Trang 1/5 - Mã đề thi 896
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút;
(24 câu trc nghiệm)
đề thi 896
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. iôn hoá môi trường. B. khnăng đâm xuyên.
C. m phát quang các chất. D. tác dụng nhiệt.
Câu 2: Hai khe I- âng cách nhau 3mm, được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,60µm. c
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8mm có:
A. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 5. C. vân tối thứ 4. D. vânng thứ 3.
Câu 3: Trong thí nghiệm I-âng v giao thoa ánh sáng, chiếu hai khe bằng bức xạ λ1 = 589nm ta quan
sát được trên màn ảnh có 8 vânng mà khoảngch giữa 3 vân ngoài cùng là 3,3mm. Nêu thay bằng
bức xạ bước sóng λ2 tquan sát được 9 vân, khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng 3,37mm.
Xác định bước sóng λ2?
A. 427nm. B. 256nm. C. 362nm. D. 526nm.
Câu 4: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH, tụ điện có điện dung C = 2pF ( lấy
л2 = 10 ). Tần số dao động của mạch là:
A. 2,5 Hz. B. 1 MHz. C. 1 Hz. D. 2,5 MHz.
Câu 5: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà vi chu kì T. Năng
ợng điện trường tụ điện:
A. biến thiên điều hoà với chu kì 2T. B. không biến thiên điều hoà theo thi gian.
[<br>
Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tlà Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là:
A.
0
0
2I
Q
T
B. LCT
2
C.
0
0
2Q
I
T
D. 00
2IQT
C. biến thiên điều hoà với chu kì T / 2. D. Biến thiên điều hòa với chu kì T.
Câu 6: Quang phvạch được phát ra khi:
A. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
B. nung nóng mt chất khí ở áp suất thấp.
C. nung nóng một chất lng hoặc khí.
D. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 7: Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng thk được tính theo công thức:
A. )()
2
1
(Zk
a
D
kxk
B. )()
2
1
(Zk
a
D
kxk
C. )(
2
)
2
1
(Zk
a
D
kxk
D. )( Zk
a
D
kxk
Câu 8: Sơ đồ khi một máy phát thanh vô tuyến đơn gin gm:
A. micrô, mạch khuếch đại dao đng điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch dao động điện từ âm
tần.
B. micrô, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và ăng ten phát.
Trang 2/5 - Mã đề thi 896
C. micrô, mạch phát sóng đin từ âm tần, mạch khuếch đại và ăng ten phát.
D. micrô, mạch khuếch đại dao đng điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch dao động điện từ âm
tần, loa.
Câu 9: Thí nghiệm của Niu-tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh:
A. ng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
B. ánh sáng bất kì màu gì khi đi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.
C. sự tồn tại ca ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
Câu 10: Trong tnghiệm I âng v giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được bằng 1,12mm. Xét hai
điểm M, N nằm vhai phía so với vân sáng trung m; OM = 5,6mm; ON = 12,88mm. Giữa M N
có bao nhiêu vân sáng?
A. 17 B. 16 C. 19 D. 18
Câu 11: Tia X phát ra t:
A. đối catốt trong ng Cu - lít - giơ khi ống đang hoạt động.
B. vt nóng sáng trên 5000C.
C. vật nóng sáng trên 30000C.
D. các vật có khối ng riêng ln nóng, sáng.
Câu 12: Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. biến đi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. là trnng điện từ tần số âm, với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng đin từ tăng lên.
D. ch sóng điện từ tần số âm ra khi sóng điện từ tần số cao.
Câu 13: Một mạch dao động điện t gồm một cuộn dây thuần cảm độ t cm L hai t điện C1
và C2. Khi mắc cun dây riêng vi từng t C1, C2 thì chu dao động của mạch tương ng T1 =
3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao động ca mạch khi mc đồng thời C1 song song C2 là:
A. 5 ms B. 2,4ms C. 10 ms D. 7ms
Câu 14: Cho lăng kính có góc chiết quang A = 450 đt trong không khí. Chiếu một chùm sáng song
song hẹp màu lc theo phương vuông c vi mặt bên AB cho tia ra khỏi lăng kính sát mặt bên
AC. Tính chiết suất ca lăng kính đối với ánh sáng màu lục?
A. 1,55 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánhng khả kiến.
B. Tia hồng ngoại có bước ng nh hơn bước sóng ca ánh sáng tử ngoại.
C. Tia hng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng khả kiến.
D. Tia hng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
Câu 16: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mch f1 = 30KHz, khi thay tC1 bằng C2 thì mch
có f2 = 40KHz, vy khi mắc song song hai tụ C1,C2 vào mạch có tần số f là:
A. 50KHz. B. 10KHz. C. 24KHz. D. 70KHz.
Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại:
A. bị thu tinh, nước hấp th mạnh.
B. làm ion hoá không khí.
C. có th biến điệu được như sóng điện từ cao tần..
D. tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang mt số chất.
Câu 18: Sóng nào sau đây có bản chất khác với bản chất của các sóng còn lại?
A. Sóng phát ra từ một nhạc cụ.
B. Sóng ng trong thông tin liên lạc giữa các điện thoi di động với nhau.
C. Sóng ánh sáng nhìn thy.
D. Tia hng ngoại.
Câu 19: Trong tnghiệm I âng v giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được bằng 1,12mm. Xét hai
điểm M, N cùng mt phía so với vân sáng trung tâm; OM = 5,6mm; ON = 12,88mm. Giữa M và N
có bao nhiêu vân ti?
Trang 3/5 - Mã đề thi 896
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Quang ph vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu sáng nằm riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những
khoảng tối.
B. Quang phvạch phát xlà những dải màu biến đổ liên tục nằm trên mt nền tối.
C. Quang ph vạch phát xạ của các nguyên t khác nhau là khác nhau về số lượng các vạch, màu
sc vạch và đsáng tỉ đối giữa các vạch.
D. Mỗi nguyên thoá học ở trạng thái khí hay hơi áp suất thấp được kích thích phát sáng có một
quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
Câu 21: Điện tích của một bản tụ điện trong mạch dao động tưởng là: q = Q0cosωt. Biểu thc của
cường độ dòng điện trong mạch sẽ là: i = I0cos( ωt + φ); vi φ có giá trị là:
A.
3
B. 0 C.
2
D.
2
Câu 22: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150KHz, bước sóng của sóng điện từ đó là:
A. 2000m. B. 1000m. C. 2000km. D. 1000km.
Câu 23: Máy quang phlà dụng cụ quang học ng đ
A. tạo vạch quang phổ cho các ánh sáng đơn sắc.
B. tạo quang ph của các nguồn sáng.
C. nghiên cứu quang phổ của các nguồn sáng.
D. pn tích mt chùm sáng phức tạp thành các thành phn đơn sắc.
Câu 24: Trong tnghiệm giao thoa ánh ng dùng hai khe I- âng. Tìm bước sóng λ chiếu vào, biết
khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm; khong cách giữa màn chứa hai khe và n quan sát D =
1,5m; khoảng vân i = 3mm.
A. 0,60µm. B. 0,45µm. C. 0,55µm. D. 0,50µm.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Câu 1: Mạch dao đông LC tưởng ( điện trở thuần bằng 0), L = 1,5 mH. Năng lượng dao động điện
từ của mạch bằng 1,7mJ. Cường độ cực đại trong mạch bằng:
A. 0,2 A. B. 1,5A. C. 2,3 A. D. 0,15 A.
Câu 2: Tìm phát biểu sai v năng ng trong mạch dao đông LC:
A. Năng lượng điện trường và năng lưng từ trường biến thiên với cùng mt tần số với dòng điện
xoay chiều trong mạch.
B. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng và
ngưc lại.
C. Năng lượng dao động của mạch gm có năngợng điện trường tập trung tụ điện năng
ng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
D. Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng I-âng cho D = 1,6m; a = 1,1mm. Bước sóng dùng trong
thí nghim λ = 0,55μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 1 nằm hai bên vân sáng trung tâm là:
A. 1,6mm. B. 2,4mm. C. 3,2mm. D. 0,8mm.
Câu 4: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn y thuần cảm độ tự cảm L và hai tđiện C1
và C2. Khi mắc cuộn dây riêng vi từng t C1, C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T1 =
3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời C1 ni tiếp C2 là:
A. 5 ms B. 10 ms C. 2,4ms D. 7ms
Câu 5: Chọn câu đúng: Trong hin tượng giao thoa ánh sáng, tại vị trí vân tối:
A. độ lệch pha giữa hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp tho mãn
2
)12(
k.
B. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hp thoả mãn: d2 – d1 = (2k+1.
C. haing tới từ hai nguồn kết hp vuông pha nhau.
Trang 4/5 - Mã đề thi 896
D. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hp thoả mãn: d2 – d1 = (k+
2
1)λ.
Câu 6: Một tụ điện điện dung C = 0,1µF được tích đến hiệu điện thế U0 = 100V. Sau đó cho t
phóng điện qua một cuộn cảm L = 1H, điện tr thuần không đáng kể. Lấy gc thời gian là lúc vật bắt
đầu phóng điện. Xem 10
2
. Biểu thức của điện tích của tụ điện theo thời gian là:
A. q = 10-4cos(103лt) C B. q = 10-5cos(103лt) C
C. q = 10-5cos(103лt + л) C. D. q = 10-5cos(102лt) C
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Câu 1: Mi liên h giữa nh chất điện từ với tính chất quang của môi trường được thể hiện qua biểu
thức:
A.

vc B. v
c
C.

cv D.
v
c
Câu 2: Chiết suất của i trường là 1,65 khi ánh ng chiếu vào λ = 0,5μm, vận tốc truyn và tn
số của sóng ánh sáng đó là:
A. v = 1,28.106 m/s; f = 3,64.1012Hz B. v = 1,82.106 m/s; f = 3,64.1012Hz
C. v = 1,28.108 m/s; f = 3,46.1014Hz D. v = 1,82.108 m/s; f = 3,64.1014Hz
Câu 3: Một thấu kính có tiêu cf = 20cm, đường kính vành L = 3cm được cưa làm đôi theo một
đườngnh. Sau đó hai nửa thấu kính được tách cho xa nhau một khoảng e = 2mm. Một khe sáng hẹp
song song với đường chia hai nửa thấu nh, đặt cách đường y một khoảng d = 60cm. Khe ng F
phát ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,546μm. Vân giao thoa được quan sát trên màn E đặt cách
hai nửa thấu kính một khoảng D = 1,8m. Biết khoảng cách giữa hai nh thật F1, F2 của F tạo bởi hai
na thấu kính là 3mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được là:
A. 8mm. B. 33mm. C. 2,7mm. D. 29mm.
Câu 4: Mạch chọn sóng gồm cuộn thuần cảm L = 4µH và mt tụ điện có điện dung biến thiên từ10pF
đến 490pF (lấy 2
= 10). Dải sóng thu được với mạch trên có bước sóng trong hoảng nào sau đây?
A. từ 12m đến 84m. B. từ 12m đến 588m. C. t24m đến 299m. D. từ 24m đến 168m.
Câu 5: Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là:
A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn n nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên
tục.
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang ph liên
tục.
C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nh hơn nhiệt độ của môi trường.
D. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn n nhiệt độ của môi trường.
Câu 6: Hai lăng kính ng góc đỉnh A = 20’, làm băng thu tinh có chiết suất n = 1,5 đáy
gn chung với nhau tạo thành mt lưỡng lăng kính. Mt khe ng S phát ánh sáng bước sóng λ =
0,5 µm đặt trong mặt phẳng của đáy chung ch hai ng kính một khoảng d = 50cm. Trên màn E
Trang 5/5 - Mã đề thi 896
cách hai lăng kính một khoảng d= 200cm quan sát được một hvân giao thoa. Tính khoảng n i?
Cho 1’ = 3.10-4 rad.
A. mm2,4
B. mm3
. C. mm42,0
D. mm3,0
.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------