Trang 1
TRƯỜNG THPT MINH LONG ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TNTHPT NĂM 2025
TỔ: TOÁN – LÝ TIN MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút
PHẦN I. Tsinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1: Cho hàm s
cosyx
trên đon
3;2
2



có đ th như hình v bên
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
3;
22





.
B. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
;
22




.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
0
.
D. Hàm s nghch biến trên các khong
;
22



.
Câu 2: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
21
2
x
yx
trên đoạn
3;5
.
A.
. B.
5
. C.
7
. D.
11
3
.
Câu 3: Đường cong hình bênđồ thị của một trong bốn hàm sốới đây. m số đó là hàm
số nào?
A.
332y x x
. B.
32
1y x x
. C.
221y x x
. D.
332y x x
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
,,A B C
phân biệt. Hiệu hai véc tơ
AB AC
bằng
A.
.CB
B.
BC
. C.
BA
. D.
CA
.
Trang 2
Câu 5 : Trong không gian vi h trc tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, mt y bay
dân dng ca M đang bay với vn tốc hướng không đổi t điểm
)400;1( 50;12A
đến điểm
)700;2( 50;15B
trong
phút. Nếu y bay tiếp tc gi nguyên vn tốc hướng bay, y tính
ta đ của điểm
E
là v trí ca máy bay sau
10
phút tiếp theo k t đim
B
.
A.
850
800; ;15
3
E


B.
850
600; ;15
3
E


C.
650
600; ;15
3
E


D.
650
600; ;14
3
E


Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;1M
3;1; 2N
. Đường thẳng
MN
phương trình là
A.
1 2 1
4 3 1
x y z

. B.
1 2 1
2 1 3
x y z


.
C.
1 2 1
4 3 1
x y z

. D.
1 2 1
2 1 3
x y z


.
Câu 7: Người ta đếm s xe ô đi qua một trm thu phí mi phút trong khong thi gian t 9
gi đến 9 gi 30 phút sáng. Kết qu đưc ghi li bng sau:
Tính s trung bình cng ca mu s liu ghép nhóm trên.
A.
27
. B.
52
3
. C.
28
. D.
53
3
.
Câu 8: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục buổi sáng của bác Bình và bác An:
Thời gian
15;20
20;25
25;30
35;40
Số ngày tập của bác Bình
5
12
8
2
Số ngày tập của bác
0
25
5
0
Gọi
12
,RR
lần lượt là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục
buổi
sáng của bác Bình, bác An. Tìm
12
,.RR
A.
12
25, 10.RR
B.
12
10, 25.RR
C.
12
5, 5.RR
D.
12
25, 25.RR
Câu 9: Tìm mt nguyên hàm
Fx
ca hàm s
32f x x x
, biết
01F
.
A.
32
1F x x x
. B.
32
1F x x x
.
C.
32
F x x x
. D.
32
1F x x x
.
Trang 3
Câu 10: bao nhiêu cách chọn một tổ trưởng một tổ phó từ nhóm học tập gồm 5 học
sinh? A. 20. B. 10. C. 25. D. 7.
Câu 11: Cho hai biến c
,AB
với
( ) ( )
0,7; 0,3P B P AB==
. Tính
( )
/P A B
A.
3
7
. B.
1
2
C.
6
7
. D.
1
7
.
Câu 12: Viết ba số hạng xen giữa các số 2 22 đđược một cấp số cộng m shạng. Ba
số hạng đó lần lượt là:
A.
7;12;17
. B.
6;10;14
C.
8;13;18
. D.
6;12;18.
PHẦN II: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên dưới đây:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số đạt cực đại tại
1x
.
b) Hàm đồng biến trên
0;
.
c) Giá trị lớn nhất của hàm số trên
1;1
bằng
3.
d) Có 3 giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2 3 0f x m
có 4 nghiệm
phân biệt.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3
12
1 2 3


:y
xz
D
và mặt phẳng
2 3 0 :P x y z
.
a) Số đo góc giữa hai đường thẳng
D
P
bng
a
với
21
sin 7
.
b) Tọa độ giao điểm của đường thẳng
D
P
là đim
1; 4;3H
.
c) Phương trình mặt phẳng
Q
vuông góc với mặt phẳng
P
và chứa đường thẳng
D
0x y z
.
Trang 4
d) Đường thẳng
2
d
vuông góc với
P
to vi
30:Q x my
một góc
30o
. Khi đó
tổng tất cả các giá trị của tham số
m
bằng
16
5
.
Câu 3: Vào năm
2014
, dân số nước ta khoảng
90,7
triệu người. Giả sử, dân số nước ta sau
t
năm được xác định bởi hàm số
St
(đơn vị: triệu người), trong đó tốc độ gia tăng dân số được
cho bởi
0,014
1,2698.e ,
t
St
với
t
là số năm kể từ năm
2014
,
St
tính bằng triệu người/ năm.
a)
St
là một nguyên hàm của
St
.
b)
0,014
90,7.e 90,7.
t
St
c) Theo công thức trên, tốc độ tăng dân số nước ta năm
2034
(làm tròn đến hàng phần mười
của triệu người/ năm) khoảng
1,7
triệu người/ năm.
d) Theo công thức trên, dân số nước ta năm
2034
(làm tròn đến hàng đơn vị của triệu người) là
khoảng
120
triệu người/ năm.
Câu 4. Một tổ chuyên môn Toán – Tin ở trường cấp 3 của tỉnh X có 6 giáo viên Toán gồm có 3
nam và 3 nữ, giáo viên Tin học thì có 3 giáo viên gồm 2 nữ và 1 nam. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
a)
3.2 6
cách chọn ra hai giáo viên nữ từ các s giáo viên trong tổ.
b)
6.3 18
cách chọn ra hai giáo viên gồm 1 nam, 1 nữ từ số giáo viên trong tổ.
c) Có 63 cách chọn ra một đoàn kiểm tra nội bộ gồm 3 người có đ2 môn Toán và Tin
d) Có
9
cách chọn ra 2 giáo viên gồm 1 nam, 1 nữ và có đủ cả 2 môn.
PHẦN III: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Nếu
là chênh lch nhit đ ban đầu gia mt vt
A
và các vt xung quanh, và nếu
các vt xung quanh có nhit đ
S
T
, thì nhiệt độ ca vt
A
ti thi đim
t
(gi) đưc mô hình
hóa bi hàm s:
() 0kt
T t T R e
S
(trong đó
k
là hng s dương ph thuc vào vt
A
).
Mt con ngỗng nướng được ly t lò nưng khi nhit đ của nó đã đạt đến
350 F
và được đt
trên mt bàn trong một căn phòng có nhiệt độ
90 F
. Sau na gi nhiệt đ ca gà tây là
140 F
, hi nhiệt độ ca nó sau 60 phút là bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến phn chc).
Câu 2. Một nhà máy có hai phân ng
I
II
. Phân xưởng
I
sn xut
53%
s sn phm
phân xưởng
II
sn xut
47%
s sn phm. T l sn phm b li ca phân xưởng
I
10%
của phân xưởng
II
8%
. Kim tra ngu nhiên mt sn phm ca nhà máy. Xác suất đ sn
phm đó bị li bng.
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Trang 5
Câu 3: Ct mt vt th
V
bi hai mt phng vuông góc vi
Ox
ti
0, .xx

Mt mt
phng vuông góc vi
Ox
tại
(0 )xx

ct vt th (V) theo thiết din là một tam giác đều có
cnh
2 sin .x
Tính th tích vt th gii hn bi hai mt phng nói trên. (Kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm).
Câu 4. Một thùng rượu vang dng khi tròn xoay vi bán kính hai mặt đáy 33 cm, bán
kính mt ct chính gia thùng 43 cm. Chiu cao của thùng u 112 cm, bao gm phn
thân thùng rượu, hai đế đỡ thùng rưu (mỗi đế cao 3 cm) và thùng rượu được ghép t các thanh
g si vi đ dày mi thanh g là 3 cm (Hình minh họa phía dưi).
Biết rng phn bên ngoài thùng u dng mt khi tròn xoay to thành khi quay mt phn
ca parabol
()P
:
2
y ax bx c
quanh trc hoành. Hỏi thùng rượu đó chứa được tối đa bao
nhiêu lít rượu (làm tròn kết qu đến hàng đơn v)?
Câu 5. Khi gn h tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trc tính theo kilômét) vào mt n bay, mt
phng
()Oxy
trùng vi mt sân bay. Một máy bay bay theo đưng thng t v trí
(5; 0; 5)A
đến
v trí
(10; 1 0; 3)B
h cánh ti v trí
( ; ; 0).M a b
Giá tr ca
ab
bng bao nhiêu (viết kết qu
dưới dng s thp phân)?
Câu 6. Trong một đợt kim tra sc kho, mt loi bnh X t l người mc bnh
0,2%
mt loi xét nghim Y ai mc bnh X khi xét nghim Y cũng phản ứng dương tính.
Tuy nhiên,
6%
những người không b bnh X li có phn ng dương tính với xét nghim Y.
Chn ngẫu nhiên 1 người trong đợt kim tra sc kho đó. Giả s người đó phản ứng ơng
tính vi xét nghim Y. Xác suất người đó b mc bnh X bao nhiêu (làm tròn kết qu đến
hàng phần trăm)?
--------------------Hết------------------
ỚNG DẪN GIẢI.
PHẦN I. Tsinh trả lời từ câu 1 đến u 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chchọn một phương
án.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn
C
A
D
A
A
B
D
A
A
A
Câu
11
12
Chọn
A
A