http://cafehau.com/forum Chuyên tưvn Thi vào Ngân hàng
GIẤY LÀM BÀI THI
Môn thi: Nghiệp vụ, tuyển vị trí: Giao dịch viên VIB , kỳ thi: Tháng 20…..
Thi gian: 90 phút, không
s dng tài liu, đc s
dng máy tính cá nhân
CH KÝ GIÁM TH
S PHÁCH
GIÁM TH 1
GIÁM TH 2
A- PHN Lí THUYT: Anh/Ch hãy khoanh tròn vào ch s ca nhng câu tr li phù hp:
(có 22 câu hi: 3đim/ 1 câu và 1 câu hi : 4 đim tng s 70 đim)
Câu 1: Tài khon Ngân hàng bao gm các loi tài khon
a. Tài khon có s dư n
b. Tài khon có s dư có
c. Tài khon va có th có s dư n va có th có s dư có
Câu 2 : Trong các ch tiêu sau đây, ch tiêu nào hình thành Tài sn ca Ngân hàng:
a. Tin gi ti các t chc tín dng trong và ngoài nưc
b. Tài sn c đnh
c. Tin gi ca các T chc kinh tế và dân cư
d. Đu tư vào chng khoán
e. Các khon phi tr
Câu 3: Trong các ch tiêu sau đây, ch tiêu nào hình thành Tài sn Nợ ca Ngân hàng:
a. Tin mt ti qu
b. Tin tin gi ca các t chc tín dng
c. D phòng thu khó đòi
d. Chênh lch đánh giá li tài sn
e. Các khon phi thu
Câu 4: Điền vào chỗ trống (….) của nội dung kết cấu các tài khoản sau đây:
Tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng:
Bên nợ ghi: ...........................................................................................
Bên có ghi: ....................................................................................
Số dư ......: .......................................................................................
http://cafehau.com/forum Chuyên tưvn Thi vào Ngân hàng
Câu 5: Điền vào chỗ trống (….) của nội dung kết cấu các tài khoản sau đây:
Tài khoản thu phí dịch vụ chuyển tiền :
Số dư ...: Thu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước
Bên ...... ghi: ……………………………………………….
Bên ...... ghi: ……………………………………………….
Câu 6: Khi hạch toán kế toán ngân hàng. Kê toán viên phải đảm bảo theo nguyên tắc:
a. Hạch toán ghi có trước, ghi nợ sau
b. Hch toán ghi n trưc, ghi có sau
c. Cả hai trưng hp trên đu đúng
Câu 7: Nhng giy tmà VIB yêu cu trong h sơ mtài khon khách hàng cá nhân:
a. Đơn đăng ký m tài khon
b. Bản photocopy Chng minh thư / h chiếu
c. Sơ yếu lí lch có xác nhn ca đa phương
d. Giy gii thiu ca cơ quan công tác
e. Hộ khu gia đình
f. Cả a,b,c và d
g. Lựa chn khác:
Câu 8: Hai (02) Cá nhân không phi là v chng và không có quan h huyết thng nhưng mun
mở chung mt Tài khon tin gi thanh toán, có đưc không và gii thích ti sao?
1- Có
2- Không
* Gii thích: ………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………
Câu 9: Giao dch viên căn c vào chng t nào trong nhng chng t khách hàng lp sau khi
giao dch ngân hàng đ ghi có tài khon khách hàng:
a. U nhim chi
b. Séc lĩnh tin mt
c. Séc chuyn khon
d. Giấy nộp tiền
e. Giấy lĩnh tiền
Câu 10 : Lựa chọn trường hợp ngân hàng không được quyền chủ động trích tài khoản khách
hàng:
a) Thu phí dịch vụ
http://cafehau.com/forum Chuyên tưvn Thi vào Ngân hàng
b) Thu lãi tín dụng
c) Thu nợ gốc bất kỳ lúc nào khi tài khoản khách hàng có đủ số dư.
d) Nhận được văn bản yêu cầu trích nợ tài khoản khách hàng để thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà
nước
Câu 11: Tỷ lệ áp dụng khi thu thuế giá trị gia tăng tại ngân hàng
a) 5% trên thu dch v
b) 10% trên thu dch v
c) 15% trên thu dch v
d) 20% trên thu dch v
Câu 12: Trong thanh toán Séc thì người nào là người mà tài khon ca h b ghi nợ:
a) Ngưi th hưng
b) Ngưi chuyn nhưng
c) Ngưi ký phát
d) Ngưi đưc tr tin
e) Lựa chn khác:
13: KH _ ng ty A np 1 tséc chuyn khon mà ng ty B mtài khon ti Ngân hàng
Nông nghip thanh toán tin hàng cho h. Xác đnh vai trò ca VIB:
a) VIB là đơn v thanh toán séc
b) VIB là đơn v thu h séc
c) VIB là đơn v phát hành séc
d) VIB là đơn v bo chi séc
e) Tất c la chn trên
Câu 14: Trong trưởng hợp nào Séc chuyn khon không đưc php thanh toán
a) Séc chuyn khon thanh toán khi 02 đơn v có tài khon trong cùng mt ngân hàng
b) Séc chuyn khon thanh toán khi 02 đơn v có tài khon ti 02 chi nhánh ngân hàng cùng h
thống nhưng khác tnh thành ph
c) Séc chuyn khon thanh toán khi 02 đơn v có tài khon ti 02 ngân hàng khác h thng, khác
tỉnh, thành ph
d) Séc chuyển khoản thanh toán khi 02 đơn vị có tài khoản tại 02 ngân hàng khác nhau nhưng cùng
địa bàn tỉnh, thành phố tham gia thanh toán bù trừ
Câu 15: Khách hàng chuyn đến VIB 1 séc bảo chi do công ty A phát hành -ngân hàng B là
đơn vị thực hiện bảo chi séc - và bảng kê nộp séc, VIB sẽ thực hiện:
a) Chuyển séc bảo chi cho ngân hàng B
b) Chuyển toàn bộ séc và bảng kê nộp séc cho ngân hàng B
http://cafehau.com/forum Chuyên tưvn Thi vào Ngân hàng
c) Ghi nợ cho tài khoản khách hàng, chuyển séc, bảng kê nộp séc, giấy báo có liên hàng cho ngân
hàng B
d) Ghi có cho tài khoản khách hàng, chuyển séc, bảng kê nộp séc, giấy báo nợ liên hàng cho ngân
hàng B
e) Lựa chọn khác: ………………………………………
Câu 16:Hình thc thanh toán nào s không phù hợp khi thanh toán khác đa bàn khác h
thống ngân hàng
a) Thanh toán bù tr
b) Thanh toán đin t liên ngân hàng
c) Thanh toán qua tài khon tin gi Ngân hàng Nhà nưc
d) Thanh toán qua tài khon tin gi ti Ngân hàng thương mi khác
e) Lựa chn khác:
Câu 17: La chn giao dch được phép với th Value do VIB phát hành:
a) Thanh toán trên toàn thế gii
b) Ch thanh toán trên lãnh th Vit Nam.
c) Đưc rút tin mt Vit Nam đng ti các máy ATM trên lãnh th Vit Nam .
d) Đưc rút ngoi t nưc ngoài.
e) Ch đưc phép rút trong hn mc s dư tài khon tin gi.
f) Đưc phép rút trên hn mc s dư tài khon tin gi.
g) Tt c các giao dch trên
Câu 18: Giao dch nào không thc hin được bng th Value
a) Rút tin mt ti ATM
b) Rút tin mt ti các đơn v chp nhn th.
c) Thanh toán hàng hoá dch v ti các đơn v chp nhn th.
d) Thc hin các giao dch chuyn khon trong h thng Ngân hàng Quc tế
e) Thc hin các giao dch chuyn khon ngoài h thng Ngân hàng Quc tế
f) Tất c các cách thc trên
Câu 19: La chn các trường hợp khách hàng được phép np ngoi t vào ngân hàng:
a. Khách hàng là c nhõn gi tin tiết kim
b. Khách hàng là công ty np tin vi mc đích thanh toán xut nhp khu
c. Khách hàng là cá nhân nộp tiền với mục đích chuyển tiền thanh toán chi phí du hoc.
d. Khách hàng là công ty nộp tiền vào tài khoản với mục đích đầu tư tích tr
e. Khách hàng là cụng ty nộp tiền với mục đích trả nợ tiền vay ngoại tệ Ngân hàng.
Câu 20:Lựa chon các phương thức thanh toán Quốc tế:
a. Nhờ thu
b. Thanh toán bù tr
http://cafehau.com/forum Chuyên tưvn Thi vào Ngân hàng
c. Chuyển tiền TTR
d. Thanh toán L/C
e. Chuyển tiền Citad
Câu 21: Khách hàng đề nghị nhân viên ngân hàng tư vấn trong trường hợp đơn vị có nhu cầu
thanh toán trước tiền hàng nhập khẩu? (4 điểm)
……………………………………………………………………………………
…………………...………………………………………………………
…………………………………...…………………………………………
…………………………………………………...…………………………
…………………………………………………………………...……
………………………………………………………………………
………...……………………………………………………………………
………………………...……………………………………………………
………………………………………...……………………………………
…………………………………………………………...…………………
……
Câu 22.Khi phát hin tin gi, giao dch viên phi:
a) Tr li khách hàng đ đi t khác.
b) Tiu hy tin gi ti ch.
c) Đóng du tin gi, tr li khách hàng
d) Đóng du tin gi, lp biên bn tch thu, báo cáo cơ quan chc năng.
Câu 23: Trong giao dch rút tin mt, yếu t nào dưới dây là yếu t ít quan trng nht đ làm
căn c chí tr:
a) Ngưi rút tin là ch tài khon
b) Tài khon đ s dư chi tr
c) Các thông tin trên séc, giy rút tin hoàn toàn khp đúng
d) Du và ch ký ca ch tài khon khp đúng vi mu đăng ký
e) Ch s ngày tháng đưc viết bng ch không viết bng s
B. PHẦN BÀI TẬP (30 điểm): (định khoản chỉ cần ghi tên tài khoản)
Câu 1: Định khoản nghiệp vụ phát sinh sau (10điểm):
Ngày07/06/2007, khách hàng Nguyễn Văn A đến VIB Hà Nội yêu cầu lĩnh tiền tiết kiệm từ quyển
sổ tiết kiệm có số tiền gốc 100 triệu đồng; kỳ hạn 03 tháng gửi từ 15/02/2007 đến hạn 15/05/2007;
Biết rằng: