B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TUYN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009
Môn: VT LÍ; Khi: A
đề thi
Câu s 139 297 384 458 681 842
1. C D B C D A
2. B C A A D C
3. D C C B C A
4. D D B C C D
5. A B A D B B
6. D A D A C D
7. D C C D D C
8. C C D C C C
9. B B B B D C
10. C B A B B B
11. D A B B C A
12. C B B C B B
13. D A D C B B
14. A A A B A C
15. B D B A A B
16. B C C A A D
17. A A D D D C
18. B D C C B C
19. A C B C C A
20. B A B A B C
21. B D C D D A
22. D D A B D A
23. B B A C A C
24. B C D B D A
25. C B A A A A
26. C A D C C B
27. D B A B C D
28. C C A A D D
29. D D C A D B
30. B D D D B B
31. C C A D B D
32. A D D A D D
1
đề thi
Câu s 139 297 384 458 681 842
33. C C D C A D
34. C D D B D D
35. C D C C A B
36. A D C A A B
37. A A B D D B
38. D A B C A C
39. A D A D C B
40. C B B D B A
41. B C A A A A
42. D C A B C C
43. A A D D A D
44. B B D A A B
45. A B C A D C
46. B A C B A B
47. C C B C C A
48. A C A B B C
49. D C C D C D
50. A D D D A D
51. C A C C B A
52. A B C D B C
53. D B B C B D
54. B A D A A A
55. A D A B B D
56. B B B B C A
57. D B B B B A
58. C A C D C D
59. A B C D D C
60. D A D A C B
2
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009
Môn: VT LÍ; Khi: A
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
đề thi 139
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong đon mch đin xoay chiu gm đin tr thun, cun cm thun và t đin mc ni tiếp
thì
A. đin áp gia hai đầu cun cm cùng pha vi đin áp gia hai đầu t đin.
B. đin áp gia hai đầu cun cm tr pha so vi đin áp gia hai đầu đon mch.
C. đin áp gia hai đầu t đin tr pha so vi đin áp gia hai đầu đon mch.
D. đin áp gia hai đầu t đin ngược pha vi đin áp gia hai đầu đon mch.
Câu 2: Đối vi nguyên t hiđrô, các mc năng lượng ng vi các qu đạo dng K, M có giá tr ln
lượt là: –13,6 eV; –1,51 eV. Cho h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Khi êlectron
chuyn t qu đạo dng M v qu đạo dng K, thì nguyên t hiđrô có th phát ra bc x có bước
sóng
A. 102,7 mm. B. 102,7 nm. C. 102,7 pm. D. 102,7 μm.
Câu 3: Đặt đin áp u 100cos( t ) (V)
6
π
+
vào hai đầu mt đon mch có đin tr thun, cun cm
thun và t đin mc ni tiếp thì dòng đin qua mch là i2cos(t )(A)
3
π
+ . Công sut tiêu th ca
đon mch là
A. 100 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 50 3 W.
Câu 4: Phát biu nào sau đây là sai khi nói v hin tượng phóng x?
A. Trong phóng x α, ht nhân con có s nơtron nh hơn s nơtron ca ht nhân m.
B. Trong phóng x β+, ht nhân m và ht nhân con có s khi bng nhau, s nơtron khác nhau.
C. Trong phóng x β, ht nhân m và ht nhân con có s khi bng nhau, s prôtôn khác nhau.
D. Trong phóng x β, có s bo toàn đin tích nên s prôtôn được bo toàn.
Câu 5: Mt con lc lò xo (độ cng ca lò xo là 50 N/m) dao động điu hòa theo phương ngang. C
sau 0,05 s thì vt nng ca con lc li cách v trí cân bng mt khong như cũ. Ly π2 =10. Khi lượng
vt nng ca con lc bng
A. 50 g. B. 250 g. C. 100 g. D. 25 g.
Câu 6: Mt máy biến áp lí tưởng có cun sơ cp gm 2400 vòng dây, cun th cp gm 800 vòng
dây. Ni hai đầu cun sơ cp vi đin áp xoay chiu có giá tr hiu dng 210 V. Đin áp hiu dng
gia hai đầu cun th cp khi biến áp hot động không ti là
A. 105 V. B. 0. C. 630 V. D. 70 V.
Câu 7: Ti nơi có gia tc trng trường là 9,8 m/s2, mt con lc đơn dao động điu hòa vi biên độ
góc 6o. Biết khi lượng vt nh ca con lc là 90 g và chiu dài dây treo là 1 m. Chn mc thế năng
ti v trí cân bng, cơ năng ca con lc xp x bng
A. 6,8.10–3 J. B. 5,8.10–3 J. C. 3,8.10–3 J. D. 4,8.10–3 J.
Câu 8: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa vi ánh sáng đơn sc, khong cách gia hai khe là 1 mm, khong
cách t mt phng cha hai khe đến màn quan sát là 2 m và khong vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tn s
ánh sáng đơn sc dùng trong thí nghim là
A. 6,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 5,5.1014 Hz.
Câu 9: Gi năng lượng ca phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lc và ánh sáng tím ln lượt là εĐ, εLεT thì
A. εĐ>εL>εT. B. εT>εL>εĐ. C. εL>εT>εĐ. D. εT>εĐ>εL.
Trang 1/6 - Mã đề thi 139
Câu 10: Mt sóng đin t có tn s 100 MHz truyn vi tc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 30 m. B. 300 m. C. 3 m. D. 0,3 m.
Câu 11: Mt ngun phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm vi công sut phát sáng là 1,5.10– 4 W.
Ly h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s. S phôtôn được ngun phát ra trong 1 s là
A. 4.1014. B. 3.1014. C. 6.1014. D. 5.1014.
Câu 12: mt nước có hai ngun sóng dao động theo phương vuông góc vi mt nước, có cùng
phương trình u = Acosωt. Trong min gp nhau ca hai sóng, nhng đim mà đó các phn t nước
dao động vi biên độ cc đại s có hiu đường đi ca sóng t hai ngun đến đó bng
A. mt s l ln na bước sóng. B. mt s nguyên ln na bước sóng.
C. mt s nguyên ln bước sóng. D. mt s l ln bước sóng.
Câu 13: Đặt đin áp xoay chiu u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đon
mch có R, L, C mc ni tiếp. Khi f = f0 thì trong mch có cng hưởng đin. Giá tr ca f0
A. 2
LC . B. 1
LC . C. 2π
LC . D. 1
2πLC .
Câu 14: Biết NA= 6,02.1023 mol1. Trong 59,50 g có s nơtron xp x
238
92 U
A. 2,20.1025. B. 2,38.1023. C. 9,21.1024. D. 1,19.1025.
Câu 15: Khi nói v mt vt dao động điu hòa có biên độ A và chu kì T, vi mc thi gian (t = 0) là
lúc vt v trí biên, phát biu nào sau đây là sai?
A. Sau thi gian T
2, vt đi được quãng đường bng 2A.
B. Sau thi gian T
8, vt đi được quãng đường bng 0,5A.
C. Sau thi gian T, vt đi được quãng đường bng 4A.
D. Sau thi gian T
4, vt đi được quãng đường bng A.
Câu 16: Trong mch dao động LC lí tưởng có dao động đin t t do thì
A. năng lượng t trường tp trung t đin.
B. năng lượng đin t ca mch được bo toàn.
C. năng lượng đin trường tp trung cun cm.
D. năng lượng đin trường và năng lượng t trường luôn không đổi.
Câu 17: Khi động cơ không đồng b ba pha hot động n định, t trường quay trong động cơ có tn s
A. bng tn s ca dòng đin chy trong các cun dây ca stato.
B. ln hơn tn s ca dòng đin chy trong các cun dây ca stato.
C. có th ln hơn hay nh hơn tn s ca dòng đin chy trong các cun dây ca stato, tùy vào ti.
D. nh hơn tn s ca dòng đin chy trong các cun dây ca stato.
Câu 18: Mt sóng truyn theo trc Ox vi phương trình u = acos(4πt–0,02πx) (u và x tính bng cm, t
tính bng giây). Tc độ truyn ca sóng này là
A. 50 cm/s. B. 200 cm/s. C. 100 cm/s. D. 150 cm/s.
Câu 19: Mt vt dao động điu hòa dc theo trc ta độ nm ngang Ox vi chu kì T, v trí cân bng
và mc thế năng gc ta độ. Tính t lúc vt có li độ dương ln nht, thi đim đầu tiên mà động
năng và thế năng ca vt bng nhau là
A. T
8. B. T
6. C. T
12 . D. T
4.
Câu 20: Gi τ là khong thi gian để s ht nhân ca mt đồng v phóng x gim đi bn ln. Sau thi
gian 2τ s ht nhân còn li ca đồng v đó bng bao nhiêu phn trăm s ht nhân ban đầu?
A. 93,75%. B. 6,25%. C. 25,25%. D. 13,50%.
Câu 21: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, ngun sáng gm các bc x có bước sóng
ln lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Ti đim M trong vùng giao thoa trên màn mà
hiu khong cách đến hai khe bng 1,5 μm có vân sáng ca bc x
A. λ3. B. λ1. C. λ2λ3. D. λ2.
Trang 2/6 - Mã đề thi 139
Câu 22: Trong chân không, bc x đơn sc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Ly h = 6,625.10–34 J.s;
c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Năng lượng ca phôtôn ng vi bc x này có giá tr
A. 0,42 eV. B. 0,21 eV. C. 4,22 eV. D. 2,11 eV.
Câu 23: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa vi ngun sáng đơn sc, h vân trên màn có khong
vân i. Nếu khong cách gia hai khe còn mt na và khong cách t hai khe đến màn gp đôi so vi
ban đầu thì khong vân giao thoa trên màn
A. không đổi. B. tăng lên bn ln. C. gim đi bn ln. D. tăng lên hai ln.
Câu 24: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 0,5 mm, khong
cách t mt phng cha hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sc dùng trong thí nghim có bước
sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rng 26 mm (vân trung tâm chính gia). S vân sáng là
A. 11. B. 13. C. 17. D. 15.
Câu 25: Công sut bc x ca Mt Tri là 3,9.1026 W. Năng lượng Mt Tri ta ra trong mt ngày là
A. 3,3696.1030 J. B. 3,3696.1029 J. C. 3,3696.1031 J. D. 3,3696.1032 J.
Câu 26: Khi nói v năng lượng ca mt vt dao động điu hòa, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng ca vt đạt cc đại khi vt v trí cân bng.
B. Động năng ca vt đạt cc đại khi vt v trí biên.
C. C mi chu kì dao động ca vt, có bn thi đim thế năng bng động năng.
D. Thế năng và động năng ca vt biến thiên cùng tn s vi tn s ca li độ.
Câu 27: Đặt đin áp 0
π
u = U cos(ωt + )
4 vào hai đầu đon mch ch có t đin thì cường độ dòng đin
trong mch là i = I0cos(ωt + φi). Giá tr ca φi bng
A. π
2 . B. 3π
4
. C. π
2
. D. 3π
4 .
Câu 28: Mt mch dao động LC lí tưởng gm cun cm thun có độ t cm không đổi, t đin có
đin dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tn s dao động riêng ca mch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tn
s dao động riêng ca mch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tn s dao động riêng ca mch là
A. 17,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 6,0 MHz. D. 12,5 MHz.
Câu 29: Mt cht đim dao động điu hòa có phương trình vn tc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gc ta
độ v trí cân bng. Mc thi gian được chn vào lúc cht đim có li độ và vn tc là:
A. x = – 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = – 4π cm/s.
C. x = 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = 4π cm/s.
Câu 30: Mt máy phát đin xoay chiu mt pha có phn cm là rôto gm 10 cp cc (10 cc nam
10 cc bc). Rôto quay vi tc độ 300 vòng/phút. Sut đin động do máy sinh ra có tn s bng
A. 5 Hz. B. 50 Hz. C. 3000 Hz. D. 30 Hz.
Câu 31: Khi nói v quang ph, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên t đó.
B. Các cht khí áp sut ln b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
C. Mi nguyên t hóa hc có mt quang ph vch đặc trưng ca nguyên t y.
D. Các cht rn b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
Câu 32: Cho phn ng ht nhân: . Ly khi lượng các ht nhân
ln lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c
23 1 4 20
11 1 2 10
Na H He Ne+→ + 23
11 Na; 20
10 Ne;
4
2He; 1
1H2. Trong phn ng
này, năng lượng
A. ta ra là 2,4219 MeV. B. ta ra là 3,4524 MeV.
C. thu vào là 2,4219 MeV. D. thu vào là 3,4524 MeV.
Câu 33: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v dao động tt dn?
A. Dao động tt dn là dao động ch chu tác dng ca ni lc.
B. Cơ năng ca vt dao động tt dn không đổi theo thi gian.
C. Dao động tt dn có biên độ gim dn theo thi gian.
D. Lc cn môi trường tác dng lên vt luôn sinh công dương.
Trang 3/6 - Mã đề thi 139