Đề thi trc ngim Toán & Tiếng Việt 5 Trường chuyên Hà ni-
amsterdam
Ph
n 1:
+ Đi
m m
i bài là 1 đi
+ H
c sinh ch
vi
ế
t đáp s
vào ô tr
ng bên ph
i
Bài 1: Tính tng: 1,1 + 2,2 + 3,3 + ….. + 22 231
Bài 2: Mt người đi từ A đến B vi vn tc 12 km/h. Khi t B quay li A, lúc đầu ngưi
y cũng đi vi vn tc 12 km/h. Sau khi đi được 5 km người đó tăng vận tc lên 15
km/h. vy thi gian v ít hơn thời gian đi 24 phút. Tính chiu dài quãng đường
AB?
29km
Bài 3:
T
ng sau t
n cùng b
i ch
s
nào?
A = 1 + 1.2 + 1.2.3 + 1.2.3.4 + ….. + 1.2.3. … . 100
3
Bài 4: Một đơn vị quân đội chun b đủ gạo cho 750 người ăn trong 50 ngày, nhưng
sau 10 ngày đơn v đó đưc b sung mt s người, do đó anh quản tính ra s go
còn li ch đủ ăn trong 25 ngày. Hỏi s người đến thêm là bao nhiêu?
450
Bài 5: bao nhiêu s t nhiên nh hơn 2010 đồng thi không chia hết cho 2
không chia hết cho 5 804
Bài 6:
Cho tam giác ABC. Trên cnh AB lấy đim E sao cho
AE = 2 BE. Trên cnh AC lấy điểm D sao cho AD =
1/3 CD. Các đoạn thng BD và CE ct nhau ti F. Biết
din tích tam giác BEF bng 100 cm2.
Tính din tích tam giác ABC
3000 cm
2
Bài 7: Tìm tt c các s t nhiên biết s đó giảm đi 1993lần khi gch b đi một s ch
s tn cùng ca nó?
1993
Bài 8: Trong tuần đầu phân xưởng A phân xưởng B may được tt c 780 b qun
áo. Tuần sau phân xưởng A làm ng thêm 10%, phân xưởng B làm tăng 15% nên c
hai phân xưởng m đưc 890 b qun áo. Hi tuần đầu mỗi phân xưởng m đưc
bao nhiêu b qun áo?
A = 140;
B = 640
Bài 9: Tính
3 1 8 1 3 26 9 3
P 1 10 2 1
34 12 9 8 13 37 11 4
55/12
Bài 10: An, Bình, Chi Dũng mỗi người mt s nhãn v khác nhau. An cho 3 bn
mình mi bn mt s nhãn v bng s nhãn v ca mi bn hiện có, sau đó Bình li
cho 3 bn ca mình mt s nhãn v như mỗi bn hin có, rồi sau đó Chi, Dũng cũng
nvậy, cui cùng mi bn 16 nhãn v. Hi lúc đu mi bn bao nhiêu nhãn
v?
33 ; 17 ; 9 ;
5
F
B
A
C
E
D
Hc sinh không viết vào phn gch chéo
Phn 2: Bài tp hc sinh phi trình bày li gii (mỗi bài 2,5 điểm)
Bài 1: Hai ngưi mt già, mt tr cùng khi hành một c đ t địa đim A đến địa đim B. Mt
trong hai người đi ô ngưi còn lại đi xe máy (vận tc xe máy nh hơn ô ). Sau 1 gi
người già nhn thy rng nếu đi một quãng đường gp 3 quãng đưng đã đi thì ch cn phải đi
mt na quãng đưng còn lại. Cùng lúc đó người tr li nhn thy rng nếu đi mt na quãng
đường đã đi thì còn phải đi gấp 3 quãng đường còn li. Hỏi ai người đi ô tô, ai người đi xe
máy
Gii:
Người già: Quãng đường đã đi là x, quãng đường còn li là 4x. Vậy ông ta đã đi 1/5 quãng đường
Người tr: Quãng đưng đã đi y, quãng đường còn li là 1/4 y. Vy ông ta đã đi 4/5 quãng
đưng.
Vậy người già đi chậm hơn. Ông ta đi xe máy. Người tr đi ô
Bài 2: Mt người bán l mua mt món hàng vi giá “24 nghìn giảm 12,5%”. Sau đó ông ta bán lại
món hàng vi tin li bng 33
1
% giá vốn sau khi đã gim bt 20% trên giá niêm yết. Hi giá
(nghìn đồng) ông ta phi niêm yết là bao nhiêu ?
Gii: Giá vn ca món hàng là: 87,5% . 24 = 21 nghìn đồng.
Lãi 33
1
% giá vn là
1
.21 = 7 nghìn. Do đó món hàng đưc bán vi giá 28 nghìn. Giá đó
tương ng 80% giá niêm yết.
Vy giá niêm yết là 35 nghìn
Đ ng văn
Bài 1 (5 điểm):
1/ Các t được gch chân trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ vi nhau như
thế nào?
a/ mc nước bin, l mc, cá mc, khăng khăng một mc. Đócác
t………………….
b/ hoa xuân, hoa tay, hoa điểm mười, hoa văn. Đó là các t…………
c/ rúc rích, thì thào, ào ào, tích tc. Đó là các từ……..
d/ ngật ngưỡng, lênh khênh, chót vót, đủng đnh. Đó là các từ……….
2/ Tìm cp t đồng nghĩa hoặc trái nghĩa, điền vào ch trống để hoàn thành
các câu thành ng sau:
a/ Bóc……….. cn…………. c/
Tay…………………tay……………..
b/ …………..đưc…………. thy d/ Trống đánh…………….. kèn
thi……..
3/ Đọc kĩ khổ thơ sau:
“Câu hát căng buồm với gió khơi
Đoàn thuyền chạy đua với mt tri
Mt trời đội bin nhô màu mi
Mt cá huy hoàng muôn dm phơi
(“Đoàn thuyền đánh cá” – Huy Cn)
a/ Tìm nhng t ng thuc ch đ thiên nhiên trong kh thơ trên?
……………………………………………………………………………………………………………….
b/ Nhà thơ mun nói tới điều gì qua câu thơ: “Đoàn thuyền chạy đua cùng
mt tri”? Tại sao nhà thơ có thể tưởng tượng ra cnh chạy đua giữa đoàn
thuyền đánh cá với mt trời? Trong đoạn tr li cn dùng phép nối để liên kết
câu, gch chân t ng để th hin phép nối đó?
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 (5 điểm): Đc k đoạn văn sau và trả li các câu hi:
(1) Ngày qua, trong sương thu m ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm
hoa khép ming bắt đầu kết trái. (2)Tho qu chín dn. (3) ới đáy rừng, ta
như đột ngt, bng rc lên nhng chùm tho qu đỏ chon chót, như cha la,
cha nng. (4)Rng ngập hương thơm. (5)Rừng sáng như có la ht lên t dưới
đáy rừng.
(6)Rng sáy ngây và m nóng. (7)Tho qu như những đốm la hng, ngày qua
ngày li thp thêm nhiu ngn mi, nhp nháy vui mt.
1/ a – Đoạn văn trên trích trong bài……………………………………………của tác
gi…………………..
b – Em hãy chuyn hai câu (4) và (5) thành mt câu ghép:
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c – Câu đơn có nhiều v ng là câu s:
……………………………………………………………………
2/ a – Ghi ra các t láy có trong đoạn văn?
………………………………………………………………………………………………………………….
b – Phân tích các thành phn trng ng, ch ng, v ng trong câu s (3)
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
3/ a – Đoạn văn trên thuc th loi miêu t hay k chuyn? Vì sao?
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b – Tại sao nhà văn lại so sánh “Tho qu như những đốm la hng, ngày qua
ngày… nhp nháy vui mt”?
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3 (5 điểm). Đọc kĩ đoạn thơ sau và trả li các câu hi:
Hà Ni có chong
chóng
C t quay trong nhà
Không cn tri ni gió
Không cn bn chy
xa
Hà Ni có H Gươm
Nước xanh n pha
mc
Bên h ngn Tháp Bút
Viết thơ lên trời cao
Mấy năm giặc bn
phá
Ba Đình vn xanh cây
Trăng vàng chùa Một
Ct
Ph Tây H hoa bay…