ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2011
ĐỀ SỐ 04
1. Nguyên tX cấu hình electron là: 1s22s22p5 thì ion tạo ra từ nguyên tX cấu
hình electron nào sau đây:
A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s2. D. 1s2.
2. Nguyên tX có Z = 26. Vị t của X trong bảng HTTH là
A. Chu k 4, nhóm VIB. B. Chu k 4, nhóm VIIIB.
C. Chu k 4, nhóm IIA. D. Chu k 3, nhóm IIB.
3. Nguyên tcủa nguyên tA được xếp ở chu kì 5 có slớp electron là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
4. Một nguyên tthuộc phân nhóm chính nhóm V a trcao nhất với oxi và hóa tr
trong hp chất với hiđro lần lượt là
A. III và V. B. V và V. C. III và III. D. V và III.
5. Cho 3 kim loi thuộc chu k 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khcủa chúng giảm theo thứ
t sau:
A. Na > Mg > Al. B. Al > Mg > Na.
C. Mg > Al > Na. D. Mg > Na > Al.
6. Phản ứng nào sau đây không phải là phn ứng axit-bazơ
A. H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O
B. 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O
C. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl
D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
7. Dung dịch H2SO4có pH= 2 thì nồng độ của H2SO4
A. 0,01M. B. 0,1M. C. 0,005M. D. 0,05M.
8. Sục V t CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M dư thấy xuất hin 59,1 gam
kết tủa trắng. Tính V?
A. 6,72 lít. B. 3,36 lít.
C. 13,44 lít. D. 6,72 lít hoặc 13,44 t.
9. Loại muối nào sau đây không bị thuỷ phân?
A. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếu.
B. Mui tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.
C. Mui tạo bởi axit mnh và bazơ yếu.
D. Mui to bởi axit mnh và bazơ mnh.
10. Điện phân nóng chảy 34 gam mt oxit kim loi thu được 10,8 gam kim loại ở catot và
6,72 lít khí ở anot. Công thức của oxit trên là
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. Na2O. D. CaO.
11. Muốn mđồng lên mt thanh sắt bằng pơng pháp đin hóa thì phải tiến hành điện
phân vi điện cực gì và dung dịch gì?
A. Cực âm là đồng, cực dương là sắt, dung dịch muối sắt.
B. Cực âm đồng, cực dương là sắt, dung dịch muối đồng.
C. Cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối sắt.
D. Cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dch muối đồng.
12. Cho oxit sắt từ phản ứng với dung dch H2SO4 loãng dư thu được
A. mui sắt (II).
B. mui sắt (III).
C. hỗn hợp cả muối sắt (II) và (III).
D. chất rắn không tan.
13. Tên gang xám là do
A. cha nhiều Fe3C, Si. B. chứa nhiều FeO, Si.
C. chứa nhiều C, Si. D. có mầu xám.
14. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 t khí
(đktc) ở anot và 3,12 gam kim loi ở catot. Công thức của muối đã điện phân là
A. NaCl. B. LiCl. C. KCl. D. CsCl.
15. Một hợp kim Na-K tác dụng hết với nước được 2 t khí (đo ở 0oC, 1,12 atm) và dung
dch D. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hoà hết 1/2 dung dịch D là
A. 200 ml. B. 100 ml. C. 400 ml. D. 1000 ml.
16. Cho Na vào các dung dịch BaCl2, CuSO4, NaHSO4, NH3, NaNO3. Quan sát thấy
chung mt hin tượng là
A. có khí bay ra. B. có kết tủa xanh.
C. có kết tủa trắng. D. không phn ứng.
17. Để điều chế các hiđroxit Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3 ta cho dung dch muối của
chúng tác dụng với:
A. dung dịch NaOH vừa đủ. B. dung dch NaOH dư.
C. dung dch NH3 dư. D. C3 đáp án trên đều sai.
18. Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây không là phản ứng oxi hóa khử?
A. 4HNO3 + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
B. NH4NO2 N2 + 2H2O
C. 3NH3 + 3H2O + AlCl3  Al(OH)3 + 3NH4Cl
D. N2 + 3H2
ƒ
2NH3
19. Cho cân bằng: N2 + 3H2
ƒ
2NH3
Hằng số cân bng của phn ứng trên là
A. 3
2 2
[NH ]
K
[N ][H ]
. B.
2 2
3
[N ][H ]
K
[NH ]
.
C. 2
3
3
2 2
[NH ]
K
[N ][H ]
. D.
2
2 2
3
K
[NH ]
.
20. Cho 1,3 gam mui clorua của Fe (hóa trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444
gam bạc clorua.ng thức của muối sắt là
A. FeCl3. B. FeCl2, FeCl3.
C. FeCl2. D. không xác định được.
21. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp (Mg, Al) bằng dung dch HCl thì thu được
8,96 t khiđro (đktc). cạn dung dịch thu được thu được hỗn hợp muối khan
khi lượng là
A. 3,62 gam. B. 29,1 gam. C. 39,75 gam. D. 36,2 gam.
22. Để làm sạch mt loại thuỷ ngân lẫn tạp chất kẽm, chì và thiếc người ta khuấy loại
thu ngân này trong dung dịch
A. CuSO4. B. AgNO3. C. PbCl2. D. HgSO4.
23. Một loi thuỷ tinh thành phần phần trăm về khối lượng các oxit: 75% SiO2, 13%
Na2O và 12% CaO. Công thức hóa học của loi thuỷ tinh này là
A. Na2O. CaO.4SiO2. B. Na2O.2CaO.5SiO2.
C. 2Na2O.CaO.6SiO2. D. Na2O.CaO.6SiO2.
24. Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. H2SO4. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D.CuSO4.
25. Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chy NaCl người ta phải dùng ti
thiểu là 1,735 tấn NaCl. Vậy hiệu suất của quá trình là
A.59%. B. 85%. C. 90%. D. 95%.
26. Một loi quặng hematit chứa 60% sắt (III) oxit. Khi lượng sắt tối đa thể điều
chế được t1 tấn quặng này
A. 4,6 tấn. B. 0,42 tấn. C. 0,7 tấn. D. 1,16 tấn.
27. Nước cứng có nhng tác hại gì?
A. Khi giặt đồ bằng xà phòng trong nước cứng tạo ra muối không tan y lãng
phí xà phòng và sợi vải nhanh mục nát.
B. Nấu đồ ăn bằng nước cứng sẽ lâu chín và giảm mùi vị.
C. Đun nước cứng trong nii sau tạo thành mt lớp cặn ở mặt trong ni hơi.
D. CA, B và C.
28. Sục khí CO2 và mt cốc nước cất nh vài git phenolphtalein thì dung dịch có mầu
gì?
A. không mầu. B. mầu tím. C. mầu đỏ. D. mầu xanh.
29. Loi phân đạm nào sau đây được gọi là đạm hai lá?
A. NaNO3. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. Ca(NO3)2.
30. Để loại tạp chất HCl ln trong khí Cl2 người ta dùng
A. dd NaOH. B. dd H2SO4. C. H2O. D. dd Na2CO3.
31. Ch dùng mt hóa chất nào sau đây thể nhận biết được stiren, toluen, benzen?
A. O2. B. Br2 / Fe,to. C. dd KMnO4. D. dd Br2.
32. Khi đun ng m1 gam chất hữu X với H2SO4 đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ
tch hợp thu được m2 gam chất hữu B. dB/X = 0,7. (Biết hiệu suất của phản ng là
100%). CTPT của rượu X là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH.
33. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu X thu được 3,36 t CO2 (đo ở 0oC, 2atm)
5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C2H2O4. C2H4O2.
34. Cho 4 chất CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COOCH3. Chất ít tan trong nước
nht là
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
35. Để trung h7,4 gam hn hợp 2 axit hữu là đồng đẳng của axit fomic cần 200 ml
dung dịch NaOH 0,5M. Khi lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch là
A. 9,6 gam. B. 9,7 gam. C. 11,4 gam. D. 5,2 gam.
36. Chn cụm từ tch hợp đin vào chỗ trống:
Người ta không giặt quần áo lụa tơ tằm bằng xà phòng có độ kim cao là ...?...
làm mục quần áo.
A. có phảnng axit-bazơ. B. có phảnng phân hủy.
C. có phảnng thủy phân. D. có phảnng trung hòa.
37. bao nhiêu đng phân có tính chất lưỡng tínhng với công thức phân tử C2H5O2N?
(không kể đồng phân cis-trans)
A. 1. B. 3. C. 4.
D. 5.
38. Phản ứng giữa nhóm COOH và nhóm –NH2 tạo ra
A. liên kết ion. B. liên kết cho nhn.
C. liên kết peptit. D. A hoặc C.
39. Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol,
axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn với X?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 12.
40. Phản ng giữa CH3COOH C2H5OH axit sunfuric đặc làm xúc tác được gọi là
phản ng
A. axit bazơ. B. este hóa. C. đề hiđrat hóa. D. thu phân.
41. Ba hiđrocacbon X, Y, Z đều là chất khí điều kiện thường. Khi phân huỷ mỗi chất
tnh cacbon và hiđro, thể tích khí thu được đều gấp hai lần thể tích ban đầu. Vậy X,
Y, Z
A. là đồng đẳng của nhau. B. là đồng phân của nhau.
C. đều có 2 nguyên tC. D. đều có 4 nguyên thiđro.
42. Trong phòng t nghiệm, khi điều chế etilen bằng cách đun rượu etylic với axit
sunfuric đặc nóng 170oC t etilen thu được thường lẫn SO2, người ta dẫn khí
qua dung dch nào để thu được etilen tinh khiết?
A. Br2. B. KMnO4. C. NaOH. D. Na2CO3.
43. Sản phẩm chính của phản ứng cộng gia propen và HCl là
A. CH2=CHCH2Cl. B. CH2=CClCH3.
C. CH2ClCH2CH3. D. CH3CHClCH3.
44. Khnăng phản ng thế brom vào ng benzen của chất nào cao nhất trong ba chất
benzen, phenol và axit benzoic?
A. benzen. B. phenol.
C. axit benzoic. D. cba phản ứng như nhau.
45. Thực hiện phản ng tách nước với một ancol có CTPT là C4H10O mặt xúc tác
H2SO4 đặc ở 180oC hu được 3 dồng phân. CTCT của ancol đó là
A. CH3CH2CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH2CH2OH.
C. (CH3)3COH. D. không có công thức nào thoả mãn.
46. Hỗn hợp X gồm ancol metylic ancol no đơn chức A. Cho 7,6 gam X tác dụng với
Na thu được 1,68 t H2 (đktc). Mặt khác oxi a hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO