Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KONTUM TRƯỜ NG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024- 2025 MÔN: KHTN – LỚP 7 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu/số ý Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Chương I Nguyên tử - Sơ lược về bảng 4 1 2 (0,5đ) 1 6 2,5 đ tuần hoàn các (1đ) (1đ) nguyên tố hóa học. 2 Chương III : Tốc độ 1 (1đ) 2 4 2,5 đ (0,5đ) 1(1đ) Chương VII- Trao đổi chất và chuyển 1 6 6 1 2 12 5,0đ hoá năng lượng ở (1đ) (1,5đ) (1,5đ) (1đ) sinh vật Số câu TL/TN 1 12 1 8 2 1 5 20 25 Điểm số 1 điểm 3 điểm 1 điểm 2 điểm 2 điểm 1 điểm 5 điểm 5 điểm 10 điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- Duyệt của PHT Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị Dung Lê Hồng Hà
- UBND THÀNH PHỐ KONTUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: KHTN LỚP 7 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN 1. Chương I: Nguyên tử- Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nhận biết Nêu được khối lượng của một nguyên 4 4(C1,2,3,4) tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. Nguyên Tử Thông 1 2 1(C3) 2( C5,6) Viết được công thức hoá học và đọc hiểu được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 2. Chương III : Tốc độ Nhận Phát biểu được khái niệm tốc độ, nhớ 2 biết: được công thức tính và đơn vị đo tốc Tốc độ độ.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng 1 C4 đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng Xác định được tốc độ trung bình qua 1 C5 cao quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. 3. Chương VII- Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật + Vai trò - Phát biểu được khái niệm trao trao đổi đổi chất và chuyển hoá năng lượng. chất và - Nêu được vai trò trao đổi chất 1 C2 chuyển Nhận và chuyển hoá năng lượng trong cơ hoá năng biết thể. 4 C 9, 10,12, 18 lượng + Chuyển Nhận Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh 2 C13,17 hoá năng biết hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. lượng ở tế bào Thông - Mô tả được một cách tổng quát quá 6 C11,14,15,16,19,20 *Quang hợp hiểu trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình
- quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp 1 C1 để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).
- TỔNG 5 20 Duyệt của PHT Duyệt của TTCM Đại diện nhóm Giáo viên lập bảng Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị Ngọc Mẫn
- UBND THÀNH PHỐ KONTUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên:……………………… MÔN: KHTN - LỚP 7 Lớp 7…. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Hạt nhân của nguyên tử Sodium có 11 proton. Số hạt electron của nguyên tử Sodium là bao nhiêu? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 2. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Số … là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học”. A. electron. B. proton. C. neutron. D. neutron và electron. Câu 3. Khối lượng gần đúng của nguyên tử Aluminium (13p, 14n) là: A. 13 amu. B. 14 amu. C. 27 amu. D. 34 amu. Câu 4. Điều nào sau đây mô tả đầy đủ thông tin nhất về proton? A. Proton là một hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích âm. B. Proton là một hạt mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử. C. Proton là một hạt không mang điện và được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử. D. Proton là một hạt vô cùng nhỏ, mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử. Câu 5. Nguyên tố hoá học tham gia trong cấu tạo của xương và răng của người và động vật là: A. calcium. B. sodium. C. magnesium. D. potassium. Câu 6. Nguyên tố hoá học chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong cơ thể người là: A. oxygen. B. hydrogen. C. carbon. D. nitrogen. Câu 7: Cho các bước sau: (a) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. (b) Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. (c) Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. (d) Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề.
- (e) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. Thứ tự các bước thực hiện khi áp dụng phương pháp tìm hiểu khoa học tự nhiên là: A. (b), (d), (a), (e), (c). B. (d), (b), (a), (c), (e). C. (a), (b), (d), (c), (e). D. (c), (e), (a), (b), (d). Câu 8: Một số kĩ năng tiến trình cơ bản thường được áp dụng trong nghiên cứu là: A. quan sát, thí nghiệm. B. quan sát, phân loại, liên kết, đo và dự báo. C. đặt câu hỏi, nêu giả thuyết, kết luận. D. quan sát, phân loại, dự báo. Câu 9. Chuyển hóa năng lượng là: A. Sự biển đổi của năng lượng từ dạng này sang dạng khác. B. Sự biển đổi của năng lượng từ nơi này sang nơi khác. C. Sự biển đổi của năng lượng từ chất này sang chất khác. D. Sự biển đổi của năng lượng từ khí này sang khí khác. Câu 10. Đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển của quá trình: A. Trao đổi chất. B. Chuyển hóa năng lượng. C. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. D. Quang hợp. Câu 11. Trong quá trình quang hợp cây xanh cần những nguyên liệu nào? A. Oxygen, nước, ánh sáng. B. Carbonddioxide, nước, ánh sáng. C. Nhiệt độ, nước, ánh sáng. D. Oxygen, nước, Carbonddioxide . Câu 12. Trong quá trình trao đổi chất sinh vật thải ra môi trường những chất nào? A. Oxygen, thức ăn, chất thải. B. Thức ăn, nước uống, năng lượng nhiệt. C. Oxygen, thức ăn, nước uống. D. Các chất thải. Câu 13. Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp của cây xoài: A. Ánh sáng, oxygen, nước, nhiệt độ. B. Ánh sáng, gió, nhiệt độ, nước. C. Carbon dioxide, đất, nhiệt độ. D. Ánh sáng, carbon dioxide, nước, nhiệt độ. Câu 14. Các yếu tố tham gia vào quá trình quang hợp: A. Ánh sáng, diệp lục. B. Carbon dioxide. C. Ánh sáng, carbon dioxide. D. Ánh sáng, gió. Câu 15. Sản phẩm của quá trình hô hấp tế bào tạo ra là: A. Carbon dioxide, nước, năng lượng. B. Glucose, oxygen. C. Glucose, nước, năng lượng. D. Oxygen, nước, năng lượng. Câu 16. Hô hấp của tế bào là: A. Quá trình tế bào tổng hợp các chất hữu cơ.
- B. Quá trình tế bào giải phóng năng lượng. C. Quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. D. Quá trình tế bào sử dụng oxygen và thải ra carbon dioxide, nước. Câu 17. Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào: A. Ánh sáng, oxygen, nước, nhiệt độ. B. Ánh sáng, gió, nhiệt độ, nước. C. Nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ carbon dioxide, nhiệt độ. D. Ánh sáng, carbon dioxide, nước, nhiệt độ. Câu 18. Gà con muốn lớn lên phải thực hiện quá trình nào? A. Quá trình phân giải các chất hữu cơ. B. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ. C. Quá trình trao đổi khí. D. Quá trình trao đổi chất. Câu 19. Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra môi trường ngoài khí gì? A. Nitrogen. B. Khí carbon đioxide. C. Oxygen. D. Methane. Câu 20. Quang hợp ở cây xanh cung cấp chất gì cho sinh vật? A. Nước. B. Chất hữu cơ. C. Chất khoáng. D. Diệp lục. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Vận dụng kiến thức đã học: a/ Giải thích vì sao nên trồng cây đúng thời vụ và đảm bảo mật độ phù hợp. b/ Vào những ngày nóng hoặc rét đậm, người làm vườn thường che nắng hoặc chống rét (ủ gốc cây) cho cây em hãy giải thích ý nghĩa việc làm đó. Câu 2 (1,0 điểm): Nêu khái niệm về trao đổi chất? Câu 3 (1,0 điểm): Mô hình biểu diễn của các nguyên tử A, B, C lần lượt +5, +12, +16 như sau: (A) (B) (C) a/ Các nguyên tử A, B, C có cùng thuộc một nguyên tố hóa học không? Tại sao? b/ Hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của các nguyên tử A, B, C. Câu 4 ( 1,0 điểm): Một bạn đi bộ từ nhà đến trường với tốc độ không đổi hết 0,5 giờ. Tính tốc độ của bạn đó ra km/h và m/s, biết quãng đường từ nhà bạn đó đến trường dài 5km. Câu 5 (1,0 điểm): Một xe ô tô đi hết đoạn đường đầu dài 18km trong 20 phút, sau đó tiếp tục đi hết đoạn đường kế tiếp dài 30km trong 30 phút. Tính vận tốc trung bình của xe ô tô trên cả hai đoạn đường? -----------------------Hết---------------------------
- UBND THÀNH PHỐ KONTUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên:……………………… MÔN: KHTN - LỚP 7 Lớp 7…. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Số … là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học”. A. electron. B. proton. C. neutron và electron. D. eutron. Câu 2. Hạt nhân của nguyên tử Sodium có 11 proton. Số hạt electron của nguyên tử Sodium là bao nhiêu? A . 10 B. 9 C. 11 D. 12 Câu 3. Điều nào sau đây mô tả đầy đủ thông tin nhất về proton? A. Proton là một hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích âm. B. Proton là một hạt mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử. C. Proton là một hạt không mang điện và được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử. D. Proton là một hạt vô cùng nhỏ, mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử. Câu 4. Khối lượng gần đúng của nguyên tử Aluminium (13p, 14n) là: A. 13 amu. B. 14 amu. C. 27 amu. D. 34 amu. Câu 5. Nguyên tố hoá học tham gia trong cấu tạo của xương và răng của người và động vật là: A . sodium. B. calcium. C. magnesium. D. potassium. Câu 6: Cho các bước sau: (a) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. (b) Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. (c) Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. (d) Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. (e) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. Thứ tự các bước thực hiện khi áp dụng phương pháp tìm hiểu khoa học tự nhiên là: A. (b), (d), (a), (e), (c). B. (d), (b), (a), (c), (e).
- C. (a), (b), (d), (c), (e). D. (c), (e), (a), (b), (d). Câu 7: Một số kĩ năng tiến trình cơ bản thường được áp dụng trong nghiên cứu là: A. quan sát, thí nghiệm. B. quan sát, phân loại, liên kết, đo và dự báo. C. đặt câu hỏi, nêu giả thuyết, kết luận. D. quan sát, phân loại, dự báo. Câu 8. Chuyển hóa năng lượng là: A. Sự biển đổi của năng lượng từ nơi này sang nơi khác. B. Sự biển đổi của năng lượng từ dạng này sang dạng khác. C. Sự biển đổi của năng lượng từ chất này sang chất khác. D. Sự biển đổi của năng lượng từ khí này sang khí khác. Câu 9. Nguyên tố hoá học chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong cơ thể người là: A. hydrogen. B. oxygen. C. carbon. D. nitrogen. Câu 10. Trong quá trình quang hợp cây xanh cần những nguyên liệu nào? A. Oxygen, nước, ánh sáng. B. Nhiệt độ, nước, ánh sáng. C. Carbonddioxide, nước, ánh sáng. D. Oxygen, nước, Carbonddioxide . Câu 11. Đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển của quá trình: A. Trao đổi chất. B. Chuyển hóa năng lượng. C. Quang hợp. D. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Câu 12. Trong quá trình trao đổi chất sinh vật thải ra môi trường những chất nào? A. Oxygen, thức ăn, chất thải. B. Thức ăn, nước uống, năng lượng nhiệt. C. Oxygen, thức ăn, nước uống. D. Các chất thải. Câu 13. Các yếu tố tham gia vào quá trình quang hợp: A. Ánh sáng, diệp lục. B. Carbon dioxide. C. Ánh sáng, carbon dioxide. D. Ánh sáng, gió. Câu 14. Sản phẩm của quá trình hô hấp tế bào tạo ra là: A. Glucose, oxygen. B. Carbon dioxide, nước, năng lượng. C. Glucose, nước, năng lượng. D. Oxygen, nước, năng lượng. Câu 15. Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp của cây xoài: A. Ánh sáng, oxygen, nước, nhiệt độ. B. Ánh sáng, carbon dioxide, nước, nhiệt độ. C. Ánh sáng, gió, nhiệt độ, nước. D. Carbon dioxide, đất, nhiệt độ. Câu 16. Hô hấp của tế bào là: A. Quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. B. Quá trình tế bào tổng hợp các chất hữu cơ.
- C. Quá trình tế bào giải phóng năng lượng. D. Quá trình tế bào sử dụng oxygen và thải ra carbon dioxide, nước. Câu 17. Gà con muốn lớn lên phải thực hiện quá trình nào? A. Quá trình phân giải các chất hữu cơ. B. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ. C. Quá trình trao đổi chất. D. Quá trình trao đổi khí. Câu 18. Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào: A. Ánh sáng, oxygen, nước, nhiệt độ. B. Ánh sáng, gió, nhiệt độ, nước. C. Ánh sáng, carbon dioxide, nước, nhiệt độ. D. Nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ carbon dioxide, nhiệt độ. Câu 19. Quang hợp ở cây xanh cung cấp chất gì cho sinh vật? A. Nước. B. Chất khoáng. C. Diệp lục. D. Chất hữu cơ. Câu 20. Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra môi trường ngoài khí gì? A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Khí carbon đioxide. D. Methane. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Vận dụng kiến thức đã học: a/ Giải thích vì sao nên trồng cây đúng thời vụ và đảm bảo mật độ phù hợp. b/ Vào những ngày nóng hoặc rét đậm, người làm vườn thường che nắng hoặc chống rét (ủ gốc cây) cho cây em hãy giải thích ý nghĩa việc làm đó. Câu 2 (1,0 điểm): Nêu khái niệm về trao đổi chất? Câu 3 (1,0 điểm): Mô hình biểu diễn của các nguyên tử A, B, C lần lượt +5, +12, +16 như sau: (A) (B) (C) a/ Các nguyên tử A, B, C có cùng thuộc một nguyên tố hóa học không? Tại sao? b/ Hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của các nguyên tử A, B, C. Câu 4 ( 1,0 điểm): Một bạn đi bộ từ nhà đến trường với tốc độ không đổi hết 0,5 giờ. Tính tốc độ của bạn đó ra km/h và m/s, biết quãng đường từ nhà bạn đó đến trường dài 5km. Câu 5 (1,0 điểm): Một xe ô tô đi hết đoạn đường đầu dài 18km trong 20 phút, sau đó tiếp tục đi hết đoạn đường kế tiếp dài 30km trong 30 phút. Tính vận tốc trung bình của xe ô tô trên cả hai đoạn đường? -----------------------Hết---------------------------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: KHTN - LỚP 7 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) * Hướng dẫn chấm: - Chấm theo đáp án, biểu điểm. Học sinh có thể diễn đạt, trình bày bằng nhiều cách không giống từng câu, từng chữ trong đáp án nhưng câu trả lời đảm bảo nội dung thì vẫn đạt điểm tối đa - HS trả lời có ý đúng nhưng chưa đầy đủ, giáo viên hạ dần thang điểm cho phù hợp * HSKT: - Phần trắc nghiệm: Chấm theo đáp án, biểu điểm. - Phần tự luận câu 1,2,3,4,5 HS trả lời có ý đúng nhưng diễn đạt chưa đầy đủ vẫn đạt điểm tối đa. * Đáp án, biểu điểm: I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn phương án đúng (5,0 điểm): Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B C D A A A B A C Đề 1 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D D A A C C D C B Đề 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C D C B A B B B C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A B B A C D D A II. Tự luận: 5,0 điểm Câu Hướng dẫn chấm Số điểm Câu 1 a/ (1 điểm) - Đảm bảo đúng thời vụ: Khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa, ánh sáng,…) là những yếu tố ảnh hưởng mạnh 0,25 đ mẽ đến quá trình quang hợp của cây, từ đó trồng cây đúng thời vụ cây sẽ sinh trưởng và phát triển tốt. - Đảm bảo mật độ phù hợp: Trồng cây đúng mật độ thì cây mới sử dụng được các yếu tố ánh sáng, nhiệt 0,25 đ độ, độ ẩm,... của môi trường phù hợp nhất và hiệu quả nhất để cây sinh trưởng và phát triển tổt. b/
- - Che nắng: Giúp giảm cường độ ánh sáng và nhiệt độ đảm bảo cây không bị “đốt nóng” quá mức khiến 0,25 đ các hoạt động sinh lí của cây bị ảnh hưởng. - Chống rét (ủ ấm gốc): Giúp hỗ trợ nhiệt độ của cây không xuống quá thấp dưới mức chịu đựng của cây, 0,25 đ để cây phát triển trong điều kiện thuận lợi. Câu 2 Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy các chất từ 0,5 đ (1 điểm) môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời trả lại môi trường các chất 0,5 đ thải. Câu 3 a/ Các nguyên tử này không cùng 1 nguyên tố hóa 0,25 đ (1 điểm) học vì chúng không có cùng số proton. b/ 0,25 đ (A): Nguyên tố Boron- KHHH: B (B): Nguyên tố Magnesium- KHHH: Mg 0,25 đ (C): Nguyên tố Sulfur- KHHH: S 0,25 đ Tốc độ đi bộ của bạn đó là: Câu 4 v s 5 10km / h. 0,25 đ ( 1 điểm) t 0,5 10 0,25 đ v 2,8m / s. 3,6 Tóm tắt S1= 18km, S2= 30km 1 1 t1 = 20 phút = h , t2 =30 phút = h 3 2 Câu 5 Tính vtb trên cả hai đoạn đường? 0,25 đ ( 1 điểm) Lời giải Vận tốc trung bình của xe trên cả hai đoạn đường là: s1 s2 vtb t1 t2 0,25 đ 18 30 48 57,6 km / h 1 1 5 0,5 đ 3 2 6 Duyệt của PHT Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị Ngọc Mẫn
- Nguyễn Thị Dung Lê Hồng Hà
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn