intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi và đáp án học phần Cơ sở dữ liệu (năm 2010) : Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng

Chia sẻ: Codon_03 Codon_03 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

112
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin gửi đến bạn học viên, sinh viên ngành công nghệ thông tin đề thi và đáp án học phần Cơ sở dữ liệu (năm 2010) của Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng. Đề thi có 3 câu hỏi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi và đáp án học phần Cơ sở dữ liệu (năm 2010) : Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng

  1. BỘ CÔNG THƢƠNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN TRƢỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG Học kỳ: 2 Năm học: 2010 Lớp: TCTH09_A_B_C KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC Môn thi : CƠ SỞ DỮ LIỆU BỘ MÔN TIN HỌC Thời gian : 90 phút Lần thi: 1 MÃ ĐỀ: 02 Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu Một phòng giáo dục quận muốn lập một hệ thống thông tin để quản lý việc thi tốt nghiệp phổ thông cơ sở. Công việc thi đƣợc tổ chức nhƣ sau: HoiĐong (MAHĐT, TENHĐT, TENCT, ĐCHĐT, ĐTHĐT) Tân từ: Mỗi hội đồng thi có một mã số duy nhất (MAHĐT), một hội đồng thi xác định tên hội đồng thi (TENHĐT), họ tên chủ tịch hội đồng (TENCT), địa chỉ (ĐCHĐT), điện thoại (ĐTHĐT). PhongThi (SOPT, ĐCPT, MAHĐT) Tân từ: Mỗi phòng thi có một số hiệu phòng (SOPT) duy nhất, một phòng thi xác định địa chỉ phòng thi (ĐCPT). Số hiệu phòng thi đƣợc đánh số khác nhau ở tất cả các hội đồng thi. Truong (MATR, TENTR, ĐCTR, LHĐT) Tân từ: Mỗi trƣờng có một mã trƣờng duy nhất (MATR), mỗi mã trƣờng xác định tên trƣờng (TENTR), địa chỉ (ĐCTR), loại hình đào tạo (LHĐT) (Công lập, chuyên, bán công, dân lập,…). GiaoVien(MAGV, TENGV, CHUYENMON, CHUCDANH, MAHĐT, MATR) Tân từ : Một giáo viên có một mã giáo viên (MAGV), một mã giáo viên xác định tên giáo viên (TENGV), chuyên môn giảng dạy (CHUYENMON), chức danh trong hội đồng thi (CHUCDANH). Các giáo viên của một trƣờng có thể làm việc tại nhiều hội đồng thi. ThiSinh (SOBD, TENTS, NGSINH, PHAI, CCNGHE, MATR, SOPT) Tân từ: Các thí sinh dự thi có một số báo danh duy nhất (SOBD), mỗi số báo danh xác định tên thí sinh (TENTS), ngày sinh (NGSINH), giới tính (PHAI), mỗi thí sinh có thể có chứng chỉ nghề (CCNGHE) hoặc không (nếu có mang giá trị 1, không có mang giá trị 0), có một mã trƣờng (MATR) và đƣợc phân bố vào một phòng thi (SOPT) nhất định. Thí sinh của cùng một trƣờng chỉ dự thi tại một hội đồng thi. MonThi (MAMT, TENMT, BUOI, NGAY) Tân từ: Mỗi môn thi có một mã môn thi duy nhất (MAMT), mỗi mã môn thi xác định tên môn thi (TENMT), buổi thi (BUOI), ngày thi (NGAY). KetQua (SOBD, MAMT, ĐIEMTHI) Tân từ: Giả sử toàn bộ các thí sinh trong hội đồng thi đó đều thi chung một số môn do sở giáo dục quy định. Ứng với mỗi môn thi một thí sinh có một điểm thi duy nhất (ĐIEMTHI)
  2. YÊU CẦU Câu 1. Hãy xác định các ràng buộc toàn vẹn khóa chính, khóa ngoại cho mỗi lƣợc đồ quan hệ trên. (1 điểm) Câu 2. Dựa vào lƣợc đồ cơ sở dữ liệu trên, hãy thực hiện các các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ truy vấn SQL: (6 điểm) a. Liệt kê danh sách các hội đồng thi ở quận 1 (1 điểm) Yêu cầu các thông tin: MAHĐT, TENHĐT b. Liệt kê danh sách các thí sinh có mã trƣờng (MATR) là “NTMK” mà kết quả thi >= 5, kết quả đƣợc sắp theo chiều giảm dần của điểm thi (ĐIEMTHI). (1 điểm) Yêu cầu các thông tin: SOBD,TENTS, ĐIEMTHI c. Hãy cho biết tổng số giáo viên của mỗi trƣờng, thông tin cần đƣợc sắp theo chiều tăng dần của TENTR. (1.5 điểm) Yêu cầu các thông tin: MATR, TENTR, SOLUONGGV (SOLUONGGV là thuộc tính tự đặt). d. Cho biết danh sách các phòng thi có số thí sinh trên 25. (1.5 điểm) Yêu cầu các thông tin: SOPT, SOLUONGTS (SOLUONGGV là thuộc tính tự đặt) e. Cho biết tên các môn thi vào buổi sáng ngày 30/06/2010 (1 điểm) Yêu cầu các thông tin: MAMT, TENMT Câu 3. Dựa vào lƣợc đồ cơ sở dữ liệu trên, hãy thực hiện các các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ truy vấn Đại số quan hệ: (3 điểm) a. Cho biết kết quả thi của những thí sinh có chứng chỉ nghề (CCNGHE). (1điểm) Yêu cầu các thông tin: SOBD, TENTS, TENMT b. Liệt kê danh sách các thí sinh có điểm môn Toán >=5. (1 điểm) Yêu cầu các thông tin: SOBD, TENTS, TENMT, DIEMTHI c. Cho biết thông tin các giáo của trƣờng „Lý Tự Trọng‟ tham gia coi thi. (1 điểm) Yêu cầu các thông tin: MAGV,TENGV,CHUYENMON,CHUCDANH Bộ môn Tin học Giáo viên ra đề Phạm Thủy Tú
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƢỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG Học kỳ: 2 Năm học: 2010 Lớp: TCTH09_A_B_C BỘ MÔN TIN HỌC Thời gian : 90 phút Lần thi: 1 MÃ ĐỀ: 02 Ghi chú: Không sử dụng tài liệu Câu số 1. Xác định các ràng buộc toàn vẹn khóa chính, khóa ngoại cho mỗi lược đồ quan hệ (1 điểm) Quan hệ Khóa chính Khóa ngoại HoiĐong MAHĐT PhongThi SOPT MAHĐT Truong MATR GiaoVien MAGV MAHĐT, MATR ThiSinh SOBD MATR, SOPT MonThi MAMT KetQua SOBD, MAMT SOBD, MAMT Câu số 2. Thực hiện các các câu truy vấn bằng ngôn ngữ truy vấn SQL: (6 điểm) c. Liệt kê danh sách các hội đồng thi ở quận 1 (1 điểm). Yêu cầu các thông tin: MAHĐT, TENHĐT SELECT MAHĐT, TENHĐT FROM HoiDong WHERE ĐCHĐT like „Quận 1‟ d. Liệt kê danh sách các thí sinh có mã trường (MATR) là “NTMK” mà kết quả thi >= 5, kết quả được sắp theo chiều giảm dần của điểm thi (ĐIEMTHI). (1 điểm). Yêu cầu các thông tin: SOBD,TENTS, ĐIEMTHI SELECT TS.SOBD, TENTS, DIEMTHI FROM ThiSinh as TS, KetQua as KQ WHERE TS.SOBD=KQ.SOBD and MATR = „NTMK‟ and DIEMTHI>=5 ORDER BY DIEMTHI DESC c. Hãy cho biết tổng số giáo viên của mỗi trường, thông tin cần được sắp theo chiều tăng dần của TENTR. (1.5 điểm). Yêu cầu các thông tin: MATR, TENTR, SOLUONGGV (SOLUONGGV là thuộc tính tự đặt). SELECT GV.MATR, TENTR, COUNT(MAGV) AS SOLUONGGV FROM Truong as TR, GiaoVien as GV WHERE TR.MATR=GV.MATR GROUP BY GV.MATR, TENTR ORDER BY TENTR
  4. d. Cho biết danh sách các phòng thi có số thí sinh trên 25. (1.5 điểm) Yêu cầu các thông tin: SOPT, SOLUONGTS (SOLUONGTS là thuộc tính tự đặt) SELECT SOPT, COUNT(SOBD) AS SOLUONGTS FROM ThiSinh GROUP BY SOPT HAVING COUNT(SOBD)>25 e. Cho biết tên các môn thi vào buổi sáng ngày 30/06/2010 (1 điểm) Yêu cầu các thông tin: MAMT, TENMT SELECT MAMT, TENMT FROM MonThi WHERE NGAY = „30/06/2010‟ and BUOI= „Sáng‟ Câu số 3. Hãy thực hiện các các câu truy vấn ngôn ngữ truy vấn Đại số quan hệ: (3 điểm) d. Cho biết kết quả thi của những thí sinh có chứng chỉ nghề (CCNGHE). (1điểm) Yêu cầu các thông tin: SOBD, TENTS, TENMT, DIEMTHI R1 ←ThiSinh ThiSinh.SOBD=KetQua.SOBD KetQua KetQua.MAMT=MonThi.MAMT MonThi R2 ← CCNTHE=1 (R1) R3 ← KetQua. SOBD, TENTS, DIEMTHI, TENMT (R2) e. Liệt kê danh sách các thí sinh có điểm môn Toán >=5. (1 điểm) Yêu cầu các thông tin: SOBD, TENTS, TENMT, DIEMTHI R1 ←ThiSinh ThiSinh.SOBD=KetQua.SOBD KetQua KetQua.MAMT=MonThi.MAMT MonThi R2 ← TENMT= ‘Toán’  DIEMTHI >=5 (R1) R3 ← KetQua. SOBD, TENTS, DIEMTHI, TENMT (R2) f. Cho biết thông tin các giáo viên của trƣờng „Lý Tự Trọng‟ tham gia gác thi. (1 điểm) Yêu cầu các thông tin: MAGV,TENGV,CHUYENMON,CHUCDANH R1 ← GiaoVien GiaoVien.MATR=Truong.MATR Truong R2 ← TENTR= ‘Lý Tự Trọng’(R1) R3 ← MAGV,TENGV,CHUYENMON,CHUCDANH(R2) Lưu ý: Học sinh có thể có các cách giải khác nhau, nếu đúng vẫn đƣợc tính điểm tối đa. Giáo viên ra đề: PHẠM THỦY TÚ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0