Khóa hc Luyn đề thi Đại hc môn Vt lí Đề thi t luyn s 18
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit Tng đài tư vn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Câu 1: Hai ngun kết hp A và B dao động trên mt nước theo các phương trình u
1
= 2cos(100πt + π/2) cm;
u
2
= 2cos(100πt) cm. Khi đó trên mt nước, to ra mt h thng vân giao thoa. Quan sát cho thy, vân bc k đi qua
đim P có hiu s PA – PB = 5 cm và vân bc (k + 1), (cùng loi vi vân k) đi qua đim P có hiu s PA – PB = 9
cm. Tìm tc độ truyn sóng trên mt nước, các vân nói trên là vân cc đại hay cc tiu?
A. v = 150 cm/s, là vân cc tiu. B. v = 180 cm/s, là vân cc tiu.
C. v = 250 cm/s, là vân cc đại. D. v = 200 cm/s, là vân cc tiu.
Câu 2: Có mt tia sáng đa sc gm màu vàng và màu lc đi t không khí vào nước vi góc ti i có giá tr 0 < i < π/2.
Phát biu nào dưới đây là đúng?
A. Góc khúc x ca tia vàng ln hơn góc khúc x ca tia lc.
B. Góc khúc x ca tia vàng nh hơn góc khúc x ca tia lc.
C. Góc khúc x ca tia vàng bng góc khúc x ca tia lc.
D. Góc khúc x ca tia vàng và tia lc đều ln hơn góc ti i.
Câu 3: Trong khong thi gian t, con lc đơn có chiu dài
1
thc hin 40 dao đng. Vn cho con lc dao động v
trí đó nhưng tăng chiu dài si dây thêm mt đon bng 7,9 cm thì trong khong thi gian t nó thc hin được 39
dao động. Chiu dài ca con lc đơn sau khi tăng thêm là
A. 152,1 cm. B. 167,9 cm. C. 160 cm. D. 144,2 cm.
Câu 4: Cho mch đin xoay chiu AB gm hai đon AM và MB mc ni tiếp, đon AM gm biến tr R và t đin có
đin dung
100
C (
µF),
π
=
đon MB chcun cm thun có độ t cm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đon mch
AB mt đin áp xoay chiu n định
(
)
u U 2 cos 100
πt V.
=
Khi thay đổi độ t cm ta thy đin áp hiu dng gia hai
đầu đon mch AM luôn không đổi vi mi giá tr ca biến tr R. Đ t cm có giá tr bng
A. 3/π (H). B. 2/π (H). C. 0,5/π (H). D. 1/π (H).
Câu 5: Điu nào sau đây là sai khi nói v sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ hc dc truyn đưc trong môi trường vt cht k c chân không.
B. Sóng âm có tn s nm trong khong t 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Sóng âm không truyn được trong chân không.
D. Vn tc truyn âm ph thuc nhit độ.
Câu 6: Mt người đứng trước cách ngun âm S mt đon d. Ngun này phát ra sóng cu. Khi người đó đi li gn
ngun âm 50 m thì thy cường độ âm tăng lên gp đôi. Khong cách d có giá tr là bao nhiêu ?
A. d = 222 m.
B. d = 22,5 m.
C. d = 29,3 m.
D. d = 171 m.
Câu 7: Chiếu mt chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sc có bước sóng ln lượt là λ
1
λ
2
vào mt tm kim loi có
gii hn quang đin λ
o
. Biết λ
1
= 5λ
2
= λ
o
/2. T s tc độ ban đầu cc đại ca các quang electron tương ng vi bước
sóng λ
2
λ
1
A.
.
3
B.
1
.
3
C.
3.
D.
3.
Câu 8:
M
ch
đ
i
n xoay chi
u g
m t
đ
i
n có
đ
i
n dung C m
c n
i ti
ế
p v
i
đ
i
n tr
R = 100
và cu
n dây thu
n c
m
độ
t
c
m L. M
ch
đượ
c m
c vào ngu
n xoay chi
u
(
)
AB
u U 2cos 2
πft V
=
, trong
đ
ó U không
đổ
i còn t
n s
f
thay
đổ
i. V
i t
n s
f = f
1
= 50 Hz thì hi
u
đ
i
n th
ế
u
AN
(
hai
đầ
u t
đ
i
n và
đ
i
n tr
) và u
AM
(hai
đầ
u t
đ
i
n) l
ch
pha nhau góc
π
/6.
Để
chúng l
ch pha nhau
π
/4 thì t
n s
A.
f = 60 Hz.
B.
f 50 3 Hz.
= .
C.
f = 75 Hz.
D.
f = 100 Hz.
Câu 9:
M
t proton v
n t
c v b
n vào nhân Liti
(
)
7
3
Li
đứ
ng yên. Ph
n
ng t
o ra hai h
t nhân X gi
ng h
t nhau v
i
v
n t
c có
độ
l
n b
ng v và cùng h
p v
i ph
ươ
ng t
i c
a proton m
t góc 60
0,
m
X
là kh
i l
ượ
ng ngh
c
a h
t X
. Giá
tr
c
a v
A.
p
X
m v
v .
m
=
B. X
p
3m v
v .
m
=
C. X
p
m v
v .
m
=
D. p
X
3m v
v .
m
=
ĐỀ THI T LUYN ĐẠI HC S 18
Môn: VT LÍ
Thi gian làm bài: 90 phút
Khóa hc Luyn đề thi Đại hc môn Vt Đề thi t luyn s 18
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit Tng đài tư vn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
Câu 10: Cho mch đin xoay chiu AB gm R, L, C mc ni tiếp. Cun cm thun có độ t cm thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đon mch AB mt đin áp xoay chiu n định
(
)
R
u 100 6 cos 100
πt V, U 100 2 V.
= =
Điu chnh độ
t cm để đin áp hiu dng hai đầu cun cm đạt giá tr cc đại là U
Lmax
thì đin áp hiu dng hai đầu t đin là 200
V. Giá tr U
Lmax
A. 100 V. B. 150 V. C. 300 V. D. 250 V.
Câu 11: Cho mch đin xoay chiu RLC mc ni tiếp, R là biến tr. Đặt vào hai đầu đon mch mt đin áp xoay
chiu n định
(
)
u U 2cos
ωt V.
=
Khi thay đổi giá tr ca biến tr ta thy có hai giá tr R = R
1
= 45 hoc R = R
2
=
80 thì tiêu th cùng công sut P. H s công sut ca đon mch đin ng vi hai tr ca biến tr R
1
, R
2
A. cosφ
1
= 0,5; cosφ
2
= 1. B. cosφ
1
= 0,5; cosφ
2
= 0,8.
C. cosφ
1
= 0,8; cosφ
2
= 0,6. D. cosφ
1
= 0,6; cosφ
2
= 0,8.
Câu 12: Chn phát biu đúng khi nói v phn ng ht nhân?
A. Phn ng ht nhân ta năng lượng thì các ht nhân sinh ra bn vng hơn ht nhân ban đầu.
B. Phn ng ht nhân ta năng lượng nếu tng khi lượng ngh ca các ht nhân tương tác nh hơn tng khi lượng
ngh ca các ht nhân to thành.
C. Phn ng ht nhân thu năng lượng nếu tng độ ht khi các ht tham gia phn ng nh hơn tng độ ht khi các
ht nhân to thành.
D. Phn ng ht nhân thu năng lượng nếu tng năng lưng liên kết các ht tham gia phn ng ln hơn tng năng
lượng liên kết các ht nhân to thành.
Câu 13: Cho mch đin xoay chiu AB gm hai đon AN và NB mc ni tiếp, đon AN ch có cun cm thun
5
L (H)
3
π
=, đon NB gm
R 100 3
= và t đin có đin dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đon mch AB
mt đin áp xoay chiu n định
(
)
u U 2 cos 120
πt V.
=
Để đin áp hiu dng trên đon mch NB đạt cc đại thì đin
dung ca t đin bng
A. 4
10
C (F).
3,6π
=
B. 4
10
C (F).
1,8π
=
C.
4
10
C (F).
36
π
=
D.
3
10
C (F).
7,2π
=
Câu 14:
Mt vt dao động điu hoà vi tn s 2 Hz. Điu khng định nào sau đây là đúng?
A.
Động năng và thế năng ca vt đều biến thiên điu hoà vi chu k bng 1,0 (s).
B.
Động năng và thế năng ca vt bng nhau sau nhng khong thi gian bng 0,125 (s).
C.
Động năng và thế năng ca vt đều biến thiên điu hoà vi chu k bng 0,5 (s).
D.
Động năng và thế năng ca vt luôn không đổi.
Câu 15:
Biết năng lượng nguyên t hi đ trng thái dng th n là
o
n
2
E
E
n
= vi E
o
là mt hng s. Khi nguyên t
chuyn t mc năng lượng E
m
sang mc năng lượng E
n
(E
m
> E
n
) thì nguyên t phát ra vch quang ph có bước sóng
A.
o
mn 2 2
E
1 1
λ.
hc n m
=
B.
mn 2 2
o
hc 1 1
λ.
En m
=
C.
mn
o2 2
hc
λ.
1 1
En m
=
D.
0
mn
2 2
E hc
λ.
1 1
n m
=
Câu 16:
Có bao nhiêu phát biu
sai
trong các phát biu sau đây v sóng cơ?
- Độ chuyn di ca mt phn t ca môi trường truyn qua ph thuc vào thi gian quan sát.
- Sóng cơ chng qua là dao động ca các phn t vt cht ca môi trường.
- Dao động ca các phn t ca môi trường chng t tính tun hoàn theo không gian ca sóng.
- Các phn t vt cht ca môi trường có sóng ngang truyn qua dao động theo phương thng đứng.
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 17:
Ngun sáng X có công sut P1 phát ra ánh sáng đơn sc có bước sóng λ1 = 400 nm. Ngun sáng Y có công
sut P2 phát ra ánh sáng đơn sc có bước sóng λ2 = 600 nm. Trong cùng mt khong thi gian, t s gia s phôtôn mà
ngun sáng X phát ra so vi s phôtôn mà ngun sáng Y phát ra là 5/4. T s P1/P2 bng
A.
8/15.
B.
6/5.
C.
5/6.
D.
15/8.
Câu 18:
Điu khng định nào sau đây là đúng khi nói v máy biến áp?
A.
Máy biến áp có th làm thay đổi đin áp ca dòng đin mt chiu.
B.
Máy biến áp có tác dng làm thay đổi tn s ca dòng đin xoay chiu.
C.
Nếu s vòng dây cun sơ cp ln hơn s vòng dây cun th cp thì gi là máy h áp.
D.
Nếu s vòng dây cun sơ cp ln hơn s vòng dây cun th cp thì gi là máy tăng áp.
Khóa hc Luyn đề thi Đại hc môn Vt Đề thi t luyn s 18
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit Tng đài tư vn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
Câu 19: Hai con lc lò xo ging nhau cùng có khi lưng vt nng m = 10 (g), độ cng lò xo là k = π
2
N/cm, dao
động điu hòa dc theo hai đường thng song song k lin nhau (v trí cân bng hai vt đều cùng gc ta độ). Biên
độ ca con lc th hai ln gp ba ln biên độ ca con lc th nht. Biết rng lúc đầu hai vt gp nhau v trí cân bng
và chuyn động ngược chiu nhau. Khong thi gian gia hai ln hai vt nng gp nhau liên tiếp là
A. 0,02 (s). B. 0,04 (s). C. 0,03 (s). D. 0,01 (s).
Câu 20: Năm ánh sáng
A. là mt đơn v đo khong thi gian.
B. là mt đơn v đo khong cách, bng quãng đường ánh sáng đi được trong 1 năm.
C. là mt đơn v đo thi gian bng 1 năm.
D. được gi là đơn v thiên văn.
Câu 21: Mt đon mch gm đin tr thun R = 200 mc ni tiếp vi t đin C. Ni 2 đu đon mch vi 2 cc
ca mt máy phát đin xoay chiu mt pha, b qua đin tr các cun dây trong máy phát. Khi rôto ca máy quay đều
vi tc độ 200 vòng/phút thì cường độ dòng đin hiu dng trong đon mch là I. Khi rôto ca máy quay đều vi tc
độ 400 vòng/phút thì cưng độ dòng đin hiu dng trong đon mch
2 2I.
Nếu rôto ca máy quay đều vi tc độ
800 vòng/phút thì dung kháng ca đon mch là
A.
C
Z 800 2
.
=
B.
C
Z 50 2
.
=
C.
C
Z 200 2
.
=
D.
C
Z 100 2
.
=
Câu 22:
Mt đon mch gm đin tr thun R không đổi mc ni tiếp vi mt t đin có đin dung C biến thiên và
cun dây thun cm L = 0,3/π (H). Đin áp hai đầu đon mch u = U
o
sin(100πt) V. Khi điu chnh đin dung ca t
đin đến giá tr C
1
thì đin áp hiu dng
o
RC
U
U .
2
= Giá tr
c
a C
1
A.
4
15.10
(F).
π
B.
2
15.10
(F).
π
C.
4
10
(F).
15
π
D.
2
10
(F).
15
π
Câu 23:
Dao
độ
ng duy trì là dao
độ
ng t
t d
n mà ng
ườ
i ta
đ
ã
A.
kích thích l
i dao
độ
ng sau khi dao
độ
ng b
t
t h
n.
B.
tác d
ng vào v
t m
t ngo
i l
c không
đổ
i theo th
i gian.
C.
làm m
t l
c c
n c
a môi tr
ườ
ng
đố
i v
i v
t chuy
n
độ
ng.
D.
cung c
p cho h
m
t ph
n n
ă
ng l
ượ
ng
đ
úng b
ng n
ă
ng l
ượ
ng v
t b
tiêu hao trong t
ng chu k
.
Câu 24:
Nh
n t o sau
đ
ây v
nh ch
t c
a c b
c x
đ
úng?
A.
Tia X kh
n
ă
ng
đ
âm xuyên l
n h
ơ
n tia t
ngo
i do b
ư
c sóng nh
h
ơ
n và các photon tia X t
c
độ
l
n h
ơ
n.
B.
Các b
c x
b
ư
c ng càng nh
ng có th
gây ra hi
n t
ư
ng quang quang
đ
i
n v
i nhi
u ch
t h
ơ
n.
C.
Các b
c x
trong thang sóng
đ
i
n t
ng b
n ch
t, ngu
n phát và ranh gi
i r
t.
D.
Tia h
ng ngo
i b
ư
c sóng l
n h
ơ
n tia
đ
nên kho
ng vân l
n khi giao thoa và d
ng quan t
đư
c b
ng m
t.
Câu 25:
Cho m
ch
đ
i
n xoay chi
u RLC, (cu
n dây thu
n c
m). T
i th
i
đ
i
m t,
đ
i
n áp hai
đầ
u m
ch và
đ
i
n áp hai
đầ
u cu
n c
m thu
n có giá tr
l
n l
ượ
t là
o oL
U 2U
, .
2 2
So v
i
đ
i
n áp hai
đầ
u m
ch thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
n
A.
s
m pha h
ơ
n góc
π
/6.
B.
tr
pha h
ơ
n góc
π
/6.
C.
s
m pha h
ơ
n góc
π
/12.
D.
tr
pha h
ơ
n góc
π
/12.
Câu 26:
m
t n
ướ
c có hai ngu
n sóng c
ơ
A và B cách nhau 15 cm, dao
độ
ng
đ
i
u hòa cùng t
n s
, cùng pha theo
ph
ươ
ng vuông góc v
i m
t n
ướ
c.
Đ
i
m M n
m trên AB, cách trung
đ
i
m O là 1,5 cm, là
đ
i
m g
n O nh
t luôn dao
độ
ng v
i biên
độ
c
c
đạ
i. Trên
đườ
ng tròn tâm O,
đườ
ng kính 20 cm, n
m
m
t n
ướ
c có s
đ
i
m luôn dao
độ
ng v
i
biên
độ
c
c
đạ
i là
A.
18.
B.
16.
C.
32.
D.
17.
Câu 27:
M
t con l
c lò xo th
ng
đứ
ng g
m v
t n
ng có kh
i l
ượ
ng 100 (g) và m
t lò xo nh
độ
c
ng k = 100 N/m.
Kéo v
t xu
ng d
ướ
i theo ph
ươ
ng th
ng
đứ
ng
đế
n v
trí lò xo dãn 4 cm r
i truy
n cho nó m
t v
n t
c 40
π
(cm/s) theo
ph
ươ
ng th
ng
đứ
ng h
ướ
ng xu
ng. Ch
n chi
u d
ươ
ng h
ướ
ng xu
ng. Coi v
t dao
độ
ng
đ
i
u hoà theo ph
ươ
ng th
ng
đứ
ng. T
c
độ
trung bình khi v
t chuy
n
độ
ng t
v
trí th
p nh
t
đế
n v
trí lò xo b
nén 1,5 cm l
n th
hai là
A.
93,75 cm/s.
B.
93,75cm/s.
C.
56,25 cm/s.
D.
56,25 cm/s.
Câu 28:
Đ
o
n m
ch xoay chi
u g
m
đ
i
n tr
thu
n R, cu
n dây thu
n c
m L và t
C bi
ế
n
đổ
i
đượ
c.
Đ
i
n áp
đặ
t vào
hai
đầ
u m
ch có t
n s
f. Ban
đầ
u
độ
l
ch pha gi
a
đ
i
n áp hai
đầ
u m
ch và i là
π
/6 rad thì công su
t tiêu th
trong
m
ch là 150 W. Thay
đổ
i C
để
đ
i
n áp hai
đầ
u R cùng pha v
i
đ
i
n áp hai
đầ
u m
ch thì m
ch tiêu th
công su
t
A.
100 3W.
B.
200 W.
C.
112,5 W.
D.
320 W.
Câu 29:
Cho ph
n
ng t
ng h
p h
t nhân:
2 2 A 1
1 1 Z 0
D D X n
+ +
Bi
ế
t
độ
h
t kh
i c
a h
t nhân D
m
D
= 0,0024 u c
a h
t nhân X
m
X
= 0,0083 u. Ph
n
ng này thu hay t
a
bao nhiêu n
ă
ng l
ượ
ng? Cho 1 u = 931 MeV/c
2
A.
T
a n
ă
ng l
ượ
ng là 4,24 MeV.
B.
T
a n
ă
ng l
ượ
ng là 3,26 MeV.
C.
Thu n
ă
ng l
ượ
ng là 4,24 MeV.
D.
Thu n
ă
ng l
ượ
ng là 3,26 MeV.
Khóa hc Luyn đề thi Đại hc môn Vt Đề thi t luyn s 18
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit Tng đài tư vn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
Câu 30:
210
84
Po
là ht nhân phóng xa biến thành chì Pb. Ban đầu có mt mu Po nguyên cht. Ti thi đim t nào đó
t s ht nhân Pb và Po trong mu là 3:1 và ti thi đim t sau t là 276 ngày t s đó là 15 : 1. Chu k bán rã ca
210
84
Po
A. 13,8 ngày. B. 276 ngày. C. 138 ngày. D. 27,6 ngày.
Câu 31: Mt sóng âm được mô t bi phương trình
dπ
u 4cos
πt cm
9 6
= +
, trong đó d đo bng mét, u đo bng
cm và t đo bng giây. Gi a
max
là gia tc cc đại dao động ca mt phn t trong môi trường, v là vn tc truyn sóng
λ là bước sóng. Giá tr ca bưc sóng là
A. v = 5 m/s. B. λ = 18 m. C. a
max
= 0,04 m/s
2
. D. f = 50 Hz.
Câu 32: Catt ca tế bào quang đin được chiếu sáng. Hiu đin thế đặt vào gia antcatt là U
AK
> 0. Cường độ
dòng quang đin qua tế bào bng không. Đ xut hin dòng quang đin trong tế bào thì tăng
A. hiu đin thế U
AK
. B. cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. tn s chùm ánh sáng kích thích. D. bước sóng chùm ánh sáng kích thích.
Câu 33: Phát biu nào sau đây là sai v ng Rơnghen?
A. Năng lượng tiêu th trong ng Rơnghen ch yếu là dưới dng nhit làm nóng đối catt.
B. Bước sóng ngn nht trong ng to ra ng vi toàn b động năng electron khi đập vào đối catt được chuyn hoá
thành năng lượng ca phôtôn ng vi bước sóng ngn nht đó.
C. Tia X có bước sóng càng dài nếu như đối catt làm bng cht có nguyên t lượng càng ln.
D. Hiu đin thế gia ant và catt có giá tr vào c vài vn vôn.
Câu 34: Treo mt qu cu vào lò xo thì lò xo dãn mt đon 9 cm. Nâng qu cu lên v trí sao cho lò xo không biến
dng ri th nh cho nó dao động. Chn t = 0 là lúc qu cu bt đầu dao động, trc Ox hướng thng đứng lên trên, gc
to độ O là v trí cân bng ca qu cu. Cho g = 10 m/s
2
. Phương trình dao động ca qu cu có dng
A.
10πtπ
x 9sin cm.
3 2
= +
B.
10πtπ
x 9sin cm.
3 2
=
C.
πtπ
x 9sin cm.
3 2
= +
D.
πtπ
x 9sin cm.
3 2
=
Câu 35:
Cho mch đin RLC ni tiếp, t đin có đin dung
4
10
C (F),
π
= cun dây thun cm có độ t cm L thay
đổi được. Hiiê đin thế xoay chiu đặt vào 2 đầu đon mch có giá tr 100 V tn s f = 50 Hz. Khi
5
L (H)
4
π
= thì
hiu đin thế trên cun dây đạt giá tr cc đại. Hi khi L thay đổi thì công sut cc đại. Giá tr cc đại đó bng bao
nhiêu?
A. 100 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 50 W.
Câu 36: Mt mch dao động LC có L = 2 mH, C = 8 pF, ly π
2
=10. Thi gian ngn nht t lúc t bt đầu phóng đin
đến lúc có năng lượng đin trường bng ba ln năng lượng t trường là
A. 6
2.10
(s).
15
B.
5
10
(s).
75
C.
10
7
(s).
D.
7
2.10
(s).
3
Câu 37:
Đ
i
u ki
n
để
có dòng quang
đ
i
n trong t
ế
bào quang
đ
i
n là
A.
c
ườ
ng
độ
chùm sáng kích thích ph
i l
n.
B.
đ
i
n th
ế
an
t ph
i l
n h
ơ
n
đ
i
n th
ế
cat
t.
C.
bóng chân không ph
i
đượ
c làm t
thu
tinh nh
.
D.
t
n s
ánh sáng kích thích ph
i l
n h
ơ
n m
t giá tr
xác
đị
nh.
Câu 38:
Tìm phát bi
u
sai
v
n
ă
ng l
ượ
ng trong m
ch dao
độ
ng LC?
A.
T
i m
i th
i
đ
i
m, t
ng n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i
n tr
ườ
ng và n
ă
ng l
ượ
ng t
tr
ườ
ng là không
đổ
i, nói cách khác, n
ă
ng l
ượ
ng
c
a m
ch dao
độ
ng
đượ
c b
o toàn.
B.
N
ă
ng l
ượ
ng
đ
i
n tr
ườ
ng và n
ă
ng l
ượ
ng t
tr
ườ
ng cùng bi
ế
n thiên
đ
i
u hoà v
i t
n s
c
a dòng
đ
i
n xoay chi
u
trong m
ch.
C.
Khi n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i
n tr
ườ
ng trong t
gi
m thì n
ă
ng l
ượ
ng t
tr
ườ
ng trong cu
n c
m t
ă
ng lên và ng
ượ
c l
i.
D.
N
ă
ng l
ượ
ng c
a m
ch dao
độ
ng g
m có n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i
n tr
ườ
ng t
p trung
t
đ
i
n và n
ă
ng l
ượ
ng t
tr
ườ
ng t
p
trung
cu
n c
m.
Câu 39:
T
ng h
p hai dao
độ
ng
đ
i
u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t
n s
và cùng pha là dao
độ
ng
đ
i
u hòa có
A.
t
n s
b
ng t
ng hai t
n s
c
a hai dao
độ
ng thành ph
n.
B.
n
ă
ng l
ượ
ng b
ng t
ng hai n
ă
ng l
ượ
ng c
a hai dao
độ
ng thành ph
n.
C.
biên
độ
b
ng t
ng hai biên
độ
c
a hai dao
độ
ng thành ph
n.
Khóa hc Luyn đề thi Đại hc môn Vt Đề thi t luyn s 18
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit Tng đài tư vn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
D. pha ban đầu bng tng hai pha ban đầu ca hai dao động thành phn.
Câu 40: Chiếu ánh sáng t ngoi vào b mt catt ca 1 tế bào quang đin sao cho có electron bt ra khi catt. Để
động năng ban đầu cc đại ca electron bt khi catot tăng lên, ta làm thế nào? Trong nhng cách sau, cách nào s
không đáp ng được yêu cu trên?
A. Dùng tia X. B. Dùng ánh sáng có bước sóng nh hơn.
C. Vn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ sáng. D. Dùng ánh sáng có tn s ln hơn.
Câu 41: Mt con lc đơn có dây treo dài 1 m treo nơi có gia tc trng trường g = 9,86 m/s
2
. Vt mc vào dây treo
có khi lượng m = 40 (g) và có đin tích q = 4.10
4
C. Con lc dao động điu hòa trong đin trường có phương thng
đứng và vi chu kì T = 1,5 (s). Xác định vectơ cường độ đin trường và tính độ ln?
A.
E
hướng lên, E = 768,6 V/m . B.
E
hướng xung, E = 820 V/m.
C.
E
hướng lên, E = 820 V/m . D.
E
hướng xung, E = 768,6 V/m.
Câu 42: Mt mch dao động đin t LC, trong đó t đin đã được tích đin đến hiu đin thế U
o
, gia t C và cun
cm có mt khoá K đang m. Ti thi đim t = 0, người ta đóng khoá K. Phát biu nào sau đây là không đúng?
A. Năng lượng tích tr trong t thi đim
t 0,5
πLC
=
2
o
0,25CU .
B.
Hiu đin thế trên t đin bng không ln đầu tiên thi đim t 0,5
πLC.
=
C.
Cường độ dòng đin đạt cc đại bng
o
C
U .
L
D.
N
ă
ng l
ượ
ng c
c
đạ
i tích tr
trong cu
n c
m là
2
o
0,5CU .
Câu 43:
Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng. Khong cách gia hai khe S
1
S
2
= 4 mm, khong cách t hai
khe đến màn là 2 m. Chiếu ti hai khe S
1
, S
2
mt ánh sáng đơn sc, trên màn quan sát người ta thy, gia hai đim P
và Q đối xng nhau qua vân sáng trung tâm O có 11 vân sáng. Ti P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3 mm. Ti đim
M cách vân trung tâm mt khong 0,75 mm là vân sáng hay vân ti? Bc my?
A.
vân sáng bc 5.
B.
vân sáng bc 4.
C.
vân ti th 2.
D.
vân ti th 3.
Câu 44:
Mt mch đin xoay chiu gm mt t đin C ni tiếp vi mt cun dây. Đặt vào hai đầu đon mch mt
đin áp
(
)
u U 2 cos
ωt V
= thì đin áp hai đầu t đin C là
c
π
u U 2 cos
ω
t V.
3
=
T
s
gi
a dung kháng và c
m
kháng b
ng
A.
1/3.
B.
1/2.
C.
1.
D.
2.
Câu 45:
Ban
đầ
u có m
t m
u ch
t phóng x
nguyên ch
t X v
i chu kì bán rã T. C
m
t h
t nhân X sau khi phóng x
t
o thành m
t h
t nhân Y. N
ế
u hi
n nay trong m
u ch
t
đ
ó t
l
s
nguyên t
c
a ch
t Y và ch
t X là k thì tu
i c
a
m
u ch
t là
A.
( )
2ln2
t T .
ln 1 k
=+
B.
(
)
ln 1 k
t T .
ln2
+
=
C.
( )
ln2
t T .
ln 1 k
=+
D.
(
)
ln 1 k
t T .
ln2
=
Câu 46:
Trong thí nghi
m giao thoa I-âng th
c hi
n
đồ
ng th
i hai b
c x
đơ
n s
c v
i kho
ng vân trên màn
nh l
n
l
ượ
t là 0,48 mm và 0,54 mm. T
i hai
đ
i
m A, B trên màn cách nhau m
t kho
ng 51,84 mm là hai v
trí mà c
hai h
vân
đề
u cho vân sáng t
i
đ
ó. Trên AB
đế
m
đượ
c 193 v
ch sáng. H
i trên AB có m
y v
ch sáng là k
ế
t qu
trùng nhau
c
a hai h
vân (k
c
A và B)?
A.
13.
B.
14.
C.
15.
D.
16.
Câu 47:
M
t v
t dao
độ
ng
đ
i
u hoà trên qu
đạ
o dài 8cm. Khi v
t
đ
i qua v
trí cân b
ng thì v
n t
c có
độ
l
n 0,4
π
(m/s). Ch
n g
c th
i gian là lúc v
t qua v
trí
2 3 cm
theo chi
u d
ươ
ng. Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng c
a v
t là
A.
π
x 4cos 10
π
t cm.
6
=
B.
π
x 4cos 20
π
t cm.
6
= +
C.
π
x 2cos 10
π
t cm.
6
= +
D.
π
x 2cos 20
π
t cm.
6
=
Câu 48:
Coi biên
độ
su
t
đ
i
n
độ
ng c
ưỡ
ng b
c
đặ
t vào m
ch LC
đ
i
n tr
R
0 là không
đổ
i, khi có c
ng h
ưở
ng
đ
i
n t
trong m
ch thì
A.
s
tiêu hao n
ă
ng l
ượ
ng trong m
ch nh
ư
c
ũ
.
B.
s
tiêu hao n
ă
ng l
ượ
ng trong m
ch nh
nh
t.
C.
s
tiêu hao n
ă
ng l
ượ
ng trong m
ch l
n nh
t.
D.
không có s
tiêu hao n
ă
ng l
ượ
ng trong m
ch.
Câu 49:
Tìm k
ế
t lu
n
sai
khi nói v
h
t s
ơ
c
p?
A.
Electrôn thu
c lo
i h
t Leptôn.
B.
H
t ha
đ
rôn là t
p h
p các h
t mêzôn và leptôn.
C.
H
t n
ơ
trôn có spin b
ng 1/2.
D.
H
t n
ơ
trinô có s
l
ượ
ng t
đ
i
n tích b
ng 0.
Câu 50:
Chi
ế
u m
t tia sáng tr
ng vào l
ă
ng kính có góc chi
ế
t quang A b
ng 5
0
theo ph
ươ
ng vuông góc v
i m
t ph
ng
phân giác c
a góc A.
Đ
i
m t
i g
n A. Chi
ế
t su
t c
a l
ă
ng kính
đố
i v
i tia tím và tia
đỏ
l
n l
ượ
t là n
t
= 1,65, n
đ
= 1,61.