CH NG VII: H T NHÂN NGUYÊN TƯƠ
Tính ch t và c u t o h t nhân
7.1 Ch n ph ng án ươ sai?
A. M t nguyên t nh t thi t ph i có n tron ế ơ
B. N tron không mang đi n tích ơ
C. H t nhân mang đi n tích d ng ươ
D. S kh i A = Z +N
7.2 Các đ ng v c a cùng m t ch t thì có cùng
A. s Prôtôn
B. s kh i
C. s N tron ơ
D. đi n tích
7.3 H t nhân
235
92
U có s N tron là: ơ
A. 143
B. 92
C. 327
D. 235
7.4 H t nhân nguyên t Chì có 82 prôtôn và 125 n tron . H t nhân nguyên t này có kí hi u nh th ơ ư ế
nào?
A.
Pb
125
82
B.
Pb
82
125
C.
Pb
82
207
D.
Pb
207
82
..
7.5 Ch n ph ng án ươ sai:
A. 1u = 931,5MeV
B. me = 9,1095.10-31Kg
C. c = 3.108m/s
D. 1u = 931MeV/c2
7.6 MeV/c2 là đ n v c a đ i l ng nào sau đây?ơ ượ
A. Kh i l ng ượ
B. Đ ng l ng ượ
C. Năng l ng ngh ượ
D. Đ phóng x
7.7 Ch n phát bi u đúng:
A. M t v t có kh i l ng thì có năng l ng ượ ượ
B. MeV là đ n v c a kh i l ng ơ ượ
C. Hiđrô có 2 đ ng v
D. Cácbon có 3 đ ng v
7.8 Cho NA = 6,022.1023mol-1. S h t Hêli có trong 1gam Hêli:
A. 1,5055.1023
B. 1,5055.1021
C. 3,011.1021
D. 3,011.1023
7.9 Đ ng v c a nguyên t đã cho khác nguyên t đó v
A. s hat n tron và s h t êlectrôn trên qu đ o. ơ
B. s prôtôn và s h t êlectrôn trên qu đ o.
C. s n tron trong h t nhân. ơ
D. s êlectrôn trên các qu đ o.
Nguy n Công Nghinh -1-
7.10 H t nuclôn (tên g i chung c a prôtôn và n tron trong h t nhân) t h t nhân nào trong các h t nhân ơ
Liti, xênon và Urani b b c ra khó nh t t h t nhân
A. Liti
B. Urani
C. Xênon
D. Liti và Urani
7.11 Theo đ nh nghĩa , đ n v kh i l ng nguyên t u b ng: ơ ượ
A. 1/16 kh i l ng nguyên t ôxi ượ
B. kh i l ng trung bình c a n trôn và prôtôn . ượ ơ
C. 1/12 kh i l ng đ ng v ph bi n c a nguyên t cacbon ượ ế
C
12
6
D. kh i l ng c a nguyên t hiđrô ượ
7.12 (CĐ - 2007): H t nhân Triti ( T13 ) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
B. 3 n trôn (n tron) và 1 prôtôn. ơ ơ
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 n trôn (n tron). ơ ơ
D. 3 prôtôn và 1 n trôn (n tron). ơ ơ
7.13 (CĐ - 2007): Các ph n ng h t nhân tuân theo đ nh lu t b o toàn
A. s nuclôn.
B. s n trôn (n tron). ơ ơ
C. kh i l ng. ượ
D. s prôtôn.
7.14 (CĐ - 2012): Hai h t nhân
3
1
T
3
2
He
có cùng
A. s n tron. ơ
B. s nuclôn.
C. đi n tích.
D. s prôtôn.
Ph n ng h t nhân -Năng l ng liên k t c a h t nhânượ ế
7.15 Cho ph n ng h t nhân:
210
84
Po
X +
206
82
Pb . H t nhân X là h t
A. Anpha
B. Triti
C. Bêta tr
D. Đ teriơ
7.16 Ch n phát bi u đúng khi nói v ph n ng h t nhân:
A. Đ ng l ng h các h t b o toàn ượ
B. Kh i l ng tr c ph n ng b ng kh i l ng sau ph n ng ượ ướ ượ
C. Luôn luôn to năng l ng ượ
D. S k t h p gi a các h t nhân r t nh là ph n ng nhi t h ch ế
7.17 Ph n ng h t nhân x y ra khi b n phá nhôm b ng các h t Anpha
Al +
α
P + n thì h t nhân P
(Ph t pho) t o thành là:
A.
P
B.
P
C.
P
D.
31
15
P
7.18 Cho ph n ng h t nhân:
X1 +
2
2
A
Z
Y1
3
3
A
Z
X2 +
4
4
A
Z
Y2 Ch n đáp án sai:
A. mX
1
+ mY
1
= mX
2
+ mY
2
B. Z1 + Z2 = Z3 + Z4
Nguy n Công Nghinh -2-
C. A1 + A2 = A3 + A4
D.
P
X
1
+
P
Y
1
=
P
X
2
+
P
Y
2
7.19 Trong ph n ng h t nhân thu năng l ng thì t ng kh i l ng c a các h t nhân ban đ u so v i t ng ượ ượ
kh i l ng c a các h t sinh ra sau ph n ng là ượ
A. nh h n ơ
B. b ng nhau
C. l n h n ơ
D. không xác đ nh đ c ượ
7.20 Ch n phát bi u đúng khi nói v ph n ng h t nhân:
A. S nuclon c a h t nhân con luôn khác s nuclon c a h t nhân m .
B. Không làm bi n đ i v c u trúc bên trong c a h t nhânế
C. Ph n ng h t nhân luôn to năng l ng. ượ
D. Ph n ng h t nhân là tr ng h p riêng c a s phóng x . ườ
7.21 Ng i ta dùng chùm h t ườ
α
b n phá h t nhân
Be
9
4
. Do k t qu ph n ng h t nhân đã xu t hi n h tế
n trôn t do. s n ph m th hai c a ph n ng này là;ơ
A. Đ ng v cacbon
C
13
6
.
B. Đ ng v Bo
B
13
5
.
C. cacbon
C
12
6
.
D. Đ ng v beirili
Be
8
4
.
7.22 Vi c gi i phóng năng l ng h t nhân ch có th x y ra trong ph n ng h t nhân, trong đó: ượ
A. t ng năng l ng liên k t c a các h t nhân tr c ph n ng b ng t ng năng l ng liên k t c a các h t ượ ế ướ ượ ế
nhân sau ph n ng.
B. t ng năng l ng liên k t c a các h t nhân tr c ph n ng l n h n t ng năng l ng liên k t c a các ượ ế ướ ơ ượ ế
h t nhân sau ph n ng.
C. đ h t kh i c a h t nhân gi m.
D. đ h t kh i c a h t nhân tăng.
7.23 trong ph ng trình ph n ng h t nhân: ươ
HeXnB
A
z
4
2
1
0
10
5
++
. H t nhân
X
A
Z
là h t nhân:
A.
Li
7
3
.
B.
Li
6
3
C.
Be
9
4
D.
Be
8
4
7.24 Do k t qu b n phá chùm h t nhân Đ teri lên đ ng v Natri ế ơ
Na
23
11
đã xu t hi n đ ng v phóng x
Na
24
11
. Ph ng trình nào d i dây mô t đúng ph n ng h t nhân trong quá trình b n phá trên?ươ ướ
A.
eNaHNa 0
1
24
11
2
1
23
11
++
B.
nNaHNa 1
0
24
11
2
1
23
11
++
C.
eNaHNa
0
1
24
11
2
1
23
11
++
D.
HNaHNa 1
1
24
11
2
1
23
11 ++
7.25 Ph ng trình ph n ng h t nhân nào d i đâyươ ướ sai:
A.
HeHeLiH
4
2
4
2
7
3
1
1
++
B.
nZnXenPu 1
0
97
40
144
54
1
0
238
94 2
+++
C.
HeBeHB
4
2
8
4
1
1
11
5
++
D.
nPAlHe
1
0
30
15
27
13
4
2
++
7.26 ĐH-09. Gi s hai h t nhân X Y có đ h t kh i b ng nhau s nuclôn c a h t nhân X l n h nơ
s
nuclôn c a h t nhân Y t
Nguy n Công Nghinh -3-
A. h t nhân X b n v ng h n h t nhân Y.ơ
B. năng lượng liên kết c a h t nhân X l n h n ơ năng lượng liên k t c a ế h t nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng c a hai h t nhân b ng nhau.
D. h t nhân Y b n v ng h n h t nhân X.ơ
7.27 ĐH 10 Cho ba h t nhân X, Y và Z có s nuclôn t ng ng là ươ
ZYX AAA ,,
v i
ZYX AAA 5,02 ==
.
Bi t năng l ng liên k t c a t ng h t nhân t ng ng là ế ượ ế ươ
ZYX EEE ,,
v i
YXZ EEE <<
. S p
x p các h t nhân này theo th t tính b n v ng gi m d n là: ế
A. Y, X, Z.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
7.28 (CĐ - 2007): H t nhân càng b n v ng khi có
A. s nuclôn càng nh .
B. s nuclôn càng l n.
C. năng l ng liên k t càng l n. ượ ế
D. năng l ng liên k t riêng càng l n. ư ế
7.29 (CĐ - 2007): Năng l ng liên k t riêng là năng l ng liên k t ượ ế ượ ế
A. tính cho m t nuclôn.
B. tính riêng cho h t nhân y.
C. c a m t c p prôtôn-prôtôn.
D. c a m t c p prôtôn-n trôn (n tron). ơ ơ
7.30 (CĐ - 2012): Trong các h t nhân:
4
2
He
,
7
3
Li
,
56
26
Fe
235
92
U
, h t nhân b n v ng nh t là
A.
235
92
U
B.
56
26
Fe
.
C.
7
3
Li
D.
4
2
He
.
7.31 (CĐ - 2012) : Cho ph n ng h t nhân: X +
19
9
F
4 16
2 8
He O+
. H t X là
A. anpha.
B. n tron.ơ
C. đ teri.ơ
D. prôtôn.
Phóng x
7.32 K t lu n nào d i đây ế ướ sai?
A. Đ phóng x là đ i l ng đ c tr ng cho tính phóng x m nh hay y u c a m t ch t phóng x . ượ ư ế
B. Đ phóng x là đ i l ng đ c tr ng cho tính phóng x m nh hay y u c a m t l ng ch t phóng x . ượ ư ế ượ
C. Đ phóng x ph thu c vào b n ch t c a ch t phóng x , t l thu n v i s nguyên t c a ch t phóng
x .
D. Đ phóng x c a m t l ng ch t phóng x gi m d n theo th i gian theo qui lu t qui lu t hàm s mũ. ượ
7.33 H t nhân nguyên t
X
A
Z
b phân rã
α
và k t qu là xu t hi n h t nhân :ế
A.
X
A
Z
2
2
B.
X
A
Z
4
2
.
C.
X
A
Z
1
D.
X
A
Z1
+
7.34 Đ ng v phóng x
Si
27
14
chuy n thành
Al
27
13
đã phóng ra h t
A.
α
Nguy n Công Nghinh -4-
B. pôzitôn (
+
β
)
C. êlectrôn (
β
)
D. prôtôn
7.35 N u do phóng x , h t nhân nguyên t ế
X
A
Z
bi n đ i thành h t nhân nguyên t ế
X
A
Z1
thì h t nhân
nguyên t
X
A
Z
đã phân rã
A.
α
B.
+
β
C.
β
D.
γ
7.36 M t h t nhân
X
A
Z
sau khi b phóng x đã bi n đ i thành h t nhân ế
1
A
Z
X
+
. Đó là phóng x :
A.
α
B.
+
β
C.
β
D.
γ
7.37 Tia
β
A. các nguyên t hêli b iôn hóa.
B. Các h t nhân nguyên t hiđrô
C. các êlectrôn
D. Sóng đi n t có b c sóng ng n. ướ
7.38 Trong các phân rã
α
,
β
γ
, h t nhân b phân rã m t nhi u năng l ng nh t, x y ra trong phân rã: ượ
A.
α
B.
β
C.
γ
D. Trong c ba phân rã trên, h t nhân b phân rã d u m t m t năng l ng nh nhau. ượ ư
7.39 TLAA-2011- C ch phân rã phóng x ơ ế β+ có th
A. M t electron b h t nhân h p th r i phát ra m t pôzitron.
B. M t proton phóng ra m t pôzitron và m t n trino đ bi n thành n tron. ơ ế ơ
C. M t pôzitrôn có s n trong h t nhân b phát ra.
D. M t n ton phóng ra m t pôzitron và m t n trino đ bi n thành proton. ơ ơ ế
7.40 Ch n ph ng án SAI ươ
A. 1 Bq = 3,7.1010 Ci
B. đ n v c a kh i l ng nguyên t là u ơ ượ
C. Chu kì bán rã T =
λ
2ln
D. Sau m t chu kì bán rã kh i l ng c a ch t phóng x gi m đi m t n a. ượ
7.41 Đ nh lu t phân rã phóng x đ c di n t theo công th c; ượ
A.
λt
0
eNN
=
B.
/t-
0
eNN
λ
=
C.
t-
0eNN
λ
=
D.
λ/ t
0
eNN
=
7.42 M t ngu n phóng x có chu kì bán rã T và t i th i đi m ban d u có N 0 h t nhân. Sau các kho ng
th i gian T/2, 2T và 3T, s h t nhân còn l i là:
A. N0/2, N0/4, N0/9.
B. N0/
2
, N0/4, N0/8
C. N0/
2
, N0/2, N0/4
Nguy n Công Nghinh -5-