M Đ UỞ Ầ
ử ụ ụ ụ ệ ệ ả ạ ộ Hi n nay vi c khai thác s d ng tài nguyên khoáng s n ph c v cho các ho t đ ng
ườ ẫ ề ấ ệ ấ ọ ủ ố s ng c a con ng ử ụ i v n đang là v n đ r t quan tr ng. Tuy nhiên vi c khai thác và s d ng
ể ế ậ ợ ượ ồ ươ ể sao cho th t thông minh và h p lý đ ti ệ t ki m đ c ngu n tài nguyên cho t ng lai. Đ khai
ử ụ ệ ể ả ầ ồ ự ồ thác và s d ng hi u qu ngu n tài nguyên c n hi u và bi ế ượ t đ ố c ngu n g c, s phân b ố
ặ ầ ượ ả ể trong không gian, đ c di m thành ph n hóa, hàm l ng khoáng s n có ích.
ư ả ồ ộ ồ Trong các ngu n tài nguyên khoáng s n, diatomit là m t trong nh ng ngu n tài nguyên
ạ ệ ế ậ ệ ọ ự ử ụ ư ề ớ đem l ả ề ặ i hi u qu v m t kinh t ậ cao v i nhi u lĩnh v c s d ng nh làm v t li u l c, v t
ệ ệ ử ướ ả ạ ề ứ ụ ả ấ ớ li u cách nhi t cách âm, x lý n ủ ệ c th i, c i t o đ t nông nghi p. V i nhi u ng d ng c a
ề ậ ầ ả ẩ ừ ấ ầ ế diatomit, do v y ngày nay nhu c u v các s n ph m t diatomit là r t c n thi ệ t. Nên vi c
ể ả ứ ữ ả ẩ ừ ướ ể ể ầ ấ nghiên c u đ s n xu t ra nh ng s n ph m t diatomit là b ả c đ u đ tri n khai vào s n
ừ ệ ệ ấ ấ ọ ế ủ xu t quy mô công nghi p và bán công nghi p. T tính quan tr ng và c p thi ề ấ t c a v n đ ,
ề ặ ế ệ ề ể ể ậ ấ ọ ể nhóm chúng em đã đi đ n vi c ch n đ tài ti u lu n “ Tìm hi u v đ c đi m, tính ch t, lĩnh
ể ở ệ ề ấ ể ề ơ ỏ ự ử ụ v c s d ng và m diatomit đi n hình Vi ể t Nam ”. Đ làm rõ h n v v n đ này, bài ti u
ẽ ệ ố ủ ậ ạ ộ ố ệ ậ lu n c a nhóm chúng em s h th ng l ặ i m t s khái ni m; t p trung đi sâu phân tích đ c
ự ử ụ ư ể ầ ấ ỏ ặ ể đi m thành ph n, c u trúc diatomit và lĩnh v c s d ng cũng nh làm sáng t đ c đi m m ỏ
ộ diatomit Hòa L c Phú Yên.
ở ầ ủ ế ể ậ ầ ộ ượ ế ấ Ngoài ph n m đ u và k t thúc n i dung c a bài ti u lu n đ ầ c k t c u thành ba ph n
ố ủ ề ặ ư ể ầ ầ ấ ồ nh sau: Ph n I: Khái quát chung v đ c đi m thành ph n, c u trúc, ngu n g c c a diatomit.
ự ử ụ ầ ươ ử ầ ở ệ Ph n II: Lĩnh v c s d ng và ph ng pháp x lý. Ph n III: Khái quát diatomit Vi t Nam và
ứ ế ế ể ạ ạ ỏ ộ ậ m khoáng diatomit Hòa L c Phú Yên. Trong ph m vi ki n th c còn h n ch , bài ti u lu n
ể ế ậ ấ ậ ượ ữ ậ có th còn thi u sót, do v y nhóm chúng em r t mong nh n đ c nh ng nh n xét và góp ý
ể ượ ệ ơ ủ c a cô đ bài đ c hoàn thi n h n.
Ự Ệ ƯỚ NHÓM SINH VIÊN TH C HI N: GIÁO VIÊN H Ẫ NG D N:
Ạ Ị Th.S: T TH TOÁN
Ễ 1. NGUY N VĂN THANH
Ị 2. VŨ TH LÀNH
Ỗ Ị 3. Đ TH THÙY LINH
4. BÙI Đ C VŨỨ
ƯƠ Ế Ị 5. TR NG TH TUY T THU
ƯỜ Ễ 6. NGUY N VĂN C NG
Ề Ặ Ầ Ầ Ấ Ể PH N I: KHÁI QUÁT CHUNG V Đ C ĐI M THÀNH PH N, C U TRÚC,
Ố Ủ Ồ NGU N G C C A DIATOMIT
I. Khái ni mệ
ả ầ ầ ộ ớ Diatomit là m t khoáng s n tr m tích v i thành ph n chính là SiO
2.nH2O d
ướ ạ i d ng
ị ượ ấ ủ ế ừ ươ ụ ặ opan (oxit silic vô đ nh hình), đ c c u thành ch y u t khung x ả ng ho c m nh v n v ỏ
ả t o Diatome.
ầ ấ II. Thành ph n, c u trúc diatomit
1. Thành ph nầ
ườ ủ ế ủ ệ ấ ầ ị Trong diatomit, th ng xu t hi n 3 thành ph n ch y u c a chúng là silic vô đ nh hình
ậ ệ ụ ậ ệ (opan), v t li u sét và v t li u v n.
ậ ệ ư ầ ặ ấ ả ạ ớ ượ ộ V t li u sét h u nh có m t trong t t c các d ng đá diatomit v i hàm l ng dao đ ng ph ụ
ấ ượ ộ ủ ạ ự ỗ thu c vào ch t l ng c a diatomit t i m i khu v c.
ầ ị Thành ph n chính: oxit silic vô đ nh hình.
ầ Thành ph n hóa : SiO
2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO.
ủ ế ầ ậ ậ ị Thành ph n khoáng v t: silic vô đ nh hình (opan) và khoáng v t sét: ch y u là kaolinit,
montmorilonit, ít hydromica.
ữ ầ ượ ẫ ỏ ủ ế Ngoài nh ng thành ph n ch y u trên, trong diatomit còn có l ng nh các khoáng l n khác
ậ ệ ư ạ ử ả ọ ủ nh th ch anh, v t li u tuf ( tro, b t, th y tinh núi l a), cacbonat, m nh đá bazan.
ấ 2. C u trúc
ạ ướ ụ ụ ể ạ ị ấ Diatomit có c u trúc m ng l i tinh th liên t c liên t c vô đ nh hình, trong ô m ng
ỗ ố ỏ ể tinh th có các l ỡ x p vô cùng nh bé c .
ả ỏ ướ ệ ử Hình 1: M nh v diatome d ể i kính hi n vi đi n t quét
ủ ể ặ III. Đ c đi m c a diatomit
ượ ạ ừ ả ụ ươ ủ ả ấ Do đ c t o nên t m nh v n và khung x ng c a t o diatome nên diatomit r t nh ẹ
ố ọ ượ ủ ụ ể ườ ở ạ và x p.Tr ng l ng th tích c a đá nguyên c c th ng không quá 1 và lo i đá ch t l ấ ượ ng
ộ ỉ ừ ậ ố t t ch dao đ ng t 600700kg/m
3, th m chí 250300 kg/m
3.
ắ ắ ắ ủ Màu s c: tr ng, xám vàng, xám tr ng đôi khi đen, nâu đen. Màu nâu và đen c a
ế ự ấ ữ ặ ủ ữ ậ ơ ơ diatomit liên quan đ n s có m t c a các v t ch t h u c phân tán và tàn tích h u c . Màu
ắ ự ặ ở ộ ố ơ ạ ả vàng và xám vàng lo do có m t các oxit s t t do, m t s n i chúng t o thành d i song song.
ộ ề ơ ọ ủ ứ ộ ế ổ ị ụ ấ ấ ạ ộ Đ b n c h c c a đá diatomit ph thu c vào tu i đ a ch t thành t o, m c đ bi n ch t và
ượ ộ ề ơ ọ ớ ứ ậ ấ ấ hàm l ng v t ch t sét ch a trong đá. Diatomit Paleogen có đ b n c h c l n nh t.
ấ ơ ố ủ ế ớ ữ ặ Do có c u trúc t ầ i x p, v i thành ph n ch y u là SiO
2 nên diatomit có nh ng đ c tính quý
ư ộ ẫ ệ ẫ ệ ề ặ ớ ơ ề ặ ệ ấ ấ ọ giá nh đ d n đi n, d n nhi t th p, tr v m t hóa h c, có di n tích b m t l n, có c u trúc
ự ữ ề ế ặ ầ ỏ ị ỗ ỗ l r ng c c nh . Nh ng đ c tính này đ u liên quan đ n thành ph n oxit silic vô đ nh hình có
ế ạ ỗ ỗ ủ ỏ ả ấ ộ đ ho t tính cao và ki n trúc vi l r ng c a v t o silic c u thành nên đá.
ị ườ ườ ấ ượ ạ ừ Diatomit trên th tr ng th ng đ t ch t l ng t :
ớ SiO2 : 8090% đôi khi lên t i 95%.
Al2O3: 24%, Fe2O3: 0,52%, MKN: 46%.
ượ ừ ộ ỗ ọ Tr ng l ể ng th tích t 0,250,320.64g/cm
3. Đ r ng 8090%.
ồ ố ạ IV. Ngu n g c thành t o diatomit
ượ ế ớ ệ ổ ừ ư ộ ạ Các thành t o diatomit đ c phát hi n trên th gi i có tu i t Creta mu n nh ng các
ị ươ ỏ ủ ế ẩ ổ m diatomit có giá tr th ng ph m cao ch y u có tu i Miocen, Pliocen.
ườ ạ ộ ử ề ặ ạ ầ ắ ớ Diatomit th ớ ng g p trong các thành t o tr m tích g n li n v i ho t đ ng núi l a, v i
ể ầ ướ ườ ạ các dòng tro trong các b tr m tích thông thoáng. Diatomit n ọ c ng t th ng thành t o trong
ầ ớ ế ớ ử ạ ồ ồ ố ị các h núi l a. Ph n l n các thành t o Diatomit trên th gi ặ i có ngu n g c vũng v nh, ít g p
ể ỏ ồ ố ơ h n là các m Diatomit ngu n g c bi n.
ứ ủ ế ổ ườ ộ ố ị Trong quá trình bi n đ i th sinh c a đá Diatomit th ả ng b nén ép, gi m đ x p đôi
ứ ộ ỏ ả ủ ế ả ả ị ể ị khi b tái k t tinh, các m nh v t o có th b hòa tan, phá h y m c đ khác nhau nh h ưở ng
ớ ấ ượ ủ ả t i ch t l ng c a khoáng s n.
ứ ổ ơ ở ế ớ ợ ỏ Trên c s nghiên c u t ng h p các v Diatomit Liên Xô cũ và th gi i, Distanov I.G
ị ộ ả ề ạ ạ ọ ồ ố (1976) đ ngh m t b ng phân lo i th ch h c ngu n g c chung cho các silic trong đó Diatomit
ượ ạ ọ ồ ố đ c phân làm 4 nhóm th ch h c ngu n g c chính sau:
ể ề ồ ố Diatomit ngu n g c bi n vùng n n.
ể ồ ị ố Diatomit ngu n g c bi n vùng đ a máng.
ố ồ ộ ả ậ ồ Diatomit ngu n g c h thu c c nh quan h u băng hà.
ố ồ ộ ả ử ồ Diatomit ngu n g c h thu c c nh quan núi l a.
ố ở ữ ổ ữ ư ể ể ặ ỗ ồ ố M i ki u ngu n g c có nh ng ki u đ c tr ng riêng và phân b nh ng vùng lãnh th khác
ế ớ nhau trên th gi i:
ồ ố ể ề 1. Ngu n g c vùng bi n n n:
ổ ế ở ỏ ạ ướ Các m d ng này ph bi n các n ậ ụ ể c SNG (Liên Xô cũ) c th là vùng Vonga, c n
ỏ ổ ư ề ế ớ Uran, Tây Kazacstan v i nhi u m n i ti ng nh Inen, Sengilev, Atemav, Irbit, Camilov.
ớ ấ ổ ạ ị ườ ươ ặ ộ ớ Diatomit t o thành các l p r t n đ nh theo đ ng ph ng có đ dày l n 80100 m ho c các
ữ ế ể ấ ớ ỏ ồ ố ớ ạ th u kính l n xen gi a các thành t o cát k t. M ngu n g c bi n có tr ữ ượ l ấ ng l n và ch t
ố ộ ố ỏ ổ ế ặ ạ ượ l ng khá t ộ t. Ngoài ra còn g p m t s m Diatomit ph bi n trong thành t o Paleohen thu c
ướ các n c Đông Âu.
ồ ố ị ể 2. Ngu n g c bi n cùng đ a máng:
ư ủ ể ặ ạ ướ ỏ ị ẫ ậ ệ ề ỏ Đi m đ c tr ng c a lo i hình này là kích th c thân m nh , b l n nhi u v t li u sét
ẹ ớ và phun trào, có k p các l p tuf và tufit…
ỏ ạ ế ớ Ở ấ ổ ướ ặ ở M d ng này r t ph biên trên th gi i. các n c SNG, g p vùng đông núi
ầ ả ờ Karpat, phía tây Predkavkaz, b phía đông krum, Sakhalin, Kamchatka, qu n đ o Kurin và
ể ế ệ ạ ớ ỏ ỏ ớ ị ấ Komandov v i các m có giá tr công nghi p. Có th x p vào d ng này m Diatomit l n nh t
ế ớ ở ậ ỏ ổ ỹ ở th gi i bang Clifornia ( m ) tu i Miocen – m Lompok. T p Diatomit ọ đây kéo dài d c
ướ ỹ ớ ộ ạ ớ ỏ ặ ỹ ờ theo b tây n c M v i đ dày đ t t i 300400m. Các m Diatomit ở ướ n c M còn g p c ả
ầ ầ trong các tr m tích Miocen bang Orezona, tr m tích Pliocen bang Caligornia ( Durham và nnk,
1965; Faber, 1971).
ấ ượ ỏ ổ ớ ệ ở Các m Diatomit có tu i Miocen l n nh t đ c phát hi n ầ Angieri; trong các tr m
ờ ổ ể ở ộ tích bi n ven b tu i Miocen – Pleistocen ạ Monte – Amiata thu c Ý; trong các thành t o
ắ ướ ủ ề ứ ổ ượ ạ Eocen c a Đan M ch và mi n b c n ạ c Đ c, trong các thành t o flish tu i Oligocen th ng –
ạ ạ Miocen h vùng Kacpat ( Kotlarczyk, 1955, 1958; Oncyesku, 1960), trong các thanh t o Miocen
ượ ở ạ ậ th ng ả Newzeland ( Doig, 1961); trong các thành t o Miocen – pleitocen Nh t B n
( Ichikawa Waturu và nnk, 1964; Murai Sandamasa, 1958).
ồ ố ồ 3. Ngu n g c h băng hà:
ề ả ủ ế ư ặ ả ằ Nhi u tác gi ộ cho r ng chúng đ c tr ng ch y u cho các c nh quan băng hà. M t
ệ ớ ượ ệ ở ả ỏ nhóm l n các m công nghi p đ c phát hi n vùng Kareli và vùng đ o Konsk ( Liên Xô
ế ố ậ ợ ệ ả ự ắ ọ ữ cũ). Nh ng y u t thu n l ẩ i thúc đ y vi c gi i phóng tích c c silic và l ng đ ng chúng trong
ồ ồ các h bao g m:
(cid:0) ị ươ ố ằ ề ắ ẳ ị Đ a hình t ả ỏ ng đ i b ng ph ng b chia c t nh , có nhi u các vùng trũng và ch o
ứ ướ trũng ch a n c.
(cid:0) ệ ộ ế ế ậ ấ Phát hi n r ng rãi các đá xâm nh p axit, đá phi n bi n ch t, đá gneiss và các thành
ạ t o Moren ( băng thành), v.v…
(cid:0) ể ộ ủ ầ ụ ư ầ ắ ớ ậ Phát tri n r ng rãi l p ph đ m l y, rêu có tác d ng nh các màng ch n các v t
ệ ụ li u l c nguyên..
ồ ớ ườ ấ ầ ồ ụ Bùn Diatomit trong các h l n th ng l p đ y các vũng l i lõm và tích t trong các
ử ủ ạ ặ ỏ ồ ớ ị ỏ vũng v nh và c a song nh . Trong các h nh chúng t o thành l p dày đ c ph kín đáy h , ồ ở
ờ ớ ườ ẫ ượ ả ướ ớ ộ vùng ven b các l p Diatomit th ng v n đ c duy trì ngay c d i l p than bùn. Đ dày các
ượ ấ ượ ủ ấ ầ ỏ ộ ớ l p Diatomit không v t quá 35m song ch t l ả ng c a nó r t cao ( M thu c qu n đ o
Macsen, Lavozero, Sobachie, Suchie…)
ự ề ạ ắ ậ ớ S thành t o bùn Diatomeae g n li n v i các chu ky h u băng hà và quá trình tích t ụ
ớ ậ ề ệ ụ ượ ự ủ c a nó kéo dài t i t n ngày nay. Đi u ki n tích t bùn Diatomeae t ng t ấ cũng quan sát th y
ở ấ ượ ả ồ ộ ỏ các h thu c vùng tây Sibiri, đ o Taimir, Chukhootka. M Diatomit ch t l ấ ng th p g p ặ ở
ộ ố ướ ạ ạ ặ m t s vùng n c Nga. Thành t o Diatomit và bùn Diatomese còn g p trong các thành t o h ồ
ằ ổ ở ớ ữ tu i Oligocen Miocen trong các vùng trũng n m ồ đ i khâu gi a b n trũng Dnheprovo
ồ ạ Donhes và vùng Donbas, trong các thành t o h Neogen vùng Zabaican ( endrikhovski,
ồ ạ Cheremisinova, 1970), và trong các thành t o h vũng tây Siberi ( Rubina N.V, 1968).
ế ớ ớ ả ượ Trên th gi ồ i, Diatomit h lien quan t i c nh quan băng hà đ c phát hi n ệ ở
ề ắ ằ ắ ồ ướ ứ Scandinavia, b c Scotlen, Ailen, Aixolen, đ ng b ng mi n B c n ờ ể c Đ c, Canada, b bi n
ủ ạ ỹ ươ Đ i Tây D ng c a M .
ồ ố ồ ả ử 4. Ngu n g c h c nh quan núi l a:
ỉ ườ ố ữ ớ ộ ạ ấ Các v a Diatomit th ng có d ng th u kính v i đ dày khác nhau phân b gi a các
ạ ườ ươ ấ thành t o phun trào ( lava bazan, tuf, tufit…). Theo đ ng ph ng quan sát th y Diatomit
ượ ế ở ạ ồ ế ở ử đ c thay th b i tuf – Diatomit r i lo i sau l ạ ượ i đ c thay th b i tuf tro núi l a.
ề ữ ượ ể ề ạ ạ ồ ố ỏ V tr l ấ ng Diatomit d ng này thua xa ngu n g c bi n song nhi u lo i m có ch t
ượ ấ ượ ữ ế ỏ ố ấ ở ề ơ ỹ ượ l ng cao và đ c x p vào nh ng m có ch t l ng t t nh t nhi u n i ( SNG, M , Đông
ổ ế ở ạ ố ễ ồ Âu…). Lo i hình ngu n g c này ph bi n ộ vùng Vi n Đông, Zakavkaz, Zakarpat thu c
ỏ ớ ữ ượ ệ ở ỏ ẻ ỏ SNG. Nh ng m l n đ c phát hi n vùng Primore ( m Pionhez), Priamua ( m tu noiar),
Gruzia ( kasatip), Amenia (Dzradzop, Parbisk).
ỏ ớ ữ ượ ấ ở ỹ ắ ỏ Nh ng m l n đ c tím th y M , bang Nevada ( m Klark), phía b c bang Orezena
ệ ậ ạ ỏ ơ ổ ( m Tereboni) n i mà các t p dày đá Diatomit có trong các thành t o tu i Đ Tam –
ủ ở ở ỏ ớ ặ ở ề ơ ữ Pleistocen bi ph b i lava bazan nhi u n i. Các m l n có g p ạ Pháp gi a các thành t o
ầ ượ ả ố ộ ở tr m tích phun trào Miocen th ng kh i Kuapok, trên bán đ o Sililia thu c Ý, Colombia,
ả ậ ạ ỏ ộ Đông Áo; trong các thành t o Miocen mu n – Pleitocen Nh t B n ( m Hoto, Hudzo, Iashiki,
ệ ạ ỏ ổ ớ Kawatami), trong các thành t o phun trào m i tu i Đ tam vùng trũng Slovakia ( m kuchmen,
ở Borovana, Gaiek…) và Rumania…( Reed, 1958; Bramlette, 1946; Okylo, 1964; Ehvlich,
1966; Gabriel Miroslav, 1971; Polak Stanislav, 1971;…)
ố ữ ượ ể ặ V. Đ c đi m phân b tr l ng
ế ớ ượ ự ừ Tr ữ ượ l ng diatomite trên th gi i đ c US Bureau of Mines d báo t năm 1985 vào
ỉ ấ ấ ở ỹ ệ ấ ố ề ả ơ kho ng h n 2 t t n. Diatomite có nhi u nh t ế ế M : 250 tri u t n, k đ n là Trung Qu c: 110
ệ ấ ố ỹ ướ ẫ ề ả ượ ầ ế ế tri u t n. M và Trung Qu c cũng là 2 n c d n đ u v s n l ng diatomite, k đ n là Đan
ạ Ở ệ ượ ệ ấ ự ề ả M ch. Vi t Nam tr ữ ượ l ng diatomite đ c d báo kho ng 165 tri u t n, nhi u nh t t ấ ạ i
ệ ấ ệ ấ ả ả ộ ệ ữ ộ ướ Phú Yên: kho ng 60 tri u t n, B o L c: 8,5 tri u t n. Vi t Nam là m t trong nh ng n c có
ữ ượ ả ượ ủ ệ ấ tr l ng diatomit cao. S n l ng diatomit hàng năm c a Vi t Nam là 10 ngàn t n.
Hình
ữ ượ ế ớ ồ ố Hình 2: Th ng kê tr l ng diatomit ở ộ ố ướ m t s n c trên th gi i ( ngu n internet)
Ự Ử Ụ Ầ ƯƠ Ử PH N II: LĨNH V C S D NG VÀ PH NG PHÁP S LÝ
ự ử ụ 1. Lĩnh v c s d ng
ẽ ụ ư ệ ạ ả ộ Có l ề ứ không có m t lo i khoáng s n nào có nhi u ng d ng nh diatomit. Phát hi n diatomit
ở ở ắ ế ỹ ầ đ u tiên b i J.W. Bailey vào năm 1839 ố B c M . Năm 1867 Alfred Nobel sáng ch ra thu c
ượ ứ ấ ấ ụ ụ ư ầ ổ ộ ị ổ n và diatomit đ ệ c ng d ng đ u tiên trong công nghi p nh là m t ch t h p th và n đ nh
ể ả ậ ấ ố ổ cho dynamite và nitroglycerine trong v n chuy n, s n xu t thu c n .
ố ử ụ ỹ ầ ế ọ ộ ứ Năm 1900 m t sáng ch M đ u tiên công b s d ng diatomite trong l c bia, đây là ng
ờ ỳ ế ế ượ ứ ụ ộ ụ d ng tiên ti n trong th i k này. Đ n nay, diatomite đã đ ề c ng d ng r ng rãi trong nhi u
ư ự lĩnh v c nh :
ể ọ ả ấ ượ ướ ướ ặ ả ấ ợ ọ Dùng đ l c: làm ch t tr l c trong s n xu t bia, r u, n c mía ép, n c qu ép ho c làm
ầ ạ ườ ủ ả trong d u ăn; làm s ch môi tr ng nuôi th y s n…
ấ ộ ơ ị ượ ử ụ ớ ả ấ ấ Làm ch t đ n: diatomite khá tr , ch u đ ợ c l a, có kh năng h p th l n nên r t thích h p
ấ ẻ ấ ộ ấ ơ ả ấ ả ấ ố ể đ làm ch t đ n trong s n xu t s n, gia công ch t d o, cao su, gi y, s n xu t thu c đánh
răng và đúc răng gi . ả
ậ ệ ạ ỏ Làm v t li u mài bóng b c, đánh bóng v xe.
ụ ộ ượ ấ ấ ể ấ ụ ấ ỏ ấ ầ ớ Làm ch t h p th : diatomite có th h p th m t l ố ng ch t l ng l n g p ba l n kh i
ủ ượ ậ ạ ừ ấ ạ ấ ố ượ l ng c a nó, đ c dùng làm ch t mang cho các lo i thu c tr sinh v t h i, các ch t xúc tác,
ấ ấ ố ủ ụ ấ ậ ố làm ch t ch ng đóng vón hay ch t h p th mùi hôi th i c a phân súc v t nuôi trong nhà.
̀ ́ ̂ ́ ́ ̀ ̂ ́ ̉ ở ̂ ẹ ̉ ọ Diatomit la m t chât cach nhi ̂ ̂ ̀ ẹ ở ẹ t hi u qua b i vi co thê lam vi c nhi ̂ ẹ ọ t đ cao (đên 10000
oC)
́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̂ ́ ́ ̂ ̂ ̉ ọ ̂ ẹ ̛ợ ̣ ̉ va co tinh dân nhi ̂ ̣ ẹ t thâp, khôi lu ng rieng nho, đ xôp cao. Ben canh vi c san xuât cac loai
́ ̂ ̀ ́ ́ ẹ ẹ ̛ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ gach nhe cach nhi ̂ t chiu nhi ́ ̂ ư ử t, diatomit con đu c nghien c u s dung san xuât cac san phâm
̂ ́ ̂ ́ ̀ ̂ ự ̣ ̛ ̣ ̣ ̣ ́ ̂ ạ ẹ v t li u nhe cach am, cach nhi ̂ ̣ ẹ t dung trong xay d ng nhu gach block nhe, panel nhe, cac loai
́ ́ ̂ ̂ ạ ẹ v t li u chông nong...
ủ ế ữ ế ẩ ẫ ấ ạ ỏ ạ Ngoài ra, nh ng ch ph m sau khi đã lo i b t p ch t ch y u là sét l n trong đó chúng ta
ớ ệ ộ ộ ố ữ ẹ ả ẩ ả đem nung v i nhi t đ cao cho ra nh ng s n ph m có đ x p, nh , kh năng hút và gi ữ ướ c n
ượ ứ ấ ả ạ ụ ụ ấ ậ ớ ướ ả ậ ấ r t cao đ c ng d ng trong ch t c i t o đ t, v i tác d ng ng m n c và nh ch m, ng ườ i
ư ể ả ậ ộ ướ ta đ a Diatomite tr n vào phân bón đ tăng kh năng ng m PNK, khi t i tiêu Diatomite
ặ ướ ậ ạ ồ ả ưỡ ấ ố ng m ch t n c và phân bón l i, r i nh ra t ừ ừ t , giúp cho các d ng ch t t ấ t cho đ t cây
ị ồ tr ng không b ử r a trôi.
ả ạ ừ ữ ả ườ ấ ạ ố ấ ẩ T nh ng s n ph m c i t o môi tr ng đ t, ch ng sa m c hoá, gi ữ ướ n c cho đ t, Diatomite
ượ ử ụ ử ề ệ ấ ướ ả ừ ướ ả còn đ c s d ng r t nhi u trong các ngành công nghi p x lý n c th i, t n c th i công
ả ả ấ ủ ộ ệ ả ặ ả ể ế nghi p các nhà máy ph i tuân th m t quy trình s th i r t nghiêm ng t, trong đó ph i k đ n
ộ ả ả ớ ứ ộ ộ ữ ế ạ ồ ướ ư nh ng nhà máy có đ s th i v i m c đ đ c h i liên quan đ n ngu n n c nh : Nhà máy
ạ ặ ệ ầ ấ ọ l c hoá d u, các lò luy n kim lo i n ng, các nhà máy hoá ch t...
ấ ấ ứ ụ ụ ả ấ ả ợ ấ ọ Các ng d ng khác: làm ph gia trong s n xu t xi măng, s n xu t t m l p, các ch t b c
ấ ẩ ử ệ ẩ ạ ỹ cách, m ph m, ch t t y r a, nông nghi p, làm tinh s ch ADN …
ạ ướ T i Institute of Medical Chemistry and Biochemistry, University of Innsbruck, (n c Áo) đã
ứ ử ụ ả ể nghiên c u s d ng diatomite đ làm gi m cholesterol trong máu.
ươ ứ ử 2. Ph ng pháp nghiên c u và x lý
ươ ứ ữ Nh ng ph ng pháp nghiên c u diatomit:
ơ ộ ề ặ ắ ể ủ ề ể ẫ ạ ậ ậ + Đánh giá ngo i quan v màu s c đ nh n xét s b v đ c đi m c a diatomit có l n v t
ấ ữ ơ ắ ặ ủ ch t h u c hay có m t c a oxit s t hay không.
ươ + Dùng ph ng pháp phân tích XRD
ươ ệ ử ể ể ị + Dùng ph ng pháp phân tích kính hi n vi đi n t quét SEM đ xác đ nh tính ch t l ấ ỗ ố x p,
ậ ộ ư ố m t đ phân b cũng nh kích th ướ ỗ ố c l x p.
ươ ể ầ ầ ỳ ị + Dùng ph ng pháp hu nh quang tia X đ xác đ nh thành ph n hóa, thành ph n khoáng có
trong diatomit.
ệ ử ụ ể ị ứ ộ + Đ đ nh danh cho dao đ ng các nhóm ch c trong diatomite nguyên li u s d ng ph ươ ng
ế ự ế ẫ pháp tính toán lý thuy t d a trên lý thuy t DFT (Density Functional Theory). Các m u so sánh
ề ầ ầ ằ ố ộ đ ượ ố ư c t ằ i u và tính t n s dao đ ng b ng ph n m m Gaussian 03Version D02 [8] b ng
ươ ế ả ấ ỏ ủ ph ng pháp tính B3LYP 31G(d,p). K t qu mô ph ng c u trúc (cid:0) c a BerkerLeeYangPar v i ớ
ế ớ ơ ở ể ấ ộ ủ ộ b hàm c s 6 dùng đ so sánh dao đ ng c a nhóm OH liên k t v i Si trong các c u trúc
ẳ ẫ ự ệ ả ị m u và kh ng IR. (cid:0) đ nh cho các kh o sát th c nghi m FT
ệ ự ệ + Phân tích nhi t vi sai (Diffrential Thermal AnalysisDTA) th c hi n trên máy CETARAM
ầ ử ụ ứ ể ổ ợ ề ươ ể ế ộ Đ nghiên c u diatomit c n s d ng t h p nhi u ph ả ng pháp đ k t qu có đ chính xác
cao nh t.ấ
ươ ử 2. Ph ng pháp x lý
ư ớ ấ ả ả ạ ướ ế Cũng nh v i t t c các lo i khoáng s n khác, tr ấ ử c khi ti n hành x lý, nâng cao ch t
ệ ướ ế ả ị ượ ầ ượ l ng, diatomit công vi c tr c h t ph i xác đ nh đ c chính xác thành ph n và hàm l ượ ng
ậ ầ ượ ế ế ạ ấ ầ ầ các khoáng v t, thành ph n hóa, thành ph n và hàm l ng c p h t. Ti p đó c n ti n hành các
ươ ồ ượ ụ ủ ự ặ ẫ ph ể ọ ơ ọ ể ng pháp tuy n l c c h c đ thu h i hàm l ng th c th c a diatomit trong m u qu ng.
ể ọ ơ ọ ể ượ ế ằ ươ ủ ự ằ ặ Tuy n l c c h c có th đ c ti n hành b ng các ph ng pháp th y l c, ho c b ng cyclon
ẽ ượ ế ặ ế ằ ươ khí. Ti p đó tinh qu ng diatomit s đ c tinh ch b ng ph ằ ọ ng pháp hóa h c, hóa lý nh m
ấ ữ ơ ạ ỏ ấ ắ ợ ườ ẽ ượ ế lo i b các h p ch t s t, các ch t h u c . Thông th ng diatomit s đ c nung đ n nhi ệ ộ t đ
ặ ủ ớ ự ặ ặ ừ t 850900
oC v i s có m t c a soda và NaCl ho c axit H
2SO4, sau đó tinh qu ng s đ
ẽ ượ ử c r a
ế ặ ộ ượ ẽ ắ ơ ố ạ s ch đ n đ pH trung hòa. Tinh qu ng thu đ c s có màu tr ng, t i x p và ch y u đ ủ ế ượ ử c s
ấ ợ ọ ệ ượ ướ ả ụ d ng làm ch t tr l c trong công nghi p r u bia, n c gi i khát.
Ầ Ở Ệ Ỏ PH N III: KHÁI QUÁT DIATOMIT VI T NAM VÀ M KHOÁNG DIATOMIT
Ộ HÒA L C PHÚ YÊN
ử ụ ứ 1. Tình hình nghiên c u và s d ng:
ệ ượ ữ ượ ề ệ ủ ế ạ Diatomit Vi t Nam đ c phát hi n, đánh giá ti m năng, tr l ng ch y u t i Kon Tum
ấ ợ ở ộ ắ ( Vinh Quang, Th ng L i, Đăk C m), Phú Yên ( Hòa L c – Tuy An, cao nguyên Vân Hòa)
ở ộ ố ộ ị ự ệ ạ ậ ậ ồ và Lâm Đ ng ( Đ i Lào, Gia Hi p) và m t s khu v c khác thu c đ a ph n Bình Thu n,
ượ ệ ọ d c theo sông La Ngà Diatomit cũng đã đ c phát hi n.
ệ ủ ế ượ ứ ề ặ ị ấ ọ ề Diatomit Vi t Nam nói chung ch y u đ c nghiên c u v m t đ a ch t h c, ti m năng,
ữ ượ ể ặ ầ ượ ư ả ố tr l ng, đ c đi m thành ph n hóa, hàm l ng SiO ầ 2 cũng nh thành ph n các gi ng loài t o
ả ạ t o nên khoáng s n.
ứ ứ ấ ượ ụ ế ạ ệ Công tác nghiên c u ng d ng Diatomit còn h n ch . Do ch t l ng Diatomit Vi t Nam
ấ ượ ề ặ ả ỉ nhìn chung th p, hàm l ng SiO
2 trong qu ng ch vào kho ng 4760% ( Ki u Quý Nam, 1992)
ượ ử ụ ệ ả ậ ệ ủ ế ự ấ ả nên Diatomit đ c s d ng ch y u vào lĩnh v c làm nguyên li u s n xu t v t li u b o ôn
ớ ạ ế ạ ộ ỉ ế ả ỏ ộ và cũng m i h n ch t i m Hòa L c thu c t nh Phú Yên do Công ty khoáng s n 5 ti n hành.
ấ ợ ọ ể ử ụ ứ ữ ỗ ự ử Các nhà nghiên c u cũng đã có nh ng n l c x lý Diatomit đ s d ng làm ch t tr l c
ệ ả ấ ướ ả ượ ữ trong công nghi p s n xu t n c gi i khát r ứ u bia. Tuy nhiên đây cũng là nh ng nghiên c u
ự ượ mang tính t phát, ít đ ố c công b .
Ở ệ ạ ệ ứ ướ ộ ướ ớ ạ giai đo n hi n t i, Diatomit Vi t Nam nói chung đang đ ng tr c m t b ặ c ngo t m i
ứ ử ụ ầ ử ự ườ ạ ầ ồ trong lĩnh v c nghiên c u s d ng. Do nhu c u x lý môi tr ng t ủ i các đ m nuôi tr ng th y
ượ ộ ự ư ế ạ ả ả h i s n, diatomit đang đ c khai thác m t cách t phát không có k ho ch cũng nh dây
ế ế ử ư ợ ề ệ ả ế ủ ư chuy n ch bi n x lý ch a h p lý, hi u qu kinh t ả c a khoáng s n ch a cao.
ự ử ệ ệ ẩ ả ượ Ngoài ra trong công nghi p th c ph m, trong công nghi p, x lý rác th i diatomit đã đ c
ệ ị ệ ấ vi n đ a ch t KH&CN Vi t Nam quan tâm.
ồ ố ệ 2. Ngu n g c Diatomit Vi t Nam:
ộ ả ử ầ ồ ố ồ ủ ế Diatomit Tây Nguyên có ngu n g c ch y u là tr m tích h thu c c nh quan núi l a
ữ ủ ề ề ạ Kainozoi. Nh ng ti n đ chính c a quá trình thành t o Diatomit Tây Nguyên là:
(cid:0) ạ ộ ẽ ạ ắ ặ ộ ệ Ho t đ ng phun trào bazan Kainozoi, m nh m và r ng kh p đ c bi t là phun trào pha
s m.ớ
(cid:0) ề ặ ằ ử ể ả ẳ ộ ị C nh quan núi l a phát tri n trên các b m t b ng ph ng Pliocen mu n. Đ a hình
ạ ầ ư ằ ề ẳ ặ ồ m m m i g n nh b ng ph ng có m t các h , thung lũng tù.
(cid:0) ể ầ ầ ầ ạ ồ Phát tri n các thành t o tr m tích, tr m tích phun trào xen tr m tích sinh hóa trong b n
ồ h và thung lũng sông tù.
(cid:0) ủ ự ậ ầ ậ ệ ụ ể ớ ầ ắ Phát tri n l p ph th c v t đ m l y đóng vai trò màng ch n v t li u v n.
(cid:0) ủ ự ậ ợ ủ ể ặ ườ ướ ượ ọ Đ c đi m hóa h c, th y l c thu n l i c a môi tr ng n c: có hàm l ắ ng s t,
ố ế ế ưở ủ ượ ấ nguyên t thi t y u cho sinh tr ng c a Diatomit cao, hàm l ng th p canxi và oxit
ữ ơ ầ ế ộ ượ ạ ả cacbon d ng axit h u c , c n có c nito và photpho. Ch đ n c yên tĩnh.
(cid:0) ớ ượ ả ồ ạ ố Các l p Diatomit đ c thành t o b o t n khá t t chính là do các dòng lava bazan có
ề ặ ủ ủ ữ ệ ầ ộ ớ ơ ổ ỏ ả tu i mu n h n ph tràn lên l p tr m tích b o v chúng kh i nh ng phá h y b m t
ạ ắ ể ả ạ ẩ ọ ơ có th x y ra sau giai đo n l ng đ ng va thúc đ y nhanh h n quá trình t o đá.
ộ ỏ 3. M khoáng Diatomit Hòa L c Phú Yên
ị ị 3.1 V trí đ a lý:
ệ ộ ỏ ộ ỉ ọ ộ ị Mỏ khoáng Diatomit Hòa L c thu c huy n Tuy An t nh Phú Yên. Trung tâm m có t a đ đ a
ộ ắ ộ lý 13o05’25” vĩ đ B c và 105
o05’29” kinh đ Đông.
ệ ầ ứ 3.2 H t ng ch a diatomit
ệ ầ ằ ộ
1
Diatomit Hòa L c n m xen trong bazan Neogen h t ng Di Linh (N
3 – N2
1dl ): m t c t tiêu ặ ắ
ể ở ộ ỏ ế ạ ồ ự bi u ộ ố ỉ ế khu v c Đà L t g m cu is i k t, cát k t, bentonit, diatomit, than nâu và m t s v a
ặ ắ ổ ậ ừ ướ ẹ ồ ợ ư bazan xen k p. M t c t t ng h p bao g m 8 t p t d i lên nh sau:
ậ ộ ế ơ ở +T p 1: cu i k t c s , dày 20m.
ẽ ủ ộ ế ự ậ ứ ậ + T p 2: xen k c a b t k t, sét diatomit, sét than, than nâu ch a th c v t, dày 56m.
ẽ ạ ể ướ ậ ủ ầ ầ + T p 3: xen k d ng chuy n t ứ ng c a đá bazan và tr m tích. Trong đá tr m tích có ch a
ử ấ bào t ph n hoa, dày 13m.
ộ ế ẹ ố ậ ạ + T p 4: sét diatomit màu nâu nh t, nh , x p; sét b t k t màu nâu xám, sét than màu nâu đen,
dày trung bình 24m.
ớ ụ ẫ ậ + T p 5: bazan olivin màu xám s m ph t l c, dày 50m.
ộ ế ế ậ ớ + T p 6: sét b t k t màu nâu vàng phân l p y u, sét diatomit, sét than, dày 23m.
ặ ậ + T p 7: bazan olivin đ c sít, dày 12m.
ế ắ ậ + T p 8: sét k t màu tr ng, dày 12m.
ủ ệ ầ ổ ừ ề Chi u dày chung c a h t ng thay đ i t 100240m.
ệ ầ ệ ầ ủ ế ế ợ ộ ỉ H t ng Di Linh ph không ch nh h p nên sét k t, cát k t thu c h t ng La Ngà, andesit
ệ ị ệ ầ ủ ứ ả ộ ộ ị ỉ ộ thu c h t ng Đèo B o L c và granitoid thu c ph c h Đ nh Quán. Và b ph không ch nh
ệ ầ ư ủ ở ộ ợ h p b i đá phun trào c a các h t ng Túc Tr ng và Xuân L c.
ặ ể ộ 3.3 Đ c đi m thân khoáng diatomit Hòa L c Phú Yên:
ệ ằ ặ ộ Diatomit Hòa L c Phú Yên có 3 thân qu ng công nghi p n m xen trong bazan Neogen h ệ
ồ ầ t ng Di Linh, t ừ ướ d i lên g m:
ắ ớ Thân 1: dài 5,5km; dày 4,323,4m, trung bình 14,63m. Diatomit phân l p, màu xám tr ng,
ẹ ớ ố ướ xám ph t vàng, x p nh , hút n c.
ế ả Trong Diatomit xác t o chi m 4250%:
ụ ạ ộ ướ + D ng b t hình tr , kích th c 0,010,001mm.
ế ầ ạ ướ + D ng opan hình c u chi m 1820%, kích th c 0,020,07mm.
ế ậ ỗ ỗ Khoáng v t sét chi m 2027%, l ế r ng chi m 30%.
ứ ế ắ ớ ớ ự Thân 2: Diatomit phân l p dày đ n trung bình, màu tr ng xám, ph t vàng, ch a di tích th c
ế ả ướ ạ ầ ậ v t. Xác t o diatomit chi m 4043%, kích th c 0,011mm; d ng opan hình c u, kích th ướ c
ạ ự ầ ả ả ấ ố ỗ ỗ 0,010,001mm, th ch anh t do l p đ y kho ng tr ng xác t o; sét 2530%, l r ng 30%.
ề ạ ớ ỏ ớ ớ Thân 3: Diatomit d ng phân l p dày, chi u dày l p 21,24m, xen l p m ng sét màu xám
ế ắ ầ ặ ả ớ tr ng, xám ph t vàng. Thành ph n qu ng xác t o chi m 5559%, opan 2225%, sét: 1214%,
ỗ ỗ l l ng 10%.
ữ ượ ệ ấ ự ệ ấ ả ng c p 121+122: 60 tri u t n, tài nguyên d báo 334a: kho ng 30 tri u m
3.
Tr l
ặ ể ủ ộ ầ ậ ầ 3.4 Đ c đi m thành ph n khoáng v t và thành ph n hóa c a diatomit Hòa L c Phú Yên
ể ậ ặ ầ * Đ c đi m thành ph n khoáng v t:
ấ ượ ỏ ớ ố ầ ấ ỏ ộ Ở ệ Vi t nam m Diatomit l n và ch t l ng t t nh t là m Hoà L c (Phú Yên) có thành ph n
ư ậ khoáng v t nh sau:
ỏ ả ụ ế ạ ố ế ệ V t o Diatomae: Chi m 1060%, có d ng hình ng, hình tr kéo dài, ti t di n ngang hình
ườ ừ ế ữ ậ ệ ề tròn, hình vành khuyên, đ ng kính t 0,01 – 0,05 mm, có ti t di n hình ch nh t chi u dài
ừ ạ c nh t 0,01 – 0,02mm;
ế ạ ầ ỏ Opan: D ng hình c u nh , chi m t ỷ ệ l ỏ nh ;
ế ừ ủ ế ẩ ậ ẫ ạ Sét: Chi m t 5 – 24%, d ng v y ch y u là hydromica và l n ít khoáng v t Motmorillonit;
ươ ụ ạ ế ể ạ ầ ộ ọ ơ ộ Gai x ng b t bi n: chi m 1 – 15% thu c lo i spongia đ n tr c d ng que, đ u nh n, dài
0,01 – 0,25mm;
ế ừ ụ ạ ạ ỏ Gnauconit: chi m t ẩ 10 – 15%, có d ng v y nh , màu l c nh t;
ạ ỡ ụ ắ ạ ụ ế ạ ướ ạ V n Th ch anh: chi m < 2%, d ng h t v v n, s c c nh, kích th c 0,01 – 0,1 mm, phân
ư ặ tán th a trong qu ng.
ủ ể ặ ầ ộ * Đ c đi m thành ph n hóa c a diatomit Hòa L c
ọ ủ ầ Thành ph n hóa h c c a Diatomit: SiO
2 =65,31%, Al2O3= 16,66%, Fe2O3= 4,47%, CaO=0,3%,
MgO=0,71%, MKN=9,36%.
ộ ượ ử ụ ự 3.5 Diatomit Hòa L c đã đ c s d ng trong các lĩnh v c
ấ ợ ọ ẩ ử ệ ả ấ ượ ướ ả Làm ch t tr l c, t y r a trong công ngh s n xu t bia, r u, n c gi i khát.
ấ ậ ệ ệ ệ ả Làm nguyên li u cho s n xu t v t li u cách nhi t.
ấ ộ ấ Làm ch t đ n và ch t mang.
ậ ệ ạ ỏ Làm v t li u mài bóng b c, đánh bóng v ôtô.
ụ ấ ấ Làm ch t h p th .
ạ ườ ầ Làm s ch môi tr ng ao, đ m nuôi tôm.
ả ạ ệ ấ Làm c i t o đ t nông nghi p.
ử ướ X lý n ả c th i.
Ậ Ế K T LU N
ừ ữ ề ở ế ậ T nh ng trình bày khái v diatomit trên nhóm chúng em rút ra k t lu n chính sau:
ầ ả ầ ộ ớ ướ ạ 1. Diatomit là m t khoáng s n tr m tích v i thành ph n chính là SiO
2.nH2O d
i d ng opan
ượ ấ ủ ế ừ ươ ụ ỏ ả ặ ả đ c c u thành ch y u t khung x ng ho c m nh v n v t o Diatome.
ấ ỗ ố ắ ắ ắ 2. Diatomit có c u trúc l x p, màu s c: tr ng, xám vàng, xám tr ng đôi khi đen, nâu đen.
ạ ồ ố 3. Ngu n g c thành t o:
ề ể ồ ố + Diatomit ngu n g c bi n vùng n n.
ể ồ ố ị + Diatomit ngu n g c bi n vùng đ a máng.
ố ồ ộ ả ậ ồ + Diatomit ngu n g c h thu c c nh quan h u băng hà.
ố ồ ộ ả ử ồ + Diatomit ngu n g c h thu c c nh quan núi l a.
ổ ế ở ố ồ ộ ả ử ồ ệ Trong đó Diatomit ngu n g c h thu c c nh quan núi l a ph bi n Vi t Nam.
ự ử ụ 4. Lĩnh v c s d ng:
ấ ợ ọ ẩ ử ệ ả ấ ượ ả ạ + Làm ch t tr l c, t y r a trong công ngh s n xu t bia, r ệ ấ u; làm c i t o đ t nông nghi p,
ướ ử x lý n ả c th i.
ấ ậ ệ ệ ệ ườ ầ ả + Làm nguyên li u cho s n xu t v t li u cách nhi ạ t, làm s ch môi tr ng ao, đ m nuôi tôm.
ấ ộ ạ ấ ỏ ậ ệ + Làm ch t đ n và ch t mang, làm v t li u mài bóng b c, đánh bóng v ôtô.
ỏ ộ 5. M khoáng diatomit Hòa L c
ệ ầ ệ ầ ứ
1
+ H t ng ch a diatomit: h t ng Di Linh Linh (N
3 – N2
1dl )
ọ ủ ầ + Thành ph n hóa h c c a Diatomit: SiO
2 =65,31%, Al2O3= 16,66%, Fe2O3= 4,47%, CaO=0,3%,
MgO=0,71%, MKN=9,36%.
ế ị Ki n ngh :
ể ề ể ệ ấ Qua quá trình tìm hi u v diatomit chúng em hi u và bi ế ượ t đ ặ c khái ni m, tính ch t, đ c
ư ể ầ ầ ồ ố ự ử ụ đi m thành ph n hóa, thành ph n khoáng, cũng nh ngu n g c hình thành và lĩnh v c s d ng
ọ ử ụ ừ ứ ề ệ ầ ề trong t ng ngành công nghi p. C n có nhi u đ tài nghiên c u khoa h c s d ng diatomit làm
ữ ẩ ố ụ ụ ấ ợ ả ra nh ng s n ph m t t nh t ph c v cho l ố i ích qu c gia.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ề ạ ườ ụ ậ 1. Ki u Qúy Nam, Ph m Văn Tr ệ ng, 2009, giáo trình nguyên li u khoáng kĩ thu t và ph gia
vô c .ơ
ễ ả ậ ả ệ 2. Nguy n Quang Lu t, 2010, bài gi ng Khoáng s n Vi t Nam.
ụ ả ồ ệ 3. Anh Trung, Diatomite ngu n khoáng s n đa d ng, trung tâm thông tin và công ngh
Tp.HCM
4. https://www.facebook.com/diatomite.vn/?fref=ts