
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
- a. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN7 Năm học: 2024-2025 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài:90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm gồm 6 câu
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Phương pháp và kĩ 1 năng học 1 0,25 tập môn (0,25đ) KHTN Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về 1 2 1 1 bảng tuần 1 3 2,25 (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (1,0 đ) hoàn các nguyên tố hoá học Chương 1 1 2 0,5 III. Tốc độ (0,25đ) (0,25đ) Chương 4 1 1 IV: Âm 2 4 2,5 (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) thanh Chương V: 1 1 0,5 Ánh sáng. (0,5đ) Chương 1 4 1 2 1 3 6 4,0 VII: Trao (0, 5 đ) (1,0 đ) ( 1,0đ) ( 0,5 đ) ( 1,0đ) đổi chất và chuyển hóa năng lượng
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ở sinh vật Số câu 2 12 3 4 3 0 7 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 3,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm điểm b) Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TN TL đạt (Số (Số câu) (Số ý) câu) Mở đầu Phương pháp và Nhận Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn 1 C1 kĩ năng học tập biết Khoa học tự nhiên môn KHTN Thông - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, hiểu đo, dự báo.
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TN TL đạt (Số (Số câu) (Số ý) câu) - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận Làm được báo cáo, thuyết trình. dụng Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nguyên tử Nhận biết - Biết được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu 1 C2 Thông So sánh được số p,n,e và số lớp electron giữa hai nguyên tử. hiểu Vận Vẽ được sơ đồ cấu tạo nguyên tử khi biết số e, số lớp e. C18 dụng (1,0đ) Nguyên tố hóa Nhận – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên C17 học biết tố hoá học. (0,5đ) Thông – Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu 1 C3 hiểu tiên.
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TN TL đạt (Số (Số câu) (Số ý) câu) Sơ lược về bảng Nhận – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố 1 C4 tuần hoàn các biết hoá học. nguyên tố hoá – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. học Thông - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên hiểu tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim dụng hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn Chương III. Tốc độ Tốc độ chuyển Nhận - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính động biết tốc độ. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C5 Thông - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại. hiểu Vận - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển dụng động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t Đo tốc độ Nhận -Nhận biết thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện biết giao thông Thông - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng hiểu quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TN TL đạt (Số (Số câu) (Số ý) câu) dụng khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Đồ thị quãng Nhận – Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. đường – thời biết gian Thông – Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng hiểu đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng dụng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Thảo luận về Nhận – Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của biết ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. tốc độ trong an - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một toàn giao thông. nội dung thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Thông - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được hiểu ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Xác định được khoảng cách an toàn giữa hai xe khi tham gia giao 1 C6 thông. Chương IV: Âm thanh Sóng âm Nhận - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim biết loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TN TL đạt (Số (Số câu) (Số ý) câu) - Nêu được dao động của một vật, xác định được nguồn âm. 1 C7 Thông - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. hiểu Vận - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim dụng loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Độ to và độ cao Nhận - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. của âm biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. - Nắm được khái niệm tần số, biên độ của dao động. 1 C8 - Nêu được sự liên quan của độ to, độ cao của âm với biên độ và tần 1 C9 số âm. Phản xạ âm, Nhận - Nhận biết âm phản xạ, tiếng vang. 1 C10 chống ô nhiễm biết tiếng ồn - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. Vận Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến dụng sức khoẻ. - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực C19 tế về phản âm và tiếng ồn; Ứng dụng sự phản xạ âm để xác định độ sâu của biển, khoảng cách vách núi, hang động C20 Chương V: Ánh sáng Năng lượng ánh Nhận - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng.
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TN TL đạt (Số (Số câu) (Số ý) câu) sáng. Tia sáng biết - Kể tên được các loại chùm sáng thường gặp vùng tối Thông Hiểu và cho ví dụ được ánh sáng chuyển hóa thành dạng năng lượng C18 hiểu nào? Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Khái quát trao Nhận – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. C11 đổi chất và biết – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ 2 C12 chuyển hoá năng thể. lượng. Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – Khái quát trao Nhận – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp 1 C13 đổi chất và biết tế bào. chuyển hoá năng Thông – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: lượng hiểu Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái + Chuyển hoá niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình năng lượng ở tế quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá bào cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng ● Quang hợp lượng. ● Hô hấp ở tế – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực bào vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp C22 dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải.
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TN TL đạt (Số (Số câu) (Số ý) câu) Vận – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực dụng tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. C23 dụng cao – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi chất Thông – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí và chuyển hoá hiểu khổng của lá. năng lượng – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức 1 C15 + Trao đổi khí năng của khí khổng. – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) + Trao đổi nước Nhận – Nêu được vai trò của nướcvà các chất dinh dưỡng đối với cơ thể 1 C24 C14 và các chất dinh biết sinh vật. dưỡng ở sinh vật + Nêu được vai tròthoát hơi nước ở lá vàhoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu 1 C16 hiểu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TN TL đạt (Số (Số câu) (Số ý) câu) + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá dụng – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng dụng cao lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I LÊ HỒNG NĂM HỌC 2024 - 2025 PHONG Họ và tên: ………... MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 ……...………… Lớp: … Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 16 và khoanh tròn vào đáp án đó. Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 2.Trong hạt nhân nguyên tử, hạt không mang điện là A.electron. B.proton. C.proton và electron D.neutron Câu 3: Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 4. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của A.Khối lượng. B. Số proton C. Tỉ trọng .D. Số neutron Câu 5. Trong hệ đo lường chính thức của nước ta đơn vị đo tốc độ là A. m.h và km.h B. m/s và km/h C. h/km và s/m D. s/m và h/ km Câu 6. Dùng quy tắc “3 giây” để ước tính khoảng cách an toàn khi xe chạy với tốc độ 15m/s A. 45m B.15m C. 50m D.40m Câu 7.Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây? A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật. C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động. Câu 8.Biên độ dao động là gì ? A. Là số dao động trong một giây. B. Là độ lệch bất kỳ của vật so với vị trí cân bằng. C. Là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cao và thấp nhất mà vật dao động thực hiện được. D. Là khoảng cách lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động. Câu 9. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ?
- A. Vận tốc. B. Năng lượng. C. Tần số. D. Biên độ Câu 10. Âm phản xạ là gì? A. Âm dội lại khi gặp vật chắn. B. Âm truyền đi qua vật chắn. C. Âm đi vòng qua vật chắn. D. Các loại âm trên Câu 11. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với: A. sự chuyển hoá của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 12.Quá trình trao đổi chất là A. quá trình sinh vật lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. B. quá trình sinh vật trực tiếp lấy các chất từ môi trường, sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. C.quá trình sinh vật lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. D. quá trình sinh vật biến đổi các chất trong cơ thể thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường Câu 13. Những yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là A. nước, ánh sáng, khí carbon dioxide, khí oxygen. B. nước, khí carbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí carbon dioxide, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. Câu 14. Yếu tố nào sau đây không phải là vai trò của nước? A. Nước là thành phần chủ yếu tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể sinh vật. B. Nước góp phần vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể C. Nước là nguyên liệu và môi trường của nhiều quá trình sống trong cơ thể. D. Nước là nguồn dinh dưỡng giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển Câu 15. Khí khổng có vai trò gì đối với cây? A. Giúp cây quang hợp và hô hấp B. Giúp cây tổng hợp chất dinh dưỡng C. Giúp lá có màu xanh. D. Giúp trao đổi các loại khí và thoát hơi nước. Câu 16. Mỗi phân tử nước được tạo thành từ : A. Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị. B. Hai nguyên tử oxygen liên kết với một nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị. C. Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử Carbon dioxide bằng liên kết cộng hóa trị. D. Hai nguyên tử oxygen liên kết với một nguyên tử Carbon dioxide bằng liên kết cộng hóa trị II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Em hãy viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: chlorine, sodium. Câu 18(1,0 điểm) Biết nguyên tử nguyên tố X có số p = 13.
- a) Em hãy vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử nguyên tố X b) Cho biết số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X Câu 19. (0,5 điểm) Em hãy nêu 2 công dụng của năng lượng ánh sáng được sử dụng trong đời sống? (chỉ rõ sự chuyển hoá năng lượng trong từng trường hợp) Câu 20.(0,5 điểm) Tại sao để việc ghi âm trên băng, đĩa đạt chất lượng cao, những ca sĩ thường được mời đến những phòng ghi âm chuyên dụng chứ không phải tại nhà hát? Câu 21. (1,0 điểm) Một học sinh đặt một mặt chắn ở phía trước một nguồn âm và đặt tai ngay tại nguồn âm đó, nhận thấy sau 1,2s thì nghe thấy âm phản xạ. Hỏi mặt chắn đó đặt cách nguồn âm bao xa? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Câu 22(1.0 điểm) Hô hấp tế bào là gì? Viết phương trình hô hấp dạng chữ. Câu 23. (1,0 điểm) Nhà bạn Hoa vừa thu hoạch đỗ xanh. Hoa chọn những quả già, chắc, bóc lấy hạt và lấy khoảng 400 g hạt chia thành hai phần bằng nhau. -Một phần cất vào túi nilon, hút chân không -Một phần để trên đĩa có khăn ẩm và đặt trong phòng. Sau 7 ngày, Hoa thấy trên đĩa có nhiều hạt đã nảy mầm, còn trong túi nilon không có hiện tượng hạt nảy mầm. Em hãy giải thích: Tại sao hạt đỗ xanh trên đĩa nảy mầm còn hạt đỗ xanh trong túi nilon thì không? Câu 24.(0.5 điểm) Vai trò của chất dinh dưỡng đối với sinh vật? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B D B B B A D D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C A D A C D D A B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Đáp án Điểm Câu 17. (0,5 điểm) Viết đúng mỗi kí hiệu hóa học 0,25đ 0,5điểm Chlorine : Cl Sodium : Na Câu 18. (1,0đ) + Vẽ được số lớp electron và ghi số proton trong hạt nhân, số 1,0 điểm electron trong mỗi lớp 0,5đ + Xác định được số lớp electron 0,25đ + Xác định số electron lớp ngoài cùng 0,25đ Câu 19. (0,5 điểm) - Sử dụng năng lượng ánh sáng để phơi các loại đậu, ngô, lúa, cà 0,25 điểm phê, tiêu… (quang năng chuyển hoá thành nhiệt năng) - Sử dụng năng lượng ánh sáng để tạo ra điện thắp sáng…(quang 0,25 điểm năng chuyển hoá thành điện năng) HS có ví dụ khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Câu 20. (0,5 điểm) Để tránh tiếng ồn do phản xạ âm từ những bức tường xung quanh 0,5 điểm nhà hát.
- Câu 21. (1,0 điểm) Thời gian truyền âm từ nguồn âm đến vật chắn là: t = t1/2 = 1,2/2 = 0,6(s) 0,5 điểm - Khoảng cách từ nguồn âm tới mặt chắn là: v = s/t ⇒ s = v.t = 340. 0,6 = 204 (m) HS có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 0,5 điểm Câu 22. ( 1,0 điểm) - Hô hấp tế bào là quá trình phân giải các chất hữu cơ tạo thành 0,5 điểm nước và carbon dioxide, đồng thời giải phóng ra năng lượng. - Phương trình hô hấp: Glucose + Oxygen ----- Carbon dioxide + nước + Năng 0,5 điểm lượng (ATP) Câu 23. (1,0 điểm) - Hạt đỗ xanh trong túi nilon không nảy mầm được vì trong túi nilon kín, các điều kiện như nồng độ khí oxygen, độ ẩm không thích hợp 0,5 điểm để quá trình hô hấp tế bào diễn ra mạnh, cung cấp năng lượng cho quá trình nảy mầm - Còn hạt đỗ xanh để trên đĩa có khăn ẩm và đặt trong phòng có đầy đủ điều kiện như độ ẩm (nước), nồng độ khí oxygen thích hợp để quá 0,5 điểm trình hô hấp tế bào diễn ra mạnh, cung cấp năng lượng cho quá trình nảy mầm của hạt . Câu 24. (0,5 điểm) - Chất dinh dưỡng có vai trò cung cấp nguyên liệu và năng 0,25 điểm lượng cho các quá trình sống của cơ thể. - Nhu cầu chất dinh dưỡng của cơ thể khác nhau ở từng loài và từng giai đoạn phát triển. 0,25 điểm - Thiếu hay thừa chất dinh dưỡng đều làm cho cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển không bình thường.
- Giáo viên ra đề Phê duyệt của tổ chuyên môn Trần Thị Trữ Đoàn Thị Tơ Mai Thị Cẩm Hà Lê Thị Thu Thủy ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỒI HỌC KỲ I LÊ HỒNG NĂM HỌC 2024 - 2025 PHONG Họ và tên: ………... MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 ……...………… Lớp: … Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGIỆM: (8,0 điểm)
- Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 16 và khoanh tròn vào đáp án đó. Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 2.Trong hạt nhân nguyên tử, hạt không mang điện là A.electron. B.proton. C.proton và electron D.neutron Câu 3: Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 4. Các nguyên tổ trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của A.Khối lượng. B. Số proton C. Tỉ trọng .D. Số neutron Câu 5. Trong hệ đo lường chính thức của nước ta đơn vị đo tốc độ là A. m.h và km.h B. m/s và km/h C. h/km và s/m D. s/m và h/ km Câu 6. Dùng quy tắc “3 giây” để ước tính khoảng cách an toàn khi xe chạy với tốc độ 15m/s A. 45m B.15m C. 50m D.40m Câu 7.Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây? A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật. C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động. Câu 8.Biên độ dao động là gì ? A. Là số dao động trong một giây. B. Là độ lệch bất kỳ của vật so với vị trí cân bằng. C. Là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cao và thấp nhất mà vật dao động thực hiện được. D. Là khoảng cách lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động. Câu 9. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ? A. Vận tốc. B. Năng lượng. C. Tần số. D. Biên độ Câu 10. Âm phản xạ là gì? A. Âm dội lại khi gặp vật chắn. B. Âm truyền đi qua vật chắn. C. Âm đi vòng qua vật chắn. D. Các loại âm trên Câu 11. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với: A. sự chuyển hoá của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 12.Quá trình trao đổi chất là A. quá trình sinh vật lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. B. quá trình sinh vật trực tiếp lấy các chất từ môi trường, sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
- C.quá trình sinh vật lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. D. quá trình sinh vật biến đổi các chất trong cơ thể thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường Câu 13. Những yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là A. nước, ánh sáng, khí carbon dioxide, khí oxygen. B. nước, khí carbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí carbon dioxide, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. Câu 14. Yếu tố nào sau đây không phải là vai trò của nước? A. Nước là thành phần chủ yếu tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể sinh vật. B. Nước góp phần vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể C. Nước là nguyên liệu và môi trường của nhiều quá trình sống trong cơ thể. D. Nước là nguồn dinh dưỡng giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển Câu 15. Khí khổng có vai trò gì đối với cây? A. Giúp cây quang hợp và hô hấp B. Giúp cây tổng hợp chất dinh dưỡng C. Giúp lá có màu xanh. D. Giúp trao đổi các loại khí và thoát hơi nước. Câu 16. Mỗi phân tử nước được tạo thành từ : A. Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị. B. Hai nguyên tử oxygen liên kết với một nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị. C. Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử Carbon dioxide bằng liên kết cộng hóa trị. D. Hai nguyên tử oxygen liên kết với một nguyên tử Carbon dioxide bằng liên kết cộng hóa trị II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Em hãy viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: chlorine, sodium. Câu 18. (0,5 điểm) Em hãy nêu 2 công dụng của năng lượng ánh sáng được sử dụng trong đời sống? (chỉ rõ sự chuyển hoá năng lượng trong từng trường hợp) Câu 19(1.0 điểm) Hô hấp tế bào là gì? Viết phương trình hô hấp dạng chữ. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
