ĐỀ 2-PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Họ tên:…………………………................. ..........

ĐIỂM LỜI PHÊ:

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, đánh dấu chéo (X) vào ô thích hợp trong

bảng cuối bài kiểm tra

Câu 1. Độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố N ( Z = 7), O ( Z = 8), F (

Z = 9) được xếp theo chiều tăng dần như sau:

A. F, O, N B. N, O, F C. O, F, N D.

Tất cả đều sai

Câu 2. Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 3. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O5. Nguyên

tố đó là

A. Magie B. Natri C .Lưu huỳnh D.

Photpho

Câu 4. Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các

nguyên tố này có cùng:

A. Số lớp electron C. Số electron

B. Số electron ở lớp ngoài cùng D. Số electron hoá trị

Câu 5 .Nguyên tố X có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.

Hãy chọn câu phát biểu đúng:

a. Số electron lớp ngoài cùng của X là:

A. 3 B. 2 C. 6 D. 5

b. X thuộc chu kì thứ

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5

c. X thuộc nhóm

A.VIA B. VA C. IIIA D. IVA

Câu 6. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này

có cùng

A. Số lớp electron C. Số electron

B. Số electron hoá trị D. Số electron của lớp

ngoài cùng

Câu 7. Trường hợp nào dưới đây không có sự tương ứng giữa số thứ tự của

chu kì và số nguyên tố của chu kì đó?

Số thứ tự của chu kì Số nguyên tố

A. 2 8

B. 4 32

C. 5 18

D. 6 32

Câu 8. Một nguyên tố ở chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần hoàn các

nguyên tố hoá học. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố này là:

A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p1

Câu 9. Tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A giống

nhau vì:

A. Chúng là các nguyên tố s và p B. Có

cùng số electron hoá trị

C. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng tương tự nhau D. B và

C đều đúng.

Câu 10. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc

nào sau đây:

A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân

B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp

thành 1 hàng

C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp

thành một cột

D. Cả A, B, C

Câu 11.Giá trị nào dưới đây luôn luôn bằng số thứ tự của nguyên tố tương

ứng?

A. Số điện tích hạt nhân nguyên tử C. Số hạt proton của

nguyên tử

B. Số hạt nơtron của nguyên tử D. Số hạt electron của

nguyên tử

Câu 12. Tìm câu sai trong các câu sau:

A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng

dần.

B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng

dần.

C. Nguyên tử các nguyên tố trong cùng chu kì có số electron bằng nhau.

D. Chu kì thường bắt đầu là một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (

trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa hoàn thành)

Câu 13. Bảng tuần hoàn có số cột, số nhóm A và số nhóm B tương ứng

bằng

Số cột Số nhóm A Số nhóm B

A. 16 8 8

B. 18 8 8

C. 18 10 8

D. 18 8 8

Câu 14. Biết tính kim loại của các nguyên tố sau giảm dần: Ca > Mg > Be.

Vậy oxit nào sau đây có tính bazơ yếu nhất:

A. CaO B. MgO C. BeO D. tất cả đều

sai

Câu 15. Những tính chất nào sau đây biến thiên tuần hoàn?

A. Hoá trị cao nhất với oxi B. Nguyên tử khối

C. Số electron trong nguyên tử D. Số lớp electron

Câu 16. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố A có số thứ tự 19,nguyên tố A

thuộc :

A. Chu kì 3, nhóm VIIA C. Chu kì 3, nhóm VIA

B. Chu kì 7, nhóm IIIA D. Chu ki 4,nhóm IA

Câu 17. Một nguyên tử ở chu kì 2, nhóm IIIA có số electron hoá trị là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 18. Một nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là: 1s22s22p63s1. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:

A. Ô 11, chu kì 1, nhóm IIIA B. Ô 11, chu kì 3, nhóm IA

C. Ô 10, chu kì 3, nhóm IA D. Ô 11, chu kì 1, nhóm

IIIA

Câu 19. Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo tính phi kim giảm dần

như sau:

A. F, Cl, Br, I B. Br, F, Cl, I C. Br, I, Cl, F D.

I, Br, Cl, F

Câu 20. Các nguyên tố thuộc cùng nhóm A có tính chất hoá học tương tự

nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:

A. Số electron như nhau B. Số lớp

electron như nhau

B. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau D. Cùng số

electron s hay p

Câu A B C D Câu A B C D

X 1 11 X

X 2 12 X

3 X 13 X

4 X 14 X

5 a.C b.C c.A 15 X

6 X 16 X

7 X 17 X

8 X 18 X

9 X 19 X

10 X 20 X

PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: Một nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. R cho hợp chất

khí với hiđro chứa 17,65 % về hiđro về khối lượng.

a. Xác định nguyên tố R .

b. Viết cấu hình electron của nguyên tử R. Cho biết R là kim loại hay phi

kim

Hãy so sánh tính chất hoá học của R với F (Z = 9) và Br ( Z = 35)

Câu 2: Khi cho 13,7 g một kim loại M ở nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với

H2O thu được 2,24 lit khí hiđro ở đktc

a. Xác định tên kim loại đó.

b. Ngoài khí hiđro, ở phản ứng trên người ta còn thu được 60,68 ml dung

dịch Y có khối lượng riêng d = 1,03g/ml. Tính nồng độ % của dung dịch Y

Đáp án:

Câu 1(2,5đ): CT oxit cao nhất là R2O5 ==> CT hợp chất khí với hidro là:

RH3

%R = 100-17,65 = 82,35%



R

14

% %

H R

65,17 35,82

3 R

Vậy R là Nitơ

b) Cấu hình electron của Nitơ (Z= 7): 1s22s22p3

Nitơ là phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng.

Tính phi kim: F>N vì cùng chu kì 3

N>Br do độ âm điện N>Br

Câu 2(2,5đ): giống đề 1

IV. RÚT KINH NGHIỆM: