Đi u ch nh khe h nhi t xupáp [18/01/2010]
Khe h nhi t xu páp là khe h đ c t o ra b i t t c các chi ti t t tr c cam đ n ượ ế ế
xupáp khi xupáp đóng.Trong s d ng, b o d ng và s a ch a ta th ng xuyên ki m ưỡ ườ
tra và đi u ch nh khe h nhi t xupáp.
I. Khe h nhit xu páp là gì?
Khe h nhit xu páp là khe h được to ra bi tt c các chi tiết t trc cam đến
xupáp khi xupáp đóng. Khe h này được biu th bng khong cách gia đuôi
xupáp và đầu cò m khi xupáp đóng. Mt s đng cơ có trc cam đặt trên np
máy tác động trc tiếp và xupáp thì khe h nhit là khong cách gia cam và
đuôi xupáp. nhng động cơ này, thường điu chnh khe h nhit bng cách
thay các tm đệm đuôi xupáp
II. Tm quan trng ca vic điu chnh khe h nhit xupáp
Như đã biết mi vt đều b giãn n khi nhit độ tăng. Khi động cơ làm vic
xupáp là chi tiết luôn luôn tiếp xúc vi khí cháy có nhit độ cao vì vy nó cũng b
giãn n trong quá trình làm vic.
Nếu không có khe h nhit xupáp thì khi động cơ làm vic xupáp b giãn n làm
cho nó đóng không kín vào đỡ làm gim áp sut cui k nén đồng thi xupáp
còn b cháy, r b mt tiếp xúc vi b đ. Nếu khe h nhit quá ln thì s làm
thay đổi thi đim đóng m ca các xupáp dn đến làm gim công sut ca đng
cơ, tăng mc tiêu hao nhiên liu, gim tui th ca đng cơ…. Vì vy trong s
dng, bo dưỡng và sa cha ta thường xuyên kim tra và điu chnh khe h
nhit xupáp.
III. Điu kin cn biết trước khi điu chnh:
1. Th t làm vic ca động cơ.
2. Khe h nhit xupáp tiêu chun:
Mi loi động cơ đều có quy định tr s khe h nhit tiêu chun.
Thường khe h nhit xupáp hút t 0,15 – 0,30mm.
khe h nhit xupáp x t 0,25 – 0,35mm.
3. Góc lch công tác.
di = 1800.t/i
Trong đó : di là góc lch công tác.
t là s k.
i là s xilanh.
4. Xác định máy song hành:
Mi động cơ thường có các cp máy song hành. Các máy được gi là song hành
là nhng máy có piston luôn chuyn động lên ĐCT hoc xung ĐCD cùng nhau
nhưng thi đim làm vic khác nhau. Các máy song hành làm vic cách nhau
3600 theo góc quay ca trc khuu (mt vòng quay trc khuu).
5. Xác định v trí các xupáp hút – x
Có nhiu cách để xác định v trí ca các xupáp
- Căn c vào quy lut b trí xupáp
XH – XH – XH - XH
XH – HX – XH - HX.
- Căn c vào v trí tương ng gia xupáp và các c hút-x
- Căn c vào tài liu hướng dn s dng, bo dưỡng và sa cha ca tng loi
động cơ c th (nếu có)
Chú ý: Ch điu chnh khe h nhit xupáp khi động cơ ngui và xupáp đã đóng
kín vào đỡ. Khi đó khe h nhit là ln nht.
IV. Trình t điu chnh khe h nhit xupáp theo tng máy
- Chun b dng c điu chnh: Tay quay, căn lá, tuc nơ vít, clê, khu.
- Tháo các b phn liên quan trên np máy.
- Tháo np che giàn cò m xupáp
- Xác định v trí ca các xupáp hút - x.
- Xác định góc lch công tác gia các máy
- Xác định các cp máy song hành
- Chn căn lá có chiu dày phù hp vói khe h nhit tiêu chun ca các xupáp
hút và x
- Quay trc khuu bng tay quay để máy s 1 ĐCT vào cui k nén - đầu k
n. Khi đó máy song hành máy 1 thi đim cui x - đầu hút (cp xupáp ca
máy song hành máy 1 đều hé m, còn cp xupáp ca máy 1 đóng kín)
Chú ý : Khi quay trc khuu thì quan sát cp xupáp ca máy song hành vi máy
1 đang hé m thì dng li (thi đim xupáp hút ca máy song hành bt đầu đi
xung)
- Chia puly đầu trc khuu thành các phn theo góc lch công tác
- Dùng clê ni đai c hãm vít điu chnh khe h nhit. Dùng tucnơvít ni vít điu
chnh ra.
- Đưa căn lá đã chn vào gia đuôi xupáp và đu cò m. Dùng tucnơvít văn vít
điu chnh vào đồng thi va xê dch căn lá đến khi nào dch chuyn căn lá thy
hơi nng tay thì dng li.
Chú ý: Khi điu chnh nên vn vít điu chnh t t, mi ln vn khong 1/8 vòng
hoc ít hơn để tránh gây hư hng căn lá
- Đưa căn lá ra ngoài, dùng tucnơvít gi c định vít điu chnh, dùng clê vn
cht đai c hãm li
Chú ý: Khi hãm c, không được để vít điu chnh xoay đi làm khe h nhit b sai
- Sau khi điu chnh xong, ta phi kim tra li khe h nhit. Nếu khe h nhit
chưa đúng cn phi điu chnh li
- Tiến hành điu chnh cho xupáp còn li theo trình t như trên
- Quay trc khuu đi mt góc bng góc lch công tác (du vch trên puly trùng
vi du trên thân máy) để điu chnh khe h nhit ca máy tiếp theo
- Ln lượt tiến hành điu chnh khe h nhit xupáp cho tt c các máy
V- Điu chnh khe h nhip xupáp theo phương pháp điu chnh hàng lot
1. Đặc đim ca phương pháp
- Ti cùng mt thi đim có th điu chnh khe h nhit ca nhiu xupáp các
máy khác nhau.
- Trong toàn b quá trình điu chnh ch cn quay trc khuu mt ln
- Quá trình điu chnh nhanh đặc bit đối vi động cơ nhiu xi lamh
Tuy vy, phương pháp này đòi hi vic xác định các xupáp điu chnh mi thi
đim phi chính xác, nếu không khe h nhit s b sai lch nhiu
2. Trình t tiến hành
a. Lp bng th t làm vic ca động cơ
- Xác định th t làm vic ca động cơ
Ví d: Động cơ 4 xi lanh: 1-3-4-2
Động cơ 6 xi lanh: 1-5-3-6-2-4
Động cơ 8 xi lanh: 1-5-4-2-6-3-7-8 ....
- Xác định góc lch công tác di = 1800.t/i
- Lp bng trình t làm vic ca động cơ
- Xác định thi đim điu chnh khe h nhit và các xupáp điu chnh được các
thi đim đó
- Thao tác điu chnh: ging như phương pháp điu chnh theo tng máy
- Sau khi điu chnh xong các xupáp thi đim th nht, ta quay trc khuu đi
mt vòng (3600) để tiếp tc điu chnh cho các xupáp còn li thi đim th hai
Ví d:
Điu chnh khe h nhit xupáp ca động cơ 4 xi lanh có th t làm vic 1-3-4-2
* Góc lch công tác: di = 1800.t/i = 1800.4/4 = 1800
* Bng trình t làm vic và xác định các xupáp điu chnh