Điều kiện thanh toán
lượt xem 8
download
7.2 THỜI HẠN THANH TOÁN Có thể vận dụng ba thời hạn sau a/ Thanh toán trước: + Người mua giao tiền hàng trước khi người bán giao hàng hoặc thực hiện đơn đặt hàng. b/ Thanh toán ngay: + Người mua thanh toán vào lúc người bán giao hàng cho người mua. c/ Thanh toán sau (trả chậm): + Người mua thanh toán tiền hàng sau khi người bán giao hàng,
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Điều kiện thanh toán
- Chuong II Hợp đồng mua bán quốc tế III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT 7/ ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN 1
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7/ Điều kiện thanh toán 7.1 ĐỒNG TIỀN THANH TOÁN Là đồng tiền dùng vào việc thanh toán và được ghi rõ tên nước+tên đồng tiền. Nếu khác với đồng tiền tính giá phải qui định cách xác định tỉ giá để quy đổi + Thời điểm xác định: + Địa điểm xác định: 2
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7/ Điều kiện thanh toán 7.1/ Đồng tiền thanh toán Cơ sở để lựa chọn đồng tiền thanh toán: - Vị trí và sức mua của đồng tiền: - Tập quán mua bán: - Mục đích, ý đồ của các bên: - Căn cứ vào các Hiệp định, 3
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7/ Điều kiện thanh toán 7.2 THỜI HẠN THANH TOÁN Có thể vận dụng ba thời hạn sau a/ Thanh toán trước: + Người mua giao tiền hàng trước khi người bán giao hàng hoặc thực hiện đơn đặt hàng. b/ Thanh toán ngay: + Người mua thanh toán vào lúc người bán giao hàng cho người mua. c/ Thanh toán sau (trả chậm): + Người mua thanh toán tiền hàng sau khi 4
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7/ Điều kiện thanh toán 7.3 PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN a/ Thanh toán bằng tiền mặt (cash) b/ Chuyển tiền (Remittance): c/ Phương thức ghi sổ (Open account) d/ Phương thức nhờ thu (Collection) e/ Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary Credit) L/C 5
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7/ Điều kiện thanh toán 7.3/ Phương thức thanh toán a/ Thanh toán bằng tiền mặt (cash) - Thời điểm thanh toán CWO CBD COD CAD Ưu điểm: - Nhược điểm: + Thủ tục đơn giản + Không gắn trả tiền gọn nhẹ với nhận hàng + Không mất phí + Quá nhiều rủi ro 6
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7.3/ Phương thức thanh toán a/ Thanh toán bằng tiền mặt (tiếp) Các công cụ thay thế Hối phiếu (B/E, draft) là một mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện do người bán kí phát để đòi tiền người mua. - Các loại hối phiếu: + Hối phiếu đích danh, hối phiếu vô danh, hối phiếu theo lệnh + Hối phiếu trả ngay (at sight),hối phiếu trả kì hạn (deferred) 7
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7.3/ Phương thức thanh toán a/ Thanh toán bằng tiền mặt (tiếp) Các công cụ thay thế (tiếp) + Séc (check): Là lệnh của người chủ tài khoản gửi cho NH nơi mình có tài khoản để yêu cầu NH thanh toán số tiền ghi trên séc cho người hưởng lợi do chủ tài khoản chỉ định. + Kỳ phiếu: Là văn bản của người bị nợ gửi cho chủ nợ cam kết trả cho chủ nợ một khoản tiền vào một thời điểm nhất định (IOU) 8
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7/ Điều kiện thanh toán 7.3/ Phương thức thanh toán b/ PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN Ngêi mua yªu c Çu ng©n hµng c ña m×nh chuyÓn mét s è tiÒn nhÊt ®Þnh cho ngêi b¸n (ngê i hëng lîi) ë ®Þa ®iÓm nhÊt ®Þnh b»ng ph¬ng tiÖn chuyÓn tiÒn do ngê i mua yªu cÇu - Chuyển tiền bằng thư-: M/T, M.T - Chuyển tiền bằng phiếu: D/T, D.T. - Chuyển tiền bằng điện T/T, T.T., T/TR, T.TR 9
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7.3/ Phương thức thanh toán b/ Phương thức chuyển tiền (tiếp) Trình tự chuyển tiền ChuyÓn tiÒn ra níc ngoµi qua Ng© hµng n Ng© hµng chuyÓn n (3) Ng© hµng ® lý n ¹i tiÒn §¬ (2) Ký ñy n Ng© hµng n yªu cÇu nhiÖm chi chuyÓn tiÒn chuyÓn cho ngêi h tiÒn ëng lîi (4) Giao dÞch th¬ m¹i ng Ngêi chuyÓn tiÒn (1) Ngêi hëng lîi 10
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7.3/ Phương thức thanh toán b/ Phương thức chuyển tiền (tiếp) Ưu điểm: + Thủ tục đơn giản, cách tiến hành tương đối nhanh chóng Nhược điểm: + Không gắn được trách nhiệm trả tiền với việc nhận hàng + Không phát huy được vai trò của NH 11
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7.3/ Phương thức thanh toán b/ Phương thức chuyển tiền (tiếp) Trường hợp áp dụng: + Trả tiền hàng nhập khẩu: + Thanh toán các chi phí có liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hoá Điều kiện Chuyển tiền + Hợp đồng mua bán ngoại thương + Bộ chứng từ gởi hàng + Giấy phép kinh doanh xuất khẩu (nếu cần) + Uỷ nhiệm chi ngoại tệ và phí chuyển tiền 12
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7/ Điều kiện thanh toán 7.3/ Phương thức thanh toán c/ PHƯƠNG THỨC GHI SỔ Khái niệm: Người bán mở một tài khoản đặc biệt để ghi lại số tiền hàng đã giao cho người mua, còn người mua theo định kỳ (tháng, quý, năm) sẽ trả tiền cho người bán §Æc ®iÓm: ChØ cã 2 bªn tham gia lµ ngêi mua vµ ngêi b¸n Rñi ro cao cho ngêi XK vµ cã lîi cho ng êi NK 13
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7.3/ Phương thức thanh toán c/ Phương thức ghi sổ (tiếp) Trình tự ghi sổ §Þnh kú chuyÓn tiÒn ra níc ngoµi (3) Ng© hµng bªn b¸n n Ng© hµng bªn mua n (3) (3) Göi hµng vµ chøng tõ Ngêi b¸n (1) Ngêi mua (2) B¸o nî trùc tiÕp 14
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7.3/ Phương thức thanh toán c/ Phương thức ghi sổ (tiếp) + Các trường hợp áp dụng - Khi hai bên thực sự tin cậy lẫn nhau - Dùng trong mua bán đối lưu - Dùng thanh toán tiền hàng gởi bán ở nước ngoài - Dùng để thanh toán các chi phí trong hoạt động XNK + Chú ý khi áp dụng: - Qui định thống nhất đồng tiền ghi trên tài khoản - Qui định kỳ hạn thanh toán và phương thức 15 chuyển tiền
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7/ Điều kiện thanh toán 7.3/ Phương thức thanh toán D/PHƯƠNG THỨC NHỜ THU ( COLLECTION) Là phương thức thanh toán trong đó người bán sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng, uỷ thác ngân hàng thu hộ tiền hàng hoá hoặc dịch vụ đó trên cơ sở hối phiếu do người bán lập sẵn - C¸c bªn tham gia: - Ngêi b¸n, ngêi hëng lîi (Principle) - Ng© hµng bªn b¸n (Remitting Bank) n - Ng© hµng ® lý (Collecting Bank) n ¹i - Ngêi mua (Drawee) 16
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7.3/ Phương thức thanh toán d/ Phương thức nhờ thu (tiếp) C¸c bªn tham gia vµo thanh to ¸n nhê thu Ng© hµng bªn b¸n n Ng© hµng ® lý n ¹i Ngêi b¸n Ngêi mua 17
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7.3/ Phương thức thanh toán d/ Phương thức nhờ thu (tiếp) NHỜ THU PHIẾU TRƠN (Clean collection) Người bán giao hàng gửi thẳng chứng từ gửi hàng cho người mua không thông qua ngân hàng Đặc điểm: Ngân hàng thu hộ tiền trên cơ sở hối phiếu, không nắm được chứng từ Người mua có thể dùng bộ chứng từ nhận được theo đường bưu điện để đi nhận hàng mà vẫn chưa phải trả tiền 18
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7.3/ Phương thức thanh toán d/ Phương thức nhờ thu (tiếp) TRÌNH TỰ NHỜ THU PHIẾU TRƠN NH yªu cÇu ngêi mua tr¶ tiÒn hoÆc ký chÊp nhËn hèi phiÕu Ng© hµng bªn b¸n n (3) Ng© hµng ® lý n ¹i (2) (4) LËp hèi (4) Ngêi mua phiÕu, ñy th¸c tr¶ tiÒn cho NH ® tiÒn ßi ngêi b¸n hé (4) (4) (3) Göi hµng vµ chøng tõ Ngêi b¸n (1) Ngêi mua 19
- Chuong II III/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Hợp đồng mua bán quốc tế 7.3/ Phương thức thanh toán d/ Phương thức nhờ thu (tiếp) Trường hợp áp dụng nhờ thu phiếu trơn: + Hai bên mua bán tin cậy lẫn nhau, + Quan hệ liên doanh/ công ty mẹ công ty con + Thanh toán các dịch vụ liên quan tới xuất nhập khẩu hàng hoá Nhược điểm: Người bán: việc thanh toán tách rời việc nhận hàng Người mua: nếu hối phiếu đến sớm hơn chứng từ sẽ phải trả tiền mà không biết tình trạng hàng hoá có đúng hợp đồng không. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NHỮNG ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INTERNATIONAL COMMERCIAL TERMS – INCOTERMS)
100 p | 713 | 376
-
13 Điều kiện thương mại quốc tế
3 p | 456 | 151
-
Điều kiện thương mại quốc tế incoterm 2012
36 p | 551 | 101
-
Bài giảng Incoterms 2010 các điều kiện thanh toán quốc tế - TS. Bùi Thanh Tráng
41 p | 375 | 90
-
Chuyên đề 8 - Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng
79 p | 222 | 42
-
Điều kiện toàn cầu hóa - Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp: Phần 1
142 p | 166 | 38
-
Bài giảng Thanh toán quốc tế và tín dụng quốc tế (3 bài) - ĐHQG Hà Nội
253 p | 149 | 19
-
Bài giảng Quy định pháp luật về đăng ký - lưu ký - thanh toán bù trừ chứng khoán
44 p | 154 | 18
-
Incoterms 2010: Mối quan hệ với các phương thức thanh toán trong thương mại quốc tế
18 p | 154 | 17
-
HỢP ĐỒNG KINH TẾ THEO CÁC ĐIỆU KIỆN CHUNG CỦA THẾ GIỚI – MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN CẦN LƯU Ý TRONG HỢP ĐỒNG
10 p | 81 | 12
-
Phương thức thanh toán và các tập quán quốc tế liên quan
54 p | 195 | 12
-
Điều kiện hội nhập kinh tế - Chính sách tài chính của Việt Nam: Phần 1
43 p | 101 | 10
-
Điều kiện thành lập nhà trường theo hướng sửa đổi, bổ sung Điều 50 Luật Giáo dục
12 p | 101 | 9
-
Quản lý nhà nước đối với dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
13 p | 37 | 6
-
Chính sách phát triển hoạt động bao thanh toán: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam
8 p | 54 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Pháp luật về an toàn thực phẩm
14 p | 4 | 3
-
Sự khác biệt trong hoạt động thanh toán quốc tế giữa công ty trong nước và công ty có vốn đầu tư nước ngoài tại Thừa Thiên Huế: Một nghiên cứu so sánh
10 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn