L I M Đ U Ờ Ở Ầ 

Hàng năm trên th gi i có kho ng 6 tri u tr em d i 5 tu i t vong các n ế ớ ệ ẻ ả ướ ổ ử ở ướ c

đang phát tri n và m t cách tr c ti p hay gián ti p có liên quan đ n nguyên nhân do suy ự ế ể ế ế ộ

dinh d ng. Suy dinh d ng không ch nh h ưỡ ưỡ ỉ ả ưở ng đ n s phát tri n th ch t mà còn ể ế ự ể ấ

nh h ng t i s phát tri n tinh th n, trí tu c a tr và đ l i h u qu n ng n cho xã ả ưở ớ ự ệ ủ ể ạ ậ ả ặ ể ẻ ề ầ

h i.ộ

Hi n nay, SDD Protein - năng l ệ ượ ớ ng v n là v n đ s c kh e tr em toàn c u v i ề ứ ẻ ẫ ấ ầ ỏ

m c cao và r t cao l t ỷ ệ ắ ấ ở ầ h u h t các n ế ướ c đang phát tri n trong đó có Vi ể ệ ặ t Nam. M c

dù, trong nh ng năm qua, cùng v i s phát tri n c a n n kinh t xã h i và s tri n khai ể ủ ề ớ ự ữ ế ự ể ộ

có hi u qu c a ch SDD ả ủ ệ ươ ng trình phòng ch ng SDD tr em, t ố ẻ l ỷ ệ n ở ướ ả c ta đã gi m

xu ng m t cách đáng k . Tuy nhiên, th c tr ng suy dinh d ng ự ể ạ ố ộ ưỡ ở ề vùng nông thôn, mi n

núi, dân t c ít ng ộ ườ ẫ i v n đang còn là m t v n đ n i c m, c n đ ộ ấ ề ổ ộ ầ ượ ắ c quan tâm và kh c

ph c.ụ

Suy dinh d ng không nh ng đem l ưỡ ữ ạ ậ ủ ủ i h u qu x u cho s phát tri n đ y đ c a ả ấ ự ể ầ

tr trong t ng lai mà còn nh h ng t i n n kinh t ẻ ươ ả ưở ớ ề n ế ướ c nhà. Do đó c n ph i tìm ra ầ ả

nguyên nhân, bi n pháp đ gi m thi u s l ng tr m c suy dinh d ng cũng nh ể ả ố ượ ệ ể ẻ ắ ưỡ ư

phòng tránh cho tr t t nh t đ i v i b nh suy dinh d ng. ẻ ố ấ ố ớ ệ ưỡ

Trên h t, ch đ dinh d ng cho tr s nh h ng đ n s phát tri n c a tr , giúp ế ộ ế ưỡ ẻ ẽ ả ưở ể ủ ế ự ẻ

phòng ng a và ch a tr suy dinh d ng. ừ ữ ị ưỡ

Đ tìm hi u v ch đ dinh d t dành cho đ i t ng suy dinh d ng, ề ế ộ ể ể ưỡ ng c n thi ầ ế ố ượ ưỡ

nhóm 16 xin đ NG DÀNH CHO Đ I T NG SUY ượ c tìm hi u v đ tài “DINH D ề ề ể ƯỠ Ố ƯỢ

DINH D NG”. ƯỠ

c sai sót, mong cô và các Vì bài do nhóm sinh viên th c hi n, do đó không tránh đ ự ệ ượ

b n thông c m và đóng góp ý ki n đ nhóm h c h i, và hoàn thi n h n. ể ạ ệ ơ ọ ỏ ế ả

Ch ng 1 T NG QUAN ươ Ổ

1.1 Đ nh nghĩa suy dinh d ng ị ưỡ

Suy dinh d i g y i cân ngưỡ (ng ườ ầ ho cặ ng i d ườ ướ ữ ) là thu t ng đ ch nh ng ữ ể ậ ỉ

ng ườ i không đ cân n ng hay không đ ặ ủ ủ s c kho ứ ề ẻ, không đủ cân tiêu chu n so v i chi u ẩ ớ

cao. Khái ni m này liên quan đ n vi c s d ng ệ ử ụ ch s cân n ng c a c th ủ ơ ể (BMI) để ỉ ố ệ ế ặ

xác đ nh m t ng ng. H u h t ng ộ ị ườ i nào đó b suy dinh d ị ưỡ ế ầ ườ i ta xác đ nh m t ng ị ộ ườ ị i b

suy dinh d ng khi ch s BMI < 18,5. Tuy nhiên cũng có n i xác đ nh m t ng i b suy ưỡ ỉ ố ơ ộ ị ườ ị

dinh d ng khi BMI < 20. M t đi u quan tr ng là ch s BMI ch là cách ưỡ ỉ ố ề ộ ọ ỉ ướ c

cũng tuỳ thu c vào vùng, mi n và gi i tính . Trong m t s tr ngượ th ng kê l ố ề ộ ớ ộ ố ườ ợ ng h p,

i có BMI < 18,5 nh ng có th có s c kho r t t t. m t ng ộ ườ ẻ ấ ố ư ứ ể

1.2 Nguyên nhân

Nguyên nhân c b n c a suy dinh d ơ ả ủ ưỡ ng là s thi u các ch t ế ấ dinh d ự ngưỡ c n thi ầ ế t

ban đ u cho c th trong các , nguyên nhân này chi m h n 50% s trong các ơ ể ầ th c ănứ ế ơ ố

ng hay thi u ăn có vùng ở Châu Phi và phía nam Châu Á. H qu c a s kém dinh d ả ủ ự ệ ưỡ ế

th ti p t c b phát tri n vi c suy dinh d ng do t ể ế ụ ị ể ệ ưỡ b nh t ệ ậ , ngay c nh ng b nh d x ữ ễ ử ệ ả

lý như tiêu ch yẩ , và có th d n đ n cái ể ẫ ế ch tế .

Ngoài nguyên nhân ngu n dinh d ồ ưỡ ng, vi c thi u cân có th là do k t qu c a các ể ả ủ ệ ế ế

b nh v th ch t cũng nh ề ể ấ ệ ư tinh th nầ . Có r t nhi u nguyên nhân khác d n đ n vi c suy ề ế ệ ấ ẫ

dinh d ng. Nhìn chung các nguyên nhân g m: ưỡ ồ

Nghèo

Đói ăn

Ăn không đ ch t ủ ấ

Ăn u ng thi u ế cân b ngằ ố

B m sinh s c kho ẩ ứ ẻ kém

Chán ăn

Ung thư

B nh lao ệ

Đái đ ngườ

Suy nh c th n kinh ượ ầ

• M t ngấ ủ

B nh tiêu hoá ệ ở các c quan ơ

HIV /AIDS

Viêm gan

Các nguyên nhân khác

Ch ng 2 TÌM HI U V SUY DINH D TR EM NG ươ Ể Ề ƯỠ Ở Ẻ

2.1 Tình hình suy dinh d ng trên th gi ưỡ i ế ớ

Suy dinh d ng đ c quan tâm h n c là đ i v i đ i t ưỡ ượ ố ớ ố ượ ơ ả ng tr em ẻ

Trong h i ngh ng năm 2007 do B Y t ộ ị t ng k t đánh giá các ho t đ ng dinh d ạ ộ ế ổ ưỡ ộ ế

và Vi n Dinh d ch c vào đ u năm nay, có báo cáo cho th y “ l ệ ưỡ ng qu c gia t ố ổ ứ ầ ấ ỷ ệ ẻ t tr

em d i 5 tu i trên c n c suy dinh d ng đã 23,4% (năm 2006) xu ng còn ướ ả ướ ổ ưỡ gi m t ả ừ ố

21,2%.” Nói cách khác, c 5 tr em c ta thì có 1 em suy dinh d ứ ẻ n ở ướ ưỡ ộ ng, và đó là m t

công c ng r t l n. v n đ y t ấ ề ế ấ ớ ộ

Th t ra, con s 1/5 có l còn th p so v i th c t . ậ ố ẽ ự ế Theo báo cáo c a UNICEF (Quĩ ủ ấ ớ

i ngày nay có kho ng 146 tri u tr em d nhi đ ng c a Liên hi p qu c), trên th gi ệ ế ớ ủ ố ồ ệ ẻ ả ướ i 5

tu i đ c xem là thi u cân (underweight, m t ch tiêu chính c a đ nh nghĩa “suy dinh ổ ượ ủ ế ộ ỉ ị

châu Á, châu Phi và châu Mĩ Latin. d ưỡ ng”), ph n l n t p trung ầ ớ ậ ở Trong s này có ố

kho ng 2 tri u em t t Nam. Theo th ng kê, s tr em d i 5 tu i ệ ả Vi ừ ệ ố ẻ ố ướ n ổ ở ướ ệ c ta hi n

ế nay kho ng 5,65 tri u (chi m 6.71% dân s toàn qu c), cho nên con s 2 tri u em thi u ố ệ ế ệ ả ố ố

cân cũng có nghĩa.

Ngoài ra, có h n m t n a tr em trên toàn th gi i b suy dinh d ộ ử ế ớ ị ẻ ơ ưỡ ố ng vì ăn u ng

không đúng cách, 170 tri u tr em ệ ẻ đ tu i d ở ộ ổ ướ i 5 b còi c c do thi u th c ăn và không ế ứ ọ ị

đ c nuôi b ng s a m . Theo nh n đ nh c a t ượ ủ ổ ữ ẹ ậ ằ ị ả ch c B o v Tr em, kh ng ho ng ẻ ứ ủ ệ ả

ng th c toàn c u đã gây ra nh ng đi u c c kì t h i. l ươ ề ự ự ữ ầ ế ệ ạ là c 3 em thì có 1 em thi u ứ

cân.

ộ ử T i Pakistan, Bangladesh, n Đ , Peru và Nigeria, các qu c gia chi m m t n a Ấ ế ạ ộ ố

i, đã không ít l n giá l t ng s tr em còi c c trên toàn th gi ổ ố ẻ ế ớ ọ ầ ươ ờ ng th c tăng trong th i ự

ả gian g n đây. Đi u đó đ ng nghĩa v i vi c các b c làm cha làm m bu c ph i c t gi m ả ắ ề ệ ẹ ậ ầ ồ ớ ộ

ng. Cũng theo báo cáo c a t kh u ph n ăn cho nh ng đ a tr v n đã r t thi u dinh d ứ ẻ ố ữ ế ấ ẩ ầ ưỡ ủ ổ

ch c B o v Tr em, 1/3 s cha m đ c h i cho bi t con h th ng xuyên thi u ăn, ệ ẻ ẹ ượ ứ ả ố ỏ ế ọ ườ ế

trong khi 1/6 cho bi ế ọ ạ t h không có đ kh năng tài chính đ mua th t, s a ho c các lo i ủ ả ị ữ ể ặ

rau cho con cái ăn. Nó cũng kh ng đ nh 6/10 tr em Afghanistan không đ ị ẻ ẳ ượ ấ c cung c p

ng t đ ch t dinh d ủ ấ ưỡ ố ố i thi u, nh m tránh b ch m phát tri n. Justin Forrsyth, giám đ c ị ậ ể ể ằ

đi u hành m t t ch c t ộ ổ ề ứ ừ ờ thi n c nh báo: “N u không có nh ng hành đ ng k p th i, ữ ệ ế ả ộ ị

i”. Trong 5 năm qua, n a t tr em s b còi c c v th ch t và tinh th n trong 15 năm t ử ỉ ẻ ọ ề ể ấ ẽ ị ầ ớ

giá l ng th c tăng cao cũng nh đi u ki n th i ti t, m t đ t canh tác nông ươ ư ề ờ ế ự ệ t kh c nghi ắ ệ ấ ấ

nghi p, kh ng ho ng tài chính toàn c u… đã khi n cu c s ng ộ ố ủ ệ ế ầ ả ở ữ nh ng qu c gia nghèo ố

tr nên vô cùng khó khăn. M t trong b n b c cha m đ c h i cho bi ẹ ượ ỏ ậ ộ ở ố ế ả t, h bu c ph i ộ ọ

c t gi m kh u ph n ăn c a con cái trong khi 1/6 s tr ph i b h c ắ ả ỏ ọ ở ố ẻ ủ ả ẩ ầ nhà ph giúp cha ụ

m ki m thêm cái ăn. T ch c B o v Tr em g i suy dinh d ng là k gi t ng ẹ ế ệ ẻ ứ ả ổ ọ ưỡ ẻ ế ườ i

th m l ng, b i nó đ c coi là nguyên nhân d n đ n cái ch t c a nhi u tr s sinh và ầ ặ ở ượ ế ủ ẻ ơ ế ề ẫ

tr nh khác. Đói ăn cũng khi n m các em không có đ s a đ nuôi nh ng đ a tr s ủ ữ ể ẻ ơ ữ ứ ẻ ế ẹ ỏ

sinh, và khi n chúng b suy dinh d ng ngay t khi l t lòng. Suy dinh d ng cũng là ế ị ưỡ ừ ọ ưỡ

nguyên nhân c a 1/3 s tr em t vong trên th gi i. Tuy nhiên, k gi t ng ố ẻ ủ ử ế ớ ẻ ế ườ ầ i th m

i ít đ c quan tâm h n so v i b nh s t rét, b nh s i hay AIDS. l ng này l ặ ạ ượ ớ ệ ệ ơ ố ở

2.2 Tình hình suy dinh d ng Vi t Nam ưỡ ở ệ

Năm 2010, t suy dinh d ng (SDD) tr em n c ta là 17,5% (ch tiêu cân l ỷ ệ ưỡ ẻ ướ ỉ

ấ n ng/tu i), trong đó SDD v a (đ I) là 15,4%, SDD n ng (đ II) là 1,8% và SDD r t ặ ừ ặ ộ ổ ộ

m c cao n ng (đ III) là 0,3%. 20/63 t nh, thành có m c SDD tr em trên 20% (x p ặ ế ở ứ ứ ẻ ộ ỉ

theo phân lo i c a T ch c Y t i). ạ ủ ổ ứ th gi ế ế ớ

T l ỷ ệ ẻ tr em SDD theo ch tiêu chi u cao/tu i (SDD th th p còi) năm 2010 toàn ổ ể ấ ề ỉ

qu c là 29,3%, trong đó xét theo phân lo i c a T ch c Y t i có đ n 31 t nh t ổ ứ ạ ủ ố th gi ế ế ớ ế ỉ ỷ

l ệ ấ trên 30% (m c cao), 2 t nh trên 40% (m c r t cao). M c gi m trung bình SDD th p ứ ấ ứ ứ ả ỉ

còi trong 15 năm qua (1995-2010) là 1,3%/năm. T l SDD th g y còm (cân/cao) là ỷ ệ ể ầ

7,1%.

t Nam, vào th p k 80 c a th k XX, t suy dinh d ng là trên 50%, T i Vi ạ ệ ế ỷ ủ ậ ỷ l ỷ ệ ưỡ

năm 1995 là 44,9%. Theo k t qu đi u tra c a Vi n Dinh D ng t năm 1999 t i năm ả ề ưỡ ủ ế ệ ừ ớ

2010, t SDD tr em đã gi m đi m t cách rõ r t, t c đ gi m SDD trong nh ng năm l ỷ ệ ệ ố ộ ữ ẻ ả ả ộ

qua kho ng 2% m t năm và Vi t Nam đ ả ộ ệ ượ ự c coi là m t qu c gia duy nh t trong khu v c ấ ố ộ

i (WHO) và đ t t c đ gi m SDD nhanh theo ti n đ c a T ch c Y t ạ ố ộ ủ ứ ế ả ộ ổ ế th gi ế ớ

UNICEF. Tuy nhiên, phân b SDD ố Vi ở ệ t Nam không đ ng đ u, khu v c mi n núi, ề ự ề ồ

Tây Nguyên, mi n Trung t ề l ỷ ệ ơ cao h n h n so v i các vùng khác, nông thôn cao h n ẳ ơ ớ

ặ thành th , mi n núi cao h n đ ng b ng, dân t c thi u s cao h n các dân t c khác, đ c ể ố ề ằ ồ ơ ộ ộ ơ ị

bi t là các vùng th ng xuyên x y ra thiên tai, bão l ng toàn ệ ườ ả ụ t... Theo đi u tra dinh d ề ưỡ

qu c năm 2010 [28] cho th y t l suy dinh d ng cao nh t ấ ỷ ệ ố ưỡ ấ ở vùng núi nh Tây Nguyên ư

24,7%; mi n núi Tây B c 22,1%; khu v c phía B c mi n Trung 19,8%; đ ng b ng sông ự ề ề ắ ằ ắ ồ

C u Long 16,8%; đ ng b ng sông H ng 14,6% và th p nh t Đông Nam B 10,7%. ấ ở ử ấ ằ ồ ồ ộ

B NG 1. T NG H P S T NH/THÀNH PH THEO PHÂN M C T L SUY DINH Ứ Ỷ Ệ Ợ Ố Ỉ Ổ Ố Ả

D I 5 TU I NĂM 2010 ƯỠ NG TR EM D Ẻ ƯỚ Ổ

Ngu n t l

SDD: Đi u tra suy dinh d

ng (Vi n Dinh d

ng) và đi u tra đi m (T ng c c Th ng k ), năm 2010.

ồ ỉ ệ

ưỡ

ưỡ

ế

Ngu n t l

ng binh và Xã h i, báo cáo hàng năm, năm 2008.

ồ ỉ ệ ộ

h nghèo: C c B o tr xã h i, B lao đ ng Th ợ

ươ

1.3

Phân lo i suy dinh d ng ạ ưỡ

Đ n gi n nh t là dùng bi u đ tăng tr ng đánh giá cân n ng c a tr theo đ ể ả ấ ơ ồ ưở ủ ặ ẻ ộ

tu i. Bi u đ tăng tr ng đ c đính kèm trong s theo dõi s c kh e tr em, c p cho ể ồ ổ ưở ượ ứ ẻ ấ ổ ỏ

c cân đo t i các c s y t m i tr sau sinh và dùng đ n 6 tu i. Hàng tháng tr s đ ế ẻ ẽ ượ ỗ ẻ ổ ạ ơ ở ế

ng, ghi nh n cân n ng vào bi u đ và v đ đ a ph ị ươ ẽ ườ ể ậ ặ ồ ổ ng phát tri n cân n ng theo tu i. ể ặ

Tr đ c xem là có nguy c suy dinh d ẻ ượ ơ ưỡ ng n u đ ng cân liên t c trong vòng 3 tháng, ụ ứ ế

đ ng phát tri n cân n ng theo tu i đi theo h ng n m ngang. Tr suy dinh d ườ ể ặ ổ ướ ẻ ằ ưỡ ế ng n u

đ ng phát tri n cân n ng theo tu i n m bên d ườ ổ ằ ể ặ i đ ướ ườ ng chu n c a bi u đ . ồ ẩ ủ ể

ng toàn di n c n có ít nh t 3 ch s : ỉ ố ệ ầ ấ ể ưỡ ặ ề

ả ượ ế ổ ớ ẻ ướ ổ ế c T Ch c Y T Th ứ ể ổ ọ i 5 tu i) và năm 2007 (tr em tu i h c ẻ Gi ớ đ ườ Tuy nhiên đ đánh giá dinh d ổ Cân n ng theo tu i· Chi u cao theo tu i· ổ Cân n ng theo chi u cao. ề ặ Các ch s này s đ c so sánh v i qu n th tham kh o đ ầ ẽ ượ ỉ ố i khuy n cáo áp d ng năm 2006 (tr em d ụ ế ng) sau đây: Các B ng bi u Đánh giá tình tr ng dinh d ng tr em t ẻ ưỡ ạ ừ 0 đ n d ế ướ ổ ự i 5 tu i d a ể

Các B ng bi u Đánh giá tình tr ng dinh d 5 đ n d ể ạ ưỡ ng tr em t ẻ ừ ế ướ ổ ự i 19 tu i d a ả vào Z-Score (WHO – 2006) ả vào Z-Score (WHO – 2007) M t s ch s nhân tr c khác cũng đ ộ ố ỉ ố ắ ượ c dùng đ phát hi n đánh giá suy dinh ệ ể

ng nh s đo vòng đ u, vòng cánh tay... nh ng th i gian sau này ít đ d ưỡ ư ố ư ầ ờ ượ c áp d ng do ụ

không c th , chi ti ụ ể ế ự t và không chính xác vì ph i ph thu c vào cách đo, k năng th c ụ ả ộ ỹ

hành...

2.3.1 Phân lo i theo ch s cân n ng theo tu i < –2SD so v i qu n th tiêu chu n WHO- ổ ỉ ố ể ầ ẩ ạ ặ ớ

2006.

Ch s này bi u hi n m t tình tr ng thi u h t v dinh d ng nh ng không đánh ụ ề ỉ ố ể ệ ế ạ ộ ưỡ ư

giá đ c tình tr ng thi u h t đó x y ra trong kho ng th i gian này hay t ượ ế ụ ả ạ ả ờ tr ừ ướ ậ c. Dù v y

đây v n là ch s d áp d ng nh t trong c ng đ ng nên v n th ng đ ỉ ố ễ ụ ẫ ẫ ấ ộ ồ ườ ượ ư ộ c dùng nh m t

ch s chu n đánh giá tình tr ng thi u dinh d ng c a c ng đ ng trong t ỉ ố ế ẩ ạ ưỡ ủ ộ ồ ấ ả ộ t c các cu c

đi u tra v dinh d ng và dùng đ phát hi n s m tình tr ng thi u h t ch t dinh d ng. ề ề ưỡ ế ụ ệ ớ ể ạ ấ ưỡ

Sau khi có h ng ch n đoán suy dinh d ng d a trên các ch s còn l i đ đánh giá tình ướ ẩ ưỡ ỉ ố ự ạ ể

tr ng suy dinh d ng. ạ ưỡ

• Suy dinh d

ng c p ưỡ ấ : Ch s chi u cao theo tu i bình th ỉ ố ề ổ ườ ng, nh ng cân ư

bi u th suy dinh d n ng/chi u cao <-2SD, ặ ề ể ị ưỡ ệ ng m i di n ra, và ch đ ăn hi n ế ộ ễ ớ

t ạ i ch a phù h p v i nhu c u. ợ ư ầ ớ

• Suy dinh d

ng mãn đã ph c h i ưỡ ặ ụ ồ : Chi u cao theo tu i <-2SD nh ng cân n ng ổ ư ề

theo chi u cao bình th ề ườ ng. Ph n nh s thi u dinh d ự ả ả ế ưỡ ộ ng đã x y ra trong m t ả

th i gian dài, n ng và s m vì đã gây nh h ả ặ ớ ờ ưở ủ ng trên s phát tri n t m vóc c a ể ầ ự

tr . Nh ng tình tr ng dinh d ng hi n đã ph c h i, nh ng đ i t ư ẻ ạ ưỡ ụ ồ ở ữ ố ượ ệ ầ ng này c n

ấ th n tr ng v i nguy c béo phì vì chi u cao th p. ề ậ ọ ớ ơ

• Suy dinh d

ng mãn ti n tri n ưỡ ể : Chi u cao theo tu i < -2SD và cân n ng theo ế ề ặ ổ

chi u cao cũng <-2SD ch ng t tình tr ng thi u dinh d ng đã x y ra trong quá ứ ề ỏ ế ạ ưỡ ả

kh và ti p t c ti n tri n đ n hi n nay. ế ụ ế ứ ế ệ ể

• Suy dinh d

ng bào thai : Đánh giá d a vào cân n ng <2500g, chi u dài < 48cm ưỡ ự ề ặ

ờ và vòng đ u <35cm sau khi tr chào đ i. ẻ ầ

Đánh giá m cứ đ SDD tr em ộ ẻ

t ng k trên, khi có m t ch s <-2SD là suy dinh Ở ấ ả t c các lo i suy dinh d ạ ưỡ ỉ ố ể ộ

ng v a, <-3SD là suy dinh d d ưỡ ừ ưỡ ng n ng. ặ

Đ i v i suy dinh d ng bào thai, ch gi m cân n ng là suy dinh d ố ớ ưỡ ỉ ả ặ ưỡ ả ng nh , gi m ẹ

cân n ng và chi u cao là suy dinh d ng v a, gi m c cân n ng, chi u cao, ề ặ ưỡ ừ ề ả ả ặ vòng đ uầ

là suy dinh d ưỡ ng n ng. ặ

Đ i v i suy dinh d ng bào thai, ch gi m cân n ng là suy dinh d ố ớ ưỡ ỉ ả ặ ưỡ ả ng nh , gi m ẹ

cân n ng và chi u cao là suy dinh d ng v a, gi m c cân n ng, chi u cao, ề ặ ưỡ ừ ề ặ ả ả vòng đ uầ

là suy dinh d ưỡ ng n ng. ặ

2.3.2 D a vào ch s kh i c th BMI (Body Mass Index) ỉ ố ố ơ ể ự

Có th dùng cho m i l a tu i. Trong th c t ọ ứ ự ế ể ổ , hay s d ng đ đánh giá dinh d ể ử ụ ưỡ ng

ng ườ ớ i l n và tr l n, nh t là t ẻ ớ ấ ừ 10 tu i tr lên ổ ở

BMI=

ng Ở ườ ớ i l n: SDD đ 1 n u BMI = 17-18.49 ế ộ

SDD đ 2 n u BMI = 16-16.99 ế ộ

SDD đ 3 n u BMI <16 ế ộ

thi u niên: SDD còi c c n u CC/T < -2SD ho c <3 percentile. Ở ế ọ ế ặ

SDD th g y mòn n u BMI <5 percntile ế ể ầ

2.3.2 M t s ch s nhân tr c khác ộ ố ỉ ố ắ

ng s d ng cho tr nh , nh t là tr <3 tu i. Vòng đ u: Th ầ ườ ẻ ỏ ử ụ ẻ ấ ổ

Vòng cánh tay.

Vòng b ng/Vòng mông. ụ

T c đ tăng tr ng (growth velocity): Đánh giá t c đ tăng cân n ng, chi u cao ố ộ ưở ố ộ ề ặ

trong m t kho ng th i gian nh t đ nh (tu n, tháng, năm…). ấ ị ầ ả ờ ộ

B dày n p g p da: Đ đánh giá d tr m c a c th . Th ng s d ng b dày ự ữ ỡ ủ ơ ể ế ấ ề ể ườ ử ụ ề

n p g p da c tam đ u TSF (triceps skinfold), n p g p da trên mào ch u SIC (suprailiac ế ấ ế ấ ậ ầ ơ

crest).

ng lâm sàng 2.3.3 Phân lo i suy dinh d ạ ưỡ

B ng 10 Phân lo i theo d n ti n c a SDD (theo WATERLOW) ế ủ ễ ả ạ

CN/CC

80% <80%

Tr bình th ng 90% ẻ ườ

CC/T

<90% ứ SDD m n di ch ng ạ (SDD th còi c c) ọ ể Suy dinh d ấ ng c p ưỡ (SDD th g y mòn) ể ầ SDD m n ti n tri n ể ế ạ (SDD th g y mòn ể ầ và còi c c)ọ

B ng 11 Phân lo i theo các th SDD n ng (theo WELLCOME) ể ặ ả ạ

Phù

ộ CN/T Không Kwashiorkor Marasmus - Kwashiorkor SDD đ I-II Marasmus Có 60-80% <60%

2.4 Nguyên nhân

c bú s a m , cho ăn d m không Cha m thi u ki n th c nuôi con: tr không đ ứ ẻ ế ẹ ế ượ ữ ẹ ặ

đúng cách, không bi ế t cách l a ch n ự ọ th c ph m ự ầ ẩ phù h p v i tr , cho tr ăn quá ít l n ớ ẻ ẻ ợ

trong ngày, kiêng khem quá đáng khi tr b nh. ẻ ệ

Tr bi ng ăn: ẻ ế Có nhi u lý do nh : ư ề

−Th

ng xuyên m c các b nh lý nhi m trùng. Khi b nh tr ườ ệ ễ ệ ắ th ẻ ườ ng bi ng ăn, ế

nh ng kháng sinh đ ữ ượ ộ c dùng đi u tr các b nh nhi m trùng v a có tác đ ng ừ ề ệ ễ ị

di t vi trùng gây b nh, v a di t b t các vi khu n th ng trú có l i cho ệ ừ ệ ệ ớ ẩ ườ ợ cơ

t ng ru t làm gi m quá trình lên men th c ăn, d n đ n bi ng ăn và thể i đ ạ ườ ứ ế ế ả ẫ ộ

kém h p thu. ấ

−Ch bi n th c ăn không h p kh u v và l a tu i c a tr . ẻ ợ

ế ế ổ ủ ứ ứ ẩ ị

−Cách chăm sóc tr không phù h p (quá căng th ng d n đ n bi ng ăn tâm lý).

ẻ ế ế ẳ ẫ ợ

−Tr em sinh ra trong các gia đình nghèo, không có đ th c ph m đ ăn.

ủ ự ẻ ể ẩ

−Tr b nhi m ký sinh trùng nh giun, sán,…

ẻ ị ư ễ

M t s nguyên nhân khác ít g p h n: tr ho t đ ng quá nhi u, ho c s ng trong ẻ ạ ộ ặ ố ộ ố ề ặ ơ

môi tr ng quá nóng, quá l nh, làm tiêu hao năng l ườ ạ ượ ặ ng nhi u; ho c tr b b nh n ng ẻ ị ệ ề ặ

ng ch t cao mà không đ ng. có nhu c u các d ầ ưỡ ấ ượ c cung c p tăng c ấ ườ

ng c a suy dinh d ng đ n s phát tri n c a tr 2.5 nh h Ả ưở ủ ưỡ ể ủ ế ự ẻ

em d i 5 tu i : Th gi i, 54%

− Tăng t lỉ ệ t

ử tr vong ở ẻ ướ ổ Theo T ch c Y t ổ ứ ế ế ớ

tr ng h p t i 5 tu i các n ườ ợ ử vong c a tr d ủ ẻ ướ ổ ở ướ ế c đang phát tri n có liên quan đ n ể

thi u dinh d ng ế ưỡ ở ứ ộ ừ m c đ v a và nh . ẹ

− Nhi m khu n d đ a đ n SDD do r i lo n tiêu hoá và ng

ễ ư ế ễ ạ ẩ ố c l ượ ạ ễ ẫ i, SDD d d n

i nhi m khu n do đ kháng gi m. Khi tr b b nh c th tiêu hao nhi u năng l t ớ ẻ ị ệ ơ ể ễ ề ề ẩ ả ượ ng

và các ch t dinh d ấ ưỡ ấ ng, c m giác thèm ăn gi m, tiêu hoá, h p thu kém, m c cung c p ứ ấ ả ả

ch t dinh d ng gi m, các ch t dinh d ng không đ đáp ng nhu c u c a c th , do ấ ưỡ ả ấ ưỡ ầ ủ ơ ể ủ ứ

đó b nh t ệ ậ ở t tr thành nguyên nhân tr c ti p d n đ n SDD tr em. ự ế ế ẻ ẫ

− Tăng các nguy c b nh lý :

Nhi m trùng hô h p, tiêu ch y… Suy dinh d ơ ệ ễ ấ ả ngưỡ là

đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ể ố i đ các b nh lý này x y ra và kéo dài, b nh lý làm cho tr ăn u ng ề ệ ệ ẻ ả

kém, nhu c u năng l ng gia tăng và vì v y suy dinh d ng ngày càng tr nên n ng n ầ ượ ậ ưỡ ặ ở ề

h n.ơ

− Ch m phát tri n th ch t :

ng trên t m vóc. Thi u dinh d ng là nguyên ể ấ nh h Ả ể ậ ưở ế ầ ưỡ

nhân tr c ti p làm cho t ế ự ấ ả ủ t c các h c quan c a c th gi m phát tri n, bao g m c a ủ ơ ể ả ệ ơ ể ồ

ng, nh t là khi tình tr ng thi u dinh d ng di n ra s m nh suy dinh c h c x ả ệ ơ ươ ế ạ ấ ưỡ ư ễ ớ

ng trong giai đo n bào thai và giai đo n s m tr c khi tr đ d ưỡ ạ ớ ạ ướ ẻ ượ ổ c 2 tu i.

ng kéo dài đ n th i gian d y thì, chi u cao c a tr

− N u tình tr ng suy dinh d ạ

ế ưỡ ủ ế ề ậ ờ ẻ

ng tr m tr ng h n. Chi u cao c a tr đ s càng b nh h ẽ ị ả ưở ẻ ượ ủ ề ầ ọ ơ ề c quy đ nh b i di truy n, ở ị

dinh d nh ng ư ngưỡ chính là đi u ki n c n thi ề ệ ầ t đ tr đ t t ế ể ẻ ạ ố ề i đa ti m năng di truy n ề

c a mình. ủ

− Ch m phát tri n tâm th n :

ng đ n s phát tri n bình ầ Suy dinh d ể ậ ưỡ ng nh h ả ưở ế ự ể

th ng c a não b trong giai đo n tr d ng th ng là ườ ẻ ướ ủ ạ ộ i 6 tu i. Tr b thi u dinh d ẻ ị ế ổ ưỡ ườ

i c n thi t cho s phát tri n não và thi u đ ng b nhi u ch t trong đó có nh ng ch t t ấ ấ ố ầ ữ ế ề ộ ồ ế ự ể

nh ch t béo, ch t đ ng, s t, i t, DHA, Taurine… Tr b suy dinh trí tu c a tr ệ ủ ẻ ấ ườ ư ấ ắ ố ẻ ị

ng cũng th ng ch m ch p l đ vì v y giao ti p xã h i th ng kém, kéo theo s d ưỡ ườ ạ ờ ờ ế ậ ậ ộ ườ ự

gi m h c h i, ti p thu. ọ ỏ ế ả

2.6 Bi u hi n c a tr

ệ ủ ể ẻ

Ð i v i tr suy dinh d ng, vi c h i ph c đòi h i m t kho ng th i gian dài. ố ớ ẻ ưỡ ệ ồ ụ ả ỏ ộ ờ

Riêng chi u cao có th tr s không tr v đ c chu n trung bình nh chúng ta mong ể ẻ ẽ ở ề ượ ề ư ẩ

mu n dù đ c đi u tr h t s c tích c c. Vì v y, vi c can thi p s m ngay t ố ượ ị ế ứ ệ ớ ự ề ệ ậ ừ ẻ khi tr có

m t trong nh ng bi u hi n r i lo n v dinh d ng là đi u quan tr ng. ạ ề ệ ố ữ ể ộ ưỡ ề ọ

ệ ồ Các bi u hi n này bao g m: ể 1. Bi ng ăn. ế

2. Kém linh ho t ho c a qu y khóc. ặ ư ạ ấ

3. Ch m tăng cân ho c đ ng cân liên t c trong 2-3 tháng. ặ ứ ụ ậ

4. Ch m tăng chi u cao ho c không tăng chi u cao liên t c trong 2-3 tháng. ụ ề ề ậ ặ

t mình khóc thét khi đang ng ). 5. R i lo n gi c ng (ng tr n tr c, ng gi c ng n, ủ ằ ủ ấ ắ gi ủ ạ ấ ọ ố ậ ủ

6. R ng tóc vùng ch m (chi u li m). ụ ế ế ẩ

7. Ch m m c răng. ậ ọ

ầ 8. Da xanh d n, c nhão d n. ầ ơ

t đi. 9. Ch m bi ậ ế

10. Th ườ ng xuyên m c các b nh lý nhi m trùng. ệ ễ ắ

2.7 Tri u ch ng và các th lâm sàn ứ ệ ể

* Giai đo n s m ng ch có bi u hi n đ ng cân kéo dài hay s t cân ạ ớ : Th ườ ệ ứ ụ ể ỉ

ủ * Giai đoàn toàn phát : Tr m t m i, không ho t bát, hay qu y khóc, chán ăn, ít ng , ẻ ệ ạ ấ ỏ

hay b nh, ch m bi t bò tr n, đi đ ng, ch m m c răng. Khi thăm khám th y có th ệ ậ ế ườ ứ ậ ấ ọ ể

bi u hi n c a th phù, th teo đét hay h n h p ỗ ợ ệ ủ ể ể ể

1. Th phù (Kwashiokor): Tr ch đ c nuôi b ng ch t b t, thi u t ể ẻ ỉ ượ ấ ộ ế ấ ả ữ ấ t c nh ng ch t ằ

dinh d ng đa l ng có cung c p năng l ng và các ch t dinh d ng vi l ng khác. ưỡ ượ ấ ượ ấ ưỡ ượ

ạ ộ Gan s tăng ho t đ ng tân t o ch t béo và ch t đ m, kéo theo s gia tăng ho t đ ng ấ ạ ạ ộ ự ẽ ấ ạ

c a các c quan khác nh tim m ch, hô h p, th n ni u… ủ ư ệ ạ ấ ậ ơ ế trong m t đi u ki n thi u ề ệ ộ

ơ ể ầ h t các ch t h tr cho ho t đ ng chuy n hóa, k t qu là các c quan trong c th d n ụ ấ ỗ ợ ạ ộ ế ể ả ơ

bào b thoái hóa… Các tri u ch ng lâm sàng th ng g p nh t là d n tr nên suy ki ầ ở t, t ệ ế ứ ệ ị ườ ặ ấ

:

· Phù tr ng, m m toàn thân : Do gi m đ m máu, gi m albumin trong máu làm ề ả ạ ả ắ

gi m áp l c keo nên tăng thoát n c ra kho ng gian bào. ự ả ướ ả

· R i lo n s c t da ạ ắ ố ố

· Thi u máu : Da xanh, niêm nh t, suy thoái da, lông, tóc, móng… ế ạ ở

· Còi x ươ ng, bi u hi n thi u vitamin D, h canxi huy t ế ể ệ ế ạ

· Bi u hi n thi u vitamin A : còi c c, khô giác m c, quáng gà, hay b nh… ọ ể ệ ế ệ ạ

· Tri u ch ng b nh các c quan: Gan thoái hoá m , suy tim, gi m tiêu hoá ứ ệ ệ ở ả ơ ỡ

h p thu ấ

· Ch m phát tri n tâm th n, v n đ ng. ể ầ ậ ậ ộ

Hình 2.1 th phùể

2. Th teo đét (Maramus): ng toàn b , v ngoài gi ng nh ông ể Tr thi u dinh d ế ẻ ưỡ ộ ẻ ư ố

già, các b p th t teo đét toàn b , các tri u ch ng thi u h t ch t dinh d ng t ng t ứ ụ ệ ế ấ ắ ộ ị ưỡ ươ ự

nh trong th phù nh ng tiên l ng th ng t t h n do t n th ư ư ể ượ ườ ố ơ ổ ươ ẹ ơ ng các c quan nh h n ơ

: gan không thoái hoá m , không b đe do suy tim, niêm m c ru t b nh h ộ ị ả ạ ạ ỡ ị ưở ứ ng ít, m c

ng th ng nh h n th phù. đ thi u các ch t dinh d ộ ế ấ ưỡ ườ ẹ ơ ể

Hình 2.2 Th teo đét ể

2 Th h n h p:

ể ỗ ợ th phù sau khi đi u tr ph c h i m t ph n, h t phù tr thành teo đét ị ụ ồ ế ể ề ầ ộ ở

nh ng gan v n thoái hoá m . ỡ ư ẫ

2.6 Phòng ng a và ch a tr ừ ữ ị

2.6.1 Phòng tr suy dinh d ng ẻ ưỡ

− Cung ng l

ng th c th c ph m đ y đ cho tr : ứ ươ ầ ủ ẻ V n đ này không đ ự ự ề ẩ ấ ượ ặ c đ t

lên hàng đ u trong giai đo n hi n nay ệ ầ ạ ở các thành ph l n. Tuy nhiên t ố ớ ạ ọ i các vùng ng ai

ạ thành, vùng ven và nông thôn đây v n còn là v n đ nghiêm tr ng đe d a đ n tình tr ng ọ ế ề ẫ ấ ọ

dinh d ng c a tr em. ưỡ ủ ẻ

− Cho tr bú m ngay sau sinh và kéo dài 18-24 tháng :

ẹ ẻ ầ S a m luôn là th c ăn đ u ứ ữ ẹ

đ i hoàn h o nh t cho tr s sinh và là th c ăn t ờ ẻ ơ ứ ả ấ ố ự ọ t, đ oc tr ch p nh n trong giai đ an ậ ẻ ấ

ng còn cung c p các y u t ch ng l sau. S a m , ngoài cung ẹ ữ c p ch t dinh d ấ ấ ưỡ ế ố ố ấ ạ ệ i b nh

t, b o v tr kh i các b nh lý nhi m trùng. t ậ ả ệ ẻ ỏ ệ ễ

− Chăm sóc dinh d

ng cho tr b ng b a ăn h p lý : ưỡ ẻ ằ ữ ợ ắ T p cho tr ăn d m khi b t ẻ ậ ặ

ng (b t đ ng, đ m, béo), đ u 4-6 tháng tu i. Cho tr ăn đ y đ 4 nhóm ch t dinh d ầ ầ ủ ẻ ấ ổ ưỡ ộ ườ ạ

không kiêng khem, và duy trì s a m trong th i gian d i 2 tu i. N u không có s a m ữ ẹ ờ ướ ữ ế ổ ẹ

đ , l a ch n lo i s a thay th phù h p. ủ ự ạ ữ ế ọ ợ

− V sinh an toàn th c ph m :

Là v n đ quan tr ng hàng đ u trong vi c b o v ự ệ ẩ ệ ả ệ ề ấ ầ ọ

tr tránh các b nh nhi m trùng đ ng ru t, giun sán… Ch n l a th c ph m t i cho ẻ ệ ễ ườ ọ ự ự ẩ ộ ươ

c p đông đúng quy cách, h n ch tr , tránh b o qu n dài ngày tr tr ả ừ ườ ẻ ả ng h p có t ợ ủ ấ ạ ế cho

tr dùng các th c ph m ch bi n s n, đóng h p, n u n ế ế ẵ ấ ướ ự ẻ ẩ ộ ng th c ăn chín k . ỹ ứ

− Theo dõi bi u đ tăng tr

ng cho tr hàng tháng : Nh m phát hi n s m tình ể ồ ưở ẻ ệ ớ ằ

tr ng suy dinh d ng ho c các nguy c n u có và can thi p s m. ạ ưỡ ệ ớ ơ ế ặ

B ng 12. B ng cân n ng và chi u cao trung bình c a tr d ả ẻ ướ ủ ề ả ặ i 5 tu i ổ

CHI U CAO TRUNG BÌNH (CM)

THÁNG TU IỔ

M i sinh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 18 24 30 36 42 48 54

CÂN N NGẶ TRUNG BÌNH (KG) Tr trai ẻ 3,3 4,5 5,6 6,4 7,0 7,5 7,9 8,3 8,6 8,9 9,2 9,4 9,6 10,9 12,2 13,3 14,3 15,3 16,3 17,3

Tr gáiẻ 3,2 4,2 5,1 5,8 6,4 6,9 7,3 7,6 7,9 8,2 8,5 8,7 8,9 10,2 11,5 12,7 13,9 15,0 16,1 17,2

Tr trai ẻ 49,9 54,7 58,4 61,4 63,9 65,9 67,6 69,2 70,6 72,0 73,3 74,5 75,7 82,3 87,8 91,9 96,1 99,9 103,3 106,7

Tr gáiẻ 49,1 53,7 57,1 59,8 62,1 64,0 65,7 67,3 68,7 70,1 71,5 72,8 74,0 80,7 86,4 90,7 95,1 99,0 102,7 106,2

60

18,3

18,2

110,0

109,4

(ngu n: Vi n dinh d

ng)

ưỡ

− Ng a và tr b nh :

Đi u tr tri t đ các b nh lý nhi m trùng hô h p, tiêu ch y… ị ệ ừ ị ệ ể ề ệ ễ ấ ả

sóc dinh không c n l m d ng kháng sinh mà ch dùng KS đ li u, đ th i gian, chăm ỉ ủ ờ ầ ạ ủ ề ụ

du ng tích c c trong th i gian b nh và ph c h i dinh d ng sau th i gian b nh. ụ ồ ự ệ ờ ỡ ưỡ ệ ờ

− X giun đ nh kỳ m i 6 tháng cho tr trên 2 tu i.

ẻ ỗ ổ ổ ị

ng 2.6.2 Đi u tr tr suy dinh d ị ẻ ề ưỡ

- Tăng năng l ng kh u ph n cho b a ăn hàng ngày n u tr không th ăn đ theo nhu ượ ữ ủ ế ẻ ể ẩ ầ

c u b ng cách : ầ ằ

• Cho ăn nhi u món trong cùng m t b a đ tr ăn đ n no căng d dày ộ ữ ể ẻ ề ế ạ

• Tăng s l n ăn trong ngày n u tr không th ăn nhi u trong m t l n. ẻ ộ ầ ố ầ ế ể ề

• Cho ăn càng đ c càng t ặ ố ử ụ ặ t, s d ng các lo i b t m ng đ làm l ng th c ăn đ c ạ ộ ứ ể ộ ỏ

nh ng v n đ m b o đ đ m đ c c a th c ăn ặ ủ ộ ậ ư ứ ẫ ả ả

• Tăng th c ăn giàu năng l ứ ượ ng : thêm d u m vào ầ ỡ th c ănứ ự c a tr , dùng các lo i th c ủ ẻ ạ

ph m cao năng l ng. ẩ ượ

• Cho ăn tăng c ườ ấ ứ ứ ng sau b nh : Tăng b a, tăng th c ăn, cho tr ăn b t c th gì ứ ữ ệ ẻ

trẻ l a ự

• Cho bú m kéo dài sau 12 tháng. ẹ

Ch ng 3. DINH D NG DÀNH CHO Đ I T NG TR SUY DINH D NG ươ ƯỠ Ố ƯỢ Ẻ ƯỠ

Cung c p đ năng l ng theo l a tu i c a tr , tr không th cao đ ủ ấ ượ ẻ ẻ ổ ủ ứ ể ượ c n u ch ế ế

ng, b ng cách ăn đ các b a cháo, b t, c m… hàng ngày theo đ ăn thi u năng l ế ộ ượ ủ ữ ằ ộ ơ

tháng tu i, b sung đ y đ d u m trong các b a ăn. ầ ủ ầ ữ ổ ổ ỡ

Đ đáp ng nhu c u ph c h i c a tr v th ch t, đ n m t giai đo n nh t đ nh, ẻ ề ể ấ ụ ồ ủ ấ ị ứ ể ế ạ ầ ộ

tr c n đ ẻ ầ ượ ầ c ăn thêm các th c ăn khác ngoài s a m đ cùng s a m th a mãn nhu c u ẹ ỏ ẹ ể ứ ữ ữ

y. Ngoài ra, khi tr đ c 6 tháng tu i là l a tu i th n kinh và c nhai phát tri n đ y đ ấ ẻ ượ ầ ủ ứ ể ầ ổ ổ ơ

cho phép tr nhai và c n th c ănCác th c ph m s d ng v i m c đích b sung s a m ử ụ ứ ự ụ ữ ẻ ẩ ắ ớ ổ ẹ

ng c a tr g i là th c ph m b sung. Các th c ph m này đ th a mãn nhu c u dinh d ể ỏ ầ ưỡ ẻ ọ ủ ự ự ẩ ẩ ổ

đ c x p vào 4 nhóm chính: ượ ế

+ Nhóm th c ăn giàu Glucid: g m các lo i ngũ c c nh : g o, ngô, lúa mì... ư ạ ứ ạ ồ ố

+ Nhóm th c ăn giàu Protid: th t gia súc, gia c m, cá và các lo i th y s n... ủ ả ứ ạ ầ ị

+ Nhóm th c ăn giàu Lipid: m đ ng v t, d u th c v t... ự ậ ỡ ộ ứ ậ ầ

+ Nhóm cung c p Vitamin và mu i khoáng: rau, qu ... ả ấ ố

Trong đó m t b a ăn b sung h p lý cho tr ph i có s ph i h p đ y đ gi a 4 ủ ữ ộ ữ ố ợ ự ẻ ầ ả ổ ợ

nhóm th c ph m đã nêu trên ẩ ự

Ư u tiên các th c ăn ch a nhi u ch t đ m: th t, cá, tôm ,cua, tr ng, s a. ấ ạ ứ ứ ứ ữ ề ị

ố Ch n các th c ph m giàu canxi, s t, k m: cũng chính là các th c ăn có ngu n g c ự ứ ẽ ắ ẩ ọ ồ

đ ng v t, giàu ch t đ m: tr ng, s a, th y s n, th t… đ c bi ộ ủ ả ấ ạ ứ ữ ặ ậ ị ệ ứ t các lo i th c ăn có ch a ứ ạ

nhi u k m nh : th t gà, th t cóc, con hàu... vì thi u k m là m t trong nh ng nguyên nhân ề ẽ ư ữ ẽ ế ộ ị ị

gây ch m phát tri n chi u cao tr em. ể ề ậ ở ẻ

Nên cho tr bú m hoàn toàn trong 6 tháng và ti p t c bú đ n 2 tu i, n u m ẻ ế ụ ế ẹ ế ổ ẹ

thi u ho c m t s a thì ph i đ ấ ữ ả ượ ổ c b sung s a b t công th c theo tháng tu i, khi tr đã ứ ữ ộ ẻ ế ặ ổ

ữ l n v n ph i duy trì u ng s a hàng ngày vì s a là ngu n cung c p canxi chính trong b a ớ ữ ữ ấ ẫ ả ố ồ

c nhi u tôm, cua, cá. H n n a canxi trong ăn c a tr , nh t là tr còn nh ch a ăn đ ẻ ỏ ư ủ ẻ ấ ượ ữ ề ơ

i d h p thu h n trong các lo i th c ph m khác. s a l ữ ạ ễ ấ ự ẩ ạ ơ

Ăn nhi u rau xanh qu chín, cũng giúp tr phát tri n chi u cao vì rau qu cung ề ả ẻ ề ể ả

ng, h n n a l i phòng ng a táo bón giúp tr h p thu t t các c p nhi u vi ch t dinh d ấ ề ấ ưỡ ơ ữ ạ ẻ ấ ừ ố

vi ch t nh : canxi, s t, k m… ư ẽ ấ ắ

ng d i d ng thu c nh : vitamin Ch đ ăn cũng c n b sung các vi ch t dinh d ổ ế ộ ấ ầ ưỡ ướ ạ ư ố

D, vitamin A, canxi, k m, s t… theo h ng d n c a bác sĩ. ẽ ắ ướ ẫ ủ

ng, r i lo n tiêu hóa khi tr m c ph i. Đi u tr k p th i các b nh còi x ờ ề ệ ị ị ươ ẻ ắ ạ ả ố

Ch đ luy n t p th d c th thao cũng đóng m t vai trò quan tr ng trong phát ệ ậ ể ụ ế ộ ể ộ ọ

tri n chi u cao c a tr : các môn th thao giúp tr phát tri n chi u cao: b i l ơ ộ ủ ể ề ẻ ể ẻ ể ề i, đ p xe, ạ

ẻ ch y, ch i c u lông… khi tr đã l n ch n các môn th thao phù h p v i tu i c a tr . ổ ủ ơ ầ ẻ ể ạ ớ ọ ợ ớ

Nh v y, đ tr l n lên kh e m nh thông minh, các bà m không ch quan tâm đ n cân ể ẻ ớ ư ậ ẹ ế ạ ỏ ỉ

n ng c a tr mà còn ph i quan tâm đ n chi u cao, vì chi u cao ch có t ng giai đo n đ ề ặ ủ ừ ẻ ế ề ạ ả ỉ ể

tr phát tri n, n u b qua s không th l y l i đ c. ể ấ ạ ượ ế ỏ ẻ ẽ ể

3.1 Đ i v i tr suy dinh d ố ớ ẻ ưỡ ng n ng ặ

Đi u tr các tình tr ng c p : M t n c hay phù toàn thân, r i lo n đi n gi i, suy ấ ướ ề ạ ấ ị ệ ạ ố ả

tim c p, nhi m trùng, nhi m ký sinh trùng... ễ ễ ấ

B sung các d ng ch t quan tr ng v i li u đi u tr : vitamin A, s t, axit folic, đa ổ ưỡ ớ ề ề ắ ấ ọ ị

sinh tố

Dinh d ng đi u tr tích c c : cho ăn càng s m càng t ưỡ ự ề ớ ị ố ẩ t và nhanh chóng nâng kh u

ph n dinh d ng lên m c t i đa phù h p v i kh năng tiêu hoá h p thu c a tr , s ầ ưỡ ứ ố ẻ ử ủ ả ấ ớ ợ

d ng các th c ph m giàu năng l ụ ự ẩ ượ ng, các ch ph m dinh d ế ẩ ưỡ ng đ c bi ặ ệ ả t, n u c n ph i ế ầ

ng h p r t n ng c n đ t v n đ s d ng thêm các lo i men h tr tiêu hoá. Trong tr ử ụ ỗ ợ ạ ườ ợ ấ ặ ặ ấ ầ ề

ng ti n h tr nh nuôi ăn qua sonde d dày, nuôi ăn b ng đ nuôi ăn b ng các ph ằ ươ ỗ ợ ư ệ ạ ằ ườ ng

tĩnh m ch m t ph n… ạ ầ ộ

Chăm sóc tr b ng tình th ẻ ằ ươ ng c a m ủ ẹ

Ph c h i dinh d ng t i nhà ụ ồ ưỡ ạ

t cho H ng d n bà m cách l a ch n th c ph m, s l ự ướ ố ượ ự ẹ ẩ ẫ ọ ng th c ph m c n thi ẩ ự ầ ế

ụ tr trong ngày, cách n u th c ăn cho tr và khuy n khích tr ăn đ cho nhu c u ph c ứ ủ ẻ ẻ ế ẻ ầ ấ

h i dinh d ồ ưỡ ng và phát tri n c th . ể ơ ể

Tăng năng l ng kh u ph n cho b a ăn hàng ngày n u tr không th ăn đ theo ượ ủ ữ ế ẻ ể ầ ẩ

nhu c u b ng cách : ầ ằ

Cho ăn nhi u món trong cùng m t b a đ tr ăn đ n no căng d dày ộ ữ ể ẻ ế ề ạ

Tăng s l n ăn trong ngày n u tr không th ăn nhi u trong m t l n. ẻ ộ ầ ố ầ ế ể ề

Cho ăn càng đ c càng t ặ ố ử ụ ặ t, s d ng các lo i b t m ng đ làm l ng th c ăn đ c ộ ạ ộ ứ ể ỏ

nh ng v n đ m b o đ đ m đ c c a th c ăn ặ ủ ộ ậ ư ứ ẫ ả ả

Tăng th c ăn giàu năng l ứ ượ ạ ng : thêm d u m vào th c ăn c a tr , dùng các lo i ứ ủ ẻ ầ ỡ

th c ph m cao năng l ng ự ẩ ượ

Cho ăn tăng c ườ ng sau b nh : Tăng b a, tăng th c ăn, cho tr ăn b t c th gì tr ứ ấ ứ ứ ữ ệ ẻ ẻ

l a ch n ọ ự

Cho bú m kéo dài sau 12 tháng ẹ

Tái khám th ườ ng xuyên đ theo dõi s c kho và m c đ ph c h i dinh d ẻ ứ ộ ụ ồ ứ ể ưỡ ủ ng c a

tr .ẻ

Hình 3.1 Ch đ dinh d ng dành cho đ i t ng SDD lo i 3 ế ộ ưỡ ố ượ ạ

3.2 Đ i v i tr suy dinh d ng d ng 1 và 2 ố ớ ẻ ưỡ ạ

V i th v a và nh (đ I và đ II): Đi u tr t i nhà b ng ch đ ăn và chăm sóc. ẹ ộ ể ừ ị ạ ề ớ ộ ế ộ ằ

Ch đ ăn: Cho tr bú m theo nhu c u, b t c lúc nào k c ban đêm. ấ ứ ế ộ ể ả ẻ ẹ ầ

ổ N u m thi u ho c m t s a: Dùng các lo i s a b t công th c theo tháng tu i, ấ ữ ạ ữ ứ ế ẹ ế ặ ộ

ng). ho c dùng s a đ u nành (đ u t ữ ậ ậ ươ ặ

Đ i v i tr t ố ớ ẻ ừ ố ữ 6 tháng tu i tr lên cho tr ăn b sung theo tháng tu i nh ng s b a ổ ở ư ẻ ổ ổ

ăn ph i tăng lên, th c ăn ph i n u k , n u xong ăn ngay. ả ấ ỹ ấ ứ ả

Tăng đ m đ năng l ng c a b a ăn b ng cách cho tăng thêm enzym (men tiêu ậ ộ ượ ủ ữ ằ

ng c a th c ăn. hóa) trong các h t n y m m đ làm l ng th c ăn và tăng đ nhi ể ạ ả ứ ầ ộ ỏ t l ệ ượ ứ ủ

C th là: có th dùng giá đ u xanh đ làm l ng th c ăn cho tr , t c là có th tăng ụ ể ẻ ứ ứ ể ể ể ậ ỏ

ng b t khô lên 2-3 l n mà đ l ng c a b t không thay đ i. C 10g b t cho 10g giá l ượ ủ ộ ộ ỏ ứ ầ ộ ộ ổ

c. đ u xanh giã nh l c l y n ậ ỏ ọ ấ ướ

Nh ng lo i th c ph m nên dùng cho tr suy dinh d ng. ạ ự ữ ẻ ẩ ưỡ

G o, khoai tây. ạ

Th t: gà, l n, bò, tôm, cua, cá, tr ng. ứ ợ ị

S a b t công th c, s n ph m b xung dinh d ng cao năng l ng ữ ộ ứ ả ẩ ổ ưỡ ượ

D u, m . ỡ ầ

Các lo i rau xanh và qu chín. ạ ả

Tăng d n calo. ầ

S a b t công th c, s n ph m b xung dinh d ng cao năng l ng ữ ộ ứ ẩ ả ổ ưỡ ượ

Tr c n đ ng. S l ẻ ầ ượ c ăn b sung theo các ch đ ăn gi ng nh tr bình th ế ộ ư ẻ ổ ố ườ ố ượ ng

m t b a có th ít h n nh ng s b a ăn nhi u h n tr bình th ng. ữ ư ể ơ ộ ố ữ ề ơ ẻ ườ

Nh ng tr có suy dinh d ng n ng kèm theo tiêu ch y ho c viêm ph i ph i đ a vào ữ ẻ ưỡ ả ư ả ặ ặ ổ

đi u tr t i b nh vi n. ị ạ ệ ệ ề

Ngoài ch đ ăn còn cho tr ăn b sung thêm m t s ế ộ ộ ố ổ ẻ ố Vitamin và mu i

khoáng.

− Các lo i Vitamin t ng h p.

ạ ổ ợ

− Ch ph m có ch a s t ch ng thi u máu. ứ ắ

ế ẩ ế ố

− Men tiêu hóa (nh ng ph i dùng theo ch đ nh c a th y thu c).

ủ ư ầ ả ố ỉ ị

Hình 3.2 Các Vitamin c n thi t cho s phát tri n c a tr ầ ế ể ủ ự ẻ

3.3 Xây d ng th c đ n tham kh o cho vài đ i t ng suy dinh d ng ự ơ ố ượ ự ả ưỡ

3.3.1 Th c đ n cho tr suy dinh d ự ơ ẻ ưỡ ổ . ng 5– 7 tháng tu i

N u m có đ s a ủ ữ : Cho tr bú nhi u l n trong ngày và cho tr ăn b sung theo ề ầ ế ẻ ẻ ẹ ổ

th c đ n sau: ự ơ

ờ Gi 6 giờ 9 giờ ậ ậ ậ

ị ợ

Th 3+5+7 ứ Bú mẹ B t th t gà 200 ml ị ộ - B t g o và đ u xanh ộ ạ thìa (20g) - Th t gà 10 – 20g ị - Rau xanh 10g - Giá đ xanh 20g ỗ - D u (m ) 5g ỡ ầ Th 6 + cn ứ Bú mẹ B t cá 200ml ộ - B t g o và đ u xanh ộ ạ thìa (20g) - Cá nghi n 10 – 20g ề - Rau xanh 10g - Giá đ xanh 20g ỗ - D u (m ) 5g ỡ ầ

Th 2+4 ứ Bú mẹ B t th t, rau 150- ị ộ 180ml - B t g o và đ u xanh ộ ạ thìa (20g) - Th t l n 10 – 20g - Rau xanh 10g - Giá đ xanh 20g ỗ - D u (m ) 5g ỡ ầ Bú mẹ 12 giờ Bú mẹ Bú mẹ

Th c đ n bu i chi u ề ự ơ ổ

Đ i v i tr ố ớ ườ ng h p m không có s a ữ ẹ ợ

Thay các b a bú b ng h n h p s a công th c theo đúng tháng tu i. ỗ ợ ữ ữ ứ ằ ổ

ủ ộ ữ S a b t công th c theo tháng tu i: pha theo công th c ghi trên nhãn c a h p s a, ữ ộ ứ ứ ổ

c 200 ml s a cho thêm 5ml d u ăn. ứ ữ ầ

Khi n u b t: giá đ xanh xay ho c giã l y n ấ ướ ặ ấ ỗ ộ ộ c kho ng 150ml. Khi g n ăn b t ầ ả

m i tr n v i s a. ớ ộ ớ ữ

Công th c xay b t: ứ ộ

• G o t

: 1000g ạ ẻ

• Đ u xanh rang chín, b r : 200g

ỏ ỏ ậ

Tr ng h p tr ăn ít ph i tăng s b a lên nhi u l n, đ o b o cho tr ăn h t s ườ ề ầ ố ữ ế ố ẻ ẻ ả ả ả ợ

l ượ ng b t và s a trong ngày. ữ ộ

3.3.2 Th c đ n ph c h i suy dinh d ng cho tr t ự ơ ụ ồ ưỡ ẻ ừ 8-12 tháng tu i ổ

a. Đ i v i m có đ s a cho con bú ố ớ ủ ữ ẹ

Bu i sáng ổ

ờ Gi 6 giờ 9 giờ

Th 3+5+7 ứ Bú mẹ B t cá 200ml ộ - B t g o 30g ộ ạ - Cá n c nghi n nh ề ạ ỏ 30g Th 6 + cn ứ Bú mẹ B t th t 200ml ị ộ - B t g o 30g ộ ạ - Tr ng gà 1 lòng ứ đỏ

Th 2+4 ứ Bú mẹ B t th t 200ml ị ộ - B t g o 30g ộ ạ - Th t l n 30g ị ợ - Rau xanh 10g - Giá đ xanh 20g ỗ - D u (m ) 5g ầ ỡ

- Rau xanh 10g - Giá đ xanh 30g ỗ - D u (m ) 5g

- Rau xanh 10g - Giá đ xanh 20g ỗ - D u (m ) 5g

ầ ỡ ầ ỡ

12 giờ Bú mẹ Chu i tiêu n a qu Bú mẹ Xoài 100g ử ố ả Bú mẹ Đu đ 100g ủ

Th c đ n bu i chi u ề ự ơ ổ

ờ Gi 15 giờ ứ ộ ứ ộ

ố ầ Th 2+4 ứ B t tôm 200ml ộ Tôm 30g (các lo iạ ư ộ khác gi ng nh b t th t)ị

17 giờ

đ n sáng Bú mẹ Xoài 100g B t tr ng 200ml ộ ứ Bú mẹ Th 3+5+7 B t gà 200ml Tôm 30g D u ăn g5 ầ (các lo i khác ạ gi ng nh b t) ư ộ ố Bú mẹ H ng xiêm 100g ồ B t th t n c 200ml ị ạ ộ Bú mẹ Th 6 + cn B t gan 200ml Gan l n 30g ợ D u ăn 5g (các lo i khác gi ng ố ạ nh b t) ư ộ Bú mẹ D a h u 100g ư ấ B t th t gà 200ml ị ộ Bú mẹ ế

ng ng 890,2 ng 852,6 ng 862,6 ượ ượ ượ ưỡ 19 giờ 20 gi ờ hôm sau Giá tr dinh d ị

Năng l Kcal Protein 35,4g Lipid 36,0g Glucid 104,7g Năng l Kcal Protein 37g Lipid 34,6g Glucid 98,8g Năng l Kcal Protein 36,5g Lipid 35,8g Glucid 102,6g

b. Đ i v i m không có s a cho con bú ố ớ ữ ẹ

ữ M không có s a thay các b a s a m b ng h n h p s a và d u ăn 200ml/b a ẹ ằ ợ ữ ữ ữ ữ ẹ ầ ỗ

(ho c s a đ u nành, d u ăn, đ ng). ặ ữ ậ ầ ườ

Giá đ u xanh xay ho c giã nh l c l y n ặ ừ ọ ấ ướ ấ c n u b t (200ml). ộ ậ

Khi g n ăn b t m i tr n s a. ộ ớ ố ữ ầ

3.3.3 Th c đ n ph c h i suy dinh d ự ơ ụ ồ ưỡ ng cho tr 13-24 tháng tu i ổ ẻ

N u tr đang bú m , ph i ti p t c cho bú và th i gian cho bú t 18 – 24 tháng. ả ế ụ ế ẻ ẹ ờ ừ

N u đã cai s a cho ăn s a b t công th c ho c s a đ u nành và ăn theo th c đ n d ặ ữ ậ ự ơ ữ ộ ữ ứ ế ướ i

đây

ứ ứ

ờ Gi 6 giờ Th 3+5+7 Cháo tr ng 200 ml 30g

ả ỡ ỡ ỡ ầ

c cháo và c cháo và c cháo và 9 giờ Th 2+4 ứ Cháo th t và rau 200 ml ị - G o t 30g ạ ẻ - Th t n c 30g ị ạ - D u (m ) 7g ầ - Rau xanh 20g - Giá đỗ ướ ứ - G o t ạ ẻ - Tr ng gà 1 qu ứ - D u (m ) 7g ầ - Rau xanh 20g - Giá đỗ ướ Th 6 + cn Cháo cá 200 ml - G o t 30g ạ ẻ - Cá n c 30g ạ - D u (m ) 7g - Rau xanh 20g - Giá đỗ ướ

S a pha n ữ d u ăn 2ml ầ Chu i tiêu 1 qu ố ả S a pha n ữ d u ăn 2ml ầ Đu đ 200g ủ ườ

12 giờ ạ ẻ Cháo gan 200ml - G o t - Gan l n (gà) 40g ợ

Cháo th t gà 200ml ị 40g - G o t ạ ẻ - Th t gà n c 40g ạ ị - D u (m ) 7g ỡ ầ - Rau 20g - Giá đ 30g S a pha n ữ d u ăn 2ml ầ Cam 200g Đ ng 10 g Cháo th t l n ị ợ - G o t 40g ạ ẻ - Th t n c 40g ị ạ - D u (m ) 7g ỡ ầ - Rau 20g - Giá đ 30g ỗ ỗ 40g - D u (m ) 7g ỡ ầ - Rau 20g - Giá đ 30g ỗ

Bu i chi u ề ổ

ứ ứ

c cháo và c cháo và c cháo và ờ Gi 15 giờ ướ ướ ướ

18 giờ 40g 40g ạ ẻ

Th 2+4 ứ S a pha n ữ d u ăn 2 ml ầ Xoài 200g Cháo tôm 200ml - G o t - Tôm 40g - D u (m ) 7g ỡ ầ - Rau 20g - Giá đ 30g Th 3+5+7 S a pha n ữ d u ăn 2 ml ầ H ng xiêm 200g ồ Cháo tôm 200ml - G o t 40g ạ ẻ - Cá n c 40g ạ - D u (m ) 7g ỡ ầ - Rau 20g - Giá đ 30g Th 6 + cn S a pha n ữ d u ăn 2 ml ầ Chu i 200g ố Cháo tôm 200ml - G o t ạ ẻ - B u 40g ầ - D u (m ) 7g ỡ ầ - Rau 20g - Giá đ 30g

c cháo và c cháo và c cháo và 20 giờ ỗ ướ ỗ ướ ỗ ướ

ng 1429 Kcal ng 1546.8 ng 1421.5 Kcal ượ ượ trị

Giá dinh ngưỡ d S a pha n ữ d u ăn 2ml ầ Năng l Protein 50.2g Lipid 62g Glucid 72g S a pha n ữ d u ăn 2ml ầ Năng l Protein 54.4g Lipid 63g Glucid 70g S a pha n ữ d u ăn 2ml ầ Năng l ượ Kcal Protein 55.5g Lipid 77.3g Glucid 67.5g

ụ ồ ự ơ ưỡ ẻ ừ

25-36 tháng tu i ổ ứ ứ

40 g 40g

3.3.4 Th c đ n ph c h i suy dinh d Th 2+4 Gi ờ ứ Cháo th t 300 ml 7 giờ ị - G o t ạ ẻ - Th t n c vai 40g ị ạ ng cho tr t Th 3+5+7 Súp th t bò và khoai tây ị - Khoai tây 100g - Th t bò 40g ị Th 6 + cn Cháo gan 300ml - G o t ạ ẻ - Gan l n (gà) 40g ợ

ố - Rau xanh 30g - D u (m ) 10g

- Rau xanh 30g - D u m 5g

ầ ỡ

- Cà r t 30g - D u ăn 5g ầ

ầ ỡ

11 giờ ơ ơ ố C m nát, th t băm viên, ị canh rau C m nát và cá thu s t cà ơ chua

50g ị 50g ạ C m và tr ng đúc th t ị ứ - G o t ạ ẻ - Tr ng v t 50g (1 ứ qu )ả

- G o t ạ ẻ - Th t l n n c 50g ị ợ - Rau ngót 50g - D u (m ) 10g ố

ỡ Chu i tiêu 1 qu ả

- Th t n c vai 20g ị ạ - Rau c i 50g ả - Tôm 5g - D u (m ) 10g ầ

- G o t 50g ạ ẻ - Cá thu 70g - Cà chua 0g - Bí xanh 50g - Th t n c 20g ị ạ - D u (m ) 10g ầ

ỡ Đu đ 200g ủ

Th c đ n bu i chi u ề ự ơ ổ

ứ ứ

Gi ờ 14 giờ 17 giờ ữ ơ ị Th 3+5+7 S a 200ml C m nát, th t viên rán, ị canh rau ữ ơ ị ướ 50g

Th 2+4 ứ S a 200ml C m nát, đ u ph viên ụ ậ th t rán và canh rau 50g ụ Th 6 + cn S a 200ml ữ C m nát, th t gà viêm ơ c măm, canh rau rim n 50g ạ ẻ ạ ị ố

- G o t - Th t gà n t 50g - Rau ngót 50g - Th t n c100g ị ạ - D u (m ) 10g ầ

ỡ ỡ

- G o t ạ ẻ - Th t n c vai 50g ị ạ - Rau mu ng 50g - Th t n c 10g ị ạ - D u (m ) 10g ầ ố

ỡ Chu i tiêu 1 qu ả

20 giờ ậ ỏ 30g Súp đ u xanh và bí đ 200g

- G o t ạ ẻ - Đ u ph 100g ậ - Th t n c vai 50g ị ạ - Rau d n 50g ề - Tôm 5g - D u (m ) 10g ầ Xoài 200g Cháo cá 200ml 30g - G o t ạ ẻ - Cá n c 30g ạ - Rau xanh 20g - D u (m ) 10g

Cháo th t 200ml ị - G o t ạ ẻ - Th t 30g ị - Rau xanh 20g - D u (m ) 5g ầ ỡ ầ ỡ

- G o n p 20g ạ ế - Đ u xanh 20g ậ - Th t 30g ị - Bí đ 100g ỏ - D u (m ) 15g

ng 1616,2 ng 1616,5 ầ ng 1673,6 kcal ượ trị ượ ượ

Giá dinh ngưỡ d Năng l Protein 73,6g Lipid 66,4g Glucid 99,4g Năng l Kcal Protein 73,5g Lipid 65g Glucid 57g Năng l Kcal Protein 67,7g Lipid 68,6g Glucid 86g

3.4 L u ý c n bi t đ i v i ch đ dinh d ng ư ầ ế ố ớ ế ộ ưỡ

Không nên cho tr u ng n c trái cây tr c khi ăn ho c coi n ẻ ố ướ ướ ặ ướ ộ c trái cây là m t

ng, ít ch t x , ch có vitamin tan trong n c và b a ph vì n ụ ữ ướ c trái cây r t ít năng l ấ ượ ấ ơ ỉ ướ

có đ ườ ng nên s làm tr "ngang d " không mu n ăn b a chính. ạ ữ ẽ ẻ ố

Khi đã b SDD thì tr c n đ ng (vitamin và ẻ ầ ị ượ c b sung m t s vi ch t dinh d ộ ố ấ ổ ưỡ

mu i khoáng). Vi c s d ng lo i thu c nào v i li u l ng bao nhiêu ph i theo t ệ ử ụ ớ ề ượ ạ ố ố ả ư ấ v n

c a các bác sĩ chuyên khoa dinh d ủ ưỡ ng. Các bà m không nên t ẹ ự ý mua thu c cho con vì ố

tuy là "thu c b " nh ng n u dùng không đúng cũng s gây h u qu không t ư ế ẽ ả ậ ổ ố ố ứ t cho s c

kh e c a tr . ẻ ỏ ủ

Tăng d u mầ ỡ: vì d u m cung c p năng l ấ ầ ỡ ượ ỗ ng g p đôi ch t b t và ch t đ m. M i ấ ạ ấ ộ ấ

chén b t, cháo ho c c m c a tr c n có m t mu ng canh d u ho c m . ỡ ặ ơ ẻ ầ ủ ầ ặ ộ ỗ ộ

N u đ c c thì năng l ng s th p. N u đ c tr s ặ : vì n u n u loãng, nhi u n ế ề ấ ấ ướ ượ ẽ ấ ẻ ẽ ặ ấ

khó ăn do đó ta dùng men amylase (có trong b t m ng b p) ho c neopeptin nh vào chén ặ ắ ỏ ộ ộ

b t đ c s làm b t l ng ra và tr s d ăn h n. ộ ặ ẽ ẻ ẽ ễ ộ ỏ ơ

: ngày ăn 5 - 6 b a thay vì ch ăn 3 b a. Cho tr ăn thêm b a t Tăng b a ănữ ữ ố ướ c i tr ữ ữ ẻ ỉ

khi ng . Ăn thêm b a ph : ví d ụ ữ ủ ụ nh sau khi ăn b a chính n u tr ăn ít h n n a chén thì ế ơ ử ữ ư ẻ

cho tr u ng bù n a ly s a ho c n a hũ yaourt, n a qu chu i hay m t cái bánh flan... ặ ử ẻ ố ữ ử ử ả ố ộ

ạ Nh v y s giúp tr ăn ngon mi ng h n là ép tr ăn h t kh u ph n c m ho c cháo. T i ư ậ ẽ ầ ơ ẻ ẻ ế ệ ẩ ặ ơ

sao l i m t n a mà không ph i là m t? Đi u này có ý mu n nói r ng cho tr ăn thêm ạ ộ ử ề ẻ ằ ả ố ộ

v a s c c a tr , không nên ép ăn h t khi tr đã chán. Vì làm th , tr s nôn th c ăn ra ẻ ừ ứ ủ ế ẻ ẽ ứ ế ẻ

i bi ng ăn sau này. Đ c bi và s r t "s ăn" d n t ợ ẽ ấ ẫ ớ ế ặ ệ ẻ ộ ữ t tr SDD nên cho ăn thêm m t b a

t i tr ố ướ c khi đi ng . ủ

Tăng c ng ng nh ng ph i cho tr ườ ng ch t dinh d ấ ưỡ : th c ăn nên đ ch t dinh d ủ ấ ứ ưỡ ư ả ẻ

ăn c xác th c ph m. Do đó, khi ch bi n ph i chú ý x t nhuy n, n u m m và nêm phù ế ế ự ễ ề ấ ắ ả ả ẩ

ng ăn l h p v i kh u v c a tr . Tr th ợ ị ủ ẻ ườ ẻ ẩ ớ ạ ữ t và không thích có nhi u mùi gia v . Nh ng ề ị

th c ph m thích h p v i tr nh là tr ng, th t b m, cá b m, rau cũng nên x t nhuy n. ợ ớ ẻ ỏ ị ằ ự ứ ễ ằ ắ ẩ

Ch ng 4 SUY DINH D NG BÀO THAI ươ ƯỠ

4.1 Đ nh nghĩa và nh h ng c a suy dinh d ng bào thai ả ị ưở ủ ưỡ

Tr có cân n ng lúc đ d i 2.500g n u sinh đ tháng thì đ c g i là suy dinh ẻ ẻ ướ ặ ủ ế ượ ọ

ng bào thai. d ưỡ

Trong th i kỳ mang thai, n u bà m ăn u ng không đ y đ s gây ra tình tr ng suy ố ầ ủ ẽ ẹ ế ạ ờ

dinh d ưỡ ng bào thai, h u qu là đ a tr ậ ứ ả ẻ sinh ra nh cân, chi u dài kém h n bình ề ẹ ơ

th ng, gây nh h ườ ả ưở ớ ng đ n s phát tri n v th ch t, tinh th n và v n đ ng, khi l n ấ ế ự ề ể ể ầ ậ ộ

lên khó đu i k p đ c nh ng b n cùng trang l a c v th l c l n trí l c. ổ ị ượ ứ ả ề ể ự ẫ ữ ự ạ

Các nghiên c u g n đây cho th y có m i quan h gi a suy dinh d ứ ầ ệ ữ ấ ố ưỡ ớ ng bào thai v i

các b nh m n tính nh : tim m ch (b nh m ch vành, tăng huy t áp…); b nh chuy n hóa ạ ư ệ ệ ệ ể ế ạ ạ

(béo phì, đái đ ng…); b nh máu (thi u máu dinh d ng…); các d t t b m sinh (d t ườ ệ ế ưỡ ị ậ ẩ ị ậ t

ng th n kinh…). ố ầ

Nh ng đ a tr b suy dinh d ng bào thai n u ti p t c s ng trong môi tr ứ ữ ẻ ị ưỡ ế ụ ố ế ườ ng

thi u th n s b th p, còi, suy dinh d ng r i tr thành nh ng bà m th p bé nh cân. ố ẽ ị ấ ế ưỡ ồ ở ẹ ấ ữ ẹ

i đ ra nh ng đ a con cân n ng th p, theo m t vòng Khi có thai, nh ng bà m này l ữ ẹ ạ ẻ ứ ữ ặ ấ ộ

lu n qu n. ẩ ẩ

Nh ng đ a tr b suy dinh d ng bào thai n u đ c s ng trong môi tr ẻ ị ứ ữ ưỡ ế ượ ố ườ ự ng th c

ph m đ y đ có th đu i k p v cân n ng nh ng d tr thành th p béo (ho c béo phì), ầ ủ ễ ở ổ ị ư ề ể ặ ặ ấ ẩ

i sinh v sau tr thành nh ng bà m th p béo, d m c nh ng b nh m n tính và có th l ề ẹ ấ ễ ắ ể ạ ữ ữ ệ ạ ở

ra nh ng đ a con thi u cân suy dinh d ng . ữ ứ ế ưỡ

4.2 Nguyên nhân và nh n bi t suy dinh d ng bào thai ậ ế ưỡ

4.2.1 Nguyên nhân

Tu i tác c a ng ủ ổ i m ườ ẹ

C th c a ng i ph n t 30 tu i tr đi b t đ u xu t hi n các d u hi u lão ơ ể ủ ườ ụ ữ ừ ổ ở ắ ầ ệ ệ ấ ấ

hóa, và già c i, m s không cung c p cho thai nhi đ y đ dinh d ầ ủ ẹ ẽ ấ ỗ ưỡ ng nh khi còn tr . ẻ ư

S c kh e c a ng ứ ỏ ủ i m ườ ẹ

S c kh e c a m quy t đ nh s c kh e c a con. Ví d nh trong th i gian có thai, ụ ư ỏ ủ ỏ ủ ế ị ứ ứ ẹ ờ

n u ng ế ườ i m b cúm, s t phát ban, m c các b nh nhi m khu n c p, thai nhi s có kh ệ ẩ ấ ẹ ị ễ ẽ ắ ố ả

năng b d t t b m sinh. ị ậ ẩ ị

Dinh d ưỡ ng c a ng ủ i m ườ ẹ

Dinh d ng trong c th c a m theo máu qua nhau thai đ n nuôi d ng thai nhi. ưỡ ơ ể ủ ẹ ế ưỡ

Vì v y mà ch đ dinh d ng khi mang thai không ph i ch c n s l ế ộ ậ ưỡ ỉ ầ ố ượ ả ả ng, mà còn ph i

đ y đ d ầ ủ ưỡ ng ch t c n thi ấ ầ ế t, đ c bi ặ ệ ể ủ t là đ m và canxi đ b o đ m s phát tri n c a ể ả ự ạ ả

bào thai.

Đi u ki n lao đ ng c a m khi mang thai ủ ệ ẹ ề ộ

Khi mang thai, lao đ ng n ng tiêu t n l n ph n năng l ặ ố ấ ầ ộ ượ ể ng dành cho s phát tri n ự

thai nhi và d tr sinh s a sau này. Vì th , m làm vi c v t v trong th i gian mang thai, ẹ ệ ấ ả ự ữ ữ ế ờ

m s không có đ năng l ẹ ẽ ủ ượ ơ ng đ giúp thai nhi l n lên và m cũng có nhi u nguy c ít ề ẹ ể ớ

s a, m t s a s m. ữ ấ ữ ớ

4.2.2 Nh n bi t suy dinh d ng bào thai ậ ế ưỡ

M có th phát hi n s m thai nhi b suy dinh d ng qua các kỳ khám thai. D a vào ệ ớ ể ẹ ị ưỡ ự

cung, vòng b ng, các bác sĩ có th ch n đoán kích th các thông s nh chi u cao t ố ư ề ử ể ẩ ụ ướ c

ng x ng v i tu i thai nhi hay không. vòng b ng có t ụ ươ ứ ổ ớ

Bên c nh đó, qua m c đ tăng cân c a m trong th i gian mang thai, m cũng có ứ ộ ủ ẹ ẹ ạ ờ

th nh n bi t thai nhi có b suy dinh d ng hay không. Thông th ng, thai ph tăng t ể ậ ế ị ưỡ ườ ụ ừ

10 – 12kg. 3 tháng đ u ch tăng 1 kg, 3 tháng th 2 tăng 5kg, 3 tháng cu i m i tháng tăng ứ ầ ỗ ố ỉ

2 kg. S cân n ng này chia cho bào thai, rau thai, n i và máu h t 7,5kg, 5kg còn l ặ ố c ướ ố ế ạ i

đ c chuy n vào mô m d tr đ ti t s a nuôi con. ượ ỡ ự ữ ể ế ữ ể

ặ Và mu n nh t d u hi u mu n nh t là khi tr ra đ i, dù đ tháng nh ng cân n ng ấ ấ ư ủ ệ ẻ ấ ộ ộ ờ

i 2500g, đi u này có nghĩa là tr b suy dinh d c a tr d ủ ẻ ướ ẻ ị ề ưỡ ẹ ầ ng bào thai. Và ba m c n

có các ch đ chăm sóc đ c bi t đ tr theo k p s phát tri n c a đ tu i. ế ộ ặ ệ ể ẻ ể ủ ộ ổ ị ự

ng 4.3 Ch đ dinh d ế ộ ưỡ

Vì suy dinh d ng đ l ưỡ ể ạ ự i nhi u h u qu cho s phát tri n c a tr sau này. Đó th c ề ậ ể ủ ự ẻ ả

t thòi cho các em so v i các b n c a trang l a. Do đó, khi mang thai, s là m t đi u thi ộ ự ề ệ ạ ủ ứ ớ

m c n có ch đ làm vi c h p lý, tránh lao đ ng v t v và gi tinh th n tho i mái…. ệ ợ ấ ả ế ộ ẹ ầ ộ ữ ầ ả

M c n b sung đa d ng nhóm th c ăn, đ c bi ẹ ầ ứ ặ ạ ổ ệ ắ t là đ m, các ch t khoáng nh canxi s t ư ạ ấ

và phong phú các lo i vitamnin A, B, C, E… đ thai nhi có đ y đ dinh d ủ ể ầ ạ ưỡ ng đ phát ể

tri n.ể

K T LU N Ậ Ế

ng Đ phòng ng a suy dinh d ừ ể ưỡ tr , tr ở ẻ ướ ủ c h t ph i thay đ i nh n th c sai l m c a ứ ế ả ậ ầ ổ

các b c ph huynh trong ch đ dinh d ế ộ ụ ậ ưỡ ng c a tr , xây d ng m t s c kh e t ự ộ ứ ỏ ố ướ c t tr ủ ẻ

khi mang thai và khi mang thai.

Phát hi n s m tr b suy dinh d ệ ớ ẻ ị ưỡ ng, đ đi u tr và ph c h i s c kh e cho tr . ẻ ụ ồ ứ ể ề ỏ ị

Xây d ng kh u ph n ăn h p lý cho tr phù h p v i đi u ki n c a gia đình đ tránh kh ệ ủ ự ề ể ẻ ẩ ầ ợ ợ ớ ả

năng b suy dinh d ị ưỡ ng, góp ph n giúp tr phát tri n toàn di n. ẻ ể ệ ầ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

MSSV Phân công n i dung Ký tên stt H và Tên ọ ộ Đánh giá

1 Tr n Th Thùy Dung ầ ị ạ 2006120021 Đ nh nghĩa, phân lo i ị SDD Tích c cự

2 Võ Th Kim Ngân 2006120054 Nguyên nhân, cách ị phòng ng a SDD Tích c cự ừ

3 ẩ Nguy n Hoàng Di p ệ ễ Thúy ng SDD 2006120056 Xây d ng kh u ph n ầ ự cho đ i t ố ượ Tích c cự

4 Nguy n Anh Th 2005110464 ng bào ễ ư ưỡ Suy dinh d thai Tích c cự

ổ T ng h p word, ợ powerpoint

5 ị ể Nguy n Th Kim ễ Xuy nế Tích c cự 2005120249 Đ c đi m dinh ặ d ố ng dành cho đ i ưỡ ngượ t