
898
PH NG PHÁP ĐI U TRA PHÁT HI N SINH V T H IƯƠ Ề Ệ Ậ Ạ
Theo Tiêu chu n ngành 10 TCN 982:2006ẩ
Đi u tra phát hi n là theo dõi nh ng lo i sâu b nh gây h i ch y u và các lo i thiênề ệ ữ ạ ệ ạ ủ ế ạ
đ ch quan tr ng có kh năng kh ng ch m t đ sâu h i ch y u.ị ọ ả ố ế ậ ộ ạ ủ ế
Đi u tra t p trung vào nh ng cây tr ng chính có ý nghĩa kinh t , giá tr hàng hoá vàề ậ ữ ồ ế ị
nh ng lo i cây tr ng có xu h ng phát tri n đ a ph ng bao g m: cây l ng th c,ữ ạ ồ ướ ể ở ị ươ ồ ươ ự
cây th c ph m, cây công nghi p ng n ngày và dài ngày, cây ăn qu và cây có ích khácự ẩ ệ ắ ả
1. Yêu c u k thu tầ ỹ ậ
1.1. Đi u traề
- Đi u tra đ y đ , chính xác di n bi n các lo i SVH, SVCI, và các y u t ngo i c nhề ầ ủ ễ ế ạ ế ố ạ ả
tác đ ng đ n chúng.ộ ế
- D báo nh ng lo i sinh v t h i th y u có kh năng phát tri n thành đ i t ng chính,ự ữ ạ ậ ạ ứ ế ả ể ố ượ
phân tích nguyên nhân c a hi n t ng đó.ủ ệ ượ
1.2. Nh n đ nh tình hình:ậ ị Đánh giá tình hình SVH hi n t i, nh n đ nh kh năng phátệ ạ ậ ị ả
sinh, phát tri n và gây h i c a SVH chính trong th i gian t i.ể ạ ủ ờ ớ
1.3. Th ng kê di n tích: ố ệ T ng h p tính toán di n tích b nhi m SVH (nh , trung bình,ổ ợ ệ ị ễ ẹ
n ng), di n tích m t tr ng và di n tích đã x lý b ng các bi n pháp phòng ch ng.ặ ệ ấ ắ ệ ử ằ ệ ố
2. Ph ng pháp đi u traươ ề
2.1. Th i gian đi u traờ ề
- Đi u tra đ nh kỳ: Đi u tra 7 ngày m t l n theo tuy n đi u tra trong khu v c đi u tra cề ị ề ộ ầ ế ề ự ề ố
đ nh ngay t đ u v vào các ngày th ba, th t hàng tu n.ị ừ ầ ụ ứ ứ ư ầ
- Đi u tra b sung: Ti n hành tr c và trong cao đi m sâu/b nh gây h i.ề ổ ế ướ ể ệ ạ
2.2. Y u t đi u tra:ế ố ề M i lo i cây tr ng ch n đ i di n theo gi ng, th i v , đ a hình,ỗ ạ ồ ọ ạ ệ ố ờ ụ ị
giai đo n sinh tr ng cây tr ng.ạ ưở ồ
2.3. Khu v c đi u tra ự ề

* Đ i v i lúa:ố ớ
- Vùng tr ng đi m: ch n khu ru ng có di n tích trên 20ha đ i di n cho các y u t đi uọ ể ọ ộ ệ ạ ệ ế ố ề
tra chính.
- Vùng không tr ng đi m: ch n khu ru ng có di n tích trên 2ha đ i di n cho các y u tọ ể ọ ộ ệ ạ ệ ế ố
đi u tra chính.ề
* Đ i v i rau màu, cây th c ph m:ố ớ ự ẩ T 2-5 haừ
* Đ i v i cây ăn qu , cây công nghi p:ố ớ ả ệ T 5-10 haừ
2.4. Đi m đi u traể ề
M i y u t đi u tra 10 đi m ng u nhiên ho c phân b ng u nhiên trên đ ng chéo c aỗ ế ố ề ể ẫ ặ ố ẫ ườ ủ
khu v c đi u tra. Đi m đi u tra ph i cách b ít nh t 2 m (đ i v i lúa, rau màu) và 1ự ề ể ề ả ờ ấ ố ớ
hàng cây (đ i v i cây ăn qu , cây công nghi p).ố ớ ả ệ
2.5. S m u đi u tra c a m t đi mố ẫ ề ủ ộ ể
* Cây lúa
- Sâu h iạ
+ Trên m và lúa s : 1 khung (40 x 50cm)/đi mạ ạ ể
+ Trên lúa c y: 10 khóm/đi mấ ể
Các lo i sâu chích hút (nh n, b trĩ, b ph n, r p) 5 d nh/đi mạ ệ ọ ọ ấ ệ ả ể
- B nh h iệ ạ
+ B nh trên thân (Khô v n…): 10 d nh ng u nhiên/đi mệ ằ ả ẫ ể
+ Đ i v i b nh th i thân, vàng lùn, lùn xo n lá: Lúa s : đi u tra 100 d nh liên ti pố ớ ệ ố ắ ạ ề ả ế
ng u nhiên/đi m (lúa c y: 10khóm/ng u nhiên/đi m)ẫ ể ấ ẫ ể
+ B nh trên lá: đi u tra toàn b s lá c a 5 d nh ng u nhiên/đi mệ ề ộ ố ủ ả ẫ ể
+ B nh trên bông và h t lúa: đ i v i b nh đ o ôn c bông, b nh hoa cúc, b nh thanệ ạ ố ớ ệ ạ ổ ệ ệ
đen): Lúa s : đi u tra 100 d nh liên ti p ng u nhiên/đi m (lúa c y: 10khóm/ng uạ ề ả ế ẫ ể ấ ẫ
nhiên/đi m)ể

+ B nh trên bông và h t lúa: đ i v i b nh th i h t vi khu n, lem lép h t đi u tra ng uệ ạ ố ớ ệ ố ạ ẩ ạ ề ẫ
nhiên 10 bông lúa/đi m.ể
* Rau màu và cây công nghi p ng n ngày ệ ắ (rau h hoa th m cà chua, l c v ng, đ uọ ậ ạ ừ ậ
t ng)ươ
- Sâu h iạ
+ Sâu tr ng ngoài đ ng: 1mồ ồ 2 /đi m (v i cây có m t đ <50 cây/mể ớ ậ ộ 2), 1 khung/đi m (v iể ớ
cây có m t đ >50 cây/mậ ộ 2)
+ Cây tr ng có m t đ cao, v n m, 1 khung/đi m (các lo i chích hút nh : b ph n,ồ ậ ộ ườ ươ ể ạ ư ọ ấ
b trĩ, n n thì tính 10 cây ho c 10 lá trên đi m v trí gây h i c a m i đ i t ng)ọ ệ ặ ể ị ạ ủ ỗ ố ượ
- B nh h iệ ạ
+ B nh toàn thân: 10 thân ng u nhiên/ đi mệ ẫ ể
+ B nh trên lá: 10 lá ng u nhiên/ đi mệ ẫ ể
+ B nh trên c , qu : đi u tra 10 qu , c ng u nhiên/ đi m.ệ ủ ả ề ả ủ ẩ ể
+ B nh trên r : 10 cây/đi mệ ễ ể
* Cây công nghi p dài ngày, cây ăn quệ ả
- Sâu h iạ
+ Sâu h i cành (cành lá, cành hoa, cành qu ): Đi u tra 4 h ng x m i h ng (lá, hoa,ạ ả ề ướ ỗ ướ
qu )/cây/đi m.ả ể
+ Sâu h i thân: 10 cây/ đi maạ ể
+ Sâu h i v n m: 1 khung/ đi mạ ườ ươ ể
- B nh h iệ ạ
+ B nh h i thân: 10 cây /đi m ệ ạ ể
+ B nh h i cành: 4 h ng x m i h ng 2 cành/1cây/đi mệ ạ ướ ỗ ướ ể
- Sâu b nh h i r :ệ ạ ễ 1 h (khu v c hình chi u tán lá)/ đi m.ố ự ế ể
2.6. Cách đi u tra trên cây lúaề

2.6.1. Nhóm sâu h i thân lúa (sâu đ c thân, sâu năn, ru i đ c nõn,...)ạ ụ ồ ụ
* Ngoài đ ngồ
- Đi u tra phát d c, m t đ v i sâu đ c thân:ề ụ ậ ộ ớ ụ
+ Quan sát t xa đ n g n sau đó đ m tr c ti p s l ng tr ng thành, tr ng có trênừ ế ầ ế ự ế ố ượ ưở ổ ứ
t ng khóm (d nh) trong đi m đi u tra ừ ả ể ề
+ Đ m t ng s d nh lúa (m ) có trong đi m đi u tra.ế ổ ố ả ạ ể ề
+ Đ m toàn b d nh héo (bông b c) trong đi m đi u tra; ch t ng d nh b h i đ đ mế ộ ả ạ ể ề ẻ ừ ả ị ạ ể ế
sâu, phân tu i. (trong tr ng h p không làm ngay đ c ngoài đ ng ru ng thì thu m uổ ườ ợ ượ ồ ộ ẫ
v phòng phân tích)ề
- Đi u tra t l d nh b h i đ i v i sâu năn, ru i đ c nõn:ề ỷ ệ ả ị ạ ố ớ ồ ụ
+ Đ m t ng s d nh lúa (m ) có trong đi m đi u tra.ế ổ ố ả ạ ể ề
+ Đ m toàn b d nh héo (bông b c) trong đi m đi u tra;ế ộ ả ạ ể ề
+ Phân c p d nh b h i do ru i đ c nõn (3 c p):ấ ả ị ạ ồ ụ ấ
* Trong phòng
Đ theo dõi ký sinh: thu ít nh t 1 l n vào cao đi m r c a 30 tr ng sâu đ c thân tínhể ấ ầ ể ộ ủ ổ ứ ụ
t l sâu n , t l tr ng b ký sinh, t l tr ng ung không n .ỷ ệ ở ỷ ệ ứ ị ỷ ệ ứ ở
* Các ch tiêu theo dõi:ỉ m t đ sâu, TLH, T l phát d c, t l KS, di n tích nhi mậ ộ ỷ ệ ụ ỷ ệ ệ ễ
2.6.2. Nhóm sâu h i lá, bôngạ lúa (sâu cu n lá, sâu c n gié, sâu phao, keo, gai,...)ố ắ
* Ngoài đ ngồ
- Đi u tra phát d c, m t đ v i sâu đ c thân:ề ụ ậ ộ ớ ụ
+ Quan sát t xa đ n g n sau đó đ m tr c ti p s l ng các pha phát d c có trên t ngừ ế ầ ế ự ế ố ượ ụ ừ
khóm (d nh) trong đi m đi u tra, phân tu i pha sâu non.ả ể ề ổ
+ Khi m t đ cao, c t 3-5 khóm/y u t mang v phòng theo dõi các ch tiêu trên.ậ ộ ắ ế ố ề ỉ
+ Trong th i gian tr ng thành r , dùng thu c đi u tra đ g t lúa theo băng có chi uờ ưở ộ ớ ề ể ạ ề
r ng 1m, chi u dài >10m, đ m toàn b s tr ng thành có trong băng đó r i qui ra mộ ề ế ộ ố ưở ồ 2.

- Đi u tra t l , ch s lá b h i:ề ỷ ệ ỉ ố ị ạ
+ Đ m t ng s d nh lúa (m ) có trong đi m đi u tra. Đ m s lá c a 5 d nh ng uế ổ ố ả ạ ể ề ế ố ủ ả ẫ
nhiên, tính s lá bình quân/d nh, à s lá/mố ả ố 2.
+ Đ m toàn b s lá b h i, phân c p h i theo thang 9 c p:ế ộ ố ị ạ ấ ạ ấ
- Đi u tra sâu c n gié tu i 1-2: dùng khay, c m bông lúa rung nh , đ m và phân tu i.ề ắ ổ ầ ẹ ế ổ
* Trong phòng
Đ theo dõi ký sinh: thu ít nh t 1 l n vào cao đi m r c a tr ng (50 tr ng đ r i ho cể ấ ầ ể ộ ủ ứ ứ ẻ ờ ặ
30 tr ng), sâu non, nh ng ho c tr ng thành (m i pha phát d c 30 cá th ).ổ ứ ộ ặ ưở ỗ ụ ể
* Các ch tiêu theo dõi:ỉ m t đ sâu, TLH, ch s h i, T l phát d c, m t đ các loàiậ ộ ỉ ố ạ ỷ ệ ụ ậ ộ
thiên d ch b t m i, t l TĐ KS, di n tích nhi mị ắ ồ ỷ ệ ệ ễ
2.6.3. Nhóm r y h i lúa (r u nâu, r y l ng tr ng, r y xám,...)ầ ạ ầ ầ ư ắ ầ
* Ngoài đ ngồ
- Đi u tra r y non, r y tr ng thành:ề ầ ầ ưở
+ Đ i v i lúa c y: dùng khay đ đi u tra t ng khóm m t, khay đ t nghiên v i g c lúaố ớ ấ ể ề ừ ộ ặ ớ ố
450, đ p 2 đ p r i đ m và phân tu i s r y vào khay, s r y b ký sinh.ậ ậ ồ ế ổ ố ầ ố ầ ị
+ Đ i v i lúa s và m : dùng khung 40 x 50cm đ đi u tra. Đ m s r y tr c ti p cóố ớ ạ ạ ể ề ế ố ầ ự ế
trong khung, phân tu i.ổ
- Đi u tra tr ng: m i y u t l y 3-5 khóm lúa ng u nhiên đem v phòng, tùy thu c vàoề ứ ỗ ế ố ấ ẫ ề ộ
l ng tr ng nhi u hay ít mà m i khóm che nh u nhiên 3-5 d nh lúa đ tìm tr ng r y.ượ ứ ề ỗ ẫ ả ể ứ ầ
phân lo i tr ng r y ký sinh, tr ng r y ung, tr ng r y n và tr ng r y ch a n .ạ ứ ầ ứ ầ ứ ầ ở ứ ầ ư ở
* Trong phòng
Đ theo dõi ký sinh: thu ít nh t 1 l n vào cao đi m r c a tr ng (30 tr ng), 30 r yể ấ ầ ể ộ ủ ứ ổ ứ ầ
non, tr ng thành.ưở
* Các ch tiêu theo dõi:ỉ m t đ , T l các phát d c, m t đ các loài thiên d ch b t m i,ậ ộ ỷ ệ ụ ậ ộ ị ắ ồ
t l TĐ KS, di n tích nhi mỷ ệ ệ ễ
2.6.4. Nhóm b xít h i lúa (b xít đen, b xít dài, b xít xanh,...)ọ ạ ọ ọ ọ