BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM –––––––––––––––––––––––––––––––

ĐỊNH MỨC NGHIÊN CỨU LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT HÀ NỘI - 2011

Mục lục

Trang

PHẦN I: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN MỘT 1

SỐ CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY THỰC PHẨM

1.1 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển lúa thuần 1

1.2 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển lúa lai 6

11 1.3 Định mức chi phí cho phân tích mẫu lúa gạo

1.4 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây ngô 16

1.5 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây khoai lang 24

1.6 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây khoai tây 28

1.7 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây dong riềng 32

1.8 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây khoai sọ 36

1.9 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây sắn 40

1.10 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây đậu đỗ 44

1.11 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển nấm ăn và nấm dược liệu 54

66 PHẦN II: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY

RAU, HOA VÀ CÂY ĂN QUẢ

2.1 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây rau 66

2.2 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây hoa 100

2.3 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây ăn quả 121

PHẦN III: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN 149

MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP

3.1 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây chè, cà phê, dâu tằm, cao su 149

3.2 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây ca cao, điều, bơ, mít, dừa, 156

3.3 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây thuốc lá, mía 161

3.4 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây hồ tiêu 165

3.5 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển con tằm 169

3.6 Định mức chi phí cho nghiên cứu và kiểm nghiệm chất lượng tơ 174

i

PHẦN IV: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO BẢO TỒN, LƯU GIỮ NGUỒN GEN 177

4.1 Định mức chi phí cho lưu giữ nguồn gen trong kho lạnh 177

4.2 Định mức chi phí cho lưu giữ nguồn gen ngoài đồng ruộng 178

PHẦN V: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH MẪU 184

5.1 Định mức chi phí cho phân tích phân bón 184

5.2 Định mức chi phí cho phân tích chất lượng đất 192

5.3 Định mức chi phí cho phân tích tính chất đất 194

5.4 Định mức chi phí cho phân tích chất lượng nước 209

5.5 Định mức chi phí cho phân tích nông sản 221

PHẦN VI: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU BẢO VỆ THỰC VẬT 231

6.1 Định mức chi phí cho thí nghiệm trong phòng: Phân lập và định loại VSV 231

236 6.2 Định mức chi phí cho thí nghiệm đánh giá hiệu lực của vi sinh vật trong điều kiện cách ly (nhà kính, nhà lưới, ...)

6.3 Định mức chi phí cho thử nghiệm đánh giá đồng ruộng 244

PHẦN VII: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH DI TRUYỀN 248

7.1 Định mức chi phí cho thu thập vật liệu cho phân tích di truyền 248

7.2 248

Định mức chi phí cho tách chiết ADN

249 7.3

Định mức chi phí cho tách chiết ARN tổng số/tinh sạch mARN/tổng hợp cDNA

7.4 Định mức chi phí cho phân tích PCR 251

7.5 Định mức chi phí cho chuyển gen thực vật 253

7.6 Định mức chi phí cho phân lập, tách chiết gen 262

7.7 Định mức chi phí cho lập bản đồ phân tử gen kháng 269

7.8 Định mức chi phí cho kỹ thuật nuôi cấy invitro 272

276 PHẦN PHỤ LỤC

ii

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

PHẦN I: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CÂY LƯƠNG THỰC VÀ THỰC PHẨM

I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG LÚA THUẦN 1.1. Nhóm 1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng Bao gồm:

- Đánh giá nguồn gen lúa - Đánh giá, chọn lọc vườn dòng từ F1, M1 đến dòng thuần - Thí nghiệm chọn dòng biến dị từ nguồn nhập nội và các nguồn khác… - Duy trì giống gốc, phục tráng giống bản địa, giống cũ

1.1.1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng lúa thuần

Tính cho 1 ha

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung chi

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 600

Làm đất (thủ công) công 50

Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ công 40

Thuê nhổ mạ, cấy công 120

Thuê làm cỏ, bón phân công 40

Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột công 60

Thu mẫu, làm mẫu công 100

Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch công 180

Công dẫn nước công 10

2 Lao động kỹ thuật công 500

công 70 Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công 350 Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu...

công 80 Xử lý số liệu, viết báo cáo

3 Thuê khác

Bảo vệ thí nghiệm công 30

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Phân, thuốc sâu bệnh

Giống kg 80

Đạm kg 250

Lân kg 500

Kali kg 200

Phân vi sinh, vi lượng tấn 1

1

Hoặc phân chuồng tấn 10

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chống chuột 7 kg

2 Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Cọc tre (có thẻ kèm theo) 3000 cái

Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống 30 cái

Nia 100 cái

Mẹt 100 cái

Cuốc, cào 10 cái

Thúng 10 cái

Quang gánh, đòn gánh 20 bộ

Bạt phơi giống 10m2 5 cái

Nilon chống chuột, chống rét 50 kg

Bẫy chuột 100 cái

Bao giấy đựng cá thể 2000 cái

Bao giấy đựng dòng (1-3kg) 300 cái

Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) 200 cái

3 Nhu cầu điện nước, xăng dầu

Chi phí tưới tiêu nội đồng (thuỷ lợi phí) 1 ha

Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch 100 lit

Các thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu phục vụ chọn tạo giống lúa mới (khoán 1.2. Nhóm 2. Tạo vật liệu khởi đầu mới: theo tổ hợp, mẫu)

1.2.1. Lai hữu tính

TT Nội dung chi phí cho 01 tổ hợp lai hữu tính Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

công 2

Công lao động kỹ thuật (Đánh giá, chọn cây bố mẹ, chuẩn bị chậu vại, dụng cụ, duy trì cây bố mẹ trong chậu vại, khử đực, lai tạo, chăm sóc cây lai và thu hoạch hạt F0)

II Hóa chất

III Dụng cụ tiêu hao

bộ 1 1 Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, giấy bao cách ly

IV Năng lượng nhiên liệu

2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1.2.2. Xử lý đột biến (phóng xạ, hoá chất)

TT Nội dung chi phí cho 01 mẫu Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

công 3 2 Công lao động kỹ thuật: Chuẩn bị mẫu (hạt, mầm, cây); Xử lý và Chăm sóc, đánh giá, thu hoạch hạt của cây M1

II Hóa chất (dùng cho xử lý đột biến bằng hoá chất)

gram 10 - MNU, Conchicine....

III Dụng cụ tiêu hao

bộ 1 - Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, bao giấy

IV Năng lượng nhiên liệu

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

1.2.3. Nuôi cấy bao, hạt phấn

TT Nội dung chi phí cho 01 mẫu Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 công 1,5 Công lao động phổ thông (Thu mẫu, rửa chai lọ, vệ sinh buồng nuôi cấy...)

2 công 5 Công lao động kỹ thuật (Xử lý mẫu, chuẩn bị môi trường, nuôi cấy, cấy chuyển, chăm sóc, theo dõi, thu hoạch...)

II Hóa chất

lit 3 - Môi trường MS

lit 10 - Môi trường Yoshida

gram 5 - Chất điều hoà sinh trưởng (Niketin, NAA, IAA, 2,4D...)

gram 100 - Đường saccaro...

lit 0,5 - Hoá chất khử trùng (clorox...)

lit 1 - Cồn tuyệt đối

lit 30 - Nước cất 2 lần

gram 30 - Agar

III Dụng cụ tiêu hao

bộ - 1 Bình thuỷ tinh, ống đong, pipet, khay, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, nút bông...

IV Năng lượng nhiên liệu

Kw 10 - Điện

lit 30 - Nước sạch

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

3

% 5 (I+II+III+IV) Bóng đèn, điều hoà nhiệu độ, buồng nuôi cấy, nồi hấp, máy khuấy, ....

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1. 3. Nhóm 3: So sánh giống, nghiên cứu kỹ thuật canh tác, khảo nghiệm sinh thái, triển vọng tại các vùng sinh thái khác nhau (Khảo nghiệm tác giả)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 550

Làm đất (thủ công) công 50

Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ công 40

Thuê nhổ mạ, cấy công 90

Thuê làm cỏ, bón phân công 60

Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột công 60

Thu mẫu, làm mẫu công 100

Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch công 130

Công dẫn nước công 20

2 Lao động kỹ thuật công 450

công 60 Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công 320 Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu...

công 70 Xử lý số liệu, viết báo cáo

3 Thuê mướn khác

Bảo vệ thí nghiệm công 30

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Phân, thuốc sâu bệnh

Giống kg 80

Đạm kg 250

Lân kg 500

Kali kg 200

Phân vi sinh, vi lượng tấn 1

Hoặc phân chuồng tấn 10

Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chuột kg 7

2 Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Cọc tre (có thẻ kèm theo) cái 1000

Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống cái 30

Nia cái 10

Mẹt cái 10

Cuốc, cào (mỗi loại) cái 10

Thúng cái 10

4

Quang gánh, đòn gánh (bộ) bộ 10

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Bạt phơi giống 10m2 cái 5

Nilon chống chuột, chống rét kg 30

Bẫy chuột cái 50

Bao giấy đựng dòng (1-3kg) cái 200

Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) cái 100

3 Nhu cầu điện nước, xăng dầu

Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch lit 100

Tiền thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1

1.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm rộng, xây dựng mô hình trình diễn các dòng, giống lúa mới triển vọng tại các vùng sinh thái khác nhau

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 0

2 Lao động kỹ thuật công 120

công 120 Theo dõi, đánh giá, đo đếm các chỉ tiêu, thu thập mẫu, xử lý mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Phân, thuốc sâu bệnh

Giống kg 50

Đạm kg 125

Lân kg 250

Kali kg 100

Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chuột kg 5

2 Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống cái 20

Nia cái 10

Mẹt cái 10

Cuốc, cào (mỗi loại) cái 10

Thúng cái 10

Quang gánh, đòn gánh bộ 10

Bạt phơi giống 10m2 cái 5

Nilon chống chuột, chống rét kg 30

Bẫy chuột cái 50

Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) cái 100

III Chi phí, thuê mướn khác

km Công tác phí

5

Thuê đất ha 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG LÚA LAI 2.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và vườn dòng (tập đoàn, vườn dòng)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 650

Làm đất công 50

Gieo, chăm sóc mạ công 40

Nhổ mạ, cấy công 120

Bón phân, làm cỏ, chống chuột công 100

Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất công 50

Thu mẫu, làm mẫu công 120

Thu hoạch, phơi sấy công 150

Thuê tưới tiêu nước công 20

2 Lao động kỹ thuật 600

Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 70

Theo dõi, chọn mẫu, thu mẫu, xử lý mẫu, soi phấn công 450

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 80

3 Thuê mướn khác

Bảo vệ thí nghiệm công 30

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống, phân bón, hoá chất

Giống kg 40

Phân vi sinh kg 1.500

Đạm urê kg 300

Supe lân kg 550

Kali clorua kg 200

Thuốc bảo vệ thực vật, thuốc chuột kg 7

2 Vật tư khác

cái 10 Bảng thí nghiệm

Nilon che mạ kg 250

Thẻ thí nghiệm cái 3.000

Cọc tre chống chuột cái 750

Dây buộc cuộn 20

Liềm cái 20

Cuốc cái 10

6

Bình bơm thuốc sâu cái 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Nia cái 300

Mẹt Mẹt 500

Bao đựng giống, mẫu cái 3.000

Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi

(theo mẫu dự toán) 3 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Điện KW 1.000

Tiền thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1

2.2. Nhóm 2 : Tạo vật liệu khởi đầu mới (Lai hữu tính, đột biến,…)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

công 600 1 Lao động phổ thông

công 50 Làm đất

công 40 Gieo, chăm sóc mạ

công 120 Nhổ mạ, cấy

công 100 Bón phân, làm cỏ, chống chuột

công 50 Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất

công 100 Thu mẫu, làm mẫu

công 120 Thu hoạch, phơi sấy

công 20 Thuê tưới tiêu nước

530 2 Lao động kỹ thuật

công 50 Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công 150 chọn mẫu, soi phấn...

Lai tạo ( 1 công/ 2 tổ hợp bố mẹ;

1 công / 10 tổ hợp F1)

công 250 Theo dõi các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu...

công 80 Xử lý số liệu, viết báo cáo

3 Thuê mướn khác

công 30 Bảo vệ thí nghiệm

ha 1 Thuê đất (thuế nông nghiệp)

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống, phân bón, hoá chất

kg 40 Giống

kg 1.500 Phân vi sinh

kg 300 Đạm urê

kg 550 Supe lân

7

kg 200 Kali clorua

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thuốc bảo vệ thực vật kg 7

2 Vật tư khác

Nilon che mạ kg 250

Xô, chậu cái 800

Panh kéo bộ 30

Giấy can cuộn 50

Thẻ thí nghiệm cái 3.000

Cọc tre chống chuột cái 750

Dây buộc cuộn 20

Liềm cái 30

Cuốc cái 10

Bình bơm thuốc sâu cái 1

Nia cái 300

Mẹt Mẹt 500

Bao đựng giống, mẫu cái 3.000

Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi

(theo mẫu dự toán) 3 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Điện Tiền thuỷ lợi phí (tạo nước nguồn)

Công lai tạo được tính : 1 công/ 2 tổ hợp bố mẹ, 1 công/ 10 tổ hợp F1.

2,3. Nhóm 3 : Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn, biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả,..)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 550

Làm đất công 50

Gieo, chăm sóc mạ công 50

Nhổ mạ, cấy công 90

Bón phân, làm cỏ, chống chuột công 80

Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất công 70

Thu mẫu, xử lý mẫu 80

Thu hoạch, phơi sấy công 110

Tưới tiêu nước công 20

2 Lao động kỹ thuật 450

8

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... công 330

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70

3 Thuê mướn khác

Bảo vệ thí nghiệm công 20

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống, phân bón, hoá chất

Giống kg 40

Phân vi sinh kg 1.500

Đạm urê (46%) kg 350

Supe lân kg 700

Kali clorua kg 275

Thuốc bảo vệ thực vật kg 7

2 Vật tư khác

Nilon che mạ kg 200

Thẻ thí nghiệm cái 500

Cọc tre chống chuột cái 750

Dây buộc cuộn 30

Liềm cái 30

Cuốc cái 10

Bình bơm thuốc sâu cái 5

Bao đựng giống, mẫu cái 500

Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi

3 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Điện Thuỷ lợi phí (nước nguồn) KW ha

Xăng dầu vận chuyển lít

2.4. Nhóm 4 : Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn 120

120 Lao động kỹ thuật

Thiết kế thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu công 50

Thu mẫu công 40

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 20

9

II Nguyên vật liệu, năng lượng

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Giống kg 40

Đạm urê kg 175

Supe lân kg 350

Kali clorua kg 135

Thuốc bảo vệ thực vật kg 5

2.5. Nhóm 5 : Nghiên cứu sản xuất giống bố mẹ và hạt lai F1

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 750

Làm đất công 50

Gieo, chăm sóc mạ công 50

Nhổ mạ, cấy công 130

Bón phân, làm cỏ, chống chuột công 110

Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất công 90

Cách ly, gạt phấn 90

Khử lẫn 70

Thu hoạch, phơi sấy công 140

Thuê tưới tiêu nước công 20

2 Lao động kỹ thuật 500

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 30

Điều chỉnh trỗ trùng khớp công 150

Theo dõi các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu công 250

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70

3 Thuê mướn khác

Bảo vệ thí nghiệm công 20

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống, phân bón, hoá chất

Giống kg 60

Phân vi sinh kg 1.500

Đạm urê kg 350

Supe lân kg 700

Kali clorua kg 275

Thuốc bảo vệ thực vật kg 7

10

GA3 gam 400

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

MET kg 4

2 Vật tư khác

Nilon che mạ (mạ cho 1 ha lúa) 75

Bạt dứa quây cách ly 6.500

Thẻ thí nghiệm kg m2 cái 50

Cọc tre quây cách ly cái 750

Dây thép kg 10

Dây buộc cuộn 10

Liềm cái 10

Cuốc cái 5

Bình bơm thuốc sâu cái 1

Bao đựng giống cái 100

Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi

(theo mẫu dự toán) 3 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Điện KW

Xăng dầu vận chuyển lít

Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha

III. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH MẪU LÚA GẠO (Dùng để tính cho một mẫu phân tích) 3.1. Định mức chi phí phân tích chất lượng thương trường(Chiều dài hạt gạo, chiều rộng hạt gạo, tỉ lệ dài/rộng, tỉ lệ bạc bụng)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

công 0,4 - Chuẩn bị mẫu từ thóc ra gạo

2 Công lao động kỹ thuật

công 0,3 - Xử lý mẫu

công 0,3 - Xử lý số liệu

II Hóa chất

III Dụng cụ tiêu hao

bộ 1 0,1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu, panh, kẹp, thước, giấy kẻ ôly, kính lúp, dao lam.....

IV Năng lượng nhiên liệu

kw 2 1 Điện

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

11

Bảo dưỡng các dụng cụ đo lường 3 % (I+III+IV)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Nội dung chi phí

3.2. Định mức chi phí phân tích chất lượng xay xát (Tỉ lệ gạo lật, gạo xát, gạo nguyên) TT I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công chuẩn bị mẫu, vệ sinh dụng cụ, thiết bị - Công bóc tách, xay mẫu, xát mẫu, phân loại hat 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu - Công xử lý số liệu II Hóa chất III Dụng cụ tiêu hao Đơn vị tính công công công công Số lượng 0,3 0,4 0,2 0,2

Khay đựng mẫu, sàng, dụng cụ chứa mẫu, túi đựng mâu, mẹt, cân kỹ thuật, cân phân tích điện tử Bút ghi, bút xóa, sổ ghi số liệu

IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị 1 Thiết bị, dụng cụ xay xát, cân các loại, tủ sấy.... bộ cái kw % (I+III+IV) 0,03 0,03 5 5

Nội dung chi phí

Pipet 2,5,10, 50 ml

12

Số lượng 0,2 0,3 0,5 0,2 0,02 0,01 0,015 0,015 0,6 1,0 0,01 3 0,01 0,01 0,03 x 3 0,02 x 4 0,02 x 4 Đơn vị tính công công công công lit kg ml lít lít ml kg tờ cái cái cái cái cái 3.3. Định mức chi phí phân tích nittơ tổng số TT I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu - Công phân tích - Công xử lý số liệu II Hóa chất 1 HClO4 2 H3BO3 3 H2SO4 chuẩn 4 H2SO4 đậm đặc 5 Nước cất 6 Chỉ thị màu tổng hợp Tasirô 7 NaOH 8 Giấy lọc không tro III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụng cụ chứa mẫu 2 Ống công phá kjeldal 3 Bình tam giác 50,100, 250 ml 4 5 Ống đong 10,25, 50,100 ml

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

6 Phễu lọc 7 Buret 25,50 ml IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện 2 Nước sạch V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị 0,06 0,02 x 2 2 2

Bếp cách thủy, thiết bị công phá, thiết bị chưng cất, dụng cụ chuẩn độ, cân, tủ sấy, máy nghiền mẫu cái cái kw lít % (I+II+III+IV) 8

Nội dung chi phí

13

Đơn vị tính công công công công lit kg ml lít kg kg lít kg ml cái cái cái cái cái cái cái kw lít % (I+II+III+IV) Số lượng 0,2 0,2 0,3 0,2 0,02 0,01 0,015 0,015 0,02 0,01 0,6 0,015 1,0 0,01 0,01 0,03 x 3 0,02 x 4 0,02 x 4 0,06 0,02 x 2 2 2 2 3.4. Định mức chi phí phân tích protein tổng số TT I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu - Công phân tích - Công xử lý số liệu II Hóa chất 1 HClO4 2 H3BO3 3 H2SO4 chuẩn 4 H2SO4 đậm đặc 5 CCl3COOH 6 H3BO3 7 Nước cất 8 NaOH 9 Chỉ thị màu tổng hợp Tasirô III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụng cụ chứa mẫu 2 Ống công phá kjeldal 3 Bình tam giác 50,100,250 ml 4 Pipet 2,5,10, 50 ml 5 Ống đong 10, 25, 50, 100 ml 6 Phễu lọc 7 Buret 25,50 ml IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện 2 Nước sạch V Chi phí bảo dưỡng thiết bị Bếp cách thủy, thiết bị công phá, thiết bị chưng cất, dụng cụ chuẩn độ, cân, tủ sấy, máy nghiền mẫu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Phễu lọc

3.5. Định mức chi phí phân tích tinh bột TT Nội dung chi phí I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu - Công phân tích - Công xử lý số liệu II Hóa chất 1 HCl đặc Fe2(SO4)3 2 3 Sênhet 4 H2SO4 đặc 5 CuSO4 6 NaOH 7 Nước cất 8 KMnO4 chuẩn 0,01N 9 CH3COOH 10 Giấy lọc III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụng cụ chứa mẫu 2 Bình tam giác 50,100, 250 ml 3 Pipet 2,5,10,50 ml 4 Ống đong 10, 50.100 ml 5 Bình định mức,50, 100 ml 6 Buret chuẩn độ 25 ml 7 IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện 2 Nước sạch V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị Số lượng 0,2 0,3 0,3 0,2 0,045 0,045 0,045 0,045 0,045 0,045 0,9 0,05 0.03 3 0,01 0,04 x 3 0,04 x 4 0,03 x 3 0,02 x 2 0,02 x 2 0,02 x 3 2 2

Máy nghiền mẫu,cân, tủ sấy, máy li tâm, bếp… Đơn vị tính công công công công lít kg kg kg kg kg lít ml lit tờ cái cái cái cái cái cái cái kw lít % (I+II+III+IV) 5

Nội dung chi phí

14

3.6. Định mức chi phí phân tích hàm lượng amyloza TT I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu - Công phân tích Đơn vị tính công công công Số lượng 0,2 0,2 0,3

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Phễu lọc

- Công xử lý số liệu II Hóa chất 1 Cồn tuyệt đối 2 NaOH 3 CH3COOH I2 4 5 KI III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụng cụ chứa mẫu 2 Máy nghiền 3 Bình định mức 50,100 ml 4 Bình tam giác100 ml 5 Pipet 2,5,10 ml 6 Ống đong 10, 50,100 ml 7 Bình định mức 50,100 ml 8 IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện 2 Nước sạch V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị Máy nghiền mẫu, quang phổ,cân, tủ sấy, bếp,… 0,2 công 0,006 lít 0,03 kg 0,006 lit 0,001 kg 0,01 kg 0,01 cái 0,01 cái 0,02 x 3 cái 0,01 x 3 cái 0,02 x 3 cái 0,02 x 3 cái 0,02 x 2 cái 0,02 x 3 cái 1 kw 2 lít 5% (I+II+III+IV)

Nội dung chi phí

15

3.7. Định mức chi phí phân tích nhiệt độ hóa hồ TT I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu - Công phân tích - Công xử lý số liệu II Hóa chất 1 KOH III Dụng cụ tiêu hao 1 Đĩa Petri 2 Buret Pipet 3 4 Quả bóp cao su IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện 2 Nước sạch V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị Tủ sây, cân phân tích, Panh, bảng so sánh kết quả Số lượng Đơn vị tính 0,2 công 0,2 công 0,3 công 0,2 công 0,06 kg 0,03 bộ 0,03 cái 0,03 cái 0,02 quả 1 kw 1 lít 2% (I+II+III+IV)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3.8. Định mức chi phí phân đánh giá mùi thơm

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu - Công phân tích - Công xử lý số liệu II Hóa chất 1 KOH 2 Nước cất III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụ cụ chứa mẫu 2 Cốc đốt 100ml 3 Bình tam giác100 ml 4 Ống đong 50 ml 5 Ống nghiệm Ø 25ml IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện 2 Nước sạch V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị công công công công lít lít cái cái cái cái cái kw lít % 0,2 0,2 0,3 0,2 0,06 0,5 0,01 0,02 x 3 0,02 x 3 0,02 0,06 0,8 1 2 Bếp cách thủy, cân kỹ thuật % (I+II+III+IV)

IV. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY NGÔ

4.1. Nhóm 1: Thí nghiệm duy trì nguồn nguyên liệu và nhân dòng (Duy trì dòng tác giả; Nhân dòng bố mẹ; Duy trì nguồn nguyên liệu ngô thụ phấn tự do)

Tính cho 1 ha

Ghi chú TT Nội dung chi ĐVT Số lượng

Thuê khoán chuyên môn I

Công lao động phổ thông 1 910 Công

Làm đất - 100 Công Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc

Gieo hạt - 40 Gieo thủ công, 250m2/công Công

Xới, nhặt cỏ 3 lần - 140 3 lần, xới 400 m2/công Công

16

- Bón phân 3 lần + vun cao Công 140 3 lần (300-400 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Công 120 Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân (bằng tay)

Đào rãnh thoát nước - Công 40 Rãnh dài 200 m, rộng 30cm x sâu 40 cm

Tưới nước, tiêu nước - Công 90 Tưới 3 -4 lần (cấp,dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu)

Diệt và phòng chuột - Công 40 4-5 lần bằng bẫy, rào nilon

Thu hoạch - Công 80 Bẻ, bóc lá bi

Bảo vệ đồng ruộng - Công 120 Từ gieo đến thu hoạch

Công lao động kỹ thuật 2 Công 350

Tỉa, khử lẫn, chọn bắp, chỉ đạo - Công 350

3 Thuê khoán khác

Thuê đất - Ha 1 Theo thời giá cụ thể

Thuê vận chuyển bắp về Viện Tấn 4 Chuyển bắp tươi từ nơi sản xuất về Viện để chế biến

Thuê sấy, chế biến Tấn 4 Từ ẩm độ 30-35% xuống 10%, tẽ hạt, sàng, cất kho

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống Kg 40

2 Phân bón

Phân hữu cơ vi sinh Kg 2500

Đạm urea Kg 360 160N/ha

Lân supe Kg 700 110 P2O5/ha

Ka li clorua Kg 200 80 K2O/ha

Vôi bột Kg 500

3 Thuốc BVTV Kg

Thuốc xử lý đất và rắc nõn Kg 34 Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn

Thuốc trừ sâu Lít 6 Phun trừ sâu đục thân

Thuốc trừ bệnh Lít 6 Phun trừ bệnh thân, lá

Thuốc trừ cỏ Lít 2 Phun trừ cỏ

Thuốc xử lý hạt giống Kg 2

4 Vật tư chuyên dụng

Bao Crap nhỏ (bao bắp) Cái 50.000

Bao Crap lớn (bao cờ) Cái 50.000

5 Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) ≤10% tổng giá trị định mức (Phụ lục 1)

6 Nhiên liệu, năng lượng

17

Điện bảo quản giống KWh/tháng 60

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

4.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (Chọn tạo theo phương pháp truyền thống: ngô tẻ; ngô nếp, ngô đường, ngô rau)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Ghi chú ĐVT Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 1.010 Công

Làm đất 120 Công Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc

Gieo hạt 50 Gieo thủ công, 200m2/công Công

Xới, nhặt cỏ 3 lần 140 3 lần, xới 400 m2/công Công

Cắt cỏ đường lô 50

Cắt cỏ trong hàng, vơ cỏ gốc Công 100 300-400m2/công (dọn trước khi trỗ cờ và trước khi thu hoạch)

Bón phân 3 lần + vun cao Công 140 3 lần (300-400 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng

Công 120 Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân

Đào rãnh thoát nước 40 Công Rãnh dài 200 m, rộng 30cm, sâu 40 cm,

Tưới nước, tiêu nước 90 Công Tưới 3 -4 lần (cấp, dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu)

Diệt và phòng chuột 40 4-5 lần bằng bẫy, rào nilon Công

Bảo vệ đồng ruộng 120 Từ gieo đến thu hoạch Công

2 Công lao động kỹ thuật 1.130 Công

Soạn giống, thiết kế thí nghiệm 50 - công

Tỉa, khử lẫn 40 Tính gộp cả 2 lần Công

Theo dõi, đánh giá Công 150

Theo dõi sinh trưởng, phát triển, đánh giá chống chịu, cấu thành năng suất, năng suất và mô tả nguyên liệu dòng

400 Thụ phấn, lai tạo

120 Công Thu hoạch

200 Chế biến sau thu hoạch

120 Chọn bắp, viết từng bao Công Chọn bắp, viết bao

50 Công Thu thập, xử lý số liệu, viết báo cáo

3 Thuê mướn khác

18

1 Theo thời giá cụ thể Ha Thuê đất

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống 40 Kg

2 Phân bón

Phân hữu cơ vi sinh 2500 Kg

Đạm urea 360 160N Kg

Lân supe 700 110 P2O5 Kg

Ka li clorua 200 80 K2O Kg

Vôi bột 500 Kg

3 Thuốc BVTV

Thuốc xử lý đất và rắc nõn 34 Kg Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn

Thuốc trừ sâu 8 Phun trừ sâu đục thân Kg

Thuốc trừ bệnh 5 Phun trừ bệnh thân, lá Kg

Thuốc trừ cỏ 2 Phun trừ cỏ Kg

Thuốc xử lý mọt 3 Kg

4 Vật tư chuyên dụng

Bao giấy Craft lớn (bao cờ) 50.000 Cái

Bao giấy Craft nhỏ (bao bắp) 50.000 Cái

Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) 5 ≤10% tổng giá trị định mức (Xem chi tiết: Phụ lục 1)

Nhiên liệu, năng lượng 6

Điện bảo quản giống KWh/tháng 60 -

Chọn tạo theo phương pháp công nghệ sinh học (thí nghiệm tạo dòng đơn bội kép bằng nuôi cấy bao phấn; thí nghiệm phân tích đa dạng di truyền các dòng ngô thuần) theo định mức cơ sở. 4.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật canh tác (Thí nghiệm so sánh giống; Thí nghiệm thuật canh tác)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung ĐVT Số lượng Ghi chú

I Thuê khoán chuyên môn

Công 1 Lao động phổ thông 1.030

Công Làm đất 100 Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc

Công Gieo hạt 60 Gieo thủ công

Công Xới, nhặt cỏ 3 lần 140 3 lần, xới 400 m2/công

Công 120 Phun thuốc BVTV, xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân

19

Công Đào rãnh thoát nước 40 Rãnh dài 200 m, rộng 30 cm, sâu 40 cm

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Bón phân 3 lần + vun cao Công 120 3 lần (300-400 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng

40 4-5 lần bằng bẫy, rào nilon Rào chống chuột, diệt chuột Công

90 Tưới nước Công Tưới 3 -4 lần (cấp, dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu)

200 Thu hoạch Công Thu hoạch bằng tay, để đầu hàng, vận chuyển về kho

120 Từ gieo trồng đến thu hoạch Bảo vệ thí nghiệm Công

490 2 Lao động kỹ thuật

50 Soạn giống, thiết kế thí nghiệm Công

40 Tỉa dặm Công

350 Công Theo dõi thí nghiệm, thu thập số liệu,… Theo dõi, đo đếm ngoài đồng và trong phòng, thu hoạch, đóng biển, phơi

50 Công Tổng hợp, xử lý số liệu , viết báo cáo tổng kết

3 Thuê mướn khác

1 Theo thời giá cụ thể Thuê đất ha

II Nguyên vật liệu, năng lượng

30 1 Giống Kg

2 Phân bón

2500 Phân vi sinh Kg

450 200 N Đạm urea Kg

700 110 P2O5 Lân supe Kg

200 80 K2O Kali clorua Kg

500 Vôi bột Kg

3 Thuốc BVTV

34 Thuốc xử lý đất, rắc nõn Kg Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn

2 Thuốc trừ cỏ Lit

10 Thuốc trừ sâu Kg

5 Thuốc trừ bệnh Lit

4 Vật tư chuyên dùng

0 Bao Crap nhỏ (bao bắp) Cái

2000 Bao Crap lớn (bao cờ) Cái

5 Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) ≤10% tổng giá trị định mức (Xem chi tiết: Phụ lục 1)

20

6 Nhiên liệu Theo yêu cầu của đề tài

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (Mô hình trình diễn; Mô hình thâm canh: Ngô tẻ lai, ngô nếp lai thương phẩm, ngô đường lai thương phẩm và ngô rau lai thương phẩm)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung ĐVT Số lượng Ghi chú

Thuê khoán chuyên môn I

430 1 Công lao động

100 Làm đất, gieo hạt Công Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc

60 3 lần, 500m2/công Xới cỏ Công

60 Bón phân 3 lần + vun cao Công 3 lần (500 m2/công)+ vận chuyển phân ra ruộng

60 Công Phun thuốc BVTV, xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân

100 Thu hoạch, vận chuyển Công

50 Chế biến sau thu hoạch Công Phơi từ ẩm độ 30-35% xuống 14%, tẽ, cất kho

2 Thuê mướn khác

1 Theo thời giá cụ thể Thuê đất ha

4 Quản lý đồng ruộng Tháng

4 Chỉ đạo mô hình Tháng

Theo quy định hiện hành Công tác phí

II Nguyên vật liệu, năng lượng

3 1 Giống Kg

2 Phân bón

Kg Phân chuồng/hữu cơ vi sinh 2500

450 200 N Đạm urea Kg

770 120 P2O5 Lân supe Kg

250 100 K2O Ka li clorua Kg

3 Thuốc BVTV

34 Thuốc xử lý đất và rắc nõn Kg Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn

8 Phun trừ sâu đục thân Thuốc trừ sâu Kg

5 Phun trừ bệnh thân, lá Thuốc trừ bệnh Kg

2 Phun trừ cỏ Thuốc trừ cỏ Kg

4 Năng lượng Theo yêu cầu thực tế của đề tài

21

Theo yêu cầu thực tế của đề tài III Chi khác (theo mẫu dự toán)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

4.5. Nhóm 5: Thí nghiệm sản xuất hạt giống ngô lai

Tính cho 1 ha

Ghi chú TT Nội dung Số lượng ĐVT

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 545

Làm đất, cày bừa, lên luống - Công 100

Gieo hạt - Công 40

60 3 lần, 500m2/công Xới cỏ 3 lần - Công

80 Bón phân 3 lần, vun cao - Công 3 lần (500 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng

- Công 80 Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu

Diệt chuột bằng bẫy - Công 20

Dẫn nước và tiêu nước - Công 20

Chặt ngô bố - Công 5

Thu hoạch - Công 120

Quản lý đồng ruộng - Công 20

2 Công lao động kỹ thuật 300 Công Riêng ngô đường lai: 640 công/ha

Tỉa - Công 28

Khử lẫn - Công 22

Rút cờ - Công 40

Thụ phấn bổ khuyết - Công 160

Chọn bắp - Công 50

- Thù lao công chỉ đạo SX giống Tháng 5 Từ gieo – chế biến

3 Thuê khoán khác

Thuê đất ha 1 Theo thời giá cụ thể

Thuê tưới nước - Ha 1 Tưới 3 -5 lần

Vận chuyển bắp về xưởng sấy - Tấn 5-6

Sấy, chế biến & đóng bao 50 kg - Tấn 5-6

Đóng gói 1 kg - Tấn 2-3

II Nguyên vật liệu, năng lượng

Giống 1 Kg 25

Phân bón 2

Phân chuồng/hữu cơ vi sinh - Kg 2500 Tùy theo

Đạm urea - Kg 360 160N

Lân supe - Kg 700 110 P2O5

22

Ka li clorua - Kg 200 80 K2O

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Vôi bột Kg 500

Thuốc BVTV 3

Thuốc xử lý đất Kg 30 Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha -

Thuốc trừ sâu và rắc nõn Kg 14 Phun trừ sâu đục thân -

Thuốc trừ bệnh Kg 5 Phun trừ bệnh thân, lá -

Thuốc trừ cỏ Kg 2 Phun trừ cỏ -

Thuốc xử lý mọt Kg 2 -

Năng lượng Theo yêu cầu thực tế của đề tài 4

4.6. Nhóm 6: Công nghệ chế biến và bảo quản hạt giống ngô (mẫu 1 tấn)

Ghi chú TT Diễn giải Số lượng ĐVT

Thuê khoán chuyên môn I

Lao động phổ thông 209 1

25 Sấy 150 giờ/mẻ Trực sấy Công

30 Sấy và bảo quản Bốc vác Công

50 Sấy và bảo quản Đảo mẫu Công

Tẽ hạt 10 Công

Làm sạch và xử lý cát 20 Công

Đo đếm 40 Công

Phân loại hạt 12 Công

Đóng gói 10 Công

Lấy mẫu 12 Công

219 2 Lao động kỹ thuật

Hướng dẫn tiến hành thí nghiệm Công 3

Tuyển chọn, đánh giá và làm mẫu Công 20

40 Công Theo dõi, thu thập, xử lý số liệu

18 Công Xác định độ sạch

18 Công Xác định độ ẩm của hạt

32 Công Xác định tỷ lệ nảy mầm

68 Công Xác định các chỉ số cường lực

Xác định tỷ lệ nứt vỡ, hư hỏng hạt Công 20

3 Thuê khoán khác

1 Ca Thuê phương tiện vận chuyển

30 Thuê phân tích thành phần nấm bệnh Mẫu

II Nguyên vật liệu, năng lượng

23

1.000 Kg 1 Ngô bắp giống

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 Hoá chất

- Hóa chất các loại 20%/tổng chi phí

- FeCL3: Xác định tỷ lệ nứt vỡ 0,5 Kg

- Thuốc xử lý mọt 0,1 Bảo quản khi lưu mẫu Kg

- Thuốc phòng trừ nấm 0,5 Bảo quản khi lưu mẫu Kg

3 Vật tư chuyên dùng

Cát sạch thử nẩy mầm Khối 0,5

Túi PE đựng mẫu 1.500 Túi

Bao PP đựng mẫu 60 Cái

Giấy thấm 10 Hộp

Găng tay cao su 2 Hộp

Thúng, sàng, nong, nia, … Chiếc 20

Khay thử nảy mầm Chiếc 20

Vật tư thí nghiệm khác 10%/ tổng chi phí 4

Năng lượng 5

Than Kg 650 Sấy ngô

Điện kW 50 Bảo quản mẫu (12-20 tháng)

V. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY KHOAI LANG

5.1. Nhóm 1: Nghiên cứu tập đoàn công tác và chọn dòng (tập đoàn, lai tạo, vườn dòng từ F2 đến dòng thuần)

TT Nội dung chi Đơn v ị tính

I Thuê khoán chuyên môn Tính cho 1 ha Số lượng

công 1 Công lao động phổ thông 600

- Làm đất ( thủ công) công 70

- Chuẩn bị luống, trồng công 70

- Chăm sóc (tỉa cành, vun xới, bón phân…) công 150

- Phòng trừ sâu bệnh công 30

- Thu mẫu, xử lý mẫu công 110

- Thu hoạch công 150

- Tưới, tiêu nước công 20

2 Công lao động kỹ thuật công 450

- Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50

24

Lai tạo, theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu... 330

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Xử lý số liệu, viết báo cáo 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê bảo vệ công 30

- Thuê đất, thuế nông nghiệp ha 1

II Nguyên vật liệu

- Giống kg 1.200

Phân chuồng - kg 15.000

- Đạm ure kg 130

- Super lân kg 330

- Kali clorua kg 195

- Thuốc BVTV Dụng cụ thí nghiệm kg 3

- Túi đựng quả cái 3.000

- Túi đựng hạt cái 3.000

- Túi đựng giống cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 30

- Cọc thí nghiệm cái 1500

- Cuốc cái 10

- Quang gánh, đòn gánh (bộ) đôi 20

- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 15

(theo mẫu dự toán) III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

KW 500 Điện

lít 150 Xăng dầu vận chuyển

Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1

5.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn v ị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

công 600 1 Công lao động phổ thông

công 70 - Làm đất ( thủ công)

công 70 - Chuẩn bị luống, trồng

công 150 - Chăm sóc (tỉa cành, vun xới, bón phân…)

công 30 - Phòng trừ sâu bệnh

công 110 - Thu mẫu, xử lý mẫu

công 150 - Thu hoạch

25

công 20 - Tưới, tiêu nước

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 Công lao động kỹ thuật công 450

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 50

Theo dõi TN, đánh giá , thu mẫu, xử lý mẫu... 330

70 Xử lý số liệu, viết báo cáo

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ công 30

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu

- Giống kg 1200

- Phân chuồng kg 15000

- Đạm ure kg 130

- Super lân kg 330

- Kali clorua kg 195

- Thuốc BVTV Dụng cụ thí nghiệm kg 3

- Túi đựng quả cái 4000

- Túi đựng hạt cái 4000

- Túi đựng giống cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 30

- Cọc thí nghiệm cái 1.500

- Cuốc cái 10

- Quang gánh đôi 20

- Đòn gánh cái 20

- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 15

(theo mẫu dự toán) III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

lít Xăng dầu vận chuyển

Kw Điện

Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha

5.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (thí nghiệm quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn v ị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

công 570 1 Công lao động phổ thông

công 70 - Làm đất ( thủ công)

công 80 - Chuẩn bị luống, trồng

26

công 150 - Chăm sóc (tỉa cành, vun, xới…)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Thu mẫu, xử lý mẫu công 70

- Phòng trừ sâu bệnh công 30

- Thu hoạch, bảo quản công 150

- Tưới, tiêu nước công 20

2 Công lao động kỹ thuật công 400

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 40

Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu... 290

Xử lý số liệu, viết báo cáo 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ công 30

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu năng lượng

- Giống kg 1.200

- Phân chuồng kg 15.000

- Đạm ure kg 130

- Super lân kg 330

- Kali clorua kg 195

- Thuốc BVTV kg 3

Dụng cụ thí nghiệm

- Túi đựng giống cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 30

- Cọc thí nghiệm cái 500

- Cuốc cái 20

- Quang gánh đôi 20

- Đòn gánh cái 20

- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 15

(theo mẫu dự toán) III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Kw Điện

lít/ha xăng dầu vận chuyển

ha Thuỷ lợi phí (nước nguồn)

5.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

công 120 I Công kỹ thuật

công 120 Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, xử lý số liệu, viết báo cáo...

27

2 Thuê mướn khác

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thuê đất (thuế nông nghiệp) - ha 1

Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình -

II Nguyên vật liệu

- Giống kg 1200

- Đạm ure kg 65

- Super lân kg 165

- Kali clorua kg 100

- Thuốc BVTV kg 3

2 Dụng cụ

- Túi đựng giống cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 5

- Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo đôi 15

(theo mẫu dự toán) III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha

Công tác phí km

Ghi chú: - Trình diễn tại cơ sở nghiên cứu : Hỗ trợ 100% chi phí - Trình diễn ngoài sản xuất : Hỗ trợ về giống 100%, hỗ trợ vật tư 50% - Qui mô: 1-3 ha

VI. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY KHOAI TÂY

6.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (tập đoàn, vườn dòng.... )

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông Công 730

- Làm đất ( thủ công) công 80

- Chuẩn bị luống, trồng công 150

- Chăm sóc (vun, xới…) công 150

- Phòng trừ sâu bệnh công 60

- Thu mẫu, xử lý mẫu công 110

- Thu hoạch công 160

- Tưới, tiêu nước công 20

2 Công lao động kỹ thuật công 450

50 - Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

28

330 Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn giống, nhổ bỏ cây bệnh, xử lý mẫu... -

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

70 - Xử lý số liệu, viết báo cáo

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ công 30

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 1400

- Phân chuồng tấn 20

Hoặc phân vi sinh tấn 2

- Đạm Ure kg 325

- Lân super kg 600

- Kali clorua kg 240

- Thuốc BVTV kg 7

2 Dụng cụ thí nghiệm

- Túi đựng giống cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 30

- Cọc thí nghiệm cái 1500

- Cuốc cái 20

- Quang gánh đôi 20

- Đòn gánh cái 20

- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 15

(theo mẫu dự toán) III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Kw 500 Điện

lít 100 Xăng dầu vận chuyển

ha 1 Thuỷ lợi phí (nước nguồn)

6.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu ( Lai hữu tính)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

công 650 1 Công lao động phổ thông

công 80 - Làm đất (thủ công)

công 120 - Chuẩn bị vườn lai, trồng

công 150 - Chăm sóc(vun, làm dàn…)

công 50 - Phòng trừ sâu bệnh

công 80 - Thu mẫu, xử lý mẫu

công 140 - Thu hoạch quả, ép tách và phơi khô hạt

29

công 30 - Tưới, tiêu nước

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 Công lao động kỹ thuật Công/tổ hợp 2

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ công 30

- Thuê đất, thuế nông nghiệp ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 12

- Phân chuồng Tấn 20

Hoặc phân vi sinh Tấn 2

- Đạm Ure kg 325

- Lân super kg 600

- Kali clorua kg 240

- Thuốc BVTV kg 7

2 Dụng cụ thí nghiệm

- Túi đựng quả cái 5000

- Túi đựng hạt cái 5000

- Bảng tên thí nghiêm cái 28

- Cọc thí nghiệm cái 5000

cây sặt làm dàn - cây 20000

- Cuốc cái 15

- quang gánh đôi 20

- Rổ, xảo (mỗi loại) đôi 20

- Ô doa đôi 10

- Dây thép - Kéo - Panh inox kg cái cái 50 20 20

- Chậu nhựa nhỏ cái 2000

- khay nhựa cái 2000

3 Năng lượng

- Nước

- Điện Kw

6.3. Nhóm 3: thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật ( Thí nghiệm quan sát, So sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

30

công 1 Công lao động phổ thông 650

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Làm đất ( thủ công) công 80

- Chuẩn bị luống trồng công 140

- Chăm sóc (vun, xới…) công 160

- Phòng trừ sâu bệnh công 70

- Lấy mẫu thí nghiệm công 50

- Thu hoạch công 120

- Tưới, tiêu nước công 30

2 Công lao động kỹ thuật công 400

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 35

- Theo dõi, chọn mẫu, thu mẫu, xử lý mẫu... công 295

- Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ công 30

- Phân tích mẫu (chất khô,tinh bột, đường, protein) mẫu 10

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 1400

- Phân chuồng tấn 20

hoặc phân vi sinh Tấn 2

- Đạm Ure kg 325

- Lân super kg 600

- Kali clorua kg 240

- Thuốc BVTV kg 7

2 Dụng cụ thí nghiệm

- Túi đựng mẫu cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 10

- Cọc thí nghiệm cái 1200

- Cuốc cái 15

- Quang gánh, Đòn gánh, Bộ 15

- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20

- Sơn cọc thí nghiệm hộp

(theo mẫu dự toán) III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

lít 100 - Xăng dầu bơm nước, vận chuyển

Kw 500 - Điện

31

ha 1 - Thuỷ lợi phí (nước nguồn)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

6.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn giống.

Tính cho 1 ha

TT N ội dung chi Đơn vị tính Số lượng

120 I Thuê khoán chuyên môn 1 Công kỹ thuật (thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, công thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...

2 Thuê mướn khác

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

- Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình

II Nguyên vật liệu

1 Nguyên liệu

kg 1400 - Giống

kg 325 - Đạm Ure

kg 600 - Lân super

kg 240 - Kali clorua

kg 7 - Thuốc BVTV

2 Dụng cụ

cái 560 - Túi đựng giống

cái 5 - Bảng tên thí nghiêm

cái 5 - Cuốc

đôi 5 - Quang gánh

cái 5 - Đòn gánh

cái 5 - Rổ xảo

(theo mẫu dự toán) III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

1 Công tác phí

VII. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY DONG RIỀNG

7.1. Nhóm 1: Nghiên cứu tập đoàn công tác cây dong riềng

Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

công 900 1 Công lao động phổ thông

công 80 - Làm đất (thủ công)

công 100 - Chuẩn bị giống, trồng

công 280 - Vun, chăm sóc

32

công 50 - Phòng trừ sâu bệnh

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Lấy mẫu thí nghiệm công 60

- Thu hoạch công 300

Tưới nước công 30

450 2 Công lao động kỹ thuật công

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50

Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... công 330

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70

3 Thuê mư ớn khác

- Thuê công bảo vệ công 50

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng l ượng

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 2500

- Phân chuồng tấn 20

- Đạm Ure kg 860

- Lân super kg 650

- Kali clorua kg 320

- Thuốc BVTV kg 10

2 Dụng cụ TN

- Túi đựng mẫu cái 560

- Bảng tên thí nghiêm cái 10

- Cọc thí nghiệm cái 1000

- Cuốc cái 20

- Quang gánh, đòn gánh, rổ xảo, dầm cỏ đôi 20

- Chậu nhựa, Xô nhựa cái 20

- Khay nhựa cái 280

3 Năng lượng

Xăng dầu vận chuyển lít

- Điện Kw

- Thủy lợi phí (nước nguồn) ha

7.2. Nhóm 2: Nghiên cứu kỹ thuật canh tác giống dong riềng

Tính cho 1 ha

Nội dung các khoản chi Đơn v ị tính Số lượng TT

I Thuê khoán chuyên môn

công 850 1 Công lao động phổ thông

33

công 80 - Làm đất

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Chuẩn bị giống, trồng - công 90

Vun, chăm sóc - công 270

Phòng trừ sâu bệnh - công 50

Lấy mẫu thí nghiệm - công 50

Thu hoạch - công 280

Tưới nước - công 30

Công lao động kỹ thuật 2 công 400

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm - công 50

Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... - công 280

Xử lý số liệu, viết báo cáo - công 70

Thuê mướn khác 3

Thuê công bảo vệ - công 50

Phân tích mẫu (chất khô, tinh bột) - mẫu 20

Thuê đất (thuế nông nghiệp) - ha 1

III Nguyên vật liệu, năng l ượng

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 2500

Phân chuồng - tấn 20

Đạm Ure - kg 860

Lân super - kg 650

Kali clorua - kg 320

Thuốc BVTV - kg 10

2 Dụng cụ TN

Túi đựng mẫu - cái 500

Bảng tên thí nghiêm - cái 10

Cọc thí nghiệm - cái 800

Cuốc - cái 20

Quang gánh, đòn gánh, rổ xảo, dầm cỏ - đôi 20

Chậu nhựa, Xô nhựa - cái 128

Khay nhựa - cái 140

Năng lượng 3

Xăng dầu vận chuyển lít 100

Điện, nước - Kw 500

34

Thủy lợi phí (nước nguồn) - ha 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

7.3. Nhóm 3 Thí nghiệm so sánh, đánh giá, khảo nghiệm sản xuất ( Thí nghiệm quan sát, So sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

công 1.1 Công lao động phổ thông 830

- Làm đất (thủ công) công 80

- Chuẩn bị giống, trồng công 90

- Vun, chăm sóc công 270

- Phòng trừ sâu bệnh công 50

- Lấy mẫu thí nghiệm công 40

- Thu hoạch công 270

- Tưới nước công 30

2 Công lao động kỹ thuật công 400

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50

Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... công 280

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ tháng 30

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 2500

- Phân chuồng tấn 10

- Đạm Ure kg 860

- Lân super kg 650

- Kali clorua kg 320

- Thuốc BVTV kg 10

2 Dụng cụ TN

cái 500 - Túi đựng mẫu

- Bảng tên giống cái 10

- Cuốc cái 5

- Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo, Dầm cỏ đôi 20

- Chậu nhựa cái 15

3 Năng lượng

- Xăng dầu vận chuyển lít 100

- Điện Kw 500

35

- Thủy lợi phí ha 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

7.4. Nhóm 4. Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn giống dong riềng

Tính cho 1 ha

TT N ội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

công 120 Công kỹ thuật (thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...) 1

2 Thuê mướn khác

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

- Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình

II Nguyên vật liệu

1 Nguyên liệu

kg 2500 - Giống

tấn 10 - Phân chuồng

kg 860 - Đạm Ure

kg 650 - Lân super

kg 320 - Kali clorua

2 Dụng cụ

cái 500 - Túi đựng giống

cái 5 - Bảng tên thí nghiêm

cái 5 - Cuốc

đôi 15 - Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo

(theo mẫu dự toán) III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

1 Công tác phí

Ghi chú: - Trình diễn tại cơ sở nghiên cứu : Hỗ trợ 100% chi phí - Trình diễn ngoài sản xuất : Hỗ trợ về giống 100%, hỗ trợ vật tư 50% - Qui mô: 1-3 ha

VIII. §Þnh møc chi phÝ cho nghiªn cøu vμ ph¸t triÓn c©y KHOAI SỌ

8.1. Nhóm 1: Duy trì tập đoàn công tác cây khoai sọ, chọn tạo giống

Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

công 1 Công lao động phổ thông 850

- Làm đất (thủ công) công 80

- Chuẩn bị giống, trồng công 90

36

- Vun, chăm sóc công 250

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

công 50 Phòng trừ sâu bệnh -

công 90 Thu mẫu, xử lý mẫu... -

công 260 Thu hoạch -

công 30 Tưới, tiêu nước -

công 450 Công lao động kỹ thuật 2

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 50

Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu... 330

Xử lý số liệu, viết báo cáo - 70

Thuê mướn khác 3

công 50 Thuê công bảo vệ -

ha 1 Thuê đất (thuế nông nghiệp) -

Nguyên vật liệu, năng lượng II

Nguyên vật liệu 1

kg 1.400 Giống -

tấn 20 Phân chuồng -

kg 330 Đạm Ure -

kg 600 Lân super -

kg 300 Kali clorua -

kg 7 Thuốc BVTV, thuốc chuột -

2 Dụng cụ TN

cái 500 Túi đựng mẫu -

cái 10 Bảng tên thí nghiêm -

cái 1000 Cọc thí nghiệm -

cái 20 Cuốc, dầm cỏ (mỗi loại) -

đôi 20 Quang gánh, Đòn gánh -

cái 20 Rổ, xảo (mỗi loại) -

cái 20 Xô nhựa -

cái 50 Chậu nhựa -

cái 280 Khay nhựa -

Năng lượng 3

lít 100 Xăng dầu vận chuyển

Kw 500 Điện -

37

ha 1 Thủy lợi phí (nước nguồn) -

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

8.2. Nhóm 2: Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác, khảo nghiệm (tác giả, sinh thái... so sánh giống...)

Nội dung các khoản chi

TT I 1 - - - - - - - 2 - 3 - - - II 1 - - - - - - 2 - - - - Thuê khoán chuyên môn Công lao động phổ thông Làm đất ( thủ công) Chuẩn bị giống, trồng Vun, chăm sóc Phòng trừ sâu bệnh lấy mẫu thí nghiệm Thu hoạch Tưới, tiêu nước Công lao động kỹ thuật Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu... Xử lý số liệu, viết báo cáo Thuê mướn khác Thuê công bảo vệ Phân tích mẫu (chất khô, chất khô, protein) Thuê đất (thuế nông nghiệp) Nguyên vật liệu Nguyên vật liệu Giống Phân chuồng Đạm Ure Lân super Kali clorua Thuốc BVTV Dụng cụ TN Túi đựng mẫu Bảng tên thí nghiêm Cọc thí nghiệm Cuốc, dầm cỏ (mỗi loại) Quang gánh, Đòn gánh Rổ, xảo (mỗi loại)

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

38

- - Xăng dầu vận chuyển Điện Thủy lợi phí (nước nguồn) Tính cho 1 ha Số lượng Đơn vị tính công 800 80 công 90 công 250 công 40 công 70 công 250 công 20 công 400 công 50 330 70 50 công 10 mẫu 1 ha 1400 kg 25 tấn 330 kg 600 kg 250 kg 7 kg 500 cái 10 cái 600 cái 20 cái 20 đôi cái 20 (theo mẫu dự toán) Lít Kw ha

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

8.3. Nhóm 3: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn giống khoai sọ mới

Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

công 120

Công lao động kỹ thuật (Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, đo đếm, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...) 1

Thuê mướn khác 2

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1 -

Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình -

Nguyên vật liệu, năng lượng II

Nguyên vật liệu 1

kg 1,400 Giống -

tấn 25 Phân chuồng -

kg 330 Đạm Ure -

kg 600 Lân super -

kg 300 Kali clorua -

kg 7 Thuốc BVTV -

Dụng cụ TN 2

cái 10 Bảng tên giống -

cái 5 Cuốc -

đôi 50 Dầm cỏ -

bộ 15 Quang gánh, Đòn gánh

cái 20 Rổ, xảo (mỗi loại)

cái 50 Xô nhựa, Chậu nhựa -

cái 150 Khay nhựa -

cái 5 Chậu nhựa nhỏ -

cái 800 Bao tải đựng giống -

(theo mẫu dự toán) III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Thủy lợi phí (nước nguồn) -

39

Ghi chú: - Trình diễn tại cơ sở nghiên cứu : Hỗ trợ 100% chi phí - Trình diễn ngoài sản xuất : Hỗ trợ về giống 100%, hỗ trợ vật tư 50% - Qui mô: 1-3 ha

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

IX. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY SẮN 9.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng ( tập đoàn, vườn dòng)

Tính cho 1 ha

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung chi

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 650

- Làm đất ( thủ công) công 90

- Chuẩn bị giống, trồng công 80

- Vun, chăm sóc công 190

Phòng trừ sâu bệnh - công 30

lấy mẫu thí nghiệm - công 90

- Thu hoạch công 150

Tưới, tiêu nước 20

2 Công lao động kỹ thuật công 450

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 50

Theo dõi, đánh giá, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu... 330

Xử lý số liệu, viết báo cáo 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ ha 50

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

- Giống hom 12.000

- Phân hữu cơ vi sinh kg 1.500

- Đạm Urea kg 130

- Lân Supe kg 400

- Kali clorua kg 195

- Thuốc BVTV Kg 7

Thuốc trừ sâu bệnh kg 3

Thuốc xử lý đất kg 30

Thuốc trừ cỏ kg 3

2 Dụng cụ TN

- Túi đựng giống cái 600

- Bảng tên thí nghiêm cái 20

- Cọc thí nghiệm cái 500

- Cuốc cái 20

- Quang gánh, đòn gánh Bộ 20

40

Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Dao to cái 20

3 Năng lượng

- Điện, nước KW

- Xăng dầu vận chuyển, bơm nước... lít

- Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha

(theo mẫu dự toán) III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

9.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu ( Lai hữu tính)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

công 650 1 Công lao động phổ thông

công 98 - Làm đất thủ công

công 146 - Chuẩn bi vườn lai, trồng

công 160 - Vun, chăm sóc

công 28 - Phòng trừ sâu bệnh

công 140 - Thu hoạch quả, tách quả, phơi hạt

công 28 - Tưới nước

công 50 - Công phát sinh (chống hạn, úng, dịch bệnh)

2 2 Công lao động kỹ thuật công/tổ hợp

3 Thuê mướn khác

tháng 50 - Thuê công bảo vệ (1 người)

ha 1 - Thuê đất, thuế đất

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

hom 12.000 - Giống

kg 1.500 - Phân hữu cơ vi sinh

kg 130 - Đạm Ure

kg 400 - Lân super

kg 195 - Kali clorua

- Thuốc BVTV

kg 6 Thuốc sâu bệnh +Thuốc trừ cỏ

Kg 30 Thuốc xử lý đất

2 Dụng cụ TN

cái 7.000 - Túi đựng mẫu +Túi đựng hạt

cái 15 - Bảng tên thí nghiệm

41

cái 1000 - Cọc thí nghiệm

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Cuốc + Dao to (mỗi loại) cái 15

- Dây buộc Cuộn 25

- Quang gánh, đòn gánh bộ 20

Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20

(theo mẫu dự toán) III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

- Điện, nước KW

- Xăng dầu bơm nước & phun thuốc sâu Lít

- Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha

9.3. Nhóm 3: Thí nghiệm kỹ thuật, khảo nghiệm, so sánh... ( Thí nghiệm quan sát, So sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

công 1 Công lao động phổ thông 600

- Làm đất thủ công công 90

- Chuẩn bi giống, trồng công 100

- Vun, chăm sóc công 150

- Lấy mẫu thí nghiệm công 50

- Phòng trừ sâu bệnh công 30

- Thu hoạch quả, tách quả, phơi hạt công 150

- Tưới nước công 30

2 Công lao động kỹ thuật công 400

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 30

300 Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...

- Xử lý số liệu, viết báo cáo 70

3 Thuê mướn khác

công 50 - Thuê công bảo vệ

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu

1 Nguyên vật liệu

- Giống hom 12.000

- Phân hữu cơ vi sinh kg 1.500

- Đạm Ure kg 130

- Lân super kg 400

- Kali clorua kg 195

42

- Thuốc BVTV

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thuốc sâu bệnh, Thuốc trừ cỏ kg 4

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Dụng cụ TN

- Túi đựng mẫu + Túi đựng hạt cái 8.000

- Bảng tên thí nghiệm cái 10

- Cọc thí nghiệm cái 500

- Cuốc, Dao to (mỗi loại) cái 10

- Dây buộc Cuộn 20

- Quang gánh, đòn gánh bộ 15

Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20

(theo mẫu dự toán) III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

KW Điện bơm nước

Lít - Xăng dầu, vận chuyển, phun thuốc sâu...

ha - Thuỷ lợi phí (nước nguồn)

9.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn giống.

Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

công 120

Công lao động kỹ thuật (Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, đo đếm, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...) 1

Nguyên vật liệu, năng lượng II

1 Nguyên vật liệu

hom 12.000 - Giống

tấn 1,5 - Phân hữu cơ vi sinh

kg 130 - Đạm Ure

kg 400 - Lân super

kg 195 - Kali clorua

- Thuốc BVTV

kg 3 Thuốc sâu bệnh

Kg 30 Thuốc xử lý đất

kg 3 Thuốc trừ cỏ

(theo mẫu dự toán) III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

43

- Công tác phí

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

X. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY ĐẬU ĐỖ

10.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (tập đoàn, vườn dòng: từ F1/M1- đến dòng thuần)

Định mức 1.000m2

TT Khoản chi Đơn vị tính Đậu tương Lạc Đậu xanh

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 77 82 74

- Làm đất Công 8 8 8

- Lên luống, nhặt cỏ Công 10 10 10

- Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 8 8 8

- Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới...) Công 13 16 11

- Tưới nước Công 4 4 4

- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8

- Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 8

- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 11 12 10

- Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 7 8 7

2 Công lao động kỹ thuật 45 55 45

Công 5 7 5 - Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công 32 40 32 - Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 8 8 8

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 3 3 3

- m2 Thuê đất (thuế nông nghiệp) 1000 1000 1000

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

24 3

Giống Giống (gieo vãi) Kg kg 7 9 -

- Hóa chất /Chế phẩm Gói

- Đạm urê Kg 8,6 9,8 8,6

- Lân supe Kg 35 55 35

- Kali Kg 10 10 10

- Kg Phân chuồng/ phân vi sinh 800/80 1500/150 1000/100

- Vôi bột Kg 50 0

- Thuốc BVTV Kg 0.6 0.6 0.6

2 Vật rẻ tiền mau hỏng

44

- Nia, phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 250 250 250

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 100 100 100 -

- Màng mỏng PE Kg 10

Túi đựng mẫu Chiếc 500 500 500 -

Bao tải đựng giống Chiếc -

500 500 500 Cọc tre TN Chiếc -

Quang gánh Bộ 1 1 1 -

Liềm Chiếc 1 1 1 -

Cuốc Chiếc 1 1 1 -

Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1 -

Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1 -

Rổ rửa mẫu giống Chiếc 5 -

3 Năng lượng

Điện Kw 100 100 100 -

Thủy lợi phí (nước nguồn) m2 1000 1000 1000 -

(theo mẫu dự toán) 4 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

10.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến...) 10.2.1. Định mức chi phí cho lai hữu tính

Định mức 1.000m2

TT

Khoản chi Đơn vị tính Đậu tương Lạc Đậu xanh

Thuê khoán chuyên môn I

77 82 74 Công lao động phổ thông 1

8 8 8 Làm đất Công -

10 10 10 Lên luống Công -

8 8 8 Rạch hàng, bón phân, gieo lấp hạt. Công -

12 16 10 Chăm sóc (tỉa, dặm, vun xới...) Công -

5 5 4 Tưới nước Công -

8 8 8 Phun thuốc BVTV Công -

8 8 10 Thu hoạch (thu hạt lai, cắt cây…) Công -

8 10 12 Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công -

Công lao động kỹ thuật 2

5 5 5 Chuẩn bị, chọn tổ hợp lai Công -

3 3 3 Công lai (khoán gọn 3 công/1tổ hợp) Công -

Thuê mướn khác 3

3 3 3 Bảo vệ đồng ruộng Công -

45

1 1 1 Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha -

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1000 1000 1000 m2 1 Nguyên, nhiên vật liệu

Giống - 7 24 3 Kg

Hóa chất (Chế phẩm) -

Đạm urê - 8,6 9,8 8,6 Kg

Lân supe - 35 55 35 Gói

Kali - 10 10 10 Kg

Phân chuồng - 800/80 1500/150 1000/100 Kg

Vôi bột - 50 0 Kg

Thuốc BVTV - 0.6 0.6 0.6 Kg

Vật rẻ tiền mau hỏng 2

Nia phơi mẫu phơi cả ô TN - 250 250 250 Chiếc

Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu - 100 100 100 Chiếc

- Màng mỏng PE 10 Kg

Túi đựng mẫu - 500 500 500 Chiếc

Cọc tre TN - 500 500 500 Chiếc

Quang gánh - 1 1 1 Bộ

Liềm + Cuốc - 2 2 2 Chiếc

Thùng tôn bảo quản mẫu giống - 1 1 1 Chiếc

Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) - 1 1 1 Chiếc

Rổ rửa mẫu giống - 5 Chiếc

Cồn panh, đĩa petry, dây lai, kính.... - 5 5 5 Bộ

3 Năng lượng

Điện - Kw 200 200 200

Thủy lợi phí (nước nguồn) - m2 1000 1000 1000

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

10.2.2. Định mức chi phí cho các TN đột biến thực nghiệm

Định mức 1.000 m2

Khoản chi Lạc

Đậu tương Đậu xanh

46

TT I 1 - - - - - Thuê khoán chuyên môn Công lao động phổ thông Làm đất Lên luống, nhặt cỏ Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới...) Tưới nước Đơn vị tính Công Công Công Công Công 77 8 10 8 12 5 82 8 10 8 16 5 74 8 10 8 10 4

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- - - - 2 - Công Công Công Công Công 8 8 10 8 45 5 8 8 12 8 50 7 8 10 8 8 45 5

- công 32 35 32

Phun thuốc BVTV Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Theo dõi, lấy mẫu giống. Công lao động kỹ thuật Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu... Xử lý số liệu, viết báo cáo Thuê mướn khác Xử lý đột biến tạo nguồn vật liệu Bảo vệ đồng ruộng Thuê đất (thuế nông nghiệp) 8 3 1 8 3 1 8 3 1

Giống Đạm urê Lân supe Kali Phân chuồng/phân vi sinh Vôi bột Thuốc BVTV Vật rẻ tiền mau hỏng. Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu

24 9,8 55 10 1500/150 50 0,6 250 100 10 500 500 1 1 1 1 1 5 7 8,6 35 10 800/80 0,6 250 100 500 500 1 1 1 1 1 - 3 8,6 35 10 1000/100 0,6 250 100 500 500 1 1 1 1 1 -

Công công Ha Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Chiếc Chiếc Kg Chiếc Chiếc Bộ Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc (theo mẫu dự toán)

47

- 3 - - - II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu - - - - - - - 2 - - - Màng mỏng PE Túi đựng mẫu - Cọc tre TN - Quang gánh - Liềm - Cuốc - Thùng tôn bảo quản mẫu giống - Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) - Rổ rửa mẫu giống - Chi khác (Theo quy định và thực tế III của đề tài) Thủy lợi phí (nước nguồn) Điện - - ha Kw

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

10.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Định mức 1 000m2

Đơn vị tính TT Khoản chi Đậu tương Lạc Đậu xanh

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 70 75 70

- Làm đất Công 7 7 7

- Lên luống Công 10 10 10

- Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 6 6 6

- Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới… ) Công 10 12 10

- Tưới nước Công 3 4 3

- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8

- Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 8

- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 10

- Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 8 8 8

2 Công lao động kỹ thuật 40 40 40

Công 5 5 5 Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm -

công 28 28 28 - Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 7 7 7

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 3 3 3

ha 1 1 1 - Thuê đất (thuế nông nghiệp)

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

- Giống Kg 7 3 22

- Hóa chất /Chế phẩm Gói

- Đạm urê Kg 8,6 9,8 8,6

- Lân supe Kg 35 55 35

- Kali Kg 10 10 10

- Phân chuồng/ phân vi sinh Kg 800/80 1500/150 1000/100

2 Vật rẻ tiền mau hỏng.

- Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 50 50 50

- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 10 10 10

- Màng mỏng PE Kg 10

- Túi đựng mẫu Chiếc 150 150 150

48

- Cọc tre TN Chiếc 150 150 150

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Bộ 1 - Quang gánh 1 1

Chiếc 1 - Liềm 1 1

Chiếc 1 - Cuốc 1 1

Chiếc 1 - Thùng tôn bảo quản mẫu giống 1 1

Chiếc 1 - Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) 1 1

Chiếc - Rổ rửa mẫu giống 5

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

- Điện Kw 100 100 100

- Thủy lợi phí m2 1000 1000 1000

10.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm vùng sinh thái

Định mức 1.000m2

Khoản chi

Đơn vị tính TT Đậu tương Lạc Đậu xanh

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 70 75 70

- Làm đất Công 7 7 7

- Lên luống Công 10 10 10

- Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 6 6 6

- Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới… ) Công 10 12 10

- Tưới, tiêu nước Công 3 4 3

- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8

- Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 8

- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 10

- Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 8 8 8

2 Công lao động kỹ thuật 40 40 40

Công 5 5 5 - Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công 28 28 28 Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu... -

Công 7 7 7 Xử lý số liệu, viết báo cáo

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 3 3 3

m2 1000 1000 1000 - Thuê đất (thuế nông nghiệp)

II Nguyên vật liệu, năng lượng

49

1 Nguyên, nhiên vật liệu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Giống 7 24 3 Kg

- Hóa chất /Chế phẩm Gói

- Đạm urê 8,6 9,8 8,6 Kg

- Lân supe 35 55 35 Kg

- Kali 10 10 10 Kg

Phân chuồng/ phân vi sinh 800/80 1500/150 1000/100 Kg 2

- Vật rẻ tiền mau hỏng.

- Nia phơi mẫu phơi cả ô TN 30 30 30 Chiếc

- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu 10 10 10 Chiếc

- Màng mỏng PE 10 Kg

- Túi đựng mẫu 150 150 150 Chiếc

- Cọc tre TN 150 150 150 Chiếc

- Quang gánh 1 1 1 Bộ

- Liềm 1 1 1 Chiếc

- Cuốc 1 1 1 Chiếc

- Thùng tôn bảo quản mẫu giống 1 1 1 Chiếc

- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) 1 1 1 Chiếc

- Rổ rửa mẫu giống 5 Chiếc

3 Năng lượng

- Xăng dầu vận chuyển, phun thuốc... 10 10 10 lít

- Điện 100 100 100 Kw

- Thủy lợi phí (nước nguồn) 1 1 1 ha

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Công tác phí

10.5. Nhóm 5: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn

Định mức 1.000m2

TT Khoản chi Đơn vị tính Lạc Đậu xanh Đậu tương

I Thuê khoán chuyên môn

12 12 12

1 Công lao động kỹ thuật (Thiết kế, bố trí TN, công chỉ đạo, theo dõi, lấy mẫu, xử lý mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...)

1000 1000 1000 2 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng 3 3 công 3

50

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) 1000 1000 m2 1000

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

- Giống (hỗ trợ 100%) Kg 7 24 3

- Đạm urê (hỗ trợ 50%) Kg 4,5 5 4,5

- Lân supe (hỗ trợ 50%) Kg 18 28 18

- Kali (hỗ trợ 50%) Kg 5 5 5

- Phân chuồng Kg

- Vôi bột ( hỗ trợ 100%) Kg 50

- Thuốc BVTV(hỗ trợ 50%) Kg 0.3 0.3 0.3

2 Vật rẻ tiền mau hỏng.

- Màng mỏng PE ( hỗ trợ 100%) Kg 10

- Túi đựng mẫu Chiếc

- Bao tải đựng giống Chiếc 6 20 4

- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1

3 Năng lượng

- Điện (bơm nước….)

- Thủy lợi phí (nước nguồn) Kw m2

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Công tác phí

10.6. Nhóm 6: Định mức cho các thí nghiệm đặc thù 10.6.1. Nghiên cứu xác định thành phần sâu bệnh hại và biện pháp phòng trừ

Định mức 1.000m2 Đơn vị

TT Khoản chi Lạc Đậu xanh

I Thuê khoán chuyên môn tính Đậu tương

1 Công lao động giản đơn 75 80 70

- Làm đất Công 8 8 8

- Lên luống Công 8 8 8

- Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 8 8 8

- Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới…) Công 13 17 10

- Tưới, tiêu nước Công 4 4 4

- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8

- Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 8

- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 8

51

- Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 8 8 8

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 Công lao động kỹ thuật 35 40 35

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí TN Công 7 7 7

- Theo dõi TN, thu mẫu, xử lý mẫu... công 23 27 23

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 6 6 6

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng công 3 3 3

Phân tích mẫu -

- Thuê đất, thuế nông nghiệp ha 1 1 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

- Giống Kg 7 15 3

- Đạm urê Kg 8,6 10 8,6

- Lân supe Kg 35 60 35

- Kali Kg 10 15 10

- Phân chuồng 800 1.500 1.000 Kg

- Vôi bột Kg 50

- Thuốc BVTV Kg 0.4 0.4 0.4

2 Vật rẻ tiền mau hỏng.

- Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 50 50 50

- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 10 10 10

- Màng mỏng PE Kg 10

- Túi đựng mẫu Chiếc 150 150 150

- Cọc tre TN Chiếc 150 150 150

- Quang gánh Bộ 1 1 1

- Liềm Chiếc 1 1 1

- Cuốc Chiếc 1 1 1

Chiếc 1 1 1 - Thùng tôn bảo quản mẫu giống

Chiếc 1 1 1 - Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ)

Chiếc 5 - Rổ rửa mẫu giống

3 Năng lượng

- Điện Kw 100 100 100

- Thủy lợi phí (nước nguồn) m2 1000 1000 1000

52

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

10.6.2. Định mức chi phí cho thí nghiệm đánh giá đặc điểm sinh lý các giống đậu đỗ

Định mức 1.000m2

Khoản chi

Lạc Đậu xanh Đậu tương

Phun thuốc BVTV

70 24 10 4 8 8 8 8 35 5 23 7 80 24 16 5 8 8 12 8 40 5 28 7 75 24 12 5 8 8 10 8 35 5 23 7

3 1 3 1 3 1

Phân chuồng

Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu

TT I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động giản đơn - Làm đất, Lên luống, bón phân lót,... - Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới…) - Tưới, tiêu nước - - Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) - Phơi sấy, làm sạch mẫu giống - Theo dõi, lấy mẫu giống. 2 Công lao động kỹ thuật - Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí TN Theo dõi TN, thu mẫu, xử lý mẫu... Xử lý số liệu, viết báo cáo 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng - Thuê đất, thuế nông nghiệp II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu - Giống - Đạm urê - Lân supe - Kali - - Vôi bột - Thuốc BVTV 2 Vật rẻ tiền mau hỏng. - Nia phơi mẫu phơi cả ô TN - - Màng mỏng PE - Túi đựng mẫu - Cọc tre TN - Quang gánh +Rổ rửa mẫu giống - Liềm + Cuốc - Thùng tôn bảo quản mẫu giống - Bảng mica khổ 80 ×45cm (cả cắt chữ) 3 Năng lượng - Điện 15 10 60 12 1.500 50 0.4 50 10 10 150 150 6 2 1 1 100 1 7 8 35 10 800 0.4 50 10 150 150 1 2 1 1 100 1

53

Đơn vị tính Công Công Công Công Công Công Công Công công Công Công ha 8 Kg 10 Kg 35 Kg 10 Kg 1.000 Kg Kg 0.4 Kg 50 Chiếc 10 Chiếc Kg 150 Chiếc 150 Chiếc 1 Bộ 2 Chiếc 1 Chiếc 1 Chiếc 100 Kw ha 1 (Theo quy định và thực tế của đề tài) Thuỷ lợi phí (nước nguồn) III Chi khác (theo mẫu dự toán)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

XI. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN NẤM ĂN VÀ NẤM DƯỢC LIỆU 11.1. Tạo vật liệu khởi đầu (1 giống nấm/một công thức) 11.1.1. Thu thập mẫu, phân lập giống nguyên chủng

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 10

công 10 Dẫn đường thu thập mẫu tại địa phương

2 Công lao động kỹ thuật công 130

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 90

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 30

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 10

II Hoá chất

kg 10 1 Agar

kg 10 2 Glucose

kg 3 3 KH2PO4(PA)

kg 2 4 K2HPO4(PA)

kg 5 5 MgSO4(PA)

kg 5 6 Cao nấm men

kg 5 7 Cao đậu tương

kg 5 8 Pepton

kg 5 9 Tinh bột tan

kg 2 10 Iod

kg 2 11 KI

kg 10 12 CMC

kg 0,5 13 Lignin

kg 3 14 Casein

ml 1000

kg 2

lít 50 15 Axit tricloracetic 16 Na2HPO4 17 Cồn đốt

g 50 18 Streptomycin

g 50 19 Ampicilin

kg 1 20 NaOH

ml 1000 21 HCl

kg 0,1 22 A.ascobic

kg 0,2 23 B1

kg 0,1 24 B2

54

25 Hóa chất bổ sung (tùy vào từng chủng loại nấm) 10% (theo thực tế đề tài )

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Bộ dụng cụ phòng cấy Bộ 2

2 Ống nghiệm ống 1000

3 Bông không thấm nước kg 10

4 Bình Schott 1 lít của Đức Chiếc 2

5 Bình tam giác 2.500 ml Chiếc 3

6 Bình tam giác 500 ml Chiếc 20

7 Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng 5%

theo thực tế đề tài yêu cầu IV Năng lượng, nhiên liệu

Ghi chú:

- Tính cho 100 ống giống/loại giống nấm/1 công thức; - Tỷ lệ ống giống đạt yêu cầu cho mỗi công thức là 10 %; - Mỗi một giống nấm cần phải làm tối thiểu 3 công thức khác nhau để chọn một công thức tối ưu cho từng loại giống nấm; - Mỗi công thức cần nhắc lại tối thiểu 3 lần để chọn độ chính xác và tìm dung sai thấp nhất; - Tỷ lệ thu hồi ống nghiệm, bình tam giác của lần nhắc lại là 60%, các lần tiếp theo cần bổ sung thêm 40% cho đủ theo định mức. 11.1.2. Nuôi cấy mẫu (Nuôi cấy bào tử, nuôi cấy mô, nuôi cấy hệ sợi)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 100

công 75 Rửa dụng cụ thí nghiệm

Phụ làm môi trường, loại bỏ nhiễm công 25

2 Công lao động kỹ thuật công 140

công 75 Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN

công 60 Công theo dõi TN và thu thập số liệu

5 Công xử lý số liệu và viết báo cáo

công 30 Kiểm tra phân tích các chỉ số sinh học

5 Xử lý số liệu

II Hoá chất

1 Agar kg 30

2 Glucose kg 30

3 KH2PO4(PA) kg 9

4 K2HPO4 (PA) kg 6

5 MgSO4(PA) kg 15

6 Cao nấm men kg 15

7 Cao đậu tương kg 15

8 Pepton kg 15

55

9 A.ascobic kg 0,3

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

10 B1 kg 0,3

11 B2 kg 0,3

12 Hóa chất bổ sung (tùy thuộc vào từng chủng loại nấm và theo thực tế đề tài yêu cầu)

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

Bộ 4 1 Bộ dụng cụ phòng cấy

ống 2.500 2 Ống nghiệm

kg 30 3 Bông không thấm nước

Chiếc 6 4 Bình Schott các cỡ của Đức

Chiếc 6 5 Bình tam giác 2.500 ml

Chiếc 15 6 Bình tam giác 500 ml

Chiếc 50 7 Đĩa petri

Chiếc 10 8 Pipet

Hộp 10 10 Màng lọc khí sạch

m 20 11 Ống dẫn khí chịu nhiệt

theo thực tế đề tài yêu cầu IV Năng lượng, nhiên liệu

Ghi chú:

- Tính cho 1.000 ống giống/loại giống nấm khác nhau; - Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 40%; - Số ống nghiệm cần để nhân 1.000 ống giống đầu dòng các loại là 2.500 ống; - Tỷ lệ ống nghiệm, bình tam giác, đĩa petri thu hồi sau năm thứ nhất là 60%, các lần nuôi cấy tiếp theo cần bổ sung thêm 40% cho đủ yêu cầu đề ra. 11.2. Lưu giữ, bảo quản giống nấm (1 giống nấm/một công thức)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

công 20 1 Công lao động phổ thông

công 20 Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy...)

công 80 2 Công lao động kỹ thuật

công 10 Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN

công 65 Công theo dõi TN và thu thập số liệu

công 5 Công xử lý số liệu và viết báo cáo

kg II Hoá chất

kg 10 1 Agar

kg 10 2 Glucose

kg 3 3 KH2PO4(PA)

kg 2 5 K2HPO4(PA)

kg 5 6 MgSO4(PA)

56

kg 5 7 Cao nấm men

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

8 Cao đậu tương kg 5

9 Pepton kg 5

10 Tinh bột tan kg 2

11 Iod kg 2

12 KI kg 2

13 CMC kg 10

14 Lignin kg 0,5

15 Casein kg 3

kg 1000

kg 2

16 Axit tricloracetic 17 Na2HPO4 18 Cồn đốt kg 50

20 Streptomycin kg 50

21 Ampicilin kg 50

22 NaOH kg 1

23 HCl kg 1000

24 A.ascobic kg 0,1

25 B1 kg 0,2

26 B2 kg 0,1

27 Nitơ lỏng

28 Glycerin kg 1

29 Hóa chất bổ sung (tùy thuộc vào từng chủng loại nấm và theo thực tế đề tài yêu cầu)

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

Bộ 2 1 Bộ dụng cụ phòng cấy

ống 1000 2 Ống nghiệm

kg 10 3 Bông không thấm nước

Chiếc 1000 4 Nút chuyên dụng

Hộp 50 5 Giấy gói giống không thấm nước

6 Dụng cụ rẻ tiền

theo thực tế đề tài yêu cầu IV Năng lượng nhiên liệu

- Tính cho 100 ống giống/chủng giống/năm theo phương pháp lưu giữ, bảo quản thông thường; - Mỗi một giống nấm cần phải làm tối thiểu 3 công thức khác nhau để chọn một công thức tối ưu cho từng loại giống nấm trong quá trình lưu giữ và bảo quản giống nấm; Mỗi công thức cần nhắc lại tối thiểu 3 lần để chọn độ chính xác và tìm dung sai thấp nhất; - Tần suất quay vòng nhân giống để lưu giữ, bảo quản: 3 tháng/lần; - Nhiệt độ lưu giữ, bảo quản: 4 – 60C; - Tỷ lệ nhân giống phục vụ lưu giữ, bảo quản đạt yêu cầu: 10%; - Số ống giống sau khi lưu giữ, bảo quản đến thời hạn theo tần suất quy định lại tiếp tục tuyển chọn phục vụ cho nhân giống chu kỳ tiếp theo đạt yêu cầu 5% (tương tự như ở mục nhân giống gốc);

57

Ghi chú:

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

11.3 Nhân giống trên các môi trường cơ chất khác nhau (giống cấp 1, cấp 2, cấp 3; 1 giống nấm / một công thức) 11.3.1. Nhân giống cấp 1 trên môi trường thạch nghiêng tổng hợp Danh mục

TT I Thuê khoán 1 Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ trước khi nhân giống 2 Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống nấm trước khi Đơn vị tính công công Số lượng 10 10

công công 20 10

Điện Nước

Thạch Agar Đường Glucosa

nhân giống 3 Nhân giống Phân loại, lựa chọn giống nấm sau khi nhân giống 4 II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng 1 2 3 Vật tư chuyên dùng Magnesium sulfate (PA) Calcium sulfate (PA) Calcium carbonate (P.A) Copper sulfate (P.A) 4 Các loại nguyên tố vi lượng A.ascobic B1, B2,... 5 Ống nghiệm 6 Bông nút không thấm nước 7 Bộ dụng cụ phòng cấy kw m3 kg kg kg kg kg kg kg kg cái kg bộ 500 30 7 7 1,5 1,5 2 1 0,2 0,4 2.500 23 2

Ghi chú: - Tính cho 1.000 ống giống nấm các loại;

- Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 40%; - Số ống nghiệm cần để nhân 1.000 ống giống đầu dòng các loại là 2.500 ống; - Tỷ lệ ống thu hồi sau năm thứ nhất là 60%.

11.3.2. Nhân giống nấm trên môi trường dung dịch

Danh mục

Số lượng

Rửa dụng cụ, chuẩn bị môi trường Phân lập giống nấm Theo dõi, kiểm tra giống nấm 5 20 5

Rửa dụng cụ, chuẩn bị môi trường Theo dõi, kiểm tra giống nấm Đơn vị tính công công công công công 3 5

58

TT I Thuê khoán 1 Nuôi cấy bào tử nấm 2 Nuôi cấy hệ sợi nấm II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng 1 Nuôi cấy bào tử nấm 1.1 Điện kw 100

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Nước 10

1.2 1.3 Hóa chất chuyên dùng

0.1 0.1

Thạch Agar Đường Glucosa Các loại hóa chất; Disodium hydrogen phosphate (P.A)

Magnesium sulfate (P.A)

0.1 0.1 0.1 0.01 0.01 20 1

Điện Nước 200 20

Cao men nấm Riboflavin B1… 1.4 Ống nghiệm 1.5 Bộ dụng cụ phòng cấy 2 Nuôi cấy hệ sợi nấm 1.1 1.2 1.3 Hóa chất chuyên dùng Đường Glucosa Disodium hydrogen phosphate (P.A)

Magnesium sulfate (P.A) Sodium (PA) Axit Clohydric (PA) Cao men nấm Riboflavin (PA) Thiamin (PA) Trypthophan (PA) Axit tri Garinic -GA3 (PA) Pepton (PA) Cao đậu tương Cao ngô Tween 80 Penicillin 1.000 UI (PA) Stepthomycin 1.000 UI (PA) Canxilorrin

1.4 Bộ dụng cụ phòng cấy 1.5 Chai thủy tinh 1.6 Bông không thấm nước m3 kg kg kg kg kg gr gr cái bộ kw m3 kg kg kg kg lít kg gr gr gr gr kg kg kg lít lọ lọ kg bộ cái kg 1.5 0.1 0.1 0.2 0.1 0.2 0.02 0.03 0.01 0.01 0.2 0.5 0.5 1 4 2.5 0.65 1 250 5

Ghi chú: - Tính cho 100 lít giống nấm các loại trên môi trường dung dịch; Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 50%; Số chai thủy tinh cần để nhân 100 lít giống đầu dòng các loại là 250 chai; (Mỗi lít giống dung dịch cần phải 3 chai thủy tinh trung tính, dung tích 450 ml; mỗi chai thủy tinh đựng được 330ml dung dịch giống nấm); Tỷ lệ chai thu hồi sau năm thứ nhất là 60%.

59

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

11.3.3. Nhân giống cấp 2 trên môi trường thể rắn

TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ trước khi nhân giống công 10

2 Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống nấm trước khi nhân công 15 giống

3 Nhân giống trong phòng thí nghiệm công 25

4 Phân loại, lự chọn công 10

II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

1 Điện 500

2 Nước 30

3 Xăng dầu kw m3 lít 300

4 Vật tư chuyên dùng

Bột nhẹ cao cấp kg 100

Magnesium sulfate kg 3

Calcium sulfate kg 5

Cổ nắp nhựa chịu nhiệt kg 100

Nilon chịu nhiệt kg 200

5 Các loại nguyên tố vi lượng

A.ascobic kg 0,1

B1, B2,... kg 0,2

6 Chai thủy tinh

7 Thóc tẻ loại tốt kg 1.000

8 Bông nút không thấm nước kg 50

9 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 2

Ghi chú: Tính cho 1.000 chai giống nấm cấp 2 các loại; Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 50%. (Môi trường thể rắn để nhân giống được hiểu là trên môi trường thóc có bổ sung thêm các phụ gia theo yêu cầu); Số chai thủy tinh cần để nhân 1.000 chai giống các loại trên môi trường thể rắn là 2.500 chai. Tỷ lệ chai thu hồi sau năm thứ nhất là 60%. 11.3.4. Nhân giống cấp 3

TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ trước khi nhân giống công 10

2 Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống nấm trước khi nhân công 15 giống

3 Nhân giống trong phòng thí nghiệm công 25

4 Phân loại, lự chọn công 10

II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

60

1 Điện kw 500

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 Nước 30

3 Xăng dầu m3 lít 300

4 Vật tư chuyên dùng

Bột nhẹ cao cấp kg 100

Magnesium sulfate kg 3

Calcium sulfate kg 5

Cổ nắp nhựa chịu nhiệt kg 100

Nilon chịu nhiệt kg 200

5 Các loại nguyên tố vi lượng

A.ascobic kg 0,1

B1, B2,... kg 0,2

6 Thóc tẻ loại tốt kg 1.000

7 Bông nút không thấm nước kg 50

8 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 2

Ghi chú:

- Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 90%; Trong lượng mỗi túi giống nấm là 0,5 kg. 11.4. Hoàn thiện quy trình công nghệ 11.4.1. Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống nấm

TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

10 1 Chuẩn bị các điều kiện thực nghiệm công

20 2 Thiết kế các sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm công

15 3 Xác định các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống công nấm

35 4 Thực hiện các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống công nấm

20 5 Đánh giá, tổng kết, nghiệm thu và công nhận quy trình công công nghệ

II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

500 1 Điện

50 2 Nước

kw m3 lít 1.000 3 Xăng, dầu

4 Vật tư chuyên dùng

kg 5.000 Thóc tẻ loại tốt

kg 1.000 Bột nhẹ cao cấp

kg 1.000 Cổ nắp chịu nhiệt

kg 1.000 Nilon chịu nhiệt

61

kg 5 Magnesium sulfate (P.A)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Calcium sulfate (P.A) kg 5

Calcium carbonate (P.A) kg 3

Copper sulfate (P.A) kg 2,5

5 Các loại nguyên tố vi lượng

A.ascobic kg 0,1

B1, B2,... kg 0,2

6 Ống nghiệm cái 3.000

7 Bông nút không thấm nước kg 500

8 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 3

Ghi chú: Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống trên môi trường cơ chất thạch tổng hợp và môi

trường bán tự nhiên; Các công thức trong quá trình hoàn thiện được nhắc lại 3 lần. 11.4.2. Hoàn thiện quy trình khảo nghiệm giống nấm

TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Nuôi trồng thí nghiệm giống nấm

1.1 Xác định phenotipe

Chuẩn bị các điều kiện phục vụ thí nghiệm công 5

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20

1.2 Xác định Genotype

Chuẩn bị các điều kiện phục vụ thí nghiệm công 5

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20

1.3 Xác định Enviro-men-tion

Chuẩn bị các điều kiện phục vụ thí nghiệm công 5

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20

2 Nuôi trồng khảo nghiệm

2.1 Xác định điều kịên tự nhiên thích hợp

Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm công 5

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20

62

2.2 Xác định môi trường cơ chất đặc trưng

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm công 5

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20

2.3 Xác định năng suất và đáp ứng của giống nấm đối với điều kiện nuôi trồng

Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm công 5

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20

2.4 Kiểm tra phẩm cấp nấm do giống tạo ra

Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm công 5

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20

II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

1 Điện 1.000

2 Nước 500

3 Xăng dầu kw m3 lít 1.000

4 Vật tư chuyên dùng

Axit Citric (P.A) kg 3

Axit Ascobic (P.A) kg 3

Magnesium sulfate kg 2

Calcium sulfate kg 5

Calcium carbonate kg 5

Cám gạo kg 500

Cám ngô kg 500

Chai thuỷ tinh, ống nghiệm cái 5.000

Vỏ lon cái 4.000

Nilon chịu nhiệt các loại kg 500

Cổ nắp nhựa chịu nhiệt kg 500

Bông nút không thấm nước kg 500

Đạm Urê kg 50

Đạm sunphat amon kg 200

Super lân kg 600

Bột nhẹ thường kg 600

5 Nguyên liệu

63

Mùn cưa tấn 5

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Bã mía tấn 5

Rơm rạ tấn 5

Bông phế loại tấn 5

Thân lõi ngô tấn 5

6 Bộ dụng cụ cấy giống nấm 3

7 Lưới cản quang 100

8 Khay nhựa làm thí nghiệm bộ m2 cái 100

9 Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng

Rổ rá cái 5

Xô chậu nhựa cái 3

Cuốc xẻng cái 2

Bình tưới nấm cái 2

Dây treo bịch nấm kg 50

Ghi chú: Hoàn thiện 1 quy trình khảo nghiệm giống nấm với các nội dung như sau:

Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng giống nấm và phương pháp đánh giá; Khảo nghiệm giống nấm theo yêu cầu sản xuất; Xây dựng quy phạm khảo nghiệm và quản lý chất lượng giống nấm. 11.5. Xây dựng mô hình trình diễn công nghệ sản xuất giống nấm

TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

công 50 1 Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo xây dựng mô hình trình diễn

10 1.1 Chuẩn bị các điều kiện thực nghiệm công

15 1.2 Thiết kế các sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm công

15 1.3 Xác định các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống công nấm

10 1.4 Đánh giá, nghiệm thu và viết báo cáo kết quả xây dựng công mô hình

công 50 2 Thực hiện các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm

II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng xây dựng mô hình

1 Vật tư chuyên dùng

1.1 Mô hình nhân giống trên môi trường tổng hợp thạch nghiêng

kg 4 Thạch Agar

kg 4 Đường Glucosa

kg 1 Magnesium sulfate (PA)

kg 1 Calcium sulfate (PA)

kg 1 Calcium carbonate (P.A)

kg 1 Copper sulfate (P.A)

64

kg 0,1 A.ascobic

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

B1, B2,... kg 0,2

1.2 Mô hình nhân giống trên môi trường cơ chất bán tự nhiên

Thóc tẻ loại tốt kg 1.000

Bột nhẹ cao cấp kg 100

Cổ nắp chịu nhiệt kg 100

Nilon chịu nhiệt kg 200

Magnesium sulfate (P.A) kg 2

Calcium carbonate (P.A) kg 3

3 Chai thủy tinh, ống nghiệm cái 3.000

4 Bông nút không thấm nước kg 100

5 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 1

Ghi chú: Mỗi mô hình được thực hiện trong thời gian 2 tháng bao gồm: 01 cán bộ kỹ thuật và 01 công nhân lao động lành nghề trong lĩnh vực nấm; Kết thúc mỗ mô hình trình diễn cần phải có 1 Hội nghị để đánh giá, tổng kết và nghiệm thu mô hình. Riêng kinh phí thực hiện Hội nghị được lập trên cơ sở các văn bản hướng dẫn hiện hành tại thời điểm lập dự toán.

65

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

PHẦN II: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY RAU, HOA VÀ CÂY ĂN QUẢ

I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY RAU 1.1. Rau ăn lá 1.1.1. Nhóm 1: Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen rau ăn lá

Tính cho 1.000 m2

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 165

Dọn cỏ Công 10

Làm đất Công 10

Lên luống Công 10

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10

Phủ luống, đục lỗ Công 10

Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10

Trồng cây Công 10

Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 10

Đào mương thoát nước Công 10

Tưới nước Công 10

Phòng trừ chuột .... Công 5

Phun thuốc BVTV Công 14

Bón phân Công 10

Thu hoạch Công 15

Làm sạch hạt Công 10

Phơi sấy Công 2

Phân loại, đóng gói Công 4

Dọn tàn dư TN Công 5

2 Công lao động kỹ thuật 125

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10

Theo dõi TN, thu thập số liệu, thu mẫu Công 40

Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly giữ và nhân giống Công 60

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

3 Thuê mướn khác

Thuê người dẫn đường đi thu thập mẫu Công/mẫu 1

Phân tích mẫu (Các loại) Mẫu 100

Thuê đất m2 1000

Thuê bảo vệ tháng 5

66

II Nguyên vật liệu, năng lượng

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1 Nguyên nhiên vật liệu

Giống Mẫu 100

Khay gieo hạt Cái 100

Thẻ đánh dấu trong vườn ươm Cái 100

Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học Tấn Kg 3 1000

Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

Đạm Kg 30

Lân Kg 80

Kali Kg 30

Trấu (rơm) phủ đất Tấn 1

Vôi bột Kg 30

Thuốc bệnh Kg 1

Thuốc xử lý đất kg 3

Thuốc trừ sâu Kg 1,5

Phân vi lượng, kích thích ST Kg 2

- Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (Vải cách ly) Kg 50

2 Vật tư, dụng cụ khác

Túi nilon thu mẫu Kg 5

Chiếc 100 Cọc thẻ TN

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao xi xăng đựng hạt Kg 5

Dây tưới m 300

Bình phun thuốc Cái 1

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

67

Ủng Đôi 5

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Găng tay Đôi 20

Nón, mũ Chiếc 5

Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200

Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít 140

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu

Thuê xe đi thu thập mẫu

Công tác phí

1.1.2. Nhóm 2: Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu và chọn, tạo giống cho rau ăn lá

Tính cho 1.000 m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

A Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 165

- Cắt cỏ Công 10

- Làm đất + Lên luống Công 20

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10

- Phủ luống, đục lỗ Công 10

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10

- Trồng cây Công 10

- Chăm sóc (dặm, làm cỏ..., bón phân) Công 20

- Đào mương thoát nước Công 10

- Tưới nước Công 10

- Phòng trừ chuột .... Công 5

- Phun thuốc BVTV Công 14

- Thu hoạch, Làm sạch hạt, Phơi sấy Công 27

- Phân loại, đóng gói Công 4

- Dọn tàn dư TN Công 5

2 Công lao động kỹ thuật 115

- Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10

- Theo dõi TN, thu mẫu, thu thập số liệu, thu mẫu Công 40

68

- Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly thụ phấn Công 50

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

B Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 100

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100

Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học - Tấn Tấn 3 1

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 30

- Lân Kg 80

- Kali Kg 30

- Trấu (rơm) phủ Tấn 1

- Vôi bột Kg 30

- Thuốc BVTV Kg 1,5

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Phân bón lá, vi lượng Kg 2

Kg 50 - Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (vải chuyên dụng)

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 5

- Cọc thẻ TN Chiếc 100

- Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao xi xăng đựng hạt Kg 5

Dây tưới m 300

Bình phun thuốc Cái 1

Máy đo pH cầm tay Cái 1

69

Máy bơm nước Cái 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thước kẹp Cái 2

- Thước dây Cái 2

- Dao, kéo Bộ 2

- Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

- Ủng Đôi 5

- Găng tay Đôi 20

- Nón, mũ Chiếc 5

- Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

- Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200

Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít 70

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu

1.1.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật cho rau ăn lá: (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1000 m2

Phủ luống, đục lỗ

Phòng trừ chuột Phun thuốc BVTV

70

Đơn vị tính Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Số lượng 165 10 10 10 10 10 10 14 12 10 10 5 14 10 25 5 TT Nội dung chi I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông - Cắt cỏ - Làm đất - Lên luống - Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất - - Gieo hạt, chăm sóc cây con - Trồng cây - Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) - Đào mương thoát nước - Tưới nước - - - Bón phân - Thu hoạch - Dọn tàn dư TN

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thuê mướn khác Phân tích mẫu

2 Công lao động kỹ thuật Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm - - Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu - Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng - Xử lý số liệu, viết báo cáo,... 3 - - Thuê đất - Thuê bảo vệ II Nguyên vật liệu, năng lượng - Giống - Khay gieo hạt - Thẻ ghi số TT trong vườn ươm -

Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học

Phân bón lá, vi lượng Vật tư, dụng cụ khác

Bao xi xăng đựng hạt

71

- Giá thể đóng bầu gieo hạt - Đạm - Lân - Kali - Trấu (rơm) phủ - Vôi bột - Thuốc bệnh - Thuốc xử lý đất - Thuốc trừ sâu - - Túi nilon thu mẫu - Cọc thẻ TN - Quang gánh, sảo - Thùng tưới - Liềm - Cuốc - Dầm - Xẻng - Rổ nhựa - Nia, mẹt Dây tưới Bình phun thuốc Máy đo pH cầm tay Công Công Công Công Mẫu m2 tháng Mẫu Cái Cái Tấn Tấn Kg Kg Kg Kg Tấn Kg Kg kg Kg Kg Kg Chiếc Đôi Đôi Cái Cái Cái Cái Cái Cái Kg m Cái Cái 105 15 60 15 15 90 1000 5 30 100 30 3 1 300 30 80 30 1 30 1 3 1.5 2 5 90 3 3 5 2 5 1 20 10 5 300 1 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Máy bơm nước Thước kẹp Thước dây Dao, kéo

Quần áo bảo hộ lao động

Thẻ nhựa đánh dấu cây Biển thí nghiệm

Ủng Găng tay Nón, mũ 3 Năng lượng - Điện (tưới nước) - Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Cái Cái Cái Bộ Bộ Đôi Đôi Chiếc Chiếc Chiếc KW/tháng Lít 1 2 2 2 5 5 20 5 600 1 100 140

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm Thông tin liên lạc Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu

1.1.4. Nhóm 4 :Khảo nghiệm, sản xuất, trình diễn cho rau ăn lá

Tính cho 1 ha

Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

Trồng cây Chăm sóc (dặm, làm cỏ...)

72

TT I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông Dọn cỏ Làm đất Lên luống Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Phủ luống, đục lỗ Gieo hạt, chăm sóc cây con Đào mương thoát nước Tưới nước Phòng trừ chuột .... Phun thuốc BVTV Bón phân Thu hoạch Dọn tàn dư TN 2 Công lao động kỹ thuật Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công 1.490 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 50 140 100 150 50 195

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

30 60 15 5

Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình

Cải bắp, cải xanh… Rau muống, mồng tơi…

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Phụ cấp chỉ đạo mô hình Thuê mướn khác 3 Phân tích mẫu - - Thuê đất - Thuê bảo vệ - - Thuê đất II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên nhiên vật liệu Hạt giống - Khay gieo hạt Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học

73

- - Giá thể đóng bầu gieo hạt - Đạm - Lân - Kali - Trấu (rơm) phủ - Vôi bột - Thuốc bệnh - Thuốc xử lý đất - Thuốc trừ sâu - Phân bón lá - Nilon phủ đất 2 Vật tư, dụng cụ khác - Túi nilon thu mẫu Quang gánh, sảo Thùng tưới Liềm Cuốc Dầm Xẻng Rổ nhựa Dây tưới Bình phun thuốc Công Công Công Tháng Mẫu ha tháng tháng ha Cái Tấn Tấn Kg Kg Kg Kg Tấn Kg Kg kg Kg Kg Cuộn Kg Đôi Đôi Cái Cái Cái Cái Cái m Cái 5 1 5 5 1 1-3 20-30 750 30 10 3000 450 750 450 0.5 500 10 30 15 20 30 10 10 10 15 10 50 10 30 1000 5

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Máy đo pH cầm tay Máy bơm nước Thước kẹp Thước dây Dao, kéo

- Biển thí nghiệm 3 Năng lượng - Điện (bơm nước) Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc Cái Cái Cái Cái Bộ Chiếc KW/tháng Lít 1 1 2 2 2 1 100 400

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Tập huấn Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Thông tin liên lạc Pho to đánh máy, chụp ảnh Công tác phí Hội nghị đầu bờ Chuyến Hội nghị 2 1

1.2. Rau ăn củ 1.2.1. Nhóm 1: Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen rau ăn củ

Tính cho 1.000 m2 Số lượng Đơn vị tính TT Hạng mục

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 165

- Cắt cỏ Công 10

- Làm đất Công 10

- Lên luống Công 10

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 20

- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 20

- Tưới nước Công 10

- Đào mương thoát nước Công 10

Phun thuốc BVTV - Công 14

Phòng trừ chuột - Công 5

- Bón phân Công 10

- Thu hoạch Công 15

- Làm sạch hạt Công 10

Phơi sấy - Công 2

74

Phân loại, đóng gói - Công 4

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Dọn tàn dư TN Công 5

2 Công lao động kỹ thuật 120

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 40

Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly giữ và nhân giống Công 55

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

3 Thuê mướn khác

- Thuê người dẫn đường đi thu thập mẫu Công/mẫu 1

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 100

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100

- Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học Tấn 3/1

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 30

- Lân Kg 80

- Kali Kg 30

- Trấu(rơm)phủ Tấn 1

- Vôi bột Kg 30

- Thuốc bệnh Kg 1

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Thuốc trừ sâu Kg 1,5

- Phân bón vi lượng Kg 2

- Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (Vải cách ly Kg 50 chuyên dụng)

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 5

Cọc thẻ TN Chiếc 100

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

75

Xẻng Cái 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao xi xăng đựng hạt Kg 5

Dây tưới m 300

Bình phun thuốc Cái 1

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

- Ủng Đôi 5

- Găng tay Đôi 20

- Nón, mũ Chiếc 5

- Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

- Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

200 - Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng

- Xăng bơm nước, phun thuốc Lít 40

- Dầu diezen bơm nước Lít 100

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

1 Văn phòng phẩm

2 Thông tin liên lạc

3 Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu

1.2.2. Nhóm 2. Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu và chọn, tạo giống cho rau ăn củ

Tính cho 1000 m2 Số lượng Đơn vị tính TT Hạng mục

I Thuê khoán chuyên môn

165 1 Công lao động phổ thông

Công 10 - Cắt cỏ

Công 20 - Làm đất +Lên luống

Công 10 - Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công 20 - Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công 40 - Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân ...)

Công 10 - Đào mương thoát nước

Công 5 - Diệt và phòng trừ chuột

76

Công 14 - Phun thuốc BVTV

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Thu hoạch, Làm sạch hạt, Phơi sấy Công 27

- Phân loại, đóng gói Công 4

- Dọn tàn dư TN Công 5

2 Công lao động kỹ thuật 165

- Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10

- Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 30

- Quây chụp cách ly chọn lọc dòng, khử đực, lai tạo Công 110

- Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 100

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100

- Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học Tấn 3/1

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 45

- Lân Kg 75

- Kali Kg 45

- Trấu(rơm)phủ Tấn 1

- Vôi bột Kg 30

- Thuốc bệnh Kg 1.5

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Vật liệu quây chụp cách ly chọn lọc (Vải cách ly chuyên Kg 50 dụng)

- Thuốc trừ sâu Kg 1,5

- Phân vi lượng Kg 2

2 Vật tư, dụng cụ khác

Túi nilon thu mẫu Kg 5

Cọc thẻ TN Chiếc 100

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

77

Dầm Cái 5

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao xi xăng đựng hạt Kg 5

Dây tưới m 300

Bình phun thuốc Cái 1

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

- Dao, kéo Bộ 2

- Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

- Ủng Đôi 5

- Găng tay Đôi 20

- Nón, mũ Chiếc 5

- Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

- Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

200 - Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng

- Xăng phun thuốc Lít 40

- Dầu diezen bơm nước Lít 100

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

1 Văn phòng phẩm

2 Thông tin liên lạc

3 Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu

1.2.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật cho rau ăn củ (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1000 m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

161 1 Công lao động phổ thông

Công 10 - Cắt cỏ

Công 20 - Làm đất + Lên luống

Công 10 - Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

78

Công 20 - Gieo hạt, chăm sóc cây con

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) - Đào mương thoát nước Công Công 30 10

- Phun thuốc BVTV Công 14

- Diệt và phòng chuột Công 5

- Thu hoạch Công 27

- Dọn tàn dư TN Công 5

2 Công lao động kỹ thuật 105

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 15 -

Công 60 - Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công 15 - Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng

Công 15 - Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 30

- Khay gieo hạt Cái 110

- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 30

-

Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học Tấn Kg 3 1000

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 45

- Lân Kg 75

- Kali Kg 45

- Trấu (rơm) phủ Tấn 1

- Vôi bột Kg 30

- Thuốc bệnh Kg 1,5

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Thuốc trừ sâu Kg 1,5

- Phân vi lượng Kg 2

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 5

- Cọc thẻ TN Chiếc 90

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

79

Liềm Cái 5

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao xi xăng đựng hạt Kg 5

Dây tưới m 300

Bình phun thuốc Cái 1

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

Ủng Đôi 5

Găng tay Đôi 20

Nón, mũ Chiếc 5

Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

- Điện (tưới nước) KW/tháng 100

- Xăng phun thuốc Lít 40

- Dầu diezen bơm nước Lít 100

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

1 Văn phòng phẩm

2 Thông tin liên lạc

3 Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu

1.2.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm, sản xuất, trình diễn cho rau ăn củ

Tính cho 1 ha

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1.100 1 Công lao động phổ thông

Công 100 - Cắt cỏ

Công 100 - Làm đất + Lên luống

Công 120 - Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công 60 - Gieo hạt, chăm sóc cây con

80

Công 400 - Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Đào mương thoát nước Công 60

- Phun thuốc BVTV Công 50

- Diệt và phòng chuột Công 20

- Thu hoạch Công 120

- Dọn tàn dư TN Công 70

2 Công lao động kỹ thuật 195

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình Công 30

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

Phụ cấp chỉ đạo mô hình Tháng 5

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 5

- Thuê đất ha 1

- Thuê bảo vệ tháng 5

- Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình tháng 5

- Thuê đất ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng 0

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống

Su hào, cà rốt..... kg 1-2

Cải củ, kg 20-25

- Khay gieo hạt Cái 750

- Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học Tấn Kg 30 10.000

- Đạm Kg 450

- Lân Kg 750

- Kali Kg 450

- Trấu(rơm)phủ Tấn 1

- Vôi bột Kg 500

- Thuốc bệnh Kg 10

- Thuốc xử lý đất kg 30

- Thuốc Trừ sâu Kg 15

- Phân vi lượng Kg 20

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 10

Quang gánh, sảo Đôi 10

Thùng tưới Đôi 10

81

Liềm Cái 15

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Cuốc Cái 10

Dầm Cái 50

Xẻng Cái 10

Rổ nhựa Cái 30

Dây tưới m 1000

Bình phun thuốc Cái 5

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

- Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

KW/tháng 100 - Điện (bơm nước)

Lít 400 - Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Tập huấn

2 Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh

Công tác phí

Hội nghị 1 Hội nghị đầu bờ

Ghi chú: Trình diễn tại cơ sở nghiên cứu : Hỗ trợ 100% chi phí; Trình diễn ngoài sản xuất : Hỗ trợ về giống 100%, hỗ trợ vật tư và công lao động phổ thông 50% chi phí.

1.3. Rau ăn quả có cắm giàn 1.3.1. Nhóm 1: Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen rau ăn quả có cắm giàn Tính cho 1.000 m2

Số lượng Hạng mục

Phủ luống, đục lỗ

82

Đơn vị tính Công Công Công Công Công Công Công Công Công 200 10 10 10 5 10 10 5 5 10 TT I Thuê khoán chuyên môn Công lao động phổ thông 1 - Cắt cỏ - Làm đất - Lên luống - Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất - - Gieo hạt, chăm sóc cây con - Trồng cây - Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) - Tưới nước

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

10 14 5 10 10 25 15 10 10 2 4 10 145 10 30 90 15

Thuê mướn khác Phân tích mẫu

100 1000 5

- Đào mương thoát nước Phun thuốc BVTV - Phòng trừ chuột.... - - Bón phân - Cắm dóc, buộc giàn - Buộc cây, tỉa nhánh - Thu hoạch - Bổ, tách hạt - Làm sạch hạt Phơi sấy - - Phân loại, đóng gói - Dọn tàn dư TN 2 Công lao động kỹ thuật Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Theo dõi TN, thu thập số liệu, thu mẫu Chọn cây, bao hoa, thụ phấn Xử lý số liệu, viết báo cáo,... 3 - - Thuê đất - Thuê bảo vệ II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên nhiên vật liệu - Giống - Khay gieo hạt - Thẻ ghi trong vườn ươm

Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học

100 100 100 3 1 300 35 100 40 0.5 50 1 3 1,5 5000 10 3

83

Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Mẫu m2 tháng Mẫu Cái Cái Tấn Tấn Kg Kg Kg Kg Tấn Kg Kg kg Kg Cây Kg Cuộn kg Bộ 5 10 - - Giá thể đóng bầu gieo hạt - Đạm - Lân - Kali - Trấu(rơm)phủ - Vôi bột - Thuốc bệnh - Thuốc xử lý đất - Thuốc trừ sâu - Dóc cắm giàn - Dây buộc - Nilon phủ đất 2 Vật tư, dụng cụ khác Vật liệu bao cách ly (Bông hoặc ghim kẹp hoa) Dụng cụ lai (Panh, kéo)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thước kẹp Thước dây

Thẻ nhựa đánh dấu cây

5 100 3 3 5 2 5 1 20 10 400 300 1 1 2 1 2 2 2 5 5 20 5 600 1

- Túi nilon thu mẫu - Cọc thẻ TN Quang gánh, sảo Thùng tưới Liềm Cuốc Dầm Xẻng Rổ nhựa Nia, mẹt - Bao đựng hạt - Dây tưới - Máy bơm nước - Bình phun thuốc - Máy đo độ Brix cầm tay - Máy đo pH cầm tay Dao, kéo Quần áo bảo hộ lao động Ủng Găng tay Nón, mũ - Biển thí nghiệm 3 Năng lượng - Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) Xăng bơm nước, phun thuốc Dầu diezen bơm nước Kg Chiếc Đôi Đôi Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái m cái cái cái cái Cái Cái Bộ Bộ Đôi Đôi Chiếc Chiếc Chiếc KW/tháng Lít Lít 200 40 100

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm Thông tin liên lạc Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu

1.3.2. Nhóm 2: Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu và chọn, tạo giống mới cho rau ăn quả có cắm giàn

Tính cho 1.000 m2

Hạng mục Số lượng

84

200 10 10 TT I Thuê khoán chuyên môn Công lao động phổ thông 1 - Cắt cỏ - Làm đất Đơn vị tính Công Công

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Phủ luống, đục lỗ

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Chọn cây, khử đực,bao hoa, thụ phấn, lai...

10 5 10 10 5 5 10 10 14 5 10 10 25 15 10 10 2 4 10 215 10 30 160 15

Thuê mướn khác Phân tích mẫu

100 1000 5

- Lên luống - Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất - - Gieo hạt, chăm sóc cây con - Trồng cây - Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) - Tưới nước - Đào mương thoát nước Phun thuốc BVTV - - Phòng trừ chuột.... - Bón phân - Cắm dóc, buộc giàn - Buộc cây, tỉa nhánh - Thu hoạch - Bổ, tách hạt - Làm sạch hạt Phơi sấy - Phân loại, đóng gói - - Dọn tàn dư TN 2 Công lao động kỹ thuật Xử lý số liệu, viết báo cáo,... 3 - - Thuê đất - Thuê bảo vệ II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên nhiên vật liệu - Giống - Khay gieo hạt - Thẻ ghi số TT trong vườn ươm

Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học

85

- - Giá thể đóng bầu gieo hạt - Đạm - Lân - Kali - Trấu (rơm) phủ - Vôi bột - Thuốc bệnh Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Mẫu m2 tháng Mẫu Cái Cái Tấn Kg Kg Kg Kg Kg Tấn Kg Kg 100 100 100 3 1.000 300 35 100 40 0,5 50 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3 1,5 5000 10 3 5 10

- Thuốc xử lý đất - Thuốc trừ sâu - Dóc cắm giàn - Dây buộc - Nilon phủ đất - Vật liệu bao cách ly (Bông hoặc ghim kẹp hoa) - Dụng cụ lai (Panh, kéo) 2 Vật tư, dụng cụ khác - Túi nilon thu mẫu - Cọc thẻ TN

Quang gánh, sảo Thùng tưới Liềm Cuốc Dầm Xẻng Rổ nhựa Nia, mẹt Bao đựng hạt Dây tưới Máy bơm nước Bình phun thuốc Máy đo độ Brix cầm tay Máy đo pH cầm tay Thước kẹp Thước dây

Thẻ nhựa đánh dấu cây Biển thí nghiệm 5 100 3 3 5 2 5 1 20 10 1.000 300 1 1 2 1 2 2 2 5 5 20 5 600 1

Dao, kéo Quần áo bảo hộ lao động Ủng Găng tay Nón, mũ 3 Năng lượng - Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc 200 140 kg Kg Cây Kg Cuộn kg Kg Chiếc Đôi Đôi Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái m cái cái cái cái Cái Cái Bộ Bộ Đôi Đôi Chiếc Chiếc Chiếc KW/tháng Lít

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

86

Văn phòng phẩm Thông tin liên lạc Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1.3.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật cho rau ăn quả có cắm giàn (TN so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1000 m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

196 1 Công lao động phổ thông

- Cắt cỏ Công 10

- Làm đất Công 10

- Lên luống Công 10

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 5

- Phủ luống, đục lỗ Công 10

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10

- Trồng cây Công 15

- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 5

- Tưới nước Công 10

- Đào mương thoát nước Công 10

- Phun thuốc BVTV Công 14

- Phòng trừ chuột.... Công 5

- Bón phân Công 10

- Cắm dóc, buộc giàn Công 10

- Buộc cây, tỉa nhánh Công 25

- Thu hoạch Công 25

- Dọn tàn dư TN Công 10

2 Công lao động kỹ thuật 105

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 15 -

Công 60 - Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công 15 - Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng

Công 15 - Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

2 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 100

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100

87

- Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học Tấn 3/1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 45

- Lân Kg 75

- Kali Kg 45

- Trấu (rơm) phủ Tấn 0,5

- Vôi bột Kg 50

- Thuốc bệnh Kg 1

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Thuốc trừ sâu Kg 1,5

- Dóc cắm giàn Cây 5000

- Dây buộc Kg 10

- Nilon phủ đất Cuộn 3

- Phân bón lá, vi lượng Kg 2

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 5

- Cọc thẻ TN Chiếc 100

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao đựng hạt Cái 400

Dây tưới m 300

Máy bơm nước cái 1

Bình phun thuốc cái 1

Máy đo độ Brix cầm tay cái 2

Máy đo pH cầm tay cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

Ủng Đôi 5

Găng tay Đôi 20

Nón, mũ Chiếc 5

88

Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

Điện (bơm nước) KW/tháng 200

Lít 140 Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu

1.3.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm, sản xuất, trình diễn cho rau ăn quả có cắm giàn

Định mức cho 1 ha

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 1.550

- Cắt cỏ Công 100

- Làm đất + Lên luống Công 100

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 120

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 60

- Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) Công 600

- Cắm giàn, buộc cây 250

- Đào mương thoát nước Công 60

- Phun thuốc BVTV Công 50

- Diệt và phòng chuột Công 20

- Thu hoạch Công 120

- Dọn tàn dư TN Công 70

2 Công lao động kỹ thuật 105

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình Công 30

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

Phụ cấp chỉ đạo mô hình Tháng 5

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 5

- Thuê đất ha 1

- Thuê bảo vệ tháng 5

- Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình tháng 5

- Thuê đất ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

89

1 Nguyên nhiên vật liệu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Giống

Cà chua, ớt, dưa chuột kg 0,5 -1,5

Đậu rau kg 40-50

- Khay gieo hạt Cái 750

Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học - Tấn Tấn 30 10

- Đạm Kg 450

- Lân Kg 750

- Kali Kg 450

- Trấu(rơm)phủ Tấn 1

- Vôi bột Kg 500

- Thuốc bệnh Kg 10

- Thuốc xử lý đất kg 30

- Thuốc Trừ sâu Kg 15

- Phân vi lượng Kg 20

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 10

Quang gánh, sảo Đôi 10

Thùng tưới Đôi 10

Liềm Cái 15

Cuốc Cái 10

Dầm Cái 50

Xẻng Cái 10

Rổ nhựa Cái 30

Dây tưới m 1000

Bình phun thuốc Cái 5

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy đo độ Brix cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

- Biển thí nghiệm 1 Chiếc

3 Năng lượng

KW/tháng 100 - Điện (bơm nước)

Lít 400 - Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

90

Tập huấn

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh

Công tác phí

Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1

1.4. Rau ăn quả không cắm giàn 1.4.1. Nhóm 1: Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen rau ăn quả không cắm giàn Tinh cho 1.000 m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

185 1 Công lao động phổ thông

- Cắt cỏ 10 Công

- Làm đất 10 Công

- Lên luống 10 Công

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất 5 Công

- Phủ luống, đục lỗ 10 Công

- Gieo hạt, chăm sóc cây con 10 Công

- Trồng cây 5 Công

- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) 5 Công

- Tưới nước 10 Công

- Đào mương thoát nước 10 Công

- Phun thuốc BVTV 14 Công

- Phòng trừ chuột.... 5 Công

- Bón phân 10 Công

- Buộc cây, tỉa nhánh 20 Công

- Thu hoạch 15 Công

- Bổ, tách hạt 10 Công

- Làm sạch hạt 10 Công

Phơi sấy - 2 Công

Phân loại, đóng gói - 4 Công

- Dọn tàn dư TN 10 Công

2 Công lao động kỹ thuật 145

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 10 Công

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu 30 Công

Chọn cây, bao hoa, thụ phấn 90 Công

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... 15 Công

91

3 Thuê mướn khác

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 100

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi trong vườn ươm Cái 100

Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học - Tấn Tấn 3 1

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 35

- Lân Kg 100

- Kali Kg 40

- Trấu(rơm)phủ Tấn 0,5

- Vôi bột Kg 50

- Thuốc bệnh Kg 1

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Thuốc trừ sâu Kg 1,5

- Nilon phủ đất Cuộn 3

kg 5 - Vật liệu bao cách ly (Bông không thấm nước hoặc ghim kẹp hoa)

- Dụng cụ lai (Panh, kéo) Bộ 10

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 5

- Cọc thẻ TN Chiếc 100

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

- Bao đựng hạt Cái 400

- Dây tưới m 300

- Máy bơm nước cái 1

92

- Bình phun thuốc cái 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Máy đo độ Brix cầm tay cái 2

- Máy đo pH cầm tay cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

Ủng Đôi 5

Găng tay Đôi 20

Nón, mũ Chiếc 5

Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

- Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

200 - Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng

140 Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu

1.4.2. Nhóm 2: Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu và chọn, tạo giống mới cho rau ăn quả không cắm giàn

Tính cho 1.000 m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

185 1 Công lao động phổ thông

Công 10 - Cắt cỏ

Công 10 - Làm đất

Công 10 - Lên luống

Công 5 - Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công 10 - Phủ luống, đục lỗ

Công 10 - Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công 5 - Trồng cây

Công 5 - Chăm sóc (dặm, làm cỏ...)

Công 10 - Tưới nước

Công 10 - Đào mương thoát nước

Công 14 - Phun thuốc BVTV

93

Công 5 - Phòng trừ chuột....

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Bón phân Công 10

- Tỉa nhánh Công 20

- Thu hoạch Công 15

- Bổ, tách hạt Công 10

- Làm sạch hạt Công 10

Phơi sấy - Công 2

Phân loại, đóng gói - Công 4

- Dọn tàn dư TN Công 10

2 Công lao động kỹ thuật 215

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 30

Chọn cây, khử đực,bao hoa, thụ phấn, lai... Công 160

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 100

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi trong vườn ươm Cái 100

Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học - Tấn Tấn 3 1

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 35

- Lân Kg 100

- Kali Kg 40

- Trấu (rơm) phủ Tấn 0,5

- Vôi bột Kg 50

- Thuốc bệnh Kg 1

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Thuốc trừ sâu Kg 1,5

- Nilon phủ đất Cuộn 3

kg 5 - Vật liệu bao cách ly (Bông không thấm nước hoặc ghim kẹp hoa)

10 - Dụng cụ lai (Panh, kéo)

94

2 Vật tư, dụng cụ khác

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Kg 5 - Túi nilon thu mẫu

Chiếc 100 - Cọc thẻ TN

3 Đôi Quang gánh, sảo

3 Đôi Thùng tưới

5 Cái Liềm

2 Cái Cuốc

5 Cái Dầm

1 Cái Xẻng

20 Cái Rổ nhựa

10 Cái Nia, mẹt

1000 Cái Bao đựng hạt

300 m Dây tưới

1 cái Máy bơm nước

1 cái Bình phun thuốc

2 cái Máy đo độ Brix cầm tay

1 cái Máy đo pH cầm tay

2 Cái Thước kẹp

2 Cái Thước dây

2 Bộ Dao, kéo

5 Bộ Quần áo bảo hộ lao động

5 Đôi Ủng

20 Đôi Găng tay

5 Chiếc Nón, mũ

600 Chiếc Thẻ nhựa đánh dấu cây

1 Chiếc Biển thí nghiệm

3 Năng lượng

200 KW/tháng - Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...)

140 Lít Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Thông tin liên lạc

95

Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1.4.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật cho rau ăn quả không cắm giàn (TN so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1.000m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

175 1 Công lao động phổ thông

- Cắt cỏ Công 10

- Làm đất Công 10

- Lên luống Công 10

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 5

- Phủ luống, đục lỗ Công 10

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10

- Trồng cây Công 15

- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 5

- Tưới nước Công 10

- Đào mương thoát nước Công 10

- Phun thuốc BVTV Công 14

- Phòng trừ chuột.... Công 5

- Bón phân Công 10

- Tỉa nhánh Công 20

- Thu hoạch Công 25

- Dọn tàn dư TN Công 10

2 Công lao động kỹ thuật 105

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 15 -

Công 60 - Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công 15 - Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng

Công 15 - Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

2 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 100

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100

- Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học Tấn 3/1

96

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Đạm Kg 45

- Lân Kg 75

- Kali Kg 45

- Trấu (rơm) phủ Tấn 0,5

- Vôi bột Kg 50

- Thuốc bệnh Kg 1

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Thuốc trừ sâu Kg 1,5

- Nilon phủ đất Cuộn 3

- Phân bón lá, vi lượng Kg 2

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 5

- Cọc thẻ TN Chiếc 100

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao đựng hạt Cái 400

Dây tưới m 300

Máy bơm nước cái 1

Bình phun thuốc cái 1

Máy đo độ Brix cầm tay cái 2

Máy đo pH cầm tay cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

Ủng Đôi 5

Găng tay Đôi 20

Nón, mũ Chiếc 5

Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

97

Điện (bơm nước) KW/tháng 200

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Xăng (dầu) phun thuốc 40 Lít

Dầu diezen bơm nước 100 Lít

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Thông tin liên lạc

1.4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm, sản xuất, trình diễn cho rau ăn quả không cắm giàn

Hạng mục

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

1.100 100 100 120 60 400 60 50 20 120 70 105 30 60 15 5

Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình

Cà chua, ớt, dưa chuột

Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học

98

Định mức cho 1 ha Đơn vị tính Định mức Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Tháng Mẫu ha tháng tháng ha kg kg Cái Tấn Kg 5 1 5 5 1 0,5 -1,5 40-50 750 30/10 450 TT I Thuê khoán chuyên môn Công lao động phổ thông 1 - Cắt cỏ - Làm đất + Lên luống - Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất - Gieo hạt, chăm sóc cây con - Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) - Đào mương thoát nước - Phun thuốc BVTV - Diệt và phòng chuột - Thu hoạch - Dọn tàn dư TN 2 Công lao động kỹ thuật Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Phụ cấp chỉ đạo mô hình Thuê mướn khác 3 - Phân tích mẫu - Thuê đất - Thuê bảo vệ - - Thuê đất II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên nhiên vật liệu - Giống Đậu rau - Khay gieo hạt - - Đạm

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Lân - Kali - Trấu(rơm)phủ - Vôi bột - Thuốc bệnh - Thuốc xử lý đất - Thuốc trừ sâu - Phân vi lượng 2 Vật tư, dụng cụ khác - Túi nilon thu mẫu Quang gánh, sảo Thùng tưới Liềm Cuốc Dầm Xẻng Rổ nhựa Dây tưới Bình phun thuốc Máy đo pH cầm tay Máy đo độ Brix cầm tay

Máy bơm nước Thước kẹp Thước dây Dao, kéo

- Biển thí nghiệm 3 Năng lượng - Điện (bơm nước) - Xăng phun thuốc - Dầu diezen bơm nước 750 450 1 500 10 30 15 20 10 10 10 15 10 50 10 30 1000 5 1 1 1 2 2 2 1 100 100 300

99

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) 1 Tập huấn 2 Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình 3 Thông tin liên lạc 4 Pho to đánh máy, chụp ảnh 5 Công tác phí 6 Hội nghị đầu bờ Kg Kg Tấn Kg Kg kg Kg Kg Kg Đôi Đôi Cái Cái Cái Cái Cái m Cái Cái Cái Cái Cái Cái Bộ Chiếc KW/tháng Lít Lít (theo mẫu dự toán) Chuyến Hội nghị 2 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY HOA

2.1. Nhóm hoa cắt cành (hồng, đồng tiền, cúc, cẩm chướng, cát tường; Thời gian: 6 tháng. 2.1.1. Nhóm 1: Lưu giữ tập đoàn, đánh giá nguồn gen

Tính cho 1.000m2

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung chi

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 250

Làm đất công 7

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220

Thu hoạch, phân loại... công 23

2 Công lao động kỹ thuật 210

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180

Tỉa, thải loại cây công 5

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 15

3 Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất 1.000

Thuê đất 1.000

Thuê bảo vệ m2 m2 Tháng 6

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Cẩm chướng, cát tường, ... Cây 35.000

Cúc Cây 40.000

Hồng, đồng tiền Cây 6.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 100

Lân Kg 150

Kali Kg 100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 1

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

100

Dây tưới m 150

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Lưới đen che nắng m2 1.200

Lưới đỡ cây kg 30

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Bảo hộ lao động Bộ 3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện 500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) KWh Lít 20

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.1.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, chọn dòng, đột biến...)

Tính cho 1.000m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 250

Làm đất công 7

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220

Thu hoạch, phân loại... công 23

2 Công lao động kỹ thuật 240

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180

Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) công 30

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 20

3 Công thuê mướn

Thuê máy làm đất m2 1.000

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ Tháng 6

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Cây 35.000 Cẩm chướng, cát tường, ...

Cây 40.000 Cúc

101

Cây 6.000 Hồng, đồng tiền

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 100

Lân Kg 150

Kali Kg 100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 1

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Lưới đỡ cây kg 30

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Bảo hộ lao động Bộ 3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện 500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) KWh Lít 20

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.1.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1.000m2

Nội dung

Đơn vị tính

102

TT I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông Làm đất Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... Thu hoạch, phân loại 2 Công lao động kỹ thuật Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công công công công Số lượng 250 7 220 23 230 10

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật Thực hiện các thao tác kỹ thuật

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

công công công m2 m2 Tháng Mẫu Cây Cây Cây Tấn Kg Kg Kg Kg Kg Chiếc Chiếc Chiếc m m2 kg Chiếc chiếc Bộ Bộ KWh Lít 180 25 15 1.000 1.000 6 100 35.000 40.000 6.000 4/ 0,4/ 3 100 150 100 1 3 1 1 1 150 1.200 30 10 100 3 2 500 20

(theo mẫu dự toán) Xử lý số liệu, viết báo cáo 3 Công thuê mướn Thuê máy làm đất Thuê đất Thuê bảo vệ Thuê phân tích mẫu II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Giống Cẩm chướng, cát tường, ... Cúc Hồng, đồng tiền 2 Vật tư Đạm Lân Kali Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Thuốc bảo vệ thực vật Vật tư thí nghiệm đặc thù 3 Dụng cụ, phụ tùng Máy đo pH, EC Bình phun thuốc Máy bơm nước 4 Vật rẻ tiền mau hỏng Dây tưới Lưới đen che nắng Lưới đỡ cây Biển thí nghiệm Thẻ thí nghiệm Bảo hộ lao động Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) 5 Năng lượng Điện Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

103

Văn phòng phẩm Phô tô tài liệu Thông tin liên lạc Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2.1.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn

TT Nội dung Tính cho 1ha Số lượng Đơn vị tính

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 250

Làm đất công 7

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220

Thu hoạch, phân loại công 23

2 Công lao động kỹ thuật

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 15

Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật tháng 6

3 Thuê khoán khác

Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo 6

Thuê đất 1.000

Thuê bảo vệ tháng m2 tháng 6

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Cây 35.000 Cẩm chướng, cát tường, ...

Cây 40.000 Cúc

Cây 6.000 Hồng, đồng tiền

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 100

Lân Kg 150

Kali Kg 100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 1

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3

3 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Lưới đỡ cây kg 30

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Bảo hộ lao động Bộ 3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

4 Năng lượng

Điện 500

104

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) KWh Lít 20

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

Tập huấn Lớp 1

Hội nghị đầu bờ Lần 1

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2

2.2. Nhóm cây trồng từ củ (lily, loa kèn, lay ơn…) Thời gian triển khai: 6 tháng 2.2.1. Nhóm 1: Lưu giữ tập đoàn, đánh giá nguồn gen

Tính cho 1.000m2.

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 260

Làm đất công 10

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 225

Thu hoạch, phân loại công 25

2 Công lao động kỹ thuật 210

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180

Tỉa, thải loại cây công 5

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 15

3 Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất 1.000

Thuê đất 1.000

Thuê bảo vệ m2 m2 Tháng 6

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống hoa lily Củ 25.000

Giống loa kèn, lay ơn ... Củ 30.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 100

Lân Kg 150

Kali Kg 100

105

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Lưới đỡ cây kg 30

Chậu trồng cây Chiếc 5.000

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Bảo hộ lao động Bộ 3

Bộ 2 Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

5 Năng lượng

Điện 500

KWh Lít 20 Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.2.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, chọn dòng, đột biến...)

Tính cho 1000 m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

250 1 Công lao động phổ thông

công 10 Làm đất

công 220 Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công 20 Thu hoạch, phân loại

240 2 Công lao động kỹ thuật

công 10 Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công 180 Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công 30 Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...)

công 20 Xử lý số liệu, viết báo cáo

3 Công thuê mướn

106

m2 1.000 Thuê máy làm đất

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ Tháng 6

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống hoa lily Củ 25.000

Giống loa kèn, lay ơn ... Củ 30.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 100

Lân Kg 150

Kali Kg 100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Lưới đỡ cây kg 30

Chậu trồng cây Chiếc 5.000

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Bảo hộ lao động Bộ 3

Bộ 2 Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

5 Năng lượng

Điện 500

KWh Lít 20 Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

107

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2.2.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1000 m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 250

Làm đất công 10

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220

Thu hoạch, phân loại công 20

2 Công lao động kỹ thuật 230

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180

Thực hiện các thao tác kỹ thuật công 25

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 15

3 Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất 1.000

Thuê đất 1.000

Thuê bảo vệ m2 m2 Tháng 6

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống hoa lily Củ 25.000

Giống loa kèn, lay ơn ... Củ 30.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 100

Lân Kg 150

Kali Kg 100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3

Vật tư thí nghiệm đặc thù

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

108

Lưới đen che nắng m2 1.200

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Lưới đỡ cây kg 30

Chậu trồng cây Chiếc 5.000

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Bảo hộ lao động Bộ 3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện 500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) KWh Lít 20

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.2.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 250

Làm đất công 10

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220

Thu hoạch, phân loại công 20

2 Công lao động kỹ thuật

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 10

Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật tháng 6

3 Thuê khoán khác

Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo 6

Thuê đất 1.000

Thuê bảo vệ tháng m2 tháng 6

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống hoa lily Củ 25.000

Giống loa kèn, lay ơn ... Củ 30.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

109

Đạm Kg 100

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Lân Kg 150

Kali Kg 100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3

3 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Lưới đỡ cây kg 30

Chậu trồng cây Chiếc 5.000

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Bảo hộ lao động Bộ 3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

4 Năng lượng

Điện 500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) KWh Lít 20

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

Tập huấn Lớp 1

Hội nghị đầu bờ Lần 1

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2

2.3. Nhóm Hoa chậu, hoa thảm (lan, hồng môn, phượng lê…) Thời gian: 12 tháng 2.3.1. Nhóm 1: Lưu giữ tập đoàn, đánh giá nguồn gen

Tính cho 1.000m2 Số lượng Đơn vị tính TT Nội dung

Thuê khoán chuyên môn I

Công lao động phổ thông 1 300

Chuẩn bị giá thể công 12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 260

Thu hoạch, phân loại.. công 28

2 Công lao động kỹ thuật 310

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 270

110

Tỉa, thải loại cây công 5

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25

Thuê mướn khác 3

Thuê đất 1.000

Thuê bảo vệ m2 Tháng 12

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

Giống 1

Giống hoa lan Chậu 30.000

Giống hồng môn, phượng lê, .. Chậu 20.000

Vật tư 2

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Giá thể trồng cây kg 1.000

Phân NPK tổng hợp Kg 70

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6

3 Dụng cụ, phụ tùng

Chiếc 1 Máy đo pH, EC

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

Máy đo cường độ ánh sáng Chiếc 1

Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ Chiếc 1

Vật rẻ tiền mau hỏng 4

Chậu trồng hồng môn, phượng lê chiếc 20.000

Chậu trồng lan Chiếc 30.000

Khay đựng bầu lan chiếc 2.000

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

Năng lượng 5

Điện 2000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) KWh Lít 40

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán) III

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

111

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2.3.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, chọn dòng, đột biến...)

Tính cho 1.000m2

Nội dung Đơn vị tính Số lượng TT

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 320

Chuẩn bị giá thể công 12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 280

Thu hoạch, phân loại công 28

2 Công lao động kỹ thuật 345

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 270

Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) công 45

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25

3 Thuê mướn khác

Thuê đất 1.000

Thuê bảo vệ m2 Tháng 12

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống hoa lan Chậu 30.000

Giống hồng môn, phượng lê, .. Chậu 20.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Giá thể trồng cây kg 1.000

Phân NPK tổng hợp Kg 70

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6

3 Dụng cụ, phụ tùng

Chiếc 1 Máy đo pH, EC

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

Máy đo cường độ ánh sáng Chiếc 1

Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Chậu trồng hồng môn, phượng lê chiếc 20.000

Chậu trồng lan Chiếc 30.000

Khay đựng bầu lan chiếc 2.000

112

Dây tưới m 150

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Lưới đen che nắng m2 1.200

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

Năng lượng 5

Điện 2000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) KWh Lít 40

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.3.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1000 m2

Nội dung Đơn vị tính Số lượng TT

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 300

Chuẩn bị giá thể công 12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 270

Thu hoạch, phân loại công 28

2 Công lao động kỹ thuật 350

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

công 270 Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công 45 Thực hiện các thao tác kỹ thuật

công 25 Xử lý số liệu, viết báo cáo

3 Thuê mướn khác

1.000 Thuê đất

m2 Tháng 12 Thuê bảo vệ

Mẫu 100 Thuê phân tích mẫu

II Nguyên vật liệu, năng lượng

Giống 1

Chậu 30.000 Giống hoa lan

Chậu 20.000 Giống hồng môn, phượng lê, ..

Vật tư 2

Tấn 4/ 0,4/ 3 Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

113

kg 1.000 Giá thể trồng cây

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Phân NPK tổng hợp Kg 70

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6

Vật tư thí nghiệm đặc thù

3 Dụng cụ, phụ tùng

Chiếc 1 Máy đo pH, EC

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

Máy đo cường độ ánh sáng Chiếc 1

Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Chậu trồng hồng môn, phượng lê chiếc 20.000

Chậu trồng lan Chiếc 30.000

Khay đựng bầu lan chiếc 2.000

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Bộ 2 Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

5 Năng lượng

Điện 2000

KWh Lít 40 Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán) III

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.3.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn

TT Nội dung Tính cho 1000m2 Số lượng Đơn vị tính

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 300

Chuẩn bị giá thể công 15

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 260

Thu hoạch, phân loại công 25

2 Công lao động kỹ thuật

114

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 270

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 20

Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật tháng 12

Thuê mướn khác 3

Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo 12

Thuê đất 1.000

Thuê bảo vệ tháng m2 tháng 12

II Nguyên vật liệu, năng lượng

Giống 1

Giống hoa lan Chậu 30.000

Giống hồng môn, phượng lê, .. Chậu 20.000

Vật tư 2

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Giá thể trồng cây kg 1.000

Phân NPK tổng hợp Kg 70

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6

3 Vật rẻ tiền mau hỏng

Chậu trồng hồng môn, phượng lê chiếc 20.000

Chậu trồng lan Chiếc 30.000

Khay đựng bầu lan chiếc 2.000

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Bộ 2 Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Năng lượng 4

Điện 2000

KWh Lít 40 Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

Tập huấn Lớp 1

Hội nghị đầu bờ Lần 1

115

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2.4. Nhóm 4: Nhóm cây cảnh (đào, mai, quất... )Thời gian triển khai: 12 tháng 2.4.1. Nhóm 1: Lưu giữ tập đoàn, đánh giá nguồn gen

Tính cho 1.000m2 Số lượng Đơn vị tính TT Nội dung

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 300

Làm đất công 12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 260

Thu hoạch, phân loại công 28

2 Công lao động kỹ thuật 190

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 150

Tỉa, thải loại cây công 5

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25

3 Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất 1.000

Thuê đất 1.000

Thuê bảo vệ m2 m2 Tháng 12

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống Cây 1.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 160

Lân Kg 300

Kali Kg 160

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6

3 Dụng cụ, phụ tùng

Chiếc 1 Máy đo pH, EC

Chiếc 1 Bình phun thuốc

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Biển thí nghiệm Chiếc 5

116

Thẻ thí nghiệm chiếc 50

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện 1000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) KWh Lít 40

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.4.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, chọn dòng, đột biến...)

Tính cho 1000m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 300

Làm đất công 12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 280

Thu hoạch, phân loại... công 28

2 Công lao động kỹ thuật 230

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 150

Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) công 45

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25

3 Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất 1.000

Thuê đất 1.000

Thuê bảo vệ m2 m2 Tháng 12

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống Cây 1.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 160

Lân Kg 300

Kali Kg 160

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

117

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3 Dụng cụ, phụ tùng

Chiếc 1 Máy đo pH, EC

Chiếc 1 Bình phun thuốc

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Biển thí nghiệm Chiếc 5

Thẻ thí nghiệm chiếc 50

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện 1000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) KWh Lít 40

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.4.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1000m2

Nội dung

Đơn vị tính

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật Thực hiện các thao tác kỹ thuật

118

công công công công công công công m2 m2 Tháng Mẫu Số lượng 300 12 260 28 220 10 150 35 25 1.000 1.000 12 100 TT I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông Làm đất Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... Thu hoạch, phân loại 2 Công lao động kỹ thuật Xử lý số liệu, viết báo cáo 3 Thuê mướn khác Thuê máy làm đất Thuê đất Thuê bảo vệ Thuê phân tích mẫu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Lưới đen che nắng

Cây Tấn Kg Kg Kg Kg Kg Chiếc Chiếc Chiếc m m2 Chiếc chiếc Bộ KWh Lít 1.000 4/ 0,4/ 3 160 300 160 2 6 1 1 1 150 1.200 5 50 2 1000 40

(theo mẫu dự toán) II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Giống Giống 2 Vật tư Đạm Lân Kali Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Thuốc bảo vệ thực vật Vật tư thí nghiệm đặc thù 3 Dụng cụ, phụ tùng Máy đo pH, EC Bình phun thuốc Máy bơm nước 4 Vật rẻ tiền mau hỏng Dây tưới Biển thí nghiệm Thẻ thí nghiệm Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) 5 Năng lượng Điện Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm Phô tô tài liệu Thông tin liên lạc Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 300

Làm đất công 12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 260

Thu hoạch, phân loại công 28

2 Công lao động kỹ thuật

119

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 150

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

công 20 Xử lý số liệu, viết báo cáo

tháng 12 Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật

3 Thuê mướn khác

12 Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo

1.000 Thuê máy làm đất

1.000 Thuê đất

tháng m2 m2 Tháng 12 Thuê bảo vệ

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Cây 1.000 Giống

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Kg 160 Đạm

Kg 300 Lân

Kg 160 Kali

Kg 2 Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg 6 Thuốc bảo vệ thực vật

3 Vật rẻ tiền mau hỏng

m 150 Dây tưới

m2 1.200 Lưới đen che nắng

Chiếc 1 Biển thí nghiệm

Bộ 2 Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

4 Năng lượng

1000 Điện

KWh Lít 40 Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

Lớp 1 Tập huấn

Lần 1 Hội nghị đầu bờ

120

Chuyến 2 Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

III. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY ĂN QUẢ

3.1. Nhóm 1. Nhóm họ Bồ hòn: nhãn, vải, chôm chôm 3.1.1. Nhóm 1:Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống thời gian 12 tháng

Đơn vị tính 1 ha

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 500

Chuẩn bị đất, đào hố Công 50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350

Thu hoạch Công 100

2 Công kỹ thuật 400

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 60

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 90

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 500

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 300

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) Tấn 10

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 800

Kali Kg 1200

Lân Kg 800

Túi bao quả Túi 6000

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Thẻ thí nghiệm Chiếc 400

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước Chiếc 1

121

Dây tưới Mét 200

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... Chiếc 2

Túi đựng mẫu Chiếc 6000

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Thuê xe Km 5.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.1.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến..., ) thời gian 12 tháng

Đơn vị tính 1 ha

Nội dung

Đơn vị tính

122

TT I Thuê khoán chuyên môn Lao động phổ thông 1 Chuẩn bị đất, đào hố Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Thu hoạch 2 Công kỹ thuật Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công khử đực Công bao cách ly Công lai Công xử lý đột biến Công thu mẫu Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt Xử lý số liệu, viết báo cáo 3 Thuê khác Phân tích mẫu Bảo vệ thí nghiệm Thuê đất làm thí nghiệm II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên vật liệu Cây giống Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công Mẫu Tháng Ha Cây Số lượng 600 50 450 100 1.300 100 250 150 100 300 100 100 100 100 50 4 1 400

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ…) Phân chuồng/phân vi sinh

Xăng dầu phun thuốc

Biển thí nghiệm Thẻ thí nghiệm Bình phun thuốc

Đạm Kali Lân Túi bao quả Phân vi lượng, kích thích ST Thuốc BVTV Thuốc xử lý đất 2 Năng lượng, nhiên liệu Điện bơm nước 3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng Máy bơm nước Dây tưới Kéo cắt cành, quả,... Cọc chống Cuốc Xẻng Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Túi đựng mẫu Túi bao cách ly Panh Đĩa petry Cồn Kéo cắt bao phấn Găng tay Dây buộc Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bảo hộ lao động

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

123

Thuê xe Phụ cấp lưu trú Thuê nhà nghỉ Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn Thông tin liên lạc 10 Tấn 30/3 Tấn 800 Kg 1200 Kg 800 Kg 6000 Túi 20 Kg 20 Kg 30 Kg 300 Kw/h 100 Lít 1 Chiếc 400 Chiếc 2 Chiếc 200 Mét 5 Chiếc 10.000 Chiếc 2 Chiếc 2 Chiếc 2 Chiếc 7.000 Chiếc 10.000 Chiếc 10 Chiếc 50 Chiếc 5 Lít 10 Chiếc 50 Đôi 5 Cuộn 1 Bộ Bộ 4 (theo mẫu dự toán) 5.000 Km 100 Ngày/người 80 Đêm/người

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3.1.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...) thời gian 12 tháng

Đơn vị tính 1 ha

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

Thuê khoán chuyên môn I

Lao động phổ thông 1 500

Chuẩn bị đất, đào hố Công 50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350

Thu hoạch Công 100

2 Công kỹ thuật 400

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 60

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 90

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 500

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) Tấn 10

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 800

Kali Kg 1200

Lân Kg 800

Túi bao quả Túi 3000

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Thẻ thí nghiệm Chiếc 400

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước Chiếc 1

Dây tưới Mét 200

124

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... Chiếc 2

Túi đựng mẫu Chiếc 3000

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Thuê xe Km 5.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.1.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn thời gian 12 tháng

Đơn vị tính1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 500

Chuẩn bị đất, đào hố Công 50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350

Thu hoạch Công 100

2 Công kỹ thuật 300

Công 50 Hướng dẫn kỹ thuật

Công 100 Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo

Theo dõi, đánh giá Công 100

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 50

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 10

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) Tấn 10

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 800

Kali Kg 1200

125

Lân Kg 800

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước 1

Dây tưới Mét 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cọc chống Chiếc 10.000

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2

Túi đựng mẫu, Túi bao Chiếc 100

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

(theo mẫu dự toán) III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1

Tập huấn Lớp 1

Thuê xe Km 6.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 80

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 60

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.2. Nhóm 2: Cây ăn quả có múi: bưởi, cam, quýt 3.2.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống (400-800 cây/ha/năm)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 1.850

Chuẩn bị đất, đào hố công 200

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 1.500

Thu hoạch công 100

126

Công khác công 50

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 Công kỹ thuật 680

công 544 Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 136

II Nguyên vật liệu. năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống 800

Phân chuồng tấn 40

Đạm ure kg 800

Kali Clorua kg 400

Lân kg 1.200

NPK kg 1.200

Phân vi lượng, kích thích ST kg 20

Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) Kg/lít 40

2 Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1

III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) 1 Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn…. (theo mẫu dự toán)

3.2.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến...,đánh giá con lai)

Tính cho 1 ha

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung chi

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 1.900

Chuẩn bị đất, đào hố công 250

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 1.500

Thu hoạch công 100

Công khác công 50

2 Công kỹ thuật 900

công 500 Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

Phân tích chất lượng quả công 300

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 100

II Nguyên vật liệu. năng lượng

1 Nguyên vật liệu

127

Cây giống Cây 2.000

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Phân chuồng tấn 40

Đạm ure kg 1.000

Kali Clorua kg 500

Lân kg 2.500

Phân N-P-K kg 2.000

Phân vi lượng, kích thích ST kg 20

Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) kg 40

2 Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1

(theo mẫu dự toán) III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

1 Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn….

3.2.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1 ha

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 1.850

Chuẩn bị đất, đào hố công 200

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 1.500

Thu hoạch công 100

Công khác công 50

2 Công kỹ thuật 780

công 544 Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

Phân tích chất lượng quả công 100

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 136

II Nguyên vật liệu. năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 800

Phân chuồng tấn 40

Đạm ure kg 800

Kali Clorua kg 800

Lân kg 1.200

Phân N-P-K kg 1.200

128

Phân vi lượng, kích thích ST kg 20

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) kg 40

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện Kw

Nước tưới

3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1

III Chi khác

1 Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn….

3.2.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn Tính cho 1 ha

TT Nội dung Thuê khoán chuyên môn I Lao động phổ thông 1 Chuẩn bị đất, đào hố Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Thu hoạch Công khác 2 Công kỹ thuật Đơn vị tính công công công công Số lượng - - - - - 400

công 240

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) Phân tích mẫu quả Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm

Nước tưới

II Nguyên vật liệu. năng lượng 1 Nguyên vật liệu Cây giống Phân chuồng Đạm ure Kali Clorua Lân Phân N-P-K Phân vi lượng, kích thích ST Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) 2 Năng lượng, nhiên liệu 3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

129

III Chi khác 1 Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn…. công công tấn kg kg kg kg kg kg Bộ 100 60 400-800 - 400 400 1.200 1.200 10 15 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3.3. Nhóm 3: Cây ăn quả nhiệt đới: xoài, măng cụt, sầu riêng, bơ, mít 3.3.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống (500 cây/ha)/năm Nguyên vật liệu năng lượng: (chăm sóc cây 4 năm tuổi/năm)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công kỹ thuật Công 800

công 700 Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 100

2 Công lao động phổ thông 1050

Chuẩn bị đất, đào hố công 200

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 700

công 100 Thu hoạch

công 50 Công khác

Nguyên vật liệu, năng lượng Lít/Kw 2.000 II

1 Nguyên vật liệu

cây 500 Cây giống

Tấn 20 Phân chuồng

kg 800 Đạm urê

kg 1,000 Lân super

kg 800 Kaliclorua

kg 1.200 Phân N-P-K

Phân vi lượng, kích thích ST kg 10

Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) kg 40

2 Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3 Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán) III

Văn phòng phẩm, in ấn

3.3.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến..., và đánh giá con lai)

(1.000 cây/ha)

Nội dung (Chăm sóc cây 3 năm tuổi/năm) TT Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công kỹ thuật 1050

Công lai, xử lý đột biến công 500

130

Theo dõi các chỉ tiêu (thiết kế thi công và chỉ đạo) công 400

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 150

2 Công lao động phổ thông 1.050

Chuẩn bị đất, đào hố công 300

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 600

Thu hoạch công 100

Công khác công 50

Nguyên vật liệu, năng lượng Lít/Kw 2.000 II

1 Nguyên vật liệu

Cây giống cây 1,000

Phân chuồng Tấn 20

Đạm urê kg 1,000

Lân super kg 1,500

Kaliclorua kg 1,000

Phân N-P-K kg 1,200

Phân vi lượng, kích thích ST kg 15

Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) Kg 40

2 Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3 Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 2

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán) III

Văn phòng phẩm, in ấn

3.3.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...) (500 cây/ha)/năm

Nội dung (Chăm sóc cây trên 5 năm tuổi/năm)

Đơn vị tính Số lượng 1.050 TT I 1

131

2 II 1 Thuê khoán chuyên môn Công kỹ thuật Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công lao động phổ thông Chuẩn bị đất, đào hố Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Thu hoạch Công khác Nguyên vật liệu, năng lượng Nguyên vật liệu Cây giống công công công công công công Lít/Kw cây 900 150 1.100 200 700 100 100 2.000 500

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

20 1.000 1.250 1.000 1.200 15 40 1

Tấn kg kg kg kg kg Kg Bộ (theo mẫu dự toán)

2 3 III Phân chuồng Đạm urê Lân super Kaliclorua Phân N-P-K Phân vi lượng, kích thích ST Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) Năng lượng, nhiên liệu Nước tưới Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) Văn phòng phẩm, in ấn

3.3.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (500 cây/ha)/năm

TT Nội dung (Chăm sóc cây 2 năm tuổi/năm) Đơn vị tính Số lượng

I 1 1.150

800 150 200 500 10 500 800 800 250 5 20 2.000 1

132

2 3 II 1 ] 2 3 III Thuê khoán chuyên môn Công kỹ thuật Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công lao động phổ thông Thuê khoán khác Công chỉ đạo địa phương Nguyên vật liệu, năng lượng Nguyên vật liệu Cây giống Phân chuồng Đạm urê Lân super Phân N-P-K Kaliclorua Phân vi lượng, kích thích ST Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) Năng lượng, nhiên liệu Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) Văn phòng phẩm, in ấn công công công cây Tấn kg kg kg kg kg Kg Lít/Kw Bộ (theo mẫu dự toán)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3.4. Nhóm 4: Nhóm cây ăn quả ôn đới và CAQ khác: lê, hồng, na, ổi, mận, đào, táo … 3.4.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống thời gian 12 tháng

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 500

Chuẩn bị đất, đào hố Công 50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350

Thu hoạch Công 100

400 2 Lao động kỹ thuật

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 60

Công 250 Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật

Công 90 Xử lý số liệu, viết báo cáo

3 Thuê khác

Mẫu 100 Phân tích mẫu

Tháng 3 Bảo vệ thí nghiệm

Ha 1 Thuê đất làm thí nghiệm

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây 400 Cây giống

Tấn 10 Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...)

Tấn 30/3 Phân chuồng/phân vi sinh

Kg 600 Đạm

Kg 800 Kali

Kg 600 Lân

Túi 6000 Túi bao

Kg 20 Thuốc BVTV

Kg 30 Thuốc xử lý đất

2 Năng lượng, nhiên liệu

Kw/h 300 Điện bơm nước

Lít 100 Xăng dầu phun thuốc

3 Dụng cụ thí nghiệm

Chiếc 1 Biển thí nghiệm

Chiếc 400 Thẻ thí nghiệm

Chiếc 2 Bình phun thuốc

133

Chiếc 1 Máy bơm nước

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Dây tưới m 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... Chiếc 2

Túi đựng mẫu Chiếc 6000

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

(theo mẫu dự toán) III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Thuê xe

Phụ cấp lưu trú

Thuê nhà nghỉ

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.4.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến...) thời gian 12 tháng

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông Công 600

50 Chuẩn bị đất, đào hố

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh 450

Thu hoạch 100

2 Công kỹ thuật Công 1.300

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 100

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật 250

Công khử đực 150

Công bao cách ly 100

Công lai 300

Công xử lý đột biến 100

Công thu mẫu 100

Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt 100

Xử lý số liệu, viết báo cáo 100

3 Thuê khoán khác

Phân tích mẫu Mẫu 50

134

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 6

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ…) Tấn 10

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 600

Kali Kg 800

Lân Kg 600

Túi bao quả Túi 6000

Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Chiếc 1 Biển thí nghiệm

Thẻ thí nghiệm Chiếc 400

Chiếc 2 Bình phun thuốc

Máy bơm nước

Mét 200 Dây tưới

Chiếc 5 Kéo cắt cành, quả,...

Chiếc 10.000 Cọc chống

Chiếc 2 Cuốc

Chiếc 2 Xẻng

Chiếc 2 Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước

Túi đựng mẫu Chiếc 7.000

Túi bao cách ly Chiếc 10.000

Panh Chiếc 10

Đĩa petry Chiếc 50

Cồn Lít 5

Kéo cắt bao phấn Chiếc 10

Găng tay Đôi 50

Dây buộc Cuộn 5

135

Bộ 1 Dụng cụ theo dõi thí nghiệm

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Bộ 4 Bảo hộ lao động

(theo mẫu dự toán) III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

Thuê xe Km 5.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.4.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)thời gian 12 tháng

Tính cho 1 ha

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

Thuê khoán chuyên môn I

Lao động phổ thông 500 1

Chuẩn bị đất, đào hố Công 50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350

Thu hoạch Công 100

2 Công kỹ thuật 400

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 60

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 90

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 500

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) Tấn 10

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 800

Kali Kg 1200

Lân Kg 800

Túi bao quả Túi 3000

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

136

Điện bơm nước Kw/h 300

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Thẻ thí nghiệm Chiếc 400

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước Chiếc 1

Dây tưới Mét 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... Chiếc 2

Túi đựng mẫu Chiếc 3000

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

(theo mẫu dự toán) III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

Thuê xe Km 5.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (thời gian 12 tháng)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 500

Chuẩn bị đất, đào hố Công 50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350

Thu hoạch Công 100

2 Công kỹ thuật 300

Công 50 Hướng dẫn kỹ thuật

Công 100 Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo

Theo dõi, đánh giá Công 100

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 50

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 10

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

137

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 400

Vật liệu che phủ đất (rơm rạ…) Tấn 10

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 600

Kali Kg 800

Lân Kg 600

Túi bao Túi

Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước 1

Dây tưới Mét 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cọc chống Chiếc 10.000

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2

Túi đựng mẫu Chiếc 100

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

(theo mẫu dự toán) III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

Hội nghị đầu bờ 1 Hội nghị

Tập huấn 1 Lớp

Thuê xe Km 6.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 80

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 60

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

138

Thông tin liên lạc

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3.5. Nhóm 5. Cây chuối, dứa, đu đủ ... 3.5.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống (thời gian 12 tháng)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 750

Chuẩn bị đất, đào hố, trải phân Công 150

Trồng, chăm sóc, cắt tỉa lá già, phòng trừ sâu bệnh, … Công 450

Thu hoạch Công 150

2 Công kỹ thuật 550

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 150

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 300

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100

3 Thuê khác

Mẫu 500

Mẫu 250

Mẫu 1.000

Phân tích mẫu - Cây chuối (4 m2/cây x 5 cây/mẫu giống) - Cây đu đủ (4 m2/cây x 10 cây/mẫu giống) - Cây dứa (10 m2/mẫu) Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống

- Giống chuối Cây 2.500

- Giống đu đủ Cây 2.500

- Giống dứa Cây 60.000

Màng phủ nông nghiệp Cuộn 30

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 1.500

Kali Kg 2.250

Lân Kg 750

Túi bao Túi

- Bao buồng chuối - 2.500

- Bao quả đu đủ (20 quả/cây) - 50.000

- Bao quả dứa - 60.000

Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20

Thuốc BVTV Kg 20

139

Thuốc xử lý đất Kg 30

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước 300 Kw/h

Xăng dầu phun thuốc 100 Lít

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm 1 Chiếc

Thẻ thí nghiệm 400 Chiếc

Bình phun thuốc 2 Chiếc

Máy bơm nước 1 Chiếc

Dây tưới 200 Mét

Kéo cắt cành, quả,... 5 Chiếc

Cọc chống 10.000 Chiếc

Nilon quây bảo vệ cây 30 Kg

Cuốc 2 Chiếc

Xẻng 2 Chiếc

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước 2 Chiếc

Liềm, dầm 5 Chiếc

Túi đựng mẫu Chiếc

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm 1 Bộ

Bảo hộ lao động 4 Bộ

(theo mẫu dự toán) III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

Thuê xe Km 5.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.5.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến...) thời gian 12 tháng.

Tính cho 1 ha

Nội dung

Đơn vị tính

140

Công Công Công Công Công Công Số lượng 750 150 450 150 1.350 150 250 150 TT I Thuê khoán chuyên môn Lao động phổ thông 1 Chuẩn bị đất, đào hố Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Thu hoạch 2 Công kỹ thuật Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công khử đực

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Phân chuồng/phân vi sinh

Xăng dầu phun thuốc

Biển thí nghiệm Thẻ thí nghiệm Bình phun thuốc

141

Công Công Công Công Công Công Mẫu Tháng Ha Cây - - - Cuộn Tấn Kg Kg Kg Túi - - - Kg Kg Kg Kw/h Lít Chiếc Chiếc Chiếc Mét Chiếc Chiếc Kg Chiếc 100 300 100 100 100 100 50 6 1 2.500 2.500 60.000 30 30/3 1.500 2.250 750 2.500 50.000 60.000 20 20 30 300 100 1 400 2 200 5 10.000 30 2 Công bao cách ly Công lai Công xử lý dột biến Công thu mẫu Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt Xử lý số liệu, viết báo cáo 3 Thuê khác Phân tích mẫu Bảo vệ thí nghiệm Thuê đất làm thí nghiệm II Nguyên vật liệu. năng lượng 1 Nguyên vật liệu Cây giống - Giống chuối - Giống đu đủ - Giống dứa Màng phủ nông nghiệp Đạm Kali Lân Túi bao - Bao buồng chuối - Bao quả đu đủ (20 quả/cây) - Bao quả dứa Phân vi lượng, kích thích ST Thuốc BVTV Thuốc xử lý đất 2 Năng lượng, nhiên liệu Điện bơm nước 3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng Máy bơm nước Dây tưới Kéo cắt cành, quả,... Cọc chống Nilon quây bảo vệ cây Cuốc

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Xẻng Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Liềm, dầm Túi đựng mẫu Túi bao cách ly Panh Đĩa petry Cồn Kéo cắt bao phấn Găng tay Dây buộc Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bảo hộ lao động

III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

2 Chiếc 2 Chiếc 5 Chiếc 7.000 Chiếc 10.000 Chiếc 10 Chiếc 50 Chiếc 5 Lít 10 Chiếc 50 Đôi 5 Cuộn 1 Bộ Bộ 4 (theo mẫu dự toán) 5.000 Km 100 Ngày/người Đêm/người 80 Thuê xe Phụ cấp lưu trú Thuê nhà nghỉ Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn Thông tin liên lạc

3.5.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)thời gian 12 tháng.

Tính cho 1 ha

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật

142

Đơn vị tính Công Công Công Công Công Công Mẫu Tháng Ha Cây - Số lượng 750 150 450 150 550 150 300 100 50 3 1 2.500 TT Nội dung I Thuê khoán chuyên môn 1 Lao động phổ thông Chuẩn bị đất, đào hố Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Thu hoạch 2 Công kỹ thuật Xử lý số liệu, viết báo cáo 3 Thuê khác Phân tích mẫu Bảo vệ thí nghiệm Thuê đất làm thí nghiệm II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên vật liệu Cây giống - Giống chuối

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Giống đu đủ - Giống dứa

Phân chuồng/phân vi sinh

Cọc chống

Liềm, dầm Túi đựng mẫu

Màng phủ nông nghiệp Đạm Kali Lân Túi bao - Bao buồng chuối - Bao quả đu đủ (20 quả/cây) - Bao quả dứa Phân vi lượng, kích thích ST Thuốc BVTV Thuốc xử lý đất 2 Năng lượng, nhiên liệu Điện bơm nước Xăng dầu phun thuốc 3 Dụng cụ thí nghiệm Biển thí nghiệm Thẻ thí nghiệm Bình phun thuốc Máy bơm nước Dây tưới Kéo cắt cành, quả,... Nilon quây bảo vệ cây Cuốc Xẻng Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bảo hộ lao động

III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

Thuê xe Phụ cấp lưu trú Thuê nhà nghỉ

143

2.500 - 60.000 - 30 Cuộn 30/3 Tấn 1.500 Kg 2.250 Kg 750 Kg Túi 2500 - 50.000 - 60000 - 20 Kg 20 Kg 30 Kg 300 Kw/h 100 Lít 1 Chiếc 400 Chiếc 2 Chiếc 1 Chiếc 200 Mét 5 Chiếc 10.000 Chiếc 30 Kg 2 Chiếc 2 Chiếc 2 Chiếc 5 Chiếc Chiếc 1 Bộ Bộ 4 (theo mẫu dự toán) 5.000 Km 100 Ngày/người Đêm/người 80 Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn Thông tin liên lạc

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3.5.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (, thời gian thực hiện 12 tháng)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung

Đơn vị tính Công Công Công I Thuê khoán chuyên môn 1 Lao động phổ thông Chuẩn bị đất, đào hố Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Thu hoạch 2 Công kỹ thuật

Số lượng 750 150 450 150 520 50 Công Hướng dẫn kỹ thuật

Công 300

Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo Theo dõi, đánh giá

- Giống chuối - Giống đu đủ - Giống dứa

Phân chuồng/phân vi sinh

144

Công Công Mẫu Tháng Ha Cây - - - Cuộn Tấn Kg Kg Kg Túi - - - Kg Kg Kg Kw/h Lít Chiếc 70 100 10 3 1 2.500 2.500 60.000 30 30/3 1.500 2.250 750 2500 60000 20 20 30 300 100 1 Xử lý số liệu, viết báo cáo 3 Thuê khác Phân tích mẫu Bảo vệ thí nghiệm Thuê đất làm thí nghiệm II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên vật liệu Cây giống Màng phủ nông nghiệp Đạm Kali Lân Túi bao - Bao buồng chuối - Bao quả đu đủ - Bao quả dứa Phân vi lượng, kích thích ST Thuốc BVTV Thuốc xử lý đất 2 Năng lượng, nhiên liệu Điện bơm nước Xăng dầu phun thuốc 3 Dụng cụ thí nghiệm Biển thí nghiệm

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thẻ thí nghiệm Bình phun thuốc

Cọc chống

Liềm, dầm Túi đựng mẫu

Máy bơm nước Dây tưới Kéo cắt cành, quả,... Nilon quây bảo vệ cây Cuốc Xẻng Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bảo hộ lao động

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Tập huấn Thuê xe Phụ cấp lưu trú Thuê nhà nghỉ

Hội nghị Lớp Km Ngày/người Đêm/người 50 Chiếc 2 Chiếc 1 200 Mét 5 Chiếc 10.000 Chiếc 30 Kg 2 Chiếc 2 Chiếc 2 Chiếc 5 Chiếc Chiếc 1 Bộ Bộ 4 (theo mẫu dự toán) 1 1 6.000 80 60 Hội nghị đầu bờ Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

3.6. Nhóm 6: Cây nho 3.6.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (Tập đoàn, lai,vườn dòng...)

Thuế khoán chuyên môn Công lao động phổ thông Sản xuất cây con Làm đất Trồng, chăm sóc Thu hoạch, làm hạt Công khác Công lao động kỹ thuật Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Xử lý số liệu, viết báo cáo Thuê mướn khác Bảo vệ đồng ruộng Phân tích mẫu Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Tính cho 1 ha Số lượng 750 75 75 450 112 38 200 160 40 30 150 5

145

TT Nội dung I 1 - - - - - 2 - - 3 - - - II Nguyên vật liệu, năng lượng Đơn vị tính Công Công Công Công Công Công Công Công Mẫu Ca

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1 Nguyên, nhiên vật liệu 1.1 Giống 1.2 Phân bón - - - - cây Tấn Kg Kg Ai Kg Kg Kg 2.200 10 2 8 650 1.000 450

Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN Phân chuồng Phân vi lượng Thuốc BVTV Phân vô cơ Đạm urê: Super lân: Kali Clorua: Năng lượng Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, 2 3

3.6.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới. (lai hữu tính, đột biến...)

Tính cho 1 ha Số lượng Nội dung

Thuê khoán chuyên môn Công lao động phổ thông Sản xuất cây con Làm đất Trồng, chăm sóc Thu hoạch, làm hạt Công khác Công lao động kỹ thuật Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Xử lý số liệu, viết báo cáo Thuê mướn khác Bảo vệ đồng ruộng Phân tích mẫu Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) 750 100 100 250 100 50 250 200 50 30 150 5

TT I 1 - - - - - 2 - - 3 - - - II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu 1.1 Giống 1.2 Phân bón - - - Đơn vị tính Công Công Công Công Công Công Công Công Mẫu Ca Cây Kg Kg Ai Kg Kg Kg 2.200 2 8 650 1.000 450

146

Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN Phân vi lượng Thuốc BVTV Phân vô cơ Đạm urê: Super lân: Kali Clorua: Năng lượng Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, 2 3

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3.6.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm...)

Tính cho 1 ha Số lượng Nội dung

Thuê khoán chuyên môn Công lao động phổ thông Sản xuất cây con Làm đất Trồng, chăm sóc Thu hoạch, Công lao động kỹ thuật Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Xử lý số liệu, viết báo cáo Thuê mướn khác Bảo vệ đồng ruộng Phân tích mẫu Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) 400 40 80 200 80 150 120 30 30 150 5

TT I 1 - - - - 2 - - 3 - - - II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu 1.1 Giống 1.2 Phân bón - - - - Đơn vị tính Công Công Công Công Công Công Công Mẫu Ca Cây Tấn Kg Kg Ai Kg Kg Kg 2.200 30/5 2 8 650 1.000 450

Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN Phân chuồng/Phân vi sinh Phân vi lượng Thuốc BVTV Phân vô cơ Đạm urê: Super lân: Kali Clorua: Năng lượng Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, 2 3

3.6.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn.

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

Thuê khoán chuyên môn I

Công lao động phổ thông 1

Trồng, chăm sóc - Công

Thu hoạch, làm hạt - Công

Công khác - Công

Công lao động kỹ thuật 2 200

147

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm - Công 160

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 40 -

Thuê mướn khác 3

Bảo vệ đồng ruộng Công 30 -

Phân tích mẫu Mẫu 150 -

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 -

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống Cây 3.500

1.2 Phân bón

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 10/5 -

Phân vi lượng Kg 2 -

Thuốc BVTV Kg Ai 8 -

- Phân vô cơ

Đạm urê Kg 400

Super lân: Kg 1.000

Kali Clorua: Kg 350

Năng lượng 2 Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

148

Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

PHẦN III: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP

I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY CHÈ, CÀ PHÊ, DÂU TẰM, CAO SU... 1.1. Nhóm 1: Nghiên cứu tập đoàn giống cơ bản, chọn dòng, công tác giống...

Tính cho 1 ha/năm

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

(theo cây) 1 Công lao động phổ thông

- Sản xuất cây con Công 150

- Làm đất Công 150

- Công Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê 900 550 300

Công - 600 500 300 Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê

- Công khác Công 80

2 Công lao động kỹ thuật 500

- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 400

- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 10

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống

- Cao su Cây 700

- Chè Cây 25.000

- Dâu Cây 50.000

- Cà phê Cây 12.000

1.2 Phân bón

- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5

- Phân vi lượng Kg 2

149

- Thuốc BVTV Kg Ai 8

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Phân vô cơ

Kg

2.000 150 600 2.500

Kg

Urê + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: Super lân + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: 1.000 150 1.500 3.000

Kg

Kali clorua + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: 2.000 800 600 2.500

Năng lượng 2 Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, 3 Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

1.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu...

Tính cho 1 ha

TT Nộ dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông (theo cây)

- Sản xuất cây con Công 500

- Làm đất Công 250

Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công - 700 500 200

Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê - Công 600 500 300

- Công khác Công 250

2 Công lao động kỹ thuật 700

- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 500

- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 200

150

3 Thuê mướn khác

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

Phân tích mẫu Mẫu 150 -

- Ca 10 Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống

Cây 700 - Cao su

Cây 25.000 - Chè

Cây 50.000 - Dâu

Cây 12.000 - Cà phê

1.2 Phân bón

Tấn 30/5 Phân chuồng/phân vi sinh -

Kg 2 Phân vi lượng -

Kg Ai 8 - Thuốc BVTV

- Phân vô cơ

Kg

2.000 150 600 2.500 Đạm: (urê) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

1.000 150 1.500 3.000 Lân: (super lân) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

2.000 800 600 2.500 Kali: (KCl) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Năng lượng 2 Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

151

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, và biện pháp kỹ thuật... 1.3.1. Trồng mới:

Tính cho 1 ha

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Thuê khoán chuyên môn

(theo cây) 1 Công lao động phổ thông

- Sản xuất cây con Công 150

- Làm đất Công 450

- Công Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê 700 500 200

- Thu hoạch Công 100

- Công khác Công 100

2 Công lao động kỹ thuật 420

- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 320

- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

Phân tích mẫu - Mẫu 150

- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 10

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống

- Cao su Cây 700

- Chè Cây 25.000

- Dâu Cây 50.000

- Cà phê Cây 12.000

1.2 Phân bón

Phân chuồng/phân vi sinh - Tấn 30/5

Phân vi lượng - Kg 2

- Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Kg

152

Đạm: (urê) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: 1.000 75 300 1250

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Kg

Lân: Super lân + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: 500 75 750 1500

Kg

Kali: (KCl) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: 1000 400 300 1250

Năng lượng 2 Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

1.3.2. Kiến thiết cơ bản

Tính cho 1 ha Số lượng

Đơn vị tính Công Công

TT Nội dung I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông - Chăm sóc, đốn tỉa, tạo tán,.. - Công khác Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê

Công Công Công Công Mẫu (theo cây) 400 100 600 500 300 150 120 30 100 150

- 2 Công lao động kỹ thuật - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm - Xử lý số liệu, viết báo cáo 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Phân tích mẫu - Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) 10

Ca Tấn Kg Kg Ai

153

Kg - II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu 1.1 Phân bón Phân chuồng/phân vi sinh - - Phân vi lượng - Thuốc BVTV - Phân vô cơ Đạm: (Urê) + Cây chè: 30/5 2 8 1.500

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Kg

Kg

200 450 2.500 500 200 750 3.000 1.200 80 450 2.500

+ Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: Lân: Super Lân + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: Kali: KCl + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: Năng lượng 2 Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

1.3.3. Sản xuất kinh doanh

Tính cho 1 ha Số lượng

TT Nội dung I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông Đơn vị tính

Công (theo cây) 800 600 400

Chăm sóc, đốn tỉa, tạo tán,.. Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê

Công Công Công Công Công Mẫu 1300 1000 650 250 250 200 50 100 250

- - - Công khác 2 Công lao động kỹ thuật - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm - Xử lý số liệu, viết báo cáo 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Phân tích mẫu - Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) 10

154

- II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu 1.1 Phân bón Ca

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Tấn Kg Kg Ai

Kg

Kg

Kg

30/5 2 8 2.000 150 600 2.500 1.000 150 1.500 3.000 2.000 800 600 2.500

Phân chuồng/phân vi sinh - - Phân vi lượng - Thuốc BVTV - Phân vô cơ Đạm: (Urê) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: Lân: Super lân + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: Kali: KCl + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu: Năng lượng 2 Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

1.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (thời gian thực hiện 12 tháng)

Tính cho 1ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

(theo cây) 1 Công lao động phổ thông

Công 250 - Sản xuất cây con

Công 250 - Làm đất

Công - 700 500 200 Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê

Công Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê - 700 500 300

Công 250 - Công khác

200 2 Công lao động kỹ thuật

155

Công 160 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

400 Công - Xử lý số liệu, viết báo cáo

3 Thuê mướn khác

100 Công - Bảo vệ đồng ruộng

150 Mẫu Phân tích mẫu -

- 10 Ca Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống

700 Cây - Cao su

25.000 Cây - Chè

50.000 Cây - Dâu

12.000 Cây - Cà phê

1.2 Phân bón

30/5 Tấn Phân chuồng/ phân vi sinh -

2 Kg Phân vi lượng -

8 Kg Ai - Thuốc BVTV

- Phân vô cơ

Kg

2.000 150 600 2.500 Đạm: (urê) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

1.000 150 1.500 3.000 Lân: (Super lân) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

2.000 800 600 2.500 Kali: (KCl + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Năng lượng 2 Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

156

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY CA CAO, ĐIỀU, BƠ, MÍT, DỪA. 2.1. Nhóm 1: Nghiên cứu tập đoàn giống cơ bản (tập đoàn, lai, vườn, dòng...)

Tính cho 1ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

Thuê khoán chuyên môn I

Công lao động giản đơn 200 1

Làm đất, đào hố Công 50 -

Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 90 -

Thu hoạch Công 40 -

Công khác Công 20 -

Công lao động kỹ thuật 100 2

- Công 80 Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 20

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

Cây giống Cây 1.200

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5

Urê Kg 250

Super Lân Kg 500

Kali clorua Kg 300

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc BVTV, hóa chất khác (cả xử lý đất) Kg ai 8

Năng lượng 2 Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

Thuê mướn khác 4

Bảo vệ đồng ruộng Công 100 -

Phân tích mẫu Mẫu 150 -

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 -

2.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (Chiết, ghép, giâm cành, lai hữu tính, đột biến). Tính cho 1ha

Nội dung Đơn vị tính Số lượng TT

Thuê khoán chuyên môn I

Công lao động giản đơn 800 1

157

Làm đất, đào hố Công 160 -

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 400 -

Thu hoạch Công 160 -

Công khác Công 80 -

350 Công lao động kỹ thuật 2

- Công 200 Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 150

Thuê mướn khác 3

Bảo vệ đồng ruộng Công 100 -

Phân tích mẫu Mẫu 150 -

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 -

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

Cây giống Cây 1.200

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5

Urê Kg 300

Super Lân Kg 500

Kali clorua Kg 300

Kg 2 Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

8 Thuốc BVTV, hóa chất khác (cả xử lý đất) Kg ai

Năng lượng 2 Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, 3 Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

2.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả...) 2.3.1. Trồng mới

Tính cho 1ha

Khoản chi Đơn vịtính Số lượng TT

Thuê khoán chuyên môn I

Công lao động giản đơn 200 1

Làm đất, đào hố Công 50 -

Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 100 -

Thu hoạch Công 40 -

Công khác Công 10 -

Công lao động kỹ thuật 250 2

158

Công 150 - Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 100

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

- Cây giống Cây 1.200

- Đạm urê Kg 150

- Lân super Kg 550

- Kali clorua Kg 100

- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5

- Vôi bột Kg 500

- Rác tủ nguồn gốc thực vật Tấn 40

- Thuốc BVTV Kg ai 8

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

2.3.2. Kiến thiết cơ bản

TT Nội dung Đơn vịtính Tính cho 1 ha Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động giản đơn 200

- Chăm sóc, tỉa tán, phòng trừ sâu bệnh... Công 170

- Thu hoạch Công 20

- Công khác Công 10

2 Công lao động kỹ thuật 75

- Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm Công 60

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 15

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 50

- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

159

1 Nguyên, nhiên vật liệu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Cây giống - % 10

Đạm urê - Kg 250

Lân super - Kg 550

Kali clorua - Kg 300

Vôi bột - Kg 500

Thuốc BVTV - Kg ai 8

Năng lượng 2 Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, 3 Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

2.3.3. Giai đoạn ổn định cho thu hoạch

Tính cho1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động giản đơn 200

- Chăm sóc, tỉa tán, phòng trừ sâu bệnh... Công 170

- Thu hoạch Công 20

- Công khác Công 10

2 Công lao động kỹ thuật 75

- Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm Công 60

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 15

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 50

- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

- Trồng dặm % 10

- Đạm urê Kg 480

- Lân super Kg 500

- Kali clorua Kg 400

- Vôi bột Kg 500

- Thuốc BVTV Kg ai 8

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

160

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (GĐ trồng mới, KTCB, ổn định và thu hoạch)

Tính cho 1ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

Thuê khoán chuyên môn I

Công lao động giản đơn 1

Công lao động kỹ thuật 2 50

Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm - Công 40

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 10

Thuê mướn khác 3

Bảo vệ đồng ruộng - Công 100

Phân tích mẫu - Mẫu 50

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) - Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

Cây giống - Cây 1.200

Đạm urê - Kg 350

Lân super - Kg 500

Kali clorua - Kg 400

Phân chuồng/phân vi sinh - Tấn 30/5

Vôi bột - Kg 500

Rác tủ nguồn gốc thực vật Tấn 40

- Kg ai 8 Thuốc BVTV

cái 2 - Máy bơm

Năng lượng 2 Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

III. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY MÍA, THUỐC LÁ 3.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng.

Nội dung Tính cho 1 ha Số lượng

161

Thuê khoán chuyên môn Công lao động phổ thông Sản xuất cây con Làm đất Trồng, chăm sóc TT I 1 - - - Đơn vị tính Công Công Công 460 100 60 150

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

100 50 130 100 30 30 150 5 Thu hoạch, làm hạt Công khác Công lao động kỹ thuật Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Xử lý số liệu, viết báo cáo Thuê mướn khác Bảo vệ đồng ruộng Phân tích mẫu Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Thuốc lá

- - 2 - - 3 - - - II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu 1.1 Giống - - Mía 1.2 Phân bón - - - - Công Công Công Công Công Mẫu Ca Cây Tấn hom Tấn Kg Kg Ai

Kg

Kg

Kg 24.000 10.000 10/5 2 8 600 150 1.000 400 450 400

Phân chuồng/phân vi sinh Phân vi lượng Thuốc BVTV Phân vô cơ Đạm urê: + Thuốc lá: + Mía: Super lân: + Thuốc lá: + Mía: Kali Clorua: + Thuốc lá: + Mía: Năng lượng 2

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, 3 Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

3.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới. (lai hữu tính, đột biến...)

Nội dung Tính cho 1 ha Số lượng

162

Thuê khoán chuyên môn Công lao động phổ thông Sản xuất cây con Làm đất Trồng, chăm sóc Thu hoạch, làm hạt TT I 1 - - - - Đơn vị tính Công Công Công Công 750 100 100 250 100

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Công khác Công lao động kỹ thuật Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Xử lý số liệu, viết báo cáo Thuê mướn khác Bảo vệ đồng ruộng Phân tích mẫu Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) 50 230 200 30 30 150 5

Thuốc lá

- 2 - - 3 - - - II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu 1.1 Giống - - Mía 1.2 Phân bón - - - - Công Công Công Công Mẫu Ca Cây Tấn hom Tấn Kg Kg Ai

Kg

Kg

Kg 24.000 10.000 30/5 2 8 600 150 1.000 800 450 400

Phân chuồng/Phân vi sinh Phân vi lượng Thuốc BVTV Phân vô cơ Đạm urê: + Thuốc lá: + Mía: Super lân: + Thuốc lá: + Mía: Kali Clorua: + Thuốc lá: + Mía: Năng lượng 2

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

3.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm...)

Tính cho 1 ha Số lượng

163

Đơn vị tính Công Công Công 460 100 60 150 TT Nội dung I 1 - - - Thuê khoán chuyên môn Công lao động phổ thông Sản xuất cây con Làm đất Trồng, chăm sóc

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thu hoạch, làm hạt Công khác Công lao động kỹ thuật Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Xử lý số liệu, viết báo cáo Thuê mướn khác Bảo vệ đồng ruộng Phân tích mẫu Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) 100 50 180 150 30 100 150 5

Thuốc lá

- - 2 - - 3 - - - II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu 1.1 Giống - - Mía 1.2 Phân bón - - - - Công Công Công Công Công Mẫu Ca Cây Tấn hom Tấn Kg Kg Ai

Kg

Kg

Kg 24.000 10.000 30/5 2 8 600 150 1.000 800 450 400

Phân chuồng/Phân vi sinh Phân vi lượng Thuốc BVTV Phân vô cơ Đạm urê: + Thuốc lá: + Mía: Super lân: + Thuốc lá: + Mía: Kali Clorua: + Thuốc lá: + Mía: Năng lượng 2

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, 3 Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

3.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn.

Tính cho 1 ha

Nội dung Đơn vị tính Số lượng TT

Thuê khoán chuyên môn I

Công lao động phổ thông 300 1

Trồng, chăm sóc Công 150 -

164

Thu hoạch, làm hạt Công 100 -

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Công khác Công 50 -

Công lao động kỹ thuật 80 2

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 50 -

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30 -

Thuê mướn khác 3

Bảo vệ đồng ruộng Công 100 -

Phân tích mẫu Mẫu 150 -

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 -

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống

- Thuốc lá Cây 24.000

- Mía Tấn hom 10.000

1.2 Phân bón

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 10/5 -

Phân vi lượng Kg 2 -

Thuốc BVTV Kg Ai 8 -

- Phân vô cơ

Kg

Đạm urê: + Thuốc lá: + Mía: 600 150

Kg

Super lân: + Thuốc lá: + Mía: 1.000 800

Kg

Kali Clorua: + Thuốc lá: + Mía: 450 400

Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN Năng lượng 2

Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, 3

IV. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY HỒ TIÊU 4.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (Tập đoàn, lai,vườn dòng...)

165

TT Nội dung I 1 - - - Thuế khoán chuyên môn Công lao động phổ thông Sản xuất cây con Làm đất Trồng, chăm sóc Đơn vị tính Công Công Công Tính cho 1 ha Số lượng 750 75 75 450

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- - 2 - - 3 - - Công Công Công Công Công Mẫu 112 38 200 160 40 30 150

Thu hoạch, làm hạt Công khác Công lao động kỹ thuật Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Xử lý số liệu, viết báo cáo Thuê mướn khác Bảo vệ đồng ruộng Phân tích mẫu Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) 5

- II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu 1.1 Giống 1.2 Phân bón - - - - Ca Cây Tấn Kg Kg Ai Kg Kg Kg 3.500 10 2 8 750 1.500 750

Phân chuồng Phân vi lượng Thuốc BVTV Phân vô cơ Đạm urê: Super lân: Kali Clorua: Năng lượng 2

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

4.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới. (lai hữu tính, đột biến...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 750

- Sản xuất cây con Công 100

- Làm đất Công 100

- Trồng, chăm sóc Công 250

- Thu hoạch, làm hạt Công 100

- Công khác Công 50

2 Công lao động kỹ thuật 250

- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 200

- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 50

3 Thuê mướn khác

166

- Bảo vệ đồng ruộng Công 30

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Phân tích mẫu - Mẫu 150

- Ca 5 Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

Cây 3.500 1.1 Giống

1.2 Phân bón

- Phân vi lượng Kg 2

- Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Đạm urê: Kg 750

Super lân: Kg 1.500

Kali Clorua: Kg 750

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

4.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm...)

Tính cho 1 ha Số lượng Nội dung

TT I 1 - - - - 2 - - 3 - - Đơn vị tính Công Công Công Công Công Công Công Mẫu 400 40 80 200 80 150 120 30 30 150

Thuê khoán chuyên môn Công lao động phổ thông Sản xuất cây con Làm đất Trồng, chăm sóc Thu hoạch, Công lao động kỹ thuật Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Xử lý số liệu, viết báo cáo Thuê mướn khác Bảo vệ đồng ruộng Phân tích mẫu Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) 5

167

- II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu 1.1 Giống 1.2 Phân bón - Phân chuồng/Phân vi sinh Ca Cây Tấn 3.500 30/5

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- - - Kg Kg Ai Kg Kg Kg 2 8 500 700 300

Phân vi lượng Thuốc BVTV Phân vô cơ Đạm urê: Super lân: Kali Clorua: Năng lượng 2

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn.

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

Thuê khoán chuyên môn I

Công lao động phổ thông 1

Trồng, chăm sóc - Công

Thu hoạch, làm hạt - Công

Công khác - Công

Công lao động kỹ thuật 2 200

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm - Công 160

Xử lý số liệu, viết báo cáo - Công 40

Thuê mướn khác 3

Bảo vệ đồng ruộng - Công 30

Phân tích mẫu - Mẫu 150

- Ca 5 Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống Cây 3.500

1.2 Phân bón

Phân chuồng/phân vi sinh - Tấn 10/5

- Phân vi lượng Kg 2

- Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Đạm urê: Kg 1.000

Super lân: Kg 1.200

Kali Clorua: Kg 600

Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN Năng lượng 2

168

Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN 3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

V. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CON TẲM 5.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn, đánh giá và lưu giữ nguồn gen con tằm

Định mức cho 40 ổ trứng/lứa TT Nội dung chi ĐVT Độc hệ Lưỡng hệ Đa hệ Tằm sắn

I Thuê khoán chuyên môn 174 172 166 154

1. Công kỹ thuật 96 95 90 80

- Hướng dẫn kỹ thuật nuôi tằm công 4 4 4 4

- Ấp trứng tằm công 12 12 10 8

- Điều tra, theo dõi, ghi chép... công 25 24 23 22

- Chọn kén giống công 5 6 5 5

- Nhân giống công 15 20 15 15

- Sát trùng mặt trứng công 4 2 4 2

- Chiếu kính kiểm tra bệnh công 13 13 13 13

- Kiểm nghiệm tơ kén (công/mẫu) công 13 0 13 13

- Xử lý số liệu, viết báo cáo công 5 5 5 5

- Văn phòng phẩm

2. Công phổ thông 78 74 77 76

- Nuôi tằm công 25 18 24 23

- Cho tằm ăn đêm công 12 12 12 12

- Gỡ kén công 5 5 5 5

- Cắt phân biệt đực - cái công 10 10 10 10

- Giao phối, chỉnh đôi, cho đẻ,.. công 12 15 12 12

- Công độc hại công 4 4 4 4

- Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm công 10 10 10 10

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1. Nguyên liệu, hoá chất

kg - Lá dâu (lá thầu dầu, lá sắn) 500 480 400 520

- Cloruavôi Kg 10 10 10 10

- Phoocmol kg 10 10 10 10

- Thuốc bệnh tằm hộp 20 20 20 20

- Vôi bột kg 20 20 20 20

2. Dụng cụ thí nghiệm

- Đũi tre cái 4 4 4 4

- Nong nuôi tằm, nhân giống cái 80 80 80 80

- Né tre cái 40 40 40 40

- Giấy Ka ráp kg 5 5 5 5

- Bếp than tổ ong cái 2 2 2 2

169

3. Vật rẻ tiền mau hỏng

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Hộp ngài cái 40 40 40 40

- Báo cũ kg 5 5 5 5

- Biểu nuôi tằm cái 40 40 40 40

- Rơm làm né kg 40 40 40 40

- Dây thép buộc né kg 5 5 5 5

- Phễu cấp 1 phên 80 80 80 80

- Ẩm nhiệt kế cái 2 2 2 2

- Vải phủ dâu m 20 20 20 20

- Bạt đựng dâu m 20 20 20 20

- Bảo hộ lao động bộ 2 2 2 2

- Rổ, dao, thớt, dày, dép, chổi… bộ 2 2 2 2

4. Năng lượng, điện, nước

- Than tổ ong kg 350 350 300 300

- Điện nuôi tằm, nhân giống KW 350 350 300 300

- Điện kho lạnh bảo quản trứng KW 600 600 500 500

- Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính 450 450 300 400 KW/ mẫu

- Điện sấy mẫu kén, ươm tơ KW 10 10 10 0

- Nước rửa nhà, giặt nong m3 20 20 20 20

5.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu (bồi dục giống, lai hữu tính, chọn lọc dòng…) Tạo vật liệu khởi đầu (bồi dục giống, lai hữu tính, chọn lọc dòng…)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Định mức cho 40 ổ trứng/lứa

205 I. Thuê khoán chuyên môn

111 1. Công kỹ thuật

công 12 - Theo dõi các chỉ tiêu thời kỳ trứng

công 20 - Điều tra, theo dõi các chỉ tiêu sinh học và kinh tế

công 10 - Chọn lọc kén giống

công 15 - Nhân giống

công 6 - Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng

công 13 - Bắt mẫu, kiểm tra bệnh gai

Công 30 - Kiểm tra các chỉ tiêu công nghệ tơ kén

công 5 - Xử lý số liệu, viết báo cáo

94 2. Công phổ thông

công 40 - Nuôi tằm

công 20 - Hái dâu

công 10 - Gỡ kén,bảo quản kén giống

170

công 10 - Cắt kén, phân biệt đực – cái

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Công độc hại công 4

- Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm công 10

II. Nguyên vật liêu, năng lượng

1. Nguyên liệu, hoá chất

kg 600 - Lá dâu

Kg 10 - Cloruavôi

kg 10 - Phoocmol

kg 20 - Acid HCL

hộp 20 - Thuốc bệnh tằm

kg 20 - Vôi bột

2. Dụng cụ thí nghiệm

cái 4 - Đũi tre

cái 80 - Nong nuôi tằm, nhân giống

cái 40 - Né tre

kg 10 - Giấy Ka ráp cho ngài đẻ

cái 2 - Bếp than tổ ong

3. Vật rẻ tiền mau hỏng

cái 100 - Hộp ngài

kg 10 - Báo cũ

cái 40 - Biểu nuôi tằm

kg 40 - Rơm làm né

kg 5 - Dây thép buộc né

phên 80 - Phễu cấp 1

cái 2 - Ẩm nhiệt kế

m 20 - Vải phủ dâu

m 20 - Bạt đựng dâu

bộ 2 - Bảo hộ lao động

bộ 2 - Rổ, rá, dao, thớt, dày, dép, chổi…

4. Năng lượng, điện, nước

kg 300 - Than tổ ong

KW 300 - Điện nuôi tằm, nhân giống

KW 500 - Điện kho lạnh bảo quản trứng

KW 400 - Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính

KW 300 - Điện sấy mẫu kén, ươm tơ

171

m3 20 - Nước rửa nhà, giặt nong

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

5.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh đánh giá và các biện pháp kỹ thuật (sơ bộ, chính quy, xây dựng quy trình bảo quản lạnh, xử lý axít… )

TT Nội dung chi Đơn vị tính Định mức cho 40 ổ trứng/lứa

I. Thuê khoán chuyên môn

1. Công kỹ thuật 94

- Hướng dẫn kỹ thuật nuôi tằm công 4

- Ấp trứng tằm công 12

- Điều tra, theo dõi giai đoạn tằm công 25

- Điều tra, theo dõi giai đoạn kén công 15

- Nhân giống công 15

- Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng công 4

- Chiếu kính kiểm tra bệnh công 13

- Kiểm nghiệm tơ kén Công/mẫu 3

- Xử lý số liệu, viết báo cáo công 5

2. Công phổ thông 98

- Đếm trứng Cộng 1

- Nuôi tằm công 25

- Hái dâu công 25

Cho tằm ăn đêm - công 12

- Gỡ kén công 5

Cắt phân biệt đực - cái - công 10

- Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm công 10

Công độc hại - công 5

II. Nguyên vật liêu, năng lượng

1. Nguyên liệu, hoá chất

- Lá dâu kg 600

- Kén giống kg 100

- Cloruavôi Kg 15

- Phoocmol kg 20

- Acid HCL kg 100

- Thuốc bệnh tằm hộp 20

- Vôi bột kg 20

2. Dụng cụ thí nghiệm

- Đũi tre cái 4

- Giá đỡ cái 1

- Nong nuôi tằm, nhân giống cái 80

172

- Né tre cái 40

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

- Giấy Ka ráp kg 20

Bếp than tổ ong - cái 2

Bộ xử lý axít - Bộ 1

3. Vật rẻ tiền mau hỏng

- Hộp ngài cái 40

Báo cũ - kg 5

Biểu nuôi tằm - cái 40

Biển thí nghiệm to - cái 1

Biển thí nghiệm nhỏ - cái 40

Rơm làm né - kg 100

- Dây thép buộc né kg 10

Phễu cấp 1 - phên 80

- Ẩm nhiệt kế cái 2

- Vải phủ dâu m 20

Bạt đựng dâu - m 20

Bảo hộ lao động - bộ 2

- bộ 2 Rổ, rá, dao, thớt, dày, dép, chổi…

4. Năng lượng, điện, nước

- Than tổ ong kg 500

- Điện nuôi tằm, nhân giống KW 300

- Điện kho lạnh bảo quản trứng KW 500

- Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính KW 400

- Điện sấy mẫu kén, ươm tơ KW 300

- Nước rửa nhà, giặt nong m3 20

5.4. Nhóm 4: Thí nghiệm khảo nghiệm sản xuất, xây dựng mô hình trình diễn

Nội dung chi

Đơn vị tính Tháng Tháng công công công Công/mẫu công Tính cho 1 ha (3 lứa) Số lượng 5 5 30 12 39 3 10

173

TT I. Thuê khoán chuyên môn - Cán bộ địa phương chỉ đạo (1 người) - Cán bộ chuyên môn chỉ đạo (1 người) - Ấp trứng - Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng - Chiếu kính kiểm tra bệnh - Kiểm nghiệm tơ kén - Xử lý số liệu, viết báo cáo II. Nguyên vật liêu, năng lượng

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

vòng kg Kg kg kg hộp kg Hộp kg Cái cái kg cái m3 m3 100 23.000 300 250 100 500 500 600 300 500 500 20 10 100 100

1. Nguyên liệu, hoá chất - Trứng giống - Lá dâu (Lá thầu dầu, lá sắn) - Cloruavôi - Phoocmol - Acid HCL - Thuốc bệnh tằm - Vôi bột 2. Vật rẻ tiền mau hỏng - Hộp ngài - Ni lon - Nong - Né - Dây thép buộc né - Ẩm nhiệt kế - Vải phủ dâu - Bạt đựng dâu 3. Năng lượng, điện, nước - Than - Điện kg KW 5000 1000

Ghi chú: - Thí nghiệm khảo nghiệm sản xuất, xây dựng mô hình trình diễn 3-5 ha/1 mô hình

- Hỗ trợ từ 50-100% vật tư

- Thuê công cán bộ chỉ đạo 1 mô hình từ 3-5 ha

III. Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) 1 Hội nghị đầu bờ - Đại biểu - Thuê xe đưa đón đại biểu 2 Chi khác Công tác phí Lưu trú (theo mẫu dự toán) 50 1 90 87 Người Chuyến ngày ngày

VI. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG TƠ

6.1. Nhóm 1: Thí nghiệm kiểm tra các chỉ tiêu công nghệ sợi tơ

TT Nội dung chi ĐVT Định mức (5 kg kén/mẫu)

I Thuê khoán

1 Công kỹ thuật

Ươm công nghiệp (xác định chiều dài tơ đơn; % lên tơ; % tơ Công 1 nõn; % tơ gốc; % áo nhộng; Tiêu hao nguyên liệu)

Ươm kiểm tra độ sạch, độ gai gút tơ kén Công 1

174

Ươm tơ đơn (X.định độ không đều về độ mảnh giữa các Công 2

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

kén)

Ươm kiểm tra chất lượng sợi tơ (mẫu lớn) Công 3

Phân tích và xử lý số liệu Công 2

2 Công phổ thông

Bóc áo kén, phân loại kén thí nghiệm Công 0.5

Điều tra kén (TL toàn kén, TL vỏ kén, % vỏ ....) Công 1

Cân và sấy mẫu thí nghiệm Công 1

Vệ sinh, sát trùng phòng thí nghiệm Công 0.5

Bảo quản mẫu thí nghiệm Công 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

2.1 Nguyên vật liệu

Mua kén kiểm tra chất lượng tơ kg 5

Hạt hút ẩm kg 1

Vật rẻ tiền mau hỏng (rổ, ca, hộp giới thiệu SP, túi...) 300.000

2.2 Dụng cụ thí nghiệm

Dây con thao mét 10

Nồi nấu kén Cái 1

2.3 Năng lượng

Điện 10

Nước 1

KW m3 (theo mẫu dự toán) III. Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm (giấy, mực in, photo....) 500.000

6.2. Nhóm 2: Thí nghiệm phân tích các chỉ tiêu sinh hóa sợi tơ

TT Nội dung chi ĐVT (công) Định mức (2 kg kén/mẫu)

I Thuê khoán

1 Công kỹ thuật

Xác định trọng lượng khô tuyệt đối Công 1

Xác định mức độ hòa tan keo Công 2

Xác định tro khô Công 0

Xác định xericin Công 3

Xác định fibroin Công 3

Xác định axit - amin Công 4

Phân tích và đọc kết quả thí nghiệm Công 2

2 Công phổ thông

Cắt nhỏ cùi kén Công 1

175

Rửa cốc chén thí nghiệm Công 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Công 1 Theo dõi tủ sấy mẫu

II Nguyên vật liệu, năng lượng

2.1 Nguyên vật liệu

kg 2 Mua kén để phân tích mẫu

kg 1 Hóa chất

Vật rẻ tiền mau hỏng (cốc chén, túi đựng mẫu,…) 100.000

2.2 Năng lượng

10 Điện

Nước 1

KW m3 (theo mẫu dự toán) III. Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

Văn phòng phẩm (giấy, mực in, photo....) 300.000

4.3. Nhóm 3: Thí nghiệm phân tích các chỉ tiêu sinh lý sợi tơ

TT Nội dung chi ĐVT (đồng) Định mức (2 kg kén/mẫu)

I THuê khoán

1 Công kỹ thuật

Công 1 Xác định độ đứt

Công 2 Xác định độ bền

Công 2 Xác định độ giãn

Công 2 Xác định độ bao hợp (kết dính)

Công 1 Phân tích và đọc kết quả thí nghiệm

2 Công phổ thông

Công 1 Ươm tơ 2 kg/mẫu

Công 1 Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị

Công 1 Guồng tơ, cân mẫu thí nghiệm

II Nguyên vật liệu, năng lượng

2.1 Nguyên vật liệu

Kg 2 Mua kén để phân tích mẫu

Vật rẻ tiền mau hỏng (túi đựng mẫu, …) 100.000

2.2 Năng lượng

Điện 10

Nước 1

KW m3 (theo mẫu dự toán) III. Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

176

Văn phòng phẩm (giấy, mực in, photo....) 300.000

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

PHẦN IV. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO BẢO TỒN, LƯU GIỮ NGUỒN GEN

I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO LƯU GIỮ NGUỒN GEN TRONG KHO LẠNH

ĐVT: 100 nguồn gen/năm

Nội dung Đơn vị tính Khối lượng TT

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 30

Kiểm tra sức sống công 3

Làm sạch hạt công 8

Làm khô công 6

Đóng gói, xếp hộp công 6

Soạn mẫu cấp phát công 7

2 Lao động kỹ thuật công 10

Mô tả sơ bộ, tách mẫu công 7

Đặt số đăng ký công 3

II Nguyên vật liệu, năng lượng

2.1 Nguyên vật liệu

1 Bao vải làm khô hạt cái 100

2 Đĩa petri cái 100

3 Giấy lọc hộp 4

4 Bao nhôm cái 100

5 Bao giấy đựng mẫu cái 100

6 Tem dán cái 100

7 Giấy can cuộn 1

2.2 Vật tư rẻ tiền mau hỏng ( kéo, bút dạ, bút t...) Theo thực tế của đề tài

2.3 Năng lượng Năng lượng (điện cho vận hành hệ Theo thực tế của đề tài thống kho bảo quản, các thiết bị phụ trợ …)

II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO LƯU GIỮ NGUỒN GEN NGOÀI ĐỒNG RUỘNG

2.1. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây hoà thảo

Chi phí ĐVT Lúa Ngô Loại cây trồng Kê, mỳ mạch Cao lương ý dĩ

1. Công lao động Công lao động phổ thông

+ Làm đất + Gieo trồng, chăm sóc + Thu hoạch, xử lý mẫu

Công lao động kỹ thuật

177

công công công công công công công 1580 950 170 500 280 600 480 1760 1280 170 830 280 450 360 1760 1280 170 830 280 450 360 1890 1410 170 890 350 450 360 + Theo dõi thí nghiệm

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

+ Xử lý số liệu, viết B.cáo

công công 120 30 90 30 90 30 90 30

Công bảo vệ 2. Nguyên vật liệu, năng lượng

30 30 30

80 10 1 120 120 90 6

2.5 160 100 80 5 30 2.5 160 100 80 5 30 2.5 160 100 80 6 30

Giống Phân chuồng Hoặc phân vi sinh N P2O5 K2O Thuốc BVTV Thuốc xử lý đất Năng lượng

Kg tấn tấn kg kg kg Kg ai kg Tuỳ theo yêu cầu thực tế 10.000 bao phấn 10.000 bao phấn 10.000 bao phấn Vật tư chuyên dụng

Tr.đ/ha Theo thực tế Không quá 30% kinh phí thí nghiệm Không quá 10% kinh phí thí nghiệm 3.Thuê đất 4. Nguyên vật liệu khác 5. Vật rẻ tiền mau hỏng

2.2. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây họ đậu

Chi phí ĐVT Lạc Loại cây trồng Đậu xanh

1. Công lao động Công lao động phổ thông

+ Làm đất + Gieo trồng, chăm sóc + Thu hoạch, xử lý mẫu

Công lao động kỹ thuật

+ Theo dõi thí nghiệm + Xử lý số liệu, viết B.cáo

công công công công công công công công công Đậu tương 1870 1160 170 710 280 680 544 136 30 Cây họ đậu khác 2185 1300 170 780 350 855 684 171 30 1820 1110 170 640 300 680 544 136 30 2110 1230 170 780 280 850 680 170 30

Công bảo vệ 2. Nguyên vật liệu, năng lượng

30 220

70 8

0.8 40 60 60 6 70 8 0.8 40 60 60 6 1 50 50 60 6 1.5 50 90 60 6

Tuỳ theo yêu cầu thực tế Giống Phân chuồng Hoặc phân vi sinh N P2O5 K2O Thuốc BVTV Năng lượng

178

Kg tấn tấn kg kg kg Kg ai Tr.đ/ha Theo thực tế (theo thực tế của đề tài) (theo thực tế của đề tài) 3.Thuê đất 4. Nguyên vật liệu khác 5. Vật rẻ tiền mau hỏng

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2.3. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây có củ

Loại cây trồng

Chi phí Sắn ĐVT Khoai Tây Khoai Lang Dong riềng Khoai sọ Cây có củ khác

công 1535 1375 1685 1725 1455 1705 1. Công lao động

1130 1280 1320 1050 1300 Công lao động phổ thông công 970

công 170 170 170 170 170 170 + Làm đất

công 520 680 710 850 600 830 + Gieo trồng, chăm sóc

công 280 280 400 300 280 300 + Thu hoạch, xử lý mẫu

Công lao động kỹ thuật công 375 375 375 375 375 375

công 300 300 300 300 300 300 + Theo dõi thí nghiệm

công 75 75 75 75 75 75 + Xử lý số liệu, viết B.cáo

Công bảo vệ công 30 30 30 30 30 30

2. Nguyên vật liệu, năng lượng

1400 1200 2500 1500 10000 2500 Kg Giống

tấn 15 20 20 20 15 20 Phân chuồng

tấn 1.5 2 2 2 1.5 2 Hoặc phân vi sinh

kg 60 150 160 140 60 140

kg 60 120 100 100 70 70

kg 120 150 150 180 120 120

kg ai 3 7 7 7 5 7 N P2O5 K2O Thuốc BVTV

Tuỳ theo yêu cầu thực tế Năng lượng

Tr.đ Theo thực tế 3.Thuê đất (triệu đồng/ha)

(theo thực tế của đề tài) 4. Nguyên vật liệu khác

(theo thực tế của đề tài) 5. Vật rẻ tiền mau hỏng

2.4. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây công nghiệp

Chi phí ĐVT

1. Công lao động Công lao động phổ thông

+ Làm đất + Gieo trồng, chăm sóc + Thu hoạch, xử lý mẫu

Công lao động kỹ thuật

+ Theo dõi thí nghiệm + Xử lý số liệu, viết B.cáo

công công công công công công công công công Loại cây trồng Mía Cao su Chè Cà Phê Dâu 2270 2270 1155 1500 1500 750 200 200 170 1020 1020 300 280 280 280 750 750 375 600 600 300 150 150 75 20 20 30 2270 1500 200 1020 280 750 600 150 20 2270 1500 200 1020 280 750 600 150 20

Công bảo vệ 2. Nguyên vật liệu, năng lượng

179

Tấn/ 10 0,07 2,5 5 Giống 0,12-0,6

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

tuỳ giống 20 2 200 140 140 20 2 200 140 140

10 1 280 160 200 2 8 20 2 70 25 50 2 8 20 2 200 140 140 2 8 8 2 2 8

500 Tuỳ theo yêu cầu thực tế

Phân chuồng Hoặc phân vi sinh N P2O5 K2O Vi lượng Thuốc BVTV Vôi bột Năng lượng 3.Thuê đất

vạn cây tấn tấn kg kg kg kg Kg ai kg Tr.đ/ha Theo thực tế (theo thực tế của đề tài) (theo thực tế của đề tài) 4. Nguyên vật liệu khác 5. Vật rẻ tiền mau hỏng

2.5.Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây rau và hoa

Loại cây trồng Chi phí ĐVT Ghi chú

1. Công lao động Công lao động phổ thông

+ Làm đất + Gieo trồng, chăm sóc + Thu hoạch, xử lý mẫu

Công lao động kỹ thuật

+ Theo dõi thí nghiệm + Xử lý số liệu, viết B.cáo

công công công công công công công công công

Công bảo vệ 2. Nguyên vật liệu, năng lượng

Tuỳ từng giống

Rau 2220 1600 200 1120 280 600 480 120 20 - 20 2 210 120 270 2 - 6 500

Giống Phân chuồng Hoặc phân vi sinh N P2O5 K2O Vi lượng Thuốc kích thích ST Thuốc BVTV Vôi bột Năng lượng

10

180

kg/cay tấn tấn kg kg kg kg kg Kg ai kg Tr.đ/ha Hoa 2450 1830 230 1320 280 600 480 120 20 - 30 3 230 130 390 10 10 10 500 Tuỳ theo yêu cầu thực tế 10 (theo thực tế của đề tài) (theo thực tế của đề tài) 3.Thuê đất 4. Nguyên vật liệu khác 5. Vật rẻ tiền mau hỏng

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2.6. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây ăn quả

Chi phí ĐVT Ghi chú

1. Công lao động Công lao động phổ thông

+ Làm đất + Gieo trồng, chăm sóc + Thu hoạch, xử lý mẫu

Công lao động kỹ thuật

+ Theo dõi thí nghiệm + Xử lý số liệu, viết B.cáo

công công công công công công công công công

Công bảo vệ 2. Nguyên vật liệu, năng lượng

Tuỳ từng cây

Loại cây trồng Cây dài ngày khác 2270 1500 170 1050 280 750 600 150 20 30 3 230 130 390 10 10 10 500 Cây ăn quả 2270 1500 170 1050 280 750 600 150 20 30 3 230 130 390 10 10 10 500

Giống Phân chuồng Hoặc phân vi sinh N P2O5 K2O Vi lượng Thuốc kích thích ST Thuốc BVTV Vôi bột Năng lượng

Tuỳ theo yêu cầu thực tế 10 10

Kg tấn tấn kg kg kg kg kg Kg ai kg Tr.đ/ha Không quá 30% kinh phí thí nghiệm Không quá 10% kinh phí thí nghiệm

3.Thuê đất 4. Nguyên vật liệu khác 5. Vật rẻ tiền mau hỏng 2.7. Định mức đầu tư bảo tồn và lưu giữ nguồn gen con Tằm

Định mức cho 40 ổ trứng/lứa TT Nội dung chi ĐVT Độc hệ Lưỡng hệ Đa hệ Tằm sắn

181

174 78 25 12 5 10 12 4 10 96 công công công công công công công 172 77 24 12 5 10 12 4 10 95 166 76 23 12 5 10 12 4 10 90 154 74 18 12 5 10 15 4 10 80 I. Thuê khoán chuyên môn 1. Công phổ thông Nuôi tằm Cho tằm ăn đêm Gỡ kén Cắt phân biệt đực - cái Giao phối, chỉnh đôi, cho đẻ,.. Công độc hại Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm 2 Công kỹ thuật

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Bố trí thí nghiệm Ấp trứng tằm Điều tra, theo dõi, ghi số liệu,... Chọn kén giống Nhân giống Sát trùng mặt trứng Chiếu kính kiểm tra bệnh Kiểm nghiệm tơ kén (công/mẫu) Xử lý số liệu, viết báo cáo công công công công công công công công công 4 12 25 5 15 4 13 13 5 4 12 24 5 15 4 13 13 5 4 10 23 5 15 2 13 13 5 4 8 22 6 20 2 13 0 5

Lá dâu (lá thầu dầu, lá sắn) Cloruavôi Phoocmol Thuốc bệnh tằm Vôi bột

Hộp ngài Báo cũ Biểu nuôi tằm Rơm làm né Dây thép buộc né Phễu cấp 1 Ẩm nhiệt kế Vải phủ dâu Bạt đựng dâu Bảo hộ lao động Rổ, rá, dao… kg Kg kg hộp kg cái cái cái kg cái cái kg cái kg kg phên cái m m bộ bộ 400 10 10 20 20 4 80 40 5 2 40 5 40 40 5 80 2 20 20 2 2 520 10 10 20 20 4 80 40 5 2 40 5 40 40 5 80 2 20 20 2 2

182

II. Nguyên vật liệu, năng lượng 1. Nguyên liệu, hoá chất 2. Dụng cụ thí nghiệm Đũi tre Nong nuôi tằm, nhân giống Né tre Giấy Ka ráp Bếp than tổ ong 3. Vật rẻ tiền mau hỏng 4. Năng lượng, điện, nước Than tổ ong Điện nuôi tằm, nhân giống Điện kho lạnh bảo quản trứng Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính 500 10 10 20 20 4 80 40 5 2 40 5 40 40 5 80 2 20 20 2 2 350 350 600 450 480 10 10 20 20 4 80 40 5 2 40 5 40 40 5 80 2 20 20 2 2 350 350 600 450 300 300 500 300 300 300 500 400 kg KW KW KW/ mẫu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Điện sấy mẫu kén, ươm tơ Nước rửa nhà, giặt nong KW m3 10 20 10 20 10 20 0 20

2.8. Định mức đầu tư/1000 chậu vại cho bảo tồn cây khoai lang

Chi phí

Ghi chú

1. Công lao động Công lao động phổ thông

+ Chuẩn bị đât, giống + Trồng và chăm sóc

Công lao động kỹ thuật

+ Theo dõi thí nghiệm + Xử lý số liệu, viết B.cáo

ĐVT công công công công công công công công

Công bảo vệ 2. Nguyên vật liệu, năng lượng

Số lượng 290 165 42 123 125 105 20 50 1000 1 0.1 6 6 12 3 50 1000 20 500 01 Giống Phân chuồng Hoặc phân vi sinh N P2O5 K2O Thuốc BVTV Vôi bột Chậu nhựa Đất phù sa Năng lượng Xe kéo

183

ngọn tấn tấn kg kg kg Kg ai kg Cái m3 KW cái Không quá 10% kinh phí thí nghiệm 3. Vật rẻ tiền mau hỏng

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

PHẦN V. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH MẪU

I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH PHÂN BÓN 1.1. Định mức chi phí phân tích phân bón: Độ ẩm (Tính cho một mẫu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,3

II Hóa chất

Nước cất lít 2

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

2 Cối, chày bộ 0,01

3 Hộp nhôm cái 0,02

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 6

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Cân, tủ sấy 2 % (I+II+III+IV)

Nội dung chi phí

184

1.2. Định mức chi phí phân tích phân bón: Axit tự do (Tính cho một mẫu) TT I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu - Công phân tích - Công xử lý số liệu II Hóa chất 1 NaOH 3 Metylenxanh 4 Etanol 5 Giấy lọc 6 Nước cất III Dụng cụ tiêu hao Đơn vị tính công công công công kg g lít tờ lít Số lượng 0,2 0,2 0,2 0,1 0,02 0,02 0,02 1 0,6

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Pipet 2,5,10 ml

Phễu lọc

cái bộ cái cái cái cái cái cái kw lít

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu 2 Cối, chày 3 Bình tam giác 50, 100, 250 ml 4 5 Ống đong 10, 50,100 ml 6 7 Hộp nhôm 8 Buret 25, 50 ml IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện 2 Nước sạch V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị 1 Bếp cách thủy, lò nung, máy li tâm, cân, tủ sấy,cân % (I+II+III+IV) 0,01 0,01 0,02 x 3 0,02 x 2 0,02 x 3 0,02 0,004 0,002 x 2 10 2 2

1.3. Định mức chi phí phân tích phân bón: Các bon hữu cơ, A. Humic và A. Fulvic (01 mẫu/01 chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,1

II Hóa chất

1 Muối Morh kg 0,02

g 0,01

kg 0,01

lít 0,015

lít 0,6

kg 0,01

kg 0,01

2 O. thophenoltrolin 3 K2Cr2O7 4 H2SO4 đậm đặc 5 Nước cất 6 Na2 P4O7.10 H2O 7 Na2CO3 8 NaOH kg 0,01

9 N- Diphenilaminanthnilic g 0,01

tờ 3

kg 0,005

lít 0,01

10 Giấy lọc băng xanh 11 FeSO4 12 H3PO4 đậm đặc III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

185

2 Cối ,chày bộ 0,01

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3 Ống phân hủy cái 0,01

4 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,03 x 3

5 Pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 3

6 Ống đong 10, 50,100 ml cái 0,02 x 3

7 Phễu lọc cái 0,02

8 Buret 25,50 ml cái 0,002 x 2

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 1

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Bếp cách thủy,máy chuẩn độ, cân, bếp, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2

Ghi chú1: Các bon hữu cơ, A. humic và A. fulvic là 3 chỉ tiêu 1.4. Định mức chi phí phân tích phân bón: Nitơ tổng số, hữu hiệu và Biuret (1 mẫu/1chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

186

I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu - Công phân tích - Công xử lý số liệu II Hóa chất 1 H2SO4 đậm đặc 2 Se 3 K2SO4 4 H3BO3 5 Nước cất 6 NaOH 7 Bromocresol xanh 8 Metyldo 9 Phenolphtalein 10 (NH4)2 SO4 chuẩn 11 HCl chuẩn 12 Kẽm 13 MgO 14 Devecda 15 Giấy lọc 16 Cu2SO4 III Dụng cụ tiêu hao 1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu 2 Cối ,chày công công công công lít kg kg kg lít kg g g g ml ml kg kg kg tờ kg cái bộ 0,2 0,2 0,3 0,2 0,015 0,003 0,01 0,01 0,6 0,015 0,05 0,05 0,05 0,1 0,15 0,002 0,002 0,004 1 0,004 0,01 0,01

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3 Ống phân hủy 4 Bình tam giác 50,100,250 ml 5 Pipet 2,5,10 ml 6 Ống đong 10, 50, 100 ml 7 Phễu lọc 8 Buret 25,50 ml IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện 2 Nước sạch V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị Máy cất N, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… cái cái cái cái cái cái kw lít % (I+II+III+IV) 0,01 0,03 x 3 0,02 x 3 0,02 x 3 0,02 0,002 x 2 1 2 2

Ghi chú 1: N tổng số, N hữu hiệu và Biuret là 3 chỉ tiêu 1.5. Định mức chi phí phân tích phân bón: Phốt pho tổng số, hữu hiệu (01 mẫu/1 chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,2

lít 0,015

kg 0,005

lít 0,001

II Hóa chất 1 H2SO4 đậm đặc 2 Axit ctric 3 HClO4 đậm đặc 4 Amonmolipddat kg 0,005

kg 0,005

kg 0,005

lít 0,6

lít 0,005

g 0,01

lít 0,01

tờ 1

kg 0,005

kg 0,004

lít 0,005

5 Amonvanaddat 6 KH2PO4 7 Nước cất 8 NH4OH 9 Công gô đỏ 10 HNO3 11 Giấy lọc 12 KMnO4 13 Gluco 14 H2O2 III Dụng cụ tiêu hao

187

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 Cối ,chày bộ 0,01

3 Ống phân hủy cái 0,01

4 Bình tam giác 50,100, ml cái 0,03 x 2

5 pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 3

6 Ống đong 10, 50.100 ml cái 0,02 x 2

7 Bình định mức25,50 ml cái 0,02 x 2

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 1

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Máy đo quang, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2

Ghi chú: Phốt pho tổng số, Phốt pho hữu hiệu là 2 chỉ tiêu 1.6. Định mức chi phí phân tích phân bón: Kali tổng số, Kali hữu hiệu (01 mẫu/ 1chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,2

lít 0,02

lít 0,01

II Hóa chất 1 H2SO4 đậm đặc 2 HClO4 đậm đặc 3 Nước cất lít 0,6

4 Giấy loc tờ 1

kg 0,01

g 0,1

5 KCL 6 CsCl2 7 Khí ga (bình/200mẫu) bình 0,005

8 HCl đậm đặc lít 0,01

lít 0,01

lít 0,02

ml 0,01

kg 0,001

9 HF đậm đặc 10 H2O2 11 Dung Dịch rửa Máy 12 Al2 (NO3)3 13 Etanol lít 0,01

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

188

2 Cối ,chày bộ 0,01

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3 Ống phân hủy cái 0,01

4 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,03 x 3

5 Pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 3

6 Ống đong 10, 50,100 ml cái 0,02 x 3

7 Bình định mức 50,100 ml cái 0,02 x 2

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 1

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Máy Quang kế, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2

Ghi chú: Kali tổng số, Kali hữu hiệu là 2 chỉ tiêu 1.7. Định mức chi phí phân tích phân bón: As, Hg (01 mẫu/1chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,2

lít 0,01

II Hóa chất 1 HNO3 2 HCl lít 0,02

3 Nước cất 1 và 2 lần lít 1

4 Giấy lọc tờ 1

5 NaBH4 g 5

6 NaOH g 0,5

7 Hóa chất chuẩn ml 0,5

8 Khí argon (1 chai/135 mẫu) mẫu 1

9 khí Acetylen (1 chai/135 mẫu) mẫu 1

10 Nước deion lít 0,15

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

2 Cối ,chày bộ 0,01

3 Ống phân hủy cái 0,02

4 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,02 x 3

189

5 Đèn D2 (1 đèn/20.000 mẫu) chiếc 0,00005

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

6 Đèn HCL(1 đèn/20.000 mẫu) chiếc 0,00005

7 Cuves (1 cuves/500 mẫu) cái 0,02

8 Bình định mức 50,100 ml cái 0,03 x 2

9 Tuýp đựng mẫu (1 tuýp/200 mẫu) tuýp 0,005

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 1

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Máy AAS, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2

Ghi chú: As, Hg là 2 chỉ tiêu 1.8. Định mức chi phí phân tích phân bón: Ca, Mg, Cu, Zn, Mn,Co,Cd, Pb,Cr, Ni, Fe, Mo,B, Ti, Sn,Al và các nguyên tố vi lượng khác.(Tính cho một mẫu/ 1chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,2

lít 0,01

II Hóa chất 1 HNO3 2 HCl lít 0,02

3 Nước cất 1 và 2 lần lít 1

4 Giấy lọc tờ 1

5 LaCl2 g 1

6 NaOH g 0,5

7 Hóa chất chuẩn ml 0,4

8 Khí argon (1 chai/135 mẫu) chai 0,0074

9 Khí Acetylen (1 chai/135 mẫu) chai 0,0074

10 Nước deion lít 0,15

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

2 Cối ,chày bộ 0,01

3 Ống phân hủy cái 0,01

4 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,02 x 3

190

5 Đèn D2 (1 đèn/20.000 mẫu) cái 0,00005

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

6 Đèn HCL(1 đèn/20.000 mẫu) cái 0,00005

7 Cuves (1 cuves/500 mẫu) cái 0,002

8 Bình định mức 50,100 ml cái 0,03 x 2

9 Tuýp đựng mẫu (1 tuýp/200 mẫu) tuýp 0,005

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 0,8

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Máy AAS, Cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 1

Ghi chú: Tính riêng cho từng nguyên tố 1.9. Định mức chi phí phân tích phân bón: Clo hòa tan trong nước (01mẫu/1chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,2

II Hóa chất

1 NaCl lít 0,02

2 K2Cr2O7 lít 0,02

3 HgNO3 g 0,04

4 Nước cất 1 lít 1,00

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

2 Cối ,chày bộ 0,01

3 Cốc thủy tinh cái 0,02

4 Bình tia cái 0,02

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 1

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

191

2 Khấu hao điện cực, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1.10. Định mức chi phí phân tích phân bón: S tổng số (Tính cho một mẫu/ 1chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,2

lít 0,05

II Hóa chất 1 HNO3 2 HCl lít 0,03

3 BaCl2 g 1

4 Nước cất 1 lít 1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

2 Cối ,chày bộ 0,01

3 Cốc thủy tinh, bình tam giác chịu nhiệt, phễu cái 0,02

4 Bình tia cái 0,02

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 1,5

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2

II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐẤT 2.1. Phân tích chất lượng đất: Định mức phân tích đa dư lượng (Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 1,0

2 Công phân tích Công 0,4

3 Công xử lý số liệu Công 0,6

II Hoá chất

192

1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 80

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 80

3 Aceton (≥ 99,5 %) ml 60

4 NaCl Gram 0,05

5 Na2SO4 (>99 %) Gram 50

6 Diclomethane (≥ 99,5 %) ml 70

7 Acetonitrin (≥ 99,6 %) ml 20

8 NH4Cl (≥ 99%) Gram 20

9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 5

10 Chất chuẩn đa dư lượng ml 1

11 Nước cất 2 lần lít 2,9

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cột phân tích (1cột/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cột SPE Cột 1

3 Bình cầu (1bình/25 mẫu) Mẫu 1

4 Bình tam giác (1bình/25 mẫu) Mẫu 1

5 Phễu chiết (1bình/25mẫu) Mẫu 1

6 Ống đong (1ống/50 mẫu) Mẫu 1

7 Vial Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

% 2,0 Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị (2% x (I+II+III+IV)) V

2.2. Phân tích chất lượng đất: Định mức phân tích nhóm Clo hữu cơ, nhóm lân hữu cơ, carbamate, Pyrethroid và các nhóm khác (Tính cho 1 mẫu/1chỉ tiêu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 1,0

2 Công phân tích Công 0,4

3 Công xử lý số liệu Công 0,6

II Hoá chất

1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 50

2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 50

3 Aceton (≥ 99,5 %) ml 40

193

4 NaCl Gram 0,03

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

5 Na2SO4 (>99 %) Gram 10

6 Diclomethane (≥ 99,5 %) ml 20

7 Acetonitrin (≥ 99,6 %) ml 10

8 NH4Cl (≥ 99%) Gram 15

9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 3

10 Chất chuẩn đa dư lượng ml 0,5

11 Nước cất 2 lần lít 0,8

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cột phân tích (1cột/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cột SPE Cột 1

3 Bình cầu (1bình/25 mẫu) Mẫu 1

4 Bình tam giác (1bình/25 mẫu) Mẫu 1

5 Phễu chiết (1bình/25mẫu) Mẫu 1

6 Ống đong (1ống/50 mẫu) Mẫu 1

7 Vial Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

2 % V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

Ghi chú:Clo hữu cơ, lân hữu cơ, Carbamate, Pyrethroid, và các nhóm khác là 5 chỉ tiêu

III. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH TÍNH CHẤT ĐẤT 3.1. Định mức phân tích lý tình đất 3.1.1. Định mức chi phí phân tích: Độ ẩm đất (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

III Dụng cụ tiêu hao

1 Hạt hút ẩm (1gói/20mẫu) Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 1

194

% 0 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3.1.2. Định mức chi phí phân tích: Thành phần cấp hạt (Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,25

3 Công xử lý số liệu Công 0,15

II Hoá chất

1 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2

2 H2O2 ml 10

3 NaOH Gram 5

4 (NaPO3)6 Gram 10

5 Nước cất 1 lần Lit 2

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cốc chịu nhiệt (1cốc/20 mẫu) Chiếc 1

2 Ống đong 1 lít (1ống/20 mẫu) Chiếc 1

3 Ống hút robinson(1ống/30 mẫu) Chiếc 1

4 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

5 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

2 % V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2 % * (I+II+III+IV)

3.1.3. Định mức chi phí phân tích: Dung trọng (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0

2 Công phân tích Công 0,4

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cốc chịu nhiệt 1cốc/50 mẫu) Chiếc 1

195

2 Hạt hút ẩm (1gói/20mẫu) Chiếc 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3 Ống dung trọng (1ống/20 mẫu) Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 1

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

3.1.4. Định mức chi phí phân tích: Tỷ trọng đất (Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

Công 0,2 1. Rửa dụng cụ

1.2. Công lao động kỹ thuật

Công 0,2 1 Công xử lý mẫu

Công 0,3 2 Công phân tích

Công 0,2 3 Công xử lý số liệu

II Hoá chất

Lit 1 1 Nước cất 1 lần

III Dụng cụ tiêu hao

Chiếc 1 1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu)

Chiếc 1 2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu)

Chiếc 1 3 Ống dung trọng (1ống/20 mẫu)

Chiếc 1 4 Bình tỷ trọng (1bình/20mẫu)

IV Năng lượng, nhiên liệu

KW 0,5 1 Điện

% 0 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

3.1.5. Định mức chi phí phân tích: pHH2O (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

Công 0,2 1. Rửa dụng cụ

1.2. Công lao động kỹ thuật

Công 0,1 1 Công xử lý mẫu

Công 0,1 2 Công phân tích

Công 0,1 3 Công xử lý số liệu

II Hoá chất

lọ 0,01 1 Dung dịch chuẩn pH 4,01

lọ 0,01 2 Dung dịch chuẩn pH 7,00

196

lọ 0,01 3 Dung dịch chuẩn pH 10,00

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

4 Nước cất 1 lần Lit 1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1/bộ/50 mẫu) Chiếc 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,4

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

3.1.6. Định mức chi phí phân tích: pHKCl (Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,1

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,1

II Hoá chất

1 Dung dịch chuẩn pH 4,01 lọ 0,01

2 Dung dịch chuẩn pH 7,00 lọ 0,01

3 Dung dịch chuẩn pH 10,00 lọ 0,01

4 KCl Gram 1

5 Na2SO4 (>99 %) Gram 1

6 Nước cất 1 lần Lit 0,5

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

2

% V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

-)(Tính cho 1 mẫu)

3.2. Định mức chi phí phân tích hóa tính đất 3.2.1. Định mức chi phí phân tích Nitrate (NO3 TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

197

I Công lao động

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2 Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 KCl Gram 10

2 Dervada Gram 1

3 HCl (chuẩn) ống 0,002

4 Nước cất 1 lần Lit 0,3

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cốc chịu nhiệt 1cốc/50 mẫu) Chiếc 1

2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu) mẫu 1

5 Bình đựng mẫu (1bình/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,3

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

+ (Tính cho 1 mẫu)

3.2.2. Định mức chi phí phân tích: NH4

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Gram 0,01 Phenolftalein (C20H14O4)

2 KCl Gram 10

3 MgO G 1

4 HCl (chuẩn) ống 0,002

5 Nước cất 1 lần Lit 0,4

III Dụng cụ tiêu hao

198

1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Ống công phá (1 ống/20 mẫu) Chiếc 1

4 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) 1

5 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,6

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

3.2.3. Định mức chi phí phâh tích: EC, TSMT (Tổng số muối tan)(Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

Công 0,2 1. Rửa dụng cụ

1.2. Công lao động kỹ thuật

Công 0,2 1 Công xử lý mẫu

Công 0,3 2 Công phân tích

Công 0,1 3 Công xử lý số liệu

II Hoá chất

lọ 0,02 1 Dung dịch chuẩn EC

Lit 2 2 Nước cất 1 lần

III Dụng cụ tiêu hao

Chiếc 1 1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu)

Chiếc 1 2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu)

mẫu 1 3 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu)

IV Năng lượng, nhiên liệu

KW 0,5 1 Điện

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

Ghi chú: EC, TSMT là 2 chỉ tiêu

3.2.4. Định mức chi phí phân tích: Clo (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

Công 0,2 1. Rửa dụng cụ

1.2. Công lao động kỹ thuật

Công 0,2 1 Công xử lý mẫu

Công 0,3 2 Công phân tích

199

Công 0,2 3 Công xử lý số liệu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

II Hoá chất

1 NaCl G 0,01

2 HNO3 Lit 0,01

3 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2

4 Nước cất 1 lần Lit 0,2

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tia (1bình/20 mẫu) Bình 1

2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Cốc thủy tinh (cốc/20mẫu) mẫu 1

5 Bình đựng mẫu (bình/20 mẫu) mẫu 1

6 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1

7 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,2

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

3.2.5. Định mức chi phí phân tích: Hữu cơ tổng số (OC%)(Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Khí Acetylen (99,9%) (1chai x 600,000đ/200 mẫu) mẫu 0,1

2 K2Cr2O7 G 2

3 H2SO4 ml 10

4 H3PO4 ml 10

5 Muối Mohr G 0,003

6 Chỉ thị Phenylantranilic acid Gram 0,2

7 KMnO4 ống 0,01

8 Nước cất 1 lần Lit 0,3

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

200

2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3 Mẹt (chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1

5 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,3

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

3.2.6. Định mức chi phí phân tích: Đạm tổng số (N%)(Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 K2SO4 Gram 50

2 Se Gram 0,0125

3 H2SO4 ml 5

4 NaOH (90%) Gram 5

5 H3BO3 Gram 10

6 Phenolftalein (C20H14O4) Gram 0,0125

7 Chỉ thị bromocresol Gram 0,005

8 Chỉ thị metyl đỏ Gram 0,075

9 HCl (chuẩn) ống 0,02

10 Nước cất 1 lần Lit 0,8

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Ống công phá (1ống/20 mẫu) Chiếc 1

4 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1

5 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

201

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3.2.7. Định mức chi phí phân tích: Lân tổng số (P%) (Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ 0,2 Công

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu 0,2 Công

2 Công phân tích 0,3 Công

3 Công xử lý số liệu 0,2 Công

II Hoá chất

1 H2SO4 10 ml

2 HClO4 8 ml

3 KH2PO4 5 Gram

4 (NH4)6Mo7O24,4H2O 2,5 Gram

5 C6H8O6 0,025 Gram

6 Kali antimoantartrat 5 Gram

7 dinitropheno 0,0025 Gram

8 NH4OH 0,01 lít

9 Nước cất 1 lần 0,6 Lit

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) 1 Mẫu

2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) 1 Chiếc

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) 1 Chiếc

4 Ống công phá (1 ống/20 mẫu) 1 Chiếc

5 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) 1 Ống

6 Bình đựng mẫu (1bình/200 mẫu) 1 mẫu

7 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) 1 mẫu

8 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) 1 mẫu

9 Cuvet thủy tinh (1cuvét/20 mẫu) 1 mẫu

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện 0,4 KW

2 % V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

3.2.8. Định mức chi phí phân tích: Lân dễ tiêu (Bray II)(Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1 Rửa dụng cụ Công 0,2

202

1.2. Công lao động kỹ thuật

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

0 II Hoá chất

1 NH4F ml 1

2 HCl ml 2

3 NaOH (ống chuẩn) ống 0,002

4 KH2PO4 Gram 5

5 (NH4)6Mo7O24,4H2O Gram 3

6 C6H8O6 Gram 0,025

7 Kali antimoantartrat Gram 10

8 H3BO3 Gram 20

9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

10 Nước cất 1 lần Lit 1,5

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) Ống 1

4 Bình đựng mẫu (1bình/20 mẫu) mẫu 1

5 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1

6 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) mẫu 1

7 Cuvet thủy tinh (1cuvét/50 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

3.2.9. Định mức phân tích: Lân dễ tiêu (Oniani)(Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1 Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 NaHCO3 ml 1

203

2 H2SO4 ml 2

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3 (NH4)6Mo7O24,4H2O Gram 2

4 C6H8O6 Gram 0,025

5 Kali antimoantartrat Gram 5

6 dinitropheno Gram 0,025

7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

8 Nước cất 1 lần Lit 1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) Ống 1

5 Pipet thủy tinh (1 cái/20 mẫu) mẫu 1

6 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1

7 Cuvet thủy tinh (1 cuvét/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

3.2.10. Định mức chi phí phân tích: Lân dễ tiêu (Olsen)(Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 NaHCO3 ml 1

2 H2SO4 ml 2

3 (NH4)6Mo7O24,4H2O Gram 2

4 C6H8O6 Gram 0,025

5 Kali antimoantartrat Gram 5

6 dinitropheno Gram 0,025

7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

8 Nước cất 1 lần Lit 1

204

III Dụng cụ tiêu hao

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) Ống 1

5 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1

6 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1

7 Cuvet thủy tinh (1cuvét/50 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

3.2.11. Định mức chi phí phân tích: CEC (Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 CH3COONH4 Gram 10

2 NaOH (90%) Gram 10

3 H3BO3 Gram 20

4 Phenolftalein (C20H14O4) Gram 0,00625

5 Cồn lọ 0,01

6 Cát sạch Gram 5

7 KCl Gram 1

8 HCl (chuẩn) ống 0,02

9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

10 Nước cất 1 lần Lit 3

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Ống đong thủy tinh (1 ống/ 20 mẫu) 1

205

5 Ống chiết (1 ống/ 20 mẫu) mẫu 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,3

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

3.3. Định mức chi phí phân tích kim loại trong 3.3.1. Định mức chi phí phân tích: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca trao đổi (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

Công 0,2 1. Rửa dụng cụ

1.2. Công lao động kỹ thuật

Công 0,2 1 Công xử lý mẫu

Công 0,3 2 Công phân tích

Công 0,2 3 Công xử lý số liệu

II Hoá chất

Gram 10 1 CH3COONH4 (meck)

Gram 2 2 NH4COOCH3 (90%)

Gram 1 3 LaCl2 (99,9%)

ml 1,5 4 Hóa chất chuẩn 1000 ppm (99,9%)

mẫu 1 5 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu)

ml 9 6 HCl

ml 2 7 HNO3

Tờ 1 8 Giấy lọc (băng xanh 15)

Lit 0,4 9 Nước cất 1 lần

Lit 0,4 10 Nước deion

III Dụng cụ tiêu hao

Mẫu 1 1 Bình tam giác (1 bình/25 mẫu)

Chiếc 1 2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu)

Chiếc 1 3 Mẹt (1chiếc/5 mẫu)

chiếc 10 4 Đầu côn các loại

mẫu 1 5 Tuýp đựng mẫu (1Tuýp/ 20 mẫu)

IV Năng lượng, nhiên liệu

KW 0,4 1 Điện

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

206

Ghi chú: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca là 10 chỉ tiêu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3.3.2. Định mức chi phí phân tích Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca tổng số (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ 0,2 Công

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu 0,2 Công

2 Công phân tích 0,4 Công

3 Công xử lý số liệu 0,1 Công

II Hoá chất

1 NH4COOCH3 (90%) 2 Gram

2 LaCl2 (99,9%) 1 Gram

3 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) 0,4 ml

4 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) 1 mẫu

5 HCl 20 ml

6 HNO3 5 ml

7 Giấy lọc (băng xanh 15) 1 Tờ

8 Nước cất 2 lần 0,5 lít

9 Nước cất 1 lần 0,5 Lit

10 Nước deion 0,6 Lit

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu) 1 Mẫu

2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) 1 Chiếc

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) 1 Chiếc

4 Đầu côn các loại 10 chiếc

5 Tuýp đựng mẫu (1 Tuýp/ 20 mẫu) 1 mẫu

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện 0,5 KW

2 % V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

Ghi chú: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca là 10 chỉ tiêu

3.3.3. Định mức chi phí phân tích Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co, Pb, Ti tổng số

(Tính cho 1 mẫu/1chỉ tiêu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

207

1.2. Công lao động kỹ thuật

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) 0,8

2 Khí Argon (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1

3 HCl ml 10

4 HNO3 ml 5

5 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

6 Nước cất 2 lần lít 0,4

7 Nước cất 1 lần Lit 0,5

8 Nước deion Lit 0,3

9 Pd(NO3)2 (40%Pd) Gram 10

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Ống công phá (1 ống/50 mẫu) Chiếc 1

4 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1

5 Cuves (1cuves/50mẫu) mẫu 1

6 Đầu côn các loại chiếc 10

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,8

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

Ghi chú: Cd, Sn,Ni, Mo, Al, Co,Pb,Ti là 8 chỉ tiêu

3.3.4. Định mức chi phí phân tích As, Hg tổng số (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,4

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 0,5

2 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1,5

208

3 Khí Argon (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1,5

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

4 HCl ml 20

5 NaOH (90%) Gram 1

6 HNO3 ml 5

7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2

8 Nước cất 2 lần lít 0,5

9 Nước cất 1 lần Lit 0,5

10 Nước deion Lit 0,25

11 NaBH4(99%) Gram 5

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Ống công phá (1 ống/50 mẫu) Chiếc 1

4 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1

5 Cuves (1cuves/50 mẫu) mẫu 1

6 Tuýp đựng mẫu (1Tuýp/ 20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

Ghi chú: As, Hg là 2 chỉ tiêu

IV. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC

4.1. Định mức chi phí phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nước 4.1.1. Định mức chi phí phân tích: Đa dư lượng (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,6

2 Công phân tích Công 0,4

3 Công xử lý số liệu Công 0,6

II Hoá chất

1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 50

2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 40

3 Aceton (≥ 99,5 %) ml 50

4 NaCl Gram 70

5 Na2SO4 (>99 %) Gram 65

209

6 Diclomethane (≥ 99,5 %) ml 80

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

7 Acetonitrin (≥ 99,6 %) ml 50

8 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 4

9 Chất chuẩn đa dư lượng ml 1

10 Nước cất 2 lần lít 4.8

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cột phân tích (1cột/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cột SPE Cột 1

3 Bình cầu (1bình/25 mẫu) Mẫu 1

4 Bình tam giác (1 bình/25 mẫu) Mẫu 1

5 Phễu chiết (1 bình/25mẫu) Mẫu 1

6 Ống đong (1ống/50 mẫu) Mẫu 1

7 Vial Chiếc 3

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.5

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

4.1.2. Định mức chi phí phân tích: Nhóm Clo hữu cơ, Lân hữu cơ, Carbamate, Pyrethroid và các nhóm khác (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,6

2 Công phân tích Công 0,4

3 Công xử lý số liệu Công 0,6

II Hoá chất

1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 50

2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 60

3 Aceton (≥ 99.5 %) ml 40

4 NaCl Gram 40

5 Na2SO4 (>99 %) Gram 40

6 Diclomethane (≥ 99.5 %) ml 60

7 Acetonitrin (≥ 99.6 %) ml 40

8 NH4Cl (≥ 99%) Gram 15

9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 3

10 Chất chuẩn đa dư lượng ml 0.4

210

11 Nước cất 2 lần lít 2.7

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cột phân tích (1cột/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cột SPE Cột 1

3 Bình cầu (1 bình/25 mẫu) Mẫu 1

4 Bình tam giác (1 bình/25 mẫu) Mẫu 1

5 Phễu chiết (1 bình/25mẫu) Mẫu 1

6 Ống đong (1ống/50 mẫu) Mẫu 1

7 Vial Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.5

Ghi chú: Nhóm Clo hữu cơ, lân hữu cơ, carbamate, pyrethroid và các nhóm khác là 5 chỉ tiêu

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

4.2. Định mức chi phí phân tích chất lượng nước 4.2.1. Định mức chi phí phân tích: pH (Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,1

2 Công phân tích Công 0,1

3 Công xử lý số liệu Công 0,1

II Hoá chất

1 Dung dịch chuẩn pH 4.01 lọ 0.01

2 Dung dịch chuẩn pH 7.00 lọ 0.01

3 Nước cất 1 lần Lit 0.5

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cốc thủy tinh (1 cốc/20mẫu) mẫu 1

IV Khấu hao thiết bị

1 Khấu hao điện cực Mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 1

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

4.2.2. Định mức chi phí phân tích: EC (Tính cho 1 mẫu)

211

Nội dung TT I Công lao động 1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Đơn vị tính Số lượng Công 0,2

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Công Công Công lọ Lit mẫu KW % 0,1 0,2 0,2 0.01 0.7 1 0.2 2 1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu 2 Công phân tích 3 Công xử lý số liệu II Hoá chất 1 Dung dịch chuẩn EC 2 Nước cất 1 lần III Dụng cụ tiêu hao 1 Cốc thủy tinh (1 cốc/20 mẫu) IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

4.2.3. Định mức chi phí phân tích: Cặn lơ lửng (TSS) (Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,1

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2

2 Nước cất 1 lần Lit 1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/ 20 mẫu) Mẫu 1

2 Phễu Thủy tinh (1phễu/ 10 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.5

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

4.2.4. Định mức chi phí phân tích: Cặn hoà tan và cặn tổng số (Tính cho 1 mẫu/1chỉ tiêu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

Công 0,2 1. Rửa dụng cụ

1.2. Công lao động kỹ thuật

212

Công 0,2 1 Công xử lý mẫu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 4

2 Nước cất 1 lần Lit 1.5

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cốc thủy tinh (1 cốc/20mẫu) mẫu 1

2 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.5

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

Ghi chú: Cặn hoà tan và cặn tổng số là 2 chỉ tiêu

4.2.5. Định mức chi phí phân tích: Tổng số muối tan (Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 H2O2 ml 10

2 Nước cất 1 lần Lit 1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu) mẫu 1

2 Pipet thủy tinh (1 cái/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.25

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

4.2.6. Định mức chi phí phân tích: Đạm tổng số (N%) (Tính cho 1mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

0,9 I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

Công 0,2 1. Rửa dụng cụ

1.2. Công lao động kỹ thuật

213

Công 0,3 1 Công xử lý mẫu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 K2SO4 Gram 20

2 Se Gram 0,0125

3 H2SO4 ml 3

4 NaOH (90%) Gram 5

5 H3BO3 Gram 50

6 Phenolftalein (C20H14O4) Gram) 0,01375

7 Chỉ thị bromocresol Gram 0.005

8 Chỉ thị metyl đỏ Gram 0.05

9 HCl (chuẩn) ống 0.01

10 Nước cất 1 lần Lit 1.1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình cầu (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Bình đựng mẫu (1bình/20 mẫu) mẫu 1

4 Pipet thủy tinh (1cái/30 mẫu) mẫu 1

5 Buret 25ml (1bộ/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.6

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

4.2.7. Định mức chi phí phân tích: Lân tổng số ( P%) (Tính cho 1 mẫu)

0,2

214

Nội dung TT I Công lao động 1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ 1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu 2 Công phân tích 3 Công xử lý số liệu II Hoá chất 1 HCl 2 H2SO4 3 HClO4 4 KH2PO4 5 6 (NH4)6Mo7O24.4H2O Phenolftalein (C20H14O4) Đơn vị tính Số lượng Công Công Công Công ml ml ml Gram Gram Gram 0,3 0,2 0,2 3 2,5 12 10 2,5 0,0125

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

0.4 1 1

1 1 1 1 1

Lit ml Gram Mẫu Chiếc mẫu mẫu KW % 0.4 2 7 Nước cất 1 lần 8 Glyxerol SnCl2.H2O 9 III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tia (1bình/50 mẫu) 2 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) 3 Ống công phá ( ống/50 mẫu) 4 Pipet thủy tinh (1cái/50 mẫu) 5 Bình Định mức (1bình/50 mẫu) IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

-) (Tính cho 1 mẫu)

4.2.8. Định mức chi phí phân tích: Nitrate (NO3

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Dervada Gram 5

2 HCl (chuẩn) ống 0.002

3 Nước cất 1 lần Lit 0.3

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tia (1bình/50 mẫu) Bình 1

2 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

3 Bình đựng mẫu (1bình/50 mẫu) mẫu 1

4 Pipet thủy tinh (1 cái/30 mẫu) mẫu 1

5 Bình Định mức (1 bình/30 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.3

215

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

4.2.9. Định mức chi phí phân tích: Cl- (Tính cho 1 mẫu) TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 NaCl Gram 10

2 NaNO3 Gram 10

3 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

4 Nước cất 1 lần Lit 0.6

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tia (50.000đ/bình/50 mẫu) Bình 1

2 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu) Mẫu 1

3 Cốc thủy tinh (1 cốc/30mẫu) mẫu 1

4 Bình đựng mẫu (1 bình/30 mẫu) mẫu 1

5 Pipet thủy tinh (1 cái/30 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.6

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

4.2.10. Định mức chi phí phân tích : BOD5 (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 H2SO4 ml 10

2 NaOH (90%) Gram 20

3 Nước cất 1 lần Lit 2.1

216

III Dụng cụ tiêu hao

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1 Bình tia (1bình/50 mẫu) Bình 1

2 Ống đong thủy tinh (1 ống/ 30 mẫu) ống 1

3 Cốc thủy tinh (1 cốc/30mẫu) mẫu 1

4 Pipet thủy tinh (1 cái/30 mẫu) mẫu 1

5 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) mẫu 1

6 Bình thủy tinh (1 bình/30 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 4.1

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

4.2.11. Định mức chi phí phân tích: COD (Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

0 II Hoá chất

1 K2Cr2O7 Gram 10

2 H2SO4 ml 10

3 H3PO4 ml 10

4 Muối Mohr ml 5

5 Chỉ thị Phenylantranilic acid Gram 0,1

6 KMnO4 ống 0.005

7 Nước cất 1 lần Lit 0.6

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Pipet thủy tinh (1 cái/50 mẫu) mẫu 1

3 Buret 25ml (1 bộ/30 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.6

217

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

4.3. Định mức chi phí phân tích kim loại trong nước 4.3.1. Định mức chi phí phân tích: Kali tổng số ( K%) (Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 H2SO4 ml 30

2 HClO4 ml 40

3 Nước cất 1 lần Lit 1.5

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Bình đựng mẫu (1 bình/50 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.25

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

4.3.2. Định mức chi phí phân tích: Si tổng số (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 HCl ml 2,5

2 HNO3 ml 10

3 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2

4 Nước cất 2 lần lít 0.5

5 Nước cất 1 lần Lit 1

III Dụng cụ tiêu hao

218

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 Ống công phá ( ống/30 mẫu) Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.25

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

4.3.3. Định mức chi phí phân tích: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca tổng số (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

Công 0,2 1. Rửa dụng cụ

1.2. Công lao động kỹ thuật

Công 0,3 1 Công xử lý mẫu

Công 0,2 2 Công phân tích

Công 0,2 3 Công xử lý số liệu

II Hoá chất

Gram 3 1 NH4COOCH3 (90%)

Gram 0.3 2 LaCl2 (99,9%)

ml 1.5 3 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%)

mẫu 1 4 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu)

ml 19 5 HCl

ml 4 6 HNO3

Tờ 1 7 Giấy lọc (băng xanh 15)

lít 0.2 8 Nước cất 2 lần

Lit 0.3 9 Nước cất 1 lần

Lit 0.2 10 Nước deion

III Dụng cụ tiêu hao

Mẫu 1 1 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu)

Chiếc 1 2 Cối, chày (bộ/50 mẫu)

Chiếc 1 3 Mẹt (1 chiếc/10 mẫu)

Chiếc 1 4 Ống công phá (1 ống/20 mẫu)

mẫu 1 5 Bình Định mức (1 bình/50 mẫu)

chiếc 10 6 Đầu côn

mẫu 1 7 Tuýp đựng mẫu (1Tuýp/ 20 mẫu)

IV Năng lượng, nhiên liệu

KW 0.3 1 Điện

Ghi chú: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca là 10 chỉ tiêu

219

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

4.3.4. Định mức chi phí phân tích: Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co, Pb, Ti (Tính cho 1 mẫu)

Đơn vị tính Số lượng TT Nội dung

I Công lao động 0,9

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ 0,2 Công

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu 0,3 Công

2 Công phân tích 0,2 Công

3 Công xử lý số liệu 0,2 Công

II Hoá chất

1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) 2 ml

2 Khí Argon (99.9%) (1chai /200 mẫu) 1 mẫu

3 HCl 10 ml

4 HNO3 10 ml

5 Giấy lọc (băng xanh 15) 1 Tờ

6 Nước cất 2 lần 0.4 Lít

7 Nước cất 1 lần 0.5 Lit

8 Nước deion 0.1 Lit

9 Pd(NO3)2 (40%Pd) 10 Gram

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) 1 Mẫu

2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) 1 Chiếc

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) 1 Chiếc

4 Ống công phá (1 ống/20 mẫu) 1 Chiếc

5 Bình Định mức (1 bình/50 mẫu) 1 mẫu

6 Cuves (1 cuves/50mẫu) 1 mẫu

7 Đầu côn 5 chiếc

8 Cốc đựng mẫu (1 cốc/20 mẫu) 1 mẫu

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện 0.3 KW

2 % V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

Ghi chú: Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co Pb, Ti là 8 chỉ tiêu

4.3.5. Định mức chi phí phân tích: As, Hg (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

220

1.1 Công lao động phổ thông

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1. Rửa dụng cụ 0,2 Công

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu 0,3 Công

2 Công phân tích 0,3 Công

3 Công xử lý số liệu 0,2 Công

II Hoá chất

1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) 0.2 ml

2 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) 0.5 mẫu

3 Khí Argon (99.9%) (1chai /200 mẫu) 1 mẫu

4 HCl 20 ml

5 NaOH (90%) 2 Gram

6 HNO3 5 ml

7 Giấy lọc (băng xanh 15) 1 Tờ

8 Nước cất 2 lần 0.6 lít

9 Nước cất 1 lần 0.3 Lit

10 Nước deion 0.1 Lit

11 NaBH4(99%) 4 Gram

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) 1 Mẫu

2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) 1 Chiếc

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) 1 Chiếc

4 Ống công phá (1 ống/50 mẫu) 1 Chiếc

5 Bình Định mức (1 bình/50 mẫu) 1 mẫu

6 Cuves (1 cuves/50mẫu) 1 mẫu

7 Tuýp đựng mẫu (1Tuýp/ 20 mẫu) 1 mẫu

IV Năng lượng, nhiên liệu

0.3 KW 1 Điện

2 % V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

Ghi chú: As, Hg là 2 chỉ tiêu V. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ PHÂN TÍCH NÔNG SẢN 5.1. Định mức chi phí phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản 5.1.1. Định mức chi phí phân tích: Đa dư lượng (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

221

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 1

2 Công phân tích Công 0,5

3 Công xử lý số liệu Công 0,5

II Hoá chất

1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 80

2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 80

3 Aceton (≥ 99.5 %) ml 60

4 NaCl Gram 20

5 Na2SO4 (>99 %) Gram 50

6 Diclomethane (≥ 99.5 %) ml 70

7 Acetonitrin (≥ 99.6 %) ml 20

8 NH4Cl (≥ 99%) Gram 30

9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 5

10 Chất chuẩn đa dư lượng ml 1

11 Nước cất 2 lần lít 3.5

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cột phân tích (1cột/100 mẫu) Mẫu 1

2 Cột SPE Cột 1

3 Bình cầu (1bình/20 mẫu) Mẫu 1

4 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 1

5 Phễu chiết (1bình/25mẫu) Mẫu 1

6 Ống đong (1ống/15 mẫu) Mẫu 1

7 Vial Chiếc 1

8 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.5

% 2 V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

5.1.2. Định mức chi phí phân tích: Nhóm Clo hữu cơ, Lân hữu cơ, Carbamate, Pyrethroid và các nhóm khác (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

0,2

222

TT Nội dung I Công lao động 1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ 1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu 2 Công phân tích 3 Công xử lý số liệu Đơn vị tính Số lượng 2,2 Công Công Công Công 1 0,5 0,5

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

n-Hexan (≥ 99 %) Este dầu hoả (60 – 90C)

50 50 40 22 25 20 10 15 5 0.5 0.6 1 1 1 1 1 1 1 1

0.5 2

ml ml ml Gram Gram ml ml Gram Tờ ml lít Mẫu Cột Mẫu Mẫu Mẫu Mẫu Chiếc Chiếc KW %

II Hoá chất 1 2 3 Aceton (≥ 99.5 %) 4 NaCl 5 Na2SO4 (>99 %) 6 Diclomethane (≥ 99.5 %) 7 Acetonitrin (≥ 99.6 %) 8 NH4Cl (≥ 99%) 9 Giấy lọc (băng xanh 15) 10 Chất chuẩn đa dư lượng 11 Nước cất 2 lần III Dụng cụ tiêu hao 1 Cột phân tích (1cột/100 mẫu) 2 Cột SPE 3 Bình cầu (1bình/20 mẫu) 4 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Phễu chiết (1bình/25mẫu) 5 6 Ống đong (1ống/15 mẫu) 7 Vial 8 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) Ghi chú: Nhóm Clo hữu cơ, lân hữu cơ, Carbamate, Pyrethroid và các nhóm khác là 5 chỉ tiêu

5.2. Định mức chi phí phân tích chất lượng nông sản 5.2.1. Định mức chi phí phân tích: Độ ẩm (Tính cho 1 mẫu)

0,2

223

Đơn vị tính Số lượng 0,9 Công Công Công Công Chiếc KW % 0,2 0,3 0,2 1 0.5 2 TT Nội dung I Công lao động 1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ 1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu 2 Công phân tích 3 Công xử lý số liệu II Hoá chất 1 Dụng cụ tiêu hao 2 Hạt hút ẩm (1gói/10mẫu) IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2 % (I+II+III+IV)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

5.2.2. Định mức chi phí phân tích: Lưu huỳnh tổng số (Tính cho 1 mẫu)

0,2

0,2 0,3 0,2 5 1 10 1.2 10 1 1 1 1 1 0.7 2 TT Nội dung I Công lao động 1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ 1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu 2 Công phân tích 3 Công xử lý số liệu II Hoá chất 1 HNO3 2 Giấy lọc (băng xanh 15) 3 H2O2 4 Nước cất 1 lần 5 BaCl2 III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) 2 Pipet thủy tinh (1cái/10 mẫu) 3 Buret 25ml (1 bộ/10mẫu) 4 Bình Định mức (1bình/10 mẫu) 5 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) Đơn vị tính Số lượng Công Công Công Công ml Tờ ml lit Gram Mẫu mẫu mẫu mẫu Chiếc KW %

5.2.3. Định mức chi phí phân tích: Hữu cơ tổng số (OC%) (Tính cho 1 mẫu)

0,2

224

Đơn vị tính Số lượng Công Công Công Công Gram ml ml Gram Gram ống Lit 0,3 0,3 0,3 2 10 10 2 0,5 0.005 1.5 TT Nội dung I Công lao động 1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ 1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu 2 Công phân tích 3 Công xử lý số liệu II Hoá chất 1 K2Cr2O7 2 H2SO4 3 H3PO4 4 Muối Mohr 5 Chỉ thị Phenylantranilic acid 6 KMnO4 7 Nước cất 1 lần III Dụng cụ tiêu hao

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Mẫu mẫu mẫu mẫu KW % 1 1 1 1 0.5 2 1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) 2 Pipet thủy tinh (1 cái/10 mẫu) 3 Buret 25ml (bộ/10 mẫu) 4 Bình Định mức (bình/10 mẫu) IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

5.2.4. Định mức chi phí phân tích: Đạm tổng số ( N%) (Tính cho 1 mẫu)

0,2

Phenolftalein (C20H14O4)

0,2 0,3 0,2 0.03 0.0025 5 5 20 0,0125 0.005 0.025 0.01 1.5 1 1 1 1 1 1 1 0.4 2

225

Đơn vị tính Số lượng Công Công Công Công Kg Gram ml Gram Gram Gram Gram Gram ống Lit Mẫu Chiếc Chiếc mẫu mẫu mẫu mẫu KW % TT Nội d ung I Công lao động 1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ 1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu 2 Công phân tích 3 Công xử lý số liệu II Hoá chất 1 K2SO4 2 Se 3 H2SO4 4 NaOH (90%) 5 H3BO3 6 7 Chỉ thị bromocresol 8 Chỉ thị metyl đỏ 9 HCl (chuẩn) 10 Nước cất 1 lần III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) 2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) 3 Ống công phá (1ống/10 mẫu) 4 Pipet thủy tinh (1cái/10 mẫu) 5 Buret 25ml (1 bộ/10 mẫu) 6 Bình Định mức (1 bình/10 mẫu) 7 Cuvet thủy tinh (1cuvét/20 mẫu) IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

5.2.5. Định mức chi phí phân tích: Lân tổng số (P%) (Tính cho 1 mẫu)

0,2

(NH4)6Mo7O24.4H2O

Đơn vị tính Số lượng Công Công Công Công ml ml Gram Gram ml Lit Gram Chiếc mẫu mẫu KW % 0,2 0,3 0,2 10 6 5 4 5 1.5 0.1 1 1 1 0.3 2 TT Nội dung I Công lao động 1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ 1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu 2 Công phân tích 3 Công xử lý số liệu II Hoá chất 1 H2SO4 2 HClO4 3 KH2PO4 4 5 HNO3 6 Nước cất 1 lần 7 NH4VO3 III Dụng cụ tiêu hao 1 Ống công phá (1ống/10 mẫu) 2 Bình Định mức (1bình/10 mẫu) 3 Cuvet thủy tinh (1 cuvét/20 mẫu) IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

- (Tính cho 1 mẫu)

5.2.6. Định mức chi phí phân tích:NO3

Số lượng

0,2

226

TT Nội dung I Công lao động 1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ 1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu 2 Công phân tích 3 Công xử lý số liệu II Hoá chất 1 KCl 2 Dervada 3 HCl (chuẩn) 4 Nước cất 1 lần III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) 2 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) 3 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) Đơn vị tính Công Công Công Công Gram Gram ống Lit Mẫu mẫu mẫu 0,2 0,3 0,2 10 1 0.002 2 1 1 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

mẫu KW % 1 0.5 2 4 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

5.2.7. Định mức chi phí phân tích: Tro (Tính cho 1 mẫu)

0,2

0,2 0,3 0,2 1 1 4.5 2 TT Nội dung I Công lao động 1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ 1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu 2 Công phân tích 3 Công xử lý số liệu II Hoá chất 1 Dụng cụ tiêu hao 2 Hạt hút ẩm (1gói/10mẫu) 3 Chén sứ (bình/ 10 mẫu) IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) Đơn vị tính Số lượng 0,9 Công Công Công Công Chiếc mẫu KW %

5.3. Định mức chi phí phân tích kim loại trong nông sản 5.3.1. Định mức chi phí phân tích: Silic tổng số (Tính cho 1 mẫu)

0,2

227

0,2 0,3 0,2 1 10 1.5 1 1 2.5 2 Nội dung TT I Công lao động 1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ 1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu 2 Công phân tích 3 Công xử lý số liệu II Hoá chất 1 Giấy lọc (băng xanh 15) 2 HCl 3 Nước cất 1 lần 4 Dụng cụ tiêu hao 5 Hạt hút ẩm (1gói/10mẫu) 6 Chén sứ (1bình/ 10 mẫu) IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) Đơn vị tính Số lượng Công Công Công Công Tờ ml Lit Chiếc mẫu KW %

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

0,2

0,2 0,3 0,2 2 1 0.5 1 10 4 1 0.5 0.5 0.25

Tuýp đựng mẫu (Tuýp/ mẫu) 1 1 1 1 1 10 1

0.9 2 5.3.2. Định mức chi phí phân tích Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca tổng số (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu) Nội dung TT I Công lao động 1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ 1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu 2 Công phân tích 3 Công xử lý số liệu II Hoá chất 1 NH4COOCH3 (90%) LaCl2 (99,9%) 2 3 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) 4 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) 5 HCl 6 HNO3 6 Giấy lọc (băng xanh 15) 7 Nước cất 2 lần 8 Nước cất 1 lần 9 Nước deion III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) 2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) 3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) 4 Ống công phá (1 ống/20 mẫu) 5 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) 6 Đầu côn 7 IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) Đơn vị tính Số lượng Công Công Công Công Gram Gram ml mẫu ml ml Tờ lít Lit Lit Mẫu Chiếc Chiếc Chiếc mẫu chiếc mẫu KW % Ghi chú: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca là 10 chỉ tiêu

0,2

228

5.3.3. Định mức chi phí phân tích Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co, Pb, Ti (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu) Đơn vị tính Số lượng Công Công Công Công 0,2 0,3 0,2 TT Nội dung I Công lao động 1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ 1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu 2 Công phân tích 3 Công xử lý số liệu II Hoá chất

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Pd(NO3)2 (40%Pd) 0.8 1 5 5 1 0.4 0.3 0.1 10

1 1 1 1 1 1 5 1

Ghi chú: Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co, Pb, Ti là 8 chỉ tiêu

mẫu ml ml Tờ Lit Lit Lit Gram Mẫu Chiếc Chiếc Chiếc mẫu mẫu chiếc mẫu KW % 0.6 2 1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) 2 Khí Argon (99.9%) (1chai /200 mẫu) 3 HCl 4 HNO3 5 Giấy lọc (băng xanh 15) 6 Nước cất 2 lần 7 Nước cất 1 lần 8 Nước deion 9 III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/2 mẫu) 2 Cối, chày (1/bộ/20 mẫu) 3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) 4 Ống công phá (1ống/20 mẫu) 5 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) 6 Cuves (1cuves/50mẫu) 7 Đầu côn 8 Cốc đựng mẫu (1cốc/50 mẫu) IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV)

5.3.4. Định mức chi phí phân tích: As, Hg (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

0,2

229

Nội dung TT I Công lao động 1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ 1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu 2 Công phân tích 3 Công xử lý số liệu II Hoá chất 1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) 2 Khí Acetylen (99,9%) (1chai / 200 mẫu) 3 Khí Argon (99.9%) (1chai /200 mẫu) 4 HCl 5 NaOH (90%) 6 HNO3 7 Giấy lọc (băng xanh 15) 8 Nước cất 2 lần 9 Nước cất 1 lần 10 Nước deion Đơn vị tính Số lượng Công Công Công Công ml mẫu mẫu ml Gram ml Tờ Lit Lit Lit 0,2 0,3 0,2 0.5 1.5 1.5 10 1 5 1 0.5 1 0.6

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

0.005 1 1 1 1 1 1

Gram Chiếc Chiếc Chiếc mẫu mẫu tuýt KW % 0,5 2

230

11 NaBH4(99%) III Dụng cụ tiêu hao 1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) 2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) 3 Ống công phá (1ống/20 mẫu) 4 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) 5 Cuves (1cuves/50mẫu) 6 Tuýp đựng mẫu IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) Ghi chú: As, Hg là 2 chỉ tiêu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

PHẦN VI: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU BẢO VỆ THỰC VẬT

I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG 1.1. Phân lập và định loại vi sinh vật (tính cho 01 mẫu)

Nội dung chi

+ Rửa, hấp, sấy dụng cụ thí nghiệm + Nấu môi trường, hấp môi trường

+ Công lấy mẫu + Công xử lý mẫu + Công nuôi cấy và phân lập + Công theo dõi + Công phân tích + Công xử lý số liệu Số lượng 16 3 1 2 13 3 1,5 3,5 4 0,5 0,5

ĐVT công công công Công công công công công công Theo yêu cầu thực tế

231

TT I Công lao động 1 Công lao động phổ thông 2 Công lao động kỹ thuật 3 Thuê khoán khác II Hoá chất 1 Agar 2 Pepton 3 Trypton 4 Cồn tuyệt đối 5 Đường D- Glucose 6 Casein hydroly 7 Yeast extract 8 Meat extract 9 Beef extract 10 Glycerol 11 MgSO4.7H2O 12 K2HPO4 13 KH2PO4 14 Na2CO3 15 CoCl2.6H2O 16 Ca(NO3)2 17 Na2HPO4.12H2O 18 NaHCO3 19 CuSO4.5H2O 20 MnCl2.4H2O 21 FeCl3 22 Triphenil tetrazolium salts( TZC) 23 Hymexazol kg kg kg lít kg lọ lọ lọ lọ lọ/500ml kg kg kg kg kg kg kg kg kg kg kg lọ kg 0.02 0.01 0.07 0,5 0.01 0.07 0.07 0.07 0.07 0.07 0.02 0.02 0.02 0.02 0.01 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02 0.03 0,03

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

0,03 0,03

kg kg Theo đơn giá thực tế

24 Pimanicin 25 Rifampicin 26 Môi trường đặc hiệu 27 Giám định mẫu bằng PCR (Theo đơn giá chung về CNSH) 28 Hoá chất khác (theo yêu cầu cụ thể của đề tài) III Dụng cụ 1 Chai trung tính 100ml 2 Ống túyp 3 Bình tam giác 250ml; Bình tam giác 500ml 4 Hộp petri 5 Lam 6 Lamen 7 Đầu côn của micropipet loại 1ml 8 Đầu côn của micropipet loại 0,1- 0,5ml 9 Eppendor loại 1ml (1000cái/túi) 10 Màng lọc vi khuẩn 11 Dụng cụ khác (theo yêu cầu của đề tài) IV Khấu hao thiết bị

Tủ cấy vi sinh vật; Tủ lạnh; Tủ sấy dụng cụ; Tủ định ôn 2 10 3 20 0.5 0.5 50 50 50 2

Cân điện tử

cái cái cái bộ hộp hộp cái cái cái cái Dự toán theo % kinh phí đề tài

Theo thực tế của đề tài V Năng lượng tiêu thụ: theo % tổng kinh phí của đề tài Chi khác

Ghi chú: (Thí nghiệm nhân nguồn vi sinh vật được áp dụng như định mức trên, số lượng nguồn nhân/mẫu được áp dụng tùy thuộc thí nghiệm) 1.2. Định loại côn trùng (tính cho 01 mẫu)

Số lượng 12 2 2 10 4 4 2

ĐVT Công Công Công Công Công Công Theo yêu cầu thực tế

232

Nội dung chi I Công lao động 1 Công lao động phổ thông Công rửa, sấy, hấp dụng cụ và chuẩn bị dụng cụ 2 Công lao động kỹ thuật Công xử lý mẫu Công phân tích Công xử lý số liệu 3 Thuê khoán khác II Hóa chất 1 Cồn thí nghiệm, cồn ngâm mẫu 2 Acid acetic thí nghiệm 3 Focmalin 4 Glycerin lít lít lít lít 1 0,5 1 0,2

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

0,1 1 0.2 2 0,1

lít lít kg hộp kg Theo yêu cầu thực tế

cái cái cái cặp m bộ cái cái cái hộp 1 10 4 20 100 3 10 1 10 10 5 KOH 6 Nước cất 7 Canadabasan 8 Giấy lọc 9 Thy mon 10 Hoá chất bảo quản mẫu 11 Hóa chất khác (theo yêu cầu của đề tài) III Dụng cụ 1 Dersicarter 2 Lọ nút mài ngâm sâu 150 ml 3 Hộp nhựa bảo quản sâu (40 x 26 x 7 cm ) 4 Đĩa Petri 5 Vải, lưới 6 Bút lông, panh,… 7 Bàn căng côn trùng 8 Kính cầm tay 9 Lọ thuỷ tinh làm lọ độc 10 Kim cắm côn trùng các số IV Điện năng tiêu hao: theo % tổng kinh phí của đề tài

Theo thực tế của đề tài

Chi khác V Khấu hao thiết bị: Theo thực tế của đề tài

Ghi chú: Mẫu gửi đi nước ngoài giám định theo đơn giá thực tế 1.3. Nhân nuôi côn trùng/mẫu (tính cho 01 mẫu)

233

Nội dung chi I Công lao động 1 Công lao động phổ thông Công xử lý mẫu Công rửa, sấy, hấp dụng cụ Công pha hoá chất, nuôi thức ăn, nuôi côn trùng 2 Công lao động kỹ thuật Công lấy mẫu Công theo dõi thí nghiệm Công xử lý mẫu: Công phân tích Công xử lý số liệu II Hóa chất 1 Cồn 96 2 Thymol ĐVT Công Công Công Công Công Công Công Công Công Công lít kg Số lượng 46 19 2 2 15 24 5 12 3 3 1 1 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2 2 2 1 4

lít lít lít lít lọ Theo thực tế đề tài 0.2 kg 1 cái 4 cái 2 cái 5 cái 2 cái 2 cái 10 cái 4 cái 20 cặp 100 m 3 bộ 10 cái 10 cái 1 cái 10 cái 10 cái 100 cái 2 chiếc 5 chiếc 1 chiếc 10 chiếc 1 chiếc 3 Formalin 4 Acid acetic 5 Acid latic 6 Etyl acetate 500 ml 7 Phenol 500 g 8 Thức ăn nhân tạo đặc hiệu 9 Canadabasan 10 Hóa chất khác (theo yêu cầu đề tài) III Dụng cụ tiêu hao 1 Máy hút côn trùng 2 Ống hút mẫu côn trùng 3 Rây inox lưới Ø 30 4 Lồng nuôi sâu 5 Bình xịt 500 ml 6 Dersicarter 7 Lọ nút mài ngâm sâu 150 ml 8 Hộp nhựa bảo quản sâu 9 Đĩa Petri 10 Vải, lưới 11 Bút lông, panh,… 12 Bàn căng côn trùng 13 Chậu, vại 14 Kính cầm tay 15 Lọ thuỷ tinh làm lọ độc 16 Hộp nhựa thu sâu ngoài đồng 17 Hộp nhựa nuôi sâu trong phòng 18 Khay tôn 19 Bàn đá (kê lồng lưới) 20 Vợt côn trùng 21 Ống nghiệm 22 Giá đựng ống nghiệm và dụng cụ khác IV Điện năng: theo % tổng kinh phí đề tài

Theo thực tế của đề tài

Chi khác V Khấu hao thiết bị: Theo thực tế của đề tài

Ghi chú: Thí nghiệm áp dụng cho côn trùng có vòng đời < 45ngày 1.4. Duy trì nguồn vi sinh vật và vật liệu bảo vệ thực vật (tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung chi ĐVT Số lượng

9 I Công lao động

Công 4 1 Công lao động phổ thông

Công 2 Rửa, sấy, hấp dụng cụ

234

Công 2 Công pha hoá chất, nấu môi trường

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Công 2 Công lao động kỹ thuật 5

Xử lý mẫu Công 2

Phân tích Công 2

Xử lý số liệu Công 1

II Hóa chất

1 Agar kg 0.1

2 Pepton kg 0.01

3 Trypton kg 0.07

4 Cồn tuyệt đối lít 1

5 Đường D- Glucose kg 0.2

6 Casein hydroly lọ 0.07

7 Yeast extract lọ 0.07

lọ/500ml 0.07

kg 0.02

kg 0.02

kg 0.02

kg 0.02

kg 0.01

kg 0.02

kg 0.02

kg 0.02

kg 0.02

kg 0.02

kg 0.02

8 Glycerol 9 MgSO4.7H2O 10 K2HPO4 11 KH2PO4 12 Na2CO3 13 CoCl2.6H2O 14 Ca(NO3)2 15 Na2HPO4.12H2O 16 NaHCO3 17 CuSO4.5H2O 18 MnCl2.4H2O 19 FeCl3 20 Triphenil tetrazolium salts( TZC) lọ 0.03

kg 21 Hymexazol 0,03

22 Pimanicin kg 0,03

23 Rifampicin kg 0,03

24 Môi trường đặc hiệu Theo đơn giá thực tế

25 Meat extract lọ 0.07

26 Beef extract lọ 0.07

III Dụng cụ thí nghiệm

1 Chai trung tính 100ml cái 3

2 Ống túyp cái 20

3 Bình tam giác 250ml cái 3

4 Bình tam giác 500ml cái 3

5 Hộp petri Bộ 15

235

6 Lam, la men hộp 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

7 Đầu côn của micropipet loại 1ml cái 50

8 Đầu côn của micropipet loại 0,1- 0,5ml cái 50

9 Eppendof loại 1ml (1000cái/túi) cái 50

10 Giá đựng dụng cụ

11 Hộp sấy dụng cụ

11 Vật tư khác (theo yêu cầu thực tế đề tài)

IV Điện năng (dự toán theo% tổng kinh phí đề tài)

Theo thực tế của đề tài Chi khác

1.5. Đánh giá hiệu lực của thuốc BVTV và chế phẩm BVTV trong phòng thí nghiệm

Đơn vị tính: triệu đồng

TT Nội dung chi Định mức

Số Đơn vị lượng Đơn giá Thành tiền

1 1 5 5 Đánh giá hiệu lực của thuốc BVTV đối với dịch hại thuốc/đối tượng

2 1 7 7 Đánh giá hiệu lực của chế phẩm BVTV hoặc chủng vi sinh vật có ích đối với phòng trừ dịch hại chế phẩm/đối tượng

Đánh giá LSD trên động vật đối với các chế phẩm sinh học hoặc các chủng VSV có ích 3 1 mẫu 15 15

II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO THÍ NGHIỆM ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC CỦA VI SINH VẬT TRONG ĐIỀU KIỆN CÁCH LY (nhà kính, nhà lưới, ...) 2.1. Vi sinh vật/chỉ tiêu (tính cho 01 mẫu)

TT Nội dung chi ĐVT Số lượng

I Công lao động 80

công 1 Công lao động phổ thông 32

công 6 Rửa, hấp, sấy dụng cụ thí nghiệm

công 6 Chuẩn bị, nấu, hấp môi trường

Chăm sóc thí nghiệm công 20

2 Công lao động kỹ thuật 48

công 6 Xử lý mẫu

Nuôi cấy và phân lập công 15

Theo dõi, phân tích mẫu công 20

công 7 Công xử lý số liệu, viết báo cáo

II Hoá chất

236

Agar kg 0.2

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Pepton kg 0.1

Trypton kg 0.07

Cồn tuyệt đối lít 0.1

Đường D- Glucose kg 0.2

Casein hydroly lọ 0.07

Yeast extract lọ 0.07

Meat extract lọ 0.07

Beef extract lọ 0.07

lọ/500ml 0.07

kg 0.02

kg 0.02

kg 0.02

kg 0.02

kg 0.01

kg 0.02

kg 0.02

kg 0.02

kg 0.02

kg 0.02

Glycerol MgSO4.7H2O K2HPO4 KH2PO4 Na2CO3 CoCl2.6H2O Ca(NO3)2 Na2HPO4.12H2O NaHCO3 CuSO4.5H2O MnCl2.4H2O kg 0.02

FeCl3 Triphenil tetrazolium salts( TZC) lọ 0.03

kg 0,03 Hymexazol

Pimanicin kg 0,03

kg 0,03 Rifampicin

Theo đơn giá thực tế Môi trường đặc hiệu

III Dụng cụ thí nghiệm

cái 3 Chai trung tính 100ml

cái 10 Ống túyp

cái 3 Bình tam giác 250ml

cái 3 Bình tam giác 500ml

Hộp petri Bộ 15

Lam hộp 3

cái 50 Đầu côn của micropipet loại 1ml

cái 50 Đầu côn của micropipet loại 0,1- 0,5ml

Eppendof loại 1ml (1000cái/túi) cái 50

Vật tư khác tính theo thực tế của thí nghiệm

Bình bơm thuốc loại 5 lít cái 2

237

IV Khấu hao thiết bị (Dự toán theo % kinh phí của đề tài)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Theo thực tế của đề tài V Năng lượng tiêu thụ: (Theo % tổng kinh phí của đề tài) Chi khác

Ghi chú: Công chăm sóc được tính theo định mức của từng cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung. 2.2. Côn trùng/chỉ tiêu (tính cho 01 mẫu)

ĐVT Số lượng TT Nội dung chi

90 I Công lao động

60 1 Công lao động phổ thông

công 10 Xử lý mẫu

công 10 Rửa, sấy, hấp dụng cụ

công 10 Pha hoá chất, nuôi thức ăn

công 25 Nuôi sâu chăm sóc thí nghiệm

30 2 Công lao động kỹ thuật

Công 9 Xử lý mẫu

Công 10 Phân tích

Công 11 Xử lý số liệu, viết báo cáo

II Hóa chất

lít 3 1 Cồn 96

kg 1 2 Thymol

kg 2 3 Canyanua (lọ độc)

lọ 2 4 KOH

lít 2 5 Formalin

lít 2 6 Acid acetic

lít 2 7 Acid latic

lít 1 8 Etyl acetate 500 ml

lọ 4 9 Phenol 500 ml

kg 0.2 10 Canadabasan

11 Hoá chất khác (theo yêu cầu thực tế)

III Dụng cụ thí nghiệm

cái 15 1 Lồng nuôi sâu

cái 2 2 Bình xịt 500 ml

cái 10 3 Lọ nút mài ngâm sâu 150 ml

cái 10 4 Hộp nhựa bảo quản sâu

cặp 20 5 Đĩa Petri

m 100 6 Vải, lưới

bộ 3 7 Bút lông, panh,…

cái 10 8 Bàn căng côn trùng

238

cái 60 9 Chậu, vại

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

10 Kính cầm tay cái 1

11 Hộp nhựa thu sâu ngoài đồng (28 x 18 x 5 cm) cái 10

12 Hộp nhựa nuôi sâu trong phòng (30 x 32 x 30 cm) cái 100

13 Vật tư khác (theo yêu cầu của từng đề tài)

14 Bình bơm thuốc loại 5 lít cái 2

IV Khấu hao thiết bị (Dự toán theo % kinh phí của đề tài)

Theo thực tế của đề tài V Năng lượng tiêu thụ: (Theo % tổng kinh phí của đề tài) Chi khác

Ghi chú: Công chăm sóc được tính theo định mức của từng cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung. 2.3. Chế phẩm bảo vệ thực vật (tính cho 1 chế phẩm)

Số lượng TT Nội dung chi ĐVT

105 I Công lao động Công

1 Công lao động phổ thông 45

Xử lý mẫu Công 10

Chăm sóc, theo dõi thí nghiệm Công 25

Xử lý thí nghiệm, thu hoạch Công 10

2 Công lao động kỹ thuật Công 60

Xử lý mẫu Công 20

Theo dõi và thu thập số liệu Công 25

Xử lý số liệu Công 15

Khoán theo thực tế đề tài 3 Thuê khoán khác: tưới tiêu, bảo vệ, phân tích mẫu...

II Hóa chất

1 Cồn thí nghiệm lít 2

2 Acid acetic thí nghiệm lít 2

3 Focmalin lít 1

4 Glycerin lít 2

5 KOH lít 1

6 Nước cất lít 50

7 Canadabasan kg 0.2

8 Giấy lọc hộp 30

9 Thy mon kg 2

10 Cồn tuyệt đối lít 10

11 Pepton kg 1

12 Cao nấm men kg 0,5

13 Na2CO3 kg 0,2

14 Glucoza kg 0,2

239

15 Sacharoza kg 0,3

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

kg 0,3

kg 0,4

kg 0,4

16 Cancium photphat 17 K2HPO4 18 KH2PO4 19 kg 0,3 (NH4)2 SO4

20 MgCl2 kg 0,3

21 MgSO4 kg 0,2

22 Yeast extract 500g/hộp 0,8

23 Meats extract 500g/hộp 0,5

24 Rosebengan kg 0,8

lọ 10

lọ 1

25 Streptomicin 26 NH4NO3 27 Hymexazol 50g/gói 1

28 Pimanicin 50g/gói 1

29 Tấm gạo kg 50

30 Bột ngô kg 50

31 Bột đậu tương kg 40

kg 32 Hymexazol 0,03

33 Pimanicin kg 0,03

34 Rifampicin kg 0,03

35 Môi trường đặc hiệu Theo đơn giá thực tế

36 Hoá chất khác (theo yêu cầu của từng thí nghiệm cụ thể)

37 Beef extract lọ 0,07

III Dụng cụ

1 Bút lông cái 20

2 Kính lúp cầm cay chiếc 2

3 Lam, lamen hộp 4

4 Bình phun nhỏ cái 2

5 Kim gim mẫu hộp 50

6 Hộp petri hộp 50

7 ống nghiệm nhỏ ống 100

8 ống nghiệm lớn ống 150

9 Đềxicato chiếc 5

10 Vợt thu mẫu chiếc 5

11 Bô can thuỷ tinh chiếc 30

12 Giấy thấm tờ 50

13 Bàn căng mẫu cắm côn trùng hộp 30

14 Hộp bảo quản mẫu côn trùng hộp 20

240

15 Ống đong ống 2

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

16 Lưới chụp côn trùng 100

17 Giấy parafilm m2 Cuộn 1

18 Dụng cụ khác Theo yêu cầu đề tài

19 Bình bơm innox chiếc 2

20 Bình bơm động cơ chiếc 1

IV Khấu hao thiết bị (Dự toán theo % kinh phí của đề tài)

Theo thực tế của đề tài V Năng lượng tiêu thụ: (Theo % tổng kinh phí của đề tài) Chi khác

Ghi chú: Công chăm sóc, vật tư, phân bón... tính theo định mức của từng cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung. 2.4. Đánh giá phản ứng của cây trồng đối với dịch hại (Tính cho 10-15 dòng)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông 62

Làm đất Công 6

Lên luống Công 6

Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 6

Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới…) Công 10

Tưới nước giữ ẩm thường xuyên để tạo bệnh Công 6

Phun thuốc BVTV Công 6

Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 6

Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10

Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 6

Công 2 Công LĐ kỹ thuật 65

Công thu thập mẫu bệnh Công 4

Công 15 Nhân nguồn, nhiễm bệnh nhân tạo

Theo dõi, đánh giá TN vào các giai đoạn sinh trưởng Công 25

Thu mẫu giống, làm mẫu Công 12

Xử lý số liệu Công 3

Viết báo cáo thí nghiệm Công 6

II Nguyên vật liệu, năng lượng 1

Phân bón, BVTV Giống đối chứng kháng

kg

3.5

Giống đối chứng nhiễm kg 3.5

Đạm urê kg 8

Lân supe kg 35

241

Kali kg 15

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Vi sinh kg 150

Vôi bột kg 50

Thuốc BVTV kg 0.4

2

Vật tư, vật rẻ mau hỏng Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Lưới đen che cây nhiễm bệnh Màng mỏng PE Bình xịt phun bào tử để nhiễm bệnh nhân tạo (2l) Túi giấy đựng mẫu Thanh tre tạo vòm che để nhiễm bệnh Quang gánh Liềm Cuốc Thùng tôn bảo quản mẫu giống Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Xô chậu rửa lá bệnh Rổ rửa mẫu lá bệnh lọc dịch phun nhiễm bệnh Ủng bảo hộ Găng tay lao động Nón lao động

2 Dụng cụ thí nghiệm

Hộp thu mẫu

Chậu vại nuôi cây

cái cái kg kg cái cái cái đôi cái cái cái cái cái cái cái cái Cái Cái Cái

50 10 25 25 3 500 300 1 1 1 1 1 3 3 2 2 2 35 300

Bình phun thuôc trừ sâu 10 lit Cái 1

Máy bơm nước tưới cây Cái 1

Ống dẫn nước mét 100

Ủng cao su LĐ Đôi 3

Xô chậu rửa lá nhiễm bệnh Cái 5

Dầm xới Cái 5

Cuốc cào Cái 3

Các vật dụng khác Khoán theo thực tế

3 Điện, nước

Chi phí tiền điện bơm nước Theo thực tế đề tài

Xăng dầu phục vụ bơm thuốc sâu lít 10

242

Theo thực tế của đề tài III Khấu hao thiết bị: Theo thực tế đê tài IV Chi khác

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Ghi chú: Công chăm sóc, vật tư, phân bón...tính theo định mức của từng cây trồng trong bộ định mức chung. 2.5. Đánh giá phản ứng của giống lúa với nhóm rầy hại lúa trong nhà lưới

TT Nội dung chi Đơn vị tính

Định mức cho 1 khay mạ gồm 16 giống, 3 lần nhắc Rầy nâu Rầy lưng trắng Rầy nâu nhỏ

20 62 20 công 15 I 1 -

15 15 công 15 -

Thuê khoán chuyên môn Lao động phổ thông Nhân nuôi rầy thu thập được trong nhà lưới Công lấy bùn, chăm sóc thí nghiệm trong nhà lưới Công nhân thức ăn cho rầy (TN1) Công nhân các giống lúa chỉ thị Lao động kỹ thuật Thu thập rầy Thi công thí nghiệm trong nhà lưới Đánh giá, thu thập, xử lý kết quả

Kéo Chậu ống tuýp Găng tay ủng Cuốc Thẻ mica Năng lượng Điện Nước

15 12 25 20 12 2 2 10 2 2 2 16 15 12 57 25 20 12 2 2 10 2 2 2 16

công công công công công chiếc chiếc chiếc chiếc đôi chiếc Kw Khối 15 12 15 20 12 2 2 10 2 2 2 16 50 10 Khấu hao thiết bị: nhà lưới, dụng cụ…

Theo thực tế đề tài Theo thực tế của đề tài

- - 2 - - - II Nguyên vật liệu, năng lượng - - - - - - - 3 - - III Thiết bị máy móc - IV Chi khác Ghi chú: Công chăm sóc, vật tư, phân bón... tính theo định mức của từng cây trồng trong bộ định mức chung. 2.6. Đánh giá phản ứng của giống lúa với bệnh hại lúa trong nhà lưới

Định mức đánh giá 5 giống/01 loại bệnh, 3 lần nhắc lại

Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng TT

Công lao động Công 110 I

Lao động phổ thông 45 1

243

Rửa dụng cụ, chăm sóc thí nghiệm ... công 20 -

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Làm đất, gieo hạt trên khay, ô thí nghiệm - 25 công

2 Lao động kỹ thuật 65

- Thu thập mẫu bệnh 5 công

- Phân lập, nuôi nhân mẫu bệnh 15 công

- Bố trí thí nghiệm 5 công

- Công lây bệnh nhân tạo 15 công

- Đánh giá tính chống chịu của giống 25 công

II Nguyên vật liệu, năng lượng

Môi trường nuôi cấy Tính theo từng loại của nuôi cây vi sinh vật

Theo đơn giá chung về CNSH

Giám định mẫu bằng PCR

Năng lượng (dự toán theo yêu cầu đề tài)

- Điện nước Theo yêu cầu đề tài

Theo yêu cầu đề tài III Thiết bị máy móc

Khấu hao thiết bị: nhà lưới, dụng cụ…

Theo thực tế của đề tài

- IV Chi khác

Ghi chú: Công chăm sóc, vật tư, phân bón... tính theo định mức của từng cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung. 2.7. Đánh giá hiệu lực của thuốc BVTV/ đối tượng dịch hại

Đơn vị tính: triệu đồng

TT Nội dung chi Định mức

Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 1 10 10 Đánh giá hiệu lực của thuốc BVTV đối với dịch hại thuốc/đối tượng

2 1 15 15 Đánh giá hiệu lực của chế phẩm BVTV hoặc chủng vi sinh vật có ích đối với phòng trừ dịch hại chế phẩm/đối tượng

Nội dung chi

Ghí chú: Giá thành trên được khoán trọn gói III: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO THỬ NGHIỆM ĐÁNH GIÁ ĐỒNG RUỘNG 3.1. Vi sinh vật (tính cho 1 chế phẩm hoặc 1 chủng/chỉ tiêu) TT I Công lao động 1 Công lao động phổ thông

244

Sản xuất cây con Làm đất Trồng, chăm sóc, phun thuốc ĐVT công công công công Số lượng 260-320 90-120 10-15 10-15 50-60

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Thu hoạch, làm hạt

Phân tích Theo dõi thí nghiệm

15-20 5-10 170-200 20-25 40-45 10-15 90 - 100 10-15

công công công công công công công Theo yêu cầu thực tế

- Bé Chiếc Chiếc Hộp Kg Kg kg kg Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc chiếc - 500 100 100 20 3 1000 4 10 1 10 5 2 3 50 1

Theo yêu cầu thực tế lÝt 50

Công khác 2 Công lao động kỹ thuật Bố trí thí nghiệm Xử lý chế phẩm Xử lý số liệu 3 Thuê khoán khác: Thuế đất, tưới tiêu, bảo vệ, phân tích.. II Nguyªn vËt liÖu - Cọc tre, bảng hiệu - Rổ nhựa lọc tuyến trùng Φ = 20cm - Đĩa nhựa Φ = 30cm - Giấy lọc - Túi nilon - Chế phẩm sinh học - Thuốc trừ sâu bệnh trên lá các loại - Giấy bản gói mẫu - Cối điện xay nghiền mẫu (máy xay sinh tố) - Dụng cụ lấy mẫu (Dao lấy mẫu đất) - Kéo cắt mẫu - Thước dây - Kính lúp cầm tay - Bình tam giác 150cc - Dụng cụ khác theo yêu cầu đề tài - Bình bơm động cơ 3 N¨ng l−îng - Điện bơm nước tưới cây - Xăng dầu phục vụ bơm thuốc sâu III Khấu hao thiết bị: Theo yêu cầu của đề tài IV Chi khác (Văn phòng phẩm: giấy in, bút, sổ ghi chép,... Khoán theo thí nghiệm phù hợp các thí nghiệm)

Ghi chú: (Các mục chi về làm đất, chăm sóc, thu hoạch, nguyên vật liệu, phân bón, thuốc BVTV ... được áp dụng định mức của các loại cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung) 3.2. Côn trùng

Làm đất Trồng, chăm sóc, phun thuốc Thu hoạch, làm hạt

245

TT Nội dung chi I Công lao động 1 Công lao động phổ thông Công khác ĐVT công công công công công Số lượng 90-100 60-120 10-15 30-40 15-20 5-10

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

công công công công 90-120 20-25 30-35 30-45 10-15 2 Công lao động kỹ thuật Công thiết kế thí nghiệm Công theo dõi thí nghiệm Công phân tích Công xử lý số liệu

Theo yêu cầu thực tế 3 Thuê khoán khác: Thuế đất, thủy lợi, tưới tiêu, bảo vệ, phân tích mẫu...

II Hóa chất 1 Cồn 96 2 Thymol 3 Canyanua (lọ độc) 4 KOH 5 Formalin 6 Acid acetic 7 Acid latic 8 Etyl acetate 500 ml 9 Phenol 500 ml 10 Canadabasan 11 Nước cất 12 Hóa chất khác được tính theo yêu cầu thực tế đề tài III Dụng cụ thí nghiệm 1 Lồng nuôi sâu 2 Bình xịt 500 ml 3 Lọ nút mài ngâm sâu 150 ml 4 Hộp nhựa bảo quản sâu 5 Đĩa Petri 6 Vải, lưới 7 Bút lông, panh,… 8 Bàn căng côn trùng 9 Chậu, vại 10 Kính cầm tay 11 Hộp nhựa thu sâu ngoài đồng 12 Hộp nhựa nuôi sâu trong phòng 13 Dụng cụ khác (theo yêu cầu thực tế) 14 Bình bơm innox 15 Bình bơm động cơ III Điện năng (theo yêu cầu của đề tài) IV Khấu hao tài sản (theo yêu cầu của đề tài) lít kg kg lọ lít lít lít lít lọ kg lít cái cái cái cái cặp m bộ cái cái cái cái cái cái chiếc 5 1 2 2 2 2 2 1 4 0.2 1 5 2 10 4 20 100 3 10 10 1 10 100 1 1

Khoán theo thí nghiệm V Chi khác (Văn phòng phẩm: giấy in, bút, sổ ghi chép,... phù hợp các thí nghiệm)

Ghi chú: (Các mục chi về làm đất, chăm sóc, thu hoạch, nguyên vật liệu, phân bón, thuốc BVTV ... được áp dụng định mức của các loại cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung)

246

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Nội dung chi ĐVT

Công lao động Lao động phổ thông Làm đất Làm mạ Chia ô, đăp bờ Cấy Công làm cỏ chăm sóc Chống chuột Thu hoạch, lấy mẫu, phơi sấy Công tưới tiêu nước Bảo vệ thí nghiệm Lao động kỹ thuật Thu thập mẫu Thi công thí nghiệm, hướng dẫn chăm sóc thí nghiệm Thu mẫu làm mẫu, nhân nuôi nguồn Công lây bệnh nhân tạo Đánh giá tính chống chịu của giống Số lượng 70 10 8 10 8 4 5 20 5 10 90 10 15 20 15 30

công công công công công công công công công công công công công công Theo yêu cầu thực tế

chiếc chiếc chiếc chiếc đôi đôi 15 15 4 4 5 5

3.3.Đánh giá phản ứng của cây trồng đối với dịch hại Định mức đánh giá 5 giống x 3 lần nhắc (1000m2) TT I 1 - - - - - - - - - 2 - - - - - 3 Thuê khoán khác: Thuế đất, tưới tiêu, bảo vệ, phân tích II Dụng cụ thí nghiệm - Nia - Mẹt Cuốc - Khay điều tra rầy - ủng - Găng tay - III Điện năng (theo yêu cầu của đề tài) IV Chi khác (Văn phòng phẩm: giấy in, bút, sổ ghi chép,... Khoán theo thí nghiệm phù hợp các thí nghiệm)

Néi dung chi Số lượng ĐVT

Ghi chú: (Các mục chi về làm đất, chăm sóc, thu hoạch, nguyên vật liệu, phân bón, thuốc BVTV ... được áp dụng định mức của các loại cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung) 3.4. Đánh giá hiệu lực của chế phẩm sinh học (tính cho 1ha) TT I Thuê khoán chuyên môn 1 Lao động phổ thông - Xử lý chế phẩm - Xử lý thuốc hoá học phòng trừ các dịch hại khác - Chia ô, cắm cọc 2 Lao động kỹ thuật

247

Công Công Công 240 90 120 30 440

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

công Công công công 40 150 150 100

Theo thực tế thí nghiệm

- 500 100 100 20 3 1000 4 10 1 10 2 3 50 2 2 50 - Khảo sát, bố trí thí nghiệm - Điều tra định kỳ dịch hại - Định kỳ thu mẫu và xử lý mẫu - Xử lý số liệu và viết báo cáo 3 Thuê khoán khác: Thuế đất, tưới tiêu, bảo vệ, phân tích II Nguyªn vËt liÖu - Cọc tre, bảng hiệu - Rổ nhựa - Đĩa nhựa Φ = 30cm - Giấy lọc - Túi nilon - Chế phẩm - Thuốc trừ sâu bệnh trên lá các loại - Giấy bản gói mẫu - Cối điện xay nghiền mẫu (máy xay sinh tố) - Dụng cụ lấy mẫu (Dao, kéo lấy mẫu đất) - Thước dây - Kính lúp cầm tay - Bình tam giác 150cc - Bình bơm thuốc động cơ - Bình bơm innox - Vật tư khác (theo yêu cầu của đề tài) III Điện năng - Xăng dầu phục vụ bơm thuốc sâu - Bé Chiếc Chiếc Hộp Kg Kg kg kg Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc chiếc chiếc lít

Khoán theo thí nghiệm

Chi khác (văn phòng phẩm: giấy in, bút, sổ ghi chép,... phù hợp các thí nghiệm)

Ghi chú: (Các mục chi về làm đất, chăm sóc, thu hoạch, nguyên vật liệu, được áp dụng định mức của các loại cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung).Tất cả các các thí nghiệm ở trên được áp dụng bộ định mức của các cây trồng cụ thể, các chỉ tiêu cụ thể ... ở các lĩnh vực khác nhau trong bộ định mức chung (nếu thí nghiệm cần)

248

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

PHẦN VII: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH DI TRUYỀN

7.1. Thu thập vật liệu cho phân tích di truyền (tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 3

2 Công lao động kỹ thuật công 5

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 2

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 2

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1

II Hóa chất

1 Ethanol ml 20

2 Nitơ lỏng lít 0,1

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Eppendorf cỡ 2 ml Chiếc 12

2 Falcon 50 ml Chiếc 8

3 Túi nilon đựng mẫu cái 2

4 Màng nhôm (20cm x20 cm) cái 2

5 Kéo cắt mẫu cái 1

6 Dao cắt mẫu cái 1

7 Găng tay đôi 2

8 Hộp đựng mẫu cái 1

theo thực tế đề tài yêu cầu IV Năng lượng nhiên liệu

7.2. Tách chiết, tinh sạch ADN tổng số (tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 5

2 Công lao động kỹ thuật công 6

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 3

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 2

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1

II Hóa chất

1 Tris g 0,78

2 EDTA g 1,416

3 NaCl g 2,4

4 SDS g 2

5 CTAB mg 0,16

249

6 24 -Mercaptoethanol l

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

7 Phenol ml 12

8 Chloroform ml 12

9 Isoamylalcohol ml 0,6

10 Isopropanol ml 30

11 RNAse mg 3

12 Ethanol ml 72

13 HCl đặc ml 4

14 Agarose g 0,07

15 Bromophenol blue mg 0,01

16 Xylen FF mg 0,01

mg 0,02

0.2 g

17 Ethidium bromide 18 DNA 19 Nitơ lỏng lít 1,5

20 Hóa chất bổ sung khác 10%

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Đầu côn cỡ 5 ml Chiếc 10

Chiếc 25

Chiếc 50

Chiếc 20

2 Đầu côn cỡ 1 ml 3 Đầu côn cỡ 200 l 4 Đầu côn cỡ 10 l 5 Eppendorf cỡ 2 ml Chiếc 12

Eppendorf cỡ 1,5 ml 6 Chiếc 4

Eppendorf cỡ 0,5 ml 7 Chiếc 4

8 Falcon 50 ml Chiếc 8

9 Giấy đo pH chiếc 10

10 Giấy cân tờ 5

11 Găng tay đôi 5

12 Cối chày bộ 1

13 Găng tay đôi 5

14 Kéo cắt mẫu Chiếc 1

15 Giấy lau Hộp 1

theo thực tế đề tài yêu cầu IV Năng lượng nhiên liệu

7.3. Tách chiết ARN tổng số/tinh sạch mARN / tổng hợp DNA (tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 công 50 Công lao động phổ thông (thu thập và bảo quản mẫu, nuôi trồng mẫu thực vật, chuẩn bị dụng cụ…)

250

2 Công lao động kỹ thuật công 10

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 7

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 2

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1

II Hóa chất

1 Tris-HCl g 50

2 EDTA g 10

3 LiCl g 2,4

4 Guanidinium thiocyanate g 50

5 Sodium citrate g 8

ml 1 6 -Mercaptoethanol

7 Phenol ml 200

8 Chloroform ml 200

9 Isoamylalcohol ml 10

10 Isopropanol ml 100

11 Sodium lauroyl sarcosinate g 10

12 Ethanol ml 500

13 formalmide ml 50

14 Agarose g 3

15 Bromophenol blue mg 0,1

16 Xylen FF mg 0,1

17 Ethidium bromide mg 0,2

18 RNA ladder 20 g

19 Nitơ lỏng lít 5

20 oligodT (20 nucleotide) 2 g

21 streptavidin mg 10

22 Biotin mg 10

23 MOP buffer 5X ml 1000

24 DEPC ml 10

25 formaldehyte ml 50

26 Kit sinh tổng hợp cDNA 5 Phản ứng

27 Hóa chất khác 10%

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Đầu côn cỡ 5 ml 1 Hộp 96 típ

2 Đầu côn cỡ 1 ml 2 Hộp 96 típ

4 Hộp 96 típ 3 Đầu côn cỡ 200 l

4 Hộp 96 típ 4 Đầu côn cỡ 10 l

251

5 Eppendorf cỡ 2 ml Chiếc 200

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

6 Eppendorf cỡ 1,5 ml Chiếc 200

7 Falcon 50 ml Chiếc 20

8 Falcon 15 ml Chiếc 10

9 Giấy đo pH chiếc 10

10 Giấy cân tờ 20

11 Găng tay Hộp 3

12 Cối chày bộ 10

13 Kéo cắt mẫu Chiếc 3

14 Giấy lau Hộp 1

theo thực tế đề tài yêu cầu IV Năng lượng nhiên liệu

Ghi chú: Công lao động kỹ thuật được tính cho 1 lần tách chiết. Do đặc thù đối với mẫu ARN nên việc tách chiết đòi hỏi phải tối ưu từng mẫu, lượng hóa chất cần thiết cho số lần tách lặp lại 5-8 lần. 7.4. Phân tích PCR (Đơn vị: 1 phản ứng PCR)

Nội dung chi Số lượng

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN Công theo dõi TN và thu thập số liệu Công xử lý số liệu và viết báo cáo 05 12 2 8 2

Đơn vị tính công công công công công mg mg mg g

TT I Thuê khoán 1 Công lao động phổ thông 2 Công lao động kỹ thuật II Hóa chất 1 MgCl2 2 KCl 3 Tris 4 EDTA 5 Triston X100 0,6 3,73 1,2 0,5 1

Spermidine

l mg mg mg

6 DDT 7 8 BSA 9 dNTPs 10mM 0,1 0,1 0,1 2,5

l Unit

10 Taq polymerase 11 Mồi 10 mM (xuôi) 5 2,5 l

2,5 l

5

252

12 Mồi 10 mM (ngược) 13 Ladder (1Kb hoặc 100bp) 100 ng/l 14 Boric acid 15 Agarose 16 Bromophenol blue 17 Xylen FF 18 Ethidium bromide l g g mg mg mg 0,3 0,07 0,01 0,01 0,02

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

0,2

Glacial acetic acid

g g g g ml mg

19 DNA 20 Urê 21 Acrylamide 22 Bis- acrylamide 23 24 APS 25 TEMED 63 6,8 0,4 400 1,2 400 l

26 Bind Xylene 5

l ml ml mg g g ml ml

27 Sigma Cote 28 Rain X 29 Sodiumthiosulfate 30 Na2CO3 31 AgNO3 32 Ethanol 33 Formaldehyde 34 Formamide 5 1 1,5 60 2 100 6 5

ống Eppendorf 1,5 ml ống Eppendorf 0,5 ml ống Eppendorf 0,2ml

l lít cm2 tờ chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc 20 10% 200 10 3 2 1 5 10

chiếc 5

đôi Tờ Cuộn Cuộn Gói Chiếc Lọ ống 5 1 1/20 1/20 1/4 1 1 1

253

theo thực tế đề tài yêu cầu 35 Nước cất khử ion 36 Hóa chất bổ sung khác III Dụng cụ, vật tư tiêu hao 1 Giấy parafilm 2 Giấy cân 3 4 5 6 Đầu côn 1ml 7 Đầu côn 200 l 8 Đầu côn 10 l 9 Găng tay 10 Giấy thấm 11 Cuộn bọc nhôm 12 Cuộn bọc nilon 13 Giấy lau gel 14 Bút viết kính 15 Chai lọ các loại 16 ống đong… IV Năng lượng nhiên liệu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

7.5. Chuyển gen thực vật 7.5.1. Thiết kế vector và biến nạp vào vi khuẩn Agrobacterium (Đơn vị: Cho 1 vector biểu hiện và 1 chủng Agrobacterium)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn 200

1 Công lao động phổ thông công 30

Rửa dụng cụ, làm môi trường, khử trùng môi trường,.. 30

2 Công lao động kỹ thuật công 170

10 a Nuôi cấy và tạo tế bào vi khuẩn khả biến

125 b Tách plasmid; cắt, nối vector với gen chuyển

10 c Biến nạp vector vào E. coli, tách plasmid

d Xác định plasmid đã được gắn gen chuyển bằng PCR 10 và cắt enzyme giới hạn

e Biến nạp plasmid vector vào Agrobacterium và xác 10 định vi khuẩn mang gen chuyển bằng PCR

f Xử lý số liệu và viết báo cáo 5

II Hóa chất, vật liệu di truyền

1 Plasmid nhân dòng, plasmid mang promoter, plasmid Loại 4 - 8 biểu hiện trong cây.

2 2 PGEMT-Easy ligation kít Bộ (20 phản ứng)

3 Chủng vi khuẩn E. coli tiềm năng Chủng 1-2

4 Chủng Agrobacterium tumefaciens tiềm năng Chủng 2-5

1000U/Lọ

5 Enzyme giới hạn và đệm đi kèm (EcoRI, HindIII, BamHI, KpnI, SacI, PstI, BglII, SmaI, SalI, XbaI, NcoI, …) 1 lọ/enzyme (4-10 enzyme)

6 2 Bộ Kít tinh sạch DNA plasmid loại 5 ml Bộ (50 phản ứng)

7 1 Bộ Kít tinh sạch DNA plasmid loại 50 ml Bộ (50 phản ứng)

8 2 Bộ Kít tinh sạch đoạn DNA từ PCR hoặc cắt giới hạn Bộ (100 phản ứng)

9 Ligation kit (T4 ligase +đệm) Lọ 2

10 Alkaline phosphatase + đệm Lọ 1

11 MgSO4 Lọ 500 mg 1

12 Xgal Lọ 1 g 1

13 IPTG Lọ 5 g 1

14 Glycerol Lọ 500 ml 1

Lọ 500 g 1

254

Lọ 500 g 1 15 CaCl2.2 H2O 16 K2HPO4

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

17 NaOH Lọ 500 g 1

18 EDTA Lọ 100g 1

19 Tris Lọ 500 g 1

20 Galacial acetic axit Lọ 1 lít 1

21 Na2EDTA Lọ 500 g 1

22 HCl Chai 500ml 1

23 NaCl Lọ 500 g 1

24 Ethanol tuyệt đối Chai 500ml 1

25 Agar Lọ 500 g 1

26 Pepton Lọ 500 g 1

27 Tryptone Lọ 100 g 1

28 Bacto Pepton Lọ 500g 1

29 Yeast extract Lọ 500g 1

30 Beaf / meat extract Lọ 500g 1

31 Mannitol Lọ 500 g 1

32 Glucose Lọ 500 g 1

33 Agarose Lọ 100 g 1

34 dNTPs 5 Lọ 100 phản ứng

35 Enzyme polymerase +đệm Lọ 1000Unit 4

36 Primers Cặp 3-8

37 RNAse 10 mg 3

38 DNA markers (100 bp và 1kb) ống 2

Bromophenol blue Ông 1

39 Xylen cyanole FF ống 1

40 Ethidium bromide Lọ 10 mg/ml 1

41 Streptomycine Lọ 100 mg 1

42 Ampiciline Lọ 100 mg 1

43 Kanamycine Lọ 100 mg 1

44 Rifampicine Lọ 5 mg 1

45 Spectinomycin hydrochloride Lọ 100 mg 1

46 Carbenicillin Sodium Salt Lọ 100 mg 1

47 Hóa chất khác 10%

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Găng tay Hộp 50 đôi 2

ống Eppendof 1,5 – 2,0 ml 2 túi 500 Cái 1

ống PCR 200 ul 3 Hộp 500 1

255

ống PCR 500 ul 4 Hộp 500 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Túi 500 cái 1

Túi 500 cái 1

Túi 500 cái 1

5 Đầu côn 1ml 6 Đầu côn 200 l 7 Đầu côn 10 l 8 Falcon 15 ml Túi 50 cái 2

9 Falcon 50 ml Túi 50 cái 2

10 Đĩa petri thủy tinh (Ф 9 cm ) Bộ 200

11 Đĩa petri bằng nhựa đã tiệt trùng (Ф 9 cm) Bộ 200

12 Bình nuôi cấy thủy tinh 250 ml Cái 50

13 Que cấy khuẩn Chiếc 1

cái 3

Hộp 3

14 Que phân bố vi khuẩn trên mặt đĩa thạch 15 Hộp đựng mẫu DNA ở 4oC, -20oC, -80oC 16 Hộp đựng các loại đầu côn 1 ml, 0,2 ml, 10 ul Hộp 3

17 Giá để mẫu DNA, mẫu PCR cái 2

18 Parafilm Cuộn 1

19 Màng nhôm (20 cm x 20 cm) Cuộn 2

theo thực tế đề tài yêu cầu IV Năng lượng nước, điện

7.5.2. Tạo cây chuyển gen thông qua vi khuẩn Agrobacterium (Đơn vị: 1 dòng cây chuyển gen T0 mang 1 gen chuyển nạp)

Nội dung chi

Số lượng 590 120 50 TT I Thuê khoán 1 Công lao động phổ thông - Trồng, chăm sóc cây mẹ cho vật liệu ban đầu; thu Đơn vị tính công mẫu cho thí nghiệm

70 - Chuẩn bị dụng cụ, môi trường, chuyển và chăm sóc cây chuyển gen trong nhà kính, thu hạt. …

Sàng lọc cây chuyển gen

Phân tích kết quả

256

2 Công lao động kỹ thuật - Chuẩn bị mẫu thực vật và vi khuẩn để biến nạp - Biến nạp mô thực vật với vi khuẩn Agrobacterium - Chọn lọc và tái sinh cây chuyển gen - - Đánh giá các cây chuyển gen dòng T0 - II Hoá chất 1 KNO3 2 K2HPO4 3 NaH2PO4. 2H2O 4 NH4Cl 5 MgSO4.7H2O 6 KCl công Lọ 1 kg Lọ 1 kg Lọ 1kg Lọ 1 kg Lọ 1 kg Lọ 500 g 470 50 270 75 50 10 15 1 1 1 1 2 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

FeSO4.7H2O

257

7 NH4NO3 8 KH2PO4 9 KNO3 10 CaCl2 11 KI 12 H3BO3 13 MnSO4.H2O 14 ZnSO4.7H2O 15 Na2MoO4.2H2O 16 CuSO4.5H2O 17 CoCl2.6H2O 18 Na2EDTA 19 Glycine 20 Glucose 21 Agar 22 Phytagel 23 Nicotinic acid 24 Pyridoxine HCl 25 Thiamine HCl 26 Myo-Inositol 27 L-glutamine 28 Aspartic acid 29 Arginine 30 L-proline 31 Casein hydrolysate 32 Sucrose 33 Maltose 34 Mannitol 35 2,4D 36 BA 37 Thidiazuron 38 IAA 39 NAA 40 Kinetin 41 Spectinomycin hydrochloride 42 Carbenicillin Sodium Salt 43 Cefotaxime Sodium Salt 44 Vancomycin 45 Ticarcillin Lọ 1 kg Lọ 1 kg Lọ 1 kg Lọ 500 g Lọ 500 g Lọ 100 mg Lọ 500 g Lọ 500 g Lọ 500 g Lọ 500 g Lọ 500 g Lọ 100 mg Lọ 500 g Lọ 500 g Lọ 500 g Kg Lọ 500g Lọ 100 mg Lọ 100 mg Lọ 100 mg Lọ 500 g Lọ 100 g Lọ 100 g Lọ 100 g Lọ 100 g Lọ 500 g Lọ 1 kg Lọ 500 g Lọ 500 g Lọ 250 mg Lọ 5 g Lọ 100 mg Lọ 5 g Lọ 25 g Lọ 10 g Lọ 5g Lọ 5 g Lọ 1 g Lọ 1 g Lọ 5 g 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 1 1 1 2 2 15 2 1

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Lọ 1g Lọ 5 g Lọ 5g Lọ 5 g Lọ 5 g Lọ 5 g Lọ 100 g Lọ 10 g Lọ 500 g Chiếc Bộ Bộ chiếc Cuộn Chiếc chiếc chiếc chiếc Hộp 50 đôi Túi 1000 Chiếc Túi 1000 chiếc Túi 1000 chiếc 1 5 2 2 4 1 1 2 2 10% 25 500 500 100 4 100 100 100 2 6 500 2 2

Túi 1000 chiếc 1

Túi 50 chiếc Hộp Hộp Cuộn Cuộn 5 10 10 5 2

theo thực tế đề tài yêu cầu 46 Tetracilline 47 Kanamycine 48 Rifamycin 49 Steptomycine 50 Hygromycin B 51 Acetosyringone 52 Silver Nitrate 53 PPT 54 Mannose 55 Hóa chất bổ sung khác III Dụng cụ, vật tư tiêu hao 1 Bình Schott các cỡ (Đức) 2 Đĩa Petri thủy tinh cỡ (Ф 7,5 cm; 9 cm) 3 Đĩa Petri bằng nhựa đã tiệt trùng (Ф 9 cm) 4 Bình tam giác 250 MRKN 5 Parafilm M (Canada) 6 Ống nghiệm các loại (VN) 7 Lưỡi dao cấy (số 10, 21) (Đức) 8 Nút cao su chịu nhiệt 9 Kéo cắt mẫu 10 Găng tay 11 ống Eppendof 1,5 – 2 ml 12 Đầu côn 1ml 13 Đầu côn 200 l 14 Đầu côn 10 l 15 Falcon 50 ml 16 Giấy lọc 17 Hộp đựng đầu côn các loại 18 Giấy nhôm bọc mẫu 19 Cuộn băng dính IV Năng lượng nhiên liệu

Ghi chú: - Tính cho 1 vector mang 1 gen chuyển vào 1 đối tượng thực vật đã được nghiên cứu hoàn thiện quy trình chuyển gen - Trong trường hợp đối tượng thực vật mới, gen chuyển nạp mới, cần tiến hành các nghiên cứu thăm dò để xây dựng quy trình chuyển gen. Vì thế, số lần thí nghiệm lặp lại, số công thức thí nghiệm, tỷ lệ thành công phụ thuộc vào đối tượng nghiên cứu cụ thể. - Đối với những đối tượng thực vật có tỷ lệ chuyển gen thấp, yêu cầu tăng số lượng mẫu / 1 thí nghiệm, tăng số thí nghiệm là cần thiết và được điều chỉnh theo thực tế.

258

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

7.5.3. Phân tích và đánh giá mẫu chuyển gen trong phòng thí nghiệm 7.5.3.1. Phân tích hóa sinh (đơn vị: 1 mẫu)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 1

Chuẩn bị dụng cụ công/mẫu(rửa, hấp sấy...) công 1

2 Công lao động kỹ thuật công 1

Công phân tích mẫu công 1

II Hoá chất

1 X - Gluc mg 0,563

2 NaH2PO4 mg 12

3 Triston X (10%) ul 20

4 Methanol ul 400

5 Chloramphenicol mg 2

6 Hóa chất bổ sung khác

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Đầu côn 1 ml chiếc 5

2 Đầu côn 0.2 ml chiếc 3

3 Eppendorf 2ml chiếc 1

4 Găng tay đôi 1

theo thực tế đề tài yêu cầu IV Năng lượng nhiên liệu

7.5.3.2. Phân tích Southern (đơn vị: 1 mẫu)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 3

Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy...) công 3

2 Công lao động kỹ thuật công 28

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 8

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 10

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 10

II Hoá chất

1 Enzyme giới hạn U 20 - 25

2 Đệm cắt enzyme 5 l

3 Tris-base g 0,8

4 EDTA g 0,08

5 Agarose g 0,07

259

6 Ethanol ml 72

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

7 Isopropanol ml 30

8 Nitơ lỏng

9 RNase A, DNase and protease-free

10 Sodium acetate mg 853

11 Sodium Dodecyl Sulfate mg 333

12 Phenol/Chloroform/Isoamyl Alcohol 25:24:1, pH 8.0 ml 12

13 Ficoll mg 0,5

Phản ứng 14 PCR Purification Kit 02

15 DNA Molecular Weight Marker II, DIG-labeled 50 l

16 Hoá chất đánh dấu ADN 42 l

17 Dịch Glutaraldehyde 42 l

18 Nước khử ion 83 l

8.3

19 -HindIII-ADN 10g/ml 20 Nylon Membranes, positively charged 20

l cm2 ml 41,67 21 Dịch lai

g 2,09 22 Blocking agent

g 4,12 23 NaCl

g 30 24 Ure

g 1,67 25 NaOH

10% 26 Hóa chất bổ sung khác

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

Chiếc 5

Chiếc 5 1 Eppendof 1,5 ml 2 Eppendorf 2 ml

Chiếc 5 3 Eppendorf 0.5 ml

chiếc 5 4 Eppendorf 1.5 ml

chiếc 5

chiếc 10

chiếc 5

5 5 Đầu côn 1000 ul 6 Đầu côn 200 l 7 Đầu côn 10 l 8 Găng tay

đôi cm2 100

9 Giấy nilon gói màng (Saran Wrap)

40 10 Giấy thấm Whatman 3MM

cm2 Hộp 1 11 Giấy thấm thường

260

theo thực tế đề tài yêu cầu IV Năng lượng nhiên liệu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Nội dung chi Số lượng

Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy...)

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN Công theo dõi TN và thu thập số liệu Công xử lý số liệu và viết báo cáo 3 3 16 3 3 10

Isopropanol

Đơn vị tính công công công công công công g ml ml mg ml g g mg mg mg ml ml ml g chiếc ul Chiếc chiếc chiếc chiếc đôi cm2 0,07 100 30 1 400 6,8 0,4 1,5 1 1,2 2 5 5 1 02 2,09 1 3 10% 5 5 10 5 5 100 7.5.3.3. Phân tích Western (đơn vị: 1 mẫu) TT I Thuê khoán 1 Công lao động phổ thông 2 Công lao động kỹ thuật II Hóa chất 1 Agarose 2 Ethanol 3 4 Bromo-Phenol-Blue 5 Acetic acid 6 Acrylamide 7 Bis-acrylamide 8 Ammonium persulfite 9 Bovine serum albumin (BSA) 10 Phosphate buffer saline (PBS) 11 Glycerol 12 Coomassie Brilliant Blue 13 Methanol 14 Protein 15 Kháng thể 16 ECL Blocking agent 17 Phim ECL 18 Protein MW marker (10-200kDa, 0,5ml) 19 Hóa chất bổ sung khác III Dụng cụ, vật tư tiêu hao ống Eppendof 1,5 ml 1 2 Đầu côn 1ml 3 Đầu côn 200 l 4 Đầu côn 10 l 5 Găng tay 6 Giấy nilon gói màng (Saran Wrap)

cm2 hộp tờ 40 1 30

261

theo thực tế đề tài yêu cầu 7 Giấy thấm Whatman 8 Giấy thấm thường (100 tờ/hộp) 9 Giấy lau (Giấy lụa) III Năng lượng nhiên liệu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

7.5.3.4. Đánh giá mẫu chuyển gen trong điều kiện nhà kính (đơn vị: 1 mẫu)

Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng TT

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 3

Trồng, chăm sóc ... công 3

2 Công lao động kỹ thuật công 9

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 5

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 3

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1

II Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Găng tay đôi 6

2 Bình tưới xịt Chiếc 2

3 Giá thể ra cây kg 1

4 Đạm kg 0,2

5 Kali kg 0,1

6 Lân kg 0,2

7 Xô nhựa, khay trồng cây, túi bầu Chiếc 10

8 Thuốc diệt cỏ mg 100

9 Ổ trứng (Ấu trùng) sâu ổ 30

10 Bao túi giấy các cỡ cái 20

theo thực tế đề tài yêu cầu II Năng lượng nhiên liệu

7.6. Phân lập, tách chiết gen (đơn vị: 1 trình tự ADN được giải trình tự) 7.6.1. Với các gen/trình tự đã có thông tin (kích thước, trật tự nucleotide, …) để thiết kế mồi

7.6.1.1. Tách chiết ADN tổng số

Số lượng TT Nội dung chi Đơn vị tính

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông (thu thập và bảo quản mẫu, công 25 nuôi trồng mẫu thực vật, chuẩn bị dụng cụ…)

Công lao động kỹ thuật (1 lần tách chiết) 2 công 30

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 15

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 10

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 5

II Hóa chất

Lần tách 5 1 Theo mục 2 (tách chiết ADN tổng số); ADN phục vụ

262

cho công tác phân lập gen cần đảm bảo chất lượng nên số lần lặp lại và kiểm tra chất lượng ADN cần nhiều hơn tách kiểm tra mẫu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

7.6.1.2. Tách chiết ARN tổng số, tinh sạch mARN và tổng hợp cDNA (Theo mục 3) 7.6.1.3. Khuyếch đại gen/ trình tự ADN bằng phản ứng PCR

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 20

2 Công lao động kỹ thuật công 42

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 25

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 15

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 2

II Hóa chất

Phản ứng 20

1 Tham khảo mục 3 (phản ứng PCR), cần tối ưu nhiệt độ gắn mồi, nồng độ mồi, thời gian kéo dài mồi, nên số lượng phản ứng cần lặp lại đến khi thu được sản phẩm khuyếch đại sắc nét, đủ nồng độ cho phép thôi gel, cắt enzyme giới hạn và tách dòng

7.6.1.4. Tách dòng gen/ trình tự trong vector tách dòng, giải và phân tích trật tự nucleotide TT Nội dung chi Số lượng

Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy...)

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN Công theo dõi TN và thu thập số liệu Công xử lý số liệu và viết báo cáo

263

I Thuê khoán 1 Công lao động phổ thông 2 Công lao động kỹ thuật II Hóa chất 1 Vector tách dòng (pGMT, pJET1.2,…) 2 Enzyme giới hạn 3 Đệm cắt enzyme Tris 4 5 EDTA 6 NaOH 7 HCl 8 NaCl 9 MgCl2 10 KCl 11 Triston X100 12 DDT 13 Spermidine 14 BSA 15 dNTPs 10mM 16 Taq polymerase Đơn vị tính công công công công công công Phản ứng U l g g g ml g mg mg ml mg mg mg l Unit 20 3 60 10 30 20 3-5 40 - 50 50 10 5 20 33,75 7,17 0,6 3,73 5 1 1 1 25 50

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

ống Eppendorf 1,5 ml ống Eppendorf 0,2ml

l l g g mg mg ml mg g g g g g g g mg mg g g g Phản ứng cm2 tờ chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc hộp Hộp Cuộn Cuộn Gói Chiếc Lọ chiếc ống 25 25 3 3 0,1 0,1 0,5 0,2 2 20 20 20 20 20 20 100 100 20 2 5 3-5 10% 200 10 100 100 200 500 200 2 1 1 1 1 1 1 20 1

264

theo thực tế đề tài yêu cầu 17 Mồi 10 mM (xuôi) 18 Mồi 10 mM (ngược) 19 Boric acid 20 Agarose 21 Bromophenol blue 22 Xylen FF 23 Glycerol 24 Ethidium bromide 25 DNA ladder 1kb 26 Pepton 27 Yeast extract 28 Beaf extract 29 Meat extract 30 Trytone 31 Glucose 32 Ampicilin 33 Kanamycin 34 NaCl 35 MgSO4 36 Agar ultrapure 37 Phản ứng giải trình tự 38 Hóa chất bổ sung khác III Dụng cụ, vật tư tiêu hao 1 Giấy parafilm 2 Giấy cân 3 5 7 Đầu côn 1ml 8 Đầu côn 200 ml 9 Đầu côn 10 ml 10 Găng tay 11 Giấy thấm 12 Cuộn bọc nhôm 13 Cuộn bọc nilon 14 Giấy lau gel 15 Bút viết kính 16 Chai lọ các loại 17 Đĩa petri 18 ống đong… IV Năng lượng nhiên liệu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

7.6.2. Với các gen chưa có trình tự để thiết kế mồi nhưng có thông tin về chức năng, khả năng tương tác Có thể dùng phương pháp sàng lọc dựa trên kỹ thuật sàng lọc phân tử One-hybrid (tương tác protein-ADN đích) hoặc Two-hybrid (tương tác protein- protein đích) trên nấm men…Với phương pháp sàng lọc phân tử, trước hết cần tách ARN tổng số, tinh sạch mARN, tổng hợp cDNA, tạo thư viện cDNA (thư viện λ, thư viện pAD-GAL4,…), sàng lọc thư viện nhờ phương pháp lai phân tử để chọn ra các plasmid mang gen/ trình tự quan tâm, tách plasmid giải và phân tích trình tự, kiểm tra khả năng hoạt động của sản phẩm các gen/ trình tự thu được trên các hệ thống in-vivo và in-vitro thích hợp… 7.6.2.1. Tách chiết ARN tổng số, tinh sạch mARN

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 công 50 Công lao động phổ thông (thu thập và bảo quản mẫu, nuôi trồng mẫu thực vật, chuẩn bị dụng cụ…)

2 Công lao động kỹ thuật (1 lần tách chiết) công 10

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 7

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 2

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1

II Hóa chất

1 Theo mục 3 Lần tách 8-10

Ghi chú: Do chất lượng ARN thông tin cho việc xây dựng thư viện yêu cầu rất cao và thường xây dựng thư viện cho các đối tượng chưa thao tác nên để thu được ARN thông tin đủ tốt cần tách và tinh sạch nhiều lần, với khối lượng lớn. Lượng hóa chất cần thiết cho số lần tách lặp lại 8-10 lần. 7.6.2.2. Xây dựng thư viện cDNA* TT

Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 50

2 Công lao động kỹ thuật (cho 1 lần xây dựng thư viện) công 60

công 20 Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN

công 35 Công theo dõi TN và thu thập số liệu

công 5 Công xử lý số liệu và viết báo cáo

II Hóa chất (cho 1 lần sinh tổng hợp cDNA và thiết kế thư viện)

1 Enzyme phiên mã ngược(AccuScript RT) μl 20

Chất ức chế Rnase 2 U 250

3 μl 33 Hỗn hợp dNTP tổng hợp sợi 1 (10 mM dATP, dGTP, dTTP, 5 mM 5-methyl dCTP)

Linker–primer (1.4 μg/μl) 4 μl 32

265

μl 15 5 Hỗn hợp dNTP tổng hợp sợi 2 (10 mM dATP, dGTP, dTTP và 26mM dCTP)

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

6 E. coli RNase H (1.5 U/μl) U 53

7 E. coli DNA polymerase I (9.0 U/μl) U 400

dNTP 2,5mM 8 μl 23

Cloned Pfu DNA polymerase (2.5 U/μl) 9 U 25

Isopropanol 10 ml 30

EcoR I adapters (0.4 μg/μl) 11 μl 45

12 Ethanol ml 300

13 rATPb (10mM) μl 220

14 Agarose g 50

15 T4 DNA ligase (4U/μl) μl 80

16 T4 polynucleotide kinase (5 U/μl) μl 10

17 Ethidium bromide mg 0,02

18 RNA/DNA ladder mg 2

Xho I (40 U/μl) 19 U 120

20 Sepharose® CL-2B gel ml 20

21 vector HybriZap-2.1 (1 μg/μl) cắt sẵn μl 12

22 Gigapack III Gold-11 packaging extract μl 12

23 STE buffer ml 100

24 DEPC ml 20

25 Pepton g 25

26 Yeast extract g 25

27 Beaf extract g 25

28 Meat extract g 25

29 Trytone g 25

30 Glucose g 25

31 Ampicilin mg 30

32 Chlopham phenicol mg 10

33 Phenol ml 2

34 Xl1-blue competent cell ml 1

35 Hóa chất khác 10%

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Đầu côn cỡ 5 ml 50 Chiếc

2 Đầu côn cỡ 1 ml 10 Hộp 96 típ

3 Đầu côn cỡ 200 ml 10 Hộp 96 típ

4 Đầu côn cỡ 10 ml 10 Hộp 96 típ

5 Eppendorf cỡ 2 ml 50 Chiếc

6 Eppendorf cỡ 1,5 ml 200 Chiếc

266

7 Falcon 50 ml 20 Chiếc

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

8 Falcon 15 ml Chiếc 100

9 Găng tay hộp 3

10 Kéo cắt mẫu Chiếc 1

11 Đĩa petri phi 10 Chiếc 50

12 Giấy lau Hộp 1

theo thực tế đề tài yêu cầu IV Năng lượng nhiên liệu

7.6.2.3. Kiểm tra thư viện bằng PCR* TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn (cho 1 lần xây dựng thư viện)

1 Công lao động phổ thông công 10

2 Công lao động kỹ thuật công 22

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 5

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 15

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 2

II Hóa chất (cho 1 lần xây dựng thư viện)

Phản ứng 20-30

1 Theo mục 4 (phân tích PCR), cần tiến hành ít nhất 20- 30 phản ứng PCR để kiểm tra đại diện chất lượng thư viện

Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

Ghi chú: * với mỗi đối tượng số lần xây dựng thư viện rất khác nhau, phụ thuộc nhiều yếu tố nên để có thư viện tốt cần 2-3 hoặc 5 lần xây dựng cho 1 đối tượng. 7.6.2.4. Sàng lọc thư viện bằng phép lai phân tử (Đơn vị: sàng lọc 1 gen) TT I Thuê khoán chuyên môn

công 40 1 Công lao động phổ thông

công 100

công công công 50 45 5

267

g g g g g g mg mg 100 100 100 100 100 100 100 100 2 Công lao động kỹ thuật Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN Công theo dõi TN và thu thập số liệu Công xử lý số liệu và viết báo cáo II Hóa chất 1 Pepton 2 Yeast extract 3 Beaf extract 4 Meat extract 5 Trytone 6 Glucose 7 Ampicilin 8 Kanamycin

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Glacial acetic acid

ml ml g g g g g g mg mg mg g g g ml mg (cid:31)l (cid:31)l ml ml 2 1 20 2 50 20 5 5 1 1 0,02 63 6,8 0,4 400 1,2 400 5 5 1

268

9 Phenol 10 Xl1-blue/YM4271 competent cell 11 NaCl 12 MgSO4 13 maltose 14 casein hydrolysate 15 EDTA 16 Agarose 17 Bromophenol blue 18 Xylen FF 19 Ethidium bromide 21 Urê 22 Acrylamide 23 Bis- acrylamide 24 25 APS 26 TEMED 27 Bind Xylene 28 Sigma Cote 29 Rain X 30 D-sorbitol 31 L-Isoleucine 32 L -Valine 33 L -Adenine hemisulfate salt 34 L -Arginine HCl 35 L -Histidine HCl monohydrate 36 L -Leucineb 37 L -Lysine HCl 38 L -Methionine 39 L -Phenylalanine 40 L -Threonine 41 L -Tryptophanc 42 L -Tyrosine 43 L -Uracil 44 L -Glutamic acid 45 L -Aspartic acid 46 L -Serine 47 Lithium Acetate 48 PEG 3350 g mg mg mg mg mg mg mg mg mg mg mg mg mg mg mg mg g g 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 7 30

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

ssDNA

Isoamyl Alcohol

EDTA

Hóa chất khác g mg g g g g ml g mg ml ml ml ml g g g 20 0,1 16 5 0,75 0,0256 0,02 0,05 20 100 100 10 2 3 3 0,2 10%

49 Tris-HCl 50 51 Na2HPO4.7H2O 52 NaH2PO4. H2O 53 KCl 54 MgSO4. 7H2O 55 β-mercaptoethanol 56 X-gal 57 DMF 58 Chloroform 59 Phenol 60 61 Triton® X-100 62 SDS 63 64 3AT 65 III Dụng cụ, vật tư tiêu hao 1 Giấy parafilm cm2 200

ống Eppendorf 1,5 ml ống Eppendorf 0,2ml

tờ chiếc chiếc chiếc chiếc 10 100 100 100 100

chiếc 500

hộp Hộp Cuộn Cuộn Gói Chiếc Lọ chiếc ống 2 1 1 1 1 1 1 100 1

269

theo thực tế đề tài yêu cầu 2 Giấy cân 3 5 7 Đầu côn 1ml 8 Đầu côn 200 l 9 Đầu côn 10 l 10 Găng tay 11 Giấy thấm 12 Cuộn bọc nhôm 13 Cuộn bọc nilon 14 Giấy lau gel 15 Bút viết kính 16 Chai lọ các loại 17 Đĩa petri 17 ống đong… IV Năng lượng nhiên liệu

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

7.6.2.5. Tách plasmid, giải & phân tích trình tự, biểu hiện protein, kiểm tra protein

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 40

2 Công lao động kỹ thuật công 100

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 30

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 60

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 10

II Hóa chất

1 Theo mục 6.1.4 2-3 Lần thí nghiệm

2 Một số hóa chất khác tùy thuộc đặc tính protein cần kiểm tra sẽ thuyết minh tùy từng trường hợp cụ thể

7.7. Lập bản đồ phân tử gen kháng và chọn tạo giống bằng phương pháp MAS (1 gen kháng bệnh mới) Chi tiết các hạng mục công việc bao gồm: Nội dung công việc Đơn vị tính TT Số lượng

I

Giống 100 1

Phân tích, chọn cặp giống bố mẹ (chọn được 1 giống kháng và 1 giống có các đặc tính nông sinh học tốt nhưng nhiễm bệnh) Thu thập, chọn lọc, lưu giữ nguồn vật liệu (100 giống làm nguồn vật liệu) Theo mục 1 2 Đánh giá vật liệu 780 2390

2.1 650 1.500

Đánh giá kiểu hình tính kháng các giống vật liệu (100 giống x 30 cây x 3 lần lặp lại = 9.000 cây) + Gieo trồng, chăm sóc: + Tạo, lưu giữ, nhân nguồn bệnh, lây nhiễm + Đánh giá tính kháng/ nhiễm bệnh + Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả

350 150 150 Giống 350 500 500 150 100

Mẫu 5.000

Mẫu 3 100 2.2 Phân tích đa dạng di truyền genome các giống vật liệu + Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN (100 mẫu giống) Xem Mục 2 + Chọn lọc chỉ thị, làm phản ứng PCR, chạy điện di (50 chỉ thị x 100 giống = 5.000 mẫu PCR) Xem Mục 4 Đọc kết quả, nhập số lệu, xử lý số liệu, phân tích chọn cặp giống bố mẹ thích hợp

270

II Lai tạo quần thể lập bản đồ

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

1 100 Hạt lai/cặp lai

2 Cá thể 300

3 Cá thể 300

III

Mẫu 40 1

Chỉ thị 1000 2

Mẫu 4.000

3

Chỉ thị 4 200

IV

1 Lai tạo quần thể F1 từ 02-04 giống bố mẹ (100 hạt lai/cặp lai) (1 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 150 ngày) Tạo quần thể lập bản đồ thế hệ F2 (300 cá thể) (5 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 750 ngày) Tạo quần thể lập bản đồ thế hệ F3 (300 cá thể) hoặc BC (5 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 750 ngày) Xác định chỉ thị phân tử đa hình giữa hai giống bố mẹ Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN bố mẹ (40 mẫu ADN) Xem Mục 2 Tìm chỉ thị phân tử từ các trang web chuyên ngành, các công trình đã công bố trên thế giới, tổng hợp chỉ thị phân tử (1000 chỉ thị) Làm phản ứng PCR các giống bố mẹ với các chỉ thị phân tử và chạy điện di phân tích sản phẩm PCR (4.000 mẫu PCR) Xem Mục 4 Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ Nghiên cứu di truyền và lập bản đồ locus gen kháng Đánh giá kiểu hình tính kháng của quần thể lập bản đồ

1.1 Đối với tính trạng phi sinh học (chịu hạn, mặn) 750 1.500

300 Cá thể

1.2

200-300 Cá thể

2

Mẫu 300

2.1

271

Mẫu 30.000 2.2 Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ F2 (300 cá thể), BC1, BC2 (200-300 cá thể) Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm, tạo điều kiện thử hạn… Đánh giá tính kháng/ nhiễm Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả Đối với tính trạng chịu tác động của các tác nhân sinh học (các nguồn bệnh như rầy nâu, bạc lá, đạo ôn… đối với lúa và các loại bệnh tương tự khác) Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ (300 cá thể), BC1, BC2 (200-300 cá thể) Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm nhân tạo Đánh giá tính kháng/ nhiễm Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả Đánh giá kiểu gen của các cá thể trong quần thể lập bản đồ Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN quần thể lập bản đồ (300- 500 mẫu ADN) Xem Mục 2 Làm phản ứng PCR quần thể lập bản đồ với các chỉ thị phân tử cho đa hình hai bố mẹ và chạy điện di

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

phân tích sản phẩm PCR (30.000 mẫu PCR) Xem Mục 4

V Xây dựng bản đồ gen kháng

1

2

3

VI

1

Mẫu 100

2

Mẫu 1500 3

4 Chỉ thị 200

VII Tổng hợp số liệu, phân tích kiểu gen của quần thể lập bản đồ Tổng hợp số liệu, phân tích kiểu hình tính kháng của quần thể Xử lý số liệu bằng phần mềm máy tính chuyên dụng, định vị gen kháng trên bản đồ nhiễm sắc thể, xác định chỉ thị phân tử liên kết Xác định chỉ thị phân tử liên kết với locus gen kháng Chọn lọc các chỉ thị phân tử nằm trên vùng NST định vị gen kháng (các chỉ thị nằm xung quanh vùng gen kháng, sử dụng các trang web chuyên ngành và thông tin từ các công trình đã công bố) Xác định các chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ (50 chỉ thị) Làm phản ứng PCR hai giống bố mẹ với các chỉ thị phân tử và chạy điện di phân tích sản phẩm PCR (100 phản ứng PCR) Xem Mục 4 Phân tích quần thể lập bản đồ với các chỉ thị phân tử cho đa hình (1.500 mẫu PCR) Xem Mục 4 Đọc kết quả, nhập số lệu, xử lý số liệu, phân tích, xác định chỉ thị liên kết gần với gen kháng Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống kháng bệnh (Marker- assissted selection)

1 Tạo dòng thuần kháng bệnh

2

3

Mẫu 1.400

3.1

Mẫu 7.000

3.2

Cá thể 500 3.3 Chọn các dòng kháng bệnh bằng phương pháp truyền thống để kết hợp với sinh học phân tử Sàng lọc các cá thể mang gen kháng bằng chỉ thị phân tử liên kết Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN các cá thể của các thế hệ (7 thế hệ x 200 cá thế =1.400 mẫu ADN) Xem Mục 2 Làm PCR các cá thể với 5 chỉ thị phân tử liên kết với locus gen kháng và chạy điện di phân tích sản phẩm PCR (7 thế hệ x 200 cá thế x 5 chỉ thị = 7.000 mẫu PCR) Xem Mục 4 Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định những cá thể mang gen kháng

272

3.4 Lây nhiễm, đánh giá kiểu hình kháng bệnh của một 50-100 Cây/Dòng/th

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

ế hệ Thế hệ Thế hệ 7 7

3.5

Ghi chú: Lập bản đồ phân tử gen kháng và chọn tạo giống bằng phương pháp MAS (cho 1 gen kháng bệnh mới) là kỹ thuật rất phức tạp và bao gồm nhiều hạng mục công việc. Số liệu bảng trên được tính toán cho khối lượng (quy mô) của các hạng mục công việc. Với mỗi hạng mục công việc chi tiết, định mức cho thuê khoán và hóa chất, vật tư được tính theo các mục trước.

3.6 dòng chọn lọc (mỗi dòng đánh giá 50 -100 cây)/thế hệ + Tạo, lưu giữ, nhân nguồn bệnh, lây nhiễm (7 thế hệ) + Đánh giá tính kháng/ nhiễm bệnh (7 thế hệ) Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả (7 thế hệ) Kết quả phân tích kiểu hình kháng bệnh và kiểu gen để chọn lọc cá thể mang gen kháng

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông Xem Phụ lục 1 2 Công lao động kỹ thuật

II Hoá chất, dụng cụ vật tư tiêu hao Xem Phụ lục 2

theo thực tế đề tài yêu cầu III Năng lượng nhiên liệu

7.8. Kỹ thuật nuôi cấy in vitro (đơn vị: 1 mẫu) 7.8.1. Tạo vật liệu vô trùng, tạo mô sẹo và tái sinh chồi

Nội dung chi

Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy, khử trùng...)

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN Công theo dõi TN và thu thập số liệu Công xử lý số liệu và viết báo cáo

273

TT I Thuê khoán 1 Công lao động phổ thông 2 Công lao động kỹ thuật II Hoá chất 1 Cồn tuyệt đối 2 Cồn đốt 3 H2O2 4 HgCl2 5 Ca(ClO)2 6 NaClO 7 NH4NO3 8 KH2PO4 9 KNO3 10 Na2EDTA 11 FeSO4 12 CaCl2.2H2O 13 MgSO4.7H2O Đơn vị tính công công công công công công ml ml ml mg mg ml mg mg mg mg mg mg mg Số lượng 5 5 9 3 3 3 15 30 50 400 5 15 495 51 570 11,16 8,34 136 111

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

mg mg mg mg mg mg mg mg mg mg mg mg g g mg mg mg mg mg mg mg mg mg mg g Chiếc Hộp Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Kg Chiếc Chiếc 0,249 1,86 6,69 0,0075 2,58 0,075 0,0075 0,3 0,15 0,15 0,6 30 9 2,4 0,12 0,15 0,06 0,18 0,12 0,6 0,6 3 0,6 0,6 0,12 10% 6 0,5 3 3 3 1 6 1 0,3 6 5

theo thực tế đề tài yêu cầu 14 KI 15 H3BO3 16 MnSO4.4H2O 17 CuSO4.5H2O 18 ZnSO4.7H2O 19 Na2MoO4.2H2O 20 CoCl2.6H2O 21 Vitamin B1 22 Vitamin B6 23 Nicotinic acid 24 Glycine 25 Myo-Inositol 26 Sucrose 27 Agar 28 2,4D 29 NAA 30 BA 31 Kinetin 32 IAA 33 Thidiazuron 34 Zeatin 35 GA3 36 Dicambar 37 Picloram 38 Than hoạt tính 39 Hóa chất bổ sung khác III Dụng cụ, vật tư tiêu hao 1 Găng tay 2 Giấy thấm 3 Ống nghiệm 4 Đĩa petri 5 Bình tam giác 6 Panh cấy 7 Lưỡi dao 8 Kéo cắt mẫu 9 Bông thấm nước, KTN 10 Nút cao su 11 Khăn cấy IV Năng lượng nhiên liệu

Ghi chú: - 1 lần cấy ban đầu đi kèm với 6 lần cấy chuyển

- Để tạo được một mẫu cấy vô trùng thì cần phải khử trùng ít nhất 3 lần/mẫu. - Tạo mô sẹo/ mẫu phải qua 2 lần cấy chuyển. - Tái chồi / mẫu phải qua ít nhất là 1 lần cấy chuyển mẫu

274

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

7.8.2. Nhân chồi, tạo cây hoàn chỉnh và đưa cây ra nhà lưới

Nội dung chi Số lượng

TT I Thuê khoán Đơn vị tính

Chuẩn bị dụng cụ và giá thể ra cây sau in vitro Công chăm sóc cây ở nhà lưới Công hỗ trợ phân tích mẫu công công công công 10 4 4 2

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công công 16 6 1 Công lao động phổ thông 2 Công lao động kỹ thuật

Công theo dõi TN và thu thập số liệu Công xử lý số liệu và viết báo cáo

công công mg mg mg 5 5 495 245 495 II Hoá chất 1 NH4NO3 2 KH2PO4 3 KNO3

mg mg mg mg mg mg 1,0 1,0 245 245 0,5 0,5 4 Na2EDTA FeSO4 5 6 CaCl2.2H2O 7 MgSO4.7H2O 8 KI 9 H3BO3

mg mg mg mg mg mg 0,5 0,5 245 0,5 0,5 1,0 10 MnSO4.4H2O 11 CuSO4.5H2O 12 ZnSO4.7H2O 13 Na2MoO4.2H2O 14 CoCl2.6H2O 15 Vitamin B1

275

mg mg mg mg g g mg mg g ml mg 1,0 1,0 2,0 5,0 15 49 2,0 0,5 1 50 1,0 10% 16 Vitamin B6 17 Nicotinic acid 18 Glycine 19 Myo-Inositol 20 Sucrose 21 Agar 22 NAA 23 BAP 24 Than hoạt tính 25 Cồn đốt 26 CPPU 27 Hóa chất và 1 số phụ gia khác…

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao 1 Nút cao su Panh cấy 2 3 Lưỡi dao 4 Kéo cắt mẫu 5 Găng tay 6 Bình tam giác Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc đôi Chiếc 15 1 2 1 6 10

7 Bông thấm nước, KTN 8 Giá thể ra cây 9 Đạm 10 Kali 11 Lân 12 Xô nhựa, khay trồng cây Kg kg kg kg kg Chiếc 0,3 1 0,2 0,1 0,2 5

Chiếc M2 Cuộn Tờ 5 4 1 5 10% 13 Túi bầu 14 Lưới đen che sáng 15 Nilon che phủ 16 Giấy xi măng… 17 Giấy thiếc, thẻ, kích thích sinh trưởng, thuốc BVTV

theo thực tế đề tài yêu cầu IV Năng lượng nhiên liệu

Ghi chú: - Nhân chồi là quá trình nhân nhanh để tạo đủ số lượng với mục đích yêu cầu thì mới chuyển sang môi trường kéo dài chồi và tiếp theo tạo cây hoàn chỉnh  giai đoạn này cần nhiều hóa chất, vật tư tiêu haovà công lao động, công kỹ thuật. - Nhân chồi tối thiểu phải qua 8- 12 lần cấy chuyển sau đó mới đến kéo dài chồi. Giai đoạn kéo dài chồi phải tiếp1-2 lần nữa. - Giai đoạn tạo cây hoàn chỉnh:để tạo cây hoàn chỉnh cũng cần lượng hóa chất để thăm dò tạo rễ của chồi - Đưa cây từ ống nghiệm ra vườn là rất khó khăn vì cây con đang trong điều kiện dinh dưỡng nhân tạo, chuyển cây ra ngoài với điều kiện khí hậu, thời tiết và dinh dưỡng khác nhiều với trong phòngthí nghiệm. Vì vậy cần phải bố trí thí nghiệm làm nhiều lần để thử điều kiện thích nghi của từng giống với môi trường. 276

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

PHẦN PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) cho các loại thí nghiệm nghiên cứu ngô

TT Nội dung chi Số lượng Ghi chú ĐVT

I Thuê khoán chuyên môn

Bình bơm thuốc trừ sâu Chiếc 5

Nilon chống chuột Kg 25

Dây gieo và căng nilon Kg 10

Sơn Kg 5 4 kg sơn trắng +1 kg sơn đỏ/ 1 ha

Chiếc 150 Cọc tre căng nilion và cọc TK TN 1,5 cm x 3-5 cm x 50- 120 cm

Bẫy chuột Chiếc 30

Bút dạ Chiếc 50

Bút bi, bút chì Chiếc 40

Giấy A4 Ram 10

Túi lưới đựng bắp, hạt Chiếc 400

Bao tải 2 lớp Chiếc 50

Ghim bấm, cài Hộp 50

Bàn ghim Chiếc 10

Thước gieo, đo cây Chiếc 10

Bìa cứng A0 làm thẻ đeo cây Tờ 50

PHỤ LỤC 2 Lập bản đồ phân tử gen kháng và chọn tạo giống bằng phương pháp MAS (1 gen kháng bệnh mới)

Định mức chi tiết cho phần Thuê khoán

Nội dung chi Công LĐPT Công LĐKT TT

I 780 2.010

1 20 Phân tích, chọn cặp giống bố mẹ (chọn được 1 giống kháng và 1 giống có các đặc tính nông sinh học tốt nhưng nhiễm bệnh) Thu thập, chọn lọc, lưu giữ nguồn vật liệu (100 giống làm nguồn vật liệu)

2 Đánh giá vật liệu 780 1990

2.1 650 1.100

Đánh giá kiểu hình tính kháng các giống vật liệu (100 giống x 30 cây x 3 lần lặp lại = 9.000 cây) + Gieo trồng, chăm sóc: + Tạo, lưu giữ, nhân nguồn bệnh, lây nhiễm + Đánh giá tính kháng/ nhiễm bệnh + Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả

277

2.2 Phân tích đa dạng di truyền genome các giống vật liệu 350 150 150 130 200 250 500 150 890

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

30 90

50 500

50 300

3 100 + Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN (100 giống x 3 mẫu ADN/giống = 300 mẫu AND) + Chọn lọc chỉ thị, làm phản ứng PCR (50 chỉ thị x 100 giống = 5.000 mẫu PCR) + Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR: Đọc kết quả, nhập số lệu, xử lý số liệu, phân tích chọn cặp giống bố mẹ thích hợp

II Lai tạo quần thể lập bản đồ 1.750 750

1 250 150

2 750 300

3 750 300

III 1.800 4.050 Lai tạo quần thể F1 từ hai giống bố mẹ đã xác định (100 hạt lai/cặp lai) (1 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 150 ngày) Tạo quần thể lập bản đồ thế hệ F2 (300 cá thể) (5 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 750 ngày) Tạo quần thể lập bản đồ thế hệ F3 (300 cá thể) hoặc BC (5 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 750 ngày) Nghiên cứu di truyền tính kháng/tính chống chịu của gen cần lập bản đồ

1 Đối với tính trạng phi sinh học (chịu hạn, mặn) 750 1.500

1.1 300 300 Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ F2 (300 cá thể), BC1, BC2 (200-300 cá thể)

1.2 Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm, tạo điều kiện thử hạn… 1.3 Đánh giá tính kháng/ nhiễm 1.4 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 300 150 600 300 300

2 1.050 2.550

2.1 300 300 Đối với tính trạng chịu tác động của các tác nhân sinh học (các nguồn bệnh như rầy nâu, bạc lá, đạo ôn… đối với lúa và các loại bệnh tương tự khác) Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ (300 cá thể), BC1, BC2 (200-300 cá thể)

2.2 Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm nhân tạo 2.3 Đánh giá tính kháng/ nhiễm 2.4 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 600 150 1.500 450 300

IV 600 1.300 Đánh giá kiểu hình tính kháng của quần thể lập bản đồ

1 Đối với tính trạng phi sinh học (chịu hạn, mặn) 1.1 Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ (300 cá thể) 1.2 Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm, tạo điều kiện thử hạn… 1.3 Đánh giá tính kháng/ nhiễm 1.4 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 250 100 100 50 500 100 200 100 100

2 350 800

278

Đối với tính trạng chịu tác động của các tác nhân sinh học (các nguồn bệnh như rầy nâu, bạc lá, đạo ôn… đối với lúa và các loại bệnh tương tự khác) 2.1 Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ (300 cá thể) 100 100

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2.2 Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm nhân tạo 2.3 Đánh giá tính kháng/ nhiễm 2.4 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 200 50 500 100 100

V 105 760

1 5 10

2 150

3 50 200 Xác định chỉ thị phân tử đa hình giữa hai giống bố mẹ Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN bố mẹ (2 giống x 10 mẫu ADN = 20 mẫu ADN) Tìm chỉ thị phân tử từ các trang web chuyên ngành, các công trình đã công bố trên thế giới, tổng hợp chỉ thị phân tử (1000 chỉ thị) Làm phản ứng PCR hai giống bố mẹ với các chỉ thị phân tử (1000 chỉ thị x 2 mẫu giống= 2.000 mẫu PCR)

4 Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR 50 200

5 200

VI 750 5.500

1 150 500

2 600 2.000 Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định 100 chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ Đánh giá kiểu gen của các cá thể trong quần thể lập bản đồ Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN quần thể lập bản đồ (300 cá thể x 5 mẫu ADN = 1.500 mẫu ADN) Làm phản ứng PCR quần thể lập bản đồ với các chỉ thị phân tử cho đa hình hai bố mẹ (300 cá thể x 100 chỉ thị = 30.000 mẫu PCR)

3 Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR 4 Đọc kết quả và ghi nhận, phân tích số liệu VII Xây dựng bản đồ gen kháng 600 2.000 1.000 600

1 200

2 200

3 200

Tổng hợp số liệu, phân tích kiểu gen của quần thể lập bản đồ Tổng hợp số liệu, phân tích kiểu hình tính kháng của quần thể Xử lý số liệu bằng phần mềm máy tính chuyên dụng, định vị gen kháng trên bản đồ nhiễm sắc thể, xác định chỉ thị phân tử liên kết Sàng lọc chỉ thị phân tử liên kết gần với gen kháng 200 940 VII I

1 90

50 100 2

279

Chọn lọc các chỉ thị phân tử nằm trên vùng NST định vị gen kháng (các chỉ thị nằm xung quanh vùng gen kháng, sử dụng các trang web chuyên ngành và thông tin từ các công trình đã công bố) Xác định các chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ (50 chỉ thị) Làm phản ứng PCR hai giống bố mẹ với các chỉ thị phân tử

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

3 Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR 50 100

4 50

5 100 400

50 50 200 200

6 200

9.290 28.220 IX

Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định 50 chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ Phân tích quần thể lập bản đồ với các chỉ thị phân tử cho đa hình (300 cá thể x 50 chỉ thị = 1.500 mẫu PCR) + Làm phản ứng PCR + Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR Đọc kết quả, nhập số lệu, xử lý số liệu, phân tích, xác định chỉ thị liên kết gần với gen kháng Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống kháng bệnh (Marker assissted selection) (ứng dụng để chọn tạo giống kháng bệnh có năng suất, chất lượng cao) – 7 vụ

1 Tạo dòng thuần kháng bệnh 2.100 4.900

2 3.500 14.000

3 3.690 9.320

3.1 450 2.000

3.2 150 500

+ Bằng phương pháp lai tự thụ (F7) + Bằng phương pháp lai hồi quy (BC3F4) Chọn các dòng kháng bệnh bằng phương pháp truyền thống để kết hợp với sinh học phân tử (7 thế hệ/1 quần thể) Sàng lọc các cá thể mang gen kháng bằng chỉ thị phân tử liên kết Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN các cá thể của các thế hệ (7 thế hệ x 500 cá thế/1 thế hệ x 2 mẫu ADN/ cá thể =7.000 mẫu ADN) Làm PCR các cá thể với 2 chỉ thị phân tử liên kết chặt với gen kháng (7 thế hệ x 500 cá thế/1 thế hệ x 2 mẫu PCR/cá thể = 7.000 mẫu PCR)

3.3 Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR 150 500

3.4 500

3.5 2.940 3.920

2.450 490 2.450 1.470

3.6 1.400

280

3.7 500 Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định những cá thể mang gen kháng Lây nhiễm, đánh giá kiểu hình kháng bệnh của một dòng chọn lọc (mỗi dòng đánh giá 50 -100 cây)/thế hệ + Tạo, lưu giữ, nhân nguồn bệnh, lây nhiễm (7 thế hệ) + Đánh giá tính kháng/ nhiễm bệnh (7 thế hệ) Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả (7 thế hệ) Kết quả phân tích kiểu hình kháng bệnh và kiểu gen để chọn lọc cá thể mang gen kháng

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

PHỤ LỤC 3 Lập bản đồ phân tử gen kháng và chọn tạo giống bằng phương pháp MAS (1 gen kháng bệnh mới)

Định mức chi tiết cho phần Hóa chất Phân tích, chọn cặp giống bố mẹ (chọn được 1 giống kháng và 1 giống có các đặc tính nông sinh học tốt nhưng nhiễm bệnh)

Đơn vị: 1mẫu ADN/1 chỉ thị phân tử Đơn vị tính Số lượng

TT Hoá chất, vật tư I Hóa chất 1 ADN mẫu 4 - 5

g U

2 Enzyme giới hạn 3 Đệm cắt enzyme 20 - 25 5

l g g

4 5 6 Tris EDTA Triston X100 12 0,5 1

Spermidine

l mg mg mg

7 DDT 8 9 BSA 10 dNTPs 10mM 0,1 0,1 0,1 2,5

l Unit

11 Taq polymerase 12 Mồi 10 mM (xuôi) 5 5 l

5 l

5

l g g mg mg

13 Mồi 10 mM (ngược) 14 Ladder (1Kb hoặc 100bp) 100 ng/l 15 Boric acid 16 Agarose 17 Bromophenol blue 18 Xylen FF 19 Formamide 3 0,1 0,01 0,01 5

l mg

0,02 0.2

g g g g ml mg

20 Ethidium bromide 21 DNA 22 Urê 23 Acrylamide 24 Bis- acrylamide 25 Glacial acetic acid 26 APS 27 TEMED 63 6,8 0,4 400 1,2 400 l

28 Bind Xylene 5

281

29 Sigma Cote 30 Rain X 31 Sodiumthiosulfate l ml ml mg 5 1 1,5

Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

32 Na2CO3 33 AgNO3 34 Ethanol 35 Formaldehyde 36 Nước cất khử ion II Dụng cụ, vật tư tiêu hao

g g ml ml lít cm2 tờ chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc 60 2 100 6 20 200 10 3 2 5 2 5 10

chiếc 20

đôi Tờ Cuộn Cuộn Gói Chiếc Lọ ống 10 1 1/20 1/20 1/4 1 1 1

(theo mẫu dự toán)

282

1 Giấy parafilm 2 Giấy cân 3 ống Eppendorf 1,5 ml 4 ống Eppendorf 0,5 ml 5 ống Eppendorf 0,2ml PCR strip 6 7 Đầu côn 1ml 8 Đầu côn 200 l 9 Đầu côn 10 l 10 Găng tay 11 Giấy thấm 12 Cuộn bọc nhôm 13 Cuộn bọc nilon 14 Giấy lau gel 15 Bút viết kính 16 Chai lọ các loại 17 ống đong… III Năng lượng nhiên liệu (theo thực tế đề tài yêu cầu) Ghi chú: Số liệu bảng trên được tính toán riêng cho 1 hạng mục công việc đặc thù, không thuộc các hạng mục đã được định mức ở các mục trước.