Trang 1/7– Mã đề thi 379
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC NĂM 2010
Môn : VT LÍ ; Khi : A
Thi gian làm bài : 90 phút, không k thi gian phát đề.
đề thi 379
H, tên thí sinh : ................................................................
S báo danh : .....................................................................
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Mt chùm tia sáng hp song song gm hai đơn sc màu vàng và màu lc truyn t không khí
vào nước dưới góc ti i )900( o
i<< . Chùm tia khúc x
A. gm hai đơn sc màu vàng và màu lc trong đó chùm tia màu lc lch ít hơn
B. gm hai đơn sc màu vàng và màu lc trong đó chùm tia màu vàng lch ít hơn
C. vn là mt chùm tia sáng hp song song và góc khúc x ln hơn góc ti
D. vn là mt chùm tia sáng hp song song và góc khúc x nh hơn góc ti
Câu 2: Trong dao động điu hoà ca con lc lò xo, nếu khi lượng ca vt nng tăng thêm 44% so
vi khi lượng ban đầu thì s dao động toàn phn vt thc hin đưc trong mi giây so vi ban đầu
s
A. gim đi 1,4 ln B. tăng lên 1,4 ln C. tăng lên 1,2 ln D. gim đi 1,2 ln
Câu 3: Sau 20 ngày thì độ phóng x ca mt mu cht phóng x gim đi 93,75% so vi độ phóng x
ban đầu. Chu k bán rã ca cht phóng x trên là
A. 3,8 ngày B. 4 ngày C. 5 ngày D. 1,25 ngày
Câu 4: Chn kết lun đúng v hin tượng quang phát quang:
A. ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn so vi ánh sáng kích thích
B. ánh sáng phát quang có tc độ lan truyn trong chân không nh hơn so vi ánh sáng kích thích
C. ánh sáng phát quang có tc độ lan truyn trong chân không ln hơn so vi ánh sáng kích thích
D. ánh sáng phát quang có tn s ln hơn so vi ánh sáng kích thích
Câu 5: Mt máy phát đin xoay chiu mt pha có rôto gm 5 đôi cc, quay 600 vòng/phút s to ra
sut đin động xoay chiu có tn s
A. 60Hz B. 3000Hz C. 120Hz D. 50Hz
Câu 6: Trong động cơ không đồng b ba pha thì tc độ quay ca rôto
A. nh hơn tc độ quay ca t trường
B. bng tc độ quay ca t trường
C. nh hơn hoc ln hơn tc độ quay ca t trường
D. ln hơn tc độ quay ca t trường
Câu 7: Trong các hin tượng sau đây, hin tượng nào th hin tính cht sóng ca ánh sáng?
A. Hin tượng nhiu x ánh sáng B. Hin tượng hp th và phát x ánh sáng
C. Hin tượng quang đin trong D. Hin tượng quang đin ngoài
Câu 8: Cho đon mch RLC không phân nhánh: HL
π
8,0
= FC 4
10
6,0
1
=
π
, R thay đổi được.
Đặt gia hai đầu đon mch mt đin áp xoay chiu có tn s 50Hz. Thay đổi R để công sut ca
đon mch đạt cc đại, giá tr ca R lúc đó bng
A. 140Ω B. 100Ω C. 50
Ω
D. 20Ω
Câu 9: Mt sóng âm có tn s 1000Hz có tc độ lan truyn trong không khí là 330m/s, trong nước
bin là 1500m/s. Khi sóng âm này truyn t không khí vào nước bin thì
Trang 2/7– Mã đề thi 379
A. bước sóng ca nó gim đi 2,6m B. tn s ca nó gim đi 780Hz
C. bước sóng ca nó tăng thêm 1,17m D. tn s ca nó tăng thêm 3545Hz
Câu 10: Mt đon mch xoay chiu gm R và C ghép ni tiếp. Đặt gia hai đầu đon mch đin áp
xoay chiu có biu thc tc thi )(
2
100cos.2220 Vtu
=
π
π
thì cường độ dòng đin qua đon
mch có biu thc tc thi )(
4
100cos.4,4 Ati
=
π
π
. Hiu đin thế gia hai đầu t đin có biu thc
tc thi là:
A.
()
)(100cos.220 VtuC
π
π
= B. )(
4
3
100cos.220 VtuC
=
π
π
C. )(
2
100cos.2220 VtuC
+=
π
π
D.
(
)
)(100cos.2220 VtuC
ππ
=
Câu 11: Đon mch gm cun dây có độ t cm HL
π
2
= mc ni tiếp vi t đin FC 4
110
1
=
π
ri
mc vào mt đin áp xoay chiu tn s 50Hz. Khi thay t C1 bng mt t C2 thì thy cường độ dòng
đin qua mch không thay đổi. Đin dung ca t C2 bng
A. FC 4
210
2
1
=
π
B. FC 4
210
2
=
π
C. FC 4
210
3
1
=
π
D. FC 4
210
3
=
π
Câu 12: Cho phn ng ht nhân: XHeTD ++ 4
2
3
1
2
1. Biết độ ht khi ca Đơtơri là 0,00194u, ca
Triti là 0,00856u và ca Hêli là 0,0294u. Biết 2
5,9311 c
MeV
u=Cho biết phn ng trên to hay thu
năng lượng bao nhiêu?
A. to 17,6MeV B. thu 33,6MeV C. thu 17,6MeV D. to 33,6MeV
Câu 13: Hin tượng phóng x s phân hch ging nhau ch
A. tng độ ht khi ca các ht nhân sau phn ng ln hơn tng độ ht khi ca các ht nhân
trước phn ng
B. đều xy ra mt cách t phát đối vi mt ht nhân, không chu tác động ca các điu kin bên
ngoài
C. đều xy ra điu kin nhit độ hàng trăm triu độ áp sut rt cao
D. tng khi lượng các ht nhân sau phn ng ln hơn tng khi lượng các ht nhân trước phn
ng
Câu 14: Trên mt thoáng ca cht lng có hai ngun kết hp A và B dao động vi phương trình
)cos(. tauu BA
ω
== . Ti đim M trên đon AB, M cách trung đim O ca đon AB 5cm ta thy sóng
có biên độ cc tiu, gia M và O có hai gn sóng. Biết A và B cách nhau 33cm, s đường cc đại
ct đon AB bng bao nhiêu?
A. 11 B. 17 C. 15 D. 13
Câu 15: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Young, khong cách gia hai khe bng 2mm,
khong cách t hai khe đến màn bng 2m. Người ta chiếu hai khe đồng thi hai bc x có bước
sóng m
μ
λ
4,0
1= m
μ
λ
6,0
2=. Hi trong các v trí sau, v trí nào ti đó có màu trùng vi màu ca
vân sáng trung tâm?
A. x=0,8mm B. x=1,6mm C. x=1,2mm D. x=2mm
Câu 16: Trong hin tượng quang đin ngoài, khi chiếu lên catt ca tế bào quang đin ánh sáng kích
thích có bước sóng
λ
thì để trit tiêu dòng quang đin, hiu đin thế gia ant và catt phi bng 0.
Nếu chiếu lên catt ánh sáng kích có bước sóng 3
λ
thì để trit tiêu dòng quang đin cn đặt gia
ant và catt hiu đin thế
Trang 3/7– Mã đề thi 379
A.
λ
.
2
e
hc
UAK = B.
λ
.3
2
e
hc
UAK = C.
λ
.3
2
e
hc
UAK = D.
λ
.
2
e
hc
UAK =
Câu 17: Mt máy biến áp tưởng có t s gia s vòng dây trên cun th cp và trên cun sơ cp
bng 0,05. Hiu đin thế đưa vào cun sơ cp có giá tr hiu dng bng 120V và tn s bng 50Hz.
Hiu đin thế gia hai đầu cun th cp có giá tr hiu dng bng
A. 2,4kV và tn s bng 50Hz B. 2,4kV và tn s bng 2,5Hz
C. 6V và tn s bng 2,5Hz D. 6V và tn s bng 50Hz
Câu 18: Mt đèn neon đặt dưới đin áp xoay chiu có giá tr hiu dng 220V và tn s 50Hz. Biết
đèn sáng khi đin áp gia hai cc có độ ln ln hơn V2110 . Hi trong thi gian 3s có bao nhiêu
giây đèn sáng?
A. 2s B. 1,5s C. 1s D. 0,75s
Câu 19: Cho đon mch RLC không phân nhánh:
Ω
50R, HL
π
2
= FC 4
10
2
=
π
. Đặt gia hai
đầu đon mch mt đin áp xoay chiu có giá tr hiu dng 200V và tn s f thay đổi được. Khi điu
chnh tn s f để cường độ dòng đin hiu dng qua đon mch bng 4A thì giá tr ca f là
A. 100Hz B. 25Hz C. 50Hz D. 40Hz
Câu 20: Mt mch dao động gm t đin có đin dung nFC 2
và mt cun cm có độ t cm
HL
μ
8= (đin tr không đáng k). Khi có dao động đin t trong mch thì khong thi gian ngn
nht gia hai ln liên tiếp năng lượng đin trường và năng lượng t trường có giá tr bng nhau là
A. 0,1
s
μ
B. 0,8
s
μ
C. 0,4
s
μ
D. 0,2
s
μ
Câu 21: Mt mch dao động gm t đin và mt cun cm đin tr không đáng k. Đin áp cc đại
hai đầu t đin là U0=2V. Khi cường độ dòng đin trong mch bng na cường độ dòng đin cc
đại thì hiu đin thế gia hai đầu t đin bng
A. 0,25V B. 0,5V C. 1V D. 1,7V
Câu 22: Chn câu sai:
Trong dao động điu hoà, khi lc phc hi có độ ln cc đại thì
A. vt đổi chiu chuyn động B. vt qua v trí cân bng
C. vt qua v trí biên D. vt có vn tc bng 0
Câu 23: Trong ht nhân nguyên t
A. các nuclon liên kết vi nhau bng lc tĩnh đin
B. các nuclon liên kết vi nhau bng lc ht nhân
C. các nơtron liên kết vi nhau bng lc tĩnh đin
D. các proton liên kết vi nhau bng lc tĩnh đin
Câu 24: Cho dao động điu hoà có phương trình dao động: )(
3
8cos.4 cmtx
+=
π
π
trong đó, t đo
bng s. Sau s
8
3 tính t thi đim ban đầu, vt qua v trí có li độ x=-1cm bao nhiêu ln?
A. 3 ln B. 4 ln C. 2 ln D. 1 ln
Câu 25: Cht phóng x A có chu k bán rã T, cht phóng x B có chu k bán rã 2T. Trong cùng mt
thi gian, độ phóng x ca mt mu cht phóng x B còn li bng 16
1 so vi độ phóng x ban đầu
thì độ phóng x ca mt mu cht phóng x A
A. còn li bng 4
1 so vi độ phóng x ban đầu
B. còn li bng 32
1 so vi độ phóng x ban đầu
Trang 4/7– Mã đề thi 379
C. còn li bng 8
1 so vi độ phóng x ban đầu
D. còn li bng 256
1 so vi độ phóng x ban đầu
Câu 26: Khi có sóng dng trên dây vi hai đầu c định, chiu dài ca si dây bng
A. bi s nguyên ca bước sóng B. bi s nguyên ca mt phn tư bước sóng
C. bi s nguyên ca na bước sóng D. bi s l ca na bước sóng
Câu 27: Trong thí nghim vi tế bào quang đin, khi cường độ dòng quang đin đạt giá tr bão hoà
(hiu đin thế gia ant và catt lúc đó là Uo), người ta tăng hiu đin thế lên đến 2Uo thì
A. cường độ dòng quang đin tăng lên 2 ln
B. cường độ dòng quang đin không đổi
C. động năng ban đầu cc đại ca quang electron tăng lên 2 ln
D. động năng ban đầu cc đại ca quang electron gim đi 2 ln
Câu 28: Mt sóng cơ hc lan truyn trong môi trường đàn hi, ti mt đim cách ngun sóng đon
x phương trình sóng có dng: )(
50
4cos. cm
x
tAu
=
π
, trong đó x đo bng cm và t đo bng s. Hi
khong cách gia hai đim gn nhau nht trên cùng mt phương truyn sóng dao động lch pha
nhau góc 4
π
bng bao nhiêu?
A. 31,25mm B. 16,625mm C. 25mm D. 62,5mm
Câu 29: Treo vt có khi lượng m=400g vào lò xo có độ cng k=100N/m, ly g=10m/s2. Khi qua v
trí cân bng vt đạt tc độ 20
π
cm/s, ly 10
2=
π
. Thi gian lò xo b nén trong mt dao động toàn
phn ca h
A. 0,2s B. không b nén C. 0,4s D. 0,1s
Câu 30: Trong quang ph vch ca Hiđrô, dãy Bammer gm
A. 4 vch vùng hng ngoi và các vch còn li vùng t ngoi
B. 4 vch vùng t ngoi và các vch còn li vùng hng ngoi
C. 4 vch trong vùng ánh sáng nhìn thy, các vch còn li vùng t ngoi
D. 4 vch trong vùng ánh sáng nhìn thy, các vch còn li vùng hng ngoi
Câu 31: Biết rng gia tc rơi t do trên trái đất ln gp 5,0625 ln so vi gia tc rơi t do trên mt
trăng, gi s nhit độ trên mt trăng và trên trái đất là như nhau. Hi nếu đem mt đồng h qu lc
(có chu k dao động bng 2s) t trái đất lên mt trăng thì trong mi ngày đêm (24 gi) đồng h s
chy nhanh thêm hay chm đi thi gian bao nhiêu?
A. Chm đi 180 phút B. Nhanh thêm 800 phút
C. Chm đi 800 phút D. Nhanh thêm 180 phút
Câu 32: Đặc đim nào sau đây không phi ca Laser?
A. Có tính định hướng cao B. Có cường độ ln
C. Không b tán sc khi qua lăng kính D. Không b khúc x khi qua lăng kính
Câu 33: Khi tăng dn nhit độ ca khi Hiđrô thì các vch quang ph trong quang ph ca Hiđrô s
A. Xut hin theo th t đỏ, chàm, lam, tím
B. Xut hin theo th t tím, chàm, lam, đỏ
C. Xut hin theo th t tím, lam, chàm, đỏ
D. Xut hin theo th t đỏ, lam, chàm, tím
Câu 34: Mt h cơ hc có tn s dao động riêng là 10Hz ban đầu dao động cưỡng bc dưới tác
dng ca ngoi lc biến thiên điu hoà )cos(.
1
ϕ
ω
+
=
tFF o vi )/(20 srad
π
ω
=
. Nếu ta thay ngoi
Trang 5/7– Mã đề thi 379
lc cưỡng bc F1 bng ngoi lc cưỡng bc
+= 2
2cos.
2
ϕ
ω
tFF o, khi đó biên độ dao động cưỡng
bc ca h
A. s không đổi vì biên độ ca lc không đổi
B. s tăng vì tn s biến thiên ca lc tăng
C. s gim vì mt cng hưởng
D. s gim vì pha ban đầu ca lc gim
Câu 35: Chn phát biu sai:
A. Đin t trường gm hai thành phn đin trường và t trường tn ti tách bit nhau
B. Đin t trường lan truyn trong chân không vi tc độ bng tc độ ánh sáng trong chân không
C. Đin t trường lan truyn trong không gian dưới dng sóng gi là sóng đin t
D. Đin t trường gm đin trường biến thiên theo thi gian và t trường biến thiên theo thi
gian
Câu 36: Biến điu sóng đin t
A. biến đổi dao động cơ hc thành dao động đin t
B. làm cho sóng đin t có tn s cao biến thành sóng đin t có tn s âm
C. trn sóng đin t có tn s âm vào sóng đin t tn s cao
D. làm cho sóng đin t có tn s âm biến thành sóng đin t có tn s cao
Câu 37: Chn phát biu sai:
Trên đon mch RLC không phân nhánh đang xy ra cng hưởng, nếu ch tăng tn s ca đin áp
đặt vào hai đầu đon mch thì
A. cường độ dòng đin qua đon mch gim
B. h sng sut ca đon mch gim
C. độ lch pha gia u và i tăng
D. đin áp gia hai đầu đin tr tăng
Câu 38: Mt ngun phát ánh sáng có bước sóng m
μ
6625,0
=
vi công sut 30W. Cho hng s
Plank h=6,625.10-34(Js) và tc độ ánh sáng trong chân không c=3.108(m/s). Trong 1 giây ngun phát
ra bao nhiêu photon?
A. 4.109 photon B. 1020 photon C. 2,5.1019 photon D. 6,625.1014 photon
Câu 39: Cho hai dao động cùng phương: ))(cos(.3 11 cmtx
ϕ
ω
+
=
))(cos(.4 22 cmtx
ϕ
ω
+
=
. Biết dao
động tng hp ca hai dao động trên có biên độ bng 5cm. Chn h thc liên h đúng gia 2
ϕ
1
ϕ
A.
()
4
12
12
π
ϕϕ
+= k B.
π
ϕ
ϕ
k2
12
=
C.
()
2
12
12
π
ϕϕ
+= k D.
(
)
π
ϕ
ϕ
12
12
+
=
k
Câu 40: Cho các bc x sau:
I. T ngoi II. Hng ngoi III. Rơnghen IV. Gama
Th t các bc x trên theo chiu tăng dn ca bước sóng là
A. III, IV, I, II B. IV, III, I, II C. II, I, III, IV D. II, I, IV, III
II. PHN RIÊNG
Thí sinh ch đưc làm mt trong hai phn (Phn A hoc B)
A. Theo chương trình Chun (10 câu, tu 41 đến câu 50)
Câu 41: Âm sc là mt đặc tính sinh lí ca âm, đặc tính này ph thuc vào
A. mc cường độ âm B. mc cường độ âm và tn s âm
C. đồ th âm D. tn s âm