intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2025 có đáp án - Trường THPT Trị An, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2025 có đáp án - Trường THPT Trị An, Đồng Nai”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2025 có đáp án - Trường THPT Trị An, Đồng Nai

  1. TRƯỜNG THPT TRỊ AN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 Môn: VẬT LÍ Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 05 trang) Ra đề : Trường THPT Trị An Phản biện đề : Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ Họ và tên học sinh:.................................................................... SBD............................................................................................. Cho biết: hạt/mol. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Quá trình một chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là quá trình A. nóng chảy. B. hóa hơi. C. hóa lỏng. D. đông đặc. Câu 2: Phương pháp nào sau đây được sử dụng trong y học hạt nhân để theo dõi sự dịch chuyển của dược chất phóng xạ trong cơ thể? A. Phương pháp siêu âm. B. Phương pháp chụp X-quang C. Phương pháp theo dõi vết phóng xạ D. Phương pháp nội soi Câu 3: Hình bên là đồ thị sự thay đổi nhiệt độ của vật rắn kết tinh khi được làm nóng chảy. Trong thời gian từ đến thì A. vật rắn không nhận nhiệt lượng. B. nhiệt độ của vật rắn tăng. C. nhiệt độ của vật rắn giảm. D. vật rắn đang nóng chảy. Câu 4. Bạn A muốn đun sôi lít nước bằng bếp gas. Do sơ suất nên bạn quên không tắt bếp khi nước sôi. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là và khối lượng riêng của nước là Nhiệt lượng đã làm hóa hơi 1,5 lít nước trong ấm do sơ suất đó là A. B. C. D. Câu 5: Một vật đang được làm nóng sao cho thể tích của vật không thay đổi. Nội năng của vật A. tăng lên. B. giảm đi. C. không thay đồi. D. tăng lên rồi giảm đi. Câu 6: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất bằng áp suất khí quyển và giữ không đổi . Nếu làm cho thể tích của nó giảm một nửa thì A. nhiệt độ giảm một nữa . B. nhiệt độ tuyệt đối giảm một nữa.
  2. C. nhiệt độ tăng gấp 2 lần . D. nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp 2 lần. Câu 7: Gọi và lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Boyler ? A. hằng số. B. hằng số. C. hằng số. D. hằng số. Trong những ngày nắng ở bãi biển, đứng trên cát cảm thấy nóng nhưng bước chân xuống nước biển thì vẫn tương đối mát là do sự khác biệt về tính chất nào giữa nước và cát? A. Khối lượng riêng. B. Nhiệt dung riêng. C. Nhiệt độ. D. Nhiệt nóng chảy. Trong sóng điện từ, điện trường có hướng A. song song với hướng của từ trường. B. ngược với hướng của từ trường. C. vuông góc với hướng của từ trường. D. tạo với hướng của từ trường một góc Hình nào sau đây mô tả đúng hướng của đường sức từ xung quanh dòng điện thẳng dài? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua và được đặt cùng phương với cảm ứng từ A. cùng hướng với cảm ứng từ. B. ngược hướng với cảm ứng từ. C. vuông góc với cảm ứng từ. D. bằng 0. Câu 12. Một khung dây có diện tích khung 54 cm 2 đặt trong từ trường B (T) mà vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 60 0, độ lớn 3 vectơ cảm ứng từ có đồ thị như hình vẽ. Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung? A. 0,7 V B. 1,4 V C. 0,28 V D. 0,405 V O 0,02 t (s) Câu 13: Để đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực, người ta dùng A. đường sức từ. B. véc tơ cảm ứng từ. C. nam châm thử. D. phương pháp từ phổ. Câu 14: Chụp cắt lớp phát xạ positron (tên tiếng Anh là positron emission tomography và viết tắt là PET) công cụ hiệu quả để đánh giá hoạt động sinh học của các bộ phận của cơ thể bạn từ đó giúp xác định một loạt các bệnh, bao gồm nhiều bệnh ung thư, bệnh tim và thần kinh. Chụp cắt lớp phát xạ positron là kỹ thuật chụp cắt lớp hạt nhân dùng A.Tia X B.Tia gamma C.Tia hồng ngoại D.Sóng siêu âm Câu 15: Hạt nhân chromium có: A.24 electron. B. 52 proton. C. 76 nucleon. D. 28 neutron. Câu 16: Cho phản ứng nhiệt hạch có phương trình . Hạt nhân có điện tích là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Trong hình bên, N là một mẫu phóng xạ được đặt trong một điện trường đều do hai bản kim loại phẳng song song và tích điện trái dấu tạo ra. Các tia phóng xạ phát ra từ N đập vào màn huỳnh quang F gây ra các chấm sáng. Hệ thống được đặt trong chân không. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chấm sáng tại S do tia . gây ra. B. Hầu hết các tia . gây ra chấm sáng tại . C. Chấm sáng tại Q có thể do tia gây ra. D. Hầu hết các tia bị chắn bởi tờ giấy G. Câu 18: Hình bên là biển báo A.Khu vực có nguy hiểm. B. Khu vực có nhiệt độ cao. C.Khu vực có điện.
  3. D. Khu vực có chất phóng xạ. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) Trong mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một khối khí xác định thực hiện hai quá trình biến đổi trạng p(atm) thái liên tiếp như hình bên. Gọi và lần lượt là nhiệt độ (tính bằng ℃) 3,6 (1) của khối khí ở trạng thái (1) và (3). Biết rằng, ℃. a) Khối khí giãn nở đẳng nhiệt từ trạng thái (1) sang trạng thái (2), sau đó nén đẳng đẳng áp từ trạng thái (2) sang trạng thái (3). 1,5 (2) (3) b) Sau khi biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2), áp suất của khối V (L) khí tăng lên 2,4 lần. O 2,5 6,0 c) Thể tích của khối khí ở trạng thái (1) và (3) bằng nhau. d) Nhiệt độ của khối khí ở các trạng thái (1), (2) và (3) lần lượt là 387 ℃, 387 ℃ và 2 ℃. Câu 2: Hình vẽ cho thấy một dây dẫn được đặt nằm ngang trên cân điện từ và nằm trong từ trường của nam châm. Khi không có dòng điện chạy qua, số chỉ của cân là Khi cho dòng điện chạy qua, số chỉ của cân là Cho a) Khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn, số chỉ trên cân giảm. Điều này chứng tỏ lực từ tác dụng lên dây. b) Lực từ tác dụng có thể làm thay đổi số chỉ trên cân ngay cả khi không có dòng điện chạy qua dây dẫn. c) Dòng điện chạy trên dây có chiều từ phải sang trái. d) Chiều dài của dây dẫn là Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là Câu 3: Bố trí thí nghiệm như Hình. Dùng đèn cồn đun nóng ống nghiệm cho đến khi nút bấc bật ra. a) Khi nút chưa bị bật ra, nội năng của không khí trong ống nghiệm không thay đổi. b) Nội năng của không khí trong ống nghiệm tăng không chỉ do thế năng phân tử khí tăng mà còn do động năng của các phân tử khí tăng. c) Nút bấc bật ra là kết quả của áp suất bên trong ống nghiệm giảm đi. d) Hiện tượng nút ống nghiệm bị bật ra chứng tỏ động năng của các phân tử khí trong ống nghiệm tăng. Câu 4: Một trong số các bụi phóng xạ nguy hiểm từ các vụ nổ hạt nhân là strontium với chu kì bán rã là 28,79 năm. Strontium khi bị bò ăn phải sẽ tập trung trong sữa của chúng và sẽ được lưu lại trong xương của những người uống thứ sữa đó. Strontium khi nằm trong xương sẽ phát ra các tía có năng lượng lớn, phá hủy tủy xương và do đó làm suy yếu sự sản xuất tế bào hồng cầu. a) Hằng số phóng xạ của là 0,024 . b) Sản phẩm phân rã của là một hạt nhân có 39 proton và 51 neutron. c) Độ phóng xạ của lượng có khối lượng là d) Khối lượng tích tụ trong xương sẽ giảm sau thời gian 15 năm. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một bình chứa khí có áp suất bằng áp suất khí quyển và có nhiệt độ là Khối lượng khí là Người ta tăng nhiệt độ của bình thêm và mở một lỗ nhỏ cho khí thông với khí quyển. Khối lượng khí trong bình giảm đi bao nhiêu gam? Câu 2: Có khí ở áp suất và nhiệt độ Thể tích của lượng khí trên ở áp suất và nhiệt độ là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười) Câu 3: Một linh kiện được đặt dưới một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số Linh kiện chỉ hoạt động khi điện áp tức thời có độ lớn không nhỏ hơn Thời gian linh kiện hoạt động trong mỗi chu kì bằng bao nhiêu ms? (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy).
  4. Câu 4: Có nhiều loại thiết bị được dùng để đo từ trường của Trái Đất. Một trong số đó là “cuộn dây lật”. Cuộn dây này gồm 100 vòng, mỗi vòng có diện tích . Đầu tiên, cuộn dây được đặt sao cho mặt phẳng của nó vuông góc với từ trường của Trái Đất, sau đó quay để từ trường đi qua cuộn dây theo hướng ngược lại. Từ trường của Trái Đất là và cuộn dây quay trong .Độ lớn suất điện động sinh ra trong cuộn dây khi lật là bao nhiêu mV ( kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)? Dùng thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Technetium là đồng vị phóng xạ đánh dấu được sử dụng trong chẩn đoán và điều trị các bệnh liên quan đến tuyến giáp, cơ tim, phổi, gan... Một bệnh nhân được tiêm liều dược chất chứa technetium với độ phóng xạ 325 MBq. Cho biết chu kì bán rã của technetium là 6,01 giờ. Câu 5: Khối lượng chất technetium có trong liều dược chất phóng xạ đó là bao nhiêu? (Kết quả tỉnh theo đơn vị nanôgam (ng) và lấy hai chữ số sau dấu phẩy thập phân). Câu 6: Độ phóng xạ của liều dược chất trong người bệnh nhân sau khi tiêm 8,00 giờ là bao nhiêu? (Kết quả tính theo đơn vị MBq và lấy phần nguyên). ------------------- HẾT ------------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.
  5. ĐÁP ÁN Phần I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 10 C 2 C 11 D 3 D 12 A 4 A 13 B 5 A 14 B 6 B 15 D 7 A 16 C 8 B 17 C 9 C 18 D Phần II. (Điểm tối đa của 01 câu hỏi là điểm) - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a) Đ a) S b) S b) S 1 3 c) Đ c) S d) Đ d) Đ a) Đ a) S b) S b) Đ 2 4 c) S c) Đ d) Đ d) S Phần III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 6 4 0,2 2 44,8 5 1,67 3 6,67 6 129
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
31=>1