Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
lượt xem 3
download
Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Môn thi: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ THI: 116 NHÓM TOÁN VD – VDC ________________________ Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2log 2 x 1 là A. ; 2 . B. ; 1 . C. 0; . D. . Câu 2: Cho khối lập phương có thể tích bằng 27 . Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng A. 3 3 . B. 9 . C. 3 . D. 3 . Câu 3: Xét cấp số cộng un , n* , có u1 5 , u2 8 . Tìm số hạng u5 . A. u5 405 . B. u5 17 . C. u5 405 . D. u5 17 . Câu 4: Cho a là số dương khác 1 . Khi đó log a a bằng 1 A. . B. 2 . C. a . D. a. 2 2 2 2 2 Câu 5: Nếu f 2 x 3 f x 4 dx 4 và f x 1 dx 14 thì f x dx bằng 0 0 0 A. 13 . B. 16 . C. 10 . D. 16 . p Câu 6: Cho p, q là các số thực thỏa mãn điều kiện log16 p log 20 q log 25 p q . Tìm giá trị của . q 8 1 4 1 A. . B. 1 5 . C. . D. 1 5 . NHÓM TOÁN VD – VDC 5 2 5 2 Câu 7: Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 có tâm I và bán kính R là A. I 1; 2;3 ; R 16 . B. I 1; 2; 3 ; R 4 . C. I 1; 2; 3 ; R 16 . D. I 1; 2;3 ; R 4 . Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x 1 28.3x 9 0 là 1 A. 1;2 . B. ; 1 2; . C. ;9 . D. 1;2 . 3 Câu 9: Cho hình trụ có đường cao h 5cm bán kính đáy r 3cm . Xét mặt phẳng P song song với trục của hình trụ và cách trục 2cm . Tính diện tích S của thiết diện hình trụ với mặt phẳng P . A. S 3 5 cm 2 . B. S 5 5 cm 2 . C. S 10 5 cm 2 . D. S 6 5 cm 2 . Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , ACB 60 , AC 2 , SA ABC , SA 1 . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng 21 2 21 21 2 21 A. . B. . C. . D. . 3 7 7 3 1 Câu 11: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn F 3 1 . Tính F 0 . x2 A. F 0 ln 2 1 . B. F 0 ln 2 1 . C. F 0 ln 2 . D. F 0 ln 2 3 . https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 Câu 12: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f x . Khẳng định nào sau đây đúng NHÓM TOÁN VD – VDC A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 3 . C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5 . D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 . Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. ; 1 . C. 0;1 . D. 1;0 . Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a . Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD . Tính thể tích khối S . ABM NHÓM TOÁN VD – VDC 3a 3 2a 3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 2 Câu 15: Cho hai đường thẳng l và song song với nhau, cách nhau một khoảng bằng r . Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l khi quay quanh là: A. mặt trụ. B. mặt nón. C. mặt cầu. D. hình trụ . Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi s là diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y 0, x 1 và x 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 4 1 4 A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx . 1 1 1 1 1 4 1 4 C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx . 1 1 1 1 Câu 17: Một tổ có 12 học sinh trong đó có 5 em nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó 3 học sinh. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có đúng 1 em nữ. 7 7 21 1 A. . B. . C. . D. . 12 22 44 12 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 Câu 18: Khối bát diện đều cạnh 2a có thể tích bằng 8a 3 2 16a 3 2 16a 3 A. . B. . C. 8a3 . D. . 3 3 3 Câu 19: Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích 256 3 NHÓM TOÁN VD – VDC bằng m , đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để 3 xây bể là 500 000 ®ång/1m 2 . Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lý thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng bể đó là bao nhiêu? A. 46 triệu đồng. B. 48 triệu đồng. C. 96 triệu đồng. D. 47 triệu đồng. Câu 20: Trong không gian tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 3; 7;4 trên trục Oy là điểm H a ; b ; c . Khi đó giá trị của a b c bằng: A. 7 . B. 7 . C. 0 . D. 4 . Câu 21: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 . B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. NHÓM TOÁN VD – VDC C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 . D. Hàm số có đúng một cực tiểu và không có cực đại. Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 5 0 . Tính khoảng cách d từ M 1; 2;1 đến mặt phẳng P . 5 3 15 4 3 12 A. d . B. d . C. d . D. d . 3 3 3 3 Câu 23: Tập xác định của hàm số y log 2 x 1 là A. 1;10 . B. 1; 2 . C. ;1 . D. 1; . Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC a 2 , AA a 3 . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABC bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 . Câu 25: Tìm số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình cos 2 x 4 sin x m 0 có nghiệm trên 0; . 2 A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 . Câu 26: Cho hình nón có bán kính đáy 4a , chiều cao 3a . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón. A. S xq 20 a 2 . B. S xq 12 a 2 . C. S xq 40 a 2 . D. S xq 24 a 2 . https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 Câu 27: Cho hàm số y m 1 x3 5 x 2 3 m x 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x có đúng 3 điểm cực trị? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1. 2 Câu 28: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 7 x 5 x 9 343. Tổng x1 x2 là NHÓM TOÁN VD – VDC A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Câu 29: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h 20 cm , bán kính đáy r 25 cm . Mặt phẳng P đi qua đỉnh của khối nón cách tâm O của đáy 12 cm . Khi đó diện tích thiết diện cắt bởi P với khối nón bằng A. 475 cm 2 . B. 500 cm 2 . C. 550 cm 2 . D. 450 cm 2 . 8 2 Câu 30: Cho f x dx 24 . Tính f 4 x dx . 0 0 A. 12 . B. 76 . C. 6 . D. 36 . Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ln x 2 . x2 4 x2 4x x2 x2 4 x A. f x dx 2 .ln x 2 4 C . B. f x dx 2 .ln x 2 4 C . x2 4 x2 4 x x2 1 x2 4 x C. f x dx .ln x 2 C. D. f x dx .ln x 2 C . 2 2 2 4 , DAA Câu 32: Cho hình hộp ABCD. ABC D có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc BAD , AAB đều bằng 60 . Tính thể tích V của tứ diện ACBD theo a a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. V . . . D. V . NHÓM TOÁN VD – VDC B. V C. V 24 12 36 6 Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P qua điểm M 1; 2 3 và nhận vectơ pháp tuyến n 1; 1; 2 có phương trình là A. x y 2 z 9 0 . B. x y 2 z 9 0 . C. 2 x y 2 z 9 0 . D. x y 2 z 1 0 . Câu 34: Cho hàm số f x ax bx 2 cx d và a 0 có đồ thị như hình vẽ 3 Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m m có đúng 3 nghiệm phân biệt là A. 2; 2 . B. 1;1 . C. 1; 2 . D. 2;1 . https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 Câu 35: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? NHÓM TOÁN VD – VDC A. ab 0, bc 0, cd 0 . B. ab 0, bc 0, cd 0 . C. ab 0, bc 0, cd 0 . D. ab 0, bc 0, cd 0 . 12 Câu 36: Hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển đa thức của 3 x là A. 36 C12 7 . B. 36 C12 7 . C. 36 C12 6 . D. 36 C12 6 . Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2 y 3z 4 0 và Q : 3x 2 y z 1 0 . Phương trình mặt phẳng R đi qua điểm M 1;1;1 và vuông góc với hai mặt phẳng P , Q là A. 4 x 5 y 2 z 1 0 . B. 4 x 5 y 2 z 1 0 . C. 4 x 5 y 2 z 1 0 . D. 4 x 5 y 2 z 1 0 . Câu 38: Cho hàm số y f x có xác định trên \ 1 liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ Tổng số đường tiệm cậm đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là NHÓM TOÁN VD – VDC A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . 2 x 1 Câu 39: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 1 là x 1 A. x 1. B. y 2. C. x 2. D. x 0. Câu 40: Cho ba mặt cầu có tâm lần lượt là O1 , O2 , O3 đôi một tiếp xúc ngoài với nhau và cùng tiếp xúc với mặt phẳng P lần lượt tại A1 , A2 , A3. Biết A1 A2 a; A1 A3 a; A2 A3 a 3 . Gọi V là thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh O1 , O2 , O3 , A1 , A2 , A3 ; V là thể tích khối chóp A1.O1O2O3 . Tính tỉ số V thể tích . V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 7 5 6 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 Câu 41: Cho hàm số y f x ax 4 bx3 cx 2 d với a 0 và có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f f x log 2 m ( Với m là tham số thực dương) có tối đa bao nhiêu nghiệm? y NHÓM TOÁN VD – VDC 1 2 0 1 x A. 18. B. 24. - C. 20. D. 16. 1 Câu 42: Cho hàm số f x , f x liên tục trên và thỏa mãn 2 f x 3 f x . Tính 4 x2 2 I f x dx 2 A. . B. C. . D. 20 20 10 10 Câu 43: Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2021 của tham số m để phương trình log 6 2020 x m log 4 1010 x có nghiệm là A. 2021 . B. 2023 . C. 2022 . D. 2024 . 2 1 Câu 44: Cho hai số thực a 1 , b 1 , biết phương trình a xb x 1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ xx 2 nhất của biểu thức S 1 2 4 x1 x2 x1 x2 3 A. 4 . B. 4. C. 3 3 4 . D. 3 3 2 . NHÓM TOÁN VD – VDC Câu 45: Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d với a 0 có đồ thị hàm số như hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y f 2 x 3 là y 2 x -2 O 2 -2 6 A. 0;5 . B. 0;2 . C. 5; 6 . D. 5;3 . Câu 46: Cho hàm số y f x xác định trên 1; thỏa mãn x 1 f x f x xe x 1 và f 2 e3 7 f x . Tính dx . 5 e x 1 A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 Câu 47: Cho hàm số f x có đạo hàm thỏa mãn f 0 0 , f 2 2 và f x 2 , x . Biết 2 rằng tập tất cả các giá trị của tích phân f x dx là khoảng (a; b) , tính b a 0 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . NHÓM TOÁN VD – VDC Câu 48: Cho hàm số y f x ax bx cx d (a 0) . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ 3 2 sau a b Gọi S ; (với a, b là các số nguyên) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm 16 16 3 số g x 3 f x3 x m x 3 x m 6 x 6 2 x 4 2mx 3 x 2 2mx m 2 2020 nghịch 1 1 biến trên khoảng ; . Khi đó a b bằng 2 2 A. 32 . B. 4 . C. 16 . D. 8 . x 2 Câu 49: Cho x, y 0 thỏa 2 xy log 2 xy x 8 . Giá trị nhỏ nhất của P x y NHÓM TOÁN VD – VDC 14 3 10 A. . B. 2 3 1 . C. 3 3 4 1 . D. 4 3 3 3 . 7 Câu 50: Gọi ( S ) là mặt cầu có đường kính AB 10 . Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với mặt cầu S sao cho Ax By . Gọi M là điểm di động trên Ax , N là điểm di động trên By sao cho MN luôn tiếp xúc với mặt cầu S . Tính giá trị của tích AM .BN A. AM .BN 20 . B. AM .BN 100 . C. AM .BN 10 . D. AM .BN 50 . ____________________ HẾT ____________________ https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Môn thi: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ THI: 116 NHÓM TOÁN VD – VDC ________________________ BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C D B B D B D C C B C D C A B A C B A A A D B A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A B B C A D B A D D D B A B A A B C A A B A C D Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2log 2 x 1 là A. ; 2 . B. ; 1 . C. 0; . D. . Lời giải Chọn C Điều kiện x 0 . Phương trình đã cho 2 2 2 log 2 x 2 log 2 x 1 log 2 x log 2 x 1 x x 1 x x 1 0 (luôn đúng). Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm 0; . Câu 2: Cho khối lập phương có thể tích bằng 27 . Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng NHÓM TOÁN VD – VDC A. 3 3 . B. 9 . C. 3 . D. 3 . Lời giải Chọn C Gọi a là cạnh của khối lập phương. Thể tích của khối lập phương là a 3 27 a 3 . Câu 3: Xét cấp số cộng un , n* , có u1 5 , u2 8 . Tìm số hạng u5 . A. u 5 405 . B. u5 17 . C. u 5 405 . D. u5 17 . Lời giải Chọn D Công sai của cấp số cộng là d u2 u1 3 . Số hạng thứ năm là u5 u1 4d 5 4 3 17 . Câu 4: Cho a là số dương khác 1 . Khi đó log a a bằng 1 A. . B. 2 . C. a . D. a. 2 Lời giải https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 Chọn B Ta log a a log 1 a2 . a2 2 2 2 2 Câu 5: Nếu f 2 x 3 f x 4 dx 4 và f x 1 dx 14 thì f x dx bằng NHÓM TOÁN VD – VDC 0 0 0 A. 13 . B. 16 . C. 10 . D. 16 . Lời giải Chọn B 2 2 Ta có: f 2 x 3 f x 4 dx 4 f 2 x 2 f x 1 f x 3 dx 4 0 0 2 2 2 f 2 x 2 f x 1 dx f x dx 3 dx 4 0 0 0 2 2 2 2 f x 1 dx f x dx 3x 0 4 0 0 2 14 f x dx 6 4 0 2 f x dx 16 . 0 p Câu 6: Cho p, q là các số thực thỏa mãn điều kiện log16 p log 20 q log 25 p q . Tìm giá trị của . q 8 1 4 1 A. 5 . B. 2 1 5 . C. 5 . D. 2 1 5 . NHÓM TOÁN VD – VDC Lời giải Chọn D log16 p t p 16t Đặt t log16 p , ta có hệ: log 20 q t q 20t 16t 20t 25t log p q t p q 25t 25 2t t t t 4 4 4 1 4 1 0 1 5 (Vì 0 ) 5 5 5 2 5 t p 16t 4 1 Vậy ta có: 1 5 . q 20t 5 2 Câu 7: Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 có tâm I và bán kính R là A. I 1; 2;3 ; R 16 . B. I 1; 2; 3 ; R 4 . C. I 1; 2; 3 ; R 16 . D. I 1; 2;3 ; R 4 . Lời giải Chọn B 2 2 Ta có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R 1 22 3 2 4 . Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x 1 28.3x 9 0 là https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 1 A. 1;2 . B. ; 1 2; . C. ;9 . D. 1;2 . 3 Lời giải Chọn D NHÓM TOÁN VD – VDC 1 Ta có 32 x 1 28.3x 9 0 3.32 x 28.3x 9 0 3 x 9 1 x 2 . 3 Câu 9: Cho hình trụ có đường cao h 5cm bán kính đáy r 3cm . Xét mặt phẳng P song song với trục của hình trụ và cách trục 2cm . Tính diện tích S của thiết diện hình trụ với mặt phẳng P . A. S 3 5 cm 2 . B. S 5 5 cm 2 . C. S 10 5 cm 2 . D. S 6 5 cm 2 . Lời giải Chọn C Theo giả thiết ta có OO ' h 5cm, OA r 3cm, OI 2cm . Ta có AI 32 2 2 5 AB 2 5. Diện tích thiết diện là: S ABCD AD. AB 5.2 5 10 5cm 2 . C D O B I NHÓM TOÁN VD – VDC A O Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , ACB 60 , AC 2 , SA ABC , SA 1 . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng 21 2 21 21 2 21 A. . B. . C. . D. . 3 7 7 3 Lời giải Chọn C Xét ABC có AB AC sin 600 3 . https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 Gọi N là trung điểm của AC MN / / BC BC / / SMN . d BC , SM d BC; SMN d B; SMN d A; SMN . Gọi H là hình chiếu của A lên SM thì AH SMN . NHÓM TOÁN VD – VDC 3 1. SA. AM 2 3 21 . Ta có AH 2 SA AM 2 3 7 7 12 4 21 Suy ra d BC , SM d A; SMN AH . 7 1 Câu 11: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn F 3 1 . Tính F 0 . x2 A. F 0 ln 2 1 . B. F 0 ln 2 1 . C. F 0 ln 2 . D. F 0 ln 2 3 . Lời giải Chọn B 1 Ta có F x f x dx dx ln x 2 C . x2 Ta có F 3 1 C 1 . Suy ra F 0 ln 2 1 . Câu 12: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f x . Khẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 3 . NHÓM TOÁN VD – VDC C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5 . D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 . Lời giải Chọn C Từ đồ thị của hàm số y f x ta có giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5 . Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 NHÓM TOÁN VD – VDC A. 1; . B. ; 1 . C. 0;1 . D. 1;0 . Lời giải Chọn D. Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a . Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD . Tính thể tích khối S . ABM 3a 3 2a 3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 2 Lời giải Chọn C. M NHÓM TOÁN VD – VDC 1 a3 1 Ta có VS . ABCD SA.S ABCD và VS . ABM SA.S ABM . 3 3 3 1 1 1 Trong đó S ABM AB.d M , AB AB.BC S ABCD . 2 2 2 1 1 a3 Do vậy VS . ABM SA.S ABM VS . ABCD . 3 2 6 Câu 15: Cho hai đường thẳng l và song song với nhau, cách nhau một khoảng bằng r . Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l khi quay quanh là: A. mặt trụ. B. mặt nón. C. mặt cầu . D. hình trụ . Lời giải Chọn A. Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi s là diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y 0, x 1 và x 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 1 4 1 4 A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx . 1 1 1 1 1 4 1 4 C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx . 1 1 1 1 NHÓM TOÁN VD – VDC Lời giải Chọn B . Ta có: hàm số y f x 0x 1;1; f x 0x 1; 4 , nên: 1 4 1 4 S f x dx f x dx f x dx f x dx . 1 1 1 1 Câu 17: Một tổ có 12 học sinh trong đó có 5 em nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó 3 học sinh. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có đúng 1 em nữ. 7 7 21 1 A. . B. . C. . D. . 12 22 44 12 Lời giải Chọn A. Số cách chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ tổ đó: C123 . Số cách chọn để có đúng 1 em nữ (2 học sinh còn lại là nam): C71 .C52 . C71 .C52 7 Xác suất: . C123 22 Câu 18: Khối bát diện đều cạnh 2a có thể tích bằng 8a 3 2 16a 3 2 16a 3 A. . B. . C. 8a3 . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn C. NHÓM TOÁN VD – VDC 2a 2 AO a 2, SA 2a SO a 2 2 1 2 8a3 2 V 2. . 2a .a 2 3 3 Câu 19: Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích 256 3 bằng m , đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để 3 xây bể là 500 000 ®ång/1m 2 . Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lý thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng bể đó là bao nhiêu? A. 46 triệu đồng. B. 48 triệu đồng. C. 96 triệu đồng. D. 47 triệu đồng. Lời giải Chọn B Gọi chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật là a ; b ; h ( a ; b ; h dương) https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 Từ gt a 2b 256 256 128 Mà V abh h 3 3ab 3b 2 128 Tổng diện tích các mặt của bể là: S 2ah 2bh ab 6bh 2b 2 6b. 2b 2 3b 2 NHÓM TOÁN VD – VDC 256 128 128 128 128 2 2b 2 2b 2 3. 3 . .2b 96 b b b b b a 8 Dấu bằng xảy ra b 4 8 h 3 Vậy tổng diện tích các mặt của bể nhỏ nhất bằng 96 m 2 . Khi đó chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng bể là 96.0,5 48 triệu đồng. Câu 20: Trong không gian tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 3; 7;4 trên trục Oy là điểm H a ; b ; c . Khi đó giá trị của a b c bằng: A. 7 . B. 7 . C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có: Hình chiếu của điểm M 3; 7;4 trên trục Oy là điểm H 0; 7;0 a 0 ; b 7 ; c 0 Vậy a b c 7 . Câu 21: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. NHÓM TOÁN VD – VDC Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 . B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 . D. Hàm số có đúng một cực tiểu và không có cực đại. Lời giải Chọn A Do lim f x ; lim f x nên hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất x x trên Loại C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 ; giá trị cực tiểu bằng 3 Loại B và D, chọn đáp án A. https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 5 0 . Tính khoảng cách d từ M 1; 2;1 đến mặt phẳng P . 5 3 15 4 3 12 A. d . B. d . C. d . D. d . NHÓM TOÁN VD – VDC 3 3 3 3 Lời giải Chọn A 1 2 1 5 5 3 Áp dụng công thức tính khoảng cách ta có: d . 111 3 Câu 23: Tập xác định của hàm số y log 2 x 1 là A. 1;10 . B. 1; 2 . C. ;1 . D. 1; . Lời giải Chọn D Hàm số y log 2 x 1 xác định khi x 1 0 x 1 x 1; Vậy tập xác định của hàm số là: 1; . Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC a 2 , AA a 3 . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABC bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 . Lời giải Chọn B NHÓM TOÁN VD – VDC Ta có AA ABC và AC ABC A suy ra AC , ABC C AC AC a 3, CC AA a 3 suy ra tam giác ACC vuông cân tại C suy ra AC , ABC C AC = 45 . Câu 25: Tìm số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình cos 2 x 4 sin x m 0 có nghiệm trên 0; . 2 A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn A Đặt sin x t . Khi đó với x 0; t 0;1 . 2 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 Yêu cầu đề bài tương đương với tìm số nguyên dương m sao cho 1 2t 2 4t m 0 có nghiệm t 0;1 . Số nghiệm của phương trình 1 2t 2 4t m 0 chính là số giao điểm của y m, y 2t 2 4t 1 . NHÓM TOÁN VD – VDC Ta có bảng biến thiên của y (t ) với t 0;1 . Từ đó suy ra 1 m 6 thoả mãn yêu cầu đề bài. Hơn nữa m nguyên dương nên m 1; 2;3; 4;5 . Câu 26: Cho hình nón có bán kính đáy 4a , chiều cao 3a . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón. A. S xq 20 a 2 . B. S xq 12 a 2 . C. S xq 40 a 2 . D. S xq 24 a 2 . Lời giải Chọn A Từ giả thiết đề bài ta tìm được đường sinh của hình nón bằng (3a ) 2 (4a ) 2 5a . Ta có diện tích xung quanh của hình nón là S xq rl , trong đó r là bán kính đáy, l là đường sinh. Do vậy S xq .4a.5a 20 a 2 . NHÓM TOÁN VD – VDC Câu 27: Cho hàm số y m 1 x3 5 x 2 3 m x 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x có đúng 3 điểm cực trị? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn A Để hàm số y f x có đúng 3 điểm cực trị thì hàm số y f x phải có đúng 1 điểm cực trị dương. Xét f x m 1 x3 5 x 2 3 m x 3 y 3 m 1 x 2 10 x 3 m . Lúc này, phương trình y 3 m 1 x 2 10 x 3 m 0 phải có tối đa 2 nghiệm bội lẻ, trong đó có 1 nghiệm bắt buộc dương. 2 Trường hợp 1: m 1 . Khi đó y 10 x 4 0 x 0 , là nghiệm bội lẻ. 5 Suy ra, nhận giá trị m 1 . Trường hợp 2: m 1. Khi đó, y 3 m 1 x 2 10 x 3 m 0 là hàm bậc 2. Gọi x1 , x2 x1 x2 là 2 nghiệm của phương trình trên, hiển nhiên hai nghiệm này bội lẻ. https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 100 12 m 1 3 m 0 0 3 m x1 0 x2 P x1.x2 m 1 0 x 0 1 x1 0 m 3 x2 5 x1 VL NHÓM TOÁN VD – VDC 6 12m 2 24m 136 0 m 3;1 m 3;1 Có 3 giá trị m nguyên khác 1 m m Vậy, tồn tại 4 giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x có đúng 3 điểm cực trị. 2 Câu 28: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 7 x 5 x 9 343. Tổng x1 x2 là A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B 2 Ta có: 7 x 5 x 9 343 x 2 5 x 9 log 7 343 3 x 2 x2 5x 6 0 1 x1 3 x1 x2 5. Câu 29: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h 20 cm , bán kính đáy r 25 cm . Mặt phẳng P đi qua đỉnh của khối nón cách tâm O của đáy 12 cm . Khi đó diện tích thiết diện cắt bởi P với khối nón bằng A. 475 cm 2 . B. 500 cm 2 . C. 550 cm 2 . D. 450 cm 2 . NHÓM TOÁN VD – VDC Lời giải Chọn B Ta có hình vẽ sau : S 20 H 12 B O M 25 A Ta có: d O, OH 12 . 1 Diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi mp là: S SAB SM . AB SM .MA . 2 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 1 1 1 1 1 1 Trong tam giác SMO vuông tại O : 2 2 OM 15 . OH 2 SO 2 OM 2 12 20 OM 2 Suy ra SM SO 2 OM 2 202 152 25 . NHÓM TOÁN VD – VDC Mặt khác ta có: M là trung điểm của AB và OM AB . Xét tam giác MOA vuông tại M : MA OA2 OM 2 252 152 20 . Vậy S SAB SM .MA 25.20 500 cm 2 . 8 2 Câu 30: Cho f x dx 24 . Tính f 4 x dx . 0 0 A. 12 . B. 76 . C. 6 . D. 36 . Lời giải Chọn C 2 2 8 1 1 1 Ta có f 4 x dx F 4 x F 8 F 0 f x dx 6 (với F x là một nguyên 0 4 0 4 40 hàm của hàm f x ). Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ln x 2 x2 4 x2 4x x2 x2 4 x A. f x dx 2 .ln x 2 4 C . B. f x dx 2 .ln x 2 4 C . NHÓM TOÁN VD – VDC x2 4 x2 4 x x2 1 x2 4 x C. f x dx .ln x 2 C. D. f x dx .ln x 2 C . 2 2 2 4 Lời giải Chọn A 1 du ex u ln x 2 x2 Đặt 2 . Khi đó dv xdx v x 4 2 x2 4 x2 x2 4 x2 4 x f x dx .ln x 2 dx .ln x 2 C . 2 2 2 4 , DAA Câu 32: Cho hình hộp ABCD. ABC D có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc BAD , AAB đều bằng 60 . Tính thể tích V của tứ diện ACBD theo a a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 24 12 36 6 Lời giải Chọn D https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 NHÓM TOÁN VD – VDC 60 suy ra ABD đều cạnh a . Ta có BAD Tương tự, ta chứng minh được các tam giác AAB , AAD đều, cạnh a . Do đó tứ diện A. ABD đều cạnh a . Như vậy hình chiếu vuông góc của A lên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABD . a 3 a 6 Ta có AH AH AA2 AH 2 . 3 3 1 a3 2 Suy ra VA '. ABD AH .S ABC . 3 12 Dễ thấy VD. ADC VB. BAD VA. ABD VC . BDC V . a3 2 Khi đó V VACBD VABCD. ABC D 4V 6V 4V 2V . 6 NHÓM TOÁN VD – VDC Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P qua điểm M 1; 2 3 và nhận vectơ pháp tuyến n 1; 1; 2 có phương trình là A. x y 2 z 9 0 . B. x y 2 z 9 0 . C. 2 x y 2 z 9 0 . D. x y 2 z 1 0 . Lời giải Chọn B Mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2; 3 và nhận n 1; 1; 2 làm một véctơ pháp tuyến có phương trình là x y 2 z 9 0 x y 2 z 9 0 . Câu 34: Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d và a 0 có đồ thị như hình vẽ https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19
- NHÓM TOÁN VD–VDC NĂM HỌC 2020 – 2021 Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m m có đúng 3 nghiệm phân biệt là A. 2; 2 . B. 1;1 . C. 1; 2 . D. 2;1 . NHÓM TOÁN VD – VDC Lời giải Chọn A Đồ thị hàm số y f x m có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y f x sang trái (hoặc phải) theo phương song song với trục hoành m đơn vị. Suy ra phương trình f x m m có đúng 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m 2; 2 . Câu 35: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. ab 0, bc 0, cd 0 . B. ab 0, bc 0, cd 0 . C. ab 0, bc 0, cd 0 . D. ab 0, bc 0, cd 0 . NHÓM TOÁN VD – VDC Lời giải Chọn D Nhánh ngoài cùng bên phải của đồ thị có hướng đi lên suy ra hệ số a 0 . Đồ thị hàm số cắt trục tung tại một điểm phía trên trục hoành nên suy ra d 0 . Ta có y ' 3ax 2 2bx c . Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị trái dấu nên y ' 3ax 2 2bx c 0 có hai nghiệm trái dấu. Suy ra 3a.c 0 mà a 0 suy ra c 0 . Nhìn vào đồ thị ta thấy hoành độ điểm cực trị bên phải trục tung có giá trị tuyệt đối lớn hơn giá 2b trị tuyệt đối của hoành độ điểm cực trị bên trái trục tung nên suy ra 0 mà a 0 suy ra 3a b 0 . Vậy nên ab 0, bc 0, cd
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 6 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 15 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 11 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Ninh Bình (Lần 1)
26 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Lần 3)
6 p | 13 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 7 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 10 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 12 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 7 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tháp Mười, Đồng Tháp
8 p | 7 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 7 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 15 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn