Khóa hc Luyn đề thi Đại hc môn Vt lí Đề thi t luyn s 21
www.hocmai.vn
Ngôi trưng chung ca hc trò vit Tng đài tư vân: 1900-58-58-12
Câu 1. Cho mch đin RLC ni tiếp dung kháng 90 . Đặt vào 2 đầu đon mch đin áp
(
)
u 100 2cos 100
πt V
=
.
Thay đổi L ta thy khi cm kháng ca cun dây bng Z
o
thì hiu đin gia 2 đầu RL đạt giá tr cc đại bng 200 V.
Tính giá tr ca Z
o
?
A. 90 . B. 120 . C. 150 . D. 100 .
Câu 2. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng, cho a = 1 mm, D = 2 m. Chiếu vào 2 khe đồng thi 2 bc x có bước
sóng λ
1
= 0,6 µm và λ
2
. Trong khong rng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết
qu trùng nhau ca 2 h vân. Tính λ
2
biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nm ngoài cùng ca trường giao thoa.
A. 0,65 µm. B. 0,55 µm. C. 0,45 µm. D. 0,75 µm.
Câu 3. Ti thi đim t thì tích ca li độ và vn tc ca vt dao động điu hoà âm (xv < 0), khi đó
A. vt đang chuyn động nhanh dn theo chiu dương. B. vt đang chuyn động chm dn v biên.
C. vt đang chuyn động nhanh dn v v trí cân bng. D. vt đang chuyn động chm dn theo chiu âm.
Câu 4. Trong đon mch RLC không phân nhánh. Cun dây có đin tr thun r = 20 độ t cm 1
L (H)
5
π
=, C
thay đổi. Đặt vào 2 đầu mch
(
)
u 120 2cos 100
πt V
=
. Điu chnh C để hiu đin thế 2 đầu cun dây cc đại bng
Tính giá tr
c
a R?
A.
R = 30
.
B.
R = 20
.
C.
R = 40
.
D.
R = 50
Câu 5.
Trên m
t n
ướ
c có 2 ngu
n k
ế
t h
p S
1
, S
2
cách nhau
6 2 cm
dao
độ
ng theo ph
ươ
ng trình u = acos(20
π
t) mm,
t
c
độ
truy
n sóng v = 40 cm/s và biên
độ
không
đổ
i trong quá trình truy
n sóng.
Đ
i
m g
n nh
t ng
ượ
c pha v
i các
ngu
n n
m trên
đườ
ng trung tr
c c
a S
1
S
2
cách S
1
S
2
m
t
đ
o
n
A.
2 cm.
B.
18 cm.
C.
6 cm.
D.
3 2 cm.
Câu 6.
Cho ba h
t nhân X, Y, Z có s
nuclon t
ươ
ng
ng là A
X
, A
Y
, A
Z
v
i A
X
= 2A
Y
= 0,5A
Z
. Bi
ế
t n
ă
ng l
ượ
ng liên
k
ế
t c
a t
ng h
t nhân t
ươ
ng
ng là
E
X
,
E
Y
,
E
Z
v
i
E
Z
<
E
X
<
E
Y
. S
p x
ế
p các h
t nhân này theo th
t
tính
b
n v
ng gi
m d
n là
A.
Y, X, Z.
B.
Y, Z, X.
C.
X, Y, Z.
D.
Z, X, Y.
Câu 7.
Sóng d
ng trên m
t s
i dây có biên
độ
b
ng là 5 cm.
Đ
i
m M có biên
độ
2,5 cm cách
đ
i
m nút g
n
đ
ó nh
t
6 cm. Tìm giá tr
c
a b
ướ
c sóng?
A.
108 cm.
B.
18 cm.
C.
36 cm.
D.
72 cm.
Câu 8.
Chi
ế
t su
t t
ươ
ng
đố
i gi
a môi tr
ườ
ng 2 và môi tr
ườ
ng 1 c
a m
t tia sáng
đơ
n s
c là n
21
. T
c
độ
truy
n và b
ướ
c
sóng trong các môi tr
ườ
ng
đ
ó c
a tia
đơ
n s
c là v
1
, v
2
λ
1
,
λ
2
. H
th
c nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng?
A.
2 2
21
1 1
v
λ
n .
v
λ
= =
B.
2 1
21
1 2
v
λ
n .
v
λ
= =
C.
1 1
21
2 2
v
λ
n .
v
λ
= =
D.
1 2
21
2 1
v
λ
n .
v
λ
= =
Câu 9.
Mt ngun âm S phát ra âm có tn s xác định. Năng lượng âm truyn đi phân phi đều trên mt cu tâm S
bán kính d. B qua s phn x ca sóng âm trên mt đất và các vt cn. Tai đim A cách ngun âm S 100 m, mc
cường độ âm là 20 dB. Xác định v trí đim B để ti đó mc cường độ âm bng 0?
A.
Cách S mt khong 10 m.
B.
Cách S mt khong 1000 m.
C.
Cách S mt khong 1 m.
D.
Cách S mt khong 100 m.
Câu 10.
Cho khi lượng ca proton, notron,
40 6
18 3
Ar; Li
l
n l
ượ
t là: 1,0073 u ; 1,0087u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1u =
931,5 MeV/c
2
. So v
i n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c
a h
t nhân
6
3
Li
thì n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c
a h
t nhân
40
18
Ar
A.
l
n h
ơ
n m
t l
ượ
ng là 5,20 MeV.
B.
l
n h
ơ
n m
t l
ượ
ng là 3,42 MeV.
C.
nh
h
ơ
n m
t l
ượ
ng là 3,42 MeV.
D.
nh
h
ơ
n m
t l
ượ
ng là 5,20 MeV.
Câu 11.
Chi
ế
t su
t c
a môi tr
ườ
ng trong su
t
đố
i v
i các b
c x
đ
i
n t
A.
t
ă
ng d
n t
màu
đỏ
đế
n màu tím.
B.
có b
ướ
c sóng khác nhau
đ
i qua có cùng m
t giá tr
.
C.
đố
i v
i tia h
ng ngo
i l
n h
ơ
n chi
ế
t su
t c
a nó
đố
i v
i tia t
ngo
i.
D.
gi
m d
n t
màu
đỏ
đế
n màu tím.
Câu 12.
M
ch
đ
i
n xoay chi
u g
m
đ
i
n tr
thu
n R = 66
ghép n
i ti
ế
p v
i cu
n dây.
Đặ
t vào hai
đầ
u m
ch
đ
i
n
hi
u
đ
i
n th
ế
xoay chi
u
(
)
u 240 2 cos 100
πt V
= thì thy đin áp hiu dng hai đầu đin tr và cun dây là
ĐỀ THI T LUYN ĐẠI HC S 21
Môn: VT LÍ
Thi gian làm bài: 90 phút
Khóa hc Luyn đề thi Đại hc môn Vt lí Đề thi t luyn s 21
www.hocmai.vn
Ngôi trưng chung ca hc trò vit Tng đài tư vân: 1900-58-58-12
U
R
= 132 V, U
d
= 156 V. Kết lun nào sau đây đúng?
A. Cun dây có đin tr thun r = 30 . B. Cun dây có thđin tr thun.
C. Cun dây có đin tr thun r = 23 . D. Cun dây thun cm.
Câu 13. Ba đim A,B,C trên mt nước là ba đỉnh ca tam giac đều có cnh 16 cm trong đó A và B là hai ngun phát
sóng có phương trình u
1
= u
2
= 2cos(20πt) cm sóng truyn trên mt nưc không suy gim và có vn tc 20 cm/s. M
trung đim ca AB. S đim dao động cùng pha vi đim C trên đon MC
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 14. Đon mch xoay chiu ghép ni tiếp theo th t cun dây, đin tr thun và t đin vi R = 100 ,dung
kháng
C
Z 100 3
=,đin áp tc thi u
d
và u
RC
lch pha nhau
2
π
3
và các giá tr hiu dng U
RC
= 2U
d
.Cm kháng
ca cun dây là
A.
L
Z 50 3
.
=
B.
L
Z 100 3
.
=
C. Z
L
= 100 . D. Z
L
= 50 .
Câu 15. Hin tượng quang phát quang
A. là hin tượng mt s cht hp th ánh sáng kích thích có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
B. có hai loi lân quang và hunh quang tùy theo ánh sáng kích thích.
C. được gii thích là do khi chiếu ánh sáng vào mt s cht thì electron liên kết ca cht y được gii phóng thành các
electron dn.
D. là hin tượng mt s cht có kh năng hp th ánh sáng kích thích có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước
sóng khác ln hơn.
Câu 16. Mt sóng cơ hc lan truyn dc theo mt đường thng vi biên độ sóng không đổi có phương trình sóng ti
ngun O là u
O
= Acos(ωt π/2) cm. Mt đim M cách ngun O bng 1/6 bước sóng, thi đim t = 0,5π/ω có li độ
3 cm.
Tính giá tr ca biên độ sóng ?
A. 2 cm. B.
2 3 cm.
C.
4 cm.
D.
3 cm.
Câu 17.
Nh
n xét nào sau
đ
ây v
tia X là
đ
úng?
A.
Tia X mang
đ
i
n tích âm, tác d
ng lên kính
nh và
đượ
c s
dung trong phân tích quang ph
.
B.
Tia X có tính
đ
âm xuyên, d
b
đổ
i h
ướ
ng trong t
tr
ườ
ng và có tác d
ng h
y di
t t
ế
bào.
C.
Tia X có kh
n
ă
ng ion hóa, phát quang m
t s
ch
t, có tính
đ
âm xuyên và
đượ
c s
d
ng trong th
ă
m dò khuy
ế
t t
t
c
a v
t li
u.
D.
Tia X có tính
đ
âm xuyên, ion hóa và d
b
nhi
u x
.
Câu 18.
L
n l
ượ
t chi
ế
u vào catôt c
a m
t t
ế
bào quang
đ
i
n hai b
c x
đơ
n s
c có b
ướ
c sóng
λ
1
= 0,6
µ
m và
λ
2
= 0,5
µ
m thì hi
u
đ
i
n th
ế
hãm
để
dòng quang
đ
i
n tri
t tiêu khác nhau ba l
n. Gi
i h
n quang
đ
i
n c
a kim lo
i làm catôt
là:
A.
0,745
µ
m.
B.
0,723
µ
m.
C.
0,667
µ
m.
D.
0,689
µ
m.
Câu 19.
H
t nhân
226
88
Ra
đứ
ng yên phân rã ra m
t h
t
α
và bi
ế
n
đổ
i thành h
t nhân X. Bi
ế
t r
ng
độ
ng n
ă
ng c
a h
t
α
trong phân rã trên b
ng 4,8 MeV và coi kh
i l
ượ
ng c
a h
t nhân tính theo u x
p x
b
ng s
kh
i c
a chúng. N
ă
ng
l
ượ
ng t
a ra trong m
t phân rã
A.
4,88 MeV.
B.
5,21 MeV.
C.
5,86 MeV.
D.
7,81 MeV.
Câu 20.
M
t v
t dao
độ
ng
đ
i
u hòa d
c theo tr
c Ox, ch
n g
c t
a
độ
trùng v
i v
trí cân b
ng c
a v
t. Bi
ế
t kho
ng
th
i gian gi
a hai l
n liên ti
ế
p v
t
đ
i qua v
trí cân b
ng là 1 (s). L
y
π
2
= 10. T
i th
i
đ
i
m ban
đầ
u t = 0 v
t có gia
t
c a
o
=
0,1 m/s
2
và v
n t
c
o
v
π3 cm/s
= . Phương trình dao động ca vt là
A.
π
x 2cos
πt cm.
6
=
B.
π
x 2cos
πt cm.
6
= +
C.
π
x 2cos
πt cm.
3
= +
D.
2π
x 4cos
πt cm.
3
=
Câu 21.
Khi nói v tia α, phát biu nào sau đây là
sai
?
A.
Tia α phóng ra t ht nhân vi tc độ c 2000 m/s.
B.
Khi đi qua đin trường gia hai bn t đin, tia α b lch v phía bn âm ca t đin.
C.
Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mt dn năng lượng.
D.
Tia α là dòng các ht nhân
4
2
He.
Câu 22.
Ba
đ
i
m O, A, B cùng n
m trên m
t n
a
đườ
ng th
ng xu
t phát t
O. T
i O
đặ
t m
t ngu
n
đ
i
m phát sóng
âm
đẳ
ng h
ướ
ng ra không gian, môi tr
ườ
ng không h
p th
âm. Bi
ế
t c
ườ
ng
độ
âm t
i A là 0,008 W/m
2
, B cách A m
t
kho
ng 10 m và có c
ườ
ng
độ
âm là 0,002 W/m
2
. Công su
t phát âm c
a ngu
n O là
A.
20 W.
B.
34 W.
C.
10 W.
D.
16 W.
Khóa hc Luyn đề thi Đại hc môn Vt lí Đề thi t luyn s 21
www.hocmai.vn
Ngôi trưng chung ca hc trò vit Tng đài tư vân: 1900-58-58-12
Câu 23. Mt đon mch AB gm hai đon mch AM và MB mc ni tiếp. Đon mch AM gm t đin mc ni tiếp
vi đin tr thun R = 50 , đon mch MB ch có mt cun dây. Đặt đin áp
(
)
u 200 2 cos 100
πt
= vào hai đầu
đon mch AB thì thy đin áp tc thi ca đon AM và MB lch pha nhau 2π/3 và các đin áp hiu dng
AM MB R
U U 2U .
= = Công su
t tiêu th
c
a
đ
o
n m
ch AB là
A.
400 W.
B.
800 W.
C.
200 W.
D.
100 W.
Câu 24.
Trong sóng vô tuy
ế
n hai vect
ơ
E, B
A.
có ph
ươ
ng vuông góc và cùng vuông góc v
i ph
ươ
ng truy
n sóng, bi
ế
n thiên tu
n hoàn trong không gian và th
i
gian vuông pha cùng t
n s
.
B.
cùng vuông góc v
i ph
ươ
ng truy
n sóng, bi
ế
n thiên tu
n hoàn trong không gian và th
i gian vuông pha cùng t
n
s
.
C.
có ph
ươ
ng vuông góc và cùng vuông góc v
i ph
ươ
ng truy
n sóng, bi
ế
n thiên tu
n hoàn trong không gian và th
i
gian cùng pha cùng t
n s
.
D.
có ph
ươ
ng vuông góc và cùng vuông góc v
i ph
ươ
ng truy
n sóng, bi
ế
n thiên tu
n hoàn trong không gian và th
i
gian ng
ượ
c pha cùng t
n s
.
Câu 25.
Đặ
t
đ
i
n áp có giá tr
hi
u d
ng không
đổ
i nh
ư
ng có t
n s
góc thay
đổ
i
đượ
c vào hai
đầ
u
đ
o
n m
ch RLC có
các giá tr
R, L, C không
đổ
i. Khi
ω
1 = 100
π
rad/s thì
1 o
π
i I cos 100
πt A
4
= +
; khi ω2 = 300π rad/s thì
2
4π
i I 2 cos 300
πt A
25
=
; khi ω3 = 400π rad/s thì
3 o
π
i I cos 400
πt A
4
=
. So sánh I và Io ta có h thc đúng là
A. o
I I 2.
=
B. o
I I 2.
>
C. o
I I 2.
<
D.
I
o
= I.
Câu 26.
Ng
ườ
i ta c
n truy
n t
i m
t công P trên
đườ
ng dây có chi
u dài
,
đườ
ng kính dây d
n là d v
i
đ
i
n áp
truy
n t
i là U. Khi ng
ườ
i ta t
ă
ng
đ
i
n áp truy
n t
i lên 4 l
n và
đườ
ng kính dây d
n lên 2,5 l
n thì công su
t hao phí
gi
m
A.
10 l
n.
B.
100 l
n.
C.
40 l
n.
D.
25 l
n.
Câu 27.
M
t v
t dao
độ
ng
đ
i
u hoà, ch
n m
c th
ế
n
ă
ng
v
trí cân b
ng. G
i E
t1
là th
ế
n
ă
ng khi v
t
v
trí có li
độ
A
x
2
=
; g
i E
t2
là th
ế
n
ă
ng khi v
t có v
n t
c là
ωA
v .
2
= Liên h gia E
t1
và E
t2
A. E
t1
= E
t2
B. E
t1
= 3E
t2
. C. E
t2
= 3E
t1
. D. E
t2
= 4E
t1
.
Câu 28. Ht nn
210
84
Po
đ
ang
đứ
ng yên thì phóng x
α
, ngay sau phóng x
đ
ó,
độ
ng n
ă
ng c
a h
t
α
A.
l
n h
ơ
n
độ
ng n
ă
ng c
a h
t nhân con.
B.
ch
có th
nh
h
ơ
n ho
c b
ng
độ
ng n
ă
ng c
a h
t nhân con.
C.
b
ng
độ
ng n
ă
ng c
a h
t nhân con.
D.
nh
h
ơ
n
độ
ng n
ă
ng c
a h
t nhân con.
Câu 29.
Cho m
t cu
n dây thu
n c
m có
độ
t
c
m
2
L (H)
5
π
=
.
Đặ
t vào hai
đầ
u cu
n dây
đ
i
n áp xoay chi
u có bi
u
th
c
o
π
u U cos
ω
t V.
3
=
T
i th
i
đ
i
m t
1
giá tr
t
c th
i c
a
đ
i
n áp và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
n trong m
ch là
1
1
u 100V
i 2,5 3A
=
=
. T
i th
i
đ
i
m t
2
giá tr
t
c th
i c
a
đ
i
n áp và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
n trong m
ch là
2
2
u 100 3V
.
i 2,5A
=
=
Giá tr
c
a t
n s
góc
ω
A.
125
π
rad/s.
B.
100
π
rad/s.
C.
200
π
rad/s.
D.
50
π
rad/s.
Câu 30.
Phát bi
u nào sau
đ
ây là
không
đ
úng khi nói v
máy quang ph
l
ă
ng kính ?
A.
Trong máy quang ph
l
ă
ng kính thì
ng chu
n tr
c có tác d
ng t
o ra chùm tia sáng song song.
B.
Trong máy quang ph
l
ă
ng kính thì bu
ng
nh n
m
phía sau l
ă
ng kính.
C.
Trong máy quang ph
l
ă
ng kính thì l
ă
ng kính có tác d
ng phân tích chùm ánh sáng ph
c t
p song song thành các
chùm sáng
đơ
n s
c song song.
D.
Trong máy quang ph
l
ă
ng kính thì quang ph
c
a m
t chùm sáng b
t kì thu
đượ
c trong bu
ng
nh c
a máy là m
t
d
i sáng có màu c
u v
ng.
Câu 31.
M
t v
t dao
độ
ng
đ
i
u hòa v
i chu kì T. Khi v
t
đ
i qua v
trí có li
độ
x
1
= 8 cm thì v
t có v
n t
c là v
1
= 12
cm/s. Khi v
t có li
độ
x
2
=
6 cm thì v
t có v
n t
c v
2
= 16 cm/s. Trong kho
ng th
i gian T/3 quãng
đườ
ng v
t
đ
i
đượ
c có th
n
m trong gi
i h
n t
A.
10 cm
→
20 cm.
B.
5 cm
→
12 cm.
C.
10 cm 10 3 cm.

D.
5 3 cm 10 3 cm.

Khóa hc Luyn đề thi Đại hc môn Vt lí Đề thi t luyn s 21
www.hocmai.vn
Ngôi trưng chung ca hc trò vit Tng đài tư vân: 1900-58-58-12
Câu 32. Mt máy phát đin xoay chiu mt pha có đin tr trong không đáng k. Ni hai cc ca máy phát vi mt t
đin có đin dung C. Khi roto ca máy quay vi tc độ n vòng/s thì dòng đin qua t đin có cưng độ hiu dng là 1
A. Nếu roto quay vi tc độ 2n vòng/s thì cường độ hiu dng ca dòng đin qua t đin
A. 1 A. B.
2 A.
C. 2 A. D. 4 A.
Câu 33. Mt con lc lò xo thng đứng có độ cng k = 1 N/cm và vt có khi lượng m = 500 (g). Ban đầu kéo vt ra
khi v trí cân bng mt đon là 10 cm ri th nh cho nó dao động. Trong quá trình dao động vt luôn chu tác dng
ca lc cn bng 0,005 ln trng lưng ca nó. Coi biên độ ca vt gim đều trong tng chu kì, ly g = 10 m/s
2
. S
ln vt đi qua v trí cân bng đến khi dng li là
A. 50 ln. B. 150 ln. C. 100 ln. D. 200 ln.
Câu 34. Năng lượng sn ra bên trong Mt Tri là do
A. s bn phá ca các thiên thch và tia vũ tr lên Mt Tri.
B. s đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mt Tri.
C. s phân rã ca các ht nhân urani bên trong Mt Tri.
D. s kết hp các ht nhân nh thành ht nhân nng hơn.
Câu 35. Khi kích thích nguyên t hiđ trng thái cơ bn bng cách cho nó hp th photon có năng lượng thích hp
thì bán kính qu đạo dng tăng 9 ln. Biết các mc năng lượng ca nguyên t hiđ trng thái dng được xác định
bng công thc n2
13,6
E (eV)
n
= v
i n là s
nguyên. Tính n
ă
ng l
ượ
ng c
a photon
đ
ó.
A.
12,1 eV.
B.
12,2 eV.
C.
12,3 eV.
D.
12,4 eV.
Câu 36.
M
t s
i dây AB dài 57 cm, treo l
ơ
l
ng,
đầ
u A
đượ
c g
n vào m
t nhánh âm thoa. Khi âm thoa dao
độ
ng v
i f
= 50 Hz trên dây AB có sóng d
ng. Coi A là
đ
i
m nút th
nh
t thì kho
ng cách t
đ
i
m b
ng B
đế
n nút th
t
ư
(k
t
A) là 39 cm. T
c
độ
truy
n sóng trên dây AB là
A.
13 m/s.
B.
6 m/s.
C.
7 m/s .
D.
11 m/s.
Câu 37.
M
t m
ch
đ
i
n xoay chi
u g
m ph
n t
X n
i ti
ế
p ph
n t
Y. Bi
ế
t r
ng X và Y là 1 trong 3 ph
n t
R, C,
cu
n dây.
Đặ
t m
t hi
u
đ
i
n th
ế
hai
đầ
u
đ
o
n m
ch
(
)
u U 2 sin
ωt V
=thì hiu đin thế hiu dng
X
Y
U U 3
U 2U
=
=
, và u
không ch
m pha h
ơ
n c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
n i. Hai ph
n t
X và Y t
ươ
ng
ng ph
i là
A.
Cu
n dây thu
n c
m và C.
B.
Cu
n dây không thu
n c
m và t
đ
i
n C.
C.
T
C và cu
n dây không thu
n c
m.
D.
R và cu
n dây không thu
n c
m.
Câu 38.
Cho m
ch ch
n sóng c
ng h
ưở
ng g
m cu
n c
m và m
t t
xoay. Khi
đ
i
n dung c
a t
là C
1
thì m
ch b
t
đượ
c sóng có b
ướ
c sóng
λ
1
= 10 m, khi t
đ
i
n dung C
2
thì m
ch b
t
đượ
c sóng có b
ướ
c sóng
λ
2
= 20 m. Khi t
đ
i
n có
đ
i
n dung C
3
= C
1
+ 2C
2
thì m
ch b
t
đ
u
c sóng có b
ướ
c sóng
λ
3
b
ng
A.
λ
3
= 15 m.
B.
λ
3
= 30 m.
C.
λ
3
=14,1 m.
D.
λ
3
= 22,2 m.
Câu 39.
Ánh sáng t
hai ngu
n k
ế
t h
p có b
ướ
c sóng
λ
1
= 500 nm
đế
n m
t cái màn t
i m
t
đ
i
m mà hi
u
đườ
ng
đ
i hai
ngu
n sáng là
d = 0,75
µ
m. T
i
đ
i
m này quan sát
đượ
c gì n
ế
u thay ánh sáng trên b
ng ánh sáng có b
ướ
c sóng
λ
2
=
750 nm?
A.
T
c
c
đạ
i giao thoa chuy
n thành c
c ti
u giao thoa.
B.
T
c
c ti
u giao thoa chuy
n thành c
c
đạ
i giao thoa.
C.
T
c
c
đạ
i c
a m
t màu chuy
n thành c
c
đạ
i c
a m
t màu khác.
D.
C
hai tr
ườ
ng h
p
đề
u quan sát th
y c
c ti
u
Câu 40.
M
t ch
t
đ
i
m dao
độ
ng
đ
i
u hòa theo ph
ươ
ng trình
πt
x 4cos cm.
2
=
Trong kho
ng th
i gian nào d
ướ
i
đ
ây
thì
v;a
cùng v
i chi
u d
ươ
ng tr
c Ox?
A.
1 (s) < t < 2 (s).
B.
2 (s) < t < 3 (s).
C.
0 < t < 1 (s).
D.
3 (s) < t < 4(s).
Câu 41.
M
t v
t dao
độ
ng
đ
i
u hòa v
i f = 5 Hz, t
i th
i
đ
i
m t
1
v
t
đ
ang có
độ
ng n
ă
ng b
ng 3 l
n th
ế
n
ă
ng. T
i th
i
đ
i
m
2 1
1
t t s
30
= +
,
độ
ng n
ă
ng c
a v
t
A.
b
ng 1/3 l
n th
ế
n
ă
ng ho
c b
ng c
ơ
n
ă
ng.
B.
b
ng 3 l
n th
ế
n
ă
ng ho
c b
ng không.
C.
b
ng 1/3 l
n th
ế
n
ă
ng ho
c b
ng không.
D.
b
ng 3 l
n th
ế
n
ă
ng ho
c b
ng c
ơ
n
ă
ng.
Câu 42.
M
t ch
t
đ
i
m dao
độ
ng
đ
i
u hòa xung quanh v
trí cân b
ng O. Th
i
đ
i
m ban
đầ
u v
t qua v
trí cân b
ng
theo chi
u d
ươ
ng
đế
n th
i
đ
i
m t1 = 1/3 (s) v
t ch
ư
a
đổ
i chi
u chuy
n
độ
ng và có v
n t
c b
ng
o
v 3
2
.
Đế
n th
i
đ
i
m
t2 = 5/3 (s) v
t
đ
ã
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng là 6 cm. V
n t
c ban
đầ
u c
a v
t là
A.
2
π
cm/s.
B.
3
π
cm/s.
C.
π
cm/s.
D.
4
π
cm/s.
Câu 43.
Khi nói v
dao
độ
ng c
ưỡ
ng b
c phát bi
u nào d
ướ
i
đ
ây là
đúng
?
Khóa hc Luyn đề thi Đại hc môn Vt lí Đề thi t luyn s 21
www.hocmai.vn
Ngôi trưng chung ca hc trò vit Tng đài tư vân: 1900-58-58-12
A. Dao động cưỡng bc có biên độ không đổi và có tn s bng tn s ca ngoi lc.
B. Biên độ dao động cưỡng bc ch ph thuc vào biên độ ca ngoi lc.
C. Dao động cưỡng bc có tn s nh hơn tn s ca ngoi lc.
D. Dao động ca con lc đồng h là dao động cưỡng bc .
Câu 44. Ht nhân Pôlôni
210
84
Po
phóng x vi chu k 138 ngày biến thành ht nhân chì
206
82
Pb.
Tính tui ca mt mu
Pôlôni, biết rng lúc kho sát thì khi lượng ca Pôlôni gp 4 ln khi lượng ca chì có trong mu.
A. 44 ngày. B. 36 ngày. C. 48,8 ngày. D. 45,2 ngày.
Câu 45. Khi tng hp hai dao động cùng phương, cùng tn s và khác pha ban đầu thì thy pha ca dao động tng
hp cùng pha vi dao động th hai. Kết lun nào sau đây đúng?
A. Hai dao động vuông pha.
B. Hai dao động có cùng biên độ.
C. Biên độ ca dao động th hai ln hơn biên độ ca dao động th nht và 2 dao đng ngược pha.
D. Hai dao động lch pha nhau 120
0
.
Câu 46. Khi t = 0 sut đin động trong khung dây trong t trường đều bng không, cho khung dây quay đều vi chu
k 1 (s). Sau khong thi gian ngn nht t k t t = 0 thì sut đin động bây gi bng
1
2
su
t
đ
i
n
độ
ng c
c
đạ
i. Giá
tr
c
a t là
A.
1/6 (s).
B.
1/2 (s).
C.
1/8 (s).
D.
1/4 (s).
Câu 47.
Ch
n câu
đúng
khi nói v
tia Laze ?
A.
Nguyên t
c phát quang c
a Laze d
a trên
ng d
ng hi
n t
ượ
ng phát x
c
m
ng.
B.
Tia Laze có c
ườ
ng
độ
l
n vì có tính
đơ
n s
c cao.
C.
Tia Laze có tính
đị
nh h
ướ
ng r
t cao nh
ư
ng không có tính k
ế
t h
p.
D.
Tia Laze có n
ă
ng l
ượ
ng l
n h
ơ
n n
ă
ng l
ượ
ng tia t
ngo
i.
Câu 48.
M
t con l
c
đơ
n có dây treo dài 1 m treo
n
ơ
i có gia t
c tr
ng tr
ườ
ng g = 9,86 m/s
2
. V
t m
c vào dây treo có
kh
i l
ượ
ng m = 40 (g) và có
đ
i
n tích q=
4.10
4
C. Con l
c dao
độ
ng
đ
i
u hòa trong
đ
i
n tr
ườ
ng có ph
ươ
ng th
ng
đứ
ng và v
i chu kì T
= 1,5 (s). Xác
đị
nh vect
ơ
c
ườ
ng
độ
đ
i
n tr
ườ
ng và tính
độ
l
n?
A.
E
h
ướ
ng lên, E = 768,6V/m .
B.
E
h
ướ
ng xu
ng , E = 820 V/m.
C.
E
h
ướ
ng lên, E = 820V/m .
D.
E
h
ướ
ng xu
ng, E = 768,6 V/m.
Câu 49.
Đặ
t
đ
i
n áp xoay chi
u u = 240
2
cos(100
π
t) (V) vào hai
đầ
u
đ
o
n m
ch RLC m
c n
i ti
ế
p. Bi
ế
t R = 60
,
cu
n dây thu
n c
m có
độ
t
c
m L = 1,2/
π
(H) và t
đ
i
n có
đ
i
n dung
3
10
C (F)
6
π
=. Khi đin áp tc thi gia hai
đầu cun cm bng 240 V và đang gim thì đin áp tc thi gia hai đầu đin tr và gia hai bn t đin ln lượt bng
A.
R C
u 120 V; u 120 3 V.
= =
B.
R C
u 120 3 V; u 120 V.
= =
C.
R C
u 120 2 V; u 120 3 V.
= =
D.
u
R
= 240 V ; u
C
= 0 V.
Câu 50.
Vi
c gi
i phóng n
ă
ng l
ượ
ng h
t nhân x
y ra trong ph
n
ng h
t nhân khi
A.
t
ng n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t các h
t nhân tr
ướ
c và sau ph
n
ng b
ng nhau.
B.
n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t các h
t nhân tr
ướ
c ph
n
ng l
n h
ơ
n c
a các h
t nhân sau ph
n
ng.
C.
độ
h
t kh
i c
a h
t nhân gi
m.
D.
độ
h
t kh
i c
a h
t nhân t
ă
ng.
Biên son: Đặng Vit Hùng.