TRƯỜNG TH-THCS-THPT
HỒNG BÀNG
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
Cho biết: n = 3,14; T (K)= t (°C) + 273; R=8,31 J.mol-1.K-1; NA = 6,02.1023 hạt/mol.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nội dung thí nghiệm Brown là
A. quan sát hạt phấn hoa bằng kính hiển vi.
B. quan sát chuyển động của hạt phấn hoa trong nước bằng kính hiển vi.
C. quan sát cánh hoa trong nước bằng kính hiển vi.
D. quan sát chuyển động của cánh hoa.
Câu 2. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công?
A. Mài dao. B. Đóng đinh.
C. Khuấy nước. D. Nung sắt trong lò.
Câu 3. nóng một khối khí trong ống nghiệm nút đậy n (hình a)
và kết quả (hình b). Hiện tượng nút bị đâtr bật ra khỏi ống là do
A. nội năng của chất khí tăng lên.
B. nội năng của chất khí giảm xuống.
C. nội năng của chất khí không thay đổi.
D. nội năng của chất khí bị mất đi.
Câu 4: Đô\i vơ\i mô]t lươ]ng khi\ lí tươ^ng xa\c đi]nh, khi nhiê]t đô] không đô^i thi_ a\p suâ\t
A. ti^ lê] nghi]ch vơ\i thê^ ti\ch. B. ti^ lê] thuâ]n vơ\i bi_nh phương thê^ ti\ch.
C. ti^ lê] thuâ]n vơ\i thê^ ti\ch. D. ti^ lê] nghi]ch vơ\i bi_nh phương thê^ ti\ch.
Câu 5: Dùng ống bơm bơm một quả bo\ng đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm3 không khí áp
suất 1 atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không
đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là
A. 1,25 atm. B. 1,5 atm. C. 2,5 atm. D. 2 atm.
Câu 6: Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác đnh trong đó áp suất được giữ không đổi gọi
là quá trình
A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. D. đoạn nhiệt
Câu 7: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Câu 8: Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T). B. Ampe (A) C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
Câu 9. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh dạng i = 2cos100πt A. Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A. B. I = 2,83A.
C. I = 2A. D. I = 1,41 A.
Câu 10. Trong hạt nhân nguyên tử có
A. 84 proton và 210 neutron. B. 126 proton và 84 neutron.
C. 210 proton và 84 neutron. D. 84 proton và 126 neutron.
Câu 11. Trong thí nghiệm tán xạ hạt alpha, phần lớn các hạt alpha xuyên thẳng qua tấm
vàng mỏng không xảy ra tương tác với nguyên tử vàng, điều này chứng tỏ điều
gì?
A. Nguyên tử hoàn toàn là đặc.
B. Nguyên tử không chứa bất cứ một loại hạt gì.
C. Nguyên tử chỉ chứa các hạt mang điện âm.
D. Nguyên tử không hoàn toàn đặc.
Câu 12. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để
A. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu.
B. một nửa hạt nhân của chất ấy biến đổi thành chất khác.
C. khối lượng hạt nhân phóng xạ còn lại 50%.
D. một hạt nhân không bền tự phân rã.
Câu 13. Phương pháp nghiên cứu của vật lí là
A. phương pháp thực nghiệm, mọi lĩnh vực của vật chỉ cần dùng phương pháp thực nghiệm để
nghiên cứu.
B. phương pháp lí thuyết, mọi lĩnh vực của vật lí chỉ cần dùng phương pháp lí thuyết để nghiên cứu.
C. cả phương pháp thuyết phương pháp thực nghiệm, hai phương pháp tính bổ trợ cho nhau,
trong đó phương pháp thực nghiệm có tính quyết định.
D. cả phương pháp thuyết phương pháp thực nghiệm, hai phương pháp tính bổ trợ cho nhau,
trong đó phương pháp lí thuyết có tính quyết định.
Câu 14. Đồ thị nào sau đây là của chuyển động biến đổi?
A. Đồ thị
B. Đồ thị
C. Đồ thị
D. Đồ thị
Câu 15: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính?
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật chuyển động trên một đường thẳng.
C. Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát.
D. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi.
Câu 16: Trong các hình biểu diễn lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích dưới đây. Hình nào biểu
diễn không chính xác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 18: Một vật dao dộng điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thởi gian t. Tần số góc của dao dộng là
A. 10 rad/s. B. rad/s. C. rad/s. D. 5 rad/s.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Nhiệt nóng chảy riêng của chì là 0,25.105J/kg, nhiệt độ nóng chảy của chì là 327°C. Biết
nhiệt dung riêng của chì là 126 J/(kg.K).
a) Nhiệt năng của chì bằng 0,25.105 J/kg
b) Miếng chì khối lượng 1kg đang ở nhiệt độ 25oC được cung cấp nhiệt lượng 1,26 kJ
thì nhiệt độ của nó tăng lên 26oC
c) Cần cung cấp nhiệt lượng 0,25.105 J/kg để làm nóng chảy hoàn toàn 1kg chì ở nhiệt
độ nóng chảy của nó.
d) Biết công suất của lò nung là 1000W, giả sử hiệu suất của lò là 100%. Thời gian để
làm nóng chảy hoàn toàn 1 kg chì từ nhiệt độ nóng chảy của nó bằng 25s
Câu 2. Một bình kín chứa 1 mol nitrogen, áp suất khí là 105 Pa, ở nhiệt độ 270C. Biết hằng số khí
là J/(mol.K); Hằng số BoltzmannJ/K
a) Thể tích của bình xấp xỉ bằng 25 lít.
b) Nung bình đến khi áp suất khí bằng 5.105 Pa. Nhiệt độ của khối khí khi đó là
135°C.
c) Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí ở nhiệt độ 270C bằng
d) Giả sử một lượng khí thoát ra ngoài nên áp suất khí trong bình giảm còn
4.105 Pa, nhiệt độ khí lúc này 1227°C. Lượng khí đã thoát ra ngoài 0,2
mol. Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể.
Câu 3. Máy hàn điện nấu chảy kim loại sử dụng máy biến áp N1, S1 N2, S2 lần lượt số
vòng dây tiết diện dây của cuộn cấp cuộn thứ cấp của máy biến áp. Trong các phát biểu sau,
phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Phát biểu Đúng Sai
a) Máy biến áp sử dụng là máy hạ áp với N1 > N2 và S1 > S2
b) Máy biến áp trong máy hàn điện thường có tỷ số N1/N2 lớn.
c) Một máy hàn điện sử dụng máy biến áp tỷ số N1:N2 = 20:1. Nếu
điện áp hiệu dụng đầu vào là 220V thì điện áp hiệu dụng đầu ra là 11 V.
d) Một máy hàn điện sử dụng máy biến áp tỷ số N1:N2 =10:1 điện
áp đầu vào là 230V. Nếu cường độ dòng điện đầu ra là 200A thì cường độ
dòng điện đầu vào là 10A.
Câu 4: Để chụp ảnh PET bên trong thể, người ta tiêm dược chất phóng xạ FDG vào người bệnh.
FDG chứa đồng vị phóng xạ có chu bán rã khoảng 110 phút. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào
đúng, phát biểu nào sai?
Phát biểu Đúng Sai
a) Mỗi hạt nhân thuộc đồng vị có 18 nucleon.
b) Phương trình phân rã của là:
c) Trong quá trình phân rã của một hạt nhân đã có sự biến đổi một proton
thành neutron, trong khi số khối không đổi.
d) Trước khi chụp ảnh PET, bnh nhân được tiêm liều lượng FDG thích
hợp, tuỳ theo cân nặng của mỗi người. Giả sử hai bệnh nhân cùng
được tiêm một liều lượng FDG giống nhau tại thời điểm chẩn đoán,
một bệnh nhân liều lượng giảm còn 35%, còn bệnh nhân kia liều
lượng giảm còn 12%. Như vậy, hai bệnh nhân được tiêm dược chất FDG
cách nhau 150 phút.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một lượng khí trong một xilanh hình trụ bị nung nóng, khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích
tăng thêm 0,02 m3 và nội năng tăng thêm 1280 J. Biết áp suất của khối khí là 2.105Pa và không đổi trong
quá trình dãn nở. Nhiệt lượng đã truyền cho khí bằng bao nhiêu J?
Câu 2. Một bình đun nước nóng bằng điện có công suất 9,0 kW. Nước ở 15°C được làm nóng khi đi qua
buồng đốt của bình. Nước chảy qua buồng đốt với lưu lượng 0,59 kg/s. Nhiệt độ của nước khi đi vào
buồng đốt 15°C. Cho nhiệt dung riêng của nước 4180 J/(kg.K).Tính nhiệt độ của nước khi ra khỏi
buồng đốt? (tính theo đơn vị độ C)
Câu 3: Tính khối lượng riêng của không khí đỉnh Phan−xi−păng trong y Hoàng Liên Sơn cao
3140m kg/m3 biết mỗi khi lên cao thêm 10m, áp suất khí quyển giảm lmmHg và nhiệt độ trên
đỉnh núi là 20C. Khối lượng riêng của không khí điều kiện tiêu chuẩn
1,29kg/m3. (kết quả lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân). (tính theo
đơn vị )
Câu 4. Một dây dẫn thẳng, cứng, dài l = 0,10 m, khối lượng 0,025 kg
được giữ nằm yên theo phương ngang trong một từ trường độ lớn cảm ứng từ B = 0,5 T
hướng nằm ngang, vuông góc với dây dẫn. Lấy g = 9,8 m/s2. Cường độ dòng điện chạy trong dây là bao
nhiêu ampe để khi dây được thả ra thì nó vẫn nằm yên (kết quả được lấy đến một chữ số thập phân)?
Câu 5 . Một khung dây diện tích gồm vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều cảm ứng từ
quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung giá trị cực đại Cảm ứng từ giá trị bao
nhiêu Tesla?
Câu 6: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;, lần lượt là: 1,0073amu; 1,0087amu; 39,9525amu; 6,0145
amu 1amu = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li thì năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân Ar lớn hơn bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến số thứ hai sau dấu thập phân). (tính theo
đơn vị MeV)
ĐÁP ÁN
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nội dung thí nghiệm Brown là
A. quan sát hạt phấn hoa bằng kính hiển vi.
B. quan sát chuyển động của hạt phấn hoa trong nước bằng kính hiển vi.
C. quan sát cánh hoa trong nước bằng kính hiển vi.
D. quan sát chuyển động của cánh hoa.
Câu 2. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công?
A. Mài dao. B. Đóng đinh. C. Khuấy nước. D. Nung sắt trong lò.
Câu 3. nóng một khối khí trong ống nghiệm nút đậy n (hình a)
và kết quả (hình b). Hiện tượng nút bị đâtr bật ra khỏi ống là do
A. Nội năng của chất khí tăng lên.
B. Nội năng của chất khí giảm xuống.