intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa - Đề số 12

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

21
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa - Đề số 12 được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa - Đề số 12

  1. ĐỀ SỐ 12 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;1Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat? A. Polietilen B. Tristearin C. Tinh bột D. Anbumin Câu 42: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính khử kim loại giảm dần? A. Al > Cu > Fe B. Fe > Cu > Al C. Fe > Al > Cu D. Al > Fe > Cu Câu 43: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính bazơ B. tính khử C. tính axit D. tính oxi hóa Câu 44: Phát biểu nào sau đây sai? A. PVC được dùng làm vật liệu ngành điện, ống dẫn nước B. Tơ nitron dùng để may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" để đan áo rét. C. Tơ nilon-6,6 được dùng làm áo mưa, túi nilon D. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm kính máy bay, đồ gia dụng, răng giả. Câu 45: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. Axit axetic B. Axit aminoaxetic C. Ancol etylic D. Etylamin Câu 46: Muối trung hòa là muối A. mà phân tử không còn hiđro B. mà dung dịch luôn có pH = 7. C. mà anion gốc axit không còn hiđro có khả năng phân li ra ion (hiđro có tính axit) D. tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh Câu 47: Trường hợp nào sau đây tạo ra muối Fe(II)? A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư B. Cho Fe vào dung dịch NaOH C. Cho Fe đốt nóng vào bình khí Cl2 dư D. Cho Fe vào dung dịch HCl dư Câu 48: Tơ tằm vào nilon-6,6 đều A. có thành phần nguyên tố giống nhau B. có cùng phân tử khối C. thuộc loại tơ thiên nhiên D. thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 49: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg B. Li C. Ca D. Al Câu 50: Độ dẫn điện của kim loại Cu kém hơn kim loại nào sau đây? A. Fe B. Al C. Au D. Ag Câu 51: Este không thể có công thức phân tử nào sau đây? A. C4H10O2 B. C4H6O4 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 52: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 53: Amin nào dưới đây là amin bậc một? A. (CH3)3N B. CH3-NH-C2H5 C. CH3-CH2-NH2 D. CH3-NH-CH3 Câu 54: Chất X tham gia phản ứng thủy phân, khi đốt cháy hoàn toàn X cho số mol CO2 bằng số mol của H2O. Trong các chất sau, chất X là A. CH3COOH B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOCH3 D. CH2=CH-CH2OH Câu 55: Dung dịch HNO3 đặc, không màu, khi để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ bị chuyển sang màu?
  2. A. vàng B. đen C. trắng sữa D. nâu Câu 56: Vinyl axetat là tên gọi của chất nào? A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOH C. CH3CH2COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3 Câu 57: Để phân biệt 3 dung dịch: NaCl; NaNO3 ; Na3PO4 có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 loãng và sợi dây đồng B. Dung dịch H2SO4 loãng. C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Ba(OH)2 Câu 58: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím A. Be B. Fe C. Zn D. Ba Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Fructozơ không dùng để tráng ruột phích do khi cho fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 thì không xảy ra phản ứng tráng bạc B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau C. Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit hoặc enzim D. Glucozơ và fructozơ đều bị khử bởi H2 và tạo ra cùng một sản phẩm có tên gọi là sobitol. Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng oxi thì thu được 4,48 lít (đktc) khí CO2 và 1,12 lít (đktc) khí N2. Công thức phân tử của X là A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. CH5N Câu 61: Cho các polime sau: amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), polietilen, nilon-6, poliacrilonitrin. Số polime được dùng làm chất dẻo là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 62: Cho các kim loại sau: Na; Cu; Ag; Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3 là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 63: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Clo và dung dịch HCl cùng tạo nên một loại muối A. Cu B. Al C. Fe D. Ag Câu 64: Cho 17,8 gam amino axit X (chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 22,2 gam muối. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 65: Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại Na có màu đỏ và có kết tủa màu xanh C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại Na có màu đỏ, dung dịch nhạt màu Câu 66: Trong thực tế để làm khô khí amoniac có thể dùng hóa chất nào dưới đây? A. CaO khan B. H2SO4 đặc C. P2O5 khan D. CuSO4 khan Câu 67: Một este X đơn chức có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,36%. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2 Câu 68: Đun nóng CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COOH và C2H5OH B. C2H5COONa và CH3OH C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5OH Câu 69: Thể tích cồn 96° (khối lượng riêng của ancol etylic 0,8 g/ml) thu được từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (biết hiệu suất cả quá trình là 70%) là A. 354,94 lít B. 496,91 lít C. 258,81 lít D. 248,46 lít Câu 70: Nhúng thanh Mg vào V ml dung dịch CuSO4 2M đến khi dung dịch không còn màu xanh, lấy thanh Mg ra làm khô cẩn thận rồi còn lại thấy khối lượng thanh Mg tăng 12,8 gam. Giá trị của V là A. 267 B. 200 C. 160 D. 100 Câu 71: Cho các phát biểu sau:
  3. (1) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure (2) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh (3) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất (4) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac (5) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit (6) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 72: Hòa tan 3,8 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Hai kim loại đó là A. Rb và Cs B. Li và Na C. K và Rb D. Na và K Câu 73: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó chất Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H5 Câu 74: Hòa tan 8,1 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 10,08 B. 6,72 C. 4,48 D. 5,60 Câu 75: Cho 6,4 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa ba chất tan có nồng độ mol/lít bằng nhau. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N. Xác định m gam kết tủa? A. 59,56 B. 57,40 C. 68,20 D. 63,88 Câu 76: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của protein X là 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453 B. 328 C. 382 D. 479 Câu 77: Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al; Mg; Cu tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, tỉ khối của Z so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-b) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 110,50 B. 154,12 C. 151,72 D. 75,86. Câu 78: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4; Fe(NO3)2; Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25 B. 30 C. 16 D. 20 Câu 79: Hỗn hợp khí E gồm một amin bậc III no, đơn chức, mạch hở và hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp E cần dùng 11,2 lít (đktc) O2, thu được hỗn hợp F gồm CO2 ; H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch KOH đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình đựng dung dịch KOH tăng thêm 20,8 gam. Phần trăm khối lượng của amin trong hỗn hợp E là A. 34,36% B. 26,67% C. 44,03% D. 46,12% Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng thu được một ancol hai chức, một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon với ancol hai chức) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có một muối của amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 27,97% B. 29,94% C. 51,24% D. 49,07%
  4. BẢNG ĐÁP ÁN 41C 42D 43B 44C 45B 46C 47D 48A 49B 50D 51A 52B 53C 54C 55A 56A 57C 58D 59A 60A 61A 62D 63B 64D 65A 66A 67A 68D 69C 70C 71A 72D 73C 74A 75A 76C 77A 78C 79C 80C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 57: Chọn C Có thể dùng dung dịch AgNO3: + Tạo kết tủa trắng là NaCl. + Tạo kết tủa vàng là Na3PO4. + Không tạo kết tủa là NaNO3. Câu 60: Chọn A n X  2 n N  0 ,1 2 n CO  Số C =  2 2 nX  X là C2H7N. Câu 61: Chọn A Có 2 polime dùng làm chất dẻo là poli (vinyl clorua), polietilen. Câu 64: Chọn D n X = (m muối - m X ) / 2 2  0 , 2  M X  89 : C 3H 7 N O 2 Các cấu tạo của X: NH2-CH2-CH2-COOH CH3-CH(NH2)-COOH Câu 65: Chọn A Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh: Na + H2O  NaOH + H2 NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 + Na2SO4 Câu 66: Chọn A Dùng CaO làm khô khí NH3 vì CaO hay Ca(OH)2 đều không tác dụng với NH3. Câu 67: Chọn A 32 M X   88  X là C4H8O2 36, 36% Este X có 4 đồng phân cấu tạo: HCOO-CH2-CH2-CH3 HCOO-CH(CH3)2 CH3-COO-CH2-CH3 CH3-CH2-COO-CH3 Câu 69: Chọn C m X e n lu lo z o  1 0 0 0 .5 %  5 0 0 k g  C 6 H 10 O 5  n  C 6 H 12 O 6  2 C 2 H 5 O H 1 6 2 ..................................... .1 .4 6 5 0 0 ..................................... .m
  5. m C 2H 5O H  7 0 % .5 0 0 .2 .4 6 / 1 6 2  1 9 8 , 7 6 5  V cồn = 198,765/(0,8.0,96) = 258,81 lít. Câu 70: Chọn C 2 2 Mg  Cu  Mg  Cu x .......x ...............x .........x m tăng = m Cu  m Mg  64 x  24 x  12,8  x  0, 32  V  160m l Câu 71: Chọn A (1) Sai (2) Sai, quỳ tím hóa đỏ (3) Đúng, đều là CH2O (4) Đúng (5) Đúng (6) Đúng Câu 72: Chọn D n H  0, 05  n kim loại = 0,1 2  M kim loại = 38: Hai kim loại là Na (23) và K (39) Câu 73: Chọn C M Y  1 6 .2  3 2  Y là CH3OH  X là C2H5COOCH3. Câu 75: Chọn A X chứa n M g C l  n F e C l  n H C l 2 2  x  24 x  56 x  6, 4  x  0, 08 Bảo toàn C l  n A gC l  n   0, 4 Cl n  n NO  H  0, 02 4 Bảo toàn electron  n 2  3n NO  n Ag Fe  n Ag  0, 0 2  m   m AgC l  m Ag  5 9 , 5 6 Câu 76: Chọn C 425 n X  0, 0125 và n A la  89 Tỉ lệ: 425 0 , 0 1 2 5 m o lX  mol Ala 89  1 mol X  382 mol Ala Vậy phân tử X có 382 mắt xích Ala. Câu 77: Chọn A n HNO  2, 5m ol 3 Khí Z chứa nN  0 ,1 và nN  0 ,1 2O 2 n HNO  10 n N  12 n N  10 n NH 3 2O 2 4 NO3
  6.  n NH NO3  0, 03 4 n  trong muối kim loại  8n N 2O  10n N  8n N H 4N O  2, 04 NO3 2 3 m muối  a  25, 24  62.2, 04 80.0, 03  154,12 Khi cô cạn rồi nung thì: N H 4 N O 3  N 2O  2 H 2O  2 4 N O 3  2O  4NO2  O 2 2,04……..1,02  m oxit = b = 25,24 + 1,02.16 = 41,56  a  b  112, 56 Câu 78: Chọn C X  F e 3 O 4 , F e  N O 3  , A l   K  S O 4  3,1m o l    2  H 2  Y Fe   Z  N O : 0, 05 & H : 0, 0 4  H 2O 3 2 3   2 , Fe , Al , K , NH 4 ,SO 4 2 Bảo toàn khối lượng  nH 2O  1, 0 5 m o l Bảo toàn H  n   0, 05 NH 4 Bảo toàn N  n Fe N O 2  0, 05 3 Bảo toàn O  n Fe  0, 2 3O 4  m Al  10, 8gam  % A l  16, 31% Câu 79: Chọn C Amin = NH3 + kCH2 Akin = gCH2 – H2 Quy đổi E thành NH3 (a), H2 (-b), CH2 (c) n E  a  b  0 ,1 5 n O  0 , 7 5 a  0 , 5 b  1, 5 c  0 , 5 2 m CO  m H  4 4 c  1 8  1, 5 a  b  c   2 0 , 8 2 2O  a  0 , 0 4; b  0 ,1 1; c  0 , 3 5  n C H  0 , 0 4 k  0 , 1 1g  0 , 3 5 2  4 k  1 1g  3 5 Amin bậc III nên ít nhất 3 C  k  3 , g là số C trung bình của X, Y nên g > 2. 23  k  3 và g  là nghiệm duy nhất. 11 m E  5, 3 6  %  C H 3  N  4 4 , 0 3 % 3 23 g   X là C2H2. 11 Do ankin dạng khí (không quá 4C) nên Y là một trong số CH  C  CH 3;CH  C  CH 2  CH 3,CH 3  C  C  CH 3  Có 3 cặp X, Y thỏa mãn. Câu 80: Chọn C Y là C2H5NH3HCO3  Amin và ancol C2H5NH2 và C2H4(OH)2
  7. G chứa 3 muối khan  X là NH2-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-H  Muối gồm HCOOK (0,1), GlyK (0,1) và K2CO3 (0,15)  %K2CO3 = 51,24%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1