intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Định nghĩa các chỉ báo phát triển

Chia sẻ: Nine4219 Nine4219 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

141
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ðể tra cứu định nghĩa của các chỉ báo phát triển (Development indicators) theo hệ thống thống kê của tổ chức Ngân Hàng Thế Giới (the World Bank) các bạn có thể lựa chọn 6 lĩnh vực phát triển ở cửa sổ trên cùng bên trái, bao gồm: 1) Con người (People) 2) Môi trường (Environment) 3) Kinh Tế (Economy) 4) Các quốc gia và thị trường (States & Makets) 5) Liên kết toàn cầu (Global links) Khi bạn chọn một lĩnh vực phát triển nào đó, tất cả các nhóm chỉ báo phát triển thuộc lĩnh vực này sẽ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Định nghĩa các chỉ báo phát triển

  1. Định nghĩa các chỉ báo phát triển Hướng dẫn tra cứu định nghĩa Ðể tra cứu định nghĩa của các chỉ báo phát triển (Development indicators) theo hệ thống thống kê của tổ chức Ngân Hàng Thế Giới (the World Bank) các bạn có thể lựa chọn 6 lĩnh vực phát triển ở cửa sổ trên cùng bên trái, bao gồm: 1) Con người (People) 2) Môi trường (Environment) 3) Kinh Tế (Economy) 4) Các quốc gia và thị trường (States & Makets) 5) Liên kết toàn cầu (Global links) Khi bạn chọn một lĩnh vực phát triển nào đó, tất cả các nhóm chỉ báo phát triển thuộc lĩnh vực này sẽ hiển thị ở cửa sổ bên trái trên màn hình. Bạn hãy nhấn vào nhóm chỉ báo mình quan tâm để xem danh mục các chỉ báo thuộc nhóm đó, sau đó nhấn vào tên chỉ báo để xem định nghĩa chi tiết. Ngoài ra, bạn có thể tự do tìm kiếm một hay nhiều chỉ báo phát triển bằng cách gõ vào hộp thoại ở dưới chân màn hình bên trái, sau đó nhấn nút "Search Indicator". Bạn có thể tìm tên của chỉ báo bằng tiếng Anh hay tiếng Việt đều được. Trong tương lai, chúng tôi se tổ chức dịch toàn bộ định nghĩa của 575 chỉ báo phát triển của Ngân Hàng Thế Giới sang tiếng Việt để phục vụ các bạn chưa sử Các nhóm chỉ báo ◊ Dân số và nhân khẩu học • Tỷ lệ tử vong của phụ nữ thành niên (trên 1.000 phụ nữ thành niên) • Tỷ lệ tử vong của nam giới thành niên (trên 1.000 nam giới thành niên) • Tỷ lệ sinh thô (trên 1.000 người) • Tỷ lệ chết thô (trên 1.000 dân) • Tỷ lệ sử dụng phương tiện tránh thai (% trong tổng số phụ nữ ở độ tuổi 15-49) • Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh (trên 1.000 trẻ sinh ra còn sống) • Tuổi thọ bình quân của nữ (số năm) • Tuổi thọ bình quân của nam (số năm) • Tổng tỷ suất sinh (số lần sinh bình quân của 1 phụ nữ) • Tỷ lệ dân số trong độ tuổi 0-14 (% trong tổng số) • Tỷ lệ dân số trong độ tuổi từ 65 trở lên (% trong tổng số) • Tỷ lệ dân số phụ thuộc (dân số phụ thuộc so với dân số trong độ tuổi lao động) • Tỷ lệ tăng dân số (%/năm) ◊ Lao động và việc làm • Tỷ lệ dân số trong độ tuổi 15-64 (% trong tổng số) • Tổng lực lượng lao động • Tỷ lệ nữ thanh niên thất nghiệp (% trong tổng lực lượng lao động nữ ở độ tuổi 15- 24) • Tỷ lệ nam thanh niên thất nghiệp (% trong tổng lực lượng lao động nam ở độ tuổi 15- 24) • Thất nghiệp dài hạn, nữ (% trong tổng số nữ thất nghiệp) • Thất nghiệp dài hạn, nam (% trong tổng số nam thất nghiệp) • Thất nghiệp dài hạn (% trong tổng số người thất nghiệp) • Số người thất nghiệp có trình độ cấp 1 (% của tổng số người thất nghiệp) • Số người thất nghiệp có trình độ trung học (cấp 2, 3) (% của tổng số người thất nghiệp) • Số người thất nghiệp có trình độ cao đẳng trở lên (% của tổng số người thất nghiệp) • Tỷ lệ thất nghiệp nữ (% trong tổng lực lượng lao động nữ) • Tỷ lệ thất nghiệp nam (% trong tổng lực lượng lao động nam) • Tỷ lệ thất nghiệp (% trong tổng lực lượng lao động) • Lao động nông nghiệp nữ (% trong tổng số lao động nông nghiệp) • Lao động nông nghiệp nữ (% trong tổng số lao động nữ) • Lao động nông nghiệp nam (% trong tổng số lao động nam) • Lực lượng lao động trong nông nghiệp (% trong tổng số lao động) • Lao động công nghiệp nữ (% trong tổng số lao động nữ) • Lao động công nghiệp nam (% trong tổng số lao động nam) • Lực lượng lao động trong công nghiệp (% trong tổng số lao động) • Lao động dịch vụ nữ (% trong tổng số lao động nữ)
  2. Lao động dịch vụ nam (% trong tổng số lao động nam) • Việc làm trong ngành dịch vụ (% trong tổng số lao động) • Lao động trẻ em 10-14 tuổi (% trong tổng số trẻ em trong độ tuổi 10-14) • Lực lượng lao động nữ có trình độ tiểu học (% trong tổng lực lượng lao động nữ) • Lực lượng lao động nam có trình độ tiểu học (% trong tổng lực lượng lao động nam) • Lực lượng lao động có trình độ tiểu học (% trong tổng lực lượng lao động) • Lực lượng lao động nữ có trình độ trung học (% trong tổng lực lượng lao động nữ) • Lực lượng lao động nam có trình độ trung học (% trong tổng lực lượng lao động • nam) • Lực lượng lao động có trình độ trung học (% trong tổng lực lượng lao động) • Lực lượng lao động nữ có trình độ cao đẳng trở lên (% trong tổng lực lượng lao động nữ) • Lực lượng lao động nam có trình độ cao đẳng trở lên (% trong tổng lực lượng lao động nam) • Lực lượng lao động có trình độ cao đẳng trở lên (% trong tổng lực lượng lao động) ◊ Thu nhập và tình trạng nghèo đói Tỷ lệ dân số sinh sống với mức thu nhập dưới 2$/ngày (tính theo PPP) (%) • Tỷ lệ dân số sinh sống với mức thu nhập dưới 1$/ngày (tính theo PPP) (%) • Mức thiếu hụt bình quân so với ngưỡng nghèo 2$/ngày (PPP) (%) • Mức thiếu hụt bình quân so với ngưỡng nghèo 1$/ngày (PPP) (%) • Chỉ số GINI • Tỷ lệ người nghèo trên toàn quốc (% của dân số) • Tỷ lệ người nghèo ở nông thôn (% của dân số) • Tỷ lệ người nghèo ở thành thị (% của dân số) • Tỷ lệ thu nhập do nhóm 20% thứ 2 của dân số nắm giữ • Tỷ lệ thu nhập do nhóm 20% thứ 3 của dân số nắm giữ • Tỷ lệ thu nhập do nhóm 20% thứ 4 của dân số nắm giữ • Tỷ lệ thu nhập do nhóm 20% cao nhất của dân số nắm giữ • Tỷ lệ thu nhập do nhóm 10% cao nhất của dân số nắm giữ • Tỷ lệ thu nhập do nhóm 10% thấp nhất của dân số nắm giữ • ◊ Giáo dục • Tỷ lệ mù chữ trong nữ thanh niên (% tổng số nữ trong độ tuổi 15-24) • Tỷ lệ mù chữ trong nam thanh niên (% tổng số nam trong độ tuổi 15-24) • Tỷ lệ mù chữ trong thanh niên (% tổng số trong độ tuổi 15-24) • Tỷ lệ mù chữ trong nữ giới trưởng thành (% tổng số nữ từ 15 tuổi trở lên) • Tỷ lệ mù chữ trong nam giới trưởng thành (% tổng số nam từ 15 tuổi trở lên) • Tỷ lệ mù chữ trong dân số trưởng thành (% tổng số dân từ 15 tuổi trở lên) • Tỷ lệ trẻ em đi học nhà trẻ và mẫu giáo (% tổng số trẻ em trong độ tuổi) • Tỷ lệ học sinh nữ tốt nghiệp tiểu học (% trong độ tuổi tương ứng) • Tỷ lệ học sinh nam tốt nghiệp tiểu học (% trong độ tuổi tương ứng) • Số lượng học sinh tiểu học • Tỷ lệ nữ sinh tiêu học (%) • Tỷ lệ học sinh/giáo viên cấp tiểu học • Tổng tỷ lệ dân số học tiểu học (%) • Tổng tỷ lệ nữ học tiểu học (%) • Tổng tỷ lệ nam học tiểu học (%) • Tổng tỷ lệ nữ nhập học lớp 1 (% trong tổng số nữ đến tuổi đi học) • Tổng tỷ lệ nam nhập học lớp 1 (% trong tổng số nam đến tuổi đi học) • Tổng tỷ lệ nhập học lớp 1 (% trong tổng số người đến tuổi đi học) • Tỷ lệ dân số học tiểu học (%) • Tỷ lệ nữ học tiểu học (%) • Tỷ lệ nam học tiểu học (%) • Tỷ lệ nữ nhập học lớp 1 (% trong tổng số nữ trong độ tuổi đi học theo qui định chính thức) • Tỷ lệ nam nhập học lớp 1 (% trong tổng số nam trong độ tuổi đi học theo qui định chính thức) • Tỷ lệ nhập học lớp 1 (% trong tổng số người trong độ tuổi đi học theo qui định chính thức) • Tỷ lệ học sinh nữ theo học tới lớp 5 (% trong tổng số nữ cùng nhóm tuổi (đồng hệ)) • Tỷ lệ học sinh nam theo học tới lớp 5 (% trong tổng số nam cùng nhóm tuổi (đồng hệ)) • Tỷ lệ học sinh theo học tới lớp 5 (% trong tổng số người cùng nhóm tuổi (đồng hệ)) • Tỷ lệ học sinh nữ lưu ban ở tiểu học (% trong tổng số học sinh nữ) • Tỷ lệ học sinh nam lưu ban ở tiểu học (% trong tổng số học sinh nam) • Tỷ lệ học sinh lưu ban ở tiểu học (% trong tổng số học sinh) • Số giáo viên được đào tạo ở cấp 1 (% trong tổng số giáo viên) • Tỷ lệ giáo viên nữ cấp tiểu học (%) • Số lượng học sinh trung học • Tỷ lệ nữ học sinh trung học (%) • Tổng tỷ lệ dân số học trung học (%) • Tổng tỷ lệ nữ học trung học (%) • Tổng tỷ lệ nam học trung học (%) • Tỷ lệ dân số học trung học (%)
  3. Tỷ lệ nữ học trung học (%) • Tỷ lệ nam học trung học (%) • Tổng tỷ lệ dân số đi học từ cao đẳng trở lên (%) • Tổng tỷ lệ nữ đi học từ cao đẳng trở lên (%) • Tổng tỷ lệ nam đi học từ cao đẳng trở lên (%) • Chi ngân sách bình quân cho 1 học sinh tiểu học (% của GDP bình quân đầu người) • Chi ngân sách bình quân cho 1 học sinh trung học (% của GDP bình quân đầu người) • Chi ngân sách bình quân cho 1 học sinh cao đẳng trở lên (% của GDP bình quân đầu • người) • Tổng chi tiêu công cộng cho giáo dục (% trong GDP) ◊ Sức khỏe và y tế • Tỷ lệ tiếp nhận bệnh nhân nằm viện (% trong dân số) • Số phụ nữ trưởng thành nhiễm HIV (% trong tổng dân số từ 15-49 tuổi nhiễm HIV) • Tỷ lệ trẻ em được tiêm phòng DPT - bạch hầu, ho ga và uốn ván (% trong số trẻ em từ 12-23 tháng tuổi) • Tỷ lệ trẻ em được tiêm phòng bệnh sởi (% trong số trẻ em từ 12-23 tháng tuổi) • Số giường bệnh (trên 1.000 dân) • Số y sĩ và bác sĩ (trên 1.000 dân) • Chựa trị bệnh hô hấp cấp (% số trẻ em dưới 5 tuổi được đưa đến các cơ sở khám chữa bệnh) • Tỷ lệ nhiễm bệnh hô hất cấp (Acute Respiratory Infection - ARI) (% số trẻ em dưới 5 tuổi) • Mức độ nhiễm bệnh tiêu chảy (% số trẻ em dưới 5 tuổi) • Chữa trị tiêu chảy (% số trẻ em dưới 5 tuổi được nhận thuốc uống chống mất nước muối (Oral Rehydration Salts - ORS) • Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng tính theo chiều cao và độ tuổi (% trong tổng số trẻ em dưới 5 tuổi) • Nguồn lực bên ngoài dành cho chăm sóc sức khỏe (% tổng tiêu dùng cho chăm sóc sức khỏe) • Chi tiêu khám chữa bệnh bằng tiền túi (% tiêu dùng tư nhân cho chăm sóc sức khỏe) • Chi tiêu cho y tế bình quân đầu người (USD hiện hành) • Chi tiêu cho y tế của khu vực tư nhân (% của GDP) • Chi tiêu cho y tế của khu vực nhà nước (% của GDP) • Tổng chi tiêu cho y tế (% của GDP) • Mức độ thiếu ăn (% của dân số) ◊ Sử dụng đất và sản xuất nông nghiệp • Dân số nông thôn • Tỷ lệ tăng dân số nông thôn (%/năm) • Tỷ lệ dân số nông thôn (% trong tổng dân số) • Máy kéo nông nghiệp • Tiêu dùng phân hóa học (tấn) • Tiêu dùng phân hóa học (100 gram/1 hécta đất canh tác) • Diện tích đất canh tác (hécta) • Diện tích đất canh tác bình quân đầu ngươi (hécta/người) • Tỷ lệ đất cạnh tác trên tổng diện tích đất (%) • Diện tích đất trồng cây lương thực (hécta) • Ðất trồng thường xuyên (tỷ lệ % với tổng diện tích đất) • Diện tích rừng (% diện tích đất) • Diện tích đất sử dụng có hệ thống thủy lợi (hécta) • Tỷ lệ đất sử dụng có hệ thống thủy lợi (tỷ lệ % so với diện tích đất trồng trọt) • Ðất sử dụng khác (tỷ lệ % so với tổng diện tích đất) • Đồng cỏ ổn định (% của diện tích đất) • Diện tích đất (hécta) • Diện tích đất (km2) • Máy kéo nông nghiệp bình quân trên một hécta đất canh tác • Sản xuất ngũ cốc (tấn) • Chỉ số sản lượng trồng trọt (1989-91 = 100 • Chỉ số sản xuất lượng thực, thực phẩm (1989-91 = 100) • Chỉ số sản xuất ngành chăn nuôi (1989-91 = 100) • Số lượng máy nông nghiệp, máy kéo trên 1 lao động nông nghiệp • Năng suất lương thực (kg/ha) • Giá trị gia tăng nông nghiệp bình quân một lao động (USD cố định 1995) • Mật độ dân số nông thôn (người/km2) ◊ Sản xuất và tiêu dùng năng lượng • Sử dụng năng lượng (tương đương với kiloton dầu lửa/người) • Sản lượng năng lượng thương mại (tương đương với kiloton dầu lửa) • Sản lượng điện từ than (% trong tổng số) • Sản lượng thủy điện (% trong tổng số) • Sản lượng điện từ khí đốt tự nhiên (% trong tổng số) • Sản lượng điện hạt nhân (% trong tổng số) • Sản lượng điện từ dầu lửa (% trong tổng số) • Sản lượng điện (kwh) • GDP trên 1 đơn vị sử dụng năng lượng (2000 USD trên 1 kg dầu mỏ tương đương) • GDP trên 1 đơn vị sử dụng năng lượng (PPP $ trên 1 kg đầu mỏ tương đương) • GDP trên một đơn vị sử dụng năng lượng (USD tính theo PPP/1kg dầu lửa tương đương)
  4. • Nhập khẩu năng lượng ròng (% mức sử dụng năng lượng thương mai) • Mức sử dụng năng lượng thương mại (tương đương với kiloton dầu lửa) • Tiêu dùng điện năng (tương đương với kiloton dầu lửa) • Chất đốt tái tạo và chất đốt từ rác thải (% của tổng năng lượng) ◊ Ðô thị hóa • Giá gốc của nhiên liệu Diesel (USD/lít) • Giá gốc của xăng dầu cao cấp (USD/lít) • Xe 2 bánh (trên 1.000 dân) • Số lượng xe (trên 1.000 dân) • Số lượng xe khách (trên 1.000 dân) • Số lượng xe (trên 1 km đường bộ) • Tỷ lệ tăng dân số thành thị (%/năm) • Dân số thành thị • Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nguồn nước đã được cải thiện (% ) • Tỷ lệ dân số thành thị được sử dụng nguồn nước đã được cải thiện (%) • Tỷ lệ dân số nông thôn được tiếp cận phương tiện vệ sinh đã được cải thiện (%) • Tỷ lệ dân số thành thị được tiếp cận phương tiện vệ sinh đã được cải thiện (%) ◊ Ô nhiễm khói bụi • Khí thải CO2 (kg/GDP tính theo USD năm 1995) • Khí thải CO2 (ngàn tấn) • Khí thải CO2 (kg/GDP tính theo PPP của USD năm 1995) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp gốm sứ và thủy tinh (% trong tổng lượng thải BOD) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp hóa chất (% trong tổng lượng thải BOD) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp thực phẩm (% trong tổng lượng thải BOD) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp kim loại (% trong tổng lượng thải BOD) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của các ngành công nghiệp khác (% trong tổng lượng thải BOD) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp giấy và bột giấy (% trong tổng lượng thải BOD) • Lượng chất thải hữu cơ làm ô nhiễm nước (kg/ngày) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp dệt (% trong tổng lượng thải BOD) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp gỗ (% trong tổng lượng thải BOD) • Lượng chất thải hữu cơ làm ô nhiễm nước (BOD) (kg/lao động trong 1 ngày) ◊ Tiết kiệm đã hiệu chỉnh • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: chi tiêu giáo dục (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: thiệt hại từ khí thải CO2 (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: diện tích rừng bị biến mất (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: tiêu hao vốn cố định (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: suy giảm nguồn khoáng sản (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: suy giảm nguồn năng lượng (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: thiệt hại từ bụi thải (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: tiết kiệm quốc gia ròng (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: bao gồm thiệt hại từ bụi thải (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: không bao gồm thiệt hại từ bụi thải (% của GNI) ◊ Tài khoản quốc gia (nội tệ) • Năng lực xuất khẩu so với nhập khẩu (nội tệ cố định) • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (nội tệ hiện hành) • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (nội tệ cố định) • Sai số trong ước lượng GDP theo phương pháp chi tiêu (nội tệ hiện hành) • Sai số trong ước lượng GDP theo phương pháp chi tiêu (nội tệ cố định) • Giá trị gia tăng nông nghiệp (nội tệ hiện hành) • Giá trị gia tăng nông nghiệp (nội tệ cố định) • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (nội tệ hiện hành) • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (nội tệ cố định) • Giá trị gia tăng công nghiệp (nội tệ hiện hành) • Giá trị gia tăng công nghiệp (nội tệ cố định) • Tổng tiêu dùng quốc gia (nội tệ hiện hành) • Tổng tiêu dùng quốc gia (nội tệ cố định) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ hiện hành) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ cố định) • Tổng đầu tư cố định nội địa (nội tệ hiện hành) • Tổng đầu tư cố định nội địa (nội tệ cố định) • Cân đối hàng tồn kho (nội tệ hiện hành) • Cân đối hàng tồn kho (nội tệ cố định) • Tổng đầu tư nội địa (nội tệ hiện hành) • Tổng đầu tư nội địa (nội tệ cố định) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ hiện hành) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ cố định) • Cân bằng nguồn lực (xuất khẩu trừ nhập khẩu ) (nội tệ hiện hành) • Cân bằng nguồn lực (xuất khẩu trừ nhập khẩu ) (nội tệ cố định) • GDP tính theo chi phí nhân tố (nội tệ hiện hành) • GDP tính theo chi phí nhân tố (nội tệ cố định) • GDP tính theo giá thị trường (nội tệ hiện hành) • GDP tính theo giá thị trường (nội tệ cố định)
  5. • GDP đầu người (nội tệ cố định) • Tổng tiết kiệm nội địa (nội tệ hiện hành) • Tổng tiết kiệm nội địa (nội tệ cố định) • GNI (nội tệ hiện hành) • Tổng thu nhập nội địa (nội tệ cố định) • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (nội tệ hiện hành) • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (nội tệ cố định) • Tổng thu nhập quốc gia (nội tệ cố định) • Thu nhập ròng từ nước ngoài (nội tệ hiện hành) • Thu nhập ròng từ nước ngoài (nội tệ có định) • Thuế gián thu ròng (nội tệ hiện hành) • Thuế gián thu ròng (nội tệ cố định) • Chuyển khoản thường xuyên ròng từ nước ngoài (nội tệ hiện hành) • Chuyển khoản thường xuyên ròng từ nước ngoài (nội tệ cố định) • Hiệu chỉnh hệ số ngoại thương (nội tệ cố định) • Tiêu dùng chung của nhà nước (nội tệ hiện hành) • Tiêu dùng chung của nhà nước (nội tệ cố định) • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (nội tệ hiện hành) • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (nội tệ cố định) • Tiêu dùng tư nhân (nội tệ hiện hành) • Tiêu dùng tư nhân (nội tệ cố định) • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (nội tệ hiện hành) • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (nội tệ cố định) • Tổng tiêu dùng (nội tệ hiện hành) • Tổng tiêu dùng (nội tệ cố định) ◊ Tài khoản quốc gia (US$) • Tổng tiêu dùng quốc gia (USD hiện hành) • Tổng tiêu dùng (USD cố định 1995) • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (USD cố định 1995) • Tiêu dùng tư nhân bình quân đầu người (USD cố định 1995) • Tiêu dùng tư nhân (USD hiện hành) • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (USD hiện hành) • Tiêu dùng tư nhân (USD cố định 1995) • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (USD cố định 1995) • Tiêu dùng chung của nhà nước (USD hiện hành) • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (USD hiện hành) • Tiêu dùng chung của nhà nước (USD cố định 1995) • Hệ số chuyển đổi tiền tệ DEC (nội tệ/USD) • Chuyển khoản thường xuyên ròng từ nước ngoài (USD hiện hành) • Thuế gián thu ròng (USD hiện hành) • Thu nhập ròng từ nước ngoài (USD hiện hành) • GNI (USD hiện hành) • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (USD hiện hành) • Tổng tiết kiệm nội địa (USD tệ hiện hành) • GDP đầu người (Giá cố định 1995, US$) • GDP tính theo giá thị trường (USD cố định 1995) • GDP tính theo giá thị trường (USD hiện hành) • GDP tính theo chi phí nhân tố (USD cố định 1995) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (USD hiện hành) • Cân bằng nguồn lực (xuất khẩu trừ nhập khẩu ) (USD hiện hành) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (USD cố định 1995) • Tổng đầu tư nội địa (USD cố định 1995) • Tổng đầu tư nội địa (USD hiện hành) • Tổng đầu tư cố định nội địa (USD hiện hành) • Cân đối hàng tồn kho (USD hiện hành) • Tổng đầu tư cố định nội địa (USD cố định 1995) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (USD cổ định 1995) • Tổng tiêu dùng (USD hiện hành) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (USD hiện hành) • Tổng tiêu dùng quốc gia (USD cố định 1995) • Giá trị gia tăng công nghiệp (USD cố định 1995) • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (USD cố định 1995)) • Giá trị gia tăng nông nghiệp (USD hiện hành) • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (USD hiện hành) • Giá trị gia tăng nông nghiệp (USD cố định 1995) • GDP tính theo chi phí nhân tố (USD hiện hành) • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (USD cố định 1995) • Giá trị gia tăng công nghiệp (USD hiện hành) • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (USD hiện hành) ◊ Tài khoản quốc gia đã quy đổi • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (tôc độ tăng %/năm) • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (% GDP)
  6. Giá trị gia tăng nông nghiệp (tốc độ tăng trưởng bình quân năm - %) • Giá trị gia tăng nông nghiệp (% GDP) • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (tốc độ tăng %/năm) • Giá trị gia tăng công nghiệp (tốc độ tăng %/năm) • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (% GDP) • Giá trị gia tăng công nghiệp (% GDP) • Giá trị gia tăng ngành hóa chất (% trong giá trị gia tăng khu vực công nghiệp chế biến) • Giá trị gia tăng thực phẩm, đồ uống và thuộc là (% trong giá trị gia tăng công nghiệp chế • biến) • Giá trị gia tăng ngành SX máy móc và thiết bị giao thông vận tải • Giá trị gia các ngành công nghiệp chế biến khác (% trong giá trị gia tăng công nghiệp chế biến) • Giá trị gia tăng ngành dệt may (% trong giá trị gia tăng khu vực công nghiệp chế biến) • Tổng tiêu dùng quốc gia (% GDP) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (tốc độ tăng trưởng %/năm) • Tổng đầu tư cố định nội địa (tốc độ tăng %/năm) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (% GDP) • Tổng đầu tư cố định nội địa (% GDP) • Tổng đầu tư nội địa (tốc độ tăng %/năm) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tốc độ tăng %/năm) • Tổng đầu tư nội địa (% GDP) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (% GDP) • Cân bằng nguồn lực (xuất khẩu trừ nhập khẩu ) (% GDP) • Thương mại (% GDP) • Chỉ số giảm phát GDP (năm cơ sở thay đổi tùy theo từng quốc gia) • Tổng tiết kiệm nội địa (% GDP) • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (% GDP) • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (% GNI) • Tiêu dùng chung của nhà nước (tốc độ tăng %/năm) • Tiêu dùng chung của nhà nước (% GDP) • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (tốc độ tăng %/năm) • Tiêu dùng tư nhân (tốc độ tăng %/năm) • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (% GDP) • Tốc độ tăng tiêu dùng tư nhân bình quân đầu người (%/năm) • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (tốc độ tăng %/năm) • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số ( % GDP) ◊ Cân bằng sức mua • GDP bình quân đầu người tính theo PPP (giá $ quốc tế hiện hành) • GDP bình quân đầu người tính theo PPP (giá $ quốc tế cố định 1995) • GDP tính theo PPP (giá $ quốc tế hiện hành) • GDP tính theo PPP (USD cố định 1995) ◊ Thương mại • Dịch vụ vận tải (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ thương mại) • Dịch vụ lữ hành (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ thương mại) • Nhập khẩu nguyên vật liệu nông nghiệp (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa) • Nhập khẩu lương thực, thực phẩm (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa) • Nhập khẩu nhiên liệu (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa) • Dịch vụ bảo hiểm và tài chính (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu dịch vụ thương mại) • Nhập khẩu hàng công nghiệp chế biến (% trong kim ngạch nhập khẩu hàng hóa) • Nhập khẩu quặng và kim loại (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa (USD hiện hành) • Máy tính, thông tin liên lạc và các dịch vụ khác (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu dịch vụ thương mại) • Nhập khẩu dịch vụ thương mại (USD hiện hành) • Các dịch vụ vận tải (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu dịch vụ thương mại) • Các dịch vụ lữ hành (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu dịch vụ thương mại) • Tỷ lệ trao đổi sản phẩm ròng (1995=100) • Xuất khẩu nguyên vật liệu nông nghiệp (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa) • Xuất khẩu lương thực, thực phẩm (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa) • Xuất khẩu nhiên liệu (% kim ngạch xuất khẩu hàng hóa) • Dịch vụ bảo hiểm và tài chính (% trong tổng tổng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ thương mại) • Xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa) • Xuất khẩu quặng và kim loại ( % trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa (USD hiện hành) • Máy tính, thông tin liên lạc và các dịch vụ khác (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ thương mại) • Xuất khẩu dịch vụ thương mại (USD hiện hành) ◊ Tài chính chính phủ • Thuế thu nhập, thuế lợi tức và thuế lợi vốn (nội tệ hiện hành) • Thuế thu nhập, thuế lợi tức và thuế lợi vốn (% của thu ngân sách)
  7. • Thuế ngoại thương (nội tệ hiện hành) • Thuế ngoại thương (% của thu ngân sách) • Các thuế khác (nội tệ hiện hành) • Các thuế khác (% thu ngân sách) • Tổng chi phí cho người lao động (nội tệ hiện hành) • Tổng chí phí cho người lao động (% chi tiêu) • Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ hiện hành) • Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ (% chi tiêu) • Chi trả lãi suất (nội tên hiện hành) • Chi trả lãi suất (% thu ngân sách) • Chi trả lãi suất (% chi tiêu) • Chi tiêu khác (nội tệ hiện hành) • Chi tiêu khác (% chi tiêu) • Chi tiêu (nội tệ hiện hành) • Chi tiêu (% trong GDP) • Các khoản trợ cấp và chuyển giao khác (nội tệ hiện hành) • Các khoản trợ cấp và chuyển giao khác (% chi tiêu) • Thặng dư/thâm hụt tiền mặt (nội tệ hiện hành) • Thặng dư/thâm hụt tiền mặt (% của GDP) • Tổng số nợ của chính quyền trung ương (nội tệ hiện hành) • Tổng số nợ của chính quyền trung ương (% của GDP) • Tỷ lệ nợ ròng nội địa (nội tệ hiện hành) • Tỷ lệ nợ ròng nội địa (% của GDP) • Tỷ lệ nợ ròng nước ngoài (nội tệ hiện hành) • Tỷ lệ nợ ròng nước ngoài (% của GDP) • Viện trợ và thu khác (nội tệ hiện hành) • Viện trợ và thu khác (% thu ngân sách) • Đóng góp xã hội (nội tệ hiện hành) • Đóng góp xã hội (% của thu ngân sách) • Thu ngân sách, không kể viện trợ (nội tệ hiện hành) • Thu ngân sách, không kể viện trợ (% của GDP) • Thuế hàng hóa và dịch vụ (nội tệ hiện hành) • Thuế hàng hóa và dịch vụ (% thu ngân sách) ◊ Tiền tệ • Tín dụng nội địa ròng (nội tệ hiện hành) • Tín dụng cho chính quyền và các đơn vị nhà nước khác (nội tệ hiện hành) • Tín dụng cho chính quyền và các đơn vị nhà nước khác (tốc độ tăng trưởng hàng năm tính theo % mức cung tiền M2) • Tài sản nước ngoài ròng (nội tệ hiện hành) • Tín dụng của hệ thống tài chính cho khu vực tư nhân (tốc độ tăng trưởng hàng năm tính theo % mức cung tiền M2) • Tiền (nội tệ hiện hành) • Tỷ lệ tiền tệ và chuẩn tệ (M2) so với tổng dự trữ quốc tế • Tiền tệ và chuẩn tệ (M2) tính bằng % của GDP • Tỷ lệ tiền tệ và chuẩn tệ (M2) so với tổng dự trữ quốc tế • Tốc độ tăng tiền tệ và chuẩn tệ (%/năm) • Chuẩn tệ (nội tệ hiện hành) • Chỉ số giá tiêu dùng (1995 = 100) • Lạm phát giá tiêu dùng (%/năm) • Chỉ số giá lương thực, thực phẩm (1989-91 = 100) • Lạm phát giá lương thực, thực phẩm (%/năm) • Lạm phát, chỉ số giảm phát GDP (%/năm) ◊ Cán cân thanh toán • Tổng dự trữ quốc tế (kể cả vàng, USD hiện hành) • Tổng dự trữ quốc tế tính theo số tháng nhập khẩu • Tổng dự trữ quốc tế, không kể vàng (USD hiện hành) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ và thu nhập (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Chi trả thu nhập nhân tố sản xuất ra nước ngoài (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (Cán cân thành toán, USD hiện hành) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Kim ngạch nhập khẩu dịch vụ (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ và thu nhập (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Cán cân tài khoản vãng lai (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Cán cân tài khoản vãng lai (% so với GDP) • Thu nhập ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Kim ngạch ngoại thương hàng hóa và dịch vụ ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Kim ngạch ngoại thương hàng hóa ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Sai số ròng, đã hiệu chỉnh (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Ðầu tư trực tiếp nước ngoài ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Ðầu tư gián tiếp nước ngoài, ngoại trừ LCFAR (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Mức thay đổi dự trữ ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Chuyển khoản thường xuyên ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  8. • Tài khoản vốn ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Nhận thu nhập nhân tố sản xuất từ nước ngoài (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (Cán cân thanh toáná, USD hiện hành) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Kim ngạch xuất khẩu dịch vụ (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Nhận chuyển nhượng thường xuyên (Cán cân thanh toán, USD) • Tiền gửi về của lao động ở nước ngoài (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Tiền gởi về nước và tổng chi phí cho người lao động nước ngoài (USD) ◊ Nợ nước ngoài • Nợ nước ngoài của nhà nước và nợ nước ngoài được nhà nước bảo lãnh (PPG) (DOD, USD hiện hành) • Nợ nước ngoài ngắn hạn (% trên tổng nợ nước ngoài) • Vay IBRD và tín dụng IDA (PPG DOD, USD hiện hành) • Hiện giá nợ nước ngoài (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ) • Hiện giá nợ nước ngoài (% của GNP) • Nợ nước ngoài tổng cộng (DOD, USD hiện hành) • Sử dụng tín dụng IMF (DOD, USD hiện hành) • Nợ dài hạn (DOD, USD hiện hành) • Nợ nước ngoài của khu vực tư nhân không có bảo lãnh (DOD, USD hiện hành) • Trả lãi và nợ gốc nước ngoài (TDS, USD hiện hành) • Trả lãi và nợ gốc nước ngoài (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ) • Trả lãi và nợ gốc nước ngoài (% của GNI) • Tiền lãi và vốn gốc trả cho nợ nước ngoài của nhà nước và nợ nước ngoài được nhà nước bảo lãnh (TDS, USD hiện hành) • Tiền lãi và vốn gốc trả cho nợ nước ngoài của nhà nước và nợ nước ngoài được nhà nước bảo lãnh (TDS, % GNI) • Tiền lãi và vốn gốc trả cho nợ dài hạn của nhà nước và nợ dài hạn được nhà nước bảo lãnh (% kim ngạch xuất khẩu) • Trả lãi và nợ đa phương (% của tiền lãi và vốn gốc trả cho nợ nước ngoài của nhà nước và nợ nước ngoài được nhà nước bảo lãnh) ◊ Ðầu tư và kinh doanh • Nợ nước ngoài của khu vực tư nhân không có bảo lãnh (tỷ lệ % so với tổng nợ nước ngoài) • Ðầu tư trực tiếp nước ngoài, dòng vốn chảy vào ròng (tỷ lệ % so với GDP) • Ðầu tư trực tiếp nước ngoài, dòng vốn chảy vào ròng (tỷ lệ % trong tổng đầu tư nội địa) • Chỉ số giá cổ phiếu đầu tư IFC (tỷ lệ thay đổi %/năm) • Giá trị thị trường của các công ty có niêm yết chứng khoán (USD hiện hành) • Giá trị thị trường của các công ty có niêm yết chứng khoán (tỷ lệ % so với GDP) • Tổng số công ty niệm yết chứng khoán • Tổng giá trị cổ phiếu mua bán (% của GDP) • Tỷ lệ giá trị cổ phiếu mua bán so với tổng giá trị thị trường bình quân (%) • Tín dụng cho khu vực tư nhân ( % so với GDP) • Ðầu tư tư nhân trong ngành năng lương (giá US$ hiện hành) • Ðầu tư tư nhân trong ngành viễn thông (giá US$ hiện hành) • Ðầu tư tư nhân trong ngành giao thông vận tải (giá US$ hiện hành) • Ðầu tư tư nhân trong ngành cấp thoát nước và vệ sinh (giá US$ hiện hành) • Chỉ số đo lường mức độ công khai trong kinh doanh (từ 0=ít công khai đến 7=công khai nhiều) • Tham nhũng (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Tội phạm (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Điện (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Tài chính (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Qui định về lao động (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Kỹ năng lao động (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Tòa án (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Sự không chắc chắn về chính sách (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Thuế suất (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Mật độ văn phòng tín dụng tư nhân (số người vay trên 1000 người trưởng thành) • Mức độ đăng ký tín dụng công (số người vay trên 1000 người trưởng thành) • Thời gian bình quân để thông quan (số ngày) • Thời gian làm việc với các viên chức (% thời gian làm quản lý) • Thời gian giải quyết vỡ nợ (số năm) • Chỉ số quyền lợi pháp lý đối với người đi vay và người cho vay (từ 0=ít tiếp cận được tín dụng đến 10=tiếp cận được nhiều) • Thời gian chế tài một hợp đồng (số ngày) • Chỉ số đo lường mức độ khắt khe về việc làm (từ 0=ít khắt khe đến 10=khắt khe hơn)
  9. • Tòa án (% số giám đốc được hỏi cảm thây thiếu tin tưởng vào tòa án để duy trì quyền sở hữu bất động sản) • Thủ tục chế tài hợp đồng • Thời gian đăng ký bất động sản (số ngày) • Thủ tục đăng ký bất động sản • Thời gian khởi sự kinh doanh (số ngày) • Số lượng thủ tục khởi đầu để đăng ký kinh doanh ◊ Độ sâu tài chính • Mức cung tiền (M3) tính theo % GDP • Tài sản nợ gần có tính thanh khoản (% GDP) • Chênh lệch lãi suất (lãi suất cho vay trừ lãi suất tiền gửi) • Chênh lệch lãi suất cho vay do rủi ro (%) • Tín dụng nội địa do khu vực ngân hàng cung cấp (% so với GDP) • Tỷ lệ dự trữ thanh khoản và giá trị tài sản của ngân hàng ◊ Chính sách thuế và thương mại • Suất thuế biên tế cao nhất áp dụng cho công ty (%) • Suất thuế biên tế cao nhất áp dụng cho cá nhân (đánh trên thu nhập vượt trội, US$) • Suất thuế biên tế cao nhất áp dụng cho cá nhân (%) • Thuế hàng hóa và dịch vụ (% giá trị gia tăng của công nghiệp và dịch vụ) • Thuế quan và các loại thuế nhập khẩu khác (nội tệ hiện hành) • Thuế quan và các loại thuế nhập khẩu khác (% tổng thu thuế) • Thuế xuất khẩu (nội tệ hiện hành) • Thuế xuất khẩu (% trong tổng số thu thuế) • Thu thuế (nội tệ hiện hành) • Thu thuế (% của thu ngân sách) • Thuế thu nhập, thuế lợi tức và thuế lợi vốn (% của tổng thu thuế) ◊ Giá cả và tỷ giá hối đoái • Lãi suất thực (%) • Lãi suất tiền gửi (%) • Lãi suất cho vay (%) • Tỷ giá hối đoái chính thức (nội tệ/USD, bình quân giai đoạn) • Hệ số chuyển đổi cân bằng sức mua (nội tệ/USD quốc tế) • Hệ số chuyển đổi cân bằng sức mua theo tỷ giá hối đóai • Chỉ số tỷ giá hối đoái hiệu dụng thực (1990 = 100) ◊ Chi tiêu quân sự và buôn bán vũ khí • Kim ngạch nhập khẩu vũ khí (USD theo giá cố định 1990) • Tổng số người trong quân đội • Tổng số người trong quân đội (% tổng lực lượng lao động) • Chi tiêu quân sự (nội tệ hiện hành) • Chi ngân sách cho quân sự (% GDP) • Chi ngân sách cho quân sự (% tổng chi ngân sách trung ương) • Kim ngạch xuất khẩu vũ khí (USD theo giá cố định 1990) ◊ Vận tải, năng lượng và truyền thông • Số điện thoại di động (trên 1.000 dân) • Số chuyến bay cất cánh • Vận tải hàng hóa hàng không (triệu tấn/km) • Số lượng hành khách vận chuyển bằng đường hàng không • Khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường bộ (triệu tấn-km) • Ðường bộ được trải nhựa hoặc bê tông (% trong tổng số đường) • Tổng chiều dài mạng lưới đường bộ (km) • Khối lượng hàng hóa chuyên chở bằng đường sắt (tấn-km) • Số lượng hành khách chuyên chở bằng đường sắt (người-km) • Tổng số tuyến đường sắt (km) • Vận tải cảng công-ten-nơ (TEU: tương đương với đơn vị 20 phít) • Lưu lượng cuộc gọi ra nước ngoài (số phút trên 1 thuê bao) • Cước phí bình quân cuộc gọi sang Mỹ (USD/3 phút) • Cước phí bình quân cuộc gọi nội địa (USD/3 phút) • Số tuyến điện thoại chính (trên 1 nhân viên) • Số cuộc điện thoại kết nối sai (trên 100 tuyến chính) • Số tuyến điện thoại chính tại thành phố lớn nhất (trên 1.000 dân) • Số tuyến điện thoại chính (trên 1.000 dân) • Doanh thu điện thoại trên một đường dây chính (USD hiện hành) • Số tuyến điện thoại chính trong danh sách đợi • Hao hụt do truyền tải và phân phối điện năng (% sản lượng) • Tiêu thụ điện năng (kwh/người) ◊ Thông tin và công nghệ • Nhận phí bản quyền và li-xăng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Trả phí bản quyền và li-xăng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Số máy chủ internet an toàn
  10. Tổng giá cước Internet một tháng (USD trên 20 giờ sử dụng) • Tổng giá cước Internet hàng tháng (% GNI trên đầu người một tháng) • Số người sử dụng Internet (trên 1.000 dân) • Số báo phát hành hàng ngày (trên 1.000 dân) • Số lượng radio (trên 1.000 dân) • Số máy tính cá nhân (trên 1.000 dân) • Số lượng thuê bao truyền hình cáp (trên 1.000 dân) • Số lượng tivi (trên 1.000 dân) • Chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển (tỷ lệ % so với GDP) • Số lượng bài viết trên tạp chí khoa học và kỹ thuật • Ðơn cấp bằng sáng chế của người không thường trú trong nước • Ðơn cấp bằng sáng chế của người thường trú trong nước • Số nhãn hiệu thương mại do người không thường trú trong nước đăng ký • Số nhãn hiệu thương mại do người thường trú trong nước đăng ký • Chi tiêu cho công nghệ thông tin và truyền thông trên đầu người (US dollar) • Chi tiêu cho công nghệ thông tin và truyền thông (% của GDP) • Xuất khẩu công nghệ cao (USD hiện hành) • Xuất khẩu công nghệ cao (% kim ngạch xuất khẩu hàng công nghiệp chế • biến) • Số lượng nhà nghiên cứu trong lĩnh vực nghiên cứu và phát triển (trên 1 triệu dân) • Số lượng cán bộ kỹ thuật lĩnh vực nghiên cứu và phát triển (trên 1 triệu dân) ◊ Ðầu tư và thương mại • Trao đổi hàng hóa (% của GDP) • Trao đổi hàng hóa (% của GDP hàng hóa) • Tỷ lệ xuất khẩu dịch vụ thương mại so với xuất khẩu hàng hóa (%) • Tổng các luồng vốn tư nhân (% của GDP) • Tổng đầu tư trực tiếp nước ngoài (% của GDP) ◊ Các luồng tài chính • Giá trị dòng vốn tư nhân ròng (USD hiện hành, DRS) • Ðầu tư gián tiếp nước ngoài vào trái phiếu (PPG + PNG) (NFL, USD hiện hành) • Dòng vốn tài chính ròng ưu đãi của IMF (USD hiện hành) • Dòng vốn tài chính ròng không ưu đãi của IMF (USD hiện hành) • Dòng vốn tài chính ròng của IBRD (USD hiện hành) • Dòng vốn tài chính ròng của IDA (USD hiện hành) • Dòng vốn tài chính ròng khác (USD hiện hành) • Dư nợ cho vay của ngân hàng và cho vay ngoài thương (PPG + PNG) (giá trị ròng, USD hiện hành) • Dòng vốn tài chính ròng ưu đãi của các ngân hàng phát triển khu vực (USD hiện hành) • Dòng vốn tài chính ròng không ưu đãi của các ngân hàng phát triển khu vực (USD hiện hành) • Ðầu tư gián tiếp nước ngoài vào cổ phiếu (DRS, USD hiện hành) • Ðầu tư trực tiếp nước ngoài, dòng vốn chảy vào ròng (USD hiện hành) ◊ Hỗ trợ và viện trợ phát triển • ODA và viện trợ chính thức (USD hiện hành) • Viện trợ (% so với tổng đầu tư nội địa) • Viện trợ ( % của GNI) • Viện trợ (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ) • Viện trợ bình quân đầu người (USD hiện hành) • Viện trợ (% trong tổng chi tiêu ngân sách trung ương) ◊ Di dân • Số người di dân ròng (thuần túy) • Số người tỵ nạn chia theo nước hoặc vùng lãnh thổ xin cư trú • Số người tỵ nạn chia theo nước hoặc vùng lãnh thổ nơi ra đi • Tổng số người di dân quốc tế • Tổng số người di dân quốc tế (% trong dân số) ◊ Du lịch và lữ hành • Số lượng khác du lịch quốc tế đến • Số lượng người trong nước đi du lịch quốc tế • Thu từ du lịch quốc tế (USD hiện hành) • Thu từ du lịch quốc tế (% trên tổng kim ngạch xuất khẩu) • Chi tiêu du lịch quốc tế (USD hiện hành) • Chi tiêu du lịch quốc tế (% trên tổng kim ngạch nhập khẩu)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1