BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ -------------
®Ò thi tèt nghiÖp CAO §¼NG NGHÒ
KHO¸: 2007 - 2010
NghÒ: ®iÖn tö c«ng nghiÖp
M¤N THI: Thùc hµnh nghÒ
thêi gian: 8 giê
Mã đề thi: ĐTCN 11
Mô đun 1: VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU.
Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng lực vẽ,
thiết kế mạch điện tử.
Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính sử dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng dẫn đã cho.
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 1 giờ 30 phút.
2. Nhiệm vụ.
Từ sơ đồ đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế mạch trên máy tính vẽ
3
1
7812
2
R10 8.2K
C4 100uF
84
3
2
C1061
R7 10
J2
6
R11 39K
R12 8.2K
1 2
555
BC547
7 5 1
OUPUT
R6
D10
1uF
C6
R8 3.3K
C5 100uF
1.5K
BC337
R5 1K
VR 10k
C3
BC547
1
D1-D4 1N4001
J1
5 3 / F u 0 0 1
D7
-
+
2 1
2
4
4148
R9 10k
LS1
AC
R1
D8
4
R4 100
3
4148
C2
3
1.5K
5 8
D9
100uF/35V
6
C1
7
4148
D5
470uF/35V
1 2
D6
R2 39K
RELAY DPDT
4148
BC337
R3 8.2K
sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB.
3. Mô tả công việc
Thí sinh phải vẽ mạch theo sơ đồ đã cho trên máy tính (Nội dung này kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng). Mạch in có kích thước 6cmx6cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm, độ
rộng đường tín hiệu là 0.4mm.
THANG ĐIỂM
TT Tiêu chí chấm Điểm tối đa Điểm thực tế
1 Đúng loại và kích thước linh kiện 3
tiêu chí này
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
2 Kết nối đúng 2
tiêu chí này
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
3 Các ký hiệu/ Giá trị 2
tiêu chí này
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
4 Số linh kiện 2
tiêu chí này
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
5 Kích thước mạch in, đường mạch 3
Kích thước mạch in 1
Đường nguồn cung cấp 1
Đường tín hiệu 1
tiêu chí này
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
6 Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB 3
tiêu chí này
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
Trái sang phải, có
2
Trái sang phải, không có
0
8 An toàn
1
Trang bị đầy đủ bảo hộ
0,5
An toàn cho người và thiết bị
0,5
9
2
2
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định.
7 Dòng chảy trong mạch 2
Quá giờ 0
Tổng điểm 20
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn - Không quá 10% thời gian quy định
M« ®un 2: L¾p r¸p m¹ch, ®iÒu chØnh, ®o lêng vµ t×m lçi
GIỚI THIỆU.
Đề thi lắp ráp yêu cầu thí sinh lắp ráp mạch, điều chỉnh và tìm lỗi hoàn
thiện Kit 89C51
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2,5 giờ
2. Nhiệm vụ.
Thí sinh sẽ nhận được:
VCC
VCC
D1
U1
D2
0 4
J3
D3
C C V
D4
D5
P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7
AD0 AD1 AD2 AD3 AD4 AD5 AD6 AD7
AD0 AD1 AD2 AD3 AD4 AD5 AD6 AD7
1 2 3 4 5 6 7 8
39 38 37 36 35 34 33 32
R30 R31 R32 R33 R34 R35 R36 R37
1 2 3 4 5 6 7 8
D6
P0.0/AD0 P0.1/AD1 P0.2/AD2 P0.3/AD3 P0.4/AD4 P0.5/AD5 P0.6/AD6 P0.7/AD7
P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7
D7
J4
J2
D8
P3.0-RxD P3.1-TxD P3.2 P3.3 P3.4 P3.5 P3.6 P3.7
A8 A9 A10 A11 A12 A13 A14 A15
1 2 3 4 5 6 7 8
21 22 23 24 25 26 27 28
1 2 3 4 5 6 7 8
10 11 12 13 14 15 16 17
P2.0/A8 P2.1/A9 P2.2/A10 P2.3/A11 P2.4/A12 P2.5/A13 P2.6/A14 P2.7/A15
P3.0/RXD P3.1/TXD P3.2/INT0 P3.3/INT1 P3.4/T0 P3.5/T1 P3.6/WR P3.7/RD
VCC
C1
XTAL1 XTAL2
XTAL1 XTAL2
19 18 XTAL1 XTAL2
Y 1
C2
ALE PSEN
30 29
R1
VCC
ALE/PROG PSEN
RST
31 9
C3
EA/VPP RST
D N G
RST
AT89C51
SW1
2
1
0 2
R2
3
4
+Board mạch đồng:
+Sơ đồ nguyên lý Kit vi điều khiển 89C51
+Các linh kiện dùng để lắp ráp “Kit vi điều khiển 89C51”
Thí sinh kiểm tra linh kiện được phát, thí sinh được phép đề ghị thay đổi linh kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu của thời gian thi mô đun này.
Sau khi lắp ráp xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh và kiểm tra chức năng
của mạch trước khi đệ trình cho các giáo viên chấm thi.
Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề thi
và thông qua phép đo lường để tìm được lỗi.
a/ Kiểm tra và gắn các linh kiện lên board và tiến hành hàn các linh kiện. b/ Sau khi hàn xong dung VOM ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch
c/ Cấp nguồn 5V cho mạch điện khi đã an toàn: IC không bị nóng.
d/ Dùng đồng hồ VOM để thang đo điện áp DC đo và hiệu chỉnh tại các chân 20,30,31,40:
e/ Khảo sát mạch dao động.
f/ Kiểm tra mạch Reset
g/ Khảo sát ngõ ra tín hiệu tại các Port
3. Hướng dẫn cho thí sinh.
Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề thi
và thông qua phép đo lường để tìm được lỗi.
THANG ĐIỂM
TT Tiêu chí chấm
Điểm tối đa 12 2 5 5 Điểm thực tế Chức năng của mạch. 1 Cấp nguồn, mạch sẵn sàng Cấp tín hiệu ra ở các Port đúng yêu cầu Mạch dao động, Reset hoạt động đúng yêu
cầu Ráp và hàn linh kiện. Tất cả các linh kiện đúng theo sơ đồ
Các linh kiện chắc, thẳng Đo được các tín hiệu tại các chân Tín hiệu tại các chân 20,30,31,40 Tại chân 18,19 Tại chân 9 Tìm lỗi và sử dụng thiết bị đo Đo kiểm tra được dạng sóng Hiệu chỉnh được hoạt động của mạch An toàn Trang bị đầy đủ bảo hộ Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp Có các điểm nối đất An toàn cho người và thiết bị
3
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh ) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định. Quá giờ
2 Mối hàn bóng đều Mối hàn chắc chắn 3 4 5 6 4 1 1 1 1 4 2 1 1 4 2 2 3 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 3
Tổng điểm
0 30
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn - Không quá 10% thời gian quy định
Mô đun 3: LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN.
GIỚI THIỆU.
Đề thi Thiết kế phần mềm yêu cầu thí sinh viết chương trình để vận hành yêu cầu công nghệ: “Điều khiển dòng chữ quảng cáo”, mỗi chữ tương ứng với một đầu ra của PLC. truyền dữ liệu về PLC qua RS232.
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ.
2. Nhiệm vụ.
Viết chương trình để vận hành mạch “Điều khiển dòng chữ quảng cáo” mô tả theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhiệm vụ được hoàn thành khi:
1. Hệ thống được kết nối chính xác thông qua mô hình đảm bảo yêu cầu
(Dựa theo đánh giá sử dụng mô hình)
2. Chương trình đúng cho hoạt động của bộ PLC (Dựa trên đánh giá bộ
PLC)
3. Hệ thống thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
Nhấn Start: 1s sau chữ §Ò sáng; 1s sau chữ THI sáng; … ; 1s sau chữ NGHÒ sáng; toàn bộ dòng chữ sáng 2s rồi nhấp nháy chu kỳ 4s( tắt 2s sáng 2s) và lặp lại từ đầu. Đếm số lần hoạt động của hệ thống nếu đủ 10 lần thì cho dừng hoạt động mà không cần tác động lên Stop.
Nhấn Stop: Toàn bộ dòng chữ sáng trong 5s rồi tắt.
(Cã thÓ sö dông ®Çu vµo b»ng c«ng t¾c vµ ®Çu ra b»ng ®Ìn LED)
3. Mô tả yêu cầu kỹ thuật. Yêu cầu công nghệ: Điều khiển dòng chữ quảng cáo “§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ”, mỗi chữ tương ứng với một đầu ra của PLC.
4. Phần trả lời của thí sinh.
a/ Lưu đồ thuật toán điều khiển (thí sinh viết ra giấy).
b/ Phần cổng vào ra ứng với các đầu vào ra của PLC (bảng Symbol Table)
Ký hiệu Địa chỉ
Chú thích
c/ Viết chương trình (theo ngôn ngữ LAD)
d/ Mô phỏng chương trình, chạy thử, sửa đổi
(kiểm tra trực tiếp trên máy tính)
e/ Nạp vào PLC.
(kiểm tra trực tiếp trên máy tính)
f/ Thuyết minh hoạt động của chương trình điều khiển đảm bảo đúng yêu cầu công nghệ
(thí sinh thuyết minh trên giấy)
g/ Lưu chương trình, kết thúc
(kiểm tra trực tiếp trên máy tính)
THANG ĐIỂM
TT Tiêu chí chấm
3
0.5 0.5 8 8 0
4
1 2 Điểm tối đa 2 2 0 1 Điểm thực tế
2 1
Lưu đồ thuật toán Lu ®å thuËt to¸n ®óng Lu ®å thuËt to¸n sai Phân cổng vào ra ứng với các đầu vào ra của PLC Các đầu vào Các đầu ra Ho¹t ®éng cña chương trình Ho¹t ®éng ®óng Kh«ng ho¹t ®éng hoÆc ho¹t ®éng sai yªu cÇu CÊu tróc cña ch¬ng tr×nh Chương trình đơn giản
5 1 2
Lựa chọn các bit logic hợp lý thuyết minh hoạt động của chương trình điều khiển Thuyết minh đúng Thuyết minh sai Lưu chương trình, kết thúc Đúng Sai An toàn Trang bị đầy đủ bảo hộ Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp An toàn cho người và thiết bị
6 7 8 2 0 1 1 0 2 0.5 0.5 0.5 0.5 2
2
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định. Quá giờ
0 20 Tổng điểm
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn - Không quá 10% thời gian quy định
Mô đun 4: (30đ) (phần tự chọn, các trường tự ra đề)
ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
Nội dung thực hiện Điểm đánh giá Điểm tối đa
Mô đun 1 20
Mô đun 3
20
Mô đun 4 (phần tự chọn)
30
Mô đun 2 30
Điểm tổng cộng
100
Điểm bài thi = Điểm đánh giá x 0,1 = .....................
Hà Nội, ngày tháng năm 2010