Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 8
lượt xem 52
download
Tham khảo tài liệu 'đề và đáp án thi thử đại học môn toán 2010_đề số 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 8
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 ĐỀ TỰ ÔN SỐ 08 ĐỀ BÀI Thời gian: 120 phút Câu 1:(4 điểm) Giải các hệ phương trình sau: x − y + x + y + x2 − y2 = 5 ( xy + 1) = 2 y (9 − 5 xy ) 3 3 a/ b/ 2( x + y ) = 5 2 2 xy (5 y − 1) = 1 + 3 y Câu 2:(2 điểm) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: x2 −4 x +3 1 = m4 − m2 + 1 5 Câu 3:(3 điểm) Trong hệ trục oxyz cho các đường thẳng: 2x + y + 1 = 0 3x + y − z + 3 = 0 d1 : và d 2 : x − y + z − 1 = 0 2x − y + 1 = 0 a. Chứng minh rằng d1 và d2 đồng phẳng viết pt mp (P) chứa d1 và d2. b. Tìm thể tích phần không gian giới hạn bởi mp (P) và ba mp tọa độ. Câu 4:(1 điểm) a, b, c > 0 ab bc ca Cho : .Tìm Max : P = + + a + b + c = 1 1+ c 1+ a 1+ b ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TỰ ÔN SỐ 08 Câu 1:(4 điểm) Giải các hệ phương trình sau: x − y + x + y + x2 − y2 = 5 ( xy + 1) = 2 y (9 − 5 xy ) 3 3 a/ b/ 2( x + y ) = 5 2 2 xy (5 y − 1) = 1 + 3 y HDG x − y + x + y + x2 − y 2 = 5 a/ 2( x + y ) = 5 2 2 x− y =a Coi : ⇒ a, b ≥ 0 x+ y =b S + P = 5 a + b + ab = 5 a + b + ab = 5 P = 5 − S (*) ⇔ 2 ⇔ ⇔ S 2 − 2P = 5 ⇔ 2 a + b = 5 (a + b) − 2ab = 5 S + 2 S − 15 = 0 2 2 S 2 ≥ 4P S = −5 (loai ) P =8 a = 1 x− y =1 ⇔ ⇔ S = 3 b = 2 x+ y =2 ⇒ a, b là ng 0 cua PT : X − 3 X + 2 = 0 ⇒ 2 P = 2 a = 1 x− y =2 b = 2 ⇔ x+ y =1
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 ( xy + 1) 3 = 2 y 3 (9 − 5 xy ) b/ xy (5 y − 1) = 1 + 3 y 8b a +1 = xy = a (a + 1)3 = 2b3 (9 − 5a) 3b + 1 5b − 1 Coi : ⇒ .(2) ⇔ a = ⇒ y = b a (5b − 1) = 1 + 3b (2) 5b − 1 9 − 5a = 30b − 14 5b − 1 ( 8b ) 3 30b − 14 128 15b − 7 Thay vào (1) ⇒ = 2b3 . ⇔ = ( 5b − 1) 5b − 1 ( 5b − 1) 3 2 1 b = 1 ⇔ 375b3 − 325b 2 + 85b − 135 = 0 ⇔ ⇒ S = { ( 1;1) } a =1 Câu 2:(2 điểm) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: x 2 − 4 x +3 1 = m4 − m2 + 1 5 HDG PT đã cho tương đương với: x 2 − 4 x + 3 = log 1 (m 4 − m 2 + 1) = k 5 Như vậy để thõa mãn đề bài thì đường thẳng y=k phải cắt đồ thị f ( x) = x 2 − 4 x + 3 tại 4 điểm phân biệt. Nhìn vào hình vẽ ta có: 0< k
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 + TH 1: k > 0 m ≠ 0 ⇒ log 1 (m 4 − m 2 + 1) > 0 = log 1 1 ⇒ m 2 (m 2 − 1) < 0 ⇒ 5 5 −1 < m < 1 + TH 2 : k < 1 1 1 ⇒ log 1 (m 4 − m 2 + 1) < 1 = log 1 ⇒ m 4 − m 2 + 1 > ⇔ 5m 4 − 5m 2 + 4 > 0 5 5 5 5 ∆ = 25 − 80 < 0 Do ⇒ 5m 4 − 5m 2 + 4 > 0 ∀m a = 5 > 0 m ≠ 0 KL : −1 < m < 1 Câu 3:(3 điểm) Trong hệ trục oxyz cho các đường thẳng: d1: 2x+y+1=0 và x-y+z-1=0 d2: 3x+y-z+3=0 và 2x-y+1=0 a. Chứng minh rằng d1 và d2 đồng phẳng viết pt mp (P) chứa d1 và d2. b. Tìm thể tích phần không gian giới hạn bởi mp (P) và ba mp tọa độ. HDG r r r 2 x + y + 1 = 0 u1 = n1.n 2 = (1; −2; −3) d1 ⇔ x − y + z −1 = 0 M 1 (0; −1;0) ∈ d1 a/ r ur ur 3 x + y − z + 3 = 0 u 2 = n '1.n '2 = ( −1; −2; −5) P(1; 2;5) d2 : ⇔ 2 x − y + 1 = 0 M 2 (0;1; 4) ∈ d1
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 r u1 = (1; −2; −3) r r r uuuuuu r ⇒ u 2 = (1; 2;5) ⇒ u1.u 2 .M 1M 2 = 0 ⇒ d1 ; d 2 dông phang. uuuuuu r M 1M 2 = ( 0; 2; 4 ) P(0;1; 2) r r r Ta có : n ( P ) = u1.u 2 = (−4; −8; 4) P(1; 2; −1) ⇒ ( P ) : ( x − 0) + 2( y + 1) − ( z − 0) = 0 ⇔ ( P ) : x + 2 y − z + 2 = 0 x y z b / ( P ) : x + 2 y − z + 2 = 0 ⇔ x + 2 y − z = −2 ⇔ + + =1 −2 −1 2 1 2 ⇒ (a; b; c) = (−2; −1; 2) ⇒ V = abc = (dvtt ) 6 3 Câu 4:(1 điểm) a , b, c > 0 ab bc ca Cho : .Tìm Max : P = + + a + b + c = 1 1+ c 1+ a 1+ b HDG 1 1 4 + ≥ ( x, y > 0) 1 11 1 Ta áp dung BDT x y x + y ⇒ ≤ + Dau = xay ra ⇔ x = y x+ y 4 x y ab ab ab 1 ab ab ⇒ = = ≤ + 1 + c a + b + c + c (a + c) + (b + c ) 4 a + c b + c bc 1 bc bc ca 1 ca ca ≤ + ; ≤ + 1+ a 4 a + b a + c 1+ b 4 a + b b + c
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 1 ab ab bc bc ca ca ⇒P≤ + + + + + 4 a + c b + c a +b a + c a +b b + c 1 b(a + c) a(b + c) c(a + b) 1 1 = + + = (a + b + c) = 4 a+c b+c a+b 4 4 1 1 ⇒ Max P = ⇔ a = b = c = 4 3 ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Tiếng Anh
4 p | 442 | 237
-
Đề và đáp án thi thử ĐH môn Sử khối C năm 2010_Đề 06
6 p | 247 | 93
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 01
5 p | 202 | 88
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 10
6 p | 312 | 81
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 02
6 p | 181 | 76
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 03
9 p | 178 | 65
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 6
5 p | 330 | 63
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Toán khối A lần thứ nhất
6 p | 177 | 63
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 7
9 p | 213 | 60
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 9
7 p | 165 | 57
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Toán khối A-B_Chuyên LQĐ lần II
6 p | 162 | 53
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 5
5 p | 162 | 52
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 04
5 p | 162 | 51
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 1
4 p | 174 | 50
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 3
5 p | 168 | 44
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 2
4 p | 191 | 42
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 4
7 p | 153 | 40
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn