YOMEDIA
ADSENSE
Đề thi HK môn Cơ sở dữ liệu năm 2015 lần 1 - CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng - Đề 1
165
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh, sinh viên Đề thi HK môn Cơ sở dữ liệu năm 2015 lần 1 trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng Đề 1. Đề thi gồm có 40 câu trắc nghiệm, mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK môn Cơ sở dữ liệu năm 2015 lần 1 - CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng - Đề 1
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG<br />
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC<br />
<br />
<br />
ĐỀ 1<br />
<br />
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC LẦN 1<br />
MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU<br />
LỚP: CĐN QTM 14A,B<br />
NGÀY THI: 01/7/2015 -THỜI GIAN: 60’<br />
<br />
HỌ TÊN: ......................................................................................................................................<br />
LỚP:.............................................................. MSSV: ................................................................<br />
Lưu ý : Không được sử dụng tài liệu;<br />
<br />
Điền vào BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI đáp án đúng nhất;<br />
Nộp lại cả ĐỀ THI và BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI sau khi làm bài xong.<br />
<br />
BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI<br />
Câu hỏi<br />
Đáp án<br />
<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
Câu hỏi<br />
Đáp án<br />
<br />
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />
<br />
CÂU HỎI<br />
Câu 1.<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 2.<br />
<br />
Phép kết (join) nào không lấy các bộ không phù hợp giữa các quan hệ?<br />
Left outer join<br />
Right outer join<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
Inner join<br />
Tất cả các đều đúng<br />
<br />
SELECT * FROM STUDENT S JOIN TAKES T ON S.ID = T.ID<br />
Câu truy vấn trên tương đương với?<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
c.<br />
d.<br />
Câu 3.<br />
<br />
SELECT * FROM STUDENT S INNER JOIN TAKES T ON S.ID = T.ID<br />
SELECT * FROM STUDENT S OUTER JOIN TAKES T ON S.ID = T.ID<br />
SELECT * FROM STUDENT S LEFT JOIN TAKES T ON S.ID = T.ID<br />
SELECT * FROM STUDENT S RIGHT JOIN TAKES T ON S.ID = T.ID<br />
Phép kết nào lấy tất cả các bộ của bảng (quan hệ) bên phải của phép kết tổ<br />
hợp với các bộ phù hợp bên trái?<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
<br />
LEFT OUTER JOIN<br />
RIGHT OUTER JOIN<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
1<br />
<br />
FULL OUTER JOIN<br />
HALF OUTER JOIN<br />
<br />
Câu 4.<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 5.<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 6.<br />
a.<br />
b.<br />
c.<br />
d.<br />
Câu 7.<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 8.<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 9.<br />
a.<br />
<br />
b.<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
Câu 10.<br />
a.<br />
b.<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
Phép toán nào là phép toán cơ bản đại số quan hệ (relational algebra)?<br />
SELECTION (phép chọn)<br />
UNION (phép hợp)<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
Tích DESCARTES<br />
Tất cả các phép toán trên<br />
<br />
Để tạo ra một quan hệ ảo lưu trữ câu truy vấn ta dùng?<br />
FUNCTION<br />
VIEW<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
PROCEDURE<br />
STORE<br />
<br />
Không thể cập nhật dữ liệu trên khung nhìn (VIEW) khi?<br />
Khung nhìn có dùng từ khóa DISTINCT<br />
Khung nhìn có sử dụng các hàm kết hợp<br />
Khung nhìn được xây dựng từ một bảng<br />
Tất cả các câu trên<br />
CREATE VIEW FACULTY AS SELECT ID, name FROM INSTRUCTOR<br />
Tìm lỗi trong câu lệnh trên?<br />
INSTRUCTOR<br />
SELECT<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
VIEW … AS<br />
Không có lỗi<br />
<br />
Để cài đặt ràng buộc toàn vẹn cho một quan hệ ta dùng?<br />
CREATE TABLE<br />
MODIFY TABLE<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
ALTER TABLE<br />
DROP TABLE<br />
<br />
Cấu trúc của câu lệnh CASE là?<br />
CASE WHEN pred1…result1 WHEN pred2…result2 … WHEN predn …<br />
resultn<br />
ELSE result0 END<br />
CASE WHEN pred1 THEN result1 WHEN pred2 THEN result2 ...<br />
WHEN predn THEN resultn<br />
ELSE result0<br />
CASE WHEN pred1 THEN result1 WHEN pred2 THEN result2 ...<br />
WHEN predn THEN resultn<br />
ELSE result0 END<br />
Tất cả các cấu trúc trên<br />
Ràng buộc toàn vẹn được sử dụng để?<br />
Kiểm soát ai được phép truy cập vào dữ liệu<br />
Đảm bảo rằng các bản ghi trùng lặp không được nhập vào bảng<br />
Đảm bảo giá trị của dữ liệu nhập cho một thuộc tính nào đó<br />
Ngăn chặn người dùng thay đổi các giá trị được lưu trữ trong bảng<br />
2<br />
<br />
Câu 11.<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 12.<br />
<br />
Trong SQL, dữ liệu kiểu Dates có định dạng là?<br />
mm/dd/yy<br />
yyyy/mm/dd<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
dd/mm/yy<br />
yy/dd/mm<br />
<br />
________ trên một thuộc tính của quan hệ là cấu trúc dữ liệu cho phép các hệ<br />
thống cơ sở dữ liệu để tìm các bộ trong quan hệ đó hiệu quả, mà không<br />
duyệt qua tất cả các các bộ của quan hệ.<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 13.<br />
<br />
INDEX<br />
REFERENCE<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
ASSERTION<br />
VIEW<br />
<br />
Một __________ là một dạng đặc biệt của store procedure, được thực hiện để<br />
đáp ứng với hành động nhất định trên bảng như thêm, xóa hay sửa dữ liệu.<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 14.<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 15.<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 16.<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 17.<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 18.<br />
<br />
PROCEDURES<br />
TRIGGERS<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
FUNCTIONS<br />
STORE<br />
<br />
Ký hiệu phép chọn trong đại số quan hệ là?<br />
Pi ()<br />
Sigma ()<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
Rho ()<br />
Omega ()<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
Full outer join<br />
Tất cả điều đúng<br />
<br />
Phép kết ngoài bao gồm?<br />
Left join<br />
Right join<br />
<br />
Trong đại số quan hệ, phép gán được ký hiệu bởi?<br />
<br />
<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
=<br />
==<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
Mô hình của quan hệ<br />
Tất cả các câu trên<br />
<br />
Thực thể là?<br />
Đối tượng của quan hệ<br />
Đối tượng của thế giới thực<br />
<br />
Một thực thể trong A được kết hợp với không hoặc nhiều hơn một thực thể<br />
trong B, và một thực thể trong B được kết hợp với ít nhất một thực thể<br />
trong A. Đây được gọi là?<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
<br />
One-to-many<br />
One-to-one<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
3<br />
<br />
Many-to-many<br />
Many-to-one<br />
<br />
Câu 19.<br />
<br />
Cho COURSE(course_ID, sec_ID, semester). Ở đây course_ID, sec_ID và<br />
semester là các __________ và COURSE là một _________?<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 20.<br />
<br />
Relations, Attribute<br />
c.<br />
Tuple, Relation<br />
Attributes, Relation<br />
d. Tuple, Attributes<br />
Ngôn ngữ nào dưới đây là ngôn ngữ hình thức?<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 21.<br />
<br />
Domain relational<br />
c.<br />
Relational algebra<br />
Tuple relational<br />
d. Query language<br />
Phép toán nào cho phép tổ hợp 2 quan hệ bằng cách kết hợp từng cặp các<br />
bộ từ mỗi quan hệ thành một bộ?<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
<br />
Select (phép chọn)<br />
Join (phép kết)<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
Union (phép hợp)<br />
Intersection (phép hội)<br />
<br />
Câu 22.<br />
<br />
Phép toán nào cho phép hội 2 quan hệ có cùng cấu trúc?<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 23.<br />
<br />
Union (phép hợp)<br />
c.<br />
Tích Descartes<br />
Join (phép kết)<br />
d. Intersect (phép hội)<br />
Phép toán nào mà kết quả trả về là các dòng xuất hiện cả trong 2 quan hệ?<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 24.<br />
<br />
Union<br />
c.<br />
Difference<br />
Intersect<br />
d. Projection<br />
Một thuộc tính A có kiểu dữ liệu varchar (20) có giá trị "Avi". Thuộc tính B<br />
có kiểu dữ liệu char (20) có giá trị "Reed". Khi đó thuộc tính A có độ dài là<br />
____ và thuộc tính B có độ dài là ____?<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 25.<br />
<br />
3, 20<br />
c.<br />
20 , 20<br />
20, 4<br />
d. 3, 4<br />
Mệnh đề _________ cho phép chọn những dòng thỏa điều kiện trong quan hệ<br />
ở mệnh đề ________ ?<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 26.<br />
<br />
WHERE, FROM<br />
c.<br />
SELECT, FROM<br />
FROM, SELECT<br />
d. FROM, WHERE<br />
Mệnh đề nào được dùng để liệt kê các thuộc tính mong muốn trong kết<br />
quả của một truy vấn?<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 27.<br />
a.<br />
b.<br />
c.<br />
d.<br />
<br />
WHERE<br />
c.<br />
FROM<br />
SELECT<br />
d. DISTINCT<br />
DELETE FROM R WHERE P. Lệnh trên dùng để?<br />
Xóa các bộ trên quan hệ R thỏa điều kiện P<br />
Xóa quan hệ R thỏa điều kiện P<br />
Xóa các bộ trên quan hệ P thỏa điều kiện R<br />
Xóa tất cả các bộ trong quan hệ P<br />
4<br />
<br />
Câu 28.<br />
<br />
Cho bảng EMPLOYEE<br />
employee_id name salary<br />
100<br />
<br />
Duy<br />
<br />
10000<br />
<br />
101<br />
<br />
Tuấn<br />
<br />
9000<br />
<br />
102<br />
<br />
Chuẩn 7000<br />
<br />
SELECT name FROM EMPLOYEE WHERE employee_id > 101<br />
Kết quả trả về của câu truy vấn trên là?<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 29.<br />
a.<br />
b.<br />
c.<br />
d.<br />
Câu 30.<br />
<br />
Duy, Tuấn, Chuẩn<br />
c.<br />
Tuấn, Chuẩn<br />
d.<br />
Câu truy vấn nào sau đây sẽ bị báo lỗi?<br />
<br />
Tuấn<br />
Chuẩn<br />
<br />
SELECT * FROM EMPLOYEE WHERE emp_ID = 100<br />
SELECT emp_ID FROM EMPLOYEE WHERE emp_ID = 101<br />
SELECT emp_ID FROM EMPLOYEE<br />
SELECT emp_ID WHERE emp_ID = 101 AND lastname = ‘Tuấn’<br />
SELECT name ____ instructor_name, course_ID<br />
FROM INSTRUCTOR, TEACHES<br />
WHERE INSTRUCTOR.ID = TEACHES.ID<br />
Từ khóa nào được sử dụng ở ______ để đổi tên trường?<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 31.<br />
<br />
FROM<br />
c.<br />
RENAME<br />
d.<br />
SELECT dept_ID FROM DEPARTMENT<br />
<br />
AS<br />
JOIN<br />
<br />
WHERE dept_name LIKE ’__ Computer Science’<br />
Ký hiệu nào sau đây được thêm vào ___ để chọn dept_name mà kết thúc của<br />
nó bằng COMPUTER SCIENCE’?<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 32.<br />
<br />
%<br />
c.<br />
||<br />
_<br />
d. $<br />
Kiểu dữ liệu Boolean có thể lấy các giá trị đúng, sai, và ____?<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
Câu 33.<br />
<br />
1<br />
c.<br />
Null<br />
0<br />
d. Unknown<br />
Hàm kết hợp được sử dụng trong mệnh đề SELECT hoặc là mệnh đề _______<br />
của câu truy vấn. Nhưng nó không được sử dụng trong mệnh đề ________?<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
<br />
WHERE, HAVING<br />
HAVING, WHERE<br />
<br />
c.<br />
d.<br />
5<br />
<br />
GROUP BY, HAVING<br />
GROUP BY, WHERE<br />
<br />
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn