intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Môn: Khoa học tự nhiên 7 a) Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc bài 6: Giới thiệu các liên kết hóa học. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 10 câu, thông hiểu 4 câu, vận dụng 2 câu) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 3 điểm, Thông hiểu:2 điểm; Vận dụng: 2 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Điểm số Nhận biết Vận dụng Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc n 1 2 3 4 5 6 Mở đầu 2 (6 tiết) Nguyên tử. Nguyên tố hóa 1 1 3 1 học (8 tiết) Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 1 4 0.5 1 học (7 tiết) Phân tử; đơn chất; hợp chất 1 2 0.5 (4 tiết) Giới thiệu về liên kết hoá học 1 1 (4 tiết) Số ý TL/ 10 4 Số câu TN Điểm số 3 2.5 1 1 2 Tổng số điểm 5.5 2.5
  2. Trường THCS ĐỀ KIỂM T Lý Thường Môn Khoa họ Kiệt Tổ Tự nhiên I. Phần trắc nghiệm (4đ): Câu 1. Để học tập tốt môn Khoa học tự nhiên, chúng ta cần thực hiện và rèn luyện bao nhiêu kĩ năng? A. 5; B. 6; C. 7; D. 8. Câu 2. “Gió mạnh dần, mây đen kéo đến, có thể trời sắp có mưa”. Kĩ năng nào được thể hiện trong trường hợp trên? A. Kĩ năng quan sát, liên kết và dự báo; B. Kĩ năng quan sát, đo và dự báo; C. Kĩ năng liên kết và dự báo; D. Kĩ năng quan sát và thuyết trình. Câu 3. Theo mô hình nguyên tử Rutherford - Bohr, lớp đầu tiên gần sát hạt nhân chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 2; B. 3; C. 6; D. 8. Câu 4. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi: A. Neutron và electron; B. Proton C. Proton và neutron; D. Electron. Câu 5. Trong nguyên tử, các hạt mang điện tích âm là: A. Neutron và electron; B. Proton; C. Proton và neutron; D. Electron. Câu 6. Nguyên tử phosphorus khối lượng nguyên tử là 31, trong đó số hạt không mang điện là 16. Số hạt proton trong nguyên tử phosphorus là A. 46. B. 15. C. 16 D. 31 Câu 7. Kí hiệu hoá học của nguyên tố iron là: A. Fe. B. Cu. C. Ca. D. Al. Câu 8. Số hiệu nguyên tử của carbon là 6. Số hạt electron trong nguyên tử carbon là A. 12 B. 6 C. 18. D. 3. Câu 9. Nguyên tố hoá học tham gia trong cấu tạo của xương và răng của người và động vật là A. calcium. B. sodium. C. magnesium. D. potassium. Câu 10. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà các nguyên tử A. có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. B. có số lớp electron bằng nhau. C. có điện tích hạt nhân bằng nhau. D. có số hạt trong nguyên tử bằng nhau. Câu 11. Sodium nằm ở nhóm IA. Số electron lớp ngoài cùng của sodium là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA. Câu 13. Phân tử chlorine được cấu tạo từ 2 nguyên tử chlorine. Biết khối lượng nguyên tử chlorine là 35,5 amu. Khối lượng phân tử chlorine là A. 17,25 amu. B. 35,5 amu. C. 71 amu. D. 73 am.
  3. Câu 14. Phân tử glucose được cấu tạo từ carbon, hydrogen, oxygen. Glucose là A. đơn chất. B. hợp chất. C. kim loại. D. phi kim. Câu 15. Cho các ion: K+, Mg2+, I-, Cl-, NH4+, NO3-. Có bao nhiêu ion dương? A. 3; B. 4; C. 5; D. 6 Câu 16. Liên kết được hình thành bởi sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử là liên kết nào? A. Liên kết ion; B. Liên kết cộng kim loại; C. Liên kết phi kim; D. Liên kết cộng hóa trị. II. Phần tự luận (6đ): Câu 1 (2đ): Điền các thông số vào bảng sau và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử Aluminium biết Aluminium có 13 hạt proton và khối lượng nguyên tử là 27 amu Kí hiệu Số hạt Số hạt Số hạt Số lớp Số electron lớp hóa học proton neutron electron electron ngoài cùng Câu 2 (1.5đ): a. Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm những yếu tố nào? Những yếu tố đó có ý nghĩa gì? b. Dựa vào hình bên, hãy điền vào các ô trống: Nhóm Nguyên tố Kí hiệu Số lớp Số electron lớp hóa học electron ngoài cùng Chlorine K Câu 3 (1.5 điểm): a. Cho các chất sau, hãy phân biệt phân tử, đơn chất, hợp chất bằng cách đánh () vào ô thích hợp: Phân tử Đơn chất Hợp chất Al2O3 Mn HCl O3
  4. b. Tính khối lượng các phân tử sau: Al2O3, O3 biết khối lượng nguyên tử của Al=27, O=16. Câu 4 (1 điểm): Vẽ sơ đồ mô tả quá trình tạo thành liên kết trong phân tử hợp chất sodium chloride
  5. ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): 1.C 2.A 3.A 4.C 5.D 6.B 7.A 8.B 9.A 10.B 11.A 12.D 13.C 14.B 15.A 16.D II. Phần tự luận (6đ) Câu 1 (2đ): Điền các thông số vào bảng sau và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử Aluminium biết Aluminium có 13 hạt proton và khối lượng nguyên tử là 27 amu Kí hiệu Số hạt Số hạt Số hạt Số lớp Số electron lớp hóa học proton neutron electron electron ngoài cùng Al 13 14 13 3 3 1 1 Vẽ hình cấu tạo nguyên tử Al Câu 2 (1.5đ): a. Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm những yếu tố nào? Những yếu tố đó có ý nghĩa gì? 0.25 Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm 3 yếu tố: ô nguyên tố, chu kì và nhóm. 0.25 - Ô nguyên tố gồm 4 thông tin quan trọng của 1 nguyên tố: số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó. 0.25 - Chu kì là 1 hàng ngang gồm các nguyên tố hóa học có cùng số lớp electron. 0.25 - Nhóm là 1 cột dọc gồm các nguyên tố hóa học có cùng số electron lớp ngoài cùng nên có tính chất hóa học tương tự nhau. b. Dựa vào hình bên, hãy điền vào các ô trống: Nhóm Nguyên tố Kí hiệu Số lớp Số electron lớp hóa học electron ngoài cùng Chlorine Cl 3 7 0.25 Potassium K 4 1 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 (1.5 điểm): a. Cho các chất sau, hãy phân biệt phân tử, đơn chất, hợp chất bằng cách đánh () vào ô thích hợp: Phân tử Đơn chất Hợp chất 0.25 Al2O3   0.25 Mn  HCl  
  6. O3   1 b. Tính khối lượng các phân tử sau: Al2O3, O3 biết khối lượng nguyên tử của Al=27, O=16,. A Al2O3 = 27.2 + 16.3 = 102 amu A O3 = 16.3 = 48 amu Câu 4 (1 điểm): a. Vẽ sơ đồ mô tả quá trình tạo thành liên kết trong phân tử hợp chất sodium chloride hình 6.4 SGK
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2