Ộ ƯƠ B CÔNG TH NG
ƯỜ Ạ Ọ Ự Ẩ TR Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP.HCM
Ự Ẩ Ệ KHOA CÔNG NGH TH C PH M
TP.HCM tháng 5 năm 2016
ộ ấ ế
ượ ồ ố ả ạ
ệ ướ Ờ Ở Ầ L I M Đ U ả i khát r t đ ấ ừ t Nam. Đ c s n xu t t ệ ươ ị c, ớ ượ ư c a chu ng trên th gi ạ ệ ng v ng t nh
ấ n m men, nguyên li u thay th khác. Nó có h ị ắ ế ễ ươ
ư i ta r t d dàng phân bi ơ ệ t nó v i c
ị ồ ố ứ ớ ớ ấ ụ ấ
ọ ưỡ i khát r t nhanh. Trong bia có ch a nhi u ch t dinh d ơ
ấ ố ữ ế ề ạ ợ ớ ở ộ
ượ ư ể ộ c a chu ng. Trên th gi ệ ủ i s n l
ầ ủ ộ ạ i cũng Bia là m t lo i đ u ng gi ư ạ nguyên li u chính là Malt đ i m ch, hoa nh t i Vi ọ ẹ Houblon, n ậ ủ ặ ng th m và v đ ng d ch u c a hoa houblon, vì v y mà đ c tr ng cho malt, h ị , bia ớ ác l aọ i đ u ng khác. V i l p b t m n ấ ể ườ ng ư ề ả ng nh có tác d ng gi ỏ ể ấ t cho h tiêu hóa, giúp cho c th kh e protein, vitamin, ch t khoáng....và r t t ạ ồ ặ m nh n u li u dùng thích h p.V i nh ng đ c tính c a mình, bia đã tr thành m t lo i đ ụ ế ớ ả ượ u ngố h pấ d nẫ và đ ng bia ngày càng tăng đ ph c v nhuụ c u c a khách hàng.
ệ ự ẩ ố Là sinh viên chuyên ngành công ngh th c ph m, v i mong mu n nghiên c u v
ế ế ệ ố ứ ồ ọ ớ công ngh s n xu t bia, chúng em quy t đ nh ch n đ tài ề t k h th ng n i đun Thi
ệ ả ườ ấ ớ ị sôi d ch đ ng v i hoa houblon gia nhi ế ị ề ệ ể ỏ . t ki u v áo
ư ầ ầ ườ ư Em xin c m n th y Phan Vĩnh H ng, cũng nh các th y cô trong tr ng đã
ề ế ể ể ạ ả ơ ứ truy n đ t ki n th c quý giá đ chúng em có th hoàn thành bài báo cáo này.
ặ ậ ố ư ờ t, nh ng do th i gian và
M c dù chúng em đã n l c c g ng hoàn thành th t t ề ứ ế ầ ậ ạ ẫ ỗ ự ố ắ ki n th c có h n nên v n còn nhi u sai sót mong th y cô góp ý nh n xét.
TP.HCM, Ngày 15 tháng 5 năm 2016
Ờ Ủ Ậ L I NH N XÉT C A GVHD
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ữ ủ ậ Ch ký c a giáo viên nh n xét
Ộ Ồ Ờ Ủ Ủ Ậ Ả Ệ L I NH N XÉT C A C A H I Đ NG PH N BI N
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ủ ữ ậ Ch ký c a giáo viên nh n xét
Ụ Ụ M C L C
ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN
ệ ả ấ 1.1 Nguyên li u s n xu t bia
ạ ạ 1.1.1 Malt đ i m ch.
ể ả ệ ấ ạ ạ ệ Malt đ i m ch là nguyên li u chính dùng đ s n xu t bia. Là nguyên li u
ấ ầ ấ ế ể ế ệ chính cung c p các ch t c n thi t đ ti n hành lên men, h enzyme phong phú ch ủ
ồ ờ ầ ạ ươ ế y u là amylaza và proteaza, đ ng th i góp ph n t o h ị ng v ,
ả ẩ ọ ạ t o b t cho s n ph m.
ế ị ế ỏ ọ ị V malt có ý nghĩa quy t đ nh đ n quá trình l c trong d ch
ủ th y phân.
ủ ế ủ ừ ấ ầ ộ ộ ơ Các thành ph n c a phôi, n i nhũ v a là c ch t ch y u (tinh b t, protein,
ừ ấ ế ế các ch t hòa tan, khoáng..) v a là tác nhân xúc tác thi t y u (các hydrolase) hay là
ữ ầ ọ ườ ể ả nh ng thành ph n quan tr ng trong môi tr ẩ . ạ ng chuy n hóa t o thành s n ph m
ầ ủ ả ấ Yêu c u c a malt trong s n xu t bia
ả ạ ư ủ ặ ấ ả ơ ị ọ Malt trong s n xu t bia ph i s ch, có mùi th m đ c tr ng c a malt, có v ng t,
ạ ượ ố ề có màu vàng sáng đ u. Không có mùi l , không đ c m c và không hôi khói. Yêu
ướ ủ ả ề ướ ư ạ ế ạ ầ ầ c u kích th c c a malt ph i đ u. Kích th c malt đ t yêu c u n u nh h t malt
ạ ướ ế trên sàn 2,8 mm và 2,5 mm chi m 94%, h t d ố i sàn 2,2 mm không quá 0,5%. Kh i
ộ ẩ ủ ả ộ ế ượ l ng riêng c a malt trong kho ng 520600 g/l. Đ m không quá 6%. Đ chi t: 75
ườ ạ ự ạ ơ ị ờ 82%. Th i gian đ ng hóa: 20 35 phút, ho t l c enzyme đ t 100 300 đ n v , hàm
ộ ố ư ượ ả ằ ượ l ng tinh b t càng cao càng t t nh ng hàm l ng protein n m trong kho ng 9 12%
ẽ ị ụ ẽ ế ấ ả ấ ơ ọ ơ ị ả ế n u cao h n s b đ c, r t khó b o qu n, n u th p h n bia s kém b t, v kém
ậ đ m đà.
1.1.2 Hoa houblon.
ơ ả ứ ệ ọ Hoa houblon là nguyên li u c b n quan tr ng th hai sau malt, nó không th ể
ế ượ ư ể ế ệ ệ ả ấ thi u trong s n xu t bia, hi n ch a có nguyên li u nào có th thay th đ c. Hoa
6
ộ ề ị ặ ư ầ ạ ọ ọ ủ houblon góp ph n quan tr ng t o ra mùi v đ c tr ng và tăng đ b n sinh h c c a
ị ắ ạ ị ươ ấ ặ ư ả ơ bia. Nó t o cho bia v đ ng d u, h ạ ng th m r t đ c tr ng, làm tăng kh năng t o
ữ ọ ọ ủ ộ ề ầ ổ ị và gi b t, làm tăng đ b n keo và n đ nh thành ph n sinh h c c a bia. Thành
ọ ủ ữ ề ấ ấ ầ ồ ị ph n hóa h c c a hoa g m nhi u ch t khác nhau, nh ng ch t có giá tr cho bia là
ự ắ ầ ơ ấ nh a đ ng houblon, các ch t tanin và tinh d u th m.
ấ ườ ệ ả Trong công ngh s n xu t bia, ng i ta ch s ỉ ử
ụ ấ ư ị ụ d ng hoa cái ch a th ph n. Trong cánh hoa và nh hoa có
ứ ạ ạ ồ ố ấ ch a các h t lupulin là ngu n g c chính t o ra ch t đ ngắ
ủ ầ ơ và tinh d u th m c a hoa houblon.
ượ ử ụ ướ Hoa houblon đ c nhà máy s d ng d ạ i 2 d ng: hoa
viên và cao hoa.
ơ ộ ượ ử ề Hoa viên: hoa houblon sau khi x lý s b , đ c nghi n và ép thành các viên
ệ ả ỏ ế ể ệ ệ ả nh , x p vào các túi polyetylen hàn kín mi ng đ ti n cho vi c b o qu n cũng nh ư
ể ậ v n chuy n.
ữ ấ ằ ơ Cao hoa: trích ly các tinh ch t trong hoa b ng các dung môi h u c (toluen,
ặ ể ẩ ở ạ ế ấ benzen... ), sau đó cô đ c đ thu l y ch ph m d ng cao.
ọ ầ Thành ph n hóa h c
ự ủ ầ ọ Nh a hoa houblon là thành ph n chính và quan tr ng c a hoa houblon, bao
α β ự ứ ự ự ề ề ồ ự ự ề ồ g m nh a c ng và nh a m m: nh a m m g m có ề nh a m m và nh a m m,
ự ề ắ ạ ồ ị ắ ủ ắ trong nh a m m g m các d ng axít đ ng là α β γ δ , , axít đ ng. V đ ng c a bia ,
α β ủ ế ấ ủ ẫ ắ ạ ắ ạ ch y u là do axít đ ng t o nên, còn các d n xu t c a axít đ ng t o nên v ị
ễ ị ắ đ ng hài hoà, d ch u.
ủ ễ ấ ướ Các ch t tanin c a hoa houblon là các polyphenol, d hoà tan trong n c, d b ễ ị
ự ệ ế ấ ầ ả ủ oxy hoá nên nó b o v nh a houblon. Trong quá trình n u bia, h u h t tanin c a
ế ớ ủ ượ ở hoa houblon liên k t v i protein c a malt, do đó hàm l ng polyphenol trong bia
ủ ế ủ ủ ả ỉ ch y u là c a malt và ch kho ng 1020% là polyphenol c a hoa houblon.
7
ứ ạ ủ ộ ỗ ầ ợ ề Tinh d u hoa houblon là m t h n h p ph c t p c a các hydratcacbon và nhi u
ứ ầ ấ ạ ướ ợ h p ch t ch a oxy d ng tecpen. Tinh d u houblon không hoà tan trong n ư c nh ng
ơ ướ ấ ả ượ ị ễ d bay theo h i n ả c. Trong quá trình s n xu t kho ng 98% l ầ ng tinh d u b bay
ồ ạ ả ỉ ạ ươ ơ ơ h i ch còn kho ng 2% t n t i trong bia. t o h ng th m cho bia. Trong quá trình
ầ ẽ ấ ầ ả ị ơ ả b o qu n, tinh d u s m t d n do bay h i và b ôxy hoá. Do đó không dùng hoa cũ
ể ả ủ ư ể ế ẽ ầ ấ ả ẩ đ s n xu t bia vì các s n ph m chuy n hoá c a tinh d u n u đ a vào bia s làm
ấ ượ ả gi m ch t l ủ ng c a bia.
ậ ủ ỉ ỹ Các ch tiêu k thu t c a hoa
ố ớ ẩ a. Tiêu chu n đ i v i cao hoa
ả ỉ
Ch tiêu c m quan:
‒
ạ ổ Cao hoa có d ng keo, màu vàng h phách.
ặ ơ ệ ễ ễ ậ ơ
‒ Mùi th m đ c bi
t, d bay h i, d nh n mùi.
‒
ị ắ ệ V đ ng rõ r t.
ọ ỉ
Ch tiêu hóa h c:
‒
α ượ ắ Hàm l ng axit đ ng: 30%.
ế ủ ắ ể ạ ế Tan h t và có th t o k t t a l ng nhanh khi đun sôi v i n ớ ướ c.
ị ắ ơ ị
‒ ệ Hoa th m rõ r t, v đ ng d u.
ễ ở ắ
ấ ượ ộ ẩ ế ả ạ ả ở ả ắ Hoa cao đóng trong các h p kín, ch c ch n d m , bao bì không làm nh ệ ộ ả t đ ng đ n ch t l ng s n ph m. B o qu n hoa cao trong kho l nh nhi
ưở h 510oC.
ố ớ ẩ b. Tiêu chu n đ i v i hoa viên
ả ỉ
Ch tiêu c m quan
‒
Hoa viên có màu xanh lá m .ạ
ặ ơ ệ ị ắ ễ ễ ơ ị
‒ Mùi th m đ c bi
ậ t, d bay h i, d nh n mùi, v đ ng d u.
‒
ỡ ụ ạ Hình d ng: viên đùn, không v v n.
ỉ ọ Ch tiêu hóa h c
‒
α ạ ượ ắ Lo i viên có hàm l ng axit đ ng 8%.
ế ủ ắ ớ ướ ạ Có kh năng t o k t t a l ng nhanh khi đun sôi v i n c nha,
ả ướ ị ắ ệ ạ ị
‒ làm trong n
ơ c nha, t o mùi hoa th m rõ r t, v đ ng d u.
8
ượ ề ả ắ ưở ễ ở c đóng bao bì b n ch c, d m , bao bì không làm nh h ế ng đ n
ấ ượ Hoa viên đ ng hoa. ch t l
1.1.3 N cướ
ủ ế ủ ả ướ ồ ạ ướ ẩ ầ N c là thành ph n ch y u c a s n ph m: N c t n t i trong bia, không ch ỉ
ề ố ượ ề ố ượ ặ ệ nhi u v s l ng (trung bình 88 92% kh i l ng), mà còn có vai trò đ c bi t quan
ồ ạ ọ ầ tr ng cho các thành ph n khác phân tán và t n t i.
ấ 1.1.4. N m men
ơ ể ơ ệ ả ấ ấ ấ ộ N m men thu c nhóm c th đ n bào. N m men trong công ngh s n xu t bia
ườ ủ ấ ấ ổ ộ ố ồ th ng là ch ng thu c gi ng Saccharomyces, g m n m men chìm và n m men n i:
ổ ế ấ ẹ ả ấ ồ ườ N m men n i: t bào n m men m và con sau khi n y ch i th ng dính l ạ i
ỗ ế ạ ủ ế ấ ạ ầ ớ v i nhau t o thành chu i t ặ bào n m men. Hình d ng ch y u là hình c u ho c
ướ ovan kích th c 7 10 micromet.
ế ấ ầ ế ồ ứ ẽ ả N m men chìm: h u h t các t ặ bào khi quan sát n y ch i đ ng riêng r ho c
ặ c p đôi.
ấ ườ ể ệ ạ ấ N m men th ng dùng đ lên men hi n nay là lo i n m men chìm
Saccharomyces carlbergensis
ế ệ ụ 1.1.5 Th li u và ph gia
ế ệ 1.1.5.1 Th li u
ử ụ ụ ệ ế ấ ằ ả ả S d ng nguyên li u thay th trong s n xu t bia nh m m c đích gi m giá
ể ử ụ ệ ế ệ ả ẩ ộ thành s n ph m. Nguyên li u thay th có th s d ng là nguyên li u giàu tinh b t
ặ ườ ầ ho c giàu đ ế ộ ng thay th m t ph n malt.
ứ ấ ừ ề ả ấ ạ ộ G o có ch a r t nhi u tinh b t, protein v a ph i, ch t béo và xenlulo ở ớ gi i
ế ệ ấ ạ ưở ạ h n th p. Do đó g o là nguyên li u thay th khá lý t ng.
ề ạ ử ụ ả ạ ả ạ ấ ầ ấ Yêu c u v g o s d ng trong s n xu t bia ph i s ch, không t p ch t, không
ố ượ ấ ọ m i m t và l ng amylopectin th p.
9
ấ ỗ ợ ỹ ụ ậ 1.1.5.2 Ph gia ch t h tr k thu t
ế ẩ a. Ch ph m enzyme
ế ệ ỉ ệ ử ụ ế ế ầ N u trong quá trình s d ng th li u t l ẩ ả ổ cao thì c n ph i b sung ch ph m
ườ ử ụ ệ ị enzyme. Enzyme th ng s d ng là Termamyl ( – amylase) giúp cho vi c d ch hóa
ấ ị ườ ượ ế ễ ẩ ỏ ị trong khi n u d ch đ ng đ c d dàng. Termamyl là ch ph m l ng ch u đ ượ c
ệ ộ ượ ả ấ ừ ạ ộ ậ nhi t đ cao và đ c s n xu t t vi sinh v t Bacillus lichenifomis, ho t đ ng t ố ở t
oC, pH = 6.
ệ ộ ợ nhi t đ thích h p là 90
ấ ạ b. Các lo i hóa ch t
ử ụ ấ ạ ư ‒ S d ng các lo i hóa ch t nh :
ẹ ộ ‒ Caramel: tăng đ màu đ p cho bia.
ề ấ ỉ ‒ Acid lactic, đi u ch nh pH cho quá trình n u.
ứ ế ế ậ ấ
‒ Acid ascorbic: c ch vi sinh v t làm bi n ch t bia.
ạ ổ ồ ề
‒ Acid sunfuric: cho vào lúc h hóa g o, b sung H
+ đi u ch nh pH, xúc ỉ
ẽ ị ế ề ồ tác quá trình h hóa, n u cho quá nhi u bia s b chua.
ấ ỏ
‒ ZnCl2 giúp n m men kh e.
ể ử
‒ Dùng xút đ r a chai
ấ ợ ọ
‒ Ch t tr l c: Diatomit.
ệ ả ấ 1.2 Quy trình công ngh s n xu t bia.
ơ ồ ệ 1.2.1 S đ quy trình công ngh bia
10
ế 1.2.2. Thuy t minh quy trình.
1.2.2.1. Nghi n ề
ụ a. M c đích
11
ể ằ ả ướ ỡ ấ ạ ộ Nh m đ làm gi m kích th c h t, phá v c u trúc tinh b t, làm cho n ướ c
ẩ ậ ơ ộ ườ ỷ xâm nh p vào n i nhũ nhanh h n, thúc đ y quá trình đ ộ ng hoá, thu phân tinh b t
ễ ệ ể ơ di n ra nhanh và tri t đ h n.
ầ ề b.Yêu c u khi nghi n
Malt
ỏ ố ữ ượ ỏ V malt gi ữ ượ đ c càng nguyên càng t ế t. N u gi nguyên đ c v malt thì s ẽ
ặ ượ ệ ể ấ ợ ừ ỏ ị ườ ngăn ch n đ c vi c chuy n các ch t không có l v vào d ch đ i t ng và bia.
ậ ợ ề ệ ạ ặ ỏ ọ M t khác, v malt càng nguyên càng t o đi u ki n thu n l i cho quá trình l c, nâng
ậ ố ấ ọ ệ cao v n t c và hi u su t l c.
ả ượ ộ ề ấ ấ ỏ ị N i nhũ ph i đ c nghi n nh . Tuy nhiên, n u t ế ỷ ệ ộ l b t và t m m n, nh t là
ọ ị ườ ẽ ả ấ ậ ồ ộ b t quá cao thì l c d ch đ ệ ng s khó khăn và gi m hi u su t thu h i. Vì v y, khi
ề ầ ạ ỷ ệ ữ ấ ớ ừ ấ ợ ộ ợ nghi n c n t o t l ạ ị thích h p gi a t m thô, t m m n và b t phù h p v i t ng lo i
ế ị ọ thi t b l c.
G oạ
ề ỏ ố ữ ơ ế ấ ả Nghi n càng nh càng t t, khi đó kh năng ti p xúc gi a c ch t và enzyme
ệ ả ộ ỷ càng cao, hi u qu thu phân tinh b t càng tri ệ ể t đ .
ươ ự c. Ph ệ ng pháp th c hi n
ượ ề ằ ế ị ạ ượ ụ ề Malt đ c nghi n b ng thi ặ t b nghi n hai c p tr c và g o đ ằ ề c nghi n b ng
ế ị thi ề t b nghi n búa.
(cid:0) ế ị ề ề Thi ụ t b nghi n tr c (nghi n malt)
ấ ạ C u t o
12
ề ề ụ Máy nghi n tr c (nghi n malt)
ạ ộ ắ Nguyên t c ho t đ ng
ượ ễ ổ ượ ơ ộ ở ặ ứ ề ấ Malt đ c đ vào ph u và đ c nghi n s b ả c p rulô th nh t. Kho ng
ề ủ ặ ấ ớ ữ ữ ụ ả ơ ớ ứ cách gi a 2 tr c nghi n c a c p rulô th nh t l n h n so v i kho ng cách gi a 2
ề ơ ộ ộ ề ủ ặ ứ ụ ượ ư tr c nghi n c a c p rulô th 2. Sau khi nghi n s b , b t malt đ c đ a vào rulô
ứ ế ề ể th 2 đ nghi n ti p.
(cid:0) ế ị ề ề ạ Thi t b nghi n búa (nghi n g o)
ấ ạ C u t o
ề ề ạ Máy nghi n búa (nghi n g o)
ễ ạ ệ 1. Ph u n p li u
2. Búa
13
3. L
i ướ
4. Đĩa treo
ụ 5. Tr c quay.
ạ ộ ắ Nguyên t c ho t đ ng
ệ ượ ư ề ễ ệ ạ ạ Nguyên li u đ c đ a vào máy nghi n búa qua ph u n p li u (1). G o đ ượ c
ậ ủ ự ủ ề ề ờ ề nghi n nát nh vào l c va đ p c a búa nghi n (2) vào thành trong c a máy nghi n
ượ ắ ố ượ ề ạ búa. Búa đ c l p trên đĩa treo s (4), các búa đ c treo cách đ u nhau. G o sau
ượ ị ẽ ề ướ ố ượ ư ứ khi đ c nghi n m n s đi qua l i s (3) ra ngoài và đ c đ a vào bunke ch a.
ệ ấ 1.2.2.2. N u nguyên li u
ụ a. M c đích
ệ ừ ạ ể ấ Chuy n các ch t có trong nguyên li u t ạ tr ng thái không hoà tan sang tr ng
ủ ệ ờ ộ thái hoà tan nh tác đ ng c a các h enzyme thu ỷ phân.
ươ ự b. Ph ệ ng pháp th c hi n
Thi ế ị t b
ấ ạ C u t o:
1.
Ố ơ ng tháo h i.
ệ ử ạ 2. C a n p li u.
ơ ử ạ 3. C a n p h i.
4. Áo h i.ơ
ử ư ơ
5. C a thoát h i ng ng.
ử ệ
6. C a tháo li u.
7. Cánh khu y.ấ
ử
8. C a quan sát.
ế ấ Ti n hành n u
14
ề ệ ế ể ấ Sau khi nghi n xong, nguyên li u nên đem đi n u ngay vì n u đ lâu b t s b ộ ẽ ị
ả ưở ấ ượ ế ủ ẩ ẩ chua, làm nh h ng đ n ch t l ng c a bán thành ph m và thành ph m sau này.
ế ấ ươ ế ợ ế ệ ế ớ Ti n hành n u theo ph ng pháp k t h p v i nguyên li u thay th chi m 45%. T ỷ
ố ộ ệ ướ ấ ệ l ph i tr n nguyên li u và n c n u là:
ướ
(cid:0) Malt : n
c = 1 kg : 3 lít
ướ
(cid:0) G o : n ạ
c = 1 kg : 4 lít.
ồ ạ ớ ổ ề ạ ộ ị ượ ớ N i g o: G o đã nghi n m n v i 10% b t malt lót (so v i t ng l ạ ng g o)
oC theo đúng t
ượ ố ộ ớ ướ ấ ượ đ c đem vào ph i tr n v i n c m 37 ỷ ệ l ổ trên. B sung l ng ch ế
ề ấ ẩ ầ ộ ộ ị ph m enzyme Termamyl c n dùng vào. Khu y tr n đ u d ch b t trong vòng 10
oC, bổ
ộ ệ ộ ủ ồ ấ ả ạ ố ấ phút. Sau khi khu y tr n xong nhi t đ c a n i n u h xu ng còn kho ng 35
ớ ủ ị ể ả ạ ố ộ sung axit lactic đ pH h xu ng còn 5,6 và gi m đ nh t c a d ch. Nâng nhi ệ ộ t đ
oC v i t c đ kho ng 10 ộ
oC/phút và gi
ớ ố ả ệ ộ ố ấ ủ c a kh i n u lên 66 ữ ở nhi t đ này 30 phút
oC)
ể ồ ệ ộ ố ấ ế ệ ộ ả ộ đ h hóa tinh b t. Sau đó nâng nhi t đ kh i n u đ n nhi t đ sôi (kho ng 105
ữ ấ ấ ả ạ ố ộ trong 30 phút và gi sôi 20 phút. Trong su t quá trình n u g o ph i khu y tr n liên
ở ậ ố ả ồ ụ ể t c đ tránh cháy ấ đáy n i, v n t c cánh khu y kho ng 30÷40 vòng/phút.
ồ ạ ế ồ ệ N i malt: Khi n i g o đã ti n hành nâng nhi ắ ồ t đun sôi thì n i malt cũng b t
oC vào. Th i gian hòa b t malt và n
ướ ờ ộ ướ ổ ầ đ u cho n c 37 c trong 10 phút. B sung
oC và pH là 5,6.
ượ ệ ộ ủ ả CaCl2, l ng và axit lactic vào. Nhi ố ị t đ c a kh i d ch kho ng 35
oC trong vòng 20 phút và gi
ệ ố ấ ệ ộ Nâng nhi t kh i n u lên 52 ữ ở nhi t đ này 30 phút đ ể
ự ệ ạ th c hi n quá trình đ m hóa.
ồ ạ ạ ộ ở ồ H i cháo: Khi n i g o đun sôi xong thì quá trình đ m hóa ừ n i malt cũng v a
ể ộ ế ạ ơ ờ ơ ồ ế k t thúc. Ti n hành b m cháo g o sang n i malt đ h i cháo, th i gian b m là 10
oC, gi
oC/30 phút đ t oể ạ
ệ ộ ố ấ ạ ệ ộ phút. Nhi t đ toàn kh i n u lúc này đ t 63 ữ ở nhi t đ 63
β ề ệ ộ ỷ ệ ộ đi u ki n cho enzim amylaza thu phân tinh b t. Sau đó, nâng nhi ố ấ t đ kh i n u
α ệ ộ ể ế ụ lên 73oC/10 phút và gi ữ ở nhi t đ này 30 phút đ enzim amylaza ti p t c thu ỷ
oC/5 phút r i sau đó b m d ch đi
ệ ộ ố ị ơ ồ ị ộ phân tinh b t. Nâng nhi t đ toàn kh i d ch lên 78
l c.ọ
15
ọ ị ườ 1.2.2.3. L c d ch đ ng
ụ a. M c đích
ị ườ ấ ấ ồ D ch đ ầ ng hoá bao g m các ch t hoà tan và các ch t không hoà tan nên c n
ả ọ ể ấ ấ ỏ ph i l c đ tách các ch t hoà tan ra kh i các ch t không hoà tan.
ươ ự b. Ph ệ ng pháp th c hi n
ọ ườ ứ ể ạ ấ ạ ọ ị ị L c d ch đ ng có 2 giai đo n: giai đo n th nh t là l c đ tách d ch đ ườ ng
ử ể ầ ấ ạ ỏ ố ạ ra kh i bã, giai đo n 2: r a bã đ thu n t ph n ch t hoà tan còn sót l i trong bã.
ướ ọ ầ ế ượ ỹ ằ ệ ướ Tr ọ c khi ti n hành l c, thùng l c c n đ c v sinh k b ng n ử c. C a tháo
ả ị ặ ả ơ ướ ẫ ố ị bã và các van x d ch ph i đóng ch t. B m n c nóng 78˚C vào các ng d n d ch
ờ ơ ể ồ ổ ớ ầ ữ ủ ả đ đu i không khí đ ng th i b m t i đ y kho ng không gi a hai đáy c a thùng
ườ ượ ề ộ ượ ộ ầ ơ ị ọ l c. D ch đ ng t ừ ồ ườ n i đ ng hoá sau khi đ c tr n đ u, đ c b m m t l n sang
ờ ệ ố ạ ộ ề ớ ể ặ ồ ọ thùng l c, đ ng th i h th ng cào bã ho t đ ng đ dàn đ u l p bã trên m t đáy
ả ế ị ườ ệ ố ả ượ ị gi . Sau khi h t d ch đ ng h th ng cánh đ o bã đ c nâng lên cao. D ch đ ườ ng
ượ ớ ọ ế ắ ể ể ạ ở ị đ c đ yên 20 phút đ bã k t l ng t o thành l p l c. Sau đó m van thu d ch
ườ ị ườ ồ ư ụ đ ầ ng, ban đ u d ch đ ng còn đ c nên ta cho h i l u tr ở ạ l ọ i thùng l c trong
ả ầ ị ườ ồ ư ắ ầ ị kho ng 15 phút đ u. Khi d ch đ ng b t đ u trong thì khoá van h i l u, d ch
ườ ượ ư ư ẵ ồ ấ ế ồ ị đ ng đ c đ a ngay sang n i n u hoa. N u n i hoa ch a s n sàng thì d ch đ ườ ng
ượ ư ầ ố ộ ọ ứ ạ ỏ ả ồ đ c đ a sang n i trung gian có v b o ôn ch a t m. Lúc đ u t c đ l c nhanh, v ề
ở ự ộ ọ ừ ầ ậ ầ ố ọ ị sau t c đ l c ch m d n do màng l c b bít làm tăng tr l c khi đó c n ng ng quá
ạ ạ ớ ế ể ể ọ ọ ệ ố trình l c dùng h th ng cào bã t o l i l p màng l c. Dùng áp k đ ki m tra t c đ ố ộ
ử ế ả ọ ờ ọ l c. Th i gian l c kho ng 90 phút. Sau đó ti n hành r a bã.
ử ế ầ ướ ử ệ ộ Ti n hành r a bã gián chia làm 2 l n, n c r a bã có nhi t đ 78˚C. Sau khi
ườ ả ị ế ị thu h t d ch đ ng, khoá van x d ch:
(cid:0) ứ ấ ầ ấ ượ ướ ử L n th nh t: c p 60% l ng n c r a bã.
(cid:0) ứ ầ ấ ượ ướ ử L n th hai: c p 40% l ng n c r a bã.
ể ơ ớ ả ư ấ ấ Cho cánh khu y quay đ làm t i l p bã gi i phóng ch t tan còn l u trong bã
ể ị ị ị ượ ơ ồ vào d ch. Đ yên 10 phút thì tháo d ch, d ch này cũng đ ớ c b m sang n i hoa v i
16
ướ ử ế ượ ườ ọ ị d ch l c tr c đó. K t thúc quá trình r a bã hàm l ng đ ng trong bã còn 0,51˚Bx.
ữ ả ờ Th i gian r a bã kho ng 90100 phút.
ấ 1.2.2.4. N u hoa houblon
ụ a. M c đích
ấ ắ ể ạ ủ ể ơ ươ Hòa tan và chuy n hóa ch t đ ng, th m c a hoa houblon đ t o h ị ặ ng v đ c
ạ ừ ư ồ ờ ị ấ ợ tr ng cho d ch houblon hòa và bia sau này. Đ ng th i lo i tr các h p ch t kém
ạ ẩ ườ ộ ươ ẫ ơ ả ề b n, t o ra các s n ph m làm tăng c ng đ màu và h ấ ng th m h p d n, làm
ẩ ấ ộ ồ ị ị tăng n ng đ các ch t hòa tan và thanh trùng d ch hoa houblon hóa, chu n b cho quá
trình lên men bia.
ế b. Cách ti n hành
ế ị ườ ướ ử ừ ế ị ọ ể ẳ Ti n hành: D ch đ ng và n c r a bã t thi ồ t b l c chuy n th ng vào n i
ướ ử ồ ầ ắ ầ ả houblon hóa. Khi n ế c r a bã ch y vào n i g n k t thúc thì b t đ u nâng nhi ệ ế t đ n
ộ ượ ấ ắ ồ ữ sôi và cho toàn b l ằ ng cao hoa vào n i nh m thu ch t đ ng. Gi ồ sôi 30 phút r i
ế ụ ượ ướ ế ti p t c cho 1/2 l ng hoa viên vào. Tr c khi k t thúc quá trình houblon hóa
ế ả ượ ạ ạ ươ ằ kho ng 30 phút thì cho ti p 1/3 l ng hoa viên còn l i nh m t o h ế ắ ng và k t l ng
ụ ệ ạ ằ ầ ổ ươ ố ơ protein. Vi c b sung hoa chia làm hai l n nh m m c đích t o h ng t t h n cho
ở ượ ẽ ổ ầ ơ bia, b i vì trong quá trìng đun hoa l ậ ng tinh d u th m s t n hao 8090%. Vì v y
ầ ẽ ả ệ ổ ổ ỉ ố ầ ấ vi c b sung làm hai l n s gi m t n th t. Trong quá trình đun sôi thì ch s đ u
ể ế ộ ị ồ ườ ự ữ tiên đ k t thúc quá trình đun sôi là n ng đ d ch đ ỉ ố ng, nh ng ch s khác là s có
ặ ế ủ ủ ủ ộ ị ườ ổ ờ m t k t t a c a protein và đ trong c a d ch đ ng, t ng th i gian đun sôi là 90
120 phút.
ắ ạ 1.2.2.5. L ng trong và làm l nh
ụ a.M c đích
(cid:0) ể ặ ắ ị ườ L ng và tách c n đ làm trong d ch đ ng.
ệ ộ ủ ị ườ ệ ộ
(cid:0) H nhi ạ
t đ c a d ch đ ế ng đ n nhi t đ lên men.
(cid:0) ị Bão hòa oxy cho d ch lên men.
17
ươ ế b. Ph ng pháp ti n hành.
ườ ề ớ ị ị D ch đ ng đ ựơ ơ ở ộ c b m đ cao 1/3 so v i chi u cao d ch trong thùng và đ ượ c
ươ ớ ậ ố ế ế ạ ớ ơ b m theo ph ộ ứ ẩ ng ti p tuy n v i thân thùng v i v n t c 1214m/s, t o m t s c đ y
ự ự ạ ạ ộ ươ ấ ỏ ế ế m nh, l c này t o ra m t xung l c theo ph ớ ộ ng ti p tuy n v i c t ch t l ng bên
ấ ỏ ả ộ ự ờ ướ trong thùng và làm cho c c t ch t l ng đó xoay tròn. Nh có l c h ớ ng tâm l n,
ặ ậ ắ ố ị ở ặ ắ c n l ng b hút vào tâm thùng và l ng xu ng đáy.C n t p trung đáy thùng khi
ượ ố ướ ả ế ị ơ b m h t d ch đ c x i n c x bã ra ngoài.
ế ị ư ể ả ả ị ườ ư Thi t b whirlpool có u đi m là đ m b o vô trùng vì d ch đ ng khi đ a vào
ế ị ỏ ệ ộ ấ ả ờ thi ư t b cũng nh ra kh i thi ế ị ở t b nhi ắ t đ r t cao (kho ng 90˚C) và th i gian l ng
ồ ị ả ỉ ườ ượ ơ ế ị ể ch kho ng 20 phút. Đ yên 20 phút r i d ch đ ng trong đ c b m sang thi t b là
ở ượ ế ạ ệ ộ ờ ạ l nh nhanh, ị đây d ch đ c làm l nh đ n nhi t đ lên men là 10˚C, th i gian làm
ượ ờ ị ườ ượ ạ l nh không v t quá 1 gi ạ . Sau khi làm l nh xong d ch đ ng đ ể c chuy n vào
ế ị ặ ở ượ ộ ướ ả thi t b lên men, còn c n đáy thùng đ c d i n ạ c và cho x ra ngoài. Làm l nh
ệ ặ ạ ể ấ có th xu t hi n c n l nh.
1.2.2.6. Lên men chính.
ụ a. M c đích
ấ ườ ể Quá trình lên men chính là quá trình chuy n hoá các ch t đ ấ ng và dextrin th p
2H5OH, CO2 và m t s ch t h u c khác d
ử ị ộ ố ấ ữ ơ ướ phân t trong d ch lên men thành C i tác
ủ ấ ụ d ng c a n m men:
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 + Q
ơ ượ ữ ụ ư ả ạ ờ ồ ậ ẩ Đ ng th i, còn t o các s n ph m ph nh : este, axit h u c , r u b c cao,
ạ ị aldehit, glyxerin,…hoà tan vào d ch lên men t o thành bia non.
ế b. Ti n hành.
ẩ ị ấ Chu n b n m men
ườ ử ụ ượ ấ ừ ủ ố Men gi ng th ng s d ng đ c nuôi c y t ch ng Saccharomyces
ố ượ ả ở ả carlsbergensis. Sau đó men gi ng đ c b o qu n nhi ệ ộ oC trong tank b oả t đ 5
ẽ ượ ữ ả ờ ố qu n men gi ng. Th i gian tr men không quá 1 ngày, sau đó s đ ể c chuy n vào
18
ữ ẽ ượ ử ụ ế ồ tank lên men. Mn s a s đ c thu h i và tái s d ng : khi k t thúc lên men chính,
oC đ thu h i men s a. L ồ
ế ạ ệ ộ ố ữ ể ượ ượ ti n hành h nhi t đ xu ng 5 ữ ng men s a thu đ c có
ữ ượ ả ả ả ố ượ ắ màu tr ng s a đ ả c b o qu n trong tank b o qu n men gi ng và đ ử ụ c tái s d ng
ứ ờ ạ ỏ ế đ n đ i th 8 thì lo i b .
ế Ti n hành lên men
ươ ổ ể ị ườ ạ ượ ổ ớ V i ph ng pháp lên men c đi n, d ch đ ng sau khi làm l nh đ c b sung
ả ạ ườ ọ không khí s ch (kho ng 8 mg O ị 2/lít d ch đ ng) đã qua bình l c bông gòn gi ữ ụ b i
ế ị ự ử ấ ấ ằ ơ ọ c h c và thi t b kh trùng b ng tia c c tím. Sau đó, c y n m men vào v i l ớ ượ ng
6 t
ế ệ ẳ ấ ấ ị ả men kho ng 20×10 ố bào/1ml d ch lên men. Vi c c y n m men vào th ng ng
ố ề ố ị ư ể ấ ị ẫ d n d ch lên men có u đi m làm cho n m men phân b đ u toàn kh i d ch lên men
ề ệ ầ ạ ưở ơ ban đ u và t o đi u ki n cho chúng sinh tr ng nhanh h n.
ị ượ ơ ề ầ ư ỉ D ch lên men đ c b m vào thùng lên men chính trong nhi u l n nh ng ch có
ữ ầ ầ ầ ấ ị ỉ ướ ầ l n đ u d ch lên men có hoà n m men, còn nh ng l n sau ch châm đ y n ạ c, t o
ạ ộ ấ ờ ớ ườ th i gian cho n m men ho t đ ng thích nghi v i môi tr ng.
ề ể ầ ị ắ ầ Khi d ch lên men vào đ y thùng thì b t đ u đi u khi n quá trình lên men, theo
ằ ượ ế dõi nhi ệ ộ ộ ườ t đ , đ đ ng h ng ngày. Lên men chính đ c ti n hành trong thi ế ị t b
ụ ằ ệ ố ứ ắ ầ ầ ỏ ỉ hình tr b ng thép không g , đáy và n p hình ch m c u, h s ch a đ y là
oC, áp su t d trong thi ấ ư
ệ ộ ế ị 0,8÷0,85. Nhi t đ lên men chính là 10 t b lên men chính là
ẽ ầ ộ 0,2÷0,4 at. CO2 sinh ra trong quá trình lên men s hoà tan vào bia non m t ph n. Đ ộ
2
2 vào bia s tăng khi nhi
ẽ ệ ộ ả ể ả ả ượ hoà tan c a COủ t đ gi m, do đó đ đ m b o l ng CO
oC,
ề ệ ộ ờ ỳ ố ủ ả hoà tan trong bia nhi u thì nhi t đ th i k cu i c a quá trình lên men kho ng 5
2 trong bia non ph i đ t 0,2 %. Lên men chính đ
ượ ả ạ ượ ế hàm l ng CO c xem là k t thúc
ế ả ị ừ ờ ấ khi ch t chi t trong d ch lên men gi m đi t 0,150,2%/ ngày đêm. Th i gian lên men
chính là 9 ngày.
1.2.2.7. Lên men ph .ụ
ụ a. M c đích.
19
2
(cid:0) ế ụ ầ ườ ạ Ti p t c lên men ph n đ ng còn l i sau lên men chính, bão hoà CO
ườ cho bia và tăng c ị ng mùi v cho bia.
(cid:0) ấ ượ ủ ự ệ ệ Th c hi n quá trình chín c a bia (hoàn thi n ch t l ng bia).
ư ủ ụ ậ ấ ặ ớ Đ c tr ng c a quá trình lên men ph là lên men r t ch m v i m t l ộ ượ ng
ườ ấ ườ ể ộ đ ng không đáng k . Cùng m t lúc quá trình lên men các ch t đ ể ế ng có th k t
ế ụ ủ ẫ ữ thúc song quá trình “chín” c a bia v n ti p t c. Quá trình tàng tr chín và lên men
ộ ề ủ ấ ớ ế ị ị ọ ụ ộ ph có m t ý nghĩa r t l n hình thành v , b t và quy t đ nh đ b n c a bia.
ữ ụ ữ ộ ọ ả M t trong nh ng quá trình quan tr ng x y ra khi lên men ph và tàng tr bia là
2 vào trong bia. CO2 là thành ph n chính c a bia, giúp bia có kh năng
ủ ầ ả ự s hòa tan CO
ọ ố ể ủ ấ ả ả ứ ế ự ậ ồ ờ ạ t o b t t t, đ ng th i cũng là ch t b o qu n c ch s phát tri n c a vi sinh v t.
ế b. Ti n hành
ụ ượ ế ặ Quá trình lên men ph đ ạ c ti n hành trong các thùng kín đ t trong phòng l nh
oC áp su t d 0,30,7at. Trong quá trình lên
ệ ộ ụ ả ấ ư 12ừ oC. Nhi t t đ lên men ph kho ng 1
ụ ầ ấ ế ị ứ ộ ủ men ph c n theo dõi áp su t trong thi t b lên men, m c đ trong c a bia, nhi ệ ộ t đ
ưở trong phân x ng.
ượ ừ ế ị ằ ả ả ọ Bia non đ ể c chuy n vào t đáy thi ấ ự ạ t b nh m gi m s t o b t và gi m m t
ự ạ ư ể ề ầ ả ọ CO2. Đ u tiên có th cho bia ch y nhanh nh ng v sau do có s t o b t nên cho bia
ề ặ ắ ầ ầ ả ả ạ ch y gián đo n. Khi bia non đã đ y thùng b t đ u th i không khí trên b m t bia
ể ả ấ ượ ả ẩ ư ề ắ ị non. Đ đ m b o bia thành ph m có ch t l ng nh nhau v màu s c, mùi v cũng
ư ầ ọ ừ ộ ể ể nh thành ph n hóa h c thì bia non t m t thùng lên men chính có th chuy n vào
ụ ề ể ế ị ụ nhi u thùng lên men ph . Quá trình chuy n bia non vào thi t b lên men ph có th ể
ế ti n hành t ừ ừ t và kéo dài 12 ngày đêm. Tuy nhiên sau 2 ngày đêm thì thùng lên men
ứ ầ ụ ầ ễ ị ự ễ ế ậ ả ph c n ph i ch a đ y bia non n u không thì d b nhi m vi sinh v t và s bão hòa
ơ ủ ự ố ệ ố ứ ụ ầ ả CO2 khó do s b c h i c a nó. H s ch a đ y thùng lên men ph vào kho ng
ứ ề ế ấ ầ ỉ ả 0,960,98. Khi bia ch a đ y thùng thì đóng van đi u ch nh áp su t, ti n hành th i
ề ặ ấ ạ ầ không khí trên b m t bia và nâng áp su t đ t theo yêu c u .
ể ừ ể ấ Quá trình nâng cao áp su t kéo dài 13 ngày k t lúc chuy n xong bia non vào.
ề ặ ế ẽ ấ N u nâng áp su t quá nhanh thì không khí trên b m t bia non s hòa tan vào bia và
20
ẽ ả ưở ấ ượ ấ ẩ oxy trong không khí s gây nh h ế ng x u đ n ch t l ờ ng bia thành ph m. Th i
ụ ụ ượ ể gian lên men ph là 30 ngày. Sau khi lên men ph bia đ ứ c chuy n vào thùng ch a
và đem đi l c.ọ
ọ 1.2.2.8. L c trong
ụ a. M c đích
ư ặ ẫ Bia sau quá trình lên men dù đã qua quá trình tách c n và xác men nh ng v n
ấ ế ủ ư ừ ố ừ ứ ề ấ ồ ch a nhi u n m men d th a và các ch t k t t a khác có ngu n g c t quá trình
ườ ặ ạ ừ ể ượ ả ấ n u đ ng hóa và đun hoa ho c t o ra t quá trình lên men. Đ có đ ẩ c s n ph m
ộ ề ấ ị ầ ạ ổ ộ ị có đ trong nh t đ nh, tăng tính n đ nh và đ b n các thành ph n, tr ng thái phân
ị ả ủ ả ả ầ ờ ẩ tán c a các thành ph n, giá tr c m quan và th i gian b o qu n cho bia thành ph m
ọ ướ ầ ệ ả ủ ẩ thì l c trong là b c đ u tiên c a quá trình hoàn thi n s n ph m.
ế b. Cách ti n hành
ượ ọ ằ ế ị ọ ấ ợ ọ ả ộ ớ Bia đ c l c b ng thi t b l c khung b n v i ch t tr l c là b t diatomit.
ầ ượ ớ ướ ộ ộ ỷ ệ ộ Ð u tiên, b t diatomit đ c tr n cùng v i n c vô trùng theo m t t l ấ nh t
ề ạ ộ ị ị ề ị đ nh và t o thành m t dung d ch huy n phù, sau đó dung d ch huy n phù đ ượ ơ c b m
ộ ớ ọ ả ọ ể ạ ế ọ vào máy l c ép đ t o thành m t l p l c diatomit trên v i l c. N u bia đi ra còn
ả ơ ở ạ ố ệ ượ ứ ư ụ đ c thì ph i b m tr l i thùng ph i li u, bia trong đ c đ a vào thùng ch a. Áp
ế ị ế ượ ể ị ớ ấ ọ ủ su t l c c a thi t b là 1,2÷1,3 at. N u v ả ọ t quá 3 at thì l p v i l c có th b rách.
1.2.2.9. Bão hòa CO2
ụ a. M c đích
ậ ợ ể ề ệ ạ ộ ồ T o đi u ki n thu n l i đ hòa tan, nâng n ng đ CO2 có trong bia ở ạ d ng
ượ ệ ấ ằ bão hòa, nh m bù vào l ng CO2 th t thoát trong các quá trình công ngh , ngoài ra
ấ ượ ầ ổ ị ủ ẩ còn giúp n đ nh thành ph n, ch t l ị ả ng c a bia theo tiêu chu n và tăng giá tr c m
quan cho bia thành ph m.ẩ
ế b. Cách ti n hành
21
2 b gi m. Do đó đ khôi ph c l
ượ ị ả ụ ạ ự ể ọ Sau khi l c thì hàm l ng CO i s bão hoà
oC
ọ ượ ữ ứ ở ệ ộ CO2 trong bia thì sau khi l c, bia đ c gi trong thùng ch a nhi t đ 0,5÷1
2 là 0,5 at và th i gian t
2 trong
ướ ờ ố ể ờ ượ d ấ ủ i áp su t c a CO i thi u là 4 gi . Hàm l ng CO
ả ạ ố ượ ẩ ấ ạ ượ ư ế bia thành ph m ph i đ t ít nh t là 0,3% kh i l ng. N u ch a đ t đ c hàm
2 cho bia.
ượ l ng CO ả ổ 2 này ph i b sung CO
ế 1.2.2.10. Chi t chai
ề ộ ủ ư ẹ ề ả ộ ẩ Chai đ a vào rót ph i có đ tiêu chu n v đ kín, đ nguyên v n, v kích
ướ ộ th c, đ
s ch.ạ
oC và dung
ướ ượ ử ỹ ằ ướ Tr c khi rót, chai đ c r a và sát trùng k b ng n c nóng 75
ể ổ ơ ượ ị d ch NaOH 2% có b sung stabilon đ làm chai bóng h n, sau đó chai đ c làm
2 và tránh
ộ ồ ệ ể ẳ ấ ổ ề ngu i r i rótbia vào. Bia rót trong đi u ki n đ ng áp đ tránh t n th t CO
ấ ả ẩ ổ ọ trào b t gây t n th t s n ph m.
ề ế ồ Dây chuy n chi t bia đ ượ ơ ớ c c gi ạ i hoá hoàn toàn và bao g m các công đo n:
ế ủ ể ắ ộ ử r a chai, chi ẩ t bia vào chai, đóng n p chai, ki m tra đ kín c a chai thành ph m,
ệ ả ẩ thanh trùng bia, hoàn thi n s n ph m.
1.2.2.11. Thanh trùng.
ụ a. M c đích
ệ ể ổ ạ ậ ị Tiêu di t các vi sinh v t, vô ho t các enzyme có trong bia, đ n đ nh thành
ấ ượ ầ ộ ề ả ả ọ ph n, ch t l ng, làm tăng đ b n sinh h c và b o qu n bia.
ươ b. Ph ng pháp thanh trùng bia chai
ệ ể ượ ự ệ ề ế ộ Ch đ nhi t (thanh trùng Pasteur) có th đ c th c hi n theo nhi u ph ươ ng
ứ ộ ệ ệ ự pháp khác nhau, d a vào m c đ di t trùng phân ra ti t trùng (100 120oC) và thanh
ể ờ ườ ố trùng (60 80oC), d a vào th i đi m th ự ng phân ra thanh trùng toàn kh i bia ( tr ướ c
ế ế khi chi t) và thanh trùng bia trong các bao bì ( sau khi chi t).
ổ ế Ph bi n là thanh trùng bia trong các bao bì.
22
ướ
Thanh trùng bia tr
c khi chi ế t
ả ố ọ ượ ử ệ ế ệ ộ C kh i bia sau khi l c đ c x lý nhi t đ n nhi t đ thanh trùng và thanh
ế ị ổ ệ ổ ế ả ấ ằ trùng b ng thi t b trao đ i nhi ạ t (ph bi n là d ng t m b n).
oC, áp l c làm vi c khi chi
ượ ể ế ự ệ Bia đã đ c thanh trùng có th chi t nóng (60 70 ế t
ế ạ ệ ộ ằ ệ ộ ự ầ 7 8 kg/cm2) hay chi t l nh (nhi t đ b ng nhi ủ t đ ban đ u c a bia, áp l c làm
ệ ế ệ ế ạ ế ị vi c khi chi ề t 1,5 kg/cm2) trong đi u ki n vô trùng. Chi t l nh, thi ổ t b trao đ i
ệ ổ ệ ầ ế nhi t có thêm các vùng trao đ i nhi t c n thi t.
Thanh trùng sau khi chi
tế
ộ ượ ệ ế ệ ộ Các chai, lon, h p bia đ c gia nhi t đ n nhi t đ thanh trùng và thanh trùng
ướ ướ ế ị ệ ể ằ b ng t i hay ngâm n c nóng trong thi ề ụ t b làm vi c liên t c ki u băng chuy n
ấ ạ ồ ủ ấ (máy h p) hay gián đo n trong các ngăn bu ng (t h p).
1.2.2.12. Dán nhãn.
ượ ể ổ ạ ậ ủ ộ ướ Chai bia đ c thao tác qua các b ph n c a máy xì khô đ th i s ch n c bám
ạ ở ầ ế ế ấ ị trên thành và nút chai. Ti p đó ti n hành dán nhãn và dán b t gi y b c đ u chai.
ượ ế ồ ượ ể ặ Chai đ c x p vào két bia r i đ ụ c chuy n vào kho ho c đi tiêu th .
ề ệ ế ị ể ỏ 1.3. Quá trình truy n nhi t và thi t b đun hoa houblon ki u v áo
ề ệ 1.3.1 Quá trình truy n nhi t
ề ệ ề ượ ệ ừ ị ế Quá trình truy n nhi t là quá trình truy n năng l ng nhi t t v trí này đ n v ị
ặ ừ ư ấ ộ trí khác trong cùng m t pha l u ch t ho c t pha này sang pha khác thông qua b ề
ặ ổ ệ ủ m t trao đ i nhi t c a thi ế ị t b .
ề ệ ệ ị Quá trình đun hoa houblon làm vi c theo quá trình truy n nhi ổ t không n đ nh,
ườ ế ế ấ ồ ộ ữ ệ ờ ị d ch đ ng c p vào và đun đ n sôi đ n 100 đ C r i gi nhi t 1 gi , trong quá trình
ượ ế ấ ắ ươ sôi hoa houblon đ c cho vào chi t ch t đ ng và h ơ ng th m.
23
ế ị ể ỏ 1.3.2 Thi t b đun hoa ki u v áo
ấ ạ a. C u t o
ủ ạ ộ ồ b. Nguyên lí ho t đ ng c a n i gia
ệ ỏ ơ ướ nhi t v áo s ử ụ d ng h i n c bão hòa:
H i n ơ ướ c bão hòa đi trong v áo ỏ
ệ ồ ề truy n nhi t làm ị nóng dung d ch trong n i,
ấ ệ ụ ơ ướ h i n c trong v ỏ m t nhi ư t ng ng t đi ra
ố ướ qua ng bên d i
ế ị ồ ỏ Ư ể u đi m ủ c a thi t b n i v áo so
ế ị ễ ế ạ ấ ạ ễ ệ ử ữ ả ơ ớ v i các thi t b đun hoa khác: c u t o đ n gi n, d ch t o, d v sinh, s a ch a.
24
ƯƠ Ế Ị Ấ Ế Ế CH NG 2: TÍNH K T C U CHO CÁC CHI TI T THI T B
ướ ế ị ợ ọ 2.1. Ch n kích th c thi t b thích h p
ọ ướ ụ ề ườ Ch n kích th c thân tr trong: chi u cao thân tr : H ụ t=1400mm; đ ng kính trong
thân tr : Dụ t=960mm
ỉ ệ ả ằ ợ T l = ( n m trong kho ng 1,21,5 nên phù h p)
ườ ằ ườ ụ ề ọ Đáy elip có đ ng kính trong b ng đ ng kính thân tr D=960mm, ch n chi u cao
đ=240mm (Đáy tiêu chu n Hẩ
đ=0,25.D)
ộ ờ g : h=25mm Đ sâu c a đáy: H ủ
ắ ườ ề ớ ờ ườ N p nón có đ ng kính đáy l n D960mm, chi u cao g nón 40mm, đ ng kính đáy
ằ ườ ọ ủ ố ư ề ọ ơ bé d=150mm ( b ng đ ng kính ch n c a ng ng ng h i), ch n chi u cao nón
o, góc h p b i m t nghiêng c a nón và
ở ỉ ằ ủ ặ ợ ở H=240mm góc ầ đ nh nón g n b ng 120
o
ặ ẳ ầ ằ ằ m t ph ng n m ngang g n b ng 30
ự ủ ồ ể Th tích th c c a n i là:
=Vthân+Vn pắ +Vđáy
=. 0,962.(1,4+0,025+0,04)+ .0,24.+ . 0,482.0,24
3
=1,24615(m3)
ể ị ườ Th tích d ch đ ng là 10hl=1m
ệ ố ứ ầ ả H s ch a đ y là : =0,8025( trong kho ng 0,70,85 phù h p)ợ
ấ ỏ ự ủ ề ồ Chi u cao c a m c ch t l ng trong n i:
ủ ỉ ủ ự ề ế ề ấ ỏ ọ ồ Ch n chi u cao c a đ nh v áo đ n đáy n i là 1,4 (m) ( chi u cao c a m c ch t
ộ ơ ề ơ ổ ỏ ệ ớ ề ỏ l ng cao h n chi u cao c a v áo ủ ỏ toàn b h i trong v áo đ u trao đ i nhi t v i
ườ ị d ch đ ng)
ủ ớ ụ ề ỏ ờ Chi u cao c a l p v áo hình tr ( tính luôn g đáy elip): 1400240=1160 (mm)
25
ề 2.2. Tính b dày thân thi ế ị t b
ớ ị ớ ề ế ườ ấ ị 2.2.1.Tính b dày l p thép ti p xúc v i d ch đ ng (ch u áp su t ngoài).
ứ ự D a vào công th c 5.14, trang 98, [3].
ề ố ể ủ ớ ị ườ ấ ị B dày t ế i thi u c a thân ti p xúc v i d ch đ ng ch u áp su t ngoài :
S’= 1,18.D.
Trong đó:
ườ ườ D =960 mm: là đ ng kính thân (đ . ng kính trong)
ấ : áp su t ngoài tính toán:
(at) = 0,1962 (N/mm2).
1at = 9,81. N/m2 = 0,0981 N/mm2.
oC, đ n vơ ị
ồ ủ ậ ệ ở ệ ộ ệ ấ ở : môđun đàn h i c a v t li u thân nhi t đ làm vi c l y 132,9
(N/mm2)
ả Tra b ng 212, trang 34, [3] ta có:
toC Thép austenit
20 2,05.105
400 1,82. 105
5 (N/mm2)
ự ộ D a theo cách tính n i suy ta có: =1.98 .10
ủ ự ề L là chi u dài tính toán c a thân (cách tính d a vào trang 98, [3])
L = Ht +
S’= 1,18.960.= 5,4564 (mm)
ự ủ ề B dày th c c a thân:
ứ ự D a vào công th c 5.9, trang 96, [3] ta có:
26
S = S’ + C
Trong đó:
C = Ca + Cb +Cc + Co = 1 + 0,6 + 0,94= 2,54 (mm)
ệ ố ổ ử ụ ọ Ca = 1 mm: h s b sung do ăn mòn hóa h c (s d ng cho 10 – 15 năm).
ệ ố ổ ơ ọ Cb = 0 mm: h s b sung do bào mòn c h c
ệ ố ổ ế ạ ệ ả Cc = 0,6 mm: h s b sung do sai l ch khi ch t o (tra b ng XIII.9, trang 364, [2]).
ệ ố Co: h s quy tròn : 0,94 mm.
S = 5,46 + 2,54= 8 (mm).
ể ề ệ Ki m tra đi u ki n (5.15), trang 99, [3]:
1,5. = 1,5.
ề ệ ỏ (Th a mãn đi u ki n)
ề ệ ể Ki m tra đi u ki n (5.16), trang 99, [3]
0,3.
ệ ề ỏ (Th a mãn đi u ki n).
Trong đó:
(N/mm2) (CT 13, trang 13,[3])
2) ( B ng 16 trang 14,[3])
ấ ư ệ ố ế ị ả : h s an toàn khi áp su t d trong thi t b < 0,5 (N/mm
oC. (tra đ th hình
ẩ ủ ậ ệ ứ ấ ạ ồ ị : ng su t cho phép tiêu chu n c a v t li u X18H10T t i 132,9
1.2, trang 16,[3])
ứ ể ả ấ Ki m tra áp su t ngoài cho phép theo công th c (519) khi tho mãn (5 – 15),(516)
[Pn] = 0,649.
> Pn= 0,1962 (N/mm2).
27
ề ệ ỏ (th a mãn đi u ki n).
ớ ấ ị ề 2.2.2.Tính b dày l p thép vỏ áo (ch u áp su t trong).
ấ ị Thân ch u áp su t trong là:
ệ ấ ấ ấ ằ ớ L y áp su t tính toán b ng v i áp su t làm vi c, do đó:
oC (tra b ng I251, trang 315, [1]
ệ ộ ơ ỏ ả ở ấ ơ ố Nhi t đ h i trong v áo là 132,9 áp su t h i đ t
3at)
ệ ộ ọ ệ Nhi t đ dùng tính toán: .(thép có b c cách nhi t).
ẩ ủ ậ ệ ứ ấ Theo hình 1.2, trang 16, [3], ta có ng su t cho phép tiêu chu n c a v t li u thép
ở X18H10T là:
ọ ớ ỏ ệ ệ ố ệ ọ ỉ Vì v áo có b c l p cách nhi t nên ch n: (h s hi u ch nh)
ủ ậ ệ Ứ ấ ng su t cho phép c a v t li u là:
Xét:
ứ Khi đó theo công th c 53, trang 96, [3]:
ề ố ể ủ ớ ỏ ượ ằ B dày t i thi u c a l p thép v áo đ c tính b ng:
Trong đó:
ề ố ể ủ ớ ỏ : b dày t i thi u c a l p thép v áo (mm)
ườ ủ ỏ ượ ư : đ ng kính trong c a v áo đ c tính nh sau:
28
ệ ố ề ố ả : h s b n m i hàn (tra b ng XIII8, trang 362, [2])
ự ề B dày th c S
ọ Ch n (Theo b ng 5.1, trang 94, [3]) ả
ệ ố ổ ứ ề Theo công th c 110, trang 20 ta có h s b sung b dày:
ệ ố ọ ế ị ệ : h s ăn mòn hóa h c thi t b làm vi c trong 1015 năm.
ậ ệ ượ ề ơ ọ : v t li u đ c xem là b n c h c.
ệ ố ổ ệ ả ế ạ : h s b sung do sai l ch khi ch t o (tra b ng XIII.9, trang 364, [2]).
ệ ố : h s quy tròn.
ủ ớ ề ỏ B dày c a l p thép v áo là:
ủ ỏ ề ể ớ Ki m tra b dày l p thép c a v áo:
ứ ụ Áp d ng công th c 510, trang 97, [3]:
ấ Áp su t tính toán cho phép:
ề ậ ỏ ủ ớ V y b dày c a l p thép v áo là:
ề 2.3. Tính b dày ng ố ng ngư
ọ ườ ề ố ố Ch n đ ư ng kính trong ng ng ng là 15 cm, b dày t i đa là 2 mm.
ề ị ố ể ủ ố ư Xác đ nh b dày t i thi u c a ng ng ng.
29
ư ể ằ ấ ấ ẫ ố ố Do áp su t bên trong l n bên ngoài ng ng ng b ng áp su t khí quy n nên ng
ủ ự ư ụ ụ ề ấ ị ng ng không ch u áp su t trong hay ngoài, ta xét tác d ng c a l c nén chi u tr c do
ượ ầ ướ ủ ố ủ ố ư ư ọ tr ng l ng c a ng ng ng gây ra cho đ u d i c a ng ng ng.
ọ ố ư ướ ườ ề ề Ta ch n ng ng ng có kích th c: đ ng kính trong , chi u cao H = 3 m, b dày .
ọ ượ ủ ố ư Khi đó tr ng l ng c a ng ng ng là:
ạ ộ ề ứ ề ề ọ ố ể ể Ta ki m tra l ằ i đ b n b dày đã ch n b ng công th c tính b dày t i thi u 537,
ằ ọ ượ ư ố ướ ự trang 104 , [3]. Ta xét l c tính toán b ng tr ng l ng ng ng ng có kích th c:
ườ ề ề đ ng kính trong , chi u cao H = 3 m, b dày .
Trong đó:
ấ P = : áp su t tính toán.
ườ ủ ố ư D = 150 (mm): đ ng kính trong c a ng ng ng.
oC c a thép X18H10T (Hình 1.2, trang 16, [3]).
ấ ạ ủ ứ ng su t cho phép khi nén t i 100
ả ứ ệ ố ự ấ ọ ọ ố : h s làm gi m ng su t cho phép khi u n d c, ch n (d a vào hình 5.3, trang 104,
ấ ủ ề ể ấ ỏ ọ ớ [3], ta ch n nh nh t c a thép X18H10T đ có b dày l n nh t).
ử ụ ủ ố ư ề ậ ằ ỏ V y b dày c a ng ng ng b ng 2 (mm) là th a mãn (tính cho s d ng 10 15
năm).
ế ấ ắ 2.4. Tính k t c u n p.
ệ ố ự ư ể ấ ắ ấ ầ N p có áp su t tuy t đ i trong và ngoài g n nh là áp su t khí quy n nên ta xét l c
ề ọ ượ ủ ố ụ ư ắ ụ nén chi u tr c do tr ng l ng c a ng ng ng tác d ng lên n p.
ự ọ ượ ủ ố ư Ta có l c tính toán nén đáy P = 221,82 (N) ( tr ng l ng c a ng ng ng)
30
ề ắ ọ Ch n b dày n p là S = 2 (mm), )
ụ ủ ắ ộ ề ề ể Ta ki m tra đ b n nén chi u tr c c a n p:
Ta có:
ứ ụ ụ ề ự Áp d ng công th c , ta có l c nén chi u tr c cho phép.
Trong đó:
ỉ ố ụ ứ ự ế ộ : ph thu c vào t s (d a vào công th c 533 đ n 534, trang 103, [3].
ượ ứ ằ D đ c tính b ng công th c 630, trang, trang 133, [3].
ứ công th c 536, trang 103, [3].
ự ả D a vào b ng:
500 1000
0,118 0,08
ộ ứ N i suy ta có giá tr ớ ị ng v i là:
ồ ủ ậ ệ ắ ở ệ ộ ả là mođun đàn h i c a v t li u làm n p nhi t đ tính toán, tra b ng 212, trang
oC (c t thép austenit) n i suy ta có:
ạ ệ ộ ộ ộ 34, [3] tra t i nhi t đ 100
31
ể ấ Ki m tra áp su t ngoài cho phép:
ứ ự D a vào công th c 516, trang 99, [3] ta có:
ệ ỏ ề Th a mãn đi u ki n 516
Trong đó:
ớ ạ ả ủ ậ ệ ắ ở ệ ộ ả : gi i h n ch y c a v t li u tính toán làm n p nhi t đ tính toán, (tra b ng 16,
trang 14, [3].
ề ắ L = 240 mm: là chi u cao n p nón.
ứ ụ ấ ậ Do v y áp d ng công th c 519, trang 99, [3] tính áp su t ngoài cho phép [
ề ề ậ ắ V y b dày thõa mãn b n cho n p.
ề 2.5.Tính b dày đáy elip
ớ ị ớ ế ườ ị 2.5.1.Đáy ch u áp su t ấ ngoài (l p đáy thép elip ti p xúc v i d ch đ ng)
ớ ị ế ườ ệ ở ấ Đáy elip ti p xúc v i d ch đ ng làm vi c áp su t tính toán là:
(at) = 0,1962 N/mm2.
ụ ị ề ề ấ ằ ọ Ch n b dày đáy b ng b dày thân tr ch u áp su t ngoài: .
ỉ ố ở ặ ở ỉ ề ắ T s bán kính cong m t trong ớ đ nh đáy n p v i chi u dày S:
32
Trong đó:
.
Trong đó:
ồ ủ ậ ệ ở ệ ộ là mođun đàn h i c a v t li u làm đáy nhi ả t đ tính toán tra b ng 212, trang 34,
oC (c t thép austenit) n i suy ta có:
ạ ệ ộ ộ ộ [3] tra t i nhi t đ 132,9
ỉ ố ớ ạ ồ ủ ậ ệ ớ ớ ạ ả ủ ở : là t s gi i h n đàn h i c a v t li u làm đáy v i gi i h n ch y c a nó nhi ệ ộ t đ
ố ớ ỉ tính toán, đ i v i thép không g x = 0,7.
oC.
ớ ạ ả ủ ậ ệ ở : gi i h n ch y c a v t li u 132,9
Khi:
ấ ượ ứ Thì áp su t ngoài cho phép [ đ c tính theo công th c 613, trang 127, [3]:
Trong đó:
oC.
ủ ậ ệ ứ ấ ở : ng su t nén cho phép c a v t li u X18H10T 132,9
33
ớ ị ủ ế ề ườ Vây b dày c a đáy thép elip ti p xúc v i d ch đ ng là 8 (mm).
ớ ớ ả ớ ế ấ ị 2.5.2.Tính đáy elip ch u áp su t trong (l p thép ti p xúc v i l p b o ôn)
ề ố ể ủ ắ ượ ự ị ứ B dày t i thi u c a thành n p đ c xác đ nh d a vào công th c trang 126,[3] :
Trong đó:
ấ : áp su t tính toán trong thi ế ị t b .
ứ ủ ậ ệ ấ ng su t cho phép khi kéo c a v t li u làm đáy.
ọ ệ (có b c cách nhi t n=0,95)
ệ ố ề ả ố : h s b n m i hàn, (tra b ng XIII8, trang 362, [2])
Khi:
ố ể ủ ớ ỏ ượ ứ ề Thì b dày t i thi u c a l p thép v áo đ c tính b ng ằ công th c 69 trang 126,[3] :
Trong đó:
ề ố ể ủ ớ ỏ : b dày t i thi u c a l p thép v áo (mm)
ườ ủ ỏ ượ ư : đ ng kính trong c a v áo đ c tính nh sau:
ệ ố ề ố ả : h s b n m i hàn (tra b ng XIII8, trang 362, [2])
ứ ự D a vào công th c 59, trang 96, [3]:
34
ệ ố ọ ế ị ệ : h s ăn mòn hóa h c thi t b làm vi c trong 1015 năm.
ậ ệ ượ ề ơ ọ : v t li u đ c xem là b n c h c.
ệ ố ổ ệ ả ế ạ : h s b sung do sai l ch khi ch t o (tra b ng XIII.9, trang 364, [2]).
ệ ố : h s quy tròn.
ủ ớ ề ỏ ở B dày c a l p thép v áo đáy là:
ủ ỏ ể ề ớ Ki m tra b dày l p thép c a v áo đáy:
ứ ụ Áp d ng công th c 610, trang 126, [3]:
ấ Áp su t tính toán cho phép:
ủ ớ ề ậ ỏ V y b dày c a l p thép v áo đáy là:
ế ấ ỡ 2.6.Tính k t c u chân đ thi ế ị t b
ượ ằ Đ c làm b ng thép CT3.
ọ ố ể ậ ỡ ổ Ch n s chân đ là 4, ki u IV/436/s tay QTTB t p 2
tb + mdd
ố ượ ỡ ầ ị Kh i l ng chân đ c n ch u: m = m
ọ
ố ượ ổ T ng kh i l ng thép làm thi ế ị t b :
ư +mđáy + mn pắ + mthân + mv áoỏ + m b o ôn
ả + m inox b c ngoài
mtb = m ng ng ng ố
Trong đó:
35
1 = 7900kg/m3 (S tay t p 2,
ố ượ ủ ỉ ậ ổ Kh i l ng riêng c a thép không g X18H10T là ρ
ả b ng XII.7, trang 313).
2 = 7850kg/m3 (S tay t p 2, b ng XII.7,
ố ượ ủ ậ ả ổ Kh i l ng riêng c a thép CT3 là ρ
trang 313).
3 ( d a vào [7])
ố ượ ủ ớ ủ ự Kh i l ng riêng c a l p bông th y tinh 32 kg/m
ố ượ ố ư Kh i l ng ng ng ng
(cid:0) Ố ượ ằ ỉ ng đ c làm b ng thép không g X18H10T.
(cid:0) ề Chi u cao: H = 3000 (mm)
(cid:0) ườ ư ố : đ ng kính trong ng ng ng
(cid:0)
ố
(cid:0) ư ể ụ ố Th tích thép làm ng ng ng hình tr
ư =
V ng ng ng
ố
ố ượ ư ố Kh i l ng thép làm ng ng ng
ư = = .
m ng ng ng
ố ượ Kh i l ắ ng n p nón
ắ ượ ệ ằ ỉ
(cid:0) N p hình nón đ
c làm b ng thép không g mã hi u X18H10T
ắ ẩ ỉ
(cid:0) N p hình nón tiêu chu n có góc đ nh 60
0, có g cao h ờ
g =40 (mm)
= 488 (mm): bán kính ngoài c a đáy l n n p nón
(cid:0) ủ ắ ớ
(cid:0) ủ ắ ớ S= 2 (mm): đ dày ộ bán kính trong c a đáy l n n p nón là:
= 77 (mm): bán kính ngoài c a đáy nh n p nón.
ỏ ắ ủ
ỏ ắ ủ : bán kính trong c a đáy nh n p nón.
36
ủ ắ ề : chi u cao c a n p nón.
ể ắ Th tích thép làm n p nón là:
Vn= +
=.0,24+
n =1,094.103 .7900 = 8,6426 (kg)
ố ượ ắ Kh i l ng thép làm n p hình nón là là m
ố ượ Kh i l ng thân thi ế ị t b
(cid:0) ụ ượ ằ ỉ Thân hình tr , đ c làm b ng thép không g X18H10T
ườ ủ
(cid:0) Đ ng kính trong c a thân D
t = 960 (mm)
ộ
(cid:0) Đ dày là S = 8 (mm)
ườ ủ
(cid:0) Đ ng kính ngoài c a thân là D
n = Dt+2.S= 960+2.8= 976 mm = 0,976 (m)
t =1400 (mm)
(cid:0) ề ủ Chi u cao c a thân là H
ể ế ị Th tích thép làm thân thi ụ t b hình tr :
Vt =(=(0,9762 – 0,962).1,4= 0,034 (m3)
t =.= 7900. 0,034 = 268,6 (kg)
ố ượ ụ Kh i l ng thép làm thân tr :m
ố ượ ẩ Kh i l ng đáy ellipse tiêu chu n
ượ ằ ỉ
(cid:0) Đáy ellipse đ
c làm b ng thép không g X18H10T
ẩ
(cid:0) Đáy ellipse tiêu chu n có:
ườ
(cid:0) Dt = 960 (mm): đ
ng kính đáy trong
(cid:0) ề S= 8 (mm): b dày đáy Dn = 976 (mm)
(cid:0) Ht = 240 (mm) Hn= 240 +8 = 248 (mm)
37
(cid:0) ủ ờ ề hg = 25(mm): chi u cao c a g
ể Th tích thép làm đáy thi ế ị (có tính g )ờ : t b
Vđ = .
đ = 8,49.103.7900 = 67,071 (kg)
ố ượ Kh i l ng thép làm đáy ellipse là: m
ố ượ ủ ớ ỏ ở Kh i l ng c a l p thép v áo thân và đáy
ố ượ ủ ớ ỏ ở
Kh i l
ng c a l p thép v áo thân.
ỏ ớ L p thép v áo có:
ủ ớ ườ ỏ Đ ng kính c a l p v áo:
ề ỏ ủ ớ : b dày c a l p v thép
ề ớ ỏ ở : chi u cao l p v áo thân trụ
ụ ệ Di n tích hình tr :
ủ ớ ể ỏ Th tích c a l p thép v áo thân:
ố ượ ủ ớ ỏ Kh i l ng c a l p thép v áo thân:
ố ượ ủ ớ ỏ ở ạ
Kh i l
ng c a l p thép v áo đáy d ng ellipse:
ỏ ớ ở ề L p thép v áo đáy có b dày:
ườ ỏ Đ ng kính trong v thép đáy:
ườ ỏ Đ ng kính ngoài v thép đáy:
ề ỏ ớ Chi u cao l p v đáy trong:
38
ề ỏ ớ Chi u cao l p v đáy ngoài:
ể ớ ỏ Th tích l p v đáy hình ellipse:
ỏ =. .) +
V’v đáy
=.+
ố ượ ủ ớ ạ ỏ Kh i l ng c a l p thép v áo d ng elip:
ố ượ ủ ớ ệ ằ ủ ủ Kh i l ng c a l p cách nhi t b ng bông th y tinh c a thân và đá :y
ư ớ ề ụ (***l u ý b dày l p cách nhi ệ ượ t đ c tính ở ươ ch ng 3, m c 3.4 và 3.5)
ể ớ
Th tích l p cách nhi
ệ ở t thân
ớ ệ L p cách nhi t dày S = 50 mm.
3 (d a vào [7])
ố ượ ủ ớ ủ ằ ả ự Kh i l ng riêng c a l p b o ôn b ng bông th y tinh := 32 kg/m
t= 960 + 8.2+50.2+6.2= 1088 (mm)
ủ ớ ườ ệ Đ ng kính trong c a l p cách nhi t: D
ủ ớ ườ ệ Đ ng kính ngoài c a l p cách nhi t là :
Dn= Dt+2.S=1088+2.50=1188 (mm)
ủ ề Chi u cao c a thân là H=1400mm
Ở ầ ầ ỏ ả ớ ượ ắ ph n thân g n n p không có v áo : h= 234mm, l p b o ôn đ c g p l ấ ạ ạ i t o
ề b dày 100mm
ể Th tích l p cách nhi ớ ệ ở t thân là:
Vb o ôn ả =. H=. (1,4+0.234).= 0,292 m3
ố ượ ủ ớ ệ Kh i l ng c a l p cách nhi t thân là :
39
ả
m b o ôn =.Vb o ôn ả = 32.0,292 =9,344 (kg)
ể ớ
Th tích l p cách nhi
ệ ở t đáy
ủ ớ ườ ệ Đ ng kính đáy trong c a l p cách nhi t là:
Dt =960+8.2+50.2+3.2= 1082 (mm)
t = 240+8+50+3= 301 (mm)
ề ủ ớ Chi u cao c a l p đáy trong: H
ớ ệ L p cách nhi t dày S =50 mm
ủ ớ ườ Đ ng kính ngoài c a l p cách nhi ệ ở t đáy là :
Dn=Dt+2.S=1082+2.50=1182 (mm)
n = Ht + 50 = 351 (mm)
ủ ớ ề Chi u cao c a l p đáy ngoài: H
gờ= 25 (mm)
ớ ờ L p g có h
ả
ủ ể ả ớ Th tích l p bông th y tinh b o ôn đáy là:
Vb o ôn đáy =. .) +
=.+
ố ượ ủ ớ ủ ớ ệ Kh i l ng c a l p bông th y tinh làm l p cách nhi t đáy là:
mb o ôn ả =. Vb o ôn đáy ả = 32.= 2,464 (kg)
ố ượ ớ ở Kh i l ng l p thép ngoài cùng thân và đáy
ể ớ
Th tích l p thép ngoài cùng
ế ị t b : làm thân thi
ườ
(cid:0) Đ ng kính trong là D
t =1188 (mm)
(cid:0) Đ dày ộ
Dn =1188+2.1 = 1188+2= 1190 (mm)
ủ ề Chi u cao c a thân là H= 1400mm
40
Vinox =. H =.1,4 = 5,229.103(m3)
inox= Vinox.= 5,229.103.7900 = 41,30 (kg)
ố ượ Kh i l ng inox làm thân là: m
ể
Th tích inox làm đáy thi
ế ị t b
ủ ớ ườ
(cid:0) Đ ng kính trong c a l p inox là D
t =1182 (mm)
(cid:0) Đ dày ộ
Dn =1182+2. = 1182+1.2 = 1184 (mm)
t = 351 (mm) Hn = 351+1=352 (mm)
(cid:0) ề ủ Chi u cao c a đáy trong H
V’inox=....Ht )
=( 1,604.103 kg
inox=. V’inox= 7900. 1,48.103= 12,67 kg
ố ượ Kh i l ng inox làm đáy là m’
ố ượ ể ỏ ầ ờ (kh i l ỏ ng ph n g quá nh ta có th b qua)
ỏ
ả
ố ượ ổ T ng kh i l ng thép làm thi ế ị t b :
ư +mn pắ + mthân + mđáy + mv áo (đáy+thân)
mtb = m ng ng ng ố + m b o ôn(đáy + thân) +minox(đáy +thân)
=22,634+8,6426+268,6+67,071+(+)+(9,344+2,464)
+(41,3+12,67 )
= 647,097 (kg)
ố ượ ườ ứ ị Kh i l ị ng d ch đ ng 1000 (l ) ở oC ch a trong thân thiêt b hình tr : ụ 65
0C; kg/m3
(cid:0) ố ượ ị ườ ở :kh i l ng riêng d ch đ ng 65
ộ ừ ả N i suy t b ng:
toC
64
1019,8
41
66
1018,6
3
Ta có:
ị ườ
(cid:0) V: th tích d ch đ ể
ng ,m
ố ượ ủ ổ ế ị ị ườ ả ị Kh i l ng t ng c a thi t b và dung d ch đ ỡ ng mà chân đ ph i ch u là:
m = mtb + mdd =
ả ọ ỗ ỡ T i tr ng cho m i chân đ :
ả ọ ỡ ướ Tra trong b ng trang 437, [2] , ta ch n chân đ có kích th c
L
H
B
B1
B2
h
s
l
d
Bề mặt đỡ
Tải trọng cho phép trên bề mặt đỡ q.
F.
mm
Tải trọng cho phép trên một chân G.
1
811
0,32
210 300 150 180 245 160 14
75
23
Lý do không chọn chân đỡ có tải trọng cho phép trên một chân là 0,5.104 là vì có H=240mm, h=145mm khá thấp, không có không gian cho ống dẫn tháo ra dưới đáy.
ọ ố 2.7. Ch n ng d n ơ ẫ Ố ề ng d n h i: đ ẫ ườ ng kính 34mm; b dày 4mm.
Ố ẫ ị ườ ườ ề ng d n d ch đ ng vào ra: đ ng kính 49mm; b dày 4mm.
Ố ẫ ướ ư ườ ề ng d n n c ng ng ra: đ ng kính 15mm; b dày 1,5mm.
42
ƯƠ Ậ Ấ Ằ Ệ Ề Ệ CH NG 3: TRUY N NHI T, CÁCH NHI T, CÂN B NG V T CH T VÀ
NĂNG L NGƯỢ
ề ệ ồ Quá trình truy n nhi t bao g m:
oC (quá trình truy n nhi
ườ ề ệ ị ng t ổ t không n đ nh,
ệ ộ ị Đun sôi d ch đ 105oC là nhi ế ườ t đ sôi c a d ch đ ừ oC đ n 105 65 ủ ị ng)
ữ ị ờ ấ ấ ổ Gi d ch sôi trong 1 gi (nhi ệ ượ t l ỉ ể ng cung c p ch đ bù cho t n th t)
ề ị ị t không n đ nh, các giá tr nhi
ệ ổ ờ ệ ệ ố ỏ i riêng, h s t a ầ t thay đ i theo th i gian. Do đó r t ph c t p, đ tính g n
ệ ố ẫ t, h s d n nhi ơ ễ ề ệ ả t t ứ ạ ở ấ ệ ổ ị nhi ể ệ ộ t đ trung bình t n đ nh
ệ Quá trình đun sôi là truy n nhi ổ nhi ư ề đúng và d dàng h n ta đ a v bài toán truy n nhi oC và 105oC). 85oC ( trung bình c a 65ủ
oC.
ể ầ ầ ị ở Th tích d ch c n đun đ u vào là 10 hl 65
ả ờ ợ Th i gian cho c quá trình là 90120 phút là thích h p
ờ Th i gian đun: 3060 phút
ề ệ ủ ơ ụ 3.1.Truy n nhi t c a h i qua thân tr
ư ơ Nhi ệ ả t t i riêng phía h i ng ng:
ứ Theo công th c V101, trang 28, [2]:
Ta có:
Trong đó:
ề H = 1,16 m : chi u cao v áo ỏ thân trụ.
ả ượ Tra b ng I.251, trang 315,[1] ta đ c:
ẩ ệ r = 2171. (J/kg): n nhi ư t ng ng t ụ ở ấ ơ ố áp su t h i đ t 3at.
ệ ộ ệ ở : nhi t đ làm vi c ấ ơ áp su t h i 3 at.
ọ ươ ặ ợ : ch n theo ph ể ng pháp l p đ tính q phù h p.
=
43
ụ ướ ộ A: ph thu c vào màng n ư c ng ng:
=
ự ả D a vào ta tra b ng trang 29, [2] ta có:
(oC)
A
120
188
140
194
Dùng nội suy ta tính được A ở nhiệt độ 132,2204569 oC là:
A = 188 + =191,666135
Ta có: = 18203,90543(W/m2)
Nhi ệ ả t t i riêng qua vách :
ề ệ ị ườ ổ ị Vì quá trình truy n nhi t cho d ch đ ề ng là không n đ nh, ta xét quá trình truy n
oC:
ệ ổ ạ ờ ị ườ ệ ộ nhi ị t n đ nh t ể i th i đi m d ch đ ng có nhi t đ trung bình là 85
= =
ệ ộ ủ ị ườ nhi t đ sôi c a d ch đ ng
ệ ộ ầ ủ ị : nhi t đ ban đ u c a d ch đ ườ . ng
ệ ở ủ Nhi t tr c a vách:
=
Trong đó:
ệ ở ủ ướ ư ả : nhi t tr c a màng n c ng ngxem b ng V.I, trang 4,[2].
ủ ề : b dày c a vách.
ệ ủ ả ệ ố ẫ : h s d n nhi t c a thép X18H10T, tra b ng XII.7, trang 313,[2].
.
= 18203,90543() ( nhi ệ ả t t i riêng qua vách).
44
=15,979388(oC)
ệ ộ ế ị ế ớ ị ườ Nhi ủ t đ vách c a thân thi t b ti p xúc v i d ch đ ng:
ị Nhi ệ ả t t i riêng phía dung d ch đ ườ : ng
ệ ộ ữ ớ ị ườ ệ ộ ủ ị ệ Chênh l ch nhi ế t đ gi a vách ti p xúc v i d ch đ ng và nhi t đ c a d ch
ườ đ ng:
=85
ệ ộ ủ ị ườ Nhi t đ trung bình c a màng d ch đ ng:
=
ố ư ự ủ ị ườ Xét quá trình đ i l u t nhiên c a dung d ch đ ng ta có:
Nu = C (1) (Tra V.68 trang 23, [2].
Gr
Trong đó:
ủ ớ ề ỏ l = 1,16 (m): chi u cao c a l p v áo.
oC.
ị ạ ẹ ộ ủ ư ạ Các giá tr tính t i nhi t đ trung bình c a màng .Ta xem nh t i 100
oC.
ố ượ ủ ị ườ ở : kh i l ng riêng c a dung d ch đ ng 100
oC.
ở ể ệ ố ủ ị ườ ở : h s dãn n th tích c a dung d ch đ ng 100
ố ọ ườ g = 9,8 (: gia t c tr ng tr ng.
oC
ớ ủ ị ộ ườ ở : (đ nh t c a d ch đ ng 100
oC.
ệ ủ ẳ ị ườ ở : ( (nhi t dung riêng đ ng áp c a dung d ch đ ng 100
oC.
ệ ủ ị ườ ở ệ ố ẫ : ( h s d n nhi t c a dung d ch đ ng 100
oC:
ở ể ệ ố ủ ị ườ ạ Tính h s dãn n th tích c a dung d ch đ ng t i 100
45
ố ượ ả ủ ị ườ ủ ừ Tra b ng trang kh i l ng riêng c a d ch đ ng th y phân t malt, [4].
toC
(m3/kg)
98
998,1
100
996,6
Nội suy 99,999
996,60075
Xét 1kg dịch đường sau thủy phân, áp dụng công thức I.67, trang 280, [1] ta tìm được hệ số
giãn nở thể tích như sau:
oC
ể ị ườ ở ủ : là th tích c a 1kg d ch đ ng 100
o C
ể ị ườ ở ủ : là th tích c a 1kg d ch đ ng 99,999
oC:
ộ ớ ị Tính đ nh t dung d ch đ ườ ng 100ở
ố ượ ả ủ ị ườ ủ ừ Tra b ng trang kh i l ng riêng c a d ch đ ng th y phân t malt, [4].
Khối lương riêng của dịch đường thủy phân từ malt
toC
64
1019,8
66
1018,6
Nội suy, khối lượng riêng của dung dịch đường ở 65oC:
oC có :
ườ 1000 lít dd đ ng 65
ố ượ ườ ị ườ Kh i l ng đ ng trong d ch đ ộ ng 10 đ Brix là:
oC:
ị ườ ở Xét dung d ch đ ng 100
ố ượ ả ủ ị ườ ủ ừ (Tra b ng trang kh i l ng riêng c a d ch đ ng th y phân t malt, [4])
46
oC tra b ng I.5, trang 11, [1])
ố ượ ủ ướ ở ả (Kh i l ng riêng c a n c 100
ủ ườ ồ ộ ể ề ầ N ng đ ph n trăm c a đ ng/ huy n phù theo th tích:
ứ ụ Áp d ng công th c I.13, trang 85, [1]:
ệ ẳ Tính nhi t dung riêng đ ng áp :
ứ ự D a vào công th c I.50, trang 153, [1]
oC là:
ệ ị ườ ở Nhi ủ t dung riêng c a dung d ch đ ng 100,173966
ệ ủ ị ệ ố ẫ Tính h s d n nhi t c a dung d ch đ ườ : ng
oC:
ệ ố ẫ ệ ủ ị ườ ở H s d n nhi t c a d ch đ ng 100
=
ẩ ố Tính các chu n s Pr, Gr, Nu :
=
Gr
ch đ xoáy. ế ộ
Ta có:
47
ố ữ So sánh sai s gi a và ta có:
oC)
ọ ỏ Th a mãn khi ch n: (
ệ ố ề ệ H s truy n nhi t K qua thân trụ:
ượ ệ ố ấ ệ ị Giá tr K đ c tính thông qua h s c p nhi t:
Trong đó:
2.đ /W.ộ
ổ ệ ở t ng nhi t tr , m
: W/m2.đ .ộ
: W/m2.đ .ộ
ề ệ 3.2. Truy n nhi t qua đáy elip
Ta có:
ệ ộ ệ ở : nhi t đ làm vi c ấ ơ áp su t h i 3 at.
ọ ươ ặ ợ : ch n theo ph ể ng pháp l p đ tính q phù h p.
=
ệ ộ ủ ướ Nhi t đ c a màng n ư c ng ng:
=
ụ ướ ộ A: ph thu c vào màng n ư c ng ng
48
ự ả D a vào ta tra b ng trang 29, [2] ta có:
49
(oC)
A
120
188
140
194
Dùng nội suy ta tính được A ở nhiệt độ oC là:
A = 188+
ề ệ ư ướ ư ẹ Ta xét quá trình truy n nhi t do ng ng n c trong khe h p ngang nh quá trình
ệ ư ướ ề truy n nhi t do ng ng n ố c trong ng ngang.
ứ ự D a vào công th c 1.564, trang 134, [5], ta có:
Trong đó:
ầ Mà (đ u trang 29, [2])
ủ ớ ề ơ : b dày c a l p h i
ẩ ệ r = 2171. (J/kg): n nhi ư t ng ng t ụ ở ấ ơ ố áp su t h i đ t 3at.
ố ớ ố ằ ấ Đ i v i ng n m ngang (t m ngang) thì:
ư Nhi ệ ượ t l ng riêng phía màng ng ng:
= (W/m2)
ổ ệ ở ủ T ng nhi t tr c a vách:
=
Trong đó:
ệ ở ủ ướ ư ả : nhi t tr c a màng n c ng ngxem b ng V.I, trang 4,[2].
50
ủ ề : b dày c a vách.
ệ ủ ả ệ ố ẫ : h s d n nhi t c a thép X18H10T, tra b ng XII.7, trang 313,[2].
.
= () ( nhi ệ ả t t i riêng qua vách).
=.
ệ ộ ế ị ế ớ ị ườ Nhi ủ t đ vách c a thân thi t b ti p xúc v i d ch đ ng:
ệ ộ ữ ớ ị ườ ệ ộ ủ ị ệ Chênh l ch nhi ế t đ gi a vách ti p xúc v i d ch đ ng và nhi t đ c a d ch
ườ đ ng:
ệ ộ ủ ị ườ Nhi t đ trung bình c a màng d ch đ ng:
=
ố ư ự ủ ị ườ Xét quá trình đ i l u t nhiên c a dung d ch đ ng ta có:
Nu = C (1) (Tra V.68 trang 23, [2].
Gr
ệ ố ủ ể ớ ộ ở ị ườ ở ệ Ta xem đ nh t và h s dãn n th tích c a dung d ch đ ng nhi t đ ộ
oC, ta l y ấ ; (
ầ ằ ớ ị ở ệ ộ 99,054453 g n b ng v i các giá tr này nhi t đ 100
ệ ẳ Tính nhi t dung riêng đ ng áp
ứ ự D a vào công th c I.50, trang 153, [1]
ệ ị ườ Nhi ủ t dung riêng c a dung d ch đ ng ở oC là:
ệ ủ ị ườ ệ ố ẫ Tính h s d n nhi t c a dung d ch đ ng
51
ệ ố ẫ ệ ủ ị ườ H s d n nhi t c a d ch đ ng:
=
ẩ ố Tính các chu n s Pr, Gr, Nu
=
Gr
ch đ xoáy. ế ộ
Ta có:
ề ặ ề ả ị Do b m t truy n nhi ệ ướ t h ớ ng lên phía trên nên giá tr ph i tăng thêm 30% so v i
ứ ự ị giá tr tính theo công th c (d a vào trang 23, [2]) ta có:
ố ữ So sánh sai s gi a và ta có:
oC)
ọ ỏ Th a mãn khi ch n: (
ệ ố ề ệ H s truy n nhi t K cho quá trình:
ượ ệ ố ấ ệ ị Giá tr K đ c tính thông qua h s c p nhi t:
Trong đó:
52
2.đ /W.ộ
ổ ệ ở t ng nhi t tr , m
: W/m2.đ .ộ
: W/m2.đ .ộ
ầ ể ờ ị ườ ế 3.3. Nhi ệ ượ t l ng, th i gian c n đ đun d ch đ ng đ n khi sôi
oC) và gi
ệ ồ ị ườ ữ Quá trình gia nhi t bao g m: đun sôi d ch đ ng (lên 105 ế sôi trong 1 ti ng
ự ề ệ ị ứ ế D a vào quá trình truy n nhi ổ t không n đ nh, công th c (13.1) đ n (13.6) , trang
ủ 162, [11], ta có nhi ệ ượ t l ng c a quá trình đun :
oC)
ượ ậ ườ ở Trong đó: (l ệ ng nh p li u là 1000l ị ít d ch đ ng 65
oC :
ố ượ ủ ị ườ ở Kh i l ng riêng c a d ch đ ng 65
ố ượ ườ G: kh i l ị ng d ch đ ng, G =
ạ ệ ộ Ta xét t i nhi t đ trung bình :
oC:
ệ ị ườ ở : nhi ủ t dung riêng c a dung d ch đ ng 85
ờ ể Th i gian đ nhi ệ ượ t l ổ : ng trao đ i
ự ề ệ ị ứ ế (D a vào quá trình truy n nhi ổ t không n đ nh, công th c (13.1) đ n (13.6) , trang
162, [11]), ta có:
=(Kt.Ft+Kđ.Fđ)..
Trong đó:
ệ ệ ố ẫ ệ ộ ệ ố ẫ Kt: h s d n nhi t qua thân tr , K ụ đ :h s d n nhi t qua đáy, (W/m.đ ).
2)
ầ ượ ề ặ ệ ề ụ Ft, Fđ: l n l t là di n tích b m t truy n nhi ệ ở t thân tr và đáy (m
Ft= (m2)
ệ ằ Fđ= 1,000415 (m2) ( tính b ng tài li u [8])
53
ệ ộ ả ệ : chênh l ch nhi t đ trung bình cho c quá trình :
ầ : là nhi ệ ượ t l ng c n đun nóng,
ờ ợ ) (th i gian phù h p là 3060 phút)
ớ ả ề 3.4. Tính b dày l p b o ôn thân.
ấ ủ ầ ầ ầ ổ ỏ ỏ ỉ Trong ph n này ch tính t n th t c a ph n thân có v áo, ph n thân không có v áo
ọ ệ ư ổ ấ ệ (b c cách nhi t dày 100mm) xem nh t n th t nhi ể t không đáng k .
Ta có hình v :ẽ
ễ ớ ể ả Hình bi u di n l p b o ôn cho thân.
ệ ố ấ ệ ơ H s c p nhi t phía h i:
Trong đó:
ọ ỏ ề H = 1,16 m.: chi u cao v áo ch n.
ả ượ Tra b ng I.251, trang 315,[1] ta đ c:
ẩ ệ r = 2171. (J/kg): n nhi ư t ng ng t ụ ở ấ ơ ố áp su t h i đ t 3at là.
54
ệ ộ ệ ủ ơ ở ấ ơ : nhi t đ làm vi c c a h i áp su t h i 3 at là: (oC)
ệ ộ ọ ươ ặ ợ : nhi ơ t đ thành phía h i, ch n theo ph ể ng pháp l p đ tính q phù h p:
ọ ươ ự ể ặ ợ : ch n theo ph ng pháp l p đ tính q phù h p: ) (d a vào VI.67, trang 92, [2]),
oC))
ệ ộ ề ặ ớ ệ ề ả nhi t đ b m t l p cách nhi t v phía không khí vào kho ng 40 50 (
ụ ướ ộ A: ph thu c vào màng n ư c ng ng:
=
ự ả D a vào ta tra b ng trang 29,[2] ta có:
(oC)
A
120
188
140
194
Dùng nội suy ta tính được A ở nhiệt độ 132,89965 oC là: A =191,869895.
Suy ra:
)
ệ ố ấ ệ ế ớ H s c p nhi t phía thành ti p xúc v i không khí (
Tra VI.67, trang 92, [2].
Trong đó:
2.đ )ộ
ệ ừ ề ệ ế ệ ố ấ : h s c p nhi ủ ủ ớ b ngoài c a c a l p cách nhi t t t đ n không khí, (W/m
Trong đó:
Tra TCVN 4088 1985 ta có:
55
ệ ộ ủ ở : nhi t đ c a không khí trung bình ố ồ thành ph H Chí Minh,
ố ữ So sánh sai s gi a và ta có:
ọ ỏ Th a mãn khi ch n: ,
ề ả ủ ớ B dày c a l p b o ôn
ứ ự D a vào công th c VI.66, trang 92, [2], ta có:
Trong đó :
= +
ở ổ ệ : t ng tr nhi t.
ộ ệ ở ủ ướ ư ả = 0,387.103 (m2.đ /W): nhi t tr c a màng n c ng ng, tra b ng V.I, trang 4,[2].
ề ỏ ủ ớ m): b dày c a l p thép v áo,
ệ ủ ớ ỏ ệ ố ẫ : h s d n nhi t c a thép l p v áo.
ủ ề ả ớ : b dày l p b o ôn là bông th y tinh, mm.
3),
ệ ủ ớ ủ ả ỷ ọ ệ ố ẫ : h s d n nhi t c a l p b o ôn là bông th y tinh t tr ng 32 (kg/m
, tra trang web [7].
ề ớ ệ ế : b dày l p thép cách nhi ớ t ti p xúc v i không khí.
ệ ủ ế ớ ệ ố ẫ : h s d n nhi t c a thép ti p xúc v i không khí.
ừ T (1) suy ra
ế ươ ượ Th r vào ph ng trình (*) ta đ c: 51,199658 (mm).
56
ọ ề ớ ệ ủ ạ ổ ấ Ch n b dày l p cách nhi t bông th y tinh là 50 mm, tính l i t n th t nhi ệ : t
Ch n (ọ
=
ụ ướ ư ộ A: ph thu c vào màng n c ng ng, khi nhi ệ ộ tra b ngả t đ
(oC)
A
120
188
140
194
Dựa vào nội suy ta có:
Suy ra:
)
ệ ở ủ ị ườ ề ớ Nhi t tr c a d ch đ ả ng khi b dày l p b o ôn thân là 50 mm:
= +
57
ề ệ ổ ị Xét truy n nhi t n đ nh ta có:
= =
ệ ố ấ ệ ế ớ H s c p nhi t phía thành ti p xúc v i không khí (
ố ữ So sánh sai s gi a và ta có:
ế ậ K t lu n: ,
ấ ổ ế ị ớ ệ Nhi ệ ượ t l ng t n th t qua thân thi t b và l p cách nhi t là:
Qtt,thân=64,229287.(35.60+3600).=1587679,291 (J)
ấ ớ ổ ầ % t n th t so v i nhi ệ ượ t l ể ng c n đ đun sôi:
.100%=0,973(%)
ư ắ ầ ầ ớ ỏ ệ ượ ấ ạ ạ L u ý: ph n thân g n n p không có v áo l p cách nhi c g p đôi l t đ ề i t o b
ấ ổ ệ ư dày 100mm, t n th t nhi ể t xem nh không đáng k .
ề ả 3.5. Tính b dày b o ôn đáy
ề ớ ọ ệ ủ ấ ổ ệ Ch n b dày l p cách nhi t bông th y tinh là 50 mm, tính t n th t nhi t.
Ch n (ọ
(oC)
=
ụ ướ ư ộ A: ph thu c vào màng n c ng ng, khi nhi ệ ộ tra b ngả t đ
58
(oC)
A
120
188
140
194
Dựa vào nội suy ta có:
ề ệ ư ướ ư ẹ Ta xét quá trình truy n nhi t do ng ng n c trong khe h p ngang nh quá trình
ệ ư ướ ề truy n nhi t do ng ng n ố c trong ng ngang.
ứ ự D a vào công th c 1.564, trang 134, [5], ta có:
Trong đó:
Mà
ủ ớ ề ơ : b dày c a l p h i
ẩ ệ r = 2171. (J/kg): n nhi ư t ng ng t ụ ở ấ ơ ố áp su t h i đ t 3at.
ấ ặ ố ằ Đ i v i ố ớ t m ngang (ho c ng n m ngang ) thì:
ư Nhi ệ ượ t l ng riêng phía màng ng ng:
= (W/m2)
ệ ở ủ ị ườ ề ớ Nhi t tr c a d ch đ ả ng khi b dày l p b o ôn đáy là 50 mm:
= +
ề ệ ổ ị Xét truy n nhi t n đ nh ta có:
= =
59
ệ ố ấ ệ ả H s c p nhi ế t phía thành ti p xúc b o ôn (
ố ữ So sánh sai s gi a và ta có:
ế ậ K t lu n: ,
ề ặ ề ệ ộ ử B m t truy n nhi ệ t ta xét là m t n a di n tích ellipsoid có:
D=, H=.
2)
ề ặ ề ệ ệ Dùng website tính toán online [8] ta có di n tích b m t truy n nhi t là 1,65228 (m
ổ ệ ả ớ ở ấ T n th t nhi t qua l p b o ôn đáy là:
Qtt,đáy=64,765804.(35.60+3600).1,65228 =609964,083 (J)
ấ ớ ồ ầ % t n th t so v i nhi ệ ượ t l ể ng c n đ đun sôi:
.100% =0,3738%
ề ệ ắ 3.6. Truy n nhi t qua n p
ệ ộ ủ ơ ề ắ Ta xét nhi t đ c a h i truy n qua n p là
ệ ộ ủ ọ ươ ặ ợ ọ Ch n nhi ắ t đ c a thành n p là: ch n theo ph ể ng pháp l p đ tính q phù h p.
=
ụ ệ ộ ủ ướ ộ A: ph thu c vào nhi t đ c a màng n ư c ng ng:
=
ự ả D a vào ta tra b ng trang 29, [2] ta có:
(oC)
A
60
80
169
100
179
Dùng nội suy ta tính được A ở nhiệt độ 99,99575 oC là:
ệ ố ấ ư ợ ụ ặ ộ ớ H s c p nhi ệ ườ t tr ề ặ ng h p b m t ng ng t ẳ nghiêng m t góc so v i m t ph ng
ự ứ ngang, d a vào công th c 1.558, trang 132, [5] ta có:
Trong đó:
ẩ ệ ụ ụ ụ : n nhi ư t ng ng t tra ph l c, trang 192, [6].
=60o
ượ ư ễ ắ l đ ể c tính theo hình bi u di n n p nh sau:
= (W/m2)
61
ệ ở ủ Nhi t tr c a vách:
=
Trong đó:
ệ ở ủ ướ ư ả : nhi t tr c a màng n c ng ngxem b ng V.I, trang 4,[2].
ủ ề : b dày c a vách.
ệ ủ ả ệ ố ẫ : h s d n nhi t c a thép X18H10T, tra b ng XII.7, trang 313,[2].
= () ( nhi ệ ả t t i riêng qua vách).
ệ ộ ữ ớ ệ Chênh l ch nhi t đ gi a vách v i không khí:
=34,6
ệ ố ấ ệ ể ộ ự H s c p nhi t khi không khí chuy n đ ng t ố ớ ắ do đ i v i n p thi ế ị ượ t b đ c tính
ứ ự d a vào công th c V.73, trang 23, [2] ta có:
= (W/m2)
ố ữ So sánh sai s gi a và ta có:
oC)
ọ ỏ Th a mãn khi ch n: (
ề ặ ề ệ ủ ắ ụ ệ B m t truy n nhi t c a n p (di n tích xung quanh hình nón c t):
F==0,8448(m2)
ổ ệ ấ T n th t nhi ắ t qua n p là:
Qtt,n pắ =.(35.60+3600).0,8448=2228474,938 (J)
62
ấ ớ ồ ầ % t n th t so v i nhi ệ ượ t l ể ng c n đ đun sôi:
.100% =1,366%
ề ệ ư ố 3.7. Truy n nhi t qua ng ng ng
oC và
ệ ộ ầ ượ ộ ẩ ồ Ta xét nhi ủ t đ và đ m trung bình c a TP.H Chí Minh l n l t là : 34,6
74%, [9].Ta xét:
ầ ướ ố ơ ướ
(cid:0) Đ u d
ư i ng ng ng là h i n c bão hòa 100%,
ủ ố ư ẩ ầ ộ ẩ
(cid:0) Đ u trên c a ng ng ng ta cho là không khí m 50
oC đ m là 75%, tra đ ồ
ủ ậ ỹ ị ệ ẩ ơ ẩ th Id c a không khí m, sách k thu t nhi t [6] ta có: dung m là 66 g h i
ướ n c/1000g không khí khô.
ỉ ố ố ượ ẩ T s kh i l ng không khí khô trên không khí m:
ả ố Xét trung bình cho c ng:
ỉ ệ ố ượ ố ượ ơ ướ T l kh i l ng không khí khô / kh i l ng h i n c:
ệ ố ệ ồ ị ỉ Tra đ th V.22, trang 32, [2] ta có h s hi u ch nh :
Trong đó:
ệ ủ ơ ư ố ệ ố ấ : h s c p nhi t c a h i trong ng khi có không khí không ng ng.
ệ ủ ơ ấ ố ệ ố ấ : h s c p nhi t c a h i bão hòa nguyên ch t trong ng.
ệ ố ấ ệ ư H s c p nhi ơ t phía h i ng ng:
ứ Theo công th c V101, trang 28, [2]:
63
Ta có:
Trong đó:
ư ề ố H = 3 m : chi u cao ng ng ng.
oC, đ u trên c a ng là:
ư ố ệ ộ ơ ở ầ ướ ố ủ ố ầ Ta xét ng ng ng có nhi t đ h i đ u d i ng 100 50oC,
ư ả ư ệ ộ ta xem nh c quá trình ng ng t ụ ơ ạ h i t i nhi t đ trung bình:
cho toàn b ng. ộ ố .
ẩ ệ ầ ủ ấ r = 2331.103: (J/kg): n nhi ư t ng ng t ụ ở áp su t riêng ph n c a nhi ệ ộ oC, tra t đ 75
ụ ụ ph l c trang 192, [6].
ọ ươ ặ ợ ch n theo ph ể ng pháp l p đ tính q phù h p.
ệ ộ ố ọ Ch n nhi t đ vách ng:
=
ệ ộ ủ ướ Nhi t đ c a màng n ư c ng ng:
=
ụ ướ ộ A: ph thu c vào màng n ư c ng ng:
ự ả D a vào ta tra b ng trang 29, [2] ta có:
64
(oC)
A
60
155
80
169
Dùng nội suy ta tính được A ở nhiệt độoC là: A = 165,495198
= (W/m2)
ổ ở ệ ủ T ng tr nhi t c a vách:
= +
Trong đó:
ộ ệ ở ủ ướ ư ả = 0,387.103 (m2.đ /W): nhi t tr c a màng n c ng ng, tra b ng V.I, trang 4,[2].
ủ ớ ư ề ố m): b dày c a l p thép ng ng ng
ệ ủ ư ớ ố ệ ố ẫ : h s d n nhi t c a thép l p thép ng ng ng.
ề ệ ổ ị Xét truy n nhi t n đ nh ta có:
= =
ệ ộ ớ ị ư ế ố ườ Nhi t đ vách ng ng ng ti p xúc v i d ch đ ng:
ệ ộ ữ ớ ị ườ ệ ộ ủ ị ệ Chênh l ch nhi ế t đ gi a vách ti p xúc v i d ch đ ng và nhi t đ c a d ch
ườ đ ng:
ệ ố ấ ệ ủ ự H s c p nhi t c a không khí t do:
ứ ự D a vào công th c V.75, trang 24, [2], ta có:
65
= (W/m2)
ố ữ So sánh sai s gi a và ta có:
ế ậ K t lu n:
ố
ổ ệ ư ố ấ T n th t nhi t qua ng ng ng là:
ư =.(35.60+3600).(=1619256,609 (J)
Qtt, ng ng ng
ấ ớ ổ ầ % t n th t so v i nhi ệ ượ t l ể ng c n đ đun sôi:
.100% =0,9923%
ằ ấ ượ ậ 3.8. Cân b ng v t ch t và năng l ng:
ờ ể ầ ị ườ ế ng đ n sôi
ở 3.8.1.Tính nhi (Đã tính ệ ượ ng và th i gian c n đ đun nóng d ch đ t l ồ trang 49 Đ án)
ượ ơ ố ầ ấ 3.8.2.Tính l ng h i đ t c n cung c p
=+
=+++
=(1,366+0,9923+0,973+0,3738).
ấ ổ ợ ườ = 3,7051. (phù h p vì t n th t ra môi tr ng không quá 4%)
=0,037051.
+0,026639. =1,037051. =1,026639.
= (J)
ượ ơ ố ầ ấ L ng h i đ t c n cung c p:
W= ==77,95 (kg)
r=2171.103 (J/kg)
66
ượ ướ ổ 3.8.3.Tính l ng n c b sung:
ả ử ữ ệ ượ ướ ơ ị Gi s trong quá trình gi a nhi t, có 10% l ng n ố c trong d ch bay h i lên ng
ư ư ư ơ ố ụ ề ồ ề ổ ng ng, 95% h i trong ng ng ng ng ng t ấ v n i, 5% t n th t ra ngoài (đi u gi ả
ự ể ệ ử s này có th tính toán qua th c nghi m)
ượ ướ ầ ổ Khi đó l ng n c c n b sung thêm là: 1000.0,1.0,05=5 (lít)
ượ ướ ấ ể ọ ẫ ơ ư ớ 3.8.4.Tính l ng n c ng ng l n nh t đ ch n b y h i:
ư ụ ệ ủ ụ ề ruy n nhi t c a qua thân tr
do t ơ ư ơ 3.8.4.1. H i ng ng t Nhi ệ ả t t i riêng phía h i ng ng:
ứ Theo công th c V101, trang 28, [2]:
Ta có:
Trong đó:
ề ỏ ụ H = 1,16 m : chi u cao v áo thân tr .
ả ượ Tra b ng I.251, trang 315,[1] ta đ c:
ẩ ệ r = 2171. (J/kg): n nhi ư t ng ng t ụ ở ấ ơ ố áp su t h i đ t 3at.
ệ ộ ệ ở : nhi t đ làm vi c ấ ơ áp su t h i 3 at.
ọ ươ ặ ợ : ch n theo ph ể ng pháp l p đ tính q phù h p.
=
ụ ướ ộ A: ph thu c vào màng n ư c ng ng:
=
ự ả D a vào ta tra b ng trang 29, [2] ta có:
(oC)
A
120
188
140
194
Dùng nội suy ta tính được A ở nhiệt độ 132,2204569 oC là:
67
A = 188 + = 191,5445
Ta có: = 25840,154889 (W/m2)
Nhi ệ ả t t i riêng qua vách:
oC
ề ệ ị ườ ở Ta xét quá trình truy n nhi t cho d ch đ ng 65
=
ệ ở ủ Nhi t tr c a vách:
=
Trong đó:
ệ ở ủ ướ ư ả : nhi t tr c a màng n c ng ngxem b ng V.I, trang 4,[2].
ủ ề : b dày c a vách.
ệ ủ ả ệ ố ẫ : h s d n nhi t c a thép X18H10T, tra b ng XII.7, trang 313,[2].
.
= 25840,154889 () ( nhi ệ ả t t i riêng qua vách).
=22,682488 (oC)
ệ ộ ế ị ế ớ ị ườ Nhi ủ t đ vách c a thân thi t b ti p xúc v i d ch đ ng:
ị ườ Nhi ệ ả t t i riêng phía dung d ch đ ng:
ệ ộ ữ ớ ị ườ ệ ộ ủ ị ệ Chênh l ch nhi ế t đ gi a vách ti p xúc v i d ch đ ng và nhi t đ c a d ch
ườ đ ng:
=65
68
ệ ộ ủ ị ườ Nhi t đ trung bình c a màng d ch đ ng:
=
ố ư ự ủ ị ườ Xét quá trình đ i l u t nhiên c a dung d ch đ ng ta có:
Nu = C (1) (Tra V.68 trang 23, [2].
Gr
Trong đó:
ủ ớ ề ỏ l = 1,16 (m): chi u cao c a l p v áo.
ị ạ ủ ộ Các giá tr tính t i nhi ệt đ trung bình c a màng
oC.
ầ ị ư ạ . Ta tính g n đúng các giá tr này, xem nh t i 85
oC, n i suy t ộ
ố ượ ủ ị ườ ở ừ ả : kh i l ng riêng c a dung d ch đ ng 85 b ng tra [4]
toC
84
1007,7
86
1006,4
oC.
ở ể ệ ố ủ ị ườ ở : h s dãn n th tích c a dung d ch đ ng 85
ọ ố ườ g = 9,8 (: gia t c tr ng tr ng.
oC
ớ ủ ị ộ ườ ở : (đ nh t c a d ch đ ng 85
oC.
ệ ủ ẳ ị ườ ở : ( (nhi t dung riêng đ ng áp c a dung d ch đ ng 85
oC.
ệ ủ ị ườ ở ệ ố ẫ : ( h s d n nhi t c a dung d ch đ ng 85
oC:
ở ể ệ ố ủ ị ườ ạ Tính h s dãn n th tích c a dung d ch đ ng t i 85
ố ượ ả ủ ị ườ ủ ừ Tra b ng trang kh i l ng riêng c a d ch đ ng th y phân t malt, [4].
69
toC
(m3/kg)
84
1007,7
86
1006,4
Nội suy 84,999
1007,05065
Xét 1kg dịch đường sau thủy phân, áp dụng công thức I.67, trang 280, [1] ta tìm được hệ số
giãn nở thể tích như sau:
oC
ể ị ườ ở ủ : là th tích c a 1kg d ch đ ng 85
o C
ể ị ườ ở ủ : là th tích c a 1kg d ch đ ng 84,999
ộ ớ ị Tính đ nh t dung d ch đ ườ ở oC: ng 85
ố ượ ả ủ ị ườ ủ ừ Tra b ng trang kh i l ng riêng c a d ch đ ng th y phân t malt, [4].
Khối lượng riêng của dịch đường thủy phân từ malt
toC
64
1019,8
66
1018,6
Nội suy, khối lượng riêng của dung dịch đường ở 65oC:
oC có :
ườ 1000 lít dd đ ng 65
ố ượ ườ ị ườ Kh i l ng đ ng trong d ch đ ộ ng 10 đ Brix là:
oC:
ị ườ ở Xét dung d ch đ ng 85
ố ượ ả ủ ị ườ ủ ừ (Tra b ng trang kh i l ng riêng c a d ch đ ng th y phân t malt, [4])
70
oC tra b ng I.5, trang 11, [1])
ố ượ ủ ướ ở ả (Kh i l ng riêng c a n c 85
ủ ườ ộ ồ ề ể ầ N ng đ ph n trăm c a đ ng/ huy n phù theo th tích:
ứ ụ Áp d ng công th c I.13, trang 85, [1]:
ệ ẳ Tính nhi t dung riêng đ ng áp:
ứ ự D a vào công th c I.50, trang 153, [1]
oC là:
ệ ị ườ ở Nhi ủ t dung riêng c a dung d ch đ ng 86,523756
ệ ủ ị ườ ệ ố ẫ Tính h s d n nhi t c a dung d ch đ ng:
oC:
ệ ố ẫ ệ ủ ị ườ ở H s d n nhi t c a d ch đ ng 85
=
ẩ ố Tính các chu n s Pr, Gr, Nu:
=
Gr
ch đ xoáy. ế ộ
Ta có:
71
ố ữ So sánh sai s gi a và ta có:
oC)
ọ ỏ Th a mãn khi ch n: (
ượ ướ ư ề ờ ệ ụ L ng n c ng ng theo th i gian do truy n nhi t qua thân tr trong là:
ư ụ ệ ơ 3.8.4.2. H i ng ng t do t ề ruy n nhi t qua đáy elip
Ta có:
ệ ộ ệ ở : nhi t đ làm vi c ấ ơ áp su t h i 3 at.
ọ ươ ặ ợ : ch n theo ph ể ng pháp l p đ tính q phù h p.
=
ệ ộ ủ ướ Nhi t đ c a màng n ư c ng ng:
=
ụ ướ ộ A: ph thu c vào màng n ư c ng ng
ự ả D a vào ta tra b ng trang 29, [2] ta có:
(oC)
A
120
188
140
194
Dùng nội suy ta tính được A ở nhiệt độ oC là:
A = 188+
ề ệ ư ướ ư ẹ Ta xét quá trình truy n nhi t do ng ng n c trong khe h p ngang nh quá trình
ệ ư ướ ề truy n nhi t do ng ng n ố c trong ng ngang.
ứ ự D a vào công th c 1.564, trang 134, [5], ta có:
72
Trong đó:
Mà
ủ ớ ề ơ : b dày c a l p h i
ẩ ệ r = 2171. (J/kg): n nhi ư t ng ng t ụ ở ấ ơ ố áp su t h i đ t 3at.
ố ớ ố ằ Đ i v i ng n m ngang thì:
ư Nhi ệ ượ t l ng riêng phía màng ng ng:
= (W/m2)
ổ ệ ở ủ T ng nhi t tr c a vách:
=
Trong đó:
ệ ở ủ ướ ư ả : nhi t tr c a màng n c ng ngxem b ng V.I, trang 4,[2].
ủ ề : b dày c a vách.
ệ ủ ả ệ ố ẫ : h s d n nhi t c a thép X18H10T, tra b ng XII.7, trang 313,[2].
.
= () ( nhi ệ ả t t i riêng qua vách).
=.
ệ ộ ế ị ế ớ ị ườ Nhi ủ t đ vách c a thân thi t b ti p xúc v i d ch đ ng:
73
ệ ộ ữ ớ ị ườ ệ ộ ủ ị ệ Chênh l ch nhi ế t đ gi a vách ti p xúc v i d ch đ ng và nhi t đ c a d ch
ườ đ ng:
ệ ộ ủ ị ườ Nhi t đ trung bình c a màng d ch đ ng:
=
ố ư ự ủ ị ườ Xét quá trình đ i l u t nhiên c a dung d ch đ ng ta có:
Nu = C (1) (Tra V.68 trang 23, [2].
Gr
ở ể ệ ố ủ ộ ớ ị ườ ở Ta xem đ nh t và h s dãn n th tích c a dung d ch đ ng nhi ệ ộ ầ t đ g n
oC, ta l y ấ ; (
ớ ị ở ệ ộ ằ b ng v i các giá tr này nhi t đ 85
ệ ẳ Tính nhi t dung riêng đ ng áp
ứ ự D a vào công th c I.50, trang 153, [1]
ệ ị ườ ở Nhi ủ t dung riêng c a dung d ch đ ng C là:
ệ ủ ị ườ ệ ố ẫ Tính h s d n nhi t c a dung d ch đ ng
ệ ố ẫ ệ ủ ị ườ H s d n nhi t c a d ch đ ng:
=
ẩ ố Tính các chu n s Pr, Gr, Nu
=
Gr
74
ch đ xoáy. ế ộ
Ta có:
ề ặ ề ả ị Do b m t truy n nhi ệ ướ t h ớ ng lên phía trên nên giá tr ph i tăng thêm 30% so v i
ứ ự ị giá tr tính theo công th c (d a vào trang 23, [2]) ta có:
ố ữ So sánh sai s gi a và ta có:
oC)
ọ ỏ Th a mãn khi ch n: (
ượ ướ ư ề ờ ệ L ng n c ng ng theo th i gian do truy n nhi t qua đáy elip là:
ề ả
t v i thành phía b o ôn ả ướ ướ ượ ư ế ờ ỏ ư 3.8.4.3. N c ng ng do truy n nhi L ệ ớ c ng ng theo th i gian phía thành v áo (ti p xúc b o ôn): ng n
Trong đó:
ể ướ ư ấ Th tích n ớ c ng ng l n nh t :
=202,1309 (kg/h)
75
ọ ẫ ơ phù h pợ ự ộ ọ ư ậ ố 3.8.4.4. Ch n b y h i Ch n b y đ ng có các thông s kĩ thu t nh sau: ẫ phao h iơ t
ự ộ ẫ Tên: B y h i ơ phao t đ ng [10]
ự ạ Lo i: Phao t do.
Model: J3X21
ỡ Kích c : 15mm, 20mm, 25mm
ế ố ố K t n i: n i ren trong NPT/BSPT/PT
ự ệ Dãy áp l c làm vi c: 0.1 ~ 21 Kgf/cm2 (0.1~21 bar)
oC
ệ ộ ệ ố Nhi t đ làm vi c t i đa: 220
ấ ỏ Công su t xã max: 710 kg/h >202,1309 kg/h( th a mãn)
Ứ ụ ế ị ổ ệ ỡ ỏ ườ ẫ ố ng d ng: cho thi t b trao đ i nhi t c trung và nh , đ ơ ng ng d n h i
steam,…
ậ ệ ỗ V t li u: Thân: Gang, Phao & L xã : Inox 316L
76
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ổ ế ị ấ ậ ệ ọ [1] S tay quá trình và thi t b công ngh hóa ch t, t p 1 – NXB Khoa h c và K ỹ
thu t.ậ
ổ ế ị ấ ậ ệ ọ [2] S tay quá trình và thi t b công ngh hóa ch t, t p 2 – NXB Khoa h c và K ỹ
thu t.ậ
ồ ế ế ế ế ị ấ ầ [3] H Lê Viên – Tính toán, thi t k các chi ti t thi t b hóa ch t và d u khí NXB
ọ ỹ ậ Khoa h c và K thu t
ấ ả ệ ả ự ấ [4] Phan Vĩnh H ngư Giáo trình Th c hành công ngh s n xu t bia, xu t b n năm
ố ượ ủ ị ườ ủ ả 2014, B ng kh i l ng riêng c a d ch đ ng sau th y phân malt
ễ ạ ế ị ệ [5] Ph m Văn Bôn, Nguy n Đình Th ọ Quá trình và Thi t b công ngh hóa h c ọ và
ự ẩ ậ ế ị ề ể ề th c ph m t p 5 – Quá trình và Thi t b truy n nhi ệ Quy n 1: Truy n Nhi t ệ Ổ t n
ạ ọ ố ị Đ nh NXB Đ i h c Qu c gia TP.HCM.
ậ ỹ ườ ạ ọ ự ẩ [6 ] Giáo trình K thu t nhi ệ tr t ệ ng Đ i h c Công nghi p th c ph m TP.HCM,
ấ ả ụ ụ xu t b n năm 2014, ph l c.
ủ [7]. trang web bông th y tinh cách nhi ệ http://cachamcachnhietak.com/bongthuy t
tinhcachnhietchongchay.html
ệ [8]. Trang web tính toán online di n tích b m t ề ặ đáy elip http://planetcalc.com/149/
[9] TCVN 40881985
ố ẫ [10] Thông s b y h i ơ http://www.vancongnghiepkhopnoi.com/products/7758/b
%E1%BA%AByh%C6%A1iphaot%E1%BB%B1do(freefloatsteamtrap)j3x
21.html
ễ ạ ế ị ệ [11] Ph m Văn Bôn, Nguy n Đình Th ọ Quá trình và Thi ọ t b công ngh hóa h c
ự ẩ ậ ế ị ề ề và th c ph m t p 5 – Quá trình và Thi t b truy n nhi ệ Quy n ể 2: Truy n Nhi t ệ t
Ổ ị ạ ọ ố Không n Đ nh NXB Đ i h c Qu c gia TP.HCM.