Ộ ƯƠ B  CÔNG TH NG

ƯỜ Ạ Ọ Ự Ẩ TR Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP.HCM

Ự Ẩ Ệ KHOA CÔNG NGH  TH C PH M

TP.HCM tháng 5 năm 2016

ộ ấ ế

ượ ồ ố ả ạ

ệ ướ Ờ Ở Ầ L I M  Đ U ả i   khát   r t   đ ấ ừ t   Nam.   Đ c   s n   xu t   t ệ ươ ị c, ớ ượ ư c   a   chu ng   trên   th   gi ạ ệ ng   v   ng t   nh

ấ n m   men,   nguyên   li u   thay   th   khác.   Nó   có   h ị ắ ế ễ ươ

ư i ta r t d  dàng phân bi ơ ệ t nó v i c

ị ồ ố ứ ớ ớ ấ ụ ấ

ọ ưỡ i   khát   r t   nhanh.   Trong   bia   có   ch a   nhi u   ch t   dinh   d ơ

ấ ố ữ ế ề ạ ợ ớ ở ộ

ượ ư ể ộ c  a chu ng. Trên th  gi ệ ủ i s n l

ầ ủ ộ ạ i   cũng Bia  là   m t   lo i   đ   u ng   gi ư ạ   nguyên   li u   chính   là   Malt   đ i   m ch,   hoa nh   t i   Vi ọ ẹ Houblon,  n ậ ủ ặ ng   th m   và   v   đ ng   d   ch u   c a   hoa   houblon,   vì   v y   mà đ c   tr ng   cho   malt,   h ị ,  bia ớ ác l aọ i đ  u ng khác. V i l p b t m n ấ ể ườ ng ư ề ả ng   nh có   tác   d ng   gi ỏ ể ấ t   cho   h   tiêu   hóa,   giúp   cho   c   th   kh e protein,   vitamin,   ch t   khoáng....và   r t   t ạ ồ  ặ m nh n u li u dùng thích h p.V i nh ng đ c tính c a mình, bia đã tr  thành m t lo i đ ụ   ế ớ ả ượ u ngố  h pấ  d nẫ  và đ ng bia ngày càng tăng đ  ph c v  nhuụ c u c a khách hàng.

ệ ự ẩ ố Là sinh viên chuyên ngành công ngh  th c ph m, v i mong mu n nghiên c u v

ế ế ệ ố ứ ồ ọ ớ công ngh  s n xu t bia, chúng em quy t đ nh ch n đ  tài ề    t k  h  th ng n i đun Thi

ệ ả ườ ấ ớ ị sôi d ch đ ng v i hoa houblon gia nhi ế ị ề ệ ể ỏ .  t ki u v  áo

ư ầ ầ ườ ư Em xin c m  n th y Phan Vĩnh H ng, cũng nh  các th y cô trong tr ng đã

ề ế ể ể ạ ả ơ ứ truy n đ t ki n th c quý giá đ  chúng em có th  hoàn thành bài báo cáo này.

ặ ậ ố ư ờ t, nh ng do th i gian và

M c dù chúng em đã n  l c c  g ng hoàn thành th t t ề ứ ế ầ ậ ạ ẫ ỗ ự ố ắ ki n th c có h n nên v n còn nhi u sai sót mong th y cô góp ý nh n xét.

TP.HCM, Ngày 15 tháng 5 năm 2016

Ờ Ủ Ậ L I NH N XÉT C A GVHD

   

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

ữ ủ ậ Ch  ký c a giáo viên nh n xét

Ộ Ồ Ờ Ủ Ủ Ậ Ả Ệ L I NH N XÉT C A C A H I Đ NG PH N BI N

   

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

ủ ữ ậ Ch  ký c a giáo viên nh n xét

Ụ Ụ M C L C

ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN

ệ ả ấ 1.1 Nguyên li u s n xu t bia

ạ ạ 1.1.1 Malt đ i m ch.

ể ả ệ ấ ạ ạ ệ   Malt đ i m ch là nguyên li u chính dùng đ  s n xu t bia. Là nguyên li u

ấ ầ ấ ế ể ế ệ chính cung c p các ch t c n thi t đ  ti n hành lên men, h  enzyme phong phú ch ủ

ồ ờ ầ ạ ươ ế y u   là   amylaza   và   proteaza,   đ ng   th i   góp ph n   t o   h ị   ng   v ,

ả ẩ ọ ạ t o b t cho s n ph m.

ế ị ế ỏ ọ ị V  malt có ý nghĩa quy t đ nh đ n quá trình   l c   trong   d ch

ủ th y phân.

ủ ế ủ ừ ấ ầ ộ ộ ơ Các thành ph n c a phôi, n i nhũ v a là c  ch t ch  y u (tinh b t, protein,

ừ ấ ế ế các ch t hòa tan, khoáng..) v a là tác nhân xúc tác thi t y u (các hydrolase) hay là

ữ ầ ọ ườ ể ả nh ng thành ph n quan tr ng trong môi tr ẩ . ạ ng chuy n hóa t o thành s n ph m

ầ ủ ả ấ Yêu c u c a malt trong s n xu t bia

ả ạ ư ủ ặ ấ ả ơ ị ọ   Malt trong s n xu t bia ph i s ch, có mùi th m đ c tr ng c a malt, có v  ng t,

ạ ượ ố ề có màu vàng sáng đ u. Không có mùi l , không đ c m c và không hôi khói. Yêu

ướ ủ ả ề ướ ư ạ ế ạ ầ ầ c u kích th c c a malt ph i đ u. Kích th c malt đ t yêu c u n u nh  h t malt

ạ ướ ế trên sàn 2,8 mm và 2,5 mm chi m 94%, h t d ố   i sàn 2,2 mm không quá 0,5%. Kh i

ộ ẩ ủ ả ộ ế ượ l ng riêng c a malt trong kho ng 520600 g/l. Đ   m không quá 6%. Đ  chi t: 75

ườ ạ ự ạ ơ ị ờ 82%. Th i gian đ ng hóa: 20 35 phút, ho t l c enzyme đ t 100  300 đ n v , hàm

ộ ố ư ượ ả ằ ượ l ng tinh b t càng cao càng t t nh ng hàm l ng protein n m trong kho ng 9 12%

ẽ ị ụ ẽ ế ấ ả ấ ơ ọ ơ ị ả ế   n u cao h n s  b  đ c, r t khó b o qu n, n u th p h n bia s  kém b t, v  kém

ậ đ m đà.

1.1.2 Hoa houblon.

ơ ả ứ ệ ọ Hoa houblon là nguyên li u c  b n quan tr ng th  hai sau malt, nó không th ể

ế ượ ư ể ế ệ ệ ả ấ thi u trong s n xu t bia, hi n ch a có nguyên li u nào có th  thay th  đ c. Hoa

6

ộ ề ị ặ ư ầ ạ ọ ọ ủ   houblon góp ph n quan tr ng t o ra mùi v  đ c tr ng và tăng đ  b n sinh h c c a

ị ắ ạ ị ươ ấ ặ ư ả ơ bia. Nó t o cho bia v  đ ng d u, h ạ   ng th m r t đ c tr ng, làm tăng kh  năng t o

ữ ọ ọ ủ ộ ề ầ ổ ị và gi b t, làm tăng đ  b n keo và  n đ nh thành ph n sinh h c c a bia. Thành

ọ ủ ữ ề ấ ấ ầ ồ ị ph n hóa h c c a hoa g m nhi u ch t khác nhau, nh ng ch t có giá tr  cho bia là

ự ắ ầ ơ ấ nh a đ ng houblon, các ch t tanin và tinh d u th m.

ấ ườ ệ ả Trong   công   ngh   s n   xu t   bia,   ng i   ta   ch   s ỉ ử

ụ ấ ư ị ụ d ng hoa cái ch a th  ph n. Trong cánh hoa và nh  hoa có

ứ ạ ạ ồ ố ấ   ch a các h t lupulin là ngu n g c chính t o ra ch t đ ngắ

ủ ầ ơ và tinh d u th m c a hoa houblon.

ượ ử ụ ướ Hoa houblon đ c nhà máy s  d ng d ạ i 2 d ng: hoa

viên và cao hoa.

ơ ộ ượ ử ề ­ Hoa viên: hoa houblon sau khi x  lý s  b , đ c nghi n và ép thành các viên

ệ ả ỏ ế ể ệ ệ ả nh , x p vào các túi polyetylen hàn kín mi ng đ  ti n cho vi c b o qu n cũng nh ư

ể ậ v n chuy n.

ữ ấ ằ ơ ­ Cao hoa: trích ly các tinh ch t trong hoa b ng các dung môi h u c  (toluen,

ặ ể ẩ ở ạ ế ấ benzen... ), sau đó cô đ c đ  thu l y ch  ph m d ng cao.

ọ ầ Thành ph n hóa h c

ự ủ ầ ọ Nh a hoa houblon là thành ph n chính và quan tr ng c a hoa houblon, bao

α β ự ứ ự ự ề ề ồ ự ự ề ồ g m nh a c ng và nh a m m: nh a m m g m có ề   ­nh a m m và  ­nh a m m,

ự ề ắ ạ ồ ị ắ ủ ắ trong nh a m m g m các d ng axít đ ng là α β γ δ , ,  ­axít đ ng. V  đ ng c a bia ,

α β ủ ế ấ ủ ẫ ắ ạ ắ ạ ch  y u là do ­axít đ ng t o nên, còn các d n xu t c a  ­axít đ ng t o nên v ị

ễ ị ắ đ ng hài hoà, d  ch u.

ủ ễ ấ ướ Các ch t tanin c a hoa houblon là các polyphenol, d  hoà tan trong n c, d  b ễ ị

ự ệ ế ấ ầ ả ủ   oxy hoá nên nó b o v  nh a houblon. Trong quá trình n u bia, h u h t tanin c a

ế ớ ủ ượ ở hoa houblon liên k t v i protein c a malt, do đó hàm l ng polyphenol trong bia

ủ ế ủ ủ ả ỉ ch  y u là c a malt và ch  kho ng 1020% là polyphenol c a hoa houblon.

7

ứ ạ ủ ộ ỗ ầ ợ ề   Tinh d u hoa houblon là m t h n h p ph c t p c a các hydratcacbon và nhi u

ứ ầ ấ ạ ướ ợ h p ch t ch a oxy d ng tecpen. Tinh d u houblon không hoà tan trong n ư   c nh ng

ơ ướ ấ ả ượ ị ễ d  bay theo h i n ả c. Trong quá trình s n xu t kho ng 98% l ầ ng tinh d u b  bay

ồ ạ ả ỉ ạ ươ ơ ơ h i ch  còn kho ng 2% t n t i trong bia. t o h ng th m cho bia. Trong quá trình

ầ ẽ ấ ầ ả ị ơ ả b o qu n, tinh d u s  m t d n do bay h i và b  ôxy hoá. Do đó không dùng hoa cũ

ể ả ủ ư ể ế ẽ ầ ấ ả ẩ đ  s n xu t bia vì các s n ph m chuy n hoá c a tinh d u n u đ a vào bia s  làm

ấ ượ ả gi m ch t l ủ ng c a bia.

ậ ủ ỉ ỹ Các ch  tiêu k  thu t c a hoa

ố ớ ẩ a. Tiêu chu n đ i v i cao hoa

ả ỉ

 Ch  tiêu c m quan:

ạ ổ Cao hoa có d ng keo, màu vàng h  phách.

ặ ơ ệ ễ ễ ậ ơ

‒ Mùi th m đ c bi

t, d  bay h i, d  nh n mùi.

ị ắ ệ V  đ ng rõ r t.

ọ ỉ

 Ch  tiêu hóa h c:

α ượ ắ Hàm l ng  ­ axit đ ng: 30%.

ế ủ ắ ể ạ ế Tan h t và có th  t o k t t a l ng nhanh khi đun sôi v i n ớ ướ   c.

ị ắ ơ ị

‒ ệ Hoa th m rõ r t, v  đ ng d u.

ễ ở ắ

ấ ượ ộ ẩ ế ả ạ ả ở ả   ắ Hoa cao đóng trong các h p kín, ch c ch n d  m , bao bì không làm  nh ệ ộ  ả t  đ ng đ n ch t l ng s n ph m. B o qu n hoa cao trong kho l nh nhi

ưở h 510oC.

ố ớ ẩ b. Tiêu chu n đ i v i hoa viên

ả ỉ

 Ch  tiêu c m quan

Hoa viên có màu xanh lá m .ạ

ặ ơ ệ ị ắ ễ ễ ơ ị

‒ Mùi th m đ c bi

ậ t, d  bay h i, d  nh n mùi, v  đ ng d u.

ỡ ụ ạ Hình d ng: viên đùn, không v  v n.

ỉ ọ  Ch  tiêu hóa h c

α ạ ượ ắ Lo i viên có hàm l ng  ­ axit đ ng 8%.

ế ủ ắ ớ ướ ạ Có kh  năng t o k t t a l ng nhanh khi đun sôi v i n c nha,

ả ướ ị ắ ệ ạ ị

‒ làm trong n

ơ c nha, t o mùi hoa th m rõ r t, v  đ ng d u.

8

ượ ề ả ắ ưở ễ ở c đóng bao bì b n ch c, d  m , bao bì không làm  nh h ế   ng đ n

ấ ượ Hoa viên đ ng hoa. ch t l

1.1.3 N cướ

ủ ế ủ ả ướ ồ ạ ướ ẩ ầ N c là thành ph n ch  y u c a s n ph m: N c t n t i trong bia, không ch ỉ

ề ố ượ ề ố ượ ặ ệ nhi u v  s  l ng (trung bình 88 92% kh i l ng), mà còn có vai trò đ c bi t quan

ồ ạ ọ ầ tr ng cho các thành ph n khác phân tán và t n t i.

ấ 1.1.4. N m men

ơ ể ơ ệ ả ấ ấ ấ ộ N m men thu c nhóm c  th  đ n bào. N m men trong công ngh  s n xu t bia

ườ ủ ấ ấ ổ ộ ố ồ th ng là ch ng thu c gi ng Saccharomyces, g m n m men chìm và n m men n i:

ổ ế ấ ẹ ả ấ ồ ườ N m men n i: t bào n m men m  và con sau khi n y ch i th ng dính l ạ   i

ỗ ế ạ ủ ế ấ ạ ầ ớ v i nhau t o thành chu i t ặ    bào n m men. Hình d ng ch  y u là hình c u ho c

ướ ovan kích th c 7 10 micromet.

ế ấ ầ ế ồ ứ ẽ ả N m men chìm: h u h t các t ặ    bào khi quan sát n y ch i đ ng riêng r  ho c

ặ c p đôi.

ấ ườ ể ệ ạ ấ N m   men   th ng   dùng   đ   lên   men   hi n   nay   là   lo i   n m   men   chìm

Saccharomyces carlbergensis

ế ệ ụ 1.1.5 Th  li u và ph  gia

ế ệ 1.1.5.1 Th  li u

ử ụ ụ ệ ế ấ ằ ả ả S  d ng nguyên li u thay th  trong s n xu t bia nh m m c  đích gi m giá

ể ử ụ ệ ế ệ ả ẩ ộ   thành s n ph m. Nguyên li u thay th  có th  s  d ng là nguyên li u giàu tinh b t

ặ ườ ầ ho c giàu đ ế ộ ng thay th  m t ph n malt.

ứ ấ ừ ề ả ấ ạ ộ G o có ch a r t nhi u tinh b t, protein v a ph i, ch t béo và xenlulo ở ớ    gi i

ế ệ ấ ạ ưở ạ h n th p. Do đó g o là nguyên li u thay th  khá lý t ng.

ề ạ ử ụ ả ạ ả ạ ấ ầ ấ Yêu c u v  g o s  d ng trong s n xu t bia ph i s ch, không t p ch t, không

ố ượ ấ ọ m i m t và l ng amylopectin th p.

9

ấ ỗ ợ ỹ ụ ậ 1.1.5.2 Ph  gia ch t h  tr  k  thu t

ế ẩ a. Ch  ph m enzyme

ế ệ ỉ ệ ử ụ ế ế ầ N u trong quá trình s  d ng th  li u t  l ẩ   ả ổ  cao thì c n ph i b  sung ch  ph m

ườ ử ụ ệ ị enzyme. Enzyme th ng s  d ng là Termamyl ( – amylase) giúp cho vi c d ch hóa

ấ ị ườ ượ ế ễ ẩ ỏ ị trong khi n u d ch đ ng đ c d  dàng. Termamyl là ch  ph m l ng ch u đ ượ   c

ệ ộ ượ ả ấ ừ ạ ộ ậ nhi t đ  cao và đ c s n xu t t vi sinh v t Bacillus lichenifomis, ho t đ ng t ố ở  t

oC, pH = 6.

ệ ộ ợ nhi t đ  thích h p là 90

ấ ạ b. Các lo i hóa ch t

ử ụ ấ ạ ư ‒ S  d ng các lo i hóa ch t nh :

ẹ ộ ‒ Caramel: tăng đ  màu đ p cho bia.

ề ấ ỉ ‒ Acid lactic, đi u ch nh pH cho quá trình n u.

ứ ế ế ậ ấ

‒ Acid ascorbic:  c ch  vi sinh v t làm bi n ch t bia.

ạ ổ ồ ề

‒ Acid sunfuric: cho vào lúc h  hóa g o, b  sung H

+  đi u ch nh pH, xúc ỉ

ẽ ị ế ề ồ tác quá trình h  hóa, n u cho quá nhi u bia s  b  chua.

ấ ỏ

‒ ZnCl2 giúp n m men kh e.

ể ử

‒ Dùng xút đ  r a chai

ấ ợ ọ

‒ Ch t tr  l c: Diatomit.

ệ ả ấ 1.2 Quy trình công ngh  s n xu t bia.

ơ ồ ệ 1.2.1 S  đ  quy trình công ngh  bia

10

ế 1.2.2. Thuy t minh quy trình.

1.2.2.1. Nghi n ề

ụ a. M c đích

11

ể ằ ả ướ ỡ ấ ạ ộ Nh m đ  làm gi m kích th c h t, phá v  c u trúc tinh b t, làm cho n ướ   c

ẩ ậ ơ ộ ườ ỷ xâm nh p vào n i nhũ nhanh h n, thúc đ y quá trình đ ộ   ng hoá, thu  phân tinh b t

ễ ệ ể ơ di n ra nhanh và tri t đ  h n.

ầ ề b.Yêu c u khi nghi n

 Malt

ỏ ố ữ ượ ỏ V  malt gi ữ ượ  đ c càng nguyên càng t ế t. N u gi nguyên đ c v  malt thì s ẽ

ặ ượ ệ ể ấ ợ ừ ỏ ị ườ ngăn ch n đ c vi c chuy n các ch t không có l v  vào d ch đ i t ng và bia.

ậ ợ ề ệ ạ ặ ỏ ọ M t khác, v  malt càng nguyên càng t o đi u ki n thu n l i cho quá trình l c, nâng

ậ ố ấ ọ ệ cao v n t c và hi u su t l c.

ả ượ ộ ề ấ ấ ỏ ị N i nhũ ph i đ c nghi n nh . Tuy nhiên, n u t ế ỷ ệ ộ  l b t và t m m n, nh t là

ọ ị ườ ẽ ả ấ ậ ồ ộ b t quá cao thì l c d ch đ ệ ng s  khó khăn và gi m hi u su t thu h i. Vì v y, khi

ề ầ ạ ỷ ệ ữ ấ ớ ừ ấ ợ ộ ợ nghi n c n t o t l ạ   ị  thích h p gi a t m thô, t m m n và b t phù h p v i t ng lo i

ế ị ọ thi t b  l c.

 G oạ

ề ỏ ố ữ ơ ế ấ ả Nghi n càng nh  càng t t, khi đó kh  năng ti p xúc gi a c  ch t và enzyme

ệ ả ộ ỷ càng cao, hi u qu  thu  phân tinh b t càng tri ệ ể t đ .

ươ ự c. Ph ệ ng pháp th c hi n

ượ ề ằ ế ị ạ ượ ụ ề Malt đ c nghi n b ng thi ặ t b  nghi n hai c p tr c và g o đ ằ   ề c nghi n b ng

ế ị thi ề t b  nghi n búa.

(cid:0) ế ị ề ề Thi ụ t b  nghi n tr c (nghi n malt)

ấ ạ C u t o

12

ề ề ụ Máy nghi n tr c (nghi n malt)

ạ ộ ắ Nguyên t c ho t đ ng

ượ ễ ổ ượ ơ ộ ở ặ ứ ề ấ Malt đ c đ  vào ph u và đ c nghi n s  b ả    c p rulô th  nh t. Kho ng

ề ủ ặ ấ ớ ữ ữ ụ ả ơ ớ ứ cách gi a 2 tr c nghi n c a c p rulô th  nh t l n h n so v i kho ng cách gi a 2

ề ơ ộ ộ ề ủ ặ ứ ụ ượ ư tr c nghi n c a c p rulô th  2. Sau khi nghi n s  b , b t malt đ c đ a vào rulô

ứ ế ề ể th  2 đ  nghi n ti p.

(cid:0) ế ị ề ề ạ Thi t b  nghi n búa (nghi n g o)

ấ ạ C u t o

ề ề ạ Máy nghi n búa (nghi n g o)

ễ ạ ệ 1. Ph u n p li u

2. Búa

13

3. L

i ướ

4. Đĩa treo

ụ 5. Tr c quay.

ạ ộ ắ Nguyên t c ho t đ ng

ệ ượ ư ề ễ ệ ạ ạ Nguyên li u đ c đ a vào máy nghi n búa qua ph u n p li u (1). G o đ ượ   c

ậ ủ ự ủ ề ề ờ ề   nghi n nát nh  vào l c va đ p c a búa nghi n (2) vào thành trong c a máy nghi n

ượ ắ ố ượ ề ạ búa. Búa đ c l p trên đĩa treo s  (4), các búa đ c treo cách đ u nhau. G o sau

ượ ị ẽ ề ướ ố ượ ư ứ khi đ c nghi n m n s  đi qua l i s  (3) ra ngoài và đ c đ a vào bunke ch a.

ệ ấ 1.2.2.2. N u nguyên li u

ụ a. M c đích

ệ ừ ạ ể ấ Chuy n các ch t có trong nguyên li u t ạ    tr ng thái không hoà tan sang tr ng

ủ ệ ờ ộ thái hoà tan nh  tác đ ng c a các h  enzyme thu ỷ phân.

ươ ự b. Ph ệ ng pháp th c hi n

Thi ế ị t b

ấ ạ C u t o:

1.

Ố ơ ng tháo h i.

ệ ử ạ 2. C a n p li u.

ơ ử ạ 3. C a n p h i.

4. Áo h i.ơ

ử ư ơ

5. C a thoát h i ng ng.

ử ệ

6. C a tháo li u.

7. Cánh khu y.ấ

8. C a quan sát.

ế ấ Ti n hành n u

14

ề ệ ế ể ấ Sau khi nghi n xong, nguyên li u nên đem đi n u ngay vì n u đ  lâu b t s  b ộ ẽ ị

ả ưở ấ ượ ế ủ ẩ ẩ chua, làm  nh h ng đ n ch t l ng c a bán thành ph m và thành ph m sau này.

ế ấ ươ ế ợ ế ệ ế ớ Ti n hành n u theo ph ng pháp k t h p v i nguyên li u thay th  chi m 45%. T ỷ

ố ộ ệ ướ ấ ệ l ph i tr n nguyên li u và n c n u là:

ướ

(cid:0) Malt : n

c = 1 kg : 3 lít

ướ

(cid:0) G o : n ạ

c = 1 kg : 4 lít.

ồ ạ ớ ổ ề ạ ộ ị ượ ớ N i g o: G o đã nghi n m n v i 10% b t malt lót (so v i t ng l ạ   ng g o)

oC theo đúng t

ượ ố ộ ớ ướ ấ ượ đ c đem vào ph i tr n v i n c  m 37 ỷ ệ  l ổ  trên. B  sung l ng ch ế

ề ấ ẩ ầ ộ ộ ị ph m enzyme Termamyl c n dùng vào. Khu y tr n đ u d ch b t trong vòng 10

oC, bổ

ộ ệ ộ ủ ồ ấ ả ạ ố ấ phút. Sau khi khu y tr n xong nhi t đ  c a n i n u h  xu ng còn kho ng 35

ớ ủ ị ể ả ạ ố ộ sung axit lactic đ  pH h  xu ng còn 5,6 và gi m đ  nh t c a d ch. Nâng nhi ệ ộ  t đ

oC v i t c đ  kho ng 10 ộ

oC/phút và gi

ớ ố ả ệ ộ ố ấ ủ c a kh i n u lên 66 ữ ở nhi t đ  này 30 phút

oC)

ể ồ ệ ộ ố ấ ế ệ ộ ả ộ đ  h  hóa tinh b t. Sau đó nâng nhi t đ  kh i n u đ n nhi t đ  sôi (kho ng 105

ữ ấ ấ ả ạ ố ộ trong 30 phút và gi sôi 20 phút. Trong su t quá trình n u g o ph i khu y tr n liên

ở ậ ố ả ồ ụ ể t c đ  tránh cháy ấ  đáy n i, v n t c cánh khu y kho ng 30÷40 vòng/phút.

ồ ạ ế ồ ệ N i malt: Khi n i g o đã ti n hành nâng nhi ắ   ồ t đun sôi thì n i malt cũng b t

oC vào. Th i gian hòa b t malt và n

ướ ờ ộ ướ ổ ầ đ u cho n c 37 c trong 10 phút. B  sung

oC và pH là 5,6.

ượ ệ ộ ủ ả CaCl2, l ng và axit lactic vào. Nhi ố ị t đ  c a kh i d ch kho ng 35

oC trong vòng 20 phút và gi

ệ ố ấ ệ ộ Nâng nhi t kh i n u lên 52 ữ ở nhi t đ  này 30 phút đ ể

ự ệ ạ th c hi n quá trình đ m hóa.

ồ ạ ạ ộ ở ồ H i cháo: Khi n i g o đun sôi xong thì quá trình đ m hóa ừ    n i malt cũng v a

ể ộ ế ạ ơ ờ ơ ồ ế k t thúc. Ti n hành b m cháo g o sang n i malt đ  h i cháo, th i gian b m là 10

oC, gi

oC/30 phút đ  t oể ạ

ệ ộ ố ấ ạ ệ ộ phút. Nhi t đ  toàn kh i n u lúc này đ t 63 ữ ở nhi t đ  63

β ề ệ ộ ỷ ệ ộ đi u ki n cho enzim  ­amylaza thu  phân tinh b t. Sau đó, nâng nhi ố ấ   t đ  kh i n u

α ệ ộ ể ế ụ lên 73oC/10 phút và gi ữ ở nhi t đ  này 30 phút đ  enzim ­amylaza ti p t c thu ỷ

oC/5 phút r i sau đó b m d ch đi

ệ ộ ố ị ơ ồ ị ộ phân tinh b t. Nâng nhi t đ  toàn kh i d ch lên 78

l c.ọ

15

ọ ị ườ 1.2.2.3. L c d ch đ ng

ụ a. M c đích

ị ườ ấ ấ ồ D ch đ ầ   ng hoá bao g m các ch t hoà tan và các ch t không hoà tan nên c n

ả ọ ể ấ ấ ỏ ph i l c đ  tách các ch t hoà tan ra kh i các ch t không hoà tan.

ươ ự b. Ph ệ ng pháp th c hi n

ọ ườ ứ ể ạ ấ ạ ọ ị ị L c d ch đ ng có 2 giai đo n: giai đo n th  nh t là l c đ  tách d ch đ ườ   ng

ử ể ầ ấ ạ ỏ ố ạ ra kh i bã, giai đo n 2: r a bã đ  thu n t ph n ch t hoà tan còn sót l i trong bã.

ướ ọ ầ ế ượ ỹ ằ ệ ướ Tr ọ c khi ti n hành l c, thùng l c c n đ c v  sinh k  b ng n ử c. C a tháo

ả ị ặ ả ơ ướ ẫ ố ị bã và các van x  d ch ph i đóng ch t. B m n c nóng 78˚C vào các  ng d n d ch

ờ ơ ể ồ ổ ớ ầ ữ ủ ả đ  đu i không khí đ ng th i b m t i đ y kho ng không gi a hai đáy c a thùng

ườ ượ ề ộ ượ ộ ầ ơ ị ọ l c. D ch đ ng t ừ ồ ườ  n i đ ng hoá sau khi đ c tr n đ u, đ c b m m t l n sang

ờ ệ ố ạ ộ ề ớ ể ặ ồ ọ thùng l c, đ ng th i h  th ng cào bã ho t đ ng đ  dàn đ u l p bã trên m t đáy

ả ế ị ườ ệ ố ả ượ ị gi . Sau khi h t d ch đ ng h  th ng cánh đ o bã đ c nâng lên cao. D ch đ ườ   ng

ượ ớ ọ ế ắ ể ể ạ ở ị đ c đ  yên 20 phút đ  bã k t l ng t o thành l p l c. Sau đó m  van thu d ch

ườ ị ườ ồ ư ụ đ ầ ng, ban đ u d ch đ ng còn đ c nên ta cho h i l u tr ở ạ  l ọ i thùng l c trong

ả ầ ị ườ ồ ư ắ ầ ị kho ng 15 phút đ u.  Khi  d ch  đ ng  b t đ u trong  thì  khoá  van h i l u,  d ch

ườ ượ ư ư ẵ ồ ấ ế ồ ị đ ng đ c đ a ngay sang n i n u hoa. N u n i hoa ch a s n sàng thì d ch đ ườ   ng

ượ ư ầ ố ộ ọ ứ ạ ỏ ả ồ đ c đ a sang n i trung gian có v  b o ôn ch a t m. Lúc đ u t c đ  l c nhanh, v ề

ở ự ộ ọ ừ ầ ậ ầ ố ọ ị sau t c đ  l c ch m d n do màng l c b  bít làm tăng tr  l c khi đó c n ng ng quá

ạ ạ ớ ế ể ể ọ ọ ệ ố trình l c dùng h  th ng cào bã t o l i l p màng l c. Dùng áp k  đ  ki m tra t c đ ố ộ

ử ế ả ọ ờ ọ l c. Th i gian l c kho ng 90 phút. Sau đó ti n hành r a bã.

ử ế ầ ướ ử ệ ộ Ti n hành r a bã gián chia làm 2 l n, n c r a bã có nhi t đ  78˚C. Sau khi

ườ ả ị ế ị thu h t d ch đ ng, khoá van x  d ch:

(cid:0) ứ ấ ầ ấ ượ ướ ử L n th  nh t: c p 60% l ng n c r a bã.

(cid:0) ứ ầ ấ ượ ướ ử L n th  hai: c p 40% l ng n c r a bã.

ể ơ ớ ả ư ấ ấ Cho cánh khu y quay đ  làm t i l p bã gi i phóng ch t tan còn l u trong bã

ể ị ị ị ượ ơ ồ vào d ch. Đ  yên 10 phút thì tháo d ch, d ch này cũng đ ớ   c b m sang n i hoa v i

16

ướ ử ế ượ ườ ọ ị d ch l c tr c đó. K t thúc quá trình r a bã hàm l ng đ ng trong bã còn 0,51˚Bx.

ữ ả ờ Th i gian r a bã kho ng 90100 phút.

ấ 1.2.2.4. N u hoa houblon

ụ a. M c đích

ấ ắ ể ạ ủ ể ơ ươ Hòa tan và chuy n hóa ch t đ ng, th m c a hoa houblon đ  t o h ị ặ   ng v  đ c

ạ ừ ư ồ ờ ị ấ ợ tr ng cho d ch houblon hòa và bia sau này. Đ ng th i lo i tr các h p ch t kém

ạ ẩ ườ ộ ươ ẫ ơ ả ề b n, t o ra các s n ph m làm tăng c ng đ  màu và h ấ ng th m h p d n, làm

ẩ ấ ộ ồ ị ị tăng n ng đ  các ch t hòa tan và thanh trùng d ch hoa houblon hóa, chu n b  cho quá

trình lên men bia.

ế b. Cách ti n hành

ế ị ườ ướ ử ừ ế ị ọ ể ẳ Ti n hành: D ch đ ng và n c r a bã t thi ồ   t b  l c chuy n th ng vào n i

ướ ử ồ ầ ắ ầ ả houblon hóa. Khi n ế c r a bã ch y vào n i g n k t thúc thì b t đ u nâng nhi ệ ế   t đ n

ộ ượ ấ ắ ồ ữ sôi và cho toàn b  l ằ ng cao hoa vào n i nh m thu ch t đ ng. Gi ồ    sôi 30 phút r i

ế ụ ượ ướ ế ti p t c cho 1/2 l ng hoa viên vào. Tr c khi k t thúc quá trình houblon hóa

ế ả ượ ạ ạ ươ ằ kho ng 30 phút thì cho ti p 1/3 l ng hoa viên còn l i nh m t o h ế ắ   ng và k t l ng

ụ ệ ạ ằ ầ ổ ươ ố ơ protein. Vi c b  sung hoa chia làm hai l n nh m m c đích t o h ng t t h n cho

ở ượ ẽ ổ ầ ơ bia, b i vì trong quá trìng đun hoa l ậ   ng tinh d u th m s  t n hao 80­90%. Vì v y

ầ ẽ ả ệ ổ ổ ỉ ố ầ   ấ vi c b  sung làm hai l n s  gi m t n th t. Trong quá trình đun sôi thì ch  s  đ u

ể ế ộ ị ồ ườ ự ữ tiên đ  k t thúc quá trình đun sôi là n ng đ  d ch đ ỉ ố ng, nh ng ch  s  khác là s  có

ặ ế ủ ủ ủ ộ ị ườ ổ ờ m t k t t a c a protein và đ  trong c a d ch đ ng, t ng th i gian đun sôi là 90

120 phút.

ắ ạ 1.2.2.5. L ng trong và làm l nh

ụ a.M c đích

(cid:0) ể ặ ắ ị ườ L ng và tách c n đ  làm trong d ch đ ng.

ệ ộ ủ ị ườ ệ ộ

(cid:0) H  nhi ạ

t đ  c a d ch đ ế ng đ n nhi t đ  lên men.

(cid:0) ị Bão hòa oxy cho d ch lên men.

17

ươ ế b. Ph ng pháp ti n hành.

ườ ề ớ ị ị D ch đ ng đ ựơ ơ ở ộ c b m đ  cao 1/3 so v i chi u cao d ch trong thùng và đ ượ   c

ươ ớ ậ ố ế ế ạ ớ ơ b m theo ph ộ ứ ẩ   ng ti p tuy n v i thân thùng v i v n t c 1214m/s, t o m t s c đ y

ự ự ạ ạ ộ ươ ấ ỏ ế ế m nh, l c này t o ra m t xung l c theo ph ớ ộ ng ti p tuy n v i c t ch t l ng bên

ấ ỏ ả ộ ự ờ ướ trong thùng và làm cho c  c t ch t l ng đó xoay tròn. Nh  có l c h ớ   ng tâm l n,

ặ ậ ắ ố ị ở ặ ắ c n l ng b  hút vào tâm thùng và l ng xu ng đáy.C n t p trung đáy thùng khi

ượ ố ướ ả ế ị ơ b m h t d ch đ c x i n c x  bã ra ngoài.

ế ị ư ể ả ả ị ườ ư Thi t b  whirlpool có  u đi m là đ m b o vô trùng vì d ch đ ng khi đ a vào

ế ị ỏ ệ ộ ấ ả ờ thi ư t b  cũng nh  ra kh i thi ế ị ở t b nhi ắ   t đ  r t cao (kho ng 90˚C) và th i gian l ng

ồ ị ả ỉ ườ ượ ơ ế ị ể ch  kho ng 20 phút. Đ  yên 20 phút r i d ch đ ng trong đ c b m sang thi t b  là

ở ượ ế ạ ệ ộ ờ ạ l nh nhanh, ị  đây d ch đ c làm l nh đ n nhi t đ  lên men là 10˚C, th i gian làm

ượ ờ ị ườ ượ ạ l nh không v t quá 1 gi ạ . Sau khi làm l nh xong d ch đ ng đ ể c chuy n vào

ế ị ặ ở ượ ộ ướ ả thi t b  lên men, còn c n đáy thùng đ c d i n ạ   c và cho x  ra ngoài. Làm l nh

ệ ặ ạ ể ấ có th  xu t hi n c n l nh.

1.2.2.6.  Lên men chính.

ụ a. M c đích

ấ ườ ể Quá trình lên men chính là quá trình chuy n hoá các ch t đ ấ   ng và dextrin th p

2H5OH, CO2 và m t s  ch t h u c  khác d

ử ị ộ ố ấ ữ ơ ướ phân t trong d ch lên men thành C i tác

ủ ấ ụ d ng c a n m men:

C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 + Q

ơ ượ ữ ụ ư ả ạ ờ ồ ậ ẩ Đ ng th i, còn t o các s n ph m ph  nh : este, axit h u c , r u b c cao,

ạ ị aldehit, glyxerin,…hoà tan vào d ch lên men t o thành bia non.

ế b. Ti n hành.

ẩ ị ấ Chu n b  n m men

ườ ử ụ ượ ấ ừ ủ ố Men   gi ng   th ng   s d ng   đ c   nuôi   c y   t ch ng   Saccharomyces

ố ượ ả ở ả carlsbergensis. Sau đó men gi ng đ c b o qu n nhi ệ ộ oC trong tank b oả t đ  5

ẽ ượ ữ ả ờ ố qu n men gi ng. Th i gian tr  men không quá 1 ngày, sau đó s  đ ể c chuy n vào

18

ữ ẽ ượ ử ụ ế ồ tank lên men. Mn s a s  đ c thu h i và tái s  d ng : khi k t thúc lên men chính,

oC đ  thu h i men s a. L ồ

ế ạ ệ ộ ố ữ ể ượ ượ ti n hành h  nhi t đ  xu ng 5 ữ ng men s a thu đ c có

ữ ượ ả ả ả ố ượ ắ màu tr ng s a đ ả c b o qu n trong tank b o qu n men gi ng và đ ử ụ   c tái s  d ng

ứ ờ ạ ỏ ế đ n đ i th  8 thì lo i b .

ế Ti n hành lên men

ươ ổ ể ị ườ ạ ượ ổ ớ V i ph ng pháp lên men c  đi n, d ch đ ng sau khi làm l nh đ c b  sung

ả ạ ườ ọ không khí s ch (kho ng 8 mg O ị 2/lít d ch đ ng) đã qua bình l c bông gòn gi ữ ụ    b i

ế ị ự ử ấ ấ ằ ơ ọ c  h c và thi t b  kh  trùng b ng tia c c tím. Sau đó, c y n m men vào v i l ớ ượ   ng

6  t

ế ệ ẳ ấ ấ ị ả men kho ng 20×10 ố    bào/1ml d ch lên men. Vi c c y n m men vào th ng  ng

ố ề ố ị ư ể ấ ị ẫ d n d ch lên men có  u đi m làm cho n m men phân b  đ u toàn kh i d ch lên men

ề ệ ầ ạ ưở ơ ban đ u và t o đi u ki n cho chúng sinh tr ng nhanh h n.

ị ượ ơ ề ầ ư ỉ D ch lên men đ c b m vào thùng lên men chính trong nhi u l n nh ng ch  có

ữ ầ ầ ầ ấ ị ỉ ướ ầ l n đ u d ch lên men có hoà n m men, còn nh ng l n sau ch  châm đ y n ạ   c, t o

ạ ộ ấ ờ ớ ườ th i gian cho n m men ho t đ ng thích nghi v i môi tr ng.

ề ể ầ ị ắ ầ Khi d ch lên men vào đ y thùng thì b t đ u đi u khi n quá trình lên men, theo

ằ ượ ế dõi nhi ệ ộ ộ ườ t đ , đ  đ ng h ng ngày. Lên men chính đ c ti n hành trong thi ế ị  t b

ụ ằ ệ ố ứ ắ ầ ầ ỏ ỉ hình   tr b ng   thép   không   g ,   đáy   và   n p   hình   ch m   c u,   h   s   ch a   đ y   là

oC, áp su t d  trong thi ấ ư

ệ ộ ế ị 0,8÷0,85. Nhi t đ  lên men chính là 10 t b  lên men chính là

ẽ ầ ộ 0,2÷0,4 at. CO2 sinh ra trong quá trình lên men s  hoà tan vào bia non m t ph n. Đ ộ

2

2  vào bia s  tăng khi nhi

ẽ ệ ộ ả ể ả ả ượ hoà tan c a COủ t đ  gi m, do đó đ  đ m b o l ng CO

oC,

ề ệ ộ ờ ỳ ố ủ ả hoà tan trong bia nhi u thì nhi t đ  th i k  cu i c a quá trình lên men kho ng 5

2 trong bia non ph i đ t 0,2 %. Lên men chính đ

ượ ả ạ ượ ế hàm l ng CO c xem là k t thúc

ế ả ị ừ ờ ấ khi ch t chi t trong d ch lên men gi m đi t 0,150,2%/ ngày đêm. Th i gian lên men

chính là 9 ngày.

1.2.2.7.  Lên men ph .ụ

ụ a. M c đích.

19

2

(cid:0) ế ụ ầ ườ ạ Ti p t c lên men ph n đ ng còn l i sau lên men chính, bão hoà CO

ườ cho bia và tăng c ị ng mùi v  cho bia.

(cid:0) ấ ượ ủ ự ệ ệ Th c hi n quá trình chín c a bia (hoàn thi n ch t l ng bia).

ư ủ ụ ậ ấ ặ ớ Đ c tr ng c a quá trình lên men ph  là lên men r t ch m v i m t l ộ ượ   ng

ườ ấ ườ ể ộ đ ng không đáng k . Cùng m t lúc quá trình lên men các ch t đ ể ế   ng có th  k t

ế ụ ủ ẫ ữ thúc song quá trình “chín” c a bia v n ti p t c. Quá trình tàng tr chín và lên men

ộ ề ủ ấ ớ ế ị ị ọ ụ ộ ph  có m t ý nghĩa r t l n hình thành v , b t và quy t đ nh đ  b n c a bia.

ữ ụ ữ ộ ọ ả M t trong nh ng quá trình quan tr ng x y ra khi lên men ph  và tàng tr  bia là

2 vào trong bia. CO2 là thành ph n chính c a bia, giúp bia có kh  năng

ủ ầ ả ự s  hòa tan CO

ọ ố ể ủ ấ ả ả ứ ế ự ậ ồ ờ ạ t o b t t t, đ ng th i cũng là ch t b o qu n  c ch  s  phát tri n c a vi sinh v t.

ế b. Ti n hành

ụ ượ ế ặ Quá trình lên men ph  đ ạ   c ti n hành trong các thùng kín đ t trong phòng l nh

oC áp su t d  0,30,7at. Trong quá trình lên

ệ ộ ụ ả ấ ư 12ừ oC. Nhi t t đ  lên men ph  kho ng 1

ụ ầ ấ ế ị ứ ộ ủ men ph  c n theo dõi áp su t trong thi t b  lên men, m c đ  trong c a bia, nhi ệ ộ  t đ

ưở trong phân x ng.

ượ ừ ế ị ằ ả ả ọ Bia non đ ể c chuy n vào t đáy thi ấ   ự ạ t b  nh m gi m s  t o b t và gi m m t

ự ạ ư ể ề ầ ả ọ CO2. Đ u tiên có th  cho bia ch y nhanh nh ng v  sau do có s  t o b t nên cho bia

ề ặ ắ ầ ầ ả ả ạ ch y gián đo n. Khi bia non đã đ y thùng b t đ u th i không khí trên b  m t bia

ể ả ấ ượ ả ẩ ư ề ắ ị non. Đ  đ m b o bia thành ph m có ch t l ng nh  nhau v  màu s c, mùi v  cũng

ư ầ ọ ừ ộ ể ể nh  thành ph n hóa h c thì bia non t m t thùng lên men chính có th  chuy n vào

ụ ề ể ế ị ụ nhi u thùng lên men ph . Quá trình chuy n bia non vào thi t b  lên men ph  có th ể

ế ti n hành t ừ ừ  t và kéo dài 12 ngày đêm. Tuy nhiên sau 2 ngày đêm thì thùng lên men

ứ ầ ụ ầ ễ ị ự ễ ế ậ ả ph  c n ph i ch a đ y bia non n u không thì d  b  nhi m vi sinh v t và s  bão hòa

ơ ủ ự ố ệ ố ứ ụ ầ ả   CO2  khó do s  b c h i c a nó. H  s  ch a đ y thùng lên men ph  vào kho ng

ứ ề ế ấ ầ ỉ ả   0,960,98. Khi bia ch a đ y thùng thì đóng van đi u ch nh áp su t, ti n hành th i

ề ặ ấ ạ ầ không khí trên b  m t bia và nâng áp su t đ t theo yêu c u .

ể ừ ể ấ Quá trình nâng cao áp su t kéo dài 1­3 ngày k  t lúc chuy n xong bia non vào.

ề ặ ế ẽ ấ N u nâng áp su t quá nhanh thì không khí trên b  m t bia non s  hòa tan vào bia và

20

ẽ ả ưở ấ ượ ấ ẩ oxy trong không khí s  gây  nh h ế ng x u đ n ch t l ờ   ng bia thành ph m. Th i

ụ ụ ượ ể gian lên men ph  là 30 ngày. Sau khi lên men ph  bia đ ứ   c chuy n vào thùng ch a

và đem đi l c.ọ

ọ 1.2.2.8. L c trong

ụ a. M c đích

ư ặ ẫ   Bia sau quá trình lên men dù đã qua quá trình tách c n và xác men nh ng v n

ấ ế ủ ư ừ ố ừ ứ ề ấ ồ ch a nhi u n m men d  th a và các ch t k t t a khác có ngu n g c t quá trình

ườ ặ ạ ừ ể ượ ả ấ n u đ ng hóa và đun hoa ho c t o ra t quá trình lên men. Đ  có đ ẩ   c s n ph m

ộ ề ấ ị ầ ạ ổ ộ ị có đ  trong nh t đ nh, tăng tính  n đ nh và đ  b n các thành ph n, tr ng thái phân

ị ả ủ ả ả ầ ờ ẩ   tán c a các thành ph n, giá tr  c m quan và th i gian b o qu n cho bia thành ph m

ọ ướ ầ ệ ả ủ ẩ thì l c trong là b c đ u tiên c a quá trình hoàn thi n s n ph m.

ế b. Cách ti n hành

ượ ọ ằ ế ị ọ ấ ợ ọ ả ộ ớ Bia đ c l c b ng thi t b  l c khung b n v i ch t tr  l c là b t diatomit.

ầ ượ ớ ướ ộ ộ ỷ ệ ộ Ð u tiên, b t diatomit đ c tr n cùng v i n c vô trùng theo m t t l ấ    nh t

ề ạ ộ ị ị ề ị đ nh và t o thành m t dung d ch huy n phù, sau đó dung d ch huy n phù đ ượ ơ   c b m

ộ ớ ọ ả ọ ể ạ ế ọ vào máy l c ép đ  t o thành m t l p l c diatomit trên v i l c. N u bia đi ra còn

ả ơ ở ạ ố ệ ượ ứ ư ụ đ c thì ph i b m tr  l i thùng ph i li u, bia trong đ c đ a vào thùng ch a. Áp

ế ị ế ượ ể ị ớ ấ ọ ủ su t l c c a thi t b  là 1,2÷1,3 at. N u v ả ọ t quá 3 at thì l p v i l c có th  b  rách.

1.2.2.9. Bão hòa CO2

ụ a. M c đích

ậ ợ ể ề ệ ạ ộ ồ T o đi u ki n thu n l i đ  hòa tan, nâng n ng đ  CO2 có trong bia ở ạ    d ng

ượ ệ ấ ằ bão hòa, nh m bù vào l ng CO2 th t thoát trong các quá trình công ngh , ngoài ra

ấ ượ ầ ổ ị ủ ẩ còn giúp  n đ nh thành ph n, ch t l ị ả   ng c a bia theo tiêu chu n và tăng giá tr  c m

quan cho bia thành ph m.ẩ

ế b. Cách ti n hành

21

2  b  gi m. Do đó đ  khôi ph c l

ượ ị ả ụ ạ ự ể ọ Sau khi l c thì hàm l ng CO i s  bão hoà

oC

ọ ượ ữ ứ ở ệ ộ CO2  trong bia thì sau khi l c, bia đ c gi trong thùng ch a nhi t đ  0,5÷1

2 là 0,5 at và th i gian t

2 trong

ướ ờ ố ể ờ ượ d ấ ủ i áp su t c a CO i thi u là 4 gi . Hàm l ng CO

ả ạ ố ượ ẩ ấ ạ ượ ư ế bia thành ph m ph i  đ t ít nh t là 0,3% kh i l ng. N u ch a  đ t đ c hàm

2 cho bia.

ượ l ng CO ả ổ 2 này ph i b  sung CO

ế 1.2.2.10. Chi t chai

ề ộ ủ ư ẹ ề ả ộ ẩ Chai đ a vào rót ph i có đ  tiêu chu n v  đ  kín, đ  nguyên v n, v  kích

ướ ộ th c, đ

s ch.ạ

oC và dung

ướ ượ ử ỹ ằ ướ Tr c khi rót, chai đ c r a và sát trùng k  b ng n c nóng 75

ể ổ ơ ượ ị d ch NaOH 2% có b  sung stabilon đ  làm chai bóng h n, sau đó chai đ c làm

2 và tránh

ộ ồ ệ ể ẳ ấ ổ ề ngu i r i rótbia vào. Bia rót trong đi u ki n đ ng áp đ  tránh t n th t CO

ấ ả ẩ ổ ọ trào b t gây t n th t s n ph m.

ề ế ồ Dây chuy n chi t bia đ ượ ơ ớ c c  gi ạ   i hoá hoàn toàn và bao g m các công đo n:

ế ủ ể ắ ộ ử r a chai, chi ẩ   t bia vào chai, đóng n p chai, ki m tra đ  kín c a chai thành ph m,

ệ ả ẩ thanh trùng bia, hoàn thi n s n ph m.

1.2.2.11. Thanh trùng.

ụ a. M c đích

ệ ể ổ ạ ậ ị Tiêu di t các vi sinh v t, vô ho t các enzyme có trong bia, đ   n đ nh thành

ấ ượ ầ ộ ề ả ả ọ ph n, ch t l ng, làm tăng đ  b n sinh h c và b o qu n bia.

ươ b. Ph ng pháp thanh trùng bia chai

ệ ể ượ ự ệ ề ế ộ Ch  đ  nhi t (thanh trùng Pasteur) có th  đ c th c hi n theo nhi u ph ươ   ng

ứ ộ ệ ệ ự pháp khác nhau, d a vào m c đ  di t trùng phân ra ti t trùng (100 120oC) và thanh

ể ờ ườ ố trùng (60 80oC), d a vào th i đi m th ự ng phân ra thanh trùng toàn kh i bia ( tr ướ   c

ế ế khi chi t) và thanh trùng bia trong các bao bì ( sau khi chi t).

ổ ế Ph  bi n là thanh trùng bia trong các bao bì.

22

ướ

 Thanh trùng bia tr

c khi chi ế t

ả ố ọ ượ ử ệ ế ệ ộ C  kh i bia sau khi l c đ c x  lý nhi t đ n nhi t đ  thanh trùng và thanh

ế ị ổ ệ ổ ế ả ấ ằ trùng b ng thi t b  trao đ i nhi ạ t (ph  bi n là d ng t m b n).

oC, áp l c làm vi c khi chi

ượ ể ế ự ệ Bia đã đ c thanh trùng có th  chi t nóng (60 70 ế   t

ế ạ ệ ộ ằ ệ ộ ự ầ 7 8 kg/cm2) hay chi t l nh (nhi t đ  b ng nhi ủ t đ  ban đ u c a bia, áp l c làm

ệ ế ệ ế ạ ế ị vi c khi chi ề t  1,5 kg/cm2) trong đi u ki n vô trùng. Chi t l nh, thi ổ   t b  trao đ i

ệ ổ ệ ầ ế nhi t có thêm các vùng trao đ i nhi t c n thi t.

 Thanh trùng sau khi chi

tế

ộ ượ ệ ế ệ ộ Các chai, lon, h p bia đ c gia nhi t đ n nhi t đ  thanh trùng và thanh trùng

ướ ướ ế ị ệ ể ằ b ng t i hay ngâm n c nóng trong thi ề   ụ t b  làm vi c liên t c ki u băng chuy n

ấ ạ ồ ủ ấ (máy h p) hay gián đo n trong các ngăn bu ng (t h p).

1.2.2.12. Dán nhãn.

ượ ể ổ ạ ậ ủ ộ ướ Chai bia đ c thao tác qua các b  ph n c a máy xì khô đ  th i s ch n c bám

ạ ở ầ ế ế ấ ị trên thành và nút chai. Ti p đó ti n hành dán nhãn và dán b t gi y b c đ u chai.

ượ ế ồ ượ ể ặ Chai đ c x p vào két bia r i đ ụ c chuy n vào kho ho c đi tiêu th .

ề ệ ế ị ể ỏ 1.3. Quá trình truy n nhi t và thi t b  đun hoa houblon ki u v  áo

ề ệ 1.3.1 Quá trình truy n nhi t

ề ệ ề ượ ệ ừ ị ế Quá trình truy n nhi t là quá trình truy n năng l ng nhi t t v  trí này đ n v ị

ặ ừ ư ấ ộ trí khác trong cùng m t pha l u ch t ho c t pha này sang pha khác thông qua b ề

ặ ổ ệ ủ m t trao đ i nhi t c a thi ế ị t b .

ề ệ ệ ị Quá trình đun hoa houblon làm vi c theo quá trình truy n nhi ổ t không  n đ nh,

ườ ế ế ấ ồ ộ ữ ệ ờ ị d ch đ ng c p vào và đun đ n sôi đ n 100 đ  C r i gi nhi t 1 gi , trong quá trình

ượ ế ấ ắ ươ sôi hoa houblon đ c cho vào chi t ch t đ ng và h ơ ng th m.

23

ế ị ể ỏ 1.3.2 Thi t b  đun hoa ki u v  áo

ấ ạ a. C u t o

ủ ạ ộ ồ b. Nguyên   lí ho t   đ ng   c a   n i   gia

ệ ỏ ơ ướ nhi t v  áo s ử ụ d ng h i n c bão hòa:

H i n ơ ướ   c bão hòa đi trong v  áo ỏ

ệ ồ ề truy n nhi t làm ị nóng dung d ch trong n i,

ấ ệ ụ ơ ướ h i n c trong v ỏ m t nhi ư t ng ng t đi ra

ố ướ qua  ng bên d i

ế ị ồ ỏ Ư ể   u đi m ủ c a thi t b  n i v  áo so

ế ị ễ ế ạ ấ ạ ễ ệ ử ữ ả ơ ớ v i các thi t b  đun hoa khác: c u t o đ n gi n, d  ch  t o, d  v  sinh, s a ch a.

24

ƯƠ Ế Ị Ấ Ế Ế CH NG 2: TÍNH K T C U CHO CÁC CHI TI T THI T B

ướ ế ị ợ ọ 2.1. Ch n kích th c thi t b  thích h p

ọ ướ ụ ề ườ Ch n kích th c thân tr  trong: chi u cao thân tr : H ụ t=1400mm; đ ng kính trong

thân tr : Dụ t=960mm

ỉ ệ ả ằ ợ T  l = ( n m trong kho ng 1,2­1,5 nên phù h p)

ườ ằ ườ ụ ề ọ Đáy elip có đ ng kính trong b ng đ ng kính thân tr  D=960mm, ch n chi u cao

đ=240mm (Đáy tiêu chu n Hẩ

đ=0,25.D)

ộ ờ g : h=25mm Đ  sâu c a đáy:  H ủ

ắ ườ ề ớ ờ ườ N p nón có đ ng kính đáy l n D960mm, chi u cao g  nón 40mm, đ ng kính đáy

ằ ườ ọ ủ ố ư ề ọ ơ bé d=150mm ( b ng đ ng kính ch n c a  ng ng ng h i), ch n chi u cao nón

o, góc h p b i m t nghiêng c a nón và

ở ỉ ằ ủ ặ ợ ở H=240mm góc ầ  đ nh nón g n b ng 120

o

ặ ẳ ầ ằ ằ m t ph ng n m ngang g n b ng 30

ự ủ ồ ể Th  tích th c c a n i là:

=Vthân+Vn pắ +Vđáy

=. 0,962.(1,4+0,025+0,04)+ .0,24.+  . 0,482.0,24

3

=1,24615(m3)

ể ị ườ Th  tích d ch đ ng là 10hl=1m

ệ ố ứ ầ ả H  s  ch a đ y là : =0,8025( trong kho ng 0,7­0,85 phù h p)ợ

ấ ỏ ự ủ ề ồ Chi u cao c a m c ch t l ng trong n i:

ủ ỉ ủ ự ề ế ề ấ ỏ ọ ồ Ch n chi u cao c a đ nh v  áo đ n đáy n i là 1,4 (m) ( chi u cao c a m c ch t

ộ ơ ề ơ ổ ỏ ệ ớ ề ỏ l ng cao h n chi u cao c a v  áo ủ ỏ toàn b  h i trong v  áo đ u trao đ i nhi t v i

ườ ị d ch đ ng)

ủ ớ ụ ề ỏ ờ Chi u cao c a l p v  áo hình tr  ( tính luôn g  đáy elip): 1400­240=1160 (mm)

25

ề 2.2. Tính b  dày thân thi ế ị t b

ớ ị ớ ề ế ườ ấ ị 2.2.1.Tính b  dày l p thép ti p xúc v i d ch đ ng (ch u áp su t ngoài).

ứ ự D a vào công th c 5.14, trang 98, [3].

ề ố ể ủ ớ ị ườ ấ ị B  dày t ế i thi u c a thân ti p xúc v i d ch đ ng ch u áp su t ngoài :

S’= 1,18.D.

Trong đó:

ườ ườ D =960 mm: là đ ng kính thân (đ . ng kính trong)

ấ : áp su t ngoài tính toán:

(at) = 0,1962 (N/mm2).

1at = 9,81. N/m2 = 0,0981 N/mm2.

oC, đ n vơ ị

ồ ủ ậ ệ ở ệ ộ ệ ấ ở : môđun đàn h i c a v t li u thân nhi t đ  làm vi c l y 132,9

(N/mm2)

ả Tra b ng 2­12, trang 34, [3] ta có:

toC Thép austenit

20 2,05.105

400 1,82. 105

5 (N/mm2)

ự ộ D a theo cách tính n i suy ta có: =1.98 .10

ủ ự ề L là chi u dài tính toán c a thân (cách tính d a vào trang 98, [3])

L = Ht +

S’= 1,18.960.= 5,4564  (mm)

ự ủ ề B  dày th c c a thân:

ứ ự D a vào công th c 5.9, trang 96, [3] ta có:

26

S = S’ + C

Trong đó:

C = Ca + Cb +Cc + Co = 1 + 0,6 + 0,94= 2,54 (mm)

ệ ố ổ ử ụ ọ Ca = 1 mm: h  s  b  sung do ăn mòn hóa h c (s  d ng cho 10 – 15 năm).

ệ ố ổ ơ ọ Cb = 0 mm: h  s  b  sung do bào mòn c  h c

ệ ố ổ ế ạ ệ ả Cc = 0,6 mm: h  s  b  sung do sai l ch khi ch  t o (tra b ng XIII.9, trang 364, [2]).

ệ ố Co: h  s  quy tròn : 0,94 mm.

S = 5,46 + 2,54= 8 (mm).

ể ề ệ Ki m tra đi u ki n (5.15),  trang 99, [3]:

1,5.  = 1,5.

ề ệ ỏ (Th a mãn đi u ki n)

ề ệ ể Ki m tra đi u ki n (5.16), trang 99, [3]

0,3.

ệ ề ỏ  (Th a mãn đi u ki n).

Trong đó:

(N/mm2) (CT 1­3, trang 13,[3])

2) ( B ng 1­6 trang 14,[3])

ấ ư ệ ố ế ị ả : h  s  an toàn khi áp su t d  trong thi t b  < 0,5 (N/mm

oC. (tra đ  th  hình

ẩ ủ ậ ệ ứ ấ ạ ồ ị :  ng su t cho phép tiêu chu n c a v t li u X18H10T t i 132,9

1.2, trang 16,[3])

ứ ể ả ấ Ki m tra áp su t ngoài cho phép theo công th c (5­19) khi tho  mãn (5 – 15),(5­16)

[Pn] = 0,649.

> Pn= 0,1962 (N/mm2).

27

ề ệ ỏ (th a mãn đi u ki n).

ớ ấ ị ề 2.2.2.Tính b  dày l p thép vỏ áo (ch u áp su t trong).

ấ ị Thân ch u áp su t trong là:

ệ ấ ấ ấ ằ ớ L y áp su t tính toán b ng v i áp su t làm vi c, do đó:

oC (tra b ng I251, trang 315, [1]

ệ ộ ơ ỏ ả ở ấ ơ ố Nhi t đ  h i trong v  áo là 132,9 áp su t h i đ t

3at)

ệ ộ ọ ệ  Nhi t đ  dùng tính toán: .(thép có b c cách nhi t).

ẩ ủ ậ ệ ứ ấ Theo hình 1.2, trang 16, [3], ta có  ng su t cho phép tiêu chu n c a v t li u thép

ở X18H10T là:

ọ ớ ỏ ệ ệ ố ệ ọ ỉ Vì v  áo có b c l p cách nhi t nên ch n:  (h  s  hi u ch nh)

ủ ậ ệ Ứ ấ   ng su t cho phép c a v t li u là:

Xét:

ứ Khi đó theo công th c 5­3, trang 96, [3]:

ề ố ể ủ ớ ỏ ượ ằ B  dày t i thi u c a l p thép v  áo đ c tính b ng:

Trong đó:

ề ố ể ủ ớ ỏ : b  dày t i thi u c a l p thép v  áo (mm)

ườ ủ ỏ ượ ư : đ ng kính trong c a v  áo đ c tính nh  sau:

28

ệ ố ề ố ả : h  s  b n m i hàn (tra b ng XIII8, trang 362, [2])

ự ề B  dày th c S

ọ  Ch n  (Theo b ng 5.1, trang 94, [3]) ả

ệ ố ổ ứ ề Theo công th c 1­10, trang 20 ta có h  s  b  sung b  dày:

ệ ố ọ ế ị ệ : h  s  ăn mòn hóa h c thi t b  làm vi c trong 10­15 năm.

ậ ệ ượ ề ơ ọ : v t li u đ c xem là b n c  h c.

ệ ố ổ ệ ả ế ạ : h  s  b  sung do sai l ch khi ch  t o (tra b ng XIII.9, trang 364, [2]).

ệ ố : h  s  quy tròn.

ủ ớ ề ỏ B  dày c a l p thép v  áo là:

ủ ỏ ề ể ớ Ki m tra b  dày l p thép c a v  áo:

ứ ụ Áp d ng công th c 5­10, trang 97, [3]:

ấ Áp su t tính toán cho phép:

ề ậ ỏ ủ ớ V y b  dày c a l p thép v  áo là:

ề 2.3. Tính b  dày  ng ố ng ngư

ọ ườ ề ố ố Ch n đ ư ng kính trong  ng ng ng là 15 cm, b  dày t i đa là 2 mm.

ề ị ố ể ủ ố ư Xác đ nh b  dày t i thi u c a  ng ng ng.

29

ư ể ằ ấ ấ ẫ ố ố Do áp su t bên trong l n bên ngoài  ng ng ng b ng áp su t khí quy n nên  ng

ủ ự ư ụ ụ ề ấ ị ng ng không ch u áp su t trong hay ngoài, ta xét tác d ng c a l c nén chi u tr c do

ượ ầ ướ ủ ố ủ ố ư ư ọ tr ng l ng c a  ng ng ng gây ra cho đ u d i c a  ng ng ng.

ọ ố ư ướ ườ ề ề Ta ch n  ng ng ng có kích th c: đ ng kính trong , chi u cao H = 3 m, b  dày .

ọ ượ ủ ố ư Khi đó tr ng l ng c a  ng ng ng là:

ạ ộ ề ứ ề ề ọ ố ể ể Ta ki m tra l ằ i đ  b n b  dày đã ch n b ng công th c tính b  dày t i thi u 5­37,

ằ ọ ượ ư ố ướ ự trang 104 , [3]. Ta xét l c tính toán b ng tr ng l ng  ng ng ng có kích th c:

ườ ề ề đ ng kính trong , chi u cao H = 3 m, b  dày .

Trong đó:

ấ P = : áp su t tính toán.

ườ ủ ố ư D = 150 (mm): đ ng kính trong c a  ng ng ng.

oC c a thép X18H10T (Hình 1.2, trang 16, [3]).

ấ ạ ủ ứ   ng su t cho phép khi nén t i 100

ả ứ ệ ố ự ấ ọ ọ ố : h  s  làm gi m  ng su t cho phép khi u n d c, ch n (d a vào hình 5.3, trang 104,

ấ ủ ề ể ấ ỏ ọ ớ [3], ta ch n  nh  nh t c a thép X18H10T đ  có b  dày  l n nh t).

ử ụ ủ ố ư ề ậ ằ ỏ V y b  dày c a  ng ng ng b ng 2 (mm) là th a mãn (tính cho s  d ng 10­ 15

năm).

ế ấ ắ 2.4. Tính k t c u n p.

ệ ố ự ư ể ấ ắ ấ ầ N p có áp su t tuy t đ i trong và ngoài g n nh  là áp su t khí quy n nên ta xét l c

ề ọ ượ ủ ố ụ ư ắ ụ nén chi u tr c do tr ng l ng c a  ng ng ng tác d ng lên n p.

ự ọ ượ ủ ố ư Ta có l c tính toán nén đáy P = 221,82 (N) ( tr ng l ng c a  ng ng ng)

30

ề ắ ọ Ch n b  dày n p là S = 2 (mm), )

ụ ủ ắ ộ ề ề ể Ta ki m tra đ  b n nén chi u tr c c a n p:

Ta có:

ứ ụ ụ ề ự Áp d ng công th c , ta có l c nén chi u tr c cho phép.

Trong đó:

ỉ ố ụ ứ ự ế ộ : ph  thu c vào t  s   (d a vào công th c 5­33 đ n 5­34, trang 103, [3].

ượ ứ ằ D đ c tính b ng công th c 6­30, trang, trang 133, [3].

ứ   công th c 5­36, trang 103, [3].

ự ả D a vào b ng:

500 1000

0,118 0,08

ộ ứ N i suy ta có giá tr ớ ị ng v i  là:

ồ ủ ậ ệ ắ ở ệ ộ ả là mođun đàn h i c a v t li u làm n p nhi t đ  tính toán, tra b ng 2­12, trang

oC (c t thép austenit) n i suy ta có:

ạ ệ ộ ộ ộ 34, [3] tra t i nhi t đ  100

31

ể ấ Ki m tra áp su t ngoài cho phép:

ứ ự D a vào công th c 5­16, trang 99, [3] ta có:

ệ ỏ ề Th a mãn đi u ki n 5­16

Trong đó:

ớ ạ ả ủ ậ ệ ắ ở ệ ộ ả : gi i h n ch y c a v t li u tính toán làm n p nhi t đ  tính toán, (tra b ng 1­6,

trang 14, [3].

ề ắ L = 240 mm: là chi u cao n p nón.

ứ ụ ấ ậ Do v y áp d ng công th c 5­19, trang 99, [3] tính áp su t ngoài cho phép [

ề ề ậ ắ V y b  dày  thõa mãn b n cho n p.

ề 2.5.Tính b  dày đáy elip

ớ ị ớ ế ườ ị 2.5.1.Đáy ch u áp su t ấ ngoài (l p đáy thép elip ti p xúc v i d ch đ ng)

ớ ị ế ườ ệ ở ấ Đáy elip ti p xúc v i d ch đ ng làm vi c áp su t tính toán là:

(at) = 0,1962 N/mm2.

ụ ị ề ề ấ ằ ọ Ch n b  dày đáy b ng b  dày thân tr  ch u áp su t ngoài: .

ỉ ố ở ặ ở ỉ ề ắ T  s  bán kính cong m t trong ớ  đ nh đáy n p v i chi u dày S:

32

Trong đó:

.

Trong đó:

ồ ủ ậ ệ ở ệ ộ là mođun đàn h i c a v t li u làm đáy nhi ả t đ  tính toán tra b ng 2­12, trang 34,

oC (c t thép austenit) n i suy ta có:

ạ ệ ộ ộ ộ [3] tra t i nhi t đ  132,9

ỉ ố ớ ạ ồ ủ ậ ệ ớ ớ ạ ả ủ ở : là t  s  gi i h n đàn h i c a v t li u làm đáy v i gi i h n ch y c a nó nhi ệ ộ  t đ

ố ớ ỉ tính toán, đ i v i thép không g  x = 0,7.

oC.

ớ ạ ả ủ ậ ệ ở : gi i h n ch y c a v t li u 132,9

Khi:

ấ ượ ứ Thì áp su t ngoài cho phép [ đ c tính theo công th c 6­13, trang 127, [3]:

Trong đó:

oC.

ủ ậ ệ ứ ấ ở :  ng su t nén cho phép c a v t li u X18H10T 132,9

33

ớ ị ủ ế ề ườ Vây b  dày c a đáy thép elip ti p xúc v i d ch đ ng là 8 (mm).

ớ ớ ả ớ ế ấ ị 2.5.2.Tính đáy elip ch u áp su t trong (l p thép ti p xúc v i l p b o ôn)

ề ố ể ủ ắ ượ ự ị ứ B  dày t i thi u c a thành n p đ c xác đ nh d a vào công th c trang 126,[3] :

Trong đó:

ấ : áp su t tính toán trong thi ế ị t b .

ứ ủ ậ ệ ấ ng su t cho phép khi kéo c a v t li u làm đáy.

ọ ệ (có b c cách nhi t n=0,95)

ệ ố ề ả ố : h  s  b n m i hàn, (tra b ng XIII8, trang 362, [2])

Khi:

ố ể ủ ớ ỏ ượ ứ ề Thì b  dày t i thi u c a l p thép v  áo đ c tính b ng ằ  công th c 6­9 trang 126,[3] :

Trong đó:

ề ố ể ủ ớ ỏ : b  dày t i thi u c a l p thép v  áo (mm)

ườ ủ ỏ ượ ư : đ ng kính trong c a v  áo đ c tính nh  sau:

ệ ố ề ố ả : h  s  b n m i hàn (tra b ng XIII8, trang 362, [2])

ứ ự D a vào công th c 5­9, trang 96, [3]:

34

ệ ố ọ ế ị ệ : h  s  ăn mòn hóa h c thi t b  làm vi c trong 10­15 năm.

ậ ệ ượ ề ơ ọ : v t li u đ c xem là b n c  h c.

ệ ố ổ ệ ả ế ạ : h  s  b  sung do sai l ch khi ch  t o (tra b ng XIII.9, trang 364, [2]).

ệ ố : h  s  quy tròn.

ủ ớ ề ỏ ở B  dày c a l p thép v  áo đáy là:

ủ ỏ ể ề ớ Ki m tra b  dày l p thép c a v  áo đáy:

ứ ụ Áp d ng công th c 6­10, trang 126, [3]:

ấ Áp su t tính toán cho phép:

ủ ớ ề ậ ỏ V y b  dày c a l p thép v  áo đáy là:

ế ấ ỡ 2.6.Tính k t c u chân đ  thi ế ị t b

ượ ằ Đ c làm b ng thép CT3.

ọ ố ể ậ ỡ ổ Ch n s  chân đ  là 4, ki u IV/436/s  tay QTTB t p 2

tb + mdd

ố ượ ỡ ầ ị ­ Kh i l ng chân đ  c n ch u: m = m

ố ượ ổ ­ T ng kh i l ng thép làm thi ế ị t b :

ư  +mđáy + mn pắ  + mthân  + mv  áoỏ + m b o ôn

ả + m inox b c ngoài

mtb = m ng ng ng ố

Trong đó:

35

1 = 7900kg/m3 (S  tay t p 2,

ố ượ ủ ỉ ậ ổ Kh i l ng riêng c a thép không g  X18H10T là ρ

ả b ng XII.7, trang 313).

2  = 7850kg/m3  (S  tay t p 2, b ng XII.7,

ố ượ ủ ậ ả ổ Kh i l ng riêng c a thép CT3 là ρ

trang 313).

3 ( d a vào [7])

ố ượ ủ ớ ủ ự Kh i l ng riêng c a l p bông th y tinh 32 kg/m

ố ượ ố ư Kh i l ng  ng ng ng

(cid:0) Ố ượ ằ ỉ ng đ c làm b ng thép không g  X18H10T.

(cid:0) ề Chi u cao: H = 3000 (mm)

(cid:0) ườ ư ố : đ ng kính trong  ng ng ng

(cid:0) 

(cid:0) ư ể ụ ố Th  tích thép làm  ng ng ng hình tr

ư =

V ng ng ng

ố ượ ư ố  Kh i l ng thép làm  ng ng ng

ư = = .

m ng ng ng

ố ượ Kh i l ắ ng n p nón

ắ ượ ệ ằ ỉ

(cid:0) N p hình nón đ

c làm b ng thép không g  mã hi u X18H10T

ắ ẩ ỉ

(cid:0) N p hình nón tiêu chu n có góc đ nh 60

0, có g  cao h ờ

g =40 (mm)

= 488 (mm): bán kính ngoài c a đáy l n n p nón

(cid:0) ủ ắ ớ

(cid:0) ủ ắ ớ S= 2 (mm): đ  dày ộ  bán kính trong c a đáy l n n p nón là:

= 77 (mm): bán kính ngoài c a đáy nh  n p nón.

ỏ ắ ủ

ỏ ắ ủ : bán kính trong c a đáy nh  n p nón.

36

ủ ắ ề : chi u cao c a n p nón.

ể ắ Th  tích thép làm n p nón là:

Vn=  +

=.0,24+

n =1,094.10­3 .7900 = 8,6426 (kg)

ố ượ ắ Kh i l ng thép làm n p hình nón là là m

ố ượ Kh i l ng thân thi ế ị t b

(cid:0) ụ ượ ằ ỉ Thân hình tr , đ c làm b ng thép không g  X18H10T

ườ ủ

(cid:0) Đ ng kính trong c a thân  D

t = 960 (mm)

(cid:0) Đ  dày là  S = 8 (mm)

ườ ủ

(cid:0) Đ ng kính ngoài c a thân là D

n = Dt+2.S= 960+2.8= 976 mm = 0,976 (m)

t =1400 (mm)

(cid:0) ề ủ Chi u cao c a thân là H

ể ế ị Th  tích thép làm thân thi ụ t b  hình tr :

Vt =(=(0,9762 – 0,962).1,4= 0,034 (m3)

t =.= 7900. 0,034 = 268,6 (kg)

ố ượ ụ  Kh i l ng thép làm thân tr  :m

ố ượ ẩ Kh i l ng đáy ellipse tiêu chu n

ượ ằ ỉ

(cid:0) Đáy ellipse đ

c làm b ng thép không g  X18H10T

(cid:0) Đáy ellipse tiêu chu n có:

ườ

(cid:0) Dt = 960 (mm): đ

ng kính đáy trong

(cid:0) ề S= 8 (mm): b  dày đáy  Dn = 976 (mm)

(cid:0) Ht = 240 (mm) Hn= 240 +8 = 248 (mm)

37

(cid:0) ủ ờ ề hg = 25(mm): chi u cao c a g

ể Th  tích thép làm đáy thi ế ị (có tính g )ờ : t b

Vđ =  .

đ = 8,49.10­3.7900 = 67,071 (kg)

ố ượ  Kh i l ng thép làm đáy ellipse là: m

ố ượ ủ ớ ỏ ở Kh i l ng c a l p thép v  áo thân và đáy

ố ượ ủ ớ ỏ ở

 Kh i l

ng c a l p thép v  áo thân.

ỏ ớ L p thép v  áo có:

ủ ớ ườ ỏ Đ ng kính c a l p v  áo:

ề ỏ ủ ớ : b  dày c a l p v  thép

ề ớ ỏ ở : chi u cao l p v  áo thân trụ

ụ ệ Di n tích hình tr :

ủ ớ ể ỏ Th  tích c a l p thép v  áo thân:

ố ượ ủ ớ ỏ Kh i l ng c a l p thép v  áo thân:

ố ượ ủ ớ ỏ ở ạ

 Kh i l

ng c a l p thép v  áo đáy d ng ellipse:

ỏ ớ ở ề L p thép v  áo đáy có b  dày:

ườ ỏ Đ ng kính trong v  thép đáy:

ườ ỏ Đ ng kính ngoài v  thép đáy:

ề ỏ ớ Chi u cao l p v  đáy trong:

38

ề ỏ ớ Chi u cao l p v  đáy ngoài:

ể ớ ỏ Th  tích l p v  đáy hình ellipse:

ỏ =. .) +

V’v  đáy

=.+

ố ượ ủ ớ ạ ỏ Kh i l ng c a l p thép v  áo d ng elip:

ố ượ ủ ớ ệ ằ ủ ủ Kh i l ng c a l p cách nhi t b ng bông th y tinh c a thân và đá :y

ư ớ ề ụ (***l u ý b  dày l p cách nhi ệ ượ t đ c tính ở ươ  ch ng 3, m c 3.4 và 3.5)

ể ớ

 Th  tích l p cách nhi

ệ ở t thân

ớ ệ L p cách nhi t dày S = 50 mm.

3 (d a vào [7])

ố ượ ủ ớ ủ ằ ả ự Kh i l ng riêng c a l p b o ôn b ng bông th y tinh := 32 kg/m

t= 960 + 8.2+50.2+6.2= 1088 (mm)

ủ ớ ườ ệ Đ ng kính trong c a l p cách nhi t: D

ủ ớ ườ ệ Đ ng kính ngoài c a l p cách nhi t là :

Dn= Dt+2.S=1088+2.50=1188 (mm)

ủ ề Chi u cao c a thân là H=1400mm

Ở ầ ầ ỏ ả ớ ượ ắ  ph n thân g n n p không có v  áo : h= 234mm, l p b o ôn đ c g p l ấ ạ ạ   i t o

ề b  dày 100mm

ể Th  tích l p cách nhi ớ ệ ở t thân là:

Vb o ôn  ả =. H=. (1,4+0.234).= 0,292 m3

ố ượ ủ ớ ệ  Kh i l ng c a l p cách nhi t thân là :

39

m b o ôn =.Vb o ôn  ả = 32.0,292 =9,344 (kg)

ể ớ

 Th  tích l p cách nhi

ệ ở t đáy

ủ ớ ườ ệ Đ ng kính đáy trong c a l p cách nhi t là:

Dt =960+8.2+50.2+3.2= 1082 (mm)

t = 240+8+50+3= 301 (mm)

ề ủ ớ Chi u cao c a l p đáy trong: H

ớ ệ L p cách nhi t dày S =50 mm

ủ ớ ườ Đ ng kính ngoài c a l p cách nhi ệ ở t đáy là :

Dn=Dt+2.S=1082+2.50=1182 (mm)

n = Ht + 50 = 351 (mm)

ủ ớ ề Chi u cao c a l p đáy ngoài: H

gờ= 25 (mm)

ớ ờ L p g  có h

ủ ể ả ớ  Th  tích l p bông th y tinh b o ôn đáy là:

Vb o ôn đáy =. .) +

=.+

ố ượ ủ ớ ủ ớ ệ  Kh i l ng c a l p bông th y tinh làm l p cách nhi t đáy là:

mb o ôn  ả =. Vb o ôn đáy  ả = 32.= 2,464 (kg)

ố ượ ớ ở Kh i l ng l p thép ngoài cùng thân và đáy

ể ớ

 Th  tích l p thép ngoài cùng

ế ị t b : làm thân thi

ườ

(cid:0) Đ ng kính trong là D

t =1188 (mm)

(cid:0) Đ  dày   ộ

 Dn =1188+2.1 = 1188+2= 1190 (mm)

ủ ề Chi u cao c a thân là H= 1400mm

40

Vinox =. H =.1,4 = 5,229.10­3(m3)

inox= Vinox.= 5,229.10­3.7900 = 41,30 (kg)

ố ượ   Kh i l ng inox làm thân là:  m

 Th  tích inox làm đáy thi

ế ị t b

ủ ớ ườ

(cid:0) Đ ng kính trong c a l p inox là D

t =1182 (mm)

(cid:0) Đ  dày   ộ

 Dn =1182+2. = 1182+1.2 = 1184 (mm)

t  = 351 (mm) Hn = 351+1=352 (mm)

(cid:0) ề ủ Chi u cao c a đáy trong H

V’inox=..­..Ht )

=( 1,604.10­3 kg

inox=. V’inox= 7900. 1,48.10­3= 12,67 kg

ố ượ Kh i l ng inox làm đáy là m’

ố ượ ể ỏ ầ ờ (kh i l ỏ ng ph n g  quá nh  ta có th  b  qua)

ố ượ ổ T ng kh i l ng thép làm thi ế ị t b :

ư  +mn pắ  + mthân + mđáy  + mv  áo (đáy+thân)

mtb = m ng ng ng ố + m b o ôn(đáy + thân) +minox(đáy +thân)

=22,634+8,6426+268,6+67,071+(+)+(9,344+2,464)

+(41,3+12,67 )

= 647,097 (kg)

ố ượ ườ ứ ị Kh i l ị ng d ch đ ng 1000 (l ) ở oC ch a trong thân thiêt b  hình tr : ụ 65

0C; kg/m3

(cid:0) ố ượ ị ườ ở :kh i l ng riêng d ch đ ng 65

ộ ừ ả N i suy t b ng:

toC

64

1019,8

41

66

1018,6

3

Ta có:

ị ườ

(cid:0) V: th  tích d ch đ ể

ng ,m

ố ượ ủ ổ ế ị ị ườ ả ị Kh i l ng t ng c a thi t b  và dung d ch đ ỡ ng mà chân đ  ph i ch u là:

m = mtb + mdd =

ả ọ ỗ ỡ T i tr ng cho m i  chân đ :

ả ọ ỡ ướ Tra trong b ng trang 437, [2] , ta ch n chân đ  có kích th c

L

H

B

B1

B2

h

s

l

d

Bề mặt đỡ

Tải trọng cho phép trên bề mặt đỡ q.

F.

mm

Tải trọng cho phép trên một chân G.

1

811

0,32

210 300 150 180 245 160 14

75

23

Lý do không chọn chân đỡ có tải trọng cho phép trên một chân là 0,5.104 là vì có H=240mm, h=145mm khá thấp, không có không gian cho ống dẫn tháo ra dưới đáy.

ọ ố 2.7. Ch n  ng d n ơ ẫ Ố ề ng d n h i: đ ẫ ườ ng kính 34mm; b  dày 4mm.

Ố ẫ ị ườ ườ ề ng d n d ch đ ng vào ra: đ ng kính  49mm; b  dày 4mm.

Ố ẫ ướ ư ườ ề ng d n n c ng ng ra: đ ng kính  15mm; b  dày 1,5mm.

42

ƯƠ Ậ Ấ Ằ Ệ Ề Ệ CH NG 3: TRUY N NHI T, CÁCH NHI T, CÂN B NG V T CH T VÀ

NĂNG L NGƯỢ

ề ệ ồ Quá trình truy n nhi t bao g m:

oC (quá trình truy n nhi

ườ ề ệ ị ng t ổ t không  n đ nh,

ệ ộ ị ­ Đun sôi d ch đ 105oC là nhi ế ườ t đ  sôi c a d ch đ ừ oC đ n 105  65 ủ ị ng)

ữ ị ờ ấ ấ ổ ­ Gi d ch sôi trong 1 gi (nhi ệ ượ t l ỉ ể ng cung c p ch  đ  bù cho t n th t)

ề ị ị t không  n đ nh, các giá tr  nhi

ệ ổ ờ ệ ệ ố ỏ   i riêng, h  s  t a ầ t thay đ i theo th i gian. Do đó r t ph c t p, đ  tính g n

ệ ố ẫ t, h  s  d n nhi ơ ễ ề ệ ả t t ứ ạ ở ấ ệ ổ ị nhi ể ệ ộ t đ  trung bình t  n đ nh

ệ Quá trình đun sôi là truy n nhi ổ nhi ư ề đúng và d  dàng h n ta đ a v  bài toán truy n nhi oC và 105oC). 85oC ( trung bình c a 65ủ

oC.

ể ầ ầ ị ở Th  tích d ch c n đun đ u vào là 10 hl 65

ả ờ ợ Th i gian cho c  quá trình là 90­120 phút là thích h p

ờ  Th i gian đun: 30­60 phút

ề ệ ủ ơ ụ 3.1.Truy n nhi t c a h i qua thân tr

ư ơ Nhi ệ ả t t i riêng phía h i ng ng:

ứ Theo công th c V­101, trang 28, [2]:

Ta có:

Trong đó:

ề H = 1,16 m : chi u cao v  áo ỏ  thân trụ.

ả ượ Tra b ng I.251, trang 315,[1] ta đ c:

ẩ ệ r = 2171. (J/kg):  n nhi ư t ng ng t ụ ở ấ ơ ố  áp su t h i đ t 3at.

ệ ộ ệ ở : nhi t đ  làm vi c ấ ơ  áp su t h i 3 at.

ọ ươ ặ ợ : ch n theo ph ể ng pháp l p đ  tính q phù h p.

=

43

ụ ướ ộ A: ph  thu c vào màng n ư c ng ng:

=

ự ả D a vào  ta tra b ng trang 29, [2] ta có:

(oC)

A

120

188

140

194

Dùng nội suy ta tính được A ở nhiệt độ 132,2204569 oC là:

A = 188 +  =191,666135

Ta có: = 18203,90543(W/m2)

Nhi ệ ả t t i riêng qua vách :

ề ệ ị ườ ổ ị Vì quá trình truy n nhi t cho d ch đ ề   ng là không  n đ nh, ta xét quá trình truy n

oC:

ệ ổ ạ ờ ị ườ ệ ộ nhi ị t  n đ nh t ể i th i đi m d ch đ ng có nhi t đ  trung bình là 85

=  =

ệ ộ ủ ị ườ nhi t đ  sôi c a d ch đ ng

ệ ộ ầ ủ ị : nhi t đ  ban đ u c a d ch đ ườ . ng

ệ ở ủ Nhi t tr  c a vách:

=

Trong đó:

ệ ở ủ ướ ư ả : nhi t tr  c a màng n c ng ngxem b ng V.I, trang 4,[2].

ủ ề : b  dày c a vách.

ệ ủ ả ệ ố ẫ : h  s  d n nhi t c a thép X18H10T, tra b ng XII.7, trang 313,[2].

.

= 18203,90543() ( nhi ệ ả t t i riêng qua vách).

44

=15,979388(oC)

ệ ộ ế ị ế ớ ị ườ Nhi ủ t đ  vách c a thân thi t b  ti p xúc v i d ch đ ng:

ị Nhi ệ ả t t i riêng phía dung d ch đ ườ : ng

ệ ộ ữ ớ ị ườ ệ ộ ủ ị ệ Chênh l ch  nhi ế t đ  gi a vách ti p xúc v i d ch đ ng và nhi t đ  c a d ch

ườ đ ng:

=85

ệ ộ ủ ị ườ Nhi t đ  trung bình c a màng d ch đ ng:

=

ố ư ự ủ ị ườ Xét quá trình đ i l u t nhiên c a dung d ch đ ng ta có:

Nu = C (1) (Tra V.68 trang 23, [2].

Gr

Trong đó:

ủ ớ ề ỏ l = 1,16 (m): chi u cao c a l p v  áo.

oC.

ị ạ ẹ ộ ủ ư ạ Các giá tr   tính t i nhi t đ  trung bình c a màng .Ta xem nh  t i 100

oC.

ố ượ ủ ị ườ ở : kh i l ng riêng c a dung d ch đ ng 100

oC.

ở ể ệ ố ủ ị ườ ở : h  s  dãn n  th  tích c a dung d ch đ ng 100

ố ọ ườ g = 9,8 (: gia t c tr ng tr ng.

oC

ớ ủ ị ộ ườ ở : (đ  nh t c a d ch đ ng 100

oC.

ệ ủ ẳ ị ườ ở : ( (nhi t dung riêng đ ng áp c a dung d ch đ ng 100

oC.

ệ ủ ị ườ ở ệ ố ẫ : ( h  s  d n nhi t c a dung d ch đ ng 100

oC:

ở ể ệ ố ủ ị ườ ạ Tính h  s  dãn n  th  tích c a dung d ch đ ng t i 100

45

ố ượ ả ủ ị ườ ủ ừ Tra b ng trang kh i l ng riêng c a d ch đ ng th y phân t malt, [4].

toC

(m3/kg)

98

998,1

100

996,6

Nội suy 99,999

996,60075

Xét 1kg dịch đường sau thủy phân, áp dụng công thức I.67, trang 280, [1] ta tìm được hệ số

giãn nở thể tích như sau:

oC

ể ị ườ ở ủ : là th  tích c a 1kg d ch đ ng 100

o C

ể ị ườ ở ủ : là th  tích c a 1kg d ch đ ng 99,999

oC:

ộ ớ ị Tính đ  nh t dung d ch đ ườ   ng 100ở

ố ượ ả ủ ị ườ ủ ừ Tra b ng trang kh i l ng riêng c a d ch đ ng th y phân t malt, [4].

Khối lương riêng của dịch đường thủy phân từ malt

toC

64

1019,8

66

1018,6

Nội suy, khối lượng riêng của dung dịch đường ở 65oC:

oC có :

ườ 1000 lít dd đ ng 65

ố ượ ườ ị ườ Kh i l ng đ ng  trong d ch đ ộ ng 10 đ  Brix là:

oC:

ị ườ ở Xét dung d ch đ ng 100

ố ượ ả ủ ị ườ ủ ừ (Tra b ng trang kh i l ng riêng c a d ch đ ng th y phân t malt, [4])

46

oC tra b ng I.5, trang 11, [1])

ố ượ ủ ướ ở ả (Kh i l ng riêng c a n c 100

ủ ườ ồ ộ ể ề ầ N ng đ  ph n trăm c a đ ng/ huy n phù theo th  tích:

ứ ụ Áp d ng công th c I.13, trang 85, [1]:

ệ ẳ Tính nhi t dung riêng đ ng áp :

ứ ự D a vào công th c I.50, trang 153, [1]

oC là:

ệ ị ườ ở Nhi ủ t dung riêng c a dung d ch đ ng 100,173966

ệ ủ ị ệ ố ẫ Tính h  s  d n nhi t c a dung d ch đ ườ : ng

oC:

ệ ố ẫ ệ ủ ị ườ ở H  s  d n nhi t c a d ch đ ng 100

=

ẩ ố Tính các chu n s  Pr, Gr, Nu :

=

Gr

 ch  đ  xoáy. ế ộ

Ta có:

47

ố ữ So sánh sai s  gi a và  ta có:

oC)

ọ ỏ Th a mãn khi ch n: (

ệ ố ề ệ H  s  truy n nhi t K qua thân trụ:

ượ ệ ố ấ ệ ị Giá tr  K đ c tính thông qua h  s  c p nhi t:

Trong đó:

2.đ /W.ộ

ổ ệ ở t ng nhi t tr , m

: W/m2.đ .ộ

:  W/m2.đ .ộ

ề ệ 3.2. Truy n nhi t qua đáy elip

Ta có:

ệ ộ ệ ở : nhi t đ  làm vi c ấ ơ  áp su t h i 3 at.

ọ ươ ặ ợ : ch n theo ph ể ng pháp l p đ  tính q phù h p.

=

ệ ộ ủ ướ Nhi t đ  c a màng n ư c ng ng:

=

ụ ướ ộ A: ph  thu c vào màng n ư c ng ng

48

ự ả D a vào  ta tra b ng trang 29, [2] ta có:

49

(oC)

A

120

188

140

194

Dùng nội suy ta tính được A ở nhiệt độ oC là:

A = 188+

ề ệ ư ướ ư ẹ Ta xét quá trình truy n nhi t do ng ng n c trong khe h p ngang nh  quá trình

ệ ư ướ ề truy n nhi t do ng ng n ố c trong  ng ngang.

ứ ự D a vào công th c 1.564, trang 134, [5], ta có:

Trong đó:

ầ Mà      (đ u trang 29, [2]) 

ủ ớ ề ơ : b  dày c a l p h i

ẩ ệ r = 2171. (J/kg):  n nhi ư t ng ng t ụ ở ấ ơ ố  áp su t h i đ t 3at.

ố ớ ố ằ ấ Đ i v i  ng n m ngang (t m ngang) thì:

ư Nhi ệ ượ t l ng riêng phía màng ng ng:

= (W/m2)

ổ ệ ở ủ T ng nhi t tr  c a vách:

=

Trong đó:

ệ ở ủ ướ ư ả : nhi t tr  c a màng n c ng ngxem b ng V.I, trang 4,[2].

50

ủ ề : b  dày c a vách.

ệ ủ ả ệ ố ẫ : h  s  d n nhi t c a thép X18H10T, tra b ng XII.7, trang 313,[2].

.

   = () ( nhi ệ ả t t i riêng qua vách).

    =.

ệ ộ ế ị ế ớ ị ườ Nhi ủ t đ  vách c a thân thi t b  ti p xúc v i d ch đ ng:

ệ ộ ữ ớ ị ườ ệ ộ ủ ị ệ Chênh l ch  nhi ế t đ  gi a vách ti p xúc v i d ch đ ng và nhi t đ  c a d ch

ườ đ ng:

ệ ộ ủ ị ườ Nhi t đ  trung bình c a màng d ch đ ng:

=

ố ư ự ủ ị ườ Xét quá trình đ i l u t nhiên c a dung d ch đ ng ta có:

Nu = C (1) (Tra V.68 trang 23, [2].

Gr

ệ ố ủ ể ớ ộ ở ị ườ ở ệ Ta   xem   đ   nh t   và   h   s   dãn   n   th   tích   c a   dung   d ch   đ ng nhi t   đ ộ

oC, ta l y ấ ;  (

ầ ằ ớ ị ở ệ ộ 99,054453 g n b ng v i các giá tr  này nhi t đ  100

ệ ẳ Tính nhi t dung riêng đ ng áp

ứ ự D a vào công th c I.50, trang 153, [1]

ệ ị ườ Nhi ủ t dung riêng c a dung d ch đ ng ở oC là:

ệ ủ ị ườ ệ ố ẫ Tính h  s  d n nhi t c a dung d ch đ ng

51

ệ ố ẫ ệ ủ ị ườ H  s  d n nhi t c a d ch đ ng:

=

ẩ ố Tính các chu n s  Pr, Gr, Nu

=

Gr

 ch  đ  xoáy. ế ộ

Ta có:

ề ặ ề ả ị Do b  m t truy n nhi ệ ướ t h ớ   ng lên phía trên nên giá tr   ph i tăng thêm 30% so v i

ứ ự ị giá tr  tính theo công th c (d a vào trang 23, [2]) ta có:

ố ữ So sánh sai s  gi a và  ta có:

oC)

ọ ỏ Th a mãn khi ch n: (

ệ ố ề ệ H  s  truy n nhi t K cho quá trình:

ượ ệ ố ấ ệ ị Giá tr  K đ c tính thông qua h  s  c p nhi t:

Trong đó:

52

2.đ /W.ộ

ổ ệ ở t ng nhi t tr , m

: W/m2.đ .ộ

:  W/m2.đ .ộ

ầ ể ờ ị ườ ế 3.3. Nhi ệ ượ t l ng, th i gian c n đ  đun d ch đ ng đ n khi sôi

oC) và gi

ệ ồ ị ườ ữ Quá trình gia nhi t bao g m: đun sôi d ch đ ng (lên 105 ế    sôi trong 1 ti ng

ự ề ệ ị ứ ế D a vào quá trình truy n nhi ổ t không  n đ nh, công th c (13.1) đ n (13.6) , trang

ủ 162, [11], ta có nhi ệ ượ t l ng c a quá trình đun :

oC)

ượ ậ ườ ở Trong đó: (l ệ ng nh p li u là 1000l ị ít d ch đ ng 65

oC :

ố ượ ủ ị ườ ở Kh i l ng riêng c a d ch đ ng 65

ố ượ ườ G: kh i l ị ng d ch đ ng, G =

ạ ệ ộ Ta xét t i nhi t đ  trung bình :

oC:

ệ ị ườ ở : nhi ủ t dung riêng c a dung d ch đ ng 85

ờ ể Th i gian  đ  nhi ệ ượ t l ổ : ng trao đ i

ự ề ệ ị ứ ế (D a vào quá trình truy n nhi ổ t không  n đ nh, công th c (13.1) đ n (13.6) , trang

162, [11]), ta có:

=(Kt.Ft+Kđ.Fđ)..

Trong đó:

ệ ệ ố ẫ ệ ộ ệ ố ẫ Kt: h  s  d n nhi t qua thân tr , K ụ đ :h  s  d n nhi t qua đáy,  (W/m.đ ).

2)

ầ ượ ề ặ ệ ề ụ Ft, Fđ: l n l t là di n tích b  m t truy n nhi ệ ở t thân tr  và đáy (m

Ft= (m2)

ệ ằ Fđ= 1,000415 (m2) ( tính b ng tài li u [8])

53

ệ ộ ả ệ : chênh l ch nhi t đ  trung bình cho c  quá trình :

ầ : là nhi ệ ượ t l ng c n đun nóng,

ờ ợ ) (th i gian phù h p là 30­60 phút)

ớ ả ề 3.4. Tính b  dày l p b o ôn thân.

ấ ủ ầ ầ ầ ổ ỏ ỏ ỉ Trong ph n này ch  tính t n th t c a ph n thân có v  áo, ph n thân không có v  áo

ọ ệ ư ổ ấ ệ (b c cách nhi t dày 100mm) xem nh  t n th t nhi ể t không đáng k .

Ta có hình v :ẽ

ễ ớ ể ả Hình bi u di n l p b o ôn cho thân.

ệ ố ấ ệ ơ H  s  c p nhi t phía h i:

Trong đó:

ọ ỏ ề H = 1,16 m.: chi u cao v  áo ch n.

ả ượ Tra b ng I.251, trang 315,[1] ta đ c:

ẩ ệ r = 2171. (J/kg):  n nhi ư t ng ng t ụ ở ấ ơ ố  áp su t h i đ t 3at là.

54

ệ ộ ệ ủ ơ ở ấ ơ : nhi t đ  làm vi c c a h i áp su t h i 3 at là: (oC)

ệ ộ ọ ươ ặ ợ : nhi ơ t đ  thành phía h i, ch n theo ph ể ng pháp l p đ  tính q phù h p:

ọ ươ ự ể ặ ợ : ch n theo ph ng pháp l p đ  tính q phù h p: ) (d a vào VI.67, trang 92, [2]),

oC))

ệ ộ ề ặ ớ ệ ề ả nhi t đ  b  m t l p cách nhi t v  phía không khí vào kho ng 40 50 (

ụ ướ ộ A: ph  thu c vào màng n ư c ng ng:

=

ự ả D a vào  ta tra b ng trang 29,[2] ta có:

(oC)

A

120

188

140

194

Dùng nội suy ta tính được A ở nhiệt độ 132,89965 oC là: A =191,869895.

Suy ra:

)

ệ ố ấ ệ ế ớ H  s  c p nhi t phía thành ti p xúc v i không khí (

Tra VI.67, trang 92, [2].

Trong đó:

2.đ )ộ

ệ ừ ề ệ ế ệ ố ấ : h  s  c p nhi ủ ủ ớ  b  ngoài c a c a l p cách nhi t t t đ n không khí, (W/m

Trong đó:

Tra TCVN 4088­ 1985 ta có:

55

ệ ộ ủ ở : nhi t đ  c a không khí trung bình ố ồ  thành ph  H  Chí Minh,

ố ữ So sánh sai s  gi a và  ta có:

ọ ỏ Th a mãn khi ch n: ,

ề ả ủ ớ B  dày c a l p b o ôn

ứ ự D a vào công th c VI.66, trang 92, [2], ta có:

Trong đó :

=    +

ở ổ ệ : t ng tr  nhi t.

ộ ệ ở ủ ướ ư ả = 0,387.10­3 (m2.đ /W): nhi t tr  c a màng n c ng ng, tra b ng V.I, trang 4,[2].

ề ỏ ủ ớ m): b  dày c a l p thép v  áo,

ệ ủ ớ ỏ ệ ố ẫ  : h  s  d n nhi t c a thép l p v  áo.

ủ ề ả ớ : b  dày l p b o ôn là bông th y tinh, mm.

3),

ệ ủ ớ ủ ả ỷ ọ ệ ố ẫ : h  s  d n nhi t c a l p b o ôn là bông th y tinh t tr ng 32 (kg/m

, tra trang web [7].

ề ớ ệ ế : b  dày l p thép cách nhi ớ t ti p xúc v i không khí.

ệ ủ ế ớ ệ ố ẫ : h  s  d n nhi t c a thép ti p xúc v i không khí.

ừ T  (1) suy ra

ế ươ ượ Th  r vào ph ng trình (*) ta đ c: 51,199658 (mm).

56

ọ ề ớ ệ ủ ạ ổ ấ Ch n b  dày l p cách nhi t bông th y tinh là 50 mm, tính l i t n th t nhi ệ : t

Ch n (ọ

 =

ụ ướ ư ộ A: ph  thu c vào màng n c ng ng, khi nhi ệ ộ tra b ngả t đ

(oC)

A

120

188

140

194

 Dựa vào nội suy ta có:

Suy ra:

           )

ệ ở ủ ị ườ ề ớ Nhi t tr  c a d ch đ ả ng khi b  dày l p b o ôn thân là 50 mm:

=    +

57

ề ệ ổ ị Xét truy n nhi t  n đ nh ta có:

    =  =

  

ệ ố ấ ệ ế ớ H  s  c p nhi t phía thành ti p xúc v i không khí (

ố ữ So sánh sai s  gi a và  ta có:

ế ậ K t lu n:  ,

ấ ổ ế ị ớ ệ Nhi ệ ượ t l ng t n th t qua thân thi t b  và l p cách nhi t là:

Qtt,thân=64,229287.(35.60+3600).=1587679,291 (J)

ấ ớ ổ ầ % t n th t so v i nhi ệ ượ t l ể ng c n đ  đun sôi:

.100%=0,973(%)

ư ắ ầ ầ ớ ỏ ệ ượ ấ ạ ạ L u ý: ph n thân g n n p không có v  áo l p cách nhi c g p đôi l t đ ề i t o b

ấ ổ ệ ư dày 100mm, t n th t nhi ể t xem nh  không đáng k .

ề ả 3.5. Tính b  dày b o ôn đáy

ề ớ ọ ệ ủ ấ ổ ệ Ch n b  dày l p cách nhi t bông th y tinh là 50 mm, tính t n th t nhi t.

Ch n (ọ

(oC)

 =

ụ ướ ư ộ A: ph  thu c vào màng n c ng ng, khi nhi ệ ộ tra b ngả t đ

58

(oC)

A

120

188

140

194

 Dựa vào nội suy ta có:

ề ệ ư ướ ư ẹ Ta xét quá trình truy n nhi t do ng ng n c trong khe h p ngang nh  quá trình

ệ ư ướ ề truy n nhi t do ng ng n ố c trong  ng ngang.

ứ ự D a vào công th c 1.564, trang 134, [5], ta có:

Trong đó:

Mà        

ủ ớ ề ơ : b  dày c a l p h i

ẩ ệ r = 2171. (J/kg):  n nhi ư t ng ng t ụ ở ấ ơ ố  áp su t h i đ t 3at.

ấ ặ ố ằ Đ i v i ố ớ t m ngang (ho c ng n m ngang ) thì:

ư Nhi ệ ượ t l ng riêng phía màng ng ng:

=  (W/m2)

ệ ở ủ ị ườ ề ớ Nhi t tr  c a d ch đ ả ng khi b  dày l p b o ôn đáy là 50 mm:

=    +

ề ệ ổ ị Xét truy n nhi t  n đ nh ta có:

    =  =

59

  

ệ ố ấ ệ ả H  s  c p nhi ế t phía thành ti p xúc b o ôn (

ố ữ So sánh sai s  gi a và  ta có:

ế ậ K t lu n:  ,

ề ặ ề ệ ộ ử B  m t truy n nhi ệ t ta xét là m t n a di n tích ellipsoid có:

D=, H=.

2)

ề ặ ề ệ ệ Dùng website tính toán online [8] ta có di n tích b  m t truy n nhi t là 1,65228 (m

ổ ệ ả ớ ở ấ T n th t nhi t qua l p b o ôn đáy là:

Qtt,đáy=64,765804.(35.60+3600).1,65228 =609964,083 (J)

ấ ớ ồ ầ % t n th t so v i nhi ệ ượ t l ể ng c n đ  đun sôi:

.100% =0,3738%

ề ệ ắ 3.6. Truy n nhi t qua n p

ệ ộ ủ ơ ề ắ Ta xét nhi t đ  c a h i truy n qua n p là

ệ ộ ủ ọ ươ ặ ợ ọ Ch n nhi ắ t đ  c a thành n p là:  ch n theo ph ể ng pháp l p đ  tính q phù h p.

=

ụ ệ ộ ủ ướ ộ A: ph  thu c vào nhi t đ  c a màng n ư c ng ng:

=

ự ả D a vào  ta tra b ng trang 29, [2] ta có:

(oC)

A

60

80

169

100

179

Dùng nội suy ta tính được A ở nhiệt độ 99,99575 oC là:

ệ ố ấ ư ợ ụ ặ ộ ớ H  s  c p nhi ệ ườ t tr ề ặ ng h p b  m t ng ng t ẳ    nghiêng m t góc so v i m t ph ng

ự ứ ngang, d a vào công th c 1.558, trang 132, [5] ta có:

Trong đó:

ẩ ệ ụ ụ ụ :  n nhi ư t ng ng t tra ph  l c, trang 192, [6].

=60o

ượ ư ễ ắ l đ ể c tính theo hình bi u di n n p nh  sau:

  =  (W/m2)

61

ệ ở ủ Nhi t tr  c a vách:

=

Trong đó:

ệ ở ủ ướ ư ả : nhi t tr  c a màng n c ng ngxem b ng V.I, trang 4,[2].

ủ ề : b  dày c a vách.

ệ ủ ả ệ ố ẫ : h  s  d n nhi t c a thép X18H10T, tra b ng XII.7, trang 313,[2].

=    () ( nhi ệ ả t t i riêng qua vách).

ệ ộ ữ ớ ệ Chênh l ch  nhi t đ  gi a vách v i không khí:

=34,6

ệ ố ấ ệ ể ộ ự H  s  c p nhi t khi không khí chuy n đ ng t ố ớ ắ  do đ i v i n p thi ế ị ượ t b  đ c tính

ứ ự d a vào công th c V.73, trang 23, [2]  ta có:

  =  (W/m2)

ố ữ So sánh sai s  gi a và  ta có:

oC)

ọ ỏ Th a mãn khi ch n: (

ề ặ ề ệ ủ ắ ụ ệ B  m t truy n nhi t c a n p (di n tích xung quanh hình nón c t):

F==0,8448(m2)

ổ ệ ấ T n th t nhi ắ t qua n p là:

Qtt,n pắ =.(35.60+3600).0,8448=2228474,938 (J)

62

ấ ớ ồ ầ % t n th t so v i nhi ệ ượ t l ể ng c n đ  đun sôi:

.100% =1,366%

ề ệ ư ố 3.7. Truy n nhi t qua  ng ng ng

oC và

ệ ộ ầ ượ ộ ẩ ồ Ta xét nhi ủ t đ  và đ   m trung bình c a  TP.H  Chí Minh l n l t là : 34,6

74%, [9].Ta xét:

ầ ướ ố ơ ướ

(cid:0) Đ u d

ư i  ng ng ng là h i n c bão hòa 100%,

ủ ố ư ẩ ầ ộ ẩ

(cid:0) Đ u trên c a  ng ng ng ta cho là không khí  m 50

oC đ   m là 75%, tra đ   ồ

ủ ậ ỹ ị ệ ẩ ơ ẩ th  I­d c a không khí  m, sách k  thu t nhi t [6] ta có:  dung  m là 66 g h i

ướ n c/1000g không khí khô.

ỉ ố ố ượ ẩ T  s  kh i l ng không khí khô trên không khí  m:

ả ố Xét trung bình cho c   ng:

ỉ ệ ố ượ ố ượ ơ ướ T  l kh i l ng không khí khô / kh i l ng h i n c:

ệ ố ệ ồ ị ỉ Tra đ  th  V.22, trang 32, [2] ta có h  s  hi u ch nh :

Trong đó:

ệ ủ ơ ư ố ệ ố ấ : h  s  c p nhi t c a h i trong  ng khi có không khí không ng ng.

ệ ủ ơ ấ ố ệ ố ấ : h  s  c p nhi t c a h i bão hòa nguyên ch t trong  ng.

ệ ố ấ ệ ư H  s  c p nhi ơ t  phía h i ng ng:

ứ Theo công th c V­101, trang 28, [2]:

63

Ta có:

Trong đó:

ư ề ố H = 3 m : chi u cao  ng ng ng.

oC, đ u trên c a  ng là:

ư ố ệ ộ ơ ở ầ ướ ố ủ ố ầ Ta xét  ng ng ng có nhi t đ  h i đ u d i  ng 100 50oC,

ư ả ư ệ ộ ta xem nh  c  quá trình ng ng t ụ ơ ạ  h i t i nhi t đ  trung bình:

cho toàn b   ng. ộ ố .

ẩ ệ ầ ủ ấ r = 2331.103: (J/kg):  n nhi ư t ng ng t ụ ở áp su t riêng ph n c a nhi ệ ộ oC, tra t đ  75

ụ ụ ph  l c trang 192, [6].

ọ ươ ặ ợ ch n theo ph ể ng pháp l p đ  tính q phù h p.

ệ ộ ố ọ Ch n nhi t đ  vách  ng:

 =

ệ ộ ủ ướ Nhi t đ  c a màng n ư c ng ng:

=

ụ ướ ộ A: ph  thu c vào màng n ư c ng ng:

ự ả D a vào  ta tra b ng trang 29, [2] ta có:

64

(oC)

A

60

155

80

169

Dùng nội suy ta tính được A ở nhiệt độoC là: A = 165,495198

   =  (W/m2)

ổ ở ệ ủ T ng tr  nhi t c a vách:

=    +

Trong đó:

ộ ệ ở ủ ướ ư ả = 0,387.10­3 (m2.đ /W): nhi t tr  c a màng n c ng ng, tra b ng V.I, trang 4,[2].

ủ ớ ư ề ố m): b  dày c a l p thép  ng ng ng

ệ ủ ư ớ ố ệ ố ẫ  : h  s  d n nhi t c a thép l p thép  ng ng ng.

ề ệ ổ ị Xét truy n nhi t  n đ nh ta có:

    =  =

ệ ộ ớ ị ư ế ố ườ Nhi t đ  vách  ng ng ng ti p xúc v i d ch đ ng:

ệ ộ ữ ớ ị ườ ệ ộ ủ ị ệ Chênh l ch  nhi ế t đ  gi a vách ti p xúc v i d ch đ ng và nhi t đ  c a d ch

ườ đ ng:

ệ ố ấ ệ ủ ự H  s  c p nhi t c a không khí t do:

ứ ự D a vào công th c V.75, trang 24, [2], ta có:

65

  =  (W/m2)

ố ữ So sánh sai s  gi a và  ta có:

ế ậ K t lu n:

ổ ệ ư ố ấ T n th t nhi t qua  ng ng ng là:

ư =.(35.60+3600).(=1619256,609 (J)

Qtt, ng ng ng

ấ ớ ổ ầ % t n th t so v i nhi ệ ượ t l ể ng c n đ  đun sôi:

.100% =0,9923%

ằ ấ ượ ậ 3.8. Cân b ng v t ch t và năng l ng:

ờ ể ầ ị ườ ế ng đ n sôi

ở 3.8.1.Tính nhi (Đã tính ệ ượ ng và th i gian c n đ  đun nóng d ch đ t l ồ  trang 49 Đ  án)

ượ ơ ố ầ ấ 3.8.2.Tính l ng h i đ t c n cung c p

=+

=+++

=(1,366+0,9923+0,973+0,3738).

ấ ổ ợ ườ = 3,7051.  (phù h p vì t n th t ra môi tr ng không quá 4%)

=0,037051.

+0,026639. =1,037051. =1,026639.

= (J)

ượ ơ ố ầ ấ L ng h i đ t c n cung c p:

W= ==77,95 (kg)

r=2171.103 (J/kg)

66

ượ ướ ổ 3.8.3.Tính l ng n c b  sung:

ả ử ữ ệ ượ ướ ơ ị Gi s  trong quá trình gi a nhi t, có 10% l ng n ố   c trong d ch bay h i lên  ng

ư ư ư ơ ố ụ ề ồ ề ổ ng ng, 95% h i trong  ng ng ng ng ng t ấ  v  n i, 5%  t n th t ra ngoài (đi u gi ả

ự ể ệ ử s  này có th  tính toán qua th c nghi m)

ượ ướ ầ ổ Khi đó l ng n c c n b  sung thêm là: 1000.0,1.0,05=5 (lít)

ượ ướ ấ ể ọ ẫ ơ ư ớ 3.8.4.Tính l ng n c ng ng l n nh t đ  ch n b y h i:

ư ụ ệ ủ ụ ề ruy n nhi t c a qua thân tr

do t ơ ư ơ 3.8.4.1. H i ng ng t Nhi ệ ả t t i riêng phía h i ng ng:

ứ Theo công th c V­101, trang 28, [2]:

Ta có:

Trong đó:

ề ỏ ụ H = 1,16 m : chi u cao v  áo thân tr .

ả ượ Tra b ng I.251, trang 315,[1] ta đ c:

ẩ ệ r = 2171. (J/kg):  n nhi ư t ng ng t ụ ở ấ ơ ố  áp su t h i đ t 3at.

ệ ộ ệ ở : nhi t đ  làm vi c ấ ơ  áp su t h i 3 at.

ọ ươ ặ ợ : ch n theo ph ể ng pháp l p đ  tính q phù h p.

=

ụ ướ ộ A: ph  thu c vào màng n ư c ng ng:

=

ự ả D a vào  ta tra b ng trang 29, [2] ta có:

(oC)

A

120

188

140

194

Dùng nội suy ta tính được A ở nhiệt độ 132,2204569 oC là:

67

A = 188 +  = 191,5445

Ta có: = 25840,154889 (W/m2)

Nhi ệ ả t t i riêng qua vách:

oC

ề ệ ị ườ ở Ta xét quá trình truy n nhi t cho d ch đ ng 65

=

ệ ở ủ Nhi t tr  c a vách:

=

Trong đó:

ệ ở ủ ướ ư ả : nhi t tr  c a màng n c ng ngxem b ng V.I, trang 4,[2].

ủ ề : b  dày c a vách.

ệ ủ ả ệ ố ẫ : h  s  d n nhi t c a thép X18H10T, tra b ng XII.7, trang 313,[2].

.

= 25840,154889 () ( nhi ệ ả t t i riêng qua vách).

=22,682488 (oC)

ệ ộ ế ị ế ớ ị ườ Nhi ủ t đ  vách c a thân thi t b  ti p xúc v i d ch đ ng:

ị ườ Nhi ệ ả t t i riêng phía dung d ch đ ng:

ệ ộ ữ ớ ị ườ ệ ộ ủ ị ệ Chênh l ch  nhi ế t đ  gi a vách ti p xúc v i d ch đ ng và nhi t đ  c a d ch

ườ đ ng:

=65

68

ệ ộ ủ ị ườ Nhi t đ  trung bình c a màng d ch đ ng:

=

ố ư ự ủ ị ườ Xét quá trình đ i l u t nhiên c a dung d ch đ ng ta có:

Nu = C (1) (Tra V.68 trang 23, [2].

Gr

Trong đó:

ủ ớ ề ỏ l = 1,16 (m): chi u cao c a l p v  áo.

ị ạ ủ ộ Các giá tr   tính t i nhi ệt đ  trung bình c a màng

oC.

ầ ị ư ạ . Ta tính g n đúng các giá tr  này, xem nh  t i 85

oC, n i suy t ộ

ố ượ ủ ị ườ ở ừ ả : kh i l ng riêng c a dung d ch đ ng 85 b ng tra [4]

toC

84

1007,7

86

1006,4

oC.

ở ể ệ ố ủ ị ườ ở : h  s  dãn n  th  tích c a dung d ch đ ng 85

ọ ố ườ g = 9,8 (: gia t c tr ng tr ng.

oC

ớ ủ ị ộ ườ ở : (đ  nh t c a d ch đ ng 85

oC.

ệ ủ ẳ ị ườ ở : ( (nhi t dung riêng đ ng áp c a dung d ch đ ng 85

oC.

ệ ủ ị ườ ở ệ ố ẫ : ( h  s  d n nhi t c a dung d ch đ ng 85

oC:

ở ể ệ ố ủ ị ườ ạ Tính h  s  dãn n  th  tích c a dung d ch đ ng t i 85

ố ượ ả ủ ị ườ ủ ừ Tra b ng trang kh i l ng riêng c a d ch đ ng th y phân t malt, [4].

69

toC

(m3/kg)

84

1007,7

86

1006,4

Nội suy 84,999

1007,05065

Xét 1kg dịch đường sau thủy phân, áp dụng công thức I.67, trang 280, [1] ta tìm được hệ số

giãn nở thể tích như sau:

oC

ể ị ườ ở ủ : là th  tích c a 1kg d ch đ ng 85

o C

ể ị ườ ở ủ : là th  tích c a 1kg d ch đ ng 84,999

ộ ớ ị Tính đ  nh t dung d ch đ ườ ở oC: ng 85

ố ượ ả ủ ị ườ ủ ừ Tra b ng trang kh i l ng riêng c a d ch đ ng th y phân t malt, [4].

Khối lượng riêng của dịch đường thủy phân từ malt

toC

64

1019,8

66

1018,6

Nội suy, khối lượng riêng của dung dịch đường ở 65oC:

oC có :

ườ 1000 lít dd đ ng 65

ố ượ ườ ị ườ Kh i l ng đ ng  trong d ch đ ộ ng 10 đ  Brix là:

oC:

ị ườ ở Xét dung d ch đ ng 85

ố ượ ả ủ ị ườ ủ ừ (Tra b ng trang kh i l ng riêng c a d ch đ ng th y phân t malt, [4])

70

oC tra b ng I.5, trang 11, [1])

ố ượ ủ ướ ở ả (Kh i l ng riêng c a n c 85

ủ ườ ộ ồ ề ể ầ N ng đ  ph n trăm c a đ ng/ huy n phù theo th  tích:

ứ ụ Áp d ng công th c I.13, trang 85, [1]:

ệ ẳ Tính nhi t dung riêng đ ng áp:

ứ ự D a vào công th c I.50, trang 153, [1]

oC là:

ệ ị ườ ở Nhi ủ t dung riêng c a dung d ch đ ng 86,523756

ệ ủ ị ườ ệ ố ẫ Tính h  s  d n nhi t c a dung d ch đ ng:

oC:

ệ ố ẫ ệ ủ ị ườ ở H  s  d n nhi t c a d ch đ ng 85

=

ẩ ố Tính các chu n s  Pr, Gr, Nu:

=

Gr

 ch  đ  xoáy. ế ộ

Ta có:

71

ố ữ So sánh sai s  gi a và  ta có:

oC)

ọ ỏ Th a mãn khi ch n: (

ượ ướ ư ề ờ ệ ụ L ng n c ng ng theo th i gian do truy n nhi t qua thân tr  trong là:

ư ụ ệ ơ 3.8.4.2. H i ng ng t do t ề ruy n nhi t qua đáy elip

Ta có:

ệ ộ ệ ở : nhi t đ  làm vi c ấ ơ  áp su t h i 3 at.

ọ ươ ặ ợ : ch n theo ph ể ng pháp l p đ  tính q phù h p.

=

ệ ộ ủ ướ Nhi t đ  c a màng n ư c ng ng:

=

ụ ướ ộ A: ph  thu c vào màng n ư c ng ng

ự ả D a vào  ta tra b ng trang 29, [2] ta có:

(oC)

A

120

188

140

194

Dùng nội suy ta tính được A ở nhiệt độ oC là:

A = 188+

ề ệ ư ướ ư ẹ Ta xét quá trình truy n nhi t do ng ng n c trong khe h p ngang nh  quá trình

ệ ư ướ ề truy n nhi t do ng ng n ố c trong  ng ngang.

ứ ự D a vào công th c 1.564, trang 134, [5], ta có:

72

Trong đó:

Mà        

ủ ớ ề ơ : b  dày c a l p h i

ẩ ệ r = 2171. (J/kg):  n nhi ư t ng ng t ụ ở ấ ơ ố  áp su t h i đ t 3at.

ố ớ ố ằ Đ i v i  ng n m ngang thì:

ư Nhi ệ ượ t l ng riêng phía màng ng ng:

= (W/m2)

ổ ệ ở ủ T ng nhi t tr  c a vách:

=

Trong đó:

ệ ở ủ ướ ư ả : nhi t tr  c a màng n c ng ngxem b ng V.I, trang 4,[2].

ủ ề : b  dày c a vách.

ệ ủ ả ệ ố ẫ : h  s  d n nhi t c a thép X18H10T, tra b ng XII.7, trang 313,[2].

.

   = () ( nhi ệ ả t t i riêng qua vách).

  =.

ệ ộ ế ị ế ớ ị ườ Nhi ủ t đ  vách c a thân thi t b  ti p xúc v i d ch đ ng:

73

ệ ộ ữ ớ ị ườ ệ ộ ủ ị ệ Chênh l ch  nhi ế t đ  gi a vách ti p xúc v i d ch đ ng và nhi t đ  c a d ch

ườ đ ng:

ệ ộ ủ ị ườ Nhi t đ  trung bình c a màng d ch đ ng:

=

ố ư ự ủ ị ườ Xét quá trình đ i l u t nhiên c a dung d ch đ ng ta có:

Nu = C (1) (Tra V.68 trang 23, [2].

Gr

ở ể ệ ố ủ ộ ớ ị ườ ở Ta xem đ  nh t và h  s  dãn n  th  tích c a dung d ch đ ng nhi ệ ộ ầ   t đ    g n

oC, ta l y ấ ;  (

ớ ị ở ệ ộ ằ b ng v i các giá tr  này nhi t đ  85

ệ ẳ Tính nhi t dung riêng đ ng áp

ứ ự D a vào công th c I.50, trang 153, [1]

ệ ị ườ ở Nhi ủ t dung riêng c a dung d ch đ ng C là:

ệ ủ ị ườ ệ ố ẫ Tính h  s  d n nhi t c a dung d ch đ ng

ệ ố ẫ ệ ủ ị ườ H  s  d n nhi t c a d ch đ ng:

=

ẩ ố Tính các chu n s  Pr, Gr, Nu

=

Gr

74

 ch  đ  xoáy. ế ộ

Ta có:

ề ặ ề ả ị Do b  m t truy n nhi ệ ướ t h ớ   ng lên phía trên nên giá tr   ph i tăng thêm 30% so v i

ứ ự ị giá tr  tính theo công th c (d a vào trang 23, [2]) ta có:

ố ữ So sánh sai s  gi a và  ta có:

oC)

ọ ỏ Th a mãn khi ch n: (

ượ ướ ư ề ờ ệ L ng n c ng ng theo th i gian do truy n nhi t qua đáy elip là:

ề ả

t v i thành phía b o ôn ả ướ ướ ượ ư ế ờ ỏ ư 3.8.4.3. N c ng ng do truy n nhi L ệ ớ c ng ng theo th i gian phía thành v  áo (ti p xúc b o ôn): ng n

Trong đó:

ể ướ ư ấ Th  tích n ớ c ng ng l n nh t :

=202,1309 (kg/h)

75

ọ ẫ ơ phù h pợ ự ộ ọ ư ậ ố 3.8.4.4. Ch n b y h i  Ch n b y đ ng có các thông s  kĩ thu t nh  sau: ẫ phao h iơ  t

ự ộ ẫ Tên: B y h i ơ  phao t đ ng [10]

ự ạ ­          Lo i: Phao t do.

­          Model: J3X­21

ỡ ­          Kích c : 15mm, 20mm, 25mm

ế ố ố ­          K t n i: n i ren trong NPT/BSPT/PT

ự ệ ­          Dãy áp l c làm vi c: 0.1 ~ 21 Kgf/cm2 (0.1~21 bar)

oC

ệ ộ ệ ố ­          Nhi t đ  làm vi c t i đa: 220

ấ ỏ ­          Công su t xã max: 710 kg/h >202,1309 kg/h( th a mãn)

Ứ ụ ế ị ổ ệ ỡ ỏ ườ ẫ ố ­           ng d ng: cho thi t b  trao đ i nhi t c  trung và nh , đ ơ   ng  ng d n h i

steam,…

ậ ệ ỗ ­          V t li u: Thân: Gang, Phao & L  xã : Inox 316L

76

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

ổ ế ị ấ ậ ệ ọ [1] S  tay quá trình và thi t b  công ngh  hóa ch t, t p 1 – NXB Khoa h c và K ỹ

thu t.ậ

ổ ế ị ấ ậ ệ ọ [2] S  tay quá trình và thi t b  công ngh  hóa ch t, t p 2 – NXB Khoa h c và K ỹ

thu t.ậ

ồ ế ế ế ế ị ấ ầ [3] H  Lê Viên – Tính toán, thi t k  các chi ti t thi t b  hóa ch t và d u khí ­ NXB

ọ ỹ ậ Khoa h c và K  thu t

ấ ả ệ ả ự ấ [4] Phan Vĩnh H ngư  ­ Giáo trình Th c hành công ngh  s n xu t bia, xu t b n năm

ố ượ ủ ị ườ ủ ả 2014, B ng kh i l ng riêng c a d ch đ ng sau th y phân malt

ễ ạ ế ị ệ [5] Ph m Văn Bôn, Nguy n Đình Th  ­ ọ Quá trình và Thi t b  công ngh  hóa h c ọ  và

ự ẩ ậ ế ị ề ể ề th c ph m t p 5 – Quá trình và Thi t b  truy n nhi ệ ­  Quy n 1: Truy n Nhi t ệ Ổ   t  n

ạ ọ ố ị Đ nh ­ NXB Đ i h c Qu c gia TP.HCM.

ậ ỹ ườ ạ ọ ự ẩ [6 ] Giáo trình K  thu t nhi ệ  tr t ệ ng Đ i h c Công nghi p th c ph m TP.HCM,

ấ ả ụ ụ xu t b n năm 2014, ph  l c.

ủ [7]. trang web bông th y tinh cách nhi ệ   http://cachamcachnhietak.com/bong­thuy­ t

tinh­cach­nhiet­chong­chay.html

ệ [8]. Trang web tính toán online di n tích b  m t ề ặ đáy elip http://planetcalc.com/149/

[9] TCVN 4088­1985

ố ẫ [10] Thông s  b y h i ơ http://www.vancongnghiep­khopnoi.com/products/7758/b

%E1%BA%ABy­h%C6%A1i­phao­t%E1%BB%B1­do­(free­float­steam­trap)­j3x­

21.html

ễ ạ ế ị ệ [11] Ph m Văn Bôn, Nguy n Đình Th  ­ ọ Quá trình và Thi ọ   t b  công ngh  hóa h c

ự ẩ ậ ế ị ề ề và th c ph m t p 5 – Quá trình và Thi t b  truy n nhi ệ ­  Quy n ể 2: Truy n Nhi t ệ   t

Ổ ị ạ ọ ố Không  n Đ nh ­ NXB Đ i h c Qu c gia TP.HCM.

77

78