dữ liệu lớn, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được một vài lĩnh vực trong đời sống có sử dụng kĩ thuật mô phỏng. Thông hiểu - Nêu được sơ lược về mục tiêu và một số thành tựu của Khoa học dữ liệu, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được một vài vấn đề thực tế mà ở đó có thể cần dùng kĩ thuật mô phỏng để giải quyết. Vận dụng - Sử dụng và giải thích được lợi ích của một vài phần mềm mô phỏng. Vận dụng - Nêu được trải nghiệm của bản thân trong việc trích rút Trang Seq/23
- thông tin và tri thức hữu ích từ dữ liệu đã có. - Nêu được trải nghiệm của bản thân trong việc trích rút thông tin và tri thức hữu ích từ dữ liệu đã có. 6 Chủ đề 12G. G.1. Giới thiệu Nhận biết Hướng nghiệp với nhóm nghề dịch vụ - Biết những nét sơ Tin học quản trị lược về công việc chính mà người làm nghề phải thực hiện. - Biết được yêu cầu thiết yếu về kiến thức và kĩ năng cần có để làm nghề. 2 (B) Thông hiểu - Hiểu được ngành 1 (H) học có liên quan ở các bậc học tiếp theo. - Hiểu được nhu cầu nhân lực của xã hội trong hiện tại và tương lai gần về nhóm nghề đó. 7 Chủ đề 11Fcs. Kĩ Fcs.1. Viết chương Nhận biết 2 (B) thuật lập trình trình, kiểm thử, - Phát biểu được bài 1 (H) (CS) phương pháp, tổ toán sắp xếp và bài 1 (VD) chức chương trình toán tìm kiếm. - Biết được việc kiểm thử giúp lập trình viên phát hiện lỗi, làm tăng độ tin Trang Seq/23
- cậy của chương trình nhưng chưa chứng minh được tính đúng của chương trình. Thông hiểu - Viết được chương trình cho một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm. - Trình bày được sơ lược khái niệm độ phức tạp thời gian của thuật toán và phép toán tích cực. Nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Vận dụng được các thuật toán đã học để giải quyết một bài toán cụ thể. - Vận dụng được những quy tắc thực hành xác định độ phức tạp thời gian của một số thuật toán, chương trình đã biết. 8 Chủ đề 11Eict. Fict.1. Thực hành Nhận biết 2 (B) Thực hành tạo và tạo, cập nhật, khai - Tạo được các 1 (H) khai thác CSDL thác CSDL bảng và chỉ định 1 (VD) (ICT) được khoá cho mỗi bảng, thiết lập được mối quan hệ giữa các bảng qua việc Trang Seq/23
- chỉ định khoá ngoài. - Nêu được một vài tổ chức cần ứng dụng Cơ sở dữ liệu để quản lí hoạt động của mình. Thông hiểu - Thực hiện được việc cập nhật Cơ sở dữ liệu - Nêu được một vài nhận xét so sánh kết quả bài thực hành với một phần mềm quản lí do giáo viên giới thiệu hoặc đã từng biết. - Giải thích được tính ưu việt của việc quản lí dữ liệu một cách khoa học nhờ ứng dụng Cơ sở dữ liệu. Vận dụng - Sử dụng được các truy vấn để tìm kiếm và kết xuất thông tin từ Cơ sở dữ liệu. - Tìm hiểu được thêm một vài chức năng của hệ Quản trị cơ sở dữ liệu. Trang Seq/23
- 7 (B)ict, 7 (B) cs 4 (H) ict 4 (H) cs 5 (VD) ict 5 (VD) cs Tổng 16 40% Tỉ lệ Trang Seq/23
- ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: Tin học Thời gian làm bài: 50 phút Đề có 6 trang Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.) Câu 1. (B, A.1) Trí tuệ nhân tạo còn nhiều hạn chế ở khả năng nào sau đây? A. Cảm nhận cảm xúc. B. Hiểu ngôn ngữ của con người. C. Giải quyết vấn đề. D. Học và tích luỹ tri thức. Câu 2. (H, A.1) Phương án nào dưới đây nêu đúng khả năng suy luận của AI? A. Trích xuất thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức. B. Cảm nhận và hiểu biết môi trường thông qua các cảm biến và thiết bị đầu vào. C. Khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức. D. Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận. Câu 3. (VD, A.1) Chatbot là một ví dụ minh chứng về khả năng gì của AI? A. Dự đoán thời tiết. B. Tổ chức sự kiện. C. Suy luận logic. D. Quản lí ngân sách. Câu 4. (B, B.1) Thiết bị nào sau đây giúp kết nối các thiết bị tạo thành mạng hình sao? A. Laptop B. Access Point C. Switch D. Modem Câu 5. (H, B.1) Modem KHÔNG cho phép kết nối trong trường hợp nào sau đây? A. Máy tính để bàn qua cổng mạng RJ45. B. Các thiết bị khác thông qua cổng USB-C. C. Các thiết bị di động. D. Các thiết bị mạng khác như Switch, Hub, Router để mở rộng mạng. Câu 6. (V, B.1) Cách làm nào sau đây là đúng khi muốn chia sẻ ổ đĩa cho người dùng khác trong cùng mạng để đọc, xem dữ liệu? A. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ/Properties/Advanced Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn mức phân quyền Full control. B. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ/Properties/Advanced Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn mức phân quyền Change. C. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ/Properties/Advanced Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn mức phân quyền Read. D. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ/Properties/Advanced Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn cả ba mức phân quyền (Full control, Change, Read). Câu 7. (B, D.1) Dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc vào loại nền tảng trực tuyến phục vụ cho giao tiếp trong không gian mạng? A. Dịch vụ Shopee. B. Dịch vụ Zoom. C. Dịch vụ Google Meet. D. Dịch vụ gửi thư qua bưu điện. Câu 8. (H, D.1) Đặc điểm "thiếu bảo mật" khi giao tiếp trong không gian mạng đề cập đến nội dung nào dưới đây? A. Khi giao tiếp trực tuyến, mọi người đều phải chia sẻ các sở thích, quan điểm của bản thân, vì vậy các thông tin này không còn bảo mật nữa. Trang Seq/23
- B. Giao tiếp trực tuyến chỉ an toàn nếu người tham gia giao tiếp không mạo danh các cá nhân khác trên mạng. C. Người tham gia giao tiếp có nguy cơ bị đánh cắp thông tin, xâm nhập dữ liệu trái phép và lộ thông tin cá nhân. D. Người tham gia giao tiếp bảo mật các thông tin cá nhân thì sẽ đảm bảo tuyệt đối an toàn. Câu 9. (V, D.1) Trong lúc học trực tuyến, bạn A nhận được nhiều tin nhắn riêng trên điện thoại và phải trả lời liên tục. Đôi khi chất lượng đường truyền không đảm bảo, bạn A cũng không nghe được đầy đủ nội dung giảng dạy của Thầy Cô. Tình huống của bạn A thể hiện nhược điểm nào của việc giao tiếp trong không gian mạng? A. Thiếu bảo mật, thiếu liên tục. B. Thiếu tập trung, thiếu liên tục. C. Thiếu tập trung, thiếu bảo mật. D. Thiếu tin cậy, thiếu bảo mật. Câu 10. (B, F.1) Trong HTML, thẻ nào sau đây để định dạng chữ đậm cho nội dung văn bản? A. và B. và C. và D. và Câu 11. (B, F.1) Trong HTML, khi thiết lập bảng, thẻ nào sau đây khai báo các ô dữ liệu? A. B. C. D. Câu 12. (B, F.1) Trong HTML, để định kiểu cho tất cả các phần tử trong cặp thẻ , cần khai báo vùng chọn theo cú pháp nào dưới đây? A. *a B. a C. #a D. .a Câu 13. (B, F.1) Trong CSS, khi người dùng di chuyển trỏ chuột đến đối tượng, trình duyệt web sẽ chuyển đối tượng sang trạng thái nào sau đây? A. Trạng thái hover. B. Trạng thái active. C. Trạng thái focus. D. Trạng thái visited. Câu 14. (B, F.1) Trong CSS, phương án nào sau đây nêu đúng tác dụng của thuộc tính visibility:hidden;? A. Làm mờ phần tử. B. Ẩn phần tử nhưng vẫn chiếm chỗ hiển thị trên trình duyệt web (làm phần tử trở nên trong suốt). C. Không hiển thị trên trình duyệt web. D. Hiển thị phần tử với định dạng chuẩn trên trình duyệt web. Câu 15. (H, F.1) Trong HTML, câu lệnh có ý nghĩa nào dưới đây? A. Tạo bảng, có đường viền xung quanh có độ dày 100%, nền màu xám. B. Tạo bảng, có đường viền xung quanh độ dày 1px, chiều rộng bảng bằng 100px, nền màu xám. C. Tạo bảng, có đường viền xung quanh độ dày 1px, kiểu đường viền nét đứt, chiều rộng bảng bằng chiều rộng của trình duyệt, nền màu xám. D. Tạo bảng, có đường viền xung quanh độ dày 1px, chiều rộng bảng bằng chiều rộng của trình duyệt, nền màu xám. Câu 16. (H, F.1) Trong CSS, đặc tính list-style-type của thuộc tính style trong thẻ KHÔNG thể nhận giá trị nào sau đây? A. a, A B. none C. disc, circle D. square Câu 17. (H, F.1) Trong CSS, để đặt kiểu chữ in đậm cho một phần tử, cách khai báo nào sau đây là chính xác? A. bold: font-weight; B. font: weight(bold); C. weight: font(bold); D. font-weight: bold; Câu 18. (H, F.1) Trong HTML, phương án nào dưới đây nêu đúng về số lượng class có thể gán cho một phần tử? Trang Seq/23
- A. Không giới hạn. B. Chỉ một. C. Có thể mang hai class cùng một lúc. D. Có thể mang tối đa ba class. Câu 19. (V, F.1) Phương án nào dưới đây nêu đúng kết quả hiển thị trên trình duyệt của đoạn lệnh sau? Chọn câu lạc bộ bạn đang tham gia: CLB Bóng đá CLB Vovinam A. [Hình ảnh checkbox CLB Bóng đá và checkbox CLB Vovinam] B. [Hình ảnh radio CLB Bóng đá và radio CLB Vovinam] C. [Hình ảnh checkbox CLB Bóng đá và CLB Vovinam] D. [Hình ảnh văn bản Chọn câu lạc bộ bạn đang tham gia:] Câu 20. (V, F.1) Phương án nào dưới đây cho kết quả hiển thị như Hình 1? Hình 1 Name Name 1 2 A. Name 1 Name 2 B. Name 1 Name 2 C. Name 1 Name 2 D. Trang Seq/23
- Name 1 Name 2 Câu 21. (V, F.1) Trong CSS, cú pháp nào sau đây được dùng để định dạng làm nổi bật hộp văn bản đang được chọn bằng cách đặt đường viền xung quanh dầy 2px, nét liên tục, màu #007bff? A. input[type="text"]:focus { border: 2px solid #007bff; } B. input[type="text"]:focus { outline: 2px solid #007bff; } C. input[type="text"]:hover { border: 2px solid #007bff; } D. input[type="text"]:hover { outline: 2px solid #007bff; } Câu 22. (B, G.1) Khi tìm hiểu về các chứng chỉ chuyên ngành trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, thông tin nào dưới đây là quan trọng nhất? A. Giáo trình học tập có được biên soạn bằng tiếng Anh hay không. B. Màu sắc, hình dáng của chứng chỉ. C. Mức độ công nhận của chứng chỉ đối với các cơ quan tuyển dụng, quy trình học tập để đạt được chứng chỉ và các chi phí liên quan. D. Số lượng người đã được cấp chứng chỉ. Câu 23. (B, G.1) Căn cứ vào Quyết định 569/QĐ-TTg, ngày 11/05/2022, ban hành Chiến lược phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo đến năm 2030, công nghệ nào dưới đây sẽ tạo ra nhiều cơ hội nghề nghiệp nhất trong ngành Công nghệ thông tin tại Việt Nam? A. Mạng 5G. B. Blockchain. C. Trí tuệ nhân tạo. D. Điện toán đám mây. Câu 24. (H, G.1) Nội dung nào sau đây không phải là nội dung thuộc chương trình đào tạo Công nghệ thông tin? A. An toàn thông tin. B. Kĩ thuật vi xử lí. C. Chế bản điện tử. D. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên. Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng/sai (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.) A. Phần chung cho tất cả các thí sinh Câu 1. (A1, B; B1, H; B1,V; D1,V) Trợ lí ảo (Personal Virtual Assistant), là phần mềm được phát triển dựa trên trí tuệ nhân tạo, có khả năng tương tác tự nhiên với con người, hỗ trợ người dùng thực hiện các thao tác thông qua việc ra lệnh bằng văn bản hay giọng nói. Với sự xuất hiện khắp nơi, trong điện thoại thông minh cũng như trong các thiết bị điện gia dụng, các bạn học sinh có những nhận định sau về trợ lí ảo: a) Các trợ lí ảo sử dụng trí tuệ nhân tạo được trang bị sẵn trên thiết bị để xử lí ngôn ngữ tự nhiên trong giao tiếp với con người. b) Để sử dụng được trợ lí ảo trên thiết bị di động, chỉ cần kết nối thiết bị vào mạng Internet thông qua Switch. c) Để sử dụng được trợ lí ảo trên máy tính để bàn, cần kết nối thiết bị vào mạng LAN và để hệ thống tự cấu hình địa chỉ IPv4 cho máy tính. Trang Seq/23
- d) Trợ lí ảo là một giải pháp công nghệ thông tin có tính bảo mật cao và cực kì an toàn. Tuy nhiên, người dùng cũng không nên chia sẻ toàn bộ các thông tin cá nhân cho trợ lí ảo vì việc xử lí thông tin của trợ lí ảo được thực hiện tại các máy chủ tập trung, không phải trên thiết bị. Câu 2. (F1; B, B, H, V) Bạn Minh muốn tạo liên kết tới các trang con trong trang web của mình và thêm các hiệu ứng làm nổi bật các liên kết đó. Bạn đã viết code HTML với khai báo CSS tương ứng như sau: Code HTML: Trang chủ Giới thiệu Dịch vụ Liên hệ Khai báo CSS: nav ul { list-style: none; } nav ul li { display: inline; margin-right: 20px; } nav ul li:hover { color: green; } Sau đây là một số nhận định về cách trình duyệt web hiển thị của đoạn code HTML với khai báo CSS trên. a) Các liên kết được hiển thị trong một danh sách không có thứ tự. b) Các liên kết được hiển thị theo hàng ngang. c) Các liên kết không được hiển thị trên trình duyệt web vì được đặt trong khu vực header. d) Khi người dùng rê chuột lên liên kết Trang chủ, nội dung văn bản được chuyển sang màu xanh lá cây. B. Phần riêng Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6. Định hướng Khoa học máy tính Câu 3. (F2; B, B, H, V) Thuật toán nhận dạng giọng nói là công nghệ cho phép máy tính nhận dạng và chuyển đổi ngôn ngữ nói thành văn bản. Sau đây là một số phát biểu về thuật toán nhận dạng giọng nói. a) Thuật toán nhận dạng giọng nói giúp phân biệt được các người dùng khác nhau. b) Các mô hình học máy có thể nhận dạng được phương ngữ nhưng không thể nhận dạng được các giọng điệu khác nhau. Trang Seq/23
- c) Thông qua việc phân tích một lượng lớn dữ liệu bằng thuật toán nhận dạng giọng nói, hệ thống nhận dạng giọng nói có thể hiểu rõ bối cảnh của cuộc hội thoại. d) Các mô hình học máy có thể nhận dạng được phương ngữ và giọng điệu, do đó hệ thống nhận dạng giọng nói có thể nhận dạng được nhiều ngôn ngữ và phương ngữ. Câu 4. (Fcs; B, B, H, V) Lâm viết được các câu lệnh Python để gọi và cộng hai phần tử trong mảng hai chiều được nhập từ bàn phím như sau: a = [[1,2,3], [4,5,6], [7,8,9]] i = int(input("Nhập i = ")) j = int(input("Nhập j = ")) b = a[i][j] c = a[i][j] + a[j][i] Lan được giao nhiệm vụ kiểm thử và nhận được các kết quả dưới đây. a) Khi nhập vào số 1 và 2 thì biến b có giá trị 6. b) Khi nhập vào số 0 và 1 thì biến c có giá trị 6. c) Khi nhập vào số 1 và –1 thì biến b có giá trị 6. d) Khi nhập vào số –1 và –1 thì biến b có giá trị 9. Định hướng Tin học ứng dụng Câu 5. (E1; B, B, H, V) Trong dự án thiết kế trang web giới thiệu về trường THPT X, cần thiết kế thanh điều hướng gồm các mục Giới thiệu, Tin tức – Sự kiện, Hoạt động đoàn thể, Lịch công tác. Trong mục Giới thiệu có các trang con Lịch sử nhà trường, Thành tích nhà trường, Cơ cấu tổ chức. Trang web cũng có các bài viết chi tiết cho các nội dung tương ứng. Được giao nhiệm vụ thiết kế trang web này, giáo viên Nam nêu một số công việc cần thực hiện. a) Tạo các trang con của trang chủ và đặt tên cho trang con Lịch sử nhà trường, Thành tích nhà trường, Cơ cấu tổ chức. b) Tạo nội dung cho các trang con Lịch sử nhà trường, Thành tích nhà trường, Cơ cấu tổ chức. c) Phải thiết lập để mỗi trang bài viết chi tiết của website đều phải được hiển thị trên của một mục nào đó trên thanh điều hướng. d) Tạo các bài viết tóm tắt trên trang chủ và thêm các liên kết đến các trang chi tiết tương ứng. Câu 6. (Eict; B, B, H, V) Cho CSDL bao gồm các bảng sau đây: Lớp(MãLớp, TênLớp) có khoá chính là {MãLớp}. HọcSinh(MãSố, HọTên, MãLớp) có trường khoá ngoài MãLớp. Bảng Lớp có các lớp có mã lớp "12A", "12B" và "12C". Lớp "12A" không có học sinh. Dưới đây là một số phát biểu về những công việc mà phần mềm hệ quản trị CSDL cho phép người dùng (user) thực hiện. a) Xoá bản ghi ("12A", "Chuyên Tin") trong bảng Lớp. b) Sửa bản ghi (123, "Nguyễn Văn An", "12B") trong bảng HọcSinh thành bản ghi (123, "Nguyễn Văn An", "12C"). c) Xoá bản ghi (123, "Nguyễn Văn An", "128") trong bảng HọcSinh. d) Sửa bản ghi ("12A", "Chuyên Tin") trong bảng Lớp thành bản ghi ("12C", "Chuyên Tin"). ----HẾT--- Trang Seq/23
- ĐÁP ÁN/HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 13 A A 2 14 D B 3 15 C D 4 16 C A 5 17 B D 6 18 C A Trang Seq/23

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
152 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
181 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
208 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
190 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
154 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
186 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
125 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
118 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
101 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
131 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
152 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
