SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HUẾ
ĐỀ MINH HỌA THI TN THPT 2025
MÔN: VẬT LÍ
1. Bảng năng lực và cấp độ tư duy
Chủ đề
Năng lực vật lí
Nhận thức
vật lí
Tìm hiểu
thế giới tự
nhiên
dưới góc
độ vật lí
Vận dụng kiến thức,
kĩ năng
Cấp độ tư
duy
Cấp độ tư
duy Cấp độ tư duy
Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng
Vật lí nhiệt 2 1 2 2 2
Khí lí tưởng 3 1 2 2 2
Từ trường 4 5 1 1
Vật lí hạt nhân 3 3 4
Tổng số câu/ lệnh
hỏi 12 10 1 4 2 2 9
2. Khung ma trận
Chủ đề
Năng lực vật lí
Nhận thức
vật lí
Tìm hiểu
thế giới tự
nhiên
dưới góc
độ vật lí
Vận dụng kiến thức,
kĩ năng
Cấp độ tư
duy
Cấp độ tư
duy Cấp độ tư duy
Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng
Vật lí nhiệt
I.1; I.2
I.13
II.1a;
II.1b
II.1c;
II.1d
I.16; I.17
Khí lí tưởng
I.3; I.4;
I.5
III.1
II.2a;
II.2b
II.2c; II.2d
I.18;
III.3
Từ trường
I.6; I.7;
I.8; I.9
I.14;
II.3a;
II.3b;
II.3c; III.2
II.3d
III.4
Vật lí hạt nhân
I.10; I.11;
I.12
I.15;
II.4a,
II.4b
II.4c; II.4d;
III.5; III.6
Tổng số câu/
lệnh hỏi 12 10 1 4 2 2 9
Biết: 16/40 (40%) Hiểu: 12/40 (30%) Vận dụng: 12/40 (30%)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Cho biết: n = 3,14; T (K)= t (°C) + 273; R=8,31 J.mol-1.K-1; NA = 6,02.1023 hạt/mol.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: (NB) Sự hóa hơi có thể xảy ra dưới hình thức nào?
A. Bay hơi và sôi. B. Bay hơi và nóng chảy.
C. Nóng chảy và thăng hoa. D. Sôi và đông đặc.
Câu 2: Nhiệt lượng cần thiết để làm 1 kg của chất nóng chảy hoàn toàn nhiệt độ nóng chảy
được gọi là
A. nhiệt dung riêng. B. nhiệt hoá hơi riêng. C. Nhiệt nóng chảy riêng. D. nhiệt hoá hơi.
Câu 3: Tập hợp các thông số trạng thái nào sau đây cho phép ta xác định được trạng thái của một
lượng khí xác định?
A. Áp suất, thế tích, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. D. Thể tích, khối lượng, áp suất.
Câu 4: Biểu thức nào dưới dây, mô tả định luật Boyle
A. p1V1 = p2V2B. C. D. P.T = hằng số
Câu 5: Công thức áp dụng cho quá trình biến đôi trạng thái nào của một khối khí xác định?
A. Quá trình bất kì B. Quá trình đẳng nhiệt
C. Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng áp
Câu 6: Đơn vị của cảm ứng từ B là
A. Tesla (T). B. Webe (Wb). C. Ampe (A). D. Volt (V).
Câu 7 : Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:
A. hiện tượng mao dẫn. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng điện phân. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Câu 8: Từ phổ là:
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
Câu 9: Một đoạn dây dẫn dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường
các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác
dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống.
B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 10: Chọn câu đúng.
A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron.
B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton phải bằng số nơtron.
C. Lực hạt nhân có bàn kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử.
D. Trong hạt nhân nguyên tử số proton bằng hoặc khác số nơtron.
Câu 11: Trong hapt nhân 73Li có bao nhiêu hạt proton?
A. 4 proton. B. 3 proton. C. 7 nơtron. D. 4 nuclon.
Câu 12: Hapt nhân Po phoqng xap α vas biêqn thasnh hapt nhân Pb. Hapt nhân Pb coq
A. 126 nơtron. B. 82 proton. C. 84 proton. D. 206 nơtron
Câu 13: Ba quả bóng cùng khối lượng 50 g , một quả bằng nhôm, một quả bằng sắt một
quả bằng chì. Nhiệt dung riêng của chúng lần lượt . Người ta cung cấp cùng một nhiệt
lượng cho mỗi quả bóng. Quả bóng đạt được nhiệt độ cao nhất
A. Nhôm. B. Chì. C. Sắt. D. Không có quả nào.
Câu 14: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ
điện trường cực đại 10 V/m cảm ứng từ cực đại 0,15 T. Tại điểm A sóng truyền về
hướng Bắc theo phương nằm ngang, một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường 4 V/m
và đang có hướng Đông thì véc tơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là
A. Hướng xuống 0,06 T. B. Hướng xuống 0,075 T.
C. Hướng lên 0,075 T. D. Hướng lên 0,06 T.
Câu 15: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron hạt nhân lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u
4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 18,3 eV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV.
Câu 16: Một ca nhôm khối lượng chứa nước. Cho nhiệt dung riêng của ớc nhôm lần
lượt là .K và . K. Nhiệt lượng cần để đun nóng nước từ đến có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 504 kJ . B. . C. 520 kJ . D. 619 kJ .
Câu 17: Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là . Năng lượng được hấp thụ bởi nước đá để chuyển
hoàn toàn từ thể rắn sang thể lỏng là
A. . B. . C. 334.101 J. D. .
Câu 18: Mỗi lần bơm đưa được V0 = 80 cm3 không khí vào ruột xe. Sau khi bơm din tích tiếp xúc của
với mặt đường 30 cm2, thể tích ruột xe sau khi bơm 2000cm3, áp suất khí quyn latm, trọng
lượng xe là 600 N. Coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm. số lần phải bơm là:
A. 100 B. 48 C. 240 D. 50
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho một nhiệt kế thuỷ ngân.
a) Khi nhúng nhiệt kế trong nước đá đang tan, cột thuỷ ngân dài 12 mm. Giá trị nhiệt độ
trên nhiệt kế lúc này là 25°C.
b) Khi nhiệt kế được đặt trong hơi nước, bên trên mặt nước đang sôi thì cột thuỷ ngân dài
82 mm. Giá trị nhiệt độ trên nhiệt kế lúc này là 100°C.
c) Chiều dài của cột thuỷ ngân ở 50 °C là 47mm.
d) Khi chiều dài của cột thuỷ ngân là 61 mm, số chỉ nhiệt kế là 74,4°C.
Câu 2. Trong các phát biểu sau về nội dunghình động học phân tử chất khí, phát biểu nào
đúng, phát biểu nào là sai?
a) Các phân tử chất khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
b) Các phân tử chất khí chuyển động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
c) Các phân tử chất khí không va chạm với nhau.
d) Các phân tử chất khí gây ra áp suất khi va chạm với thành bình chứa.
Câu 3. Một đoạn dây dẫn nằm ngang được giữ cố định ở vùng từ trường đều trong khoảng không
gian giữa hai cực của nam châm. Nam châm này được đặt trên một cái cân (Hình vẽ). Phần nằm
trong từ trường của đoạn dây dẫn có chiều dài là 1,0 cm. Khi không có dòng điện chạy trong đoạn
dây, số chỉ của cân 500,68 g. Khi dòng điện cường độ 0,34 A chạy trong đoạn dây, số ch
của cân là 500,12 g. Lấy g = 9,80 m/s2.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Schỉ của cân giảm đi chứng tỏ một lực tác dụng vào cân theo chiều thẳng đứng lên
trên.
b) Lực tác dụng làm cho schỉ của cân giảm là lc từ tác dụng n đoạn dây và có chiu ng
n. S
c) Dòng điện trong dây có chiều từ trái sang phải.
d) Độ lớn cảm ứng từ giữa các cực của nam châm là 0,16 T.
Câu 4. Cho hai hạt nhân A và B có các đặc điểm sau:
Hạt nhân A 202 nucleon trong đó gồm 122 neutron. Độ hụt khối của hạt nhân A1,71228 u.
Hạt nhân B có 204 nucleon trong đó gồm 80 proton. Độ hụt khối của hạt nhân B là 1,72675 u.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) A và B là hai hạt nhân đồng vị.
b) Số nucleon trung hoà trong mỗi hạt nhân bằng nhau.
c) Hạt nhân A có năng lượng liên kết nhỏ hơn hạt nhân B.
d) Hạt nhân B bền vững hơn hạt nhân A.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong xilanh của một động đốt trong 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1,5 atm
nhiệt độ 47°C. Pit tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm3 áp suất
tăng lên 21 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là bao nhiêu oC?
Câu 2. Cuộn dây có N = 100 vòng, diện tích mỗi vòng S = 300cm2 có trục song song với của từ
trường đều, B = 0,2T. Quay đều cuộn dây để sau Δt = 0,5s, trục của nó vuông góc với . Suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây là bao nhiêu V?
Câu 3. Khí cầu dung tích 328 m3 được bơm khí hydrogen. Khi bơm xong hydrogen trong khí
cầu có nhiệt độ 27 °C, áp suất 0,9 atm. Hỏi phải bơm bao nhiêu phút nếu mỗi giây bơm được 2,5
g H2 vào khí cầu?
Câu 4. Hai thanh kim loại AB, CD đặt nằm ngang, song song, cách nhau 20cm, hai đầu thanh
được nối vi nguồn đin có suất điện đng E = 12V, điện trtrong r = 1Ω. Thanh MN có điện trR =
, khối lượng m = 100 g đặt vuông góc với hai thanh AB và CD và có thể tt trên hai thanh này
với hệ sma sát µ = 0,2. Hệ thng đặt trong từ trường đu thẳng đứng, hướng lên vi B = 0,4T ( như
nh vẽ). Bỏ qua đin trở các thanh ray. Thanh ray MN chuyn động với gia tc bao nhiêu m/s2? Lấy
g = 10 m/s2.