Điện công nghiệp - Chương 11
lượt xem 23
download
Tài liệu tham khảo giáo trình Điện công nghiệp - Chương 11 Trang bị điện các thiết bị vận tải liên tục
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Điện công nghiệp - Chương 11
- 182 Ch ng 11 TRANG B I N CÁC THI T B V N T I LIÊN T C 11-1. Khái ni m chung Các thi t b v n t i liên t c dùng v n chuy n các v t li u th h t, th c c kích th c nh , các chi ti t d ng thành ph m và bán thành ph m, ho c v n chuy n hành khách theo m t cung ng nh t nh không có tr m d ng gi a ng tr hàng và nh n hàng. Thi t b v n t i liên t c bao g m: b ng chuy n, b ng t i các lo i, b ng gàu, ng cáp treo và thang chuy n. Nh ng thi t b v n t i liên t c k trên có n ng su t r t cao so v i các ph ng ti n v n t i khác, c bi t là nh ng vùng núi non có a hình ph c t p. Nhìn chung, v nguyên lý ho t ng c a các thi t b v n t i liên t c t ng t nhau, chúng ch khác nhau các i m sau: công n ng, k t c u c khí, c c u ch hàng hoá, c c u t o l c kéo v.v… 1. B ng t i: Th ng dùng v n chuy n v t li u th b t m n, th h t ho c kích th c nh theo ph ng n m ngang ho c theo ph ng m t ph ng nghiêng v i góc nghiêng nh h n 300, v i các c c u kéo (b ng ch v t li u) a d ng nh b ng v i, b ng cao su, b ng b ng thép t m v.v… 2. B ng chuy n: Th ng dùng v n chuy n các v t li u thành ph m và bán thành ph m, th ng c l p t trong các phân x ng, các nhà x ng, xí nghi p s n xu t theo dây chuy n. V i c c u chuy n là móc treo, giá treo và thùng hàng. 3. B ng gàu: là thi t b dùng v n chuy n các v t li u th b t m n b ng các gàu con n i liên ti p nhau thành m t vòng kín c l p t theo ph ng 0 th ng ng ho c góc nghiêng l n h n 60 . 4. ng cáp treo: th ng dùng hai lo i: m t ng cáp ho c hai ng cáp dùng ch khách và v n chuy n hàng hoá trong các thùng treo trên cáp. 5.Thang chuy n: Dùng v n chuy n hành khách v i b r ng c a các b c thang t (0,5 ÷ 1,2)m, t c di chuy n v = (0,4 ÷ 1)m/s. 11-2.C u t o và thông s k thu t c a m t s thi t b v n t i liên t c 1.B ng t i B ng t i là thi t b v n t i ho t ng liên t c dùng v n chuy n v t li u theo m t ph ng n m ngang ho c theo m t ph ng nghiêng v i góc nghiêng d i 300. K t c u c a b ng t i l p c nh c bi u di n trên hình 11-1. K t c u c a b ng t i g m có giá 10 v i các con l n trên 12 và h th ng con l n phía d i 11, b ng t i ch v t li u 7 di chuy n trên các h th ng con l n ó b ng hai tang truy n ng: tang ch ng 8 và tang th ng 5. Tang ch ng 8 c l p trên m t giá c nh và k t n i c khí v i ng c truy n ng qua m t c c u truy n l c dùng dây curoa ho c
- 183 m th pt c (hình 11-1c). C c u t o s c c ng ban u cho b ng t i g m i tr ng 1, h th ng nh v và d n h ng 2, 3 và 4. V t li u c n v n chuy n t ph u 6 xu ng b ng t i và t i vào ph u nh n hàng 9. Hình 11-1 B ng t i c nh a,b) k t c u c a b ng t i; c,d,e) Các d ng c a c c u truy n l c B ng t i c ch t o t b v i có b n cao, ngoài b c cao su v i kh cao (t i 3000C) r ng (900 ÷ 1200)mm. Khi v n chuy n v t li u có nhi t th ng dùng b ng t i b ng thép có dày (0,8 ÷ 1,2)mm v i kh r ng (350 ÷ 800)mm. C c u truy n l c trong h truy n ng b ng t i th ng dùng ba lo i: - i v i b ng t i c nh th ng dùng h p t c và h p t c k th p v i xích t i (hình 11-1c,d). - i v i b ng t i l p không c nh (có th di d i) dùng tang quay l p tr c ti p v i tr c ng c (hình 11-1e) v i k t c u c a h truy n ng g n h n. - i v i m t s b ng t i di ng c ng có th dùng c c u truy n l c dùng puli – ai truy n n i ng c truy n ng v i tang ch ng. N ng su t c a b ng t i c tính theo bi u th c sau: Q = .v [kg/s] (11-2) 3600 .v [t n/h] (11-3) Q 3,6 .v 1000 Trong ó: - kh i l ng t i trên m t n v chi u dài c a b ng t i, kg/m; v-t c di chuy n c a b ng t i , m/s. = S. .103 [kg/m] (11-4)
- 184 - kh i l ng riêng c a v t li u, t n/m3; trong ó: S - ti t di n c t ngang c a v t li u trên b ng, m2. 2.B ng gàu B ng gàu dùng v n chuy n v t li u d ng th h t nh theo ph ng th ng ng ho c theo m t ph ng nghiêng l n h n 600. K t c u c a b ng gàu c gi i thi u trên hình 11-2. Hình 11-2 B ng gàu a) C u t o b ng gàu b) H th ng truy n ng c a b ng gàu C u t o b ng gàu g m: c c u kéo t o thành m t m ch vòng khép kín 2, trên nó có gá l p t t c các gàu xúc 5, v t qua bánh hoa cúc ho c tang quay 1 Ph n chuy n ng c a b ng gàu c che kín b ng h p che bên ngoài 3 và thành bên trong c a h p y có c c u d n h ng 4. i v i b ng gàu t c di chuy n v = (0,8 ÷ 3,5)m/s, n ng su t t i 80m3 và chi u cao cao v i t c nâng t i 40m, b ng gá các gàu xúc th ng dùng b ng cao su có b v i bên i v i b ng gàu n ng su t cao t i 400m3/h, t c trong. di chuy n ch m d i 1,5m/s th ng dùng b ng có c ng cao h n gá các gàu xúc. Tang ch ng (ho c bánh xe hoa cúc) 1 c n i v i ng c truy n ng 10 qua
- 185 h pt c 9 (hình 11-2b). H th ng truy n ng c a b ng gàu l p v trí trên cùng c a b ng gàu, trong m t s tr ng h p có dùng phanh hãm i n t hãm ng c khi d ng. C c u t o s c c ng cho b ng kéo 7 th ng l p tang th ng phía d i c a b ng gàu. V t li u c n v n chuy n c vào các gàu t ng nh n 6 và ti ng 8. N ng su t c a b ng gàu c tính theo bi u th c sau: i. . [m3] (11-5) Q v.3600 lg Trong ó: i - th tích c a m i gàu xúc, m3; h - h s l p y c a gàu, có tr s t 0,4 n 0,8 tu thu c vào lo i v t li u c n v n chuy n; - kh i l ng th tích c a v t li u, t n/m3; lg - c ly gián cách gi a các gàu, m; v-t c di chuy n, m/s. 3. ng cáp treo ng cáp treo th ng c ch t o theo hai ki u: ng cáp treo có m t ng cáp và ng cáp treo có hai ng cáp kéo n i thành m t ng vòng kép kín (hình 11-3) Hình 11-3. ng cáp treo có hai ng cáp kéo Trong ó m t ng là v n chuy n hàng trên các toa, còn ng th hai là ng h i v c a các toa hàng (có hàng ho c không có hàng). Các b ph n chính c a ng cáp treo g m có: ga nh n hàng 7 và ga tr hàng 2, gi a hai ga ó là hai ng cáp n i l i v i nhau: ng cáp mang 4 và ng cáp kéo 3. t o ra l c c ng c a cáp, t i nhà ga tr hàng 2 có l p t c c u kéo c ng cáp 1. kho ng gi a hai nhà ga có các giá cáp mang trung gian 5. Cáp kéo 3 c thi t k thành m t m ch kín liên k t v i c c u truy n ng
- 186 8. ng c truy n ng cáp kéo 9 c l p t t i nhà ga nh n hàng. Các toa hàng 6 di chuy n theo ng cáp mang 4. N ng su t c a ng cáp treo t t i 400 t n/h, dài cung ng gi a hai nhà ga có th t t i hàng tr m km. N ng su t c a ng cáp c tính theo bi u th c: 3600.G [t n/h] (11-6) Q t Trong ó: t - th i gian gián cách hai toa hàng, s; G- tr ng t i h u ích c a m t toa hàng, t n. 4.Thang chuy n Thang chuy n là m t lo i c u thang v i các b c chuy n ng dùng vn chuy n hành khách trong các nhà ga c a tàu i n ng m, các toà th chính, các siêu th , v i t c di chuy n t 0,4 n 1m/s. K t c u c a m t thang chuy n c gi i thi u trên hình 11-4 Hình 11-4 K t c u c a thang chuy n ng c truy n ng 6, l p ph n trên c a thang chuy n truy n l c cho tr c ch ng 5 qua c c u truy n l c - h p t c . Tr c ch ng 5 có hai bánh xe hoa cúc và d i b ng vòng có các b c thang 4 khép kín v i bánh hoa cúc 2 l p ph n d i c a thang chuy n. tr c th ng 2 có l p c c u t o l c c ng cho d i b ng vòng. m b o an toàn cho hành khách, hai bên thành c a thang chuy n có tay v n 3 di chuy n ng t c v i các b c thang c a thang chuy n. N ng su t c a thang chuy n c tính theo bi u th c: 1 [ng i/h] (11-7) Q m k .v. .3600 mb 1 Trong ó: - s b c thang trên m t n v mét dài c a thang chuy n; m
- 187 mk- s l ng khách trên m t b c thang; - h s l p y khách c a thang chuy n; v -t c di chuy n c a thang chuy n, m/s. H s l p y có th tính theo công th c kinh nghi m: = 1,2 – 0,6v = 0,6(2-v) 11-3. Các yêu c u chính i v i h chuy n ng các thi t b v n t i liên tc Ch làm vi c c a các thi t b v n t i liên t c là ch dài h n v i ph t i h u nh không i. Theo yêu c u công ngh c a h u h t các thi t b v n t i liên t c không yêu c u i u ch nh t c ô. Trong m t s tr ng h p,c n t ng nh p làm vi c trong các phân x ng s n xu t theo dây chuy n, các b ng chuy n ph c v trong dây chuy n s n xu t yêu c u ph m vi i u ch nh tc là D = 2:1. ng c truy n ng và các thi t b i u khi n h truy n ng ph i ch n làm vi c ch dài h n. H truy n ng các thi t b v n t i liên t c là h truy n ng xoay chi u v i ng c không ng b rôto l ng sóc và rôto dây qu n. Ph n l n các thi t b v n t i liên t c l p t ngoài tr i, n i có môi tr ng làm vi c kh c nghi t, nên m b o kh i ng c y t i, các ng c truy n ng ph i có mômen m máy l n. Mômen kh i ng các thi t b v n t i liên t c yêu c u t i tr s Mk = (1,6 ÷ 1,8)M m. B i v y th ng ch n lo i ng c có h s tr t l n, rãnh stato sâu có mômen m máy l n. Ngu n c p cho ng c truy n ng ph i có dung l ng l n , c bi t l à i v i nh ng ng c truy n ng có công su t l n h n 30kW. i v i b ng t i, b ng gàu di ng, khi c p i n t ngu n n ng c , c n ki m tra t n th t i n áp trên ng cáp c p i n, i n áp cu i ng dây không c th p h n 0,85U m. Khi tính ch n ng c c n ph i ti n hành ki m tra tr s gia t c c a h truy n ng khi t ng t c và khi hãm d ng. i v i h truy n ng ng cáp treo và thang chuy n, quá trình m máy c v t quá 0,7m/s2. và hãm d ng ph i x y ra êm, tr s gia t c không 11-4. Tính ch n công su t ng c truy n ng các thi t b v n t i liên tc 1. B ng t i: khi tính ch n công su t ng c truy n ng b ng t i c n tính n các thành ph n công su t sau: a) Công su t d ch chuy n v t li u P1. b) Công su t kh c ph c t n hao do ma sát trong các c a các con l n, ma sát khi b ng di chuy n P2. c) Công su t c n nâng v t li u P3 (n u b ng t i di chuy n theo m t ph ng nghiêng).
- 188 G i: - kh i l ng mét b ng t i, kg/m; b - kh i l ng v t li u trên 1m b ng t i, kg/m. L c c n thi t d ch chuy n v t li u b ng: F1 = L cos k1. = L’ k1g [N] (11-8) Trong ó: L - chi u dài c a b ng t i, m; k1- h s có tính n l c c n khi d ch chuy n v t li u, th ng l y k1 = 0,05. - góc nghiêng c a b ng t i; g - gia t c tr ng tr ng, m/s2. Công su t c n thi t d ch chuy n v t li u : P1 = F1.v = L’ k1v.g (11-9) Trong ó: v là t c di chuy n c a b ng t i, m/s. Kh i l ng c a v t li u trên m t mét dài c a b ng t i có th tính theo n ng su t c a b ng t i: Q v 3,6 Hình 11-5 S tính toán xác nh công su t Khi ó công su t c n d ch truy n ng b ng t i chuy n v t li u b ng: QL.0,05.v.g (11-10) P1 0,0139QL ' g 3,6v L c c n trong các các con l n và l c c n do ma sát khi b ng chuy n ng trên các con l n c tính theo bi u th c: F2 = L2 bcos k2g = 2L’. b.k2.g (11-11) Trong ó: k2 - h s có tính n l c c n khi không t i. Công su t c n thi t kh c ph c t n hao công su t do l c c n ma sát b ng: P2 = F2.v = 2L’ b.k2.g (11-12) L c c n thi t nâng v t li u c tính b ng: F3 = ± L sin g = ± .H.g (11-13) Trong ó: H - là chi u cao nâng c a b ng t i, m. D u (+) trong bi u th c t ng ng khi b ng t i v n chuy n v t li u i lên; d u (-) khi v n chuy n v t li u i xu ng. Công su t c n nâng v t li u b ng: QHvg P3 = ± F3.v = ± .H.g (11-14) 0,278QHg 3,6v Công su t c n t nh c a b ng t i b ng: Pc = k(P1 + P2 + P3) = kg(0,0139QL’ + 2L’ bk2 ± 0,278QH) (11-15)
- 189 Trong ó: k - h s có tính n t n th t ph do l c ma sát trong các con l n d n h ng k= (1 ÷ 1,25). Công su t c a ng c truy n ng b ng t i c tính theo bi u th c: Pc (11-16) Pdc k. Trong ó: k - h s d tr (k = 1,2 ÷ 1,25); - hi u su t c a h truy n ng. 2. B ng gàu Công su t ng c truy n ng b ng gàu c tính d a trên l c c n và l c c ng c a các nhánh b ng kéo các gàu xúc ( hình 11-6) L c kéo c a nhánh kéo lên c a b ng là t ng l c kéo t i các i m 1,2,3 và l c c n trên tang th ng và l c c n khi di chuy n các gàu H xúc. Fkl= k1F1 +k2 g + ( + 0)H.g [N] (11-17) Trong ó: F1 - l c kéo t i i m 1 th ng l y b ng (1000 ÷ 2000)N k1 - h s có tính n l c ma sát trên tang quay, k1 = 1,05 ÷ 1,07 - kh i l ng v t li u trên m t mét dài c a Hình 11-6. S tính toán xác b ng, kg; nh công su t ng c truy n k2 - h s có tính n l c c n v n chuy n 1 ng b ng gàu kg v t li u, k2 = (4 ÷ 5)kgm/kg; 0- kh i l ng 1 mét b ng. L c kéo c a nhánh kéo xu ng c a b ng (t i i m 4) c tính b ng: Fkx = F1 + 0Hg [N] (11-17) T ng l c kéo t lên tang ch ng c a b ng gàu b ng: ( Fkl Fkx [N] (11-18) F 0,95 Công su t c n t nh c a b ng gàu b ng: Pc = F.v Công su t ng c truy n ng b ng gàu b ng: Pc (11-19) Pð k Trong ó: k - h s d tr , k = (1,2 ÷ 1,25) 11-5. M t s s kh ng ch i n hình
- 190 1. S kh ng ch h th ng b ng t i i u khi n b ng t i và b ng gàu có cùng m t nguyên lý chung khi thi t k s i u khi n, các m ch liên ng và tín hi u hoá. Khi m t b ng t i ho c b ng gàu làm vi c c l p, không liên quan v i các thi t b khác, i u khi n h truy n ng b ng h th ng nút b m và công t c t l p trong t i n c a b ng t i. Khi có nhi u tuy n vân t i v t li u, trong ó có nhi u máy công tác, s liên h gi a các máy công tác ó là h th ng b ng t i. Khi thi t k h th ng i u khi n h th ng b ng t i trên ph i tuân th các nguyên t c sau: - Th t kh i ng các ng c truy n ng b ng t i ng c chi u v i dòng v n chuy n v t li u. - Dùng b ng t i b t k nào ó ch c phép khi b ng t i tr c nó ã d ng. S i u khi n h th ng b ng t i c trình bày trên hình 11-7. H th ng b ng t i có ba tuy n v n chuy n v t li u: + Tuy n 1: b ng t i BT1 thùng phân ph i TP1 b ng t i BT2 b ng t i BT3 và vào thùng ch a T1. + Tuy n 2: b ng t i BT1 thùng phân ph i TP1 b ng t i BT4 thùng phân ph i TP2 b ng t i BT6 và vào thùng ch a T2. + Tuy n 3: b ng t i BT1 thùng phân ph i TP1 b ng t i BT4 thùng phân ph i TP2 b ng t i BT5 và vào thùng ch a T3. Ch n tuy n v n chuy n v t li u b ng ba b chuy n m ch CM1, CM2, CM3. H th ng èn báo bao g m: + B1 ÷ B6 hi n th tr ng thái làm vi c c a sáu b ng t i t ng ng. + èn báo V1 ÷ V4 hi n th tr ng thái làm vi c c a các van, c a hai thùng phân ph i TP1 và TP2. Khi v n chuy n v t li u theo tuy n 1, èn báo V1 sáng, còn khi v n chuy n v t li u theo tuy n 2, èn báo V2, V4 sáng, còn khi v n chuy n theo tuy n 3, èn báo V2 và V3 sáng. H th ng èn báo có hai ch hi n t h : - ki m tra tuy n v n chuy n ã ch n, các èn báo c u vào ngu n Ng1 (hình 11-7c), èn báo sáng nh p nháy, còn khi các b ng t i ã kh i ng xong, các èn báo c u vào ngu n Ng2 (hình 11-7c), các èn báo sáng n nh. + Xét nguyên lý làm vi c c a h th ng b ng t i khi c n v n chuy n v t li u theo tuy n 3. - óng công t c chuy n m ch CTO (hình 11-7b), r le trung gian R B(2) =1, c p ngu n cho h th ng èn chi u sáng (hình 11-7c).
- 191 BT1 B1 a) TP1 1 V2 V1 BT4 BT2 B2 B4 BT3 TP2 B3 2 3 V4 S1 V3 b) 1CT0 BT5 BT6 RB 1 2 B5 B6 CM1 RHV1 4 S3 S2 CM2 RHV2 6 CM3 RHV3 8 RK1 10 RK2 RTh M 12 D RTh RK2 14 RK2 RK1 16 RK2 RK4 RK3 18 RK1 RK2 RK4 20 Ng1 Ng2 0 RK4 C 22 RHV1 RHV1 c) RK3 RDB 24 RHV2 RTr1 RHV2 RTr1 1 3 26 5 RHV3 RHV3 28 7 RTr2 RHV1 RTr1 K1 30 9 RTr3 RHV1 RTr2 2 32 11 RTr2 K2 RHV2 RTr4 13 34 RHV1 RTr3 RHV3 3 15 36 RTr3 K3 RHV3 RTr5 17 38 RHV2 RTr4 4 RHV2 RTr6 19 40 RHV3 RTr1 21 RN1 RKT4 NCV2 CT1 K4 42 K1 RTr4 23 NCV1 RKT2 44 RHV3 RTr5 5 25 RTr2 RKT3 RN2 NCV1 CT2 RTr5 K5 46 K2 27 RHV2 RTr6 6 RTr3 RN3 CT3 29 K3 48 RTr6 K6 31 RTr4 RKT5 RN4 NCV3 CT4 RHV1 NCV1 V1 50 K4 33 NCV4 RKT6 52 NCV1 35 RTr5 RN5 NCV3 CT5 54 RHV2 NCV2 V2 K5 37 RHV3 RN6 RTr6 NCV4 CT6 39 56 K6 NCV2 41 RHV1 NCV1 RHV3 NCV3 V3 58 43 RHV2 NCV2 60 NCV3 45 RHV3 62 RHV2 NCV4 V4 RHV3 NCV3 47 64 NCV4 RHV4 NCV4 49 66 Hình 11-8 S i u khi n h th ng b ng t i a)S công ngh b) s nguyên lý m ch i u khi n c) H th ng èn báo
- 192 - Quay chuy n m ch CM3 sang bên ph i, r le h ng v n chuy n RHV3(8) =1. Ti p i m c a nó s óng chu n b c p ngu n cho các r le trung gian và các cu n nam châm sau: RHV3(26) =1, c p ngu n cho các r le RTr1. RHV3(36) =1, chu n b c p ngu n cho r le RTr4. RHV3(38) =1, chu n b c p ngu n cho r le RTr5. RHV3(62) =1, chu n b c p ngu n cho cu n dây nam châm NCV2. RHV3(64) =1, chu n b c p ngu n cho cu n dây nam châm NCV3. RHV3 c p cho các èn báo B1(7), B2(39), B3(43), B4(17), B5(25) vào ngu n Ng2. Các èn báo s sáng nh p nháy cho phép chúng ta ki m tra tính úng n c a tuy n ng v n chuy n v t li u ã ch n. kh i ng các ng c truy n b ng t i, n nút m máy M, RK1(10) =1, RK1(16) =1 [duy trì], RK1(20) =1 RK4(20) =1 RK4(22) =1 chuông i n Ch(22) kêu báo hi u h th ng b ng t i chu n b làm vi c. Sau th i gian ch nh nh (5 ÷ 10)s, ti p i m th ng m óng ch m RTh(14) =1, RK2(14) =1 RK2(16) = 1, RK2(12) = 0 c t ngu n c p cho RTh(12), RK2(20) = 0 RK4(20) =0 c t ngu n chuông Ch(22); RK2(18) = 1 RK3(18) = 1 RK3(1-3) óng ngu n cho dòng 26 ÷ 70. Khi RK3(1-3) =1 K5(54) = 1 BT5 kh i ng. Khi t c t ct c nh m c, RKT5(50) = 1 K4((52) =1 BT4 kh i ng. Khi t c b ng t i 4 t t c nh m c, RKT(42) = 1 K1(42) =1 BT1 kh i ng, quá trình kh i ng các ng c truy n ng b ng t i k t thúc. Khi mu n d ng h th ng b ng t i, n nút d ng máy “D”. Khi các b ng t i kh i ng xong, các ti p i m c a các công t c t K1 ÷ K6 (hình 11-8c) óng l n l t các èn báo B1 ÷ B6 vào ngu n c p Ng1, èn báo sáng n nh báo hi u quá trình kh i ng các b ng t i k t thúc. Công t c CT1 ÷ CT6 dùng c t i n t ng b ng t i trong tr ng h p c n s a ch a. 2. S kh ng ch ng cáp treo Khi thi t k và ch n s i u khi n h truy n ng ng cáp treo ch y u d a vào ch làm vi c c a nó. Ch làm vi c c a ng c truy n ng ng cáp treo thay i ph thu c vào nghiêng ( d c) c a tuy n ng và ph t i c a các toa hàng. Trong tr ng h p chuy n ông i lên, h truy n ng làm vi c ch ng c , còn khi chuy n ng i xu ng ng c làm vi c ch máy phát, th c hi n hãm tái sinh có tr n ng l ng v l i. S kh ng ch h truy n ng ng cáp treo c gi i thi u trên hình 11-9.
- 193 Hình 11-9 S nguyên lý h truy n ng ng cáp treo ng c truy n ng truy n ng kéo ng cáp dùng ng c không ng b rôto dây qu n. Kh i ng ng c th c hi n b ng cách lo i tr d n i n tr ph trong m ch rôto c a ng c theo hàm th i gian g m tám c p nh các r le th i gian 1RG ÷ 8RG. i u khi n ng c b ng b kh ng ch t KC có tám ti p i m K1 ÷ K8. H n ch dùng kh i ng c a ng c b ng r le dòng RD l p trong m ch stato c a ng c . - B o v quá dòng b ng r le dòng i n c c i RDC và b o v quá t c b ng r le ki m tra t c RKT. - Hãm d ng ng c b ng c c u phanh hãm i n t NCH. - B o v i n áp th p b ng r le i n áp R A .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - LT 11 - Phần lý thuyết (kèm Đ.án)
7 p | 141 | 14
-
Giáo trình Lắp đặt điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
151 p | 22 | 13
-
Giáo trình Đo lường điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
180 p | 21 | 10
-
Giáo trình Điện tử cơ bản (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
93 p | 27 | 10
-
Giáo trình Mạng truyền thông công nghiệp (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
164 p | 22 | 9
-
Giáo trình Kỹ thuật điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
154 p | 14 | 8
-
Giáo trình Máy điện 2 (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
74 p | 23 | 7
-
Giáo trình Lắp đặt điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
151 p | 16 | 7
-
Giáo trình Trang bị điện 1 (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
130 p | 16 | 6
-
Giáo trình Cung cấp điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
243 p | 10 | 5
-
Giáo trình Thiết bị điện gia dụng (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
41 p | 17 | 5
-
Giáo trình Trang bị điện 1 (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
130 p | 39 | 5
-
Giáo trình Đo lường điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
180 p | 23 | 5
-
Giáo trình Cung cấp điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
243 p | 15 | 5
-
Giáo trình Thực tập lập trình cỡ nhỏ (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
76 p | 20 | 4
-
Giáo trình Máy điện 1 (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
166 p | 11 | 4
-
Giáo trình An toàn và bảo hộ lao động (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
80 p | 16 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 11 - Thực hành nghề
6 p | 76 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn