Trang 1/7 - đề thi 310
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: VT LÍ, khi A
Thi gian làm bài: 90 phút.
đề thi 310
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Ht nhân 37
17 Cl có khi lượng ngh bng 36,956563u. Biết khi lượng ca nơtrôn (nơtron) là
1,008670u, khi lượng ca prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết
riêng ca ht nhân 37
17 Cl bng
A. 8,2532 MeV. B. 8,5684 MeV. C. 7,3680 MeV. D. 9,2782 MeV.
Câu 2: Ánh sáng đơn sc có tn s 5.1014 Hz truyn trong chân không vi bước sóng 600 nm. Chiết
sut tuyt đối ca mt môi trường trong sut ng vi ánh sáng này là 1,52. Tn s ca ánh sáng trên
khi truyn trong môi trường trong sut này
A. nh hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bng 600 nm.
B. ln hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nh hơn 600 nm.
C. vn bng 5.1014 Hz còn bước sóng ln hơn 600 nm.
D. vn bng 5.1014 Hz còn bước sóng nh hơn 600 nm.
Câu 3: Khi truyn trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng 1
λ = 720 nm, ánh sáng tím có bước
sóng 2
λ = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyn trong mt môi trường trong sut thì chiết sut tuyt
đối ca môi trường đó đối vi hai ánh sáng này ln lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyn trong
môi trường trong sut trên, t s năng lượng ca phôtôn có bước sóng 1
λ so vi năng lượng ca
phôtôn có bước sóng 2
λ bng
A. 9
5. B. 134
133 . C. 5
9. D. 133
134 .
Câu 4: Trong quá trình phân rã ht nhân 238
92 U thành ht nhân 234
92 U, đã phóng ra mt ht α và hai ht
A. prôtôn (prôton). B. pôzitrôn (pôzitron). C. êlectrôn (êlectron). D. nơtrôn (nơtron).
Câu 5: Mt đon mch RLC không phân nhánh gm đin tr thun 100 , cun dây thun cm
(cm thun) có h s t cm 1
π H và t đin có đin dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đon
mch hiu đin thế u = 200 2sin100πt(V). Thay đổi đin dung C ca t đin cho đến khi hiu đin
thế gia hai đầu cun dây đạt giá tr cc đại. Giá tr cc đại đó bng
A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50 V.
Câu 6: Ti hai đim M và N trong mt môi trường truyn sóng có hai ngun sóng kết hp cùng
phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vn tc ca sóng không đổi trong quá trình truyn, tn s
ca sóng bng 40 Hz và có s giao thoa sóng trong đon MN. Trong đon MN, hai đim dao động có
biên độ cc đại gn nhau nht cách nhau 1,5 cm. Vn tc truyn sóng trong môi trường này bng
A. 0,3 m/s. B. 2,4 m/s. C. 1,2 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 7: Khi nói v sóng đin t, phát biu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyn sóng đin t, vectơ cường độ đin trường và vectơ cm ng t luôn
cùng phương.
B. Sóng đin t b phn x khi gp mt phân cách gia hai môi trường.
C. Sóng đin t truyn được trong môi trường vt cht và trong chân không.
D. Trong chân không, sóng đin t lan truyn vi vn tc bng vn tc ánh sáng.
Trang 2/7 - đề thi 310
Câu 8: Phn ng nhit hch là
A. phn ng ht nhân thu năng lượng.
B. phn ng kết hp hai ht nhân có khi lượng trung bình thành mt ht nhân nng.
C. ngun gc năng lượng ca Mt Tri.
D. s tách ht nhân nng thành các ht nhân nh nh nhit độ cao.
Câu 9: Mt vt dao động điu hoà dc theo trc Ox, quanh v trí cân bng O vi biên độ A và chu k
T. Trong khong thi gian T
4, quãng đường ln nht mà vt có th đi được là
A. A2
. B. A. C. A3. D. 3A
2.
Câu 10: Đơn v đo cường độ âm là
A. Niutơn trên mét vuông ( 2
N/m ). B. Oát trên mét ( W/m ).
C. Oát trên mét vuông ( 2
W/m ). D. Ben (B).
Câu 11: Cho hai dao động điu hoà cùng phương có phương trình dao động ln lượt là
1
π
x = 33sin5πt + 2
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
(cm) và 2
π
x = 33sin5πt - 2
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
(cm). Biên độ dao động tng hp ca hai dao
động trên bng
A. 63
cm. B. 33
cm. C. 3 cm. D. 0 cm.
Câu 12: Sóng cơ có tn s 80 Hz lan truyn trong mt môi trường vi vn tc 4 m/s. Dao động ca
các phn t vt cht ti hai đim trên mt phương truyn sóng cách ngun sóng nhng đon ln lượt
31 cm và 33,5 cm, lch pha nhau góc
A. 2π rad. B. π
3 rad. C. π rad. D. π
2 rad.
Câu 13: Mt con lc lò xo gm viên bi nh có khi lượng m và lò xo khi lượng không đáng k
độ cng k, dao động điu hoà theo phương thng đứng ti nơi có gia tc rơi t do là g. Khi viên bi
v trí cân bng, lò xo dãn mt đon ΔA. Chu k dao động điu hoà ca con lc này là
A. 1k
2πm. B. 1m
2πk. C. g
2πΔA. D. Δ
2πg
A.
Câu 14: Ban đầu có 20 gam cht phóng x X có chu kì bán rã T. Khi lượng ca cht X còn li sau
khong thi gian 3T, k t thi đim ban đầu bng
A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam.
Câu 15: Khi nói v tia t ngoi, phát biu nào dưới đây là sai?
A. Tia t ngoi b thu tinh hp th mnh và làm ion hoá không khí.
B. Tia t ngoi có tác dng mnh lên kính nh.
C. Tia t ngoi có bn cht là sóng đin t.
D. Tia t ngoi có bước sóng ln hơn bước sóng ca ánh sáng tím.
Câu 16: Trong thí nghim Iâng (Y-âng) v giao thoa ánh sáng vi ánh sáng đơn sc. Biết khong
cách gia hai khe hp là 1,2 mm và khong cách t mt phng cha hai khe hp đến màn quan sát là
0,9 m. Quan sát được h vân giao thoa trên màn vi khong cách gia 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm.
Bước sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim là
A. 0,55.10-6 m. B. 0,60.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,50.10-6 m.
Câu 17: Đặt mt hiu đin thế xoay chiu có tn s thay đổi được vào hai đầu đon mch RLC không
phân nhánh. Khi tn s dòng đin trong mch ln hơn giá tr 1
2πLC thì
A. hiu đin thế hiu dng gia hai đầu đin tr bng hiu đin thế hiu dng gia hai đầu đon
mch.
B. dòng đin chy trong đon mch chm pha so vi hiu đin thế gia hai đầu đon mch.
C. hiu đin thế hiu dng gia hai đầu cun dây nh hơn hiu đin thế hiu dng gia hai bn t
đin.
Trang 3/7 - đề thi 310
D. hiu đin thế hiu dng gia hai đầu đin tr ln hơn hiu đin thế hiu dng gia hai đầu đon
mch.
Câu 18: Mt vt dao động điu hoà dc theo trc Ox vi phương trình x = Asinωt. Nếu chn gc to
độ O ti v trí cân bng ca vt thì gc thi gian t = 0 là lúc vt
A. v trí li độ cc đại thuc phn dương ca trc Ox.
B. qua v trí cân bng O ngược chiu dương ca trc Ox.
C. v trí li độ cc đại thuc phn âm ca trc Ox.
D. qua v trí cân bng O theo chiu dương ca trc Ox.
Câu 19: Khi đặt vào hai đầu đon mch gm cun dây thun cm (cm thun) mc ni tiếp vi đin tr
thun mt hiu đin thế xoay chiu thì cm kháng ca cun dây bng 3 ln giá tr ca đin tr
thun. Pha ca dòng đin trong đon mch so vi pha hiu đin thế gia hai đầu đon mch là
A. chm hơn góc π
3. B. chm hơn góc π
6. C. nhanh hơn góc π
6. D. nhanh hơn góc π
3.
Câu 20: Mt máy biến thế dùng làm máy gim thế (h thế) gm cun dây 100 vòng và cun dây 500
vòng. B qua mi hao phí ca máy biến thế. Khi ni hai đầu cun sơ cp vi hiu đin thế
u = 100 2sin100πt (V) thì hiu đin thế hiu dng hai đầu cun th cp bng
A. 50 V. B. 20 V. C. 500 V. D. 10 V.
Câu 21: Biết s Avôgađrô NA = 6,02.1023 ht/mol và khi lượng ca ht nhân bng s khi ca nó.
S prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 27
13 Al là
A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022.
Câu 22: Mch dao động LC có đin tr thun bng không gm cun dây thun cm (cm thun) có
độ t cm 4 mH và t đin có đin dung 9 nF. Trong mch có dao động đin t t do (riêng), hiu
đin thế cc đại gia hai bn cc ca t đin bng 5 V. Khi hiu đin thế gia hai bn t đin là 3 V
thì cường độ dòng đin trong cun cm bng
A. 6 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 9 mA.
Câu 23: Tia hng ngoi là nhng bc x
A. kh năng ion hoá mnh không khí.
B. bn cht là sóng đin t.
C. bước sóng nh hơn bước sóng ca ánh sáng đỏ.
D. kh năng đâm xuyên mnh, có th xuyên qua lp chì dày c cm.
Câu 24: Biết hng s Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ ln ca đin tích nguyên t là 1,6.10-19 C. Khi
nguyên t hiđrô chuyn t trng thái dng có năng lượng -1,514 eV sang trng thái dng có năng
lượng -3,407 eV thì nguyên t phát ra bc x có tn s
A. 4,572.1014 Hz. B. 2,571.1013 Hz. C. 3,879.1014 Hz. D. 6,542.1012 Hz.
Câu 25: Trong mt thí nghim Iâng (Y-âng) v giao thoa ánh sáng vi ánh sáng đơn sc có bước
sóng 1
λ = 540 nm thì thu được h vân giao thoa trên màn quan sát có khong vân i1 = 0,36 mm. Khi
thay ánh sáng trên bng ánh sáng đơn sc có bước sóng 2
λ = 600 nm thì thu được h vân giao thoa
trên màn quan sát có khong vân
A. i2 = 0,45 mm. B. i2 = 0,60 mm. C. i2 = 0,40 mm. D. i2 = 0,50 mm.
Câu 26: Khi nói v mt h dao động cưỡng bc giai đon n định, phát biu nào dưới đây là sai?
A. Tn s ca h dao động cưỡng bc luôn bng tn s dao động riêng ca h.
B. Biên độ ca h dao động cưỡng bc ph thuc biên độ ca ngoi lc cưỡng bc.
C. Tn s ca h dao động cưỡng bc bng tn s ca ngoi lc cưỡng bc.
D. Biên độ ca h dao động cưỡng bc ph thuc vào tn s ca ngoi lc cưỡng bc.
Câu 27: Dòng đin có dng i = sin100πt (A) chy qua cun dây có đin tr thun 10 và h s t
cm L. Công sut tiêu th trên cun dây là
A. 9 W. B. 5 W. C. 7 W. D. 10 W.
Trang 4/7 - đề thi 310
Câu 28: Mt con lc lò xo gm viên bi nh khi lượng m và lò xo khi lượng không đáng kđộ
cng 10 N/m. Con lc dao động cưỡng bc dưới tác dng ca ngoi lc tun hoàn có tn s góc F
ω.
Biết biên độ ca ngoi lc tun hoàn không thay đổi. Khi thay đổi F
ωthì biên độ dao động ca viên bi
thay đổi và khi F
ω = 10 rad/s thì biên độ dao động ca viên bi đạt giá tr cc đại. Khi lượng m ca
viên bi bng
A. 10 gam. B. 100 gam. C. 40 gam. D. 120 gam.
Câu 29: Sóng cơ truyn trong mt môi trường dc theo trc Ox vi phương trình u = sin(20t - 4x)
(cm) (x tính bng mét, t tính bng giây). Vn tc truyn sóng này trong môi trường trên bng
A. 40 cm/s. B. 5 m/s. C. 50 cm/s. D. 4 m/s.
Câu 30: Mt đon mch gm t đin có đin dung C, đin tr thun R, cun dây có đin tr trong r
và h s t cm L mc ni tiếp. Khi đặt vào hai đầu đon mch hiu đin thế u = U 2sinωt (V) thì
dòng đin trong mch có giá tr hiu dng là I. Biết cm kháng và dung kháng trong mch là khác
nhau. Công sut tiêu th trong đon mch này là
A. UI. B. I2R. C.
2
U
R + r . D. (r + R ) I2.
Câu 31: Mt mch dao động LC có đin tr thun bng không gm cun dây thun cm (cm thun)
và t đin có đin dung 5 μF. Trong mch có dao động đin t t do (riêng) vi hiu đin thế cc đại
gia hai bn t đin bng 10 V. Năng lượng dao động đin t trong mch bng
A. 2,5.10-1 J. B. 2,5.10-4 J. C. 2,5.10-3 J. D. 2,5.10-2 J.
Câu 32: Cht đim có khi lượng m1 = 50 gam dao động điu hoà quanh v trí cân bng ca nó vi
phương trình dao động 1
π
x = sin(5πt + )
6 (cm). Cht đim có khi lượng m2 = 100 gam dao động
điu hoà quanh v trí cân bng ca nó vi phương trình dao động 2
π
x = 5sin(πt - )
6 (cm). T s cơ
năng trong quá trình dao động điu hoà ca cht đim m1 so vi cht đim m2 bng
A. 1
2. B. 2. C. 1
5. D. 1.
Câu 33: Mt mch dao động LC có đin tr thun bng không gm cun dây thun cm (cm thun)
và t đin có đin dung C. Trong mch có dao động đin t t do (riêng) vi tn s f. Khi mc ni
tiếp vi t đin trong mch trên mt t đin có đin dung C
3 thì tn s dao động đin t t do (riêng)
ca mch lúc này bng
A. f
4. B. 4f. C. 2f. D. f
2.
Câu 34: Khi nói v s phóng x, phát biu nào dưới đây là đúng?
A. S phóng x ph thuc vào áp sut tác dng lên b mt ca khi cht phóng x.
B. Chu kì phóng x ca mt cht ph thuc vào khi lượng ca cht đó.
C. Phóng x là phn ng ht nhân to năng lượng.
D. S phóng x ph thuc vào nhit độ ca cht phóng x.
Câu 35: Mt đon mch gm cun dây thun cm (cm thun) mc ni tiếp vi đin tr thun. Nếu
đặt hiu đin thế u = 15 2sin100πt (V) vào hai đầu đon mch thì hiu đin thế hiu dng gia hai
đầu cun dây là 5 V. Khi đó, hiu đin thế hiu dng gia hai đầu đin tr bng
A. 10 2 V. B. 52
V. C. 10 3 V. D. 53 V.
Câu 36: Chiếu lên b mt catt ca mt tế bào quang đin chùm sáng đơn sc có bước sóng 0,485
μm thì thy có hin tượng quang đin xy ra. Biết hng s Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vn tc ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s, khi lượng ngh ca êlectrôn (êlectron) là 9,1.10-31 kg và vn tc ban
đầu cc đại ca êlectrôn quang đin là 4.105 m/s. Công thoát êlectrôn ca kim loi làm catt bng
A. 3,37.10-18 J. B. 6,4.10-21 J. C. 6,4.10-20 J. D. 3,37.10-19 J.
Trang 5/7 - đề thi 310
Câu 37: Gi α
λ β
λln lượt là hai bước sóng ng vi các vch đỏ Hα và vch lam Hβ ca dãy
Banme (Balmer), λ1 là bước sóng dài nht ca dãy Pasen (Paschen) trong quang ph vch ca nguyên
t hiđrô. Biu thc liên h gia α
λ, β
λ, 1
λ
A. 1αβ
λ = λ- λ. B.
1αβ
111
= +
λλλ
. C.
1βα
111
= -
λλλ
. D. 1αβ
λ = λ+ λ.
Câu 38: Trong thí nghim vi tế bào quang đin, khi chiếu chùm sáng kích thích vào catt thì có hin
tượng quang đin xy ra. Để trit tiêu dòng quang đin, người ta đặt vào gia ant và catt mt hiu
đin thế gi là hiu đin thế hãm. Hiu đin thế hãm này có độ ln
A. không ph thuc vào kim loi làm catt ca tế bào quang đin.
B. t l vi cường độ ca chùm sáng kích thích.
C. ph thuc vào bước sóng ca chùm sáng kích thích.
D. làm tăng tc êlectrôn (êlectron) quang đin đi v ant.
Câu 39: Đặt mt hiu đin thế xoay chiu có giá tr hiu dng không đổi vào hai đầu đon mch RLC
không phân nhánh. Hiu đin thế gia hai đầu
A. đon mch luôn cùng pha vi dòng đin trong mch.
B. cun dây luôn ngược pha vi hiu đin thế gia hai đầu t đin.
C. cun dây luôn vuông pha vi hiu đin thế gia hai đầu t đin.
D. t đin luôn cùng pha vi dòng đin trong mch.
Câu 40: Khi đặt hiu đin thế 0
u = U sinωt (V) vào hai đầu đon mch RLC không phân nhánh thì
hiu đin thế hiu dng gia hai đầu đin tr, hai đầu cun dây và hai bn t đin ln lượt là 30 V,
120 V và 80 V. Giá tr ca0
Ubng
A. 50 V. B. 30 2 V. C. 30 V. D. 50 2 V.
PHN RIÊNG __________ Thí sinh ch được làm 1 trong 2 phn: phn I hoc phn II __________
Phn I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, t câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Mt kính thiên văn quang hc gm vt kính là thu kính có độ t +0,5 đip và th kính là
thu kính có độ t +25 đip. Mt người mt không có tt, quan sát mt thiên th t Trái Đất bng
kính thiên văn này trng thái mt không điu tiết. Độ bi giác ca kính, khong cách gia vt kính
và th kính ln lượt là
A. 50 và 204 cm. B. 100 và 204 cm. C. 50 và 209 cm. D. 100 và 209 cm.
Câu 42: Vt sáng AB có dng đon thng nh đặt vuông góc vi trc chính (A nm trên trc chính)
ca thu kính hi t cho nh A’B’. Biết nh A’B’ có độ cao bng 2
3 ln độ cao ca vt AB và khong
cách gia A’ và A bng 50 cm. Tiêu c ca thu kính bng
A. 9 cm. B. 12 cm. C. 15 cm. D. 6 cm.
Câu 43: Mt lăng kính có góc chiết quang 30o và chiết sut tuyt đối bng 2, đặt trong không khí.
Khi chiếu chùm sáng hp, đơn sc nm trong thiết din thng ca lăng kính, theo phương vuông góc
vi mt bên th nht thì chùm sáng truyn thng đến mt bên th hai ca lăng kính. Góc lch gia
chùm tia ló ra mt bên th hai ca lăng kính so vi chùm tia ti mt bên th nht ca lăng kính
bng
A. 15o. B. 30o. C. 25o. D. 45o.
Câu 44: Trên vành ca mt kính lúp có ghi X2,5. Da vào kí hiu này, ta xác định được
A. tiêu c ca thu kính hi t làm kính lúp bng 2,5 cm.
B. độ bi giác ca kính lúp bng 2,5 khi mt ngm chng đim cc cn cách mt 25 cm.
C. tiêu c ca thu kính hi t làm kính lúp bng 10 cm.
D. độ t ca thu kính hi t làm kính lúp bng +2,5 đip.