ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 1
ự ế ữ ầ ệ ớ
V i th c t trong nh ng năm g n đây, Vi ể
t Nam đang trong quá trình phát tri n,
ề ưở ệ ầ ậ
ộ
h i nh p v i ớ n n kinh t ế ế ớ
th gi i và khu v c. ệ
ự Vi c tăng tr ng nhu c u đi n nhanh
ả ủ ế ệ ệ ươ ệ là k t qu c a quá trình công nghi p hoá, đi n khí hoá, ch ư
ng trình đ a đi n v ề
ầ ử ụ ế ị ệ ứ ố ủ ườ nông thôn và nhu c u s d ng các thi t b đi n khi m c s ng c a ng i dân đ ượ
c
ự ế ệ ầ ạ ả ố ỷ nâng cao. D báo đ n năm 2020 nhu c u đi n toàn qu c đ t kho ng 300 t kWh,
ệ ầ ứ ể ệ ầ ầ
ấ
g p 3 l n nhu c u đi n năm 2010. Đ đáp ng nhu c u đi n năng nói trên, ngành
ế ậ ẩ ộ đi nệ ph iả t p trung đ y nhanh ti n đ xây d ng ề
ự thêm nhi u công trình nhà máy
ế ượ ụ ự ệ ằ ể đi nệ m iớ . Nh m th c hi n m c tiêu chi n l c phát tri n ngành đi n, ậ
ệ t p đoàn
ệ ươ ầ ư ự đi n l c ệ ự Vi t Nam (EVN) đã ch ủ tr ng đ u t xây d ng Trung Tâm Nhi t ệ Đi nệ
ấ ắ ặ ổ ụ ể ả Vĩnh Tân (t ng công su t l p đ t là 5.624 MW) ậ
và các c ng chuyên d ng đ nh p
than cho nhà máy t i ạ xã Vĩnh Tân, huy n ệ Tuy Phong, t nh ỉ Bình Thu nậ .
ệ ự ệ ặ ệ ọ Trung tâm Nhi t đi n Vĩnh Tân là d án đ c bi t quan tr ng trong mùa khô
ườ ộ ậ ủ ệ ố ệ ố ả ỏ ể
2014 đ tăng c ơ
i t a c n khát
ệ ở ề ả ượ ệ ả ả đi n mi n Nam, ả
ng đi n ph i truy n t ề ả ừ ắ
i t ổ
B c vào Nam, gi m t n
ng đ tin c y c a h th ng đi n qu c gia và gi
gi m s n l
ả
ệ ở ự ế ệ ấ ự ệ ố
cho h th ng đi n th t đi n năng, tăng hi u qu kinh t ệ , b i d báo khu v c này s ẽ
ề ệ ế ồ ạ còn khó khăn v ngu n đi n đ n sau năm 2018 . Bên c nh đó, Trung Tâm Nhi ệ
t
ệ ể ầ ố ệ ệ Đi n Vĩnh Tân còn là đ u m i trung chuy n than cho các nhà máy nhi t đi n vùng
ử ằ ủ ậ ồ
đ ng b ng sông C u Long. ặ
Tuy nhiên, đ c thù c a các c ngả chuyên d ngụ nh p than
ệ ể ả ự ả ắ cho nhà máy nhi t đi n ệ c nầ ph i xây d ng công trình đê ch n sóng đ b o v ệ khu
ả ả ả ả ở ề ườ cướ , đ m b o kh năng khai thác cho c ng
n ệ
đi u ki n bình th ng và an toàn
ề ệ trong đi u ki n gió bão.
ố ớ ề ệ ắ ả ồ
Đ án t t nghi p v i đ tài “ Thi ế ế Đê ch n sóng c ng nhà máy nhi t k ệ ệ
t đi n
ấ ủ ộ ồ ừ ự ế nêu trên. N i dung c a đ th c t ồ
án g m Vĩnh Tân – Bình Thu nậ ” xu t phát t
có:
ươ ớ ệ Ch ng 1: Gi i thi u chung
ươ ệ ự ề ự Ch ng 2: Đi u ki n t ự
nhiên khu v c xây d ng
ươ ế ế ể ạ ổ ệ ệ Ch ng 3: Thi t k quy ho ch t ng th trung tâm nhi t đi n Vĩnh
Tân
ươ ố Ch ng 4: Tính toán các thông s sóng
ươ ế ế Ch ng 5: Thi ạ
t k quy ho ch công trình
ươ ế ế ế ấ Ch ng 6: Thi t k k t c u công trình
ươ ế ế ỹ Ch ng 7: Thi ậ
t k k thu t thi công
ươ Ch ng 8 : Khái toán công trình
ươ ế ế ậ Ch ng ị
9 : K t lu n và ki n ngh .
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ậ ồ ỉ ả ậ ẫ Trong quá trình làm đ án em đã nh n đ ượ ự ướ
c s h ng d n, ch b o t n tình
ầ ệ ễ ầ ớ ủ
c a th y giáo TS.Bùi Vi t Đông và th y giáo Ths.Nguy n Sinh Trung cùng v i các
ử ờ ườ ủ ầ ả ộ ơ th y cô giáo trong b môn C ng Đ ng th y. Em xin g i l i cám n chân thành
ầ ỡ ể ậ ạ ớ
t i quý th y cô, gia đình và b n bè đã t n tình giúp đ đ em hoàn thành t tố đ ánồ
này.
Hà N i,ộ Ngày 01 /10/2014
ự ệ Sinh viên th c hi n
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 3
ố ệ Doãn Qu c Vi t
ƯƠ
CH
NG 1
Ớ
Ệ
GI
I THI U CHUNG
Ộ Ỉ Ặ Ậ Ế Ể 1.1. Đ C ĐI M KINH T XÃ H I T NH BÌNH THU N VÀ CÁC VÙNG LÂN
C N Ậ
ự ả ộ 1.1.1. Khu v c Duyên H i Nam Trung B
(cid:0) ị
V trí
ậ ả ồ ỉ Vùng duyên h i này g m 4 t nh: Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thu n và Bình
ớ ổ ệ ậ ự Thu n v i t ng di n tích t nhiên 21.432km².
ả ộ ị ị ế ấ ậ ợ Vùng Duyên H i Nam Trung B có v trí đ a lý kinh t r t thu n l ằ
i, n m
ườ ố ồ ụ
trên tr c các đ ng giao thông b , ộ s tắ , hàng không và bi nể , g nầ Thành ph H Chí
ế ọ ử Minh và khu tam giác kinh t ể
tr ng đi m mi n ề Đông Nam Bộ; c a ngõ c a ủ Tây
ủ ườ ố ớ ườ ể ố ế Nguyên, c a đ ng xuyên Á ra bi n n i v i đ ả
ng hàng h i qu c t .
(cid:0) Tài nguyên
ấ ủ ớ ế ể ế ể ở Tài nguyên l n nh t c a vùng là kinh t bi n. Kinh t bi n nói đây bao
ồ ợ ả ả ả ượ ế ầ ắ ủ ả ướ ồ
g m: Ngu n l i h i s n (chi m g n 20% s n l ng đánh b t c a c n c) và nuôi
ạ ặ ả ủ ả ấ ồ ọ ớ ệ
tr ng th y s n, nh t là các lo i đ c s n (tôm, tôm hùm, cá mú, ng c trai...) v i di n
ọ ợ ủ ự ể ặ ạ ồ tích có th nuôi tr ng là 60.000 ha trên các lo i th y v c: m n, ng t, l . V n t ậ ả
i
ể ướ ố ế ả ướ ả ả ọ ả ớ bi n trong n c và qu c t . Chùm c ng n c sâu đ m b o tàu có tr ng t i l n vào
ơ ở ạ ầ ự ự ề ể ẵ ượ
đ ấ
c, có s n c s h t ng và nhi u đ t xây d ng đ xây d ng các khu công
ệ ậ ả ớ ướ ớ ị ủ ắ
nghi p t p trung g n v i các c ng n ị
c sâu và v i v trí đ a lý c a mình có th ể
ử ể ọ ườ ề ầ ọ ch n làm c a ngõ ra bi n cho đ ể
ng "xuyên Á". Có tri n v ng v d u khí ở ề
th m
ụ ị
l c đ a.
ộ ằ ự ề ề ả Vùng Duyên h i Nam Trung B n m trong khu v c có ti m năng v khoáng
ắ ặ ở ả ủ ướ
s n c a n c ta, đáng chú ý là sa khoáng n ng, cát tr ng (cho phép vùng tr thành
ể ệ ọ ố ướ ỷ
trung tâm phát tri n công nghi p thu tinh, kính quang h c), đá p lát, n c khoáng,
vàng...
ố ế ề ả ộ ề Vùng Duyên h i Nam Trung B có nhi u sân bay qu c t ả
và có nhi u c ng
ướ ể ượ ể ạ ọ ả ớ ể
bi n n c sâu có th đón đ c các lo i tàu bi n có tr ng t ư ả
i l n nh c ng Cam
ể ướ ữ ả ộ ấ ả ướ ớ Ranh, Khánh Hòa, m t trong nh ng c ng bi n n c sâu l n nh t c n c.
(cid:0) ế ể ổ ợ Kinh t bi n t ng h p
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ậ ợ ơ ề ặ N i đây thu n l i vì có nhi u bãi tôm, bãi cá. Đ c bi ệ ở
t ự
vùng c c Nam
ư ườ ộ ớ ở ẵ ườ Trung B . Có ng tr ng l n Hoàng Sa (TP Đà N ng) và Tr ỉ
ng Sa (t nh Khánh
Hòa).
ả ượ ắ ả ả ấ ơ S n l ả
ng đánh b t h i s n năm 2006 đã h n 624.000 t n, trong đó s n
ế ấ ượ
l ng cá chi m 420.000 t n.
ậ ợ ề ầ ệ ồ ị
Vùng có nhi u vũng, v nh, đ m phá... thu n l ủ ả
i cho vi c nuôi tr ng th y s n.
ể ạ ấ ở Nuôi tôm hùm, tôm sú đang phát tri n m nh, nh t là Phú Yên và Khánh Hòa.
ươ ả ả ẽ ả ế ượ ề ươ ấ ự ủ T ủ
ng lai ngành th y h i s n s gi i quy t đ c v n đ l ng th c c a vùng và
ấ ượ ề ả ơ ấ ể ể ẩ ị cung c p đ c nhi u s n ph m giúp chuy n d ch c c u nông thôn ven bi n.
ồ ợ ệ ệ ả ợ ủ ả ấ Tuy nhiên, vi c khai thác h p lí và b o v ngu n l i th y s n (nh t là Hoàng
ườ ấ ấ Sa, Tr ng Sa) là r t c p bách.
ể ề ẹ ạ ắ ắ ả ị ờ
Ngành du l ch phát tri n m nh nh có nhi u bãi t m, th ng c nh đ p.
ể ớ ự ề ả ả ơ ợ N i đây có nhi u c ng bi n l n, và còn thích h p xây d ng các c ng n ướ
c
ư ấ sâu nh : Dung Qu t, Vân Phong....
(cid:0) ị ướ ể Đ nh h ng phát tri n
ụ ự ả ổ ộ M c tiêu t ng quát : Xây d ng vùng Duyên H i Nam Trung B thành vùng
ể ế ừ ế ọ ớ phát tri n các ngành kinh t ắ
quan tr ng g n v i bi n. ể T nay đ n năm 2025, vùng
ộ ẽ ượ ả ự ạ ướ Duyên h i Nam Trung B s đ c quy ho ch xây d ng theo h ng là vùng kinh t ế
ử ợ ướ ủ ể ỉ ỉ ổ
t ng h p, là c a ngõ h ng bi n c a các t nh vùng Tây Nguyên và các t nh Nam
ắ Lào, Đông B c Campuchia, Thái Lan.
ẽ ể ế ể ắ ọ ớ Đây s là vùng phát tri n các ngành kinh t quan tr ng g n v i bi n, vùng du
ư ề ể ể ế ặ ồ ị ữ
ầ
ị
l ch đ c tr ng v sinh thái bi n, v nh, đ m, đ i núi và là vùng chuy n ti p gi a
ế ọ ể ề ớ ế ọ ể vùng kinh t tr ng đi m mi n Trung v i vùng kinh t tr ng đi m phía Nam.
ậ ỉ 1.1.2. T nh Bình Thu n
ộ ố ư ủ ự ứ ặ a. M t s nét đ c tr ng c a khu v c nghiên c u
(cid:0) ị ị ế V trí đ a lý, kinh t
ả ự ự ằ duyên h i c c Nam Trung B ị
ộ, n m trong khu v c ch u
ả Bình Thu nậ là t nhỉ
ưở ủ ị ế ọ ể ỉ nh h ng c a đ a bàn kinh t tr ng đi m phía Nam . Trung tâm t nh là thành phố
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 5
ằ ả Phan Thi tế n m cách ố ồ
thành ph H Chí Minh kho ng 200 km v ề phía đông b c,ắ
ủ ề ả ộ ố
cách thành ph Nha Trang ả
kho ng 250 km v phía nam, cách th đô Hà N i kho ng
ể ừ ậ
1.518 km về phía nam. Bình Thu n có bi n dài 192 km kéo dài t ẹ
mũi Đá Ch t
ậ ỉ ế ồ ộ ị ị giáp Cà Ná thu cộ Ninh Thu nậ đ n bãi b i Bình Châu thu c đ a ph n t nh Bà R a
Vũng Tàu.
ấ ắ ầ ể ỉ ướ ừ ng t Bình Thu nậ là t nh có dãy đ t b t đ u chuy n h
ả ầ ệ trên b n đ hình ch S, có 10ừ t ph n còn l t Nam
ế ộ ộ ắ ừ ồ
o23'41" đ n 108 ộ ị
ữ
ọ
t a đ đ a lý
o52'18" kinh đ Ðông. 107 ủ
nam sang tây c a
o33'42"
Phía b cắ c aủ ế
đ n 11
ạ ủ Vi
i c a
o33'18" vĩ đ B c, t
ớ ỉ ắ ỉ ậ
ỉ
t nh Bình Thu n giáp v i t nh Lâm Đ ngồ , phía đông b c giáp t nh Ninh Thu nậ , Phía
ỉ ồ ị tây giáp t nh Đ ng Nai , phía tây nam giáp Bà R aVũng Tàu , ở phía đông và nam
ớ ườ ờ ể ể
giáp bi n Đông v i đ ng b bi n dài 192 km.
(cid:0) ể ặ ị Đ c đi m đ a hình
ủ ế ể ấ ằ ậ ồ ồ ị ỏ ẹ
Đ a hình Bình Thu n ch y u là đ i núi th p, đ ng b ng ven bi n nh h p,
ẹ ướ ị
đ a hình h p ngang kéo theo h ng đông b c ắ tây nam, phân hoá thành 4 d ngạ đ aị
ể ế ấ ồ ồ hình chính g m đ t cát và c n cát ven bi n chi m 18,22%, ồ
đ ng b ng ằ phù sa chi mế
ế ế ấ ồ ệ 9,43%, vùng đ i gò chi m 31,65% và vùng núi th p chi m 40,7% di n tích đ t tấ ự
nhiên.
(cid:0) Khí h uậ
ằ ệ ớ ề ậ ạ ắ N m trong vùng ậ
khí h u nhi t đ i gió mùa ề
c n xích đ o, nhi u n ng, nhi u
ấ ả ướ ạ ậ ơ gió, không có mùa đông và khô h n nh t c n c. Khí h u n i đây phân hóa thành 2
ườ mùa rõ r t làệ mùa m aư và mùa khô. Mùa m aư th ng b t đ u t ắ ầ ừ tháng 5 đ nế tháng
ệ ộ 10, mùa khô từ tháng 11 đ nế tháng 4 năm sau. Nhi t đ trung bình trong năm là 26
27oC.
Ậ Ế Ạ Ể Ỉ 1.2. QUY HO CH PHÁT TRI N KTXH T NH BÌNH THU N Đ N NĂM 2020
ể ạ ổ ế ộ ỉ ậ ặ ế
Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ụ
xã h i t nh Bình Thu n đ t ra m c
ự ể ế ậ ổ ở ộ
tiêu t ng quát là “ Xây d ng và phát tri n Bình Thu n đ n năm 2020 tr thành m t
ụ ệ ị ướ ơ ở ạ ầ ệ ạ ộ ỉ
t nh công nghi p d ch v theo h ệ
ng hi n đ i, năng đ ng. C s h t ng hi n
ớ ả ướ ộ ồ ố ế ấ ế ệ ả ạ
đ i, đ ng b liên thông v i c n c và qu c t ộ ờ
. Quan h s n xu t ti n b , đ i
ượ ố ụ ọ ố
s ng nhân dân càng ngày đ c nâng cao”. Trong đó, chú tr ng 1 s m c tiêu c th ụ ể
là :
ố ưở ế ạ ạ ộ
T c đ tăng tr ng kinh t (GDP) giai đo n 2011 2015 đ t bình quân
ạ ạ ả ả kho ng 13,0 14,3%/năm và giai đo n 2016 2020 đ t bình quân kho ng 12,0
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ườ ả ầ ớ 12,8%/năm. GDP/ng i năm 2015 tăng kho ng 1,78 l n so v i năm 2010 và năm
ả ầ ớ 2020 tăng kho ng 1,7 l n so v i năm 2015.
ơ ấ ế ế ụ ị ướ ỷ ọ C c u kinh t ể
ti p t c chuy n d ch theo h ng tăng nhanh t ự
tr ng khu v c
ự ụ ệ ế ấ ấ ị ỷ ọ công nghi p xây d ng và d ch v . Ph n đ u đ n năm 2015 t ủ
tr ng trong GDP c a
ự ư ệ ệ ạ ạ ị ụ ạ
công nghi p xây d ng đ t 45,6%, nông lâm ng nghi p đ t 12,8%, d ch v đ t
ạ ươ ứ ỷ ệ ế 41,6%; đ n năm 2020 đ t t ng ng: 47,72%, 7,83% và 44,45%. T l ộ
huy đ ng vào
ướ ể ế ầ ạ ớ ngân sách nhà n c (không k thu tài nguyên d u khí) so v i GDP giai đo n 2011
ạ ả ạ ả ạ
2015 đ t kho ng 16 17% và giai đo n 2016 2020 đ t kho ng 18 20%.
ạ ả ạ ấ ẩ Kim ng ch xu t kh u giai đo n 2011 2020 tăng bình quân kho ng 17
ế ạ ả ấ ẩ ấ ấ ạ ệ
18%/năm. Ph n đ u kim ng ch xu t kh u đ n năm 2015 đ t kho ng 480 500 tri u
ạ ả ướ ỷ USD và năm 2020 đ t kho ng trên d i 1 t USD.
ườ ử ụ ể ầ ự ệ ả ồ ư Tăng c ng thu hút, s d ng hi u qu các ngu n l c đ đ u t phát
ộ ế ấ ấ ổ ạ ầ ầ ư ấ ồ ố ể tri nể đ ng b k t c u h t ng. Ph n đ u t ng v n đ u t ộ
phát tri n toàn xã h i
ạ ạ ạ ạ giai đo n 2011 2015 đ t 44 46% GDP và giai đo n 2016 2020 đ t 40 42%
GDP…
Ớ Ệ Ệ Ề Ệ 1.3. GI I THI U CHUNG V TRUNG TÂM NHI T ĐI N VĨNH TÂN
ệ ự 1.3.1. Trung tâm đi n l c Vĩnh Tân
(Vĩnh Tân Power Generation Complex) n mằ ệ ự
Trung tâm đi n l c Vĩnh Tân
ủ ệ ậ ỉ ị ạ
t ạ
i xã Vĩnh Tân, huy n Tuy Phong, t nh Bình Thu n. V trí c a nhà máy là bên c nh
ố ộ ế ể ả ừ ế ề Qu c l 1A và ti p giáp bi n, cách kho ng 90 km t Phan Thi t v phía Đông Nam
ị ừ th xã và 250 km t ố ồ
thành ph H Chí Minh.
ạ ỉ ự ậ ồ ệ ự
Trung tâm đi n l c Vĩnh Tân t i t nh Bình Thu n g m 4 d án nhà máy nhi ệ
t
ệ ấ ớ ổ ử ụ ệ ầ ấ ỗ đi n v i t ng công su t 5.600 MW s d ng g n 14 tri u t n than m i năm, cung
ệ ề ạ ấ
c p đi n cho mi n Nam giai đo n 20132020. Trong đó :
(cid:0) D án Nhà máy nhi
ự ệ ệ ồ ổ ổ t đi n Vĩnh Tân 1 g m 2 t ấ
máy 600MW, t ng công su t
ấ ả ỷ ệ ố ệ ệ ỗ ố 1.200 MW cung c p kho ng 8 t kWh đi n m i năm cho h th ng đi n qu c gia
(cid:0) D án Nhà máy nhi
ự ệ ệ ổ ổ t đi n Vĩnh Tân 2 g m ồ 2 t ấ
máy 600MW, t ng công su t
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 7
ả ượ ặ ệ ả ấ ả ỷ ắ
l p đ t 1.244MW, s n l ng đi n s n xu t hàng năm kho ng 8 t kWh.
(cid:0) D án Nhà máy nhi
ự ệ ệ ổ ớ ạ t đi n Vĩnh Tân 3 ồ
g m 3 t máy siêu t ớ ổ
i h n v i t ng công
ấ ầ ệ ơ ỷ su t g n 2.000MW ả ượ
s n l ng đi n bình quân h n 12 t kWh/năm
(cid:0) D án Nhà máy nhi
ự ệ ệ ổ ổ t đi n Vĩnh Tân 4 ồ
g m 2 t ấ
máy 600MW, t ng công su t
ả ấ ỷ ệ ố ệ ệ ố ỗ 1.200 MW cung c p kho ng 8 t kWh đi n m i năm cho h th ng đi n qu c gia
ẽ ệ ệ ướ Các nhiên li u chính cho nhà máy đi n Vĩnh Tân s than trong n ậ
c và nh p
ẩ ừ ầ ộ kh u t ẽ
Indonesia và Úc. Theo tính toán, nhu c u than cho toàn b Trung tâm s là
ệ ấ ệ ệ 14 tri u t n / năm. Than cho nhà máy nhi t đi n Vĩnh Tân 1,2 nhi ệ ẽ ượ ử t s đ c s
ướ ượ ậ ể ừ ề ắ ệ ụ
d ng than trong n c v n chuy n t c đ mi n B c Vi t Nam, và than cho các nhà
ệ ẩ ừ ậ máy đi n Vĩnh Tân 3,4 nhi ệ ẽ ượ
t s đ c nh p kh u t Indonesia và Úc.
ệ ệ ả Ngoài ra Trung Tâm Nhi ể
t Đi n Vĩnh Tân còn có kh năng than trung chuy n
ệ ấ ỗ ộ ố ứ ệ ự ệ ở 24 tri u t n m i năm cung ng cho m t s nhà máy nhi t đi n xây d ng Nam
ể ở ồ ử ậ ằ ở ờ ộ Trung b và có th ế
đ ng b ng sông C u Long; ti p nh n tàu ch hàng r i chuyên
ế ợ ặ ả ừ ấ
dùng và có kh năng k t h p xu t alumin, qu ng, bô xít khai thác t Tây Nguyên và
ợ .
ổ
hàng t ng h p
ự ầ ệ ệ 1.3.2. S c n thi ế ầ ư
t đ u t Trung Tâm Nhi t Đi n Vĩnh Tân
ủ ự ệ ệ ấ ầ ớ ố ộ
Nhu c u đi n c a VN hi n có t c đ tăng cao nh t so v i khu v c và th ế
ớ ạ ưở ử ụ ầ gi i. Giai đo n 20002013, VN đã tăng tr ệ
ng bình quân nhu c u s d ng đi n
ấ ầ ưở ầ
13%/năm, g p g n 2 l n tăng tr ng GDP.
ố ạ ự ế ệ ả ấ ầ ỉ D báo đ n năm 2020, nhu c u đi n toàn qu c đ t kho ng 300 t kWh, g p 3
ề ệ ệ ấ ầ ồ ầ
l n nhu c u đi n năm 2010. Trong khi đó, do nhi u công trình ngu n đi n, nh t là
ẽ ả ự ệ ế ề ậ ả ị các công trình khu v c phía nam b ch m, nhi u kh năng s x y ra thi u đi n khu
ạ
ự
v c này giai đo n 2017 – 2019.
ệ ệ ệ Trung tâm Nhi t đi n Vĩnh Tân (xã Vĩnh Tân, huy n Tuy Phong, Bình
ặ ậ ệ ọ ườ ể ự
Thu n) là d án đ c bi t quan tr ng trong mùa khô 2014 đ tăng c ộ
ng đ tin
ố ệ ả ỏ ơ ệ ở ề ậ ủ ệ ố
c y c a h th ng đi n qu c gia và gi i t a c n khát đi n mi n Nam, gi mả
ệ ổ ệ ấ ả ả ượ
s n l ả
ng đi n ph i truy n t ề ả ừ ắ
i t B c vào Nam, gi m t n th t đi n năng,
ệ ả ế ở ự ự ẽ tăng hi u qu kinh t ệ ố
cho h th ng đi n ệ , b i d báo khu v c này s còn khó
ồ ề ệ ế khăn v ngu n đi n đ n sau năm 2018.
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ự ệ ạ ộ ệ ấ D án nhi t đi n Vĩnh Tân 4, công su t 1.200MW khi đi vào ho t đ ng (d ự
ệ ổ ế ẽ ở ố ố ki n phát đi n t máy s 1 cu i năm 2017), TTNĐ Vĩnh Tân s tr thành trung tâm
ượ ồ ộ ậ ả ướ ự ề ấ năng l ng đ s b c nh t khu v c mi n Trung và c n c.
Ạ Ệ Ị ƯỚ Ể Ơ Ở Ạ Ầ 1.4. HI N TR NG VÀ Đ NH H NG PHÁT TRI N C S H T NG KHU
V CỰ
ụ ế ệ ắ ậ ằ ọ ỉ Bình Thu n là t nh n m trên tr c giao thông tr ng y u B c Nam, hi n nay
ố ộ ế ạ ấ ả ề ượ ấ ỉ
t nh có ba tuy n qu c l ch y qua (1A, 55, 28), t t c đ u đã đ c nâng c p, m ở
ộ
r ng hoàn toàn.
ắ ắ ườ ớ ỉ ọ
ề
Đ ng s t B c Nam qua t nh v i chi u dài 190 km và qua 11 ga, quan tr ng
ươ ấ ớ ế ằ ị ỉ
nh t là ga M ng Mán. T nh đã xây m i ga Phan Thi ụ ụ
t nh m ph c v du l ch.
ể ộ ờ ể ộ ỉ ườ ể ả Đ ng bi n: Là m t t nh duyên h i có vùng bi n r ng, b bi n dài 192 km,
ả ả ằ ạ ườ ậ ả ế có h i đ o và n m c nh đ ả
ng hàng h i qu c t ả
ố ế C ng v n t . i Phan Thi t (1.000
ớ ượ ự ế ấ
t n) và Phú Quý (làm m i) đã đ ả
c xây d ng, C ng cá Phan Thi t, Lagi, Phan Rí
ử ượ ự ế ấ ạ ả C a, Phú Quý đã đ c nâng c p, đang có k ho ch xây d ng C ng chuyên dùng
ệ
Vĩnh Tân, huy n Tuy Phong.
ệ ừ ướ ệ ấ ồ ệ ậ ử ụ
Hi n nay, Bình Thu n s d ng ngu n c p đi n t l ộ
ố
i đi n qu c gia. M t
ỷ ệ ượ ầ ư ạ ộ ạ ố
s nhà máy thu đi n đã đ c đ u t và đang ho t đ ng t ậ
i Bình Thu n: Nhà máy
ỷ ệ ủ ệ ấ ạ ậ th y đi n Hàm Thu n Đa Mi công su t 475 MW, nhà máy thu đi n Đ i Ninh công
ậ ẽ ầ ư ấ ự ượ ớ su t 300 MW. Bình Thu n s đ u t xây d ng Trung tâm năng l ấ
ng l n công su t
ệ ế ị ủ ệ ớ
l n là Trung tâm nhi ủ
t đi n than Vĩnh Tân theo Quy t đ nh c a Chính ph .
Ế Ủ Ồ Ố Ụ Ệ Ệ Ế 1.5. NHI M V THI T K C A Đ ÁN T T NGHI P
ụ ủ ồ ệ ố ệ 1.5.1. Nhi m v c a đ án t t nghi p
ư ủ ự ề ể ệ Nh phân tích ti m năng phát tri n c a Trung Tâm Đi n L c Vĩnh Tân ở
ấ ượ ự ẽ ể ạ ọ trên, ta th y đ ệ ự ủ
c vai trò quan tr ng s là h t nhân trong s phát tri n đi n l c c a
ư ả ỏ ơ ề ả
c vùng cũng nh gi ệ ự
i t a c n khát đi n l c toàn Mi n Nam.
ự ướ ậ ợ Khu v c Tuy Phong, Vĩnh Tân là vũng n ấ
c sâu nên r t thu n l ệ
i cho vi c
ự ả ướ ượ ậ ợ xây d ng c ng n ự
c sâu, tuy nhiên khu v c Vĩnh Tân không đ c thu n l i do
ượ ắ ố ươ ế ả ạ ậ ầ không đ c che ch n t ỹ ấ ậ
t và qu đ t h u ph ng c ng h n ch nên vì v y c n xây
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 9
ệ ố ắ ự
d ng h th ng đê ch n sóng.
ụ ủ ệ ồ ế ế ắ ả Và nhi m v c a đ án này là thi t k Đê ch n sóng cho c ng Nhà Máy
ệ ệ ậ Nhi t Đi n Vĩnh Tân, Bình Thu n.
(cid:0) Kh i l
ố ượ ồ ầ ng đ án c n hoàn thành
Thu th p, ch nh lý và phân tích s li u
ố ượ ậ ỉ ố ệ : 5 % kh i l ng
ế ế ạ ố ượ Thi t k quy ho ch : 25 % kh i l ng
ế ế ố ượ Thi t k công trình : 45 % kh i l ng
ế ế ố ượ Thi t k thi công : 25 % kh i l ng
ự ự ố ượ D toán xây d ng công trình : 05 % kh i l ng
ứ ố ượ ề
Chuyên đ nghiên c u : 05 % kh i l ng
ộ ồ
(cid:0) N i dung đ án bao g m
ồ
ươ ế ấ 9 ch ng thuy t minh gi y A4.
ả ổ ẽ
23 b n v kh A1.
ứ ề
1 chuyên đ nghiên c u.
́ ̀ ̀ ̉ ̣ 1.5.2. Cac tiêu chuân, quy trinh, quy pham, tai liêu h ́
̃
̣ ươ
ng dân
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ồ ́
ư ̉ ̉ ̣ ̀
Đê hoan thanh đ c đô an này, đ án co tham khao va nghiên c u cac tai liêu
sau:
ẩ ử ụ ồ ệ
ệ
ẩ
TT
Mã hi u tiêu chu n
B ng ả 1.1 Tài li u tiêu chu n s d ng trong đ án
Tên tiêu chu nẩ
ẩ
ệ
I
Các tiêu chu n Vi
t Nam
ộ
1
22TCN 222–95
ả ọ
T i tr ng và tác đ ng (do sóng và do tàu) lên công
trình th yủ
ẩ
ế ế
2
TCCS 04–2010/CHHVN
Tiêu chu n thi
t k công ngh c ng
ệ ả bi nể
ế ả
ể
3
Công trình b n c ng bi n
22TCN 207–92.
ầ
4
TCVN 9446 – 2012
ể
ả
ố
ế ấ
K t c u bê tông và bê tông c t thép Yêu c u b o
ườ
ệ ố
v ch ng ăn mòn trong môi tr
ng bi n.
ế ấ
ủ
5
TCVN 4116 –1985
K t c u BT và BTCT th y công.
ự
ằ
ố
6
TCVN 9342–2012
ượ
ệ
ố
Công trình BTCT toàn kh i xây d ng b ng c p pha
tr
t – thi công và nghi m thu
.
ế ế
ể
7
14 TCN 130 – 2002
Thi
t k đê bi n.
ệ ướ
II
ẩ
Các tiêu chu n tài li u n
c ngoài
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ
ẩ
TT
Mã hi u tiêu chu n
Tên tiêu chu nẩ
BS 63497:1991
8
Maritime Structures – Part 7: Guide to the design
and construction of breakwaters.
OCDI 2002
9
Technical Standards and Commentaries for Port and
Habour Facilities in Japan.
OCDI – 2009
10
Technical Standards and Commentaries for Port and
Habour Facilities in Japan.
ả
ổ
ỹ
ệ ờ ủ ả
S tay b o v b c a h i quân M
11
SPM
ộ ố ệ ả ồ Ngoài ra trong đ án còn tham kh o m t s tài li u sau :
1. Ph m Văn Giáp (ch biên).
ủ ạ ế Công trình b n c ng ự
ả Nhà xu t b n Xây d ng
ấ ả
1998
2. L
ươ ươ ố ấ ề ắ ợ ế ế ng Ph ng H p. Đê ch n sóng và 1 s v n đ thi ắ
t k đê ch n sóng mái
nghiêng.
3. L
ươ ươ ậ ượ ễ ỹ ươ ng Ph ng H u, Hoàng Xuân L ng, Nguy n S Nuôi, L ng Giang
ệ ờ ể ấ ả ự ả ộ
ả ả
Vũ Công trình b o v b bi n h i đ o Nhà xu t b n xây d ng Hà N i
2001
ữ ễ ệ ễ ế ầ ạ ọ ậ
ệ
4. Ph m Văn Giáp, Nguy n Ng c Hu , Tr n Hi u Nhu , Nguy n H u Đ u,
ươ ư ạ ố ệ ễ ộ
B ch D ng, Doãn Vĩnh L c, Vũ Qu c H ng, Bùi Vi t Đông, Nguy n Minh
ấ ả ự ả ạ ộ Quý – Quy ho ch c ng – Nhà xu t b n xây d ng Hà N i 2010.
ệ ờ ể ả ắ ấ ấ ả
5. Đào Văn Tu n – Công trình đê ch n sóng và b o v b bi n – Nhà xu t b n
ự ộ
xây d ng Hà N i
6. Nguy n Văn Phúc, H Ng c Luy n, L
ễ ệ ồ ọ ươ ươ ậ ậ ỹ ng Ph ng H u – K thu t thi công
ả ườ ủ ộ công trình c ng đ ng th y – Hà N i 2003.
7. Ph m Văn Giáp, Nguy n Ng c Hu , Nguy n H u Đ u, Đinh Đình Tr
ữ ệ ễ ễ ẩ ạ ọ ườ ng
ấ ả ể ả ự ắ ộ B c ng và đê ch n sóng – Nhà xu t b n xây d ng Hà N i 2000.
ễ ế ệ ễ ấ
8. Vũ Minh Tu n, Nguy n Vi t Thanh, Nguy n Anh Dân – Công ngh xây
9. Shigeo Takahashi – Design Of Vertical Breakwater – 2002
10. Experimental Study on Wave Forces Acting on Perforated Wall Caisson
ấ ả ậ ả ể ự
d ng công trình bi n – Nhà xu t b n giao thông v n t i 2013
ự ề ứ ủ ộ Breakwaters (Nghiên c u c a Takahashi và các c ng s v thùng chìm tiêu
11. Design study of wave power generator for power supply to islands in Far East.
ậ ả ị ủ ế ẩ ọ năng có rãnh d c – Khuy n ngh c a Tiêu chu n Nh t B n ODCI 2009)
ứ ế ế ệ ằ ượ ể ấ Nghiên c u thi t k máy phát đi n b ng năng l ệ
ng sóng đ cung c p đi n
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 11
ả ở ễ cho đ o Vi n Đông.
12. Design, simulation, and testing of a novel hydraulic power takeoff system for
ế ế ể ỏ the Pelamis wave energy converter. Thi ệ ố
t k , mô ph ng và ki m tra h th ng
ủ ổ ượ ả ể ế
th y năng đ bi n đ i năng l ng sóng Pelamis. Tác gi Henderson, Ross.
ạ T p chí Renewable Energy, 2006.
13. Lê Vĩnh C n – Phát đi n năng l
ệ ẩ ượ ể ng sóng bi n, 2013.
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ƯƠ
CH
NG 2
Ệ Ự
Ự
Ự
Ề
ĐI U KI N T NHIÊN KHU V C XÂY D NG
Ự Ự Ị 2.1. Đ A HÌNH KHU V C XÂY D NG
ự ị ệ ệ ộ V trí D án Nhà máy Nhi t đi n Vĩnh Tân 2 thu c pha Đông Nam xã Vĩnh
ệ ệ ậ ỉ ắ Tân, huy n Tuy Phong, t nh Bình Thu n. Huy n Tuy Phong phía Đông B c giáp
ệ ướ ươ ệ ắ ắ ậ ơ ỉ huy n Ninh Ph c, t nh Ninh Thu n. Phía B c và Tây B c giáp huy n Đ n D ng,
ồ ệ ắ ậ ỉ
t nh Lâm Đ ng. ỉ
Phía Tây giáp huy n B c Bình, t nh Bình Thu n. Phía Đông giáp
ể ể Bi n Đông. Phía Đông Nam giáp Bi n Đông.
ề ườ ờ ể ả ở ấ ậ Chi u dài đ ng b bi n kho ng 50km. Giao thông ệ
đây r t thu n ti n,
ố ộ ế ệ ế ầ ườ ấ ắ ố tuy n qu c l 1A đi qua huy n dài g n 43km, tuy n đ ng s t Th ng Nh t đi qua
ế ả ẩ ạ ề ệ ề ờ huy n dài 38km. Phía tây có 1 b n c ng trú n t m th i cho tàu thuy n ngh cá t ạ
i
ị th xã Vĩnh Tân.
ệ ị ồ
Đ a hình huy n Tuy Phong chia làm 3 vùng : vùng núi trung du, vùng đ ng
ế ề ệ ể ự ủ ế ằ
b ng và vùng ven bi n. Mi n núi trung du chi m 2/3 di n tích t nhiên, ch y u là
ố ả ủ ệ ằ ấ ổ ồ ậ
ồ
đ i núi th p, phân b tr i dài theo lãnh th phía Tây c a huy n. Đ ng b ng t p
ủ ế ầ ấ ầ ọ ộ ị trung ch y u d c sông Lòng Sông và m t ph n sông Lũy, đ a hình th p d n v ề
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 13
phía bi nể
ị ị ậ
ệ
Hình 21. V trí đ a lý huy n Tuy Phong, Bình thu n
Ậ Ặ Ể ƯỢ 2.2. Đ C ĐI M KHÍ H U KHÍ T NG
ệ ộ 2.2.1. Nhi t đ không khí
ệ ộ ề Nhi t đ không khí trung bình nhi u năm là 27.1 (cid:0) C.
ệ ộ ấ Nhi t đ không khí trung bình tháng cao nh t vào tháng 4, 5 là 28.5 (cid:0) C.
ệ ộ ấ ấ Nhi t đ không khí trung bình tháng th p nh t vào tháng 1 là 25.2 (cid:0) C.
ệ ộ ấ Nhi t đ không khí cao nh t là 38.7 (cid:0) C (ngày 9/05/2001).
ệ ộ ấ ấ Nhi t đ không khí th p nh t là 17.7 (cid:0) C (ngày 30/12/2001).
ộ ẩ 2.2.2. Đ m không khí
ộ ẩ ươ ề ố Đ m không khí t ng đ i trung bình nhi u năm là 80%.
ộ ẩ ấ Đ m không khí trung bình cao nh t là 84%.
ộ ẩ ấ ấ
Đ m không khí trung bình th p nh t là 39% (ngày 20/05/1997).
ượ ư 2.2.3. L ng m a
ượ ư ổ
T ng l ề
ng m a trung bình nhi u năm là 1272.6mm.
ượ ư ấ ớ L ng m a ngày l n nh t là 215.1mm (ngày 16/11/2000).
ượ ư ớ ượ Tháng 5 có l ấ
ng m a trung bình l n nh t là 200.4mm, tháng 1 có l ư
ng m a
ấ ỏ trung bình nh nh t là 1.6mm .
ổ ượ ư ớ ượ Năm 1999 là năm có t ng l ấ
ng m a l n nh t là 1768.1mm. L ư ớ
ng m a l n
ậ
t p trung vào các tháng 6, 7,8 và tháng 10.
ấ
2.2.4. Áp su t không khí
ấ ố ừ ế ấ Theo th ng kê áp su t không khí t năm 1996 đ n 2005 cho th y:
ề ấ Áp su t không khí trung bình nhi u năm là 1009.2mb.
ề ấ ấ Áp su t không khí cao nh t nhi u năm là 1019.1 mb (ngày 5/3/2005).
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ề ấ ấ ấ Áp su t không khí th p nh t nhi u năm là 1000 mb (ngày 21/8/2000).
2.2.5. Gió
ệ ạ ừ ấ ố ế ớ ộ Theo tài li u gió t i Phú Quý t ấ
1980 đ n 2008 cho th y t c đ gió l n nh t
ắ ượ ướ quan tr c đ c là 34 m/s theo h ng Tây (W) ngày 12/11/1988 và theo h ướ
ng
ề ố ắ
ộ
Tây Nam (SW) ngày 05/12/2006, t c đ gió trung bình nhi u năm quan tr c
ượ đ c là 5,4
ố ệ ấ ớ ượ ấ ặ ả ậ ầ m/s. S li u gió l n nh t đã đ ư
c tính t n su t lý lu n (xem b ng đ c tr ng
ướ ế ấ ầ ả ậ ạ ố ộ h ng và t c đ gió; k t qu tính t n su t lý lu n tr m Phú Quý trong ph ụ
ụ
l c riêng).
ự ự ế ẽ ấ ả ợ ổ ề
ầ
D a vào k t qu gió th c đo đã tính t n su t và v hoa gió t ng h p nhi u
năm và các tháng:
ấ ấ ổ ợ ị ướ Nhìn vào hoa gió t ng h p năm cho th y gió th nh hành nh t là h ắ
ng B c
ế ắ ướ ế ắ Đông B c(NNE) chi m 26.49%, h ng Đông B c (NE) chi m 19.74% và h ướ
ng
ế ế ặ Tây Tây Nam (WSW) chi m 17.26%; gió l ng chi m 8.58%, gió ch y u ủ ế ở ấ ừ c p t
ế
48.9m/s chi m 50.21%.
ấ ừ ướ ế Hoa gió các tháng cho th y t tháng 10 năm tr c đ n tháng 3 năm sau gió
ị ướ ắ ắ ướ ừ th nh hành h ng B c Đông B c (NNE) và h ắ
ng Đông B c (NE), gió t tháng 6
ị ướ ế
đ n tháng 9 th nh hành h ng Tây Tây Nam (WSW); tháng 4, 5 gió có xu h ướ
ng
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 15
ể ừ ắ chuy n t Đông B c(NE) sang Tây Tây Nam(WSW).
B¶ng 2.1. TÝnh tÇn suÊt tèc ®é vµ híng giã
0.1
4.0
9.0
LÆn
>15
Tốc
3.9
8.9
14.9
Tæng
g
(m/s)
ạ ổ ợ
Hình 22. Hoa gió t ng h p tr m Phú Quý 19992008
độ
(m/s)
(m/s)
(m/s)
SLX
SLX
SLX
SLX
H
H
%
Híng
H
%
%
SLXH
%
H
% SLXH %
0.5
39
38
0.26
0.267
1
0.007
78
0
0
N
3
26.
783
5.357
2786
19.06
303
2.073
3872
0
0
NNE
49
19.7
1096
7.499
1767
12.09
22
0.151
2885
0
0
NE
4
3.2
355
2.429
125
0.855
0
0
480
0
0
ENE
8
43
0.294
0
0
95
0.65
10
0.068
148
1.01
E
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
0.1
4.0
9.0
LÆn
>15
Tốc
3.9
8.9
14.9
Tæng
g
(m/s)
độ
(m/s)
(m/s)
(m/s)
SLX
SLX
SLX
SLX
Híng
H
%
%
SLXH
%
H
H
%
H
% SLXH %
0.5
0.021
0.027
ESE
68
0.465
3
4
0
0
75
1
0.2
SE
33
0.226
0
0
0
0
0
0
33
3
0.3
SSE
52
0.356
4
0.027
0
0
0
0
56
8
0.6
S
78
0.534
11
0.075
0
0
0
0
89
1
2.8
SSW
256
1.752
142
0.972
14
0.096
0
0
412
2
7.3
SW
179
1.225
616
4.215
279
1.909
0
0
1074
5
17.2
WSW
165
1.129
1133
7.752
1211
8.285
0.09
2522
13
6
8.9
W
77
0.527
564
3.859
650
4.447
0.11
1307
16
4
1.6
WNW
79
0.541
124
0.848
43
0.294
0.01
247
1
9
0.2
NW
32
0
0
0
42
0.219
10
0.068
9
0.2
NNW
38
0
0
0
42
0.26
4
0.027
9
8.5
1254
LÆng
1254
8.58
8
Tæng
1254
8.58
3424
23.43
7338
50.21
2570
17.58
30.00
0.21
14616
100
ệ ượ ờ ế ặ ệ ươ 2.2.6. Các hi n t ng th i ti t đ c bi t (Giông, bão, s ng mù)
ố ươ ư ầ S ngày có s ấ
ng mù g n nh không có. Trung bình năm là 0.1 ngày xu t
ệ ươ hi n và ngày 01/01/1998 có s ng mù.
ầ ớ ầ ầ ừ T m nhìn xa ph n l n các ngày trong tháng có t m nhìn t 10 15km.
Ủ Ặ Ả Ể 2.3. Đ C ĐI M TH Y H I VĂN
ấ ạ ố ơ ự
M c n ướ ạ
c t ề
i Vĩnh Tân mang tính ch t tri u gi ng tr m Qui Nh n, hàng
ỳ ướ ề ế ế ả ậ ố tháng s ngày nh t tri u chi m kho ng 18 đ n 22 ngày, vào các k n c kém
ườ ướ ậ ỏ th ng có thêm con n c nh hàng ngày. Vì v y trong báo cáo đã dùng m c n ự ướ
c
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 17
ụ ụ ể ơ ạ
t i Qui Nh n đ tính toán ph c v thi ế ế
t k .
ự ướ ự ủ ề ậ ạ ơ D a vào m c n c thu th p nhi u năm (19772004) c a tr m Quy Nh n đã
ự ướ ẽ ầ ờ ỉ ề ấ
tính và v t n su t lũy tích m c n c gi ế
ề
, đ nh tri u, chân tri u, trung bình cho k t
ả
qu sau:
ự ướ ứ ả ớ ơ ầ ấ ạ B ng 2.2. M c n c ng v i các t n su t lũy tích tr m Quy Nh n
1
239
3
225
5
218
10
206
50
161
75
136
90
112
95
98
97
90
99
76
260
251
244
236
207
192
179
172
167
160
170
159
153
144
111
93
78
70
65
56
P%
Hgiờ
Hđ nhỉ
Hchân
202
193
188
181
159
149
140
137
135
128
Htb
ệ ả ự ộ ồ (Cao đ theo h H i Đ khu v c cm)
ự ả ậ ả ị Trong báo cáo kh o sát đ a hình, h i văn l p tháng 10/2009 đã xây d ng đ ượ
c
ươ ươ ữ ạ ạ ơ ph ng trình t ng quan gi a tr m Vĩnh Tân và tr m Quy Nh n:
HVĩnh Tân = 1.09 x HQuy Nh n ơ 43.4 (cm).
ệ ố ươ H s t ng quan R = 0.98.
ộ ả ồ ệ ệ Trong đó: HQui Nh nơ : h cao đ H i đ ; H ộ ả ồ
Vĩnh Tân: h cao đ H i đ .
ươ ươ ự ướ ươ ứ ấ ớ ừ
T ph ng trình t ng quan trên có m c n c t ầ
ng ng v i các t n su t lũy tích
ậ ạ ạ ư ầ ấ
và t n su t lý lu n t i tr m Vĩnh Tân nh sau:
ự ướ ứ ả ớ ầ ấ ạ B ng 2.3. M c n c ng v i các t n su t lũy tích tr m Vĩnh Tân
1
3
5
10
50
75
90
95
97
99
217
202
195
181
132
105
79
63
54
39
240
230
222
214
182
166
152
144
139
131
P%
Hgiờ
Hđ nhỉ
Hchân
142
130
127
113
78
58
42
32
27
18
Htb
176
167
161
154
130
119
109
106
103
96
ệ ả ộ ồ (Cao đ theo h H i Đ cm)
Ự Ự Ặ Ể Ị Ấ
2.4. Đ C ĐI M Đ A CH T KHU V C XÂY D NG
ư ấ ồ ơ ứ ấ ầ ả ổ ị ự
Căn c vào h s kh o sát đ a ch t do Công Ty C Ph n T V n Xây D ng
ơ ở ả ệ ả ợ ớ ị Công Trình Hàng H i (CMB). Trên c s đó, k ết h p v i tài li u kh o sát đ a hình
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ự ổ ư ấ ế ế ậ ả khu v c Vĩnh Tân do T ng công ty t v n thi t k giao thông v n t ả
i (TEDI) kh o
ể ệ ị sát đ đánh giá đi ấ
ều ki n đ a ch t công trình :
ạ ỏ ỗ ỏ ạ
Cát pha màu xám xanh, xám đen, đôi ch có s n s i và v sò, tr ng ớ ấ
1. L p đ t 1:
ố ộ ẻ ắ ấ ớ ấ ệ
thái d o. L p đ t 1 có di n phân b r ng kh p. B ủ ớ
ề dày c a l p đ t 1 bi ổ
ến đ i trong
ừ ấ ạ ớ ả
kho ng t 1.1m đ ứ
ến 2.0m, bề dày trung bình c a l p đ t 3.2m. L p đ t 1 có s c
ủ ớ
ị ả ch u t i và tính nén lún trung bình.
ạ ỏ ạ ỗ ử
Sét pha màu xám vàng, xám xanh, đôi ch có s n s i, tr ng thái n a ớ ấ
2. L p đ t 2:
ấ ả ổ ừ ứ
c ng. B ủ ớ
ề dày c a l p đ t 2 bi ến đ trong kho ng t 1.6m đ ến 4.1m, bề dày trung
ủ ớ ị ả ứ ạ ấ ớ bình c a l p đ t 2.9m. L p đ t 2 có s c ch u t ỏ
i khá cao, tính nén lún khá nh .
ớ ấ ỗ ẫ ạ ỏ
ạ
Sét pha màu xám xanh, vàng nh t, nâu vàng, đôi ch l n s n s i, 3. L p đ t 3:
ứ ạ ấ ả ổ ừ tr ng thái c ng. B ủ ớ
ề dày c a l p đ t 5 bi ến đ i trong kho ng t 2.2m đ ến 6.5m, bề
ị ả ứ ấ ạ ớ dày trung bình đ t 4.1m. L p đ t 3 có s c ch u t ỏ
i cao, tính nén lún nh .
ắ ỗ Cát pha, đôi ch là sét pha màu xám vàng, xám tr ng, xám xanh, đôi ớ ấ
4. L p đ t 4:
ỗ ẫ ạ ứ ạ ỏ ấ ả ổ ch l n s n s i, tr ng thái c ng.. B ủ ớ
ề dày c a l p đ t 4 bi ến đ i trong kho ng t ừ
ị ả ứ ạ ấ ớ 2.2m (đến 3.7m, bề dày trung bình đ t 2.8m. L p đ t 4 có s c ch u t i cao, tính nén
lún nh .ỏ
ỗ ệ ắ ứ
Sét pha màu xám tr ng, xám vàng, xám xanh, đôi ch v t đen và ch a ớ ấ
5. L p đ t 5:
ứ ạ ấ ả ổ ừ ạ ỏ
s n s i, tr ng thái c ng. B ủ ớ
ề dày c a l p đ t 7 bi ến đ i trong kho ng t 3.8m đ ến
ị ả ứ ấ ạ ớ 10.2m, bề dày trung bình đ t 6.9m. L p đ t 5 có s c ch u t ỏ
i cao, tính nén lún nh .
ứ ẻ ạ ố Đá phong hóa m nh, n t n , màu xám đen, xám nâu, đ m nâu đen, ớ ấ
6. L p đ t 6:
ủ ớ ề ề ạ ỗ tr ng thái kém b n, đôi ch phong hóa thành cát pha, sét pha. B dày c a l p đá 12
ế ả ổ ừ ị ả ứ ế bi n đ i trong kho ng t ớ
1.0m đ n 5.2m. L p đá 12 có s c ch u t i cao.
ủ ớ ừ ề ề ắ ố Đá xám tr ng, xám xanh, đ m đen, b n v a, b dày c a l p đá 14 ớ ấ
7. L p đ t 7:
ư ượ ị ả ấ ư ứ ớ ớ ị ch a đ c xác đ nh do ch a khoan qua đáy l p. L p đá 14 có s c ch u t i r t cao.
Ậ Ế
2.5 K T LU N
ấ
ị
a. Đ a ch t
ấ ạ ả ả ị ự ứ
* Căn c vào k ết qu công tác kh o sát đ a ch t t ệ
ự
i khu v c xây d ng và tài li u
ả ướ ị ầ ả ấ ồ ớ kh o sát tr ấ
ạ
c đây, cho th y đ a t ng trong ph m vi kh o sát bao g m các l p đ t
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 19
ư
nh sau:
ị ả ứ ấ ớ L p đ t 1 có s c ch u t i và tính nén lún trung bình.
ị ả ứ ấ ớ L p đ t 2 có s c ch u t ỏ
i khá cao, tính nén lún khá nh .
ấ ớ ị ả ấ Các l p đ t phía d ướ ừ ố
i t s 3 đ ến s 7 đố ứ
ều có s c ch u t i r t cao, tính nén lún
nh .ỏ
ự ướ b. M c n c tính toán
* Công trình Đê ch n sóng c ng Nhà máy nhi
ả ắ ệ ệ ộ t đi n Vĩnh Tân thu c công
ừ ố ệ ấ ượ ử ọ ố ệ ầ trình c p I. T s li u sóng và gió đã đ ụ
c x lý ta ch n s li u đ u vào ph c
ụ ư ấ ộ ụ
v cho tính toán ph thu c vào c p công trình nh sau:
(cid:0) ự ướ ự ọ
L a ch n m c n c tính toán
+MNCTK có t n su t b o đ m đ i v i công trình c p I là H
1% = 240 cm.
ấ ả ố ớ ấ ả ầ
+ MNTTK l y v i t n su t xu t hi n 98% (do H
50% Hmin < 180 cm) là H98% =
ớ ầ ệ ấ ấ ấ
44 cm
(cid:0) ọ ướ ự L a ch n h ng gió tính toán
D a vào hoa gió t
ự ạ ạ ấ ấ ị ướ i tr m Phú Quý ta th y gió th nh hành nh t là h ng Tây
ắ ướ ắ Nam, Đông Nam, Nam và Đông B c; tuy nhiên gió các h ổ
ng Đông B c th i
ế ữ ơ ừ ụ ị
t ằ
l c đ a ra nên không hình thành sóng do gió. H n th n a, do công trình n m
ị ượ ấ ắ ở ạ
t ủ
i vùng lõm c a đ a hình ( c che ch n b i 1 mũi đ t nhô ra Hình 23) và đ
ộ ướ ươ ư ể ầ ắ bi n và các núi đá Phong Phú, Liên H ng ch n h u nh toàn b h ng gió
ủ ạ ạ ạ ắ ờ ổ
Tây B c nên đà gió và th i gian gió th i ko đ m nh. Bên c nh đó, tr m quan
ắ ạ ằ ự ự ớ tr c Phú Quý l i n m khá xa so v i khu v c xây d ng công trình (cách Vĩnh
ậ ơ Tân – Bình Thu n h n 100 km) nên khi xét t ớ ướ
i h ả
ng gió, ta ph i xem xét t ớ
i
ế ố ị ự ự ậ ỉ các y u t đ a hình xung quanh khu v c xây d ng công trình. Vì v y ta ch tính
ướ sóng theo các h ng chính là: Đông Nam và Nam.
ố ộ + T c đ gió mùa tính toán là 15 m/s.
ố ộ ố ộ ấ ặ ớ ầ + T c đ gió bão tính toán là 38 m/s (t c đ gió v i t n su t l p 50 năm, theo
ố ệ
s li u QCVN 02/2009 BXD).
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 21
ự ị ự
Hình 23. V trí khu v c xây d ng công trình
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ệ
ự Đ án T t nghi p
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
B¶ng 2.4. ChØ tiªu c¬ lý cña c¸c líp ®Êt
STT ChØ tiªu Líp sè 3 Líp sè
6 Líp sè
7
Líp sè
4
21.7 Líp sè
5
26.4 1 Giíi h¹n ch¶y Ký
hiÖu
WI Líp sè
1
19.3 §¬n
vÞ
% 26.3
2 Giíi h¹n dÎo Wp 13.9 % 14.9 15.8 15.6
3 ChØ sè dÎo Ip 5.4 % 11.4 5.9 10.8
4 §é sÖt B 0.7 0.04 0.02 0.03
5 §é Èm tù nhiªn 17.7 14.5 15.7 15.0 0.27 0.23
W
γC 7 Khèi lîng thÓ tÝch kh« 1,68 1,85 1,86 1,89
(cid:0) 8 Khèi lîng riªng h¹t (tû träng) 2.70 2.71
(cid:0) TC 9 Gãc néi ma s¸t TC
10
11 Lùc dÝnh kÕt
HÖ sè nÐn lón C
a12 2.60
18046
0.135
0.021 %
g/cm3
g/cm3
®é
kg/cm2
cm2/kg 2.67
18059
0.560
0.015 2.69
23038
0.238
0.016 2.68
19033
0.053
0.016
12 Nmax 12 21 38 48
13 Nmin 22 49 60 92
14 NTB 17 38 49 62
15 Rkh« 215.0 360.1
16 Rb∙o hßa kg/cm2
kg/cm2 148.0 290.6
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 22
17 HÖ sè hãa mÒm K 0.69 0.79
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ƯƠ
CH
NG 3
Ổ
Ạ
Ế
Ể
Ế
Ệ
THI T K QUY HO CH T NG TH TRUNG TÂM NHI T
Ậ
Ệ
ĐI N VĨNH TÂN – BÌNH THU N
Ớ Ệ 3.1. GI I THI U CHUNG
ệ ự ậ ệ ệ ề ơ ị T p đoàn đi n l c Vi ệ
ị
t Nam (EVN) là đ n v ch u trách nhi m v phát đi n,
ề ả ố ạ ệ ự ể truy n t i và phân ph i t i Vi ọ
t Nam, có vai trò quan tr ng cho s phát tri n các
ệ ể ầ ồ ưở ế ệ ố ứ
ngu n đi n đ đáp ng nhu c u tăng tr ng kinh t ử ụ
qu c gia và s d ng đi n trong
ệ ở ợ ậ ủ ả ấ ộ ồ ướ
n ấ
c, cung c p đi n h p lý giá c và đ tin c y c a ngu n cung c p.
ụ ả ướ ậ ẽ ượ ự C ng chuyên d ng n c sâu Vĩnh Tân – Bình Thu n s đ c xây d ng đ ể
ụ ụ ệ ể ố ướ ề ph c v cho vi c phân ph i than đá và trung chuy n than. Kích th ấ ủ
c đ xu t c a
ổ ộ ẽ ả tàu đ b vào c ng s là 30.000 DWT, 50.000 DWT, 100.000 DWT và 150.000 DWT
non t i. ả
ứ ệ ể ệ ể ấ ế ạ Đ đáp ng vi c cung c p đi n cho phát tri n kinh t trong giai đo n 2015
ư ạ ệ ệ ử ụ ồ 2030 cũng nh đa d ng hóa các nhà máy nhi ệ
t đi n s d ng các ngu n nhiên li u
ủ ự ụ ệ ầ ộ ậ
khác nhau, tránh s ph thu c vào nhiên li u khí, Chính ph đã yêu c u EVN t p
ể ồ ệ ư ệ ố ọ trung vào phát tri n ngu n nhi t đi n cũng nh chú tr ng công tác phân ph i và kinh
ữ ứ ệ ệ ầ ẵ ớ doanh đi n năng, s n sàng ng phó v i nhu c u đi n tăng cao trong nh ng tháng
mùa khô.
ể ả ướ ề ậ ệ ệ C ng bi n n ộ
c sâu Vĩnh Tân thu c v trung t m nhi t đi n Vĩnh Tân, giáp
ố ộ ể ở ề ề qu c l ắ
1 v phía B c và bi n mi n Nam.
ệ ệ ẽ ướ Các nhiên li u chính cho nhà máy đi n Vĩnh Tân s than trong n ậ
c và nh p
ẩ ừ ầ ộ kh u t ẽ
Indonesia và Úc. Theo tính toán, nhu c u than cho toàn b Trung tâm s là
ệ ấ ệ 14 tri u t n / năm. Than Vĩnh Tân 1 và Nhà máy đi n Vĩnh Tân 2 nhi ệ ẽ ượ ử t s đ c s
ướ ượ ậ ể ừ ề ắ ệ ụ
d ng than trong n c v n chuy n t c đ mi n B c Vi t Nam, và than cho các nhà
ệ ẩ ừ ậ máy đi n Vĩnh Tân 3 nhi ệ ẽ ượ
t s đ c nh p kh u t ộ ế ổ
Indonesia và Úc. M t b n t ng
ẽ ượ ể ố ự ỡ ế ị ệ ợ
h p 3.000 DWT s đ c xây d ng đ b c d thi t b cho các nhà máy Nhi ệ
t Đi n
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 23
Vĩnh Tân.
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ ệ ự ồ bao g m các d án sau: Trung Tâm Nhi t Đi n Vĩnh Tân
(cid:0) ự ệ ấ ớ Vĩnh Tân 1 d án nhà máy đi n v i công su t 1.200 MW (2 x 600 MW), s ẽ
ẽ ư ở ố ợ ồ ượ ở ữ
đ c s h u b i CSGTrung Qu c theo h p đ ng BOT. Nó d ki n ự ế s đ a vào
ạ ộ ho t đ ng vào năm 2013.
(cid:0) ự ệ ấ ớ Vĩnh Tân 2 d án nhà máy đi n v i công su t 1.200 MW (2 x 600 MW), s ẽ
ượ ế ạ ượ ở ữ ở
đ c s h u b i EVN. Nó cũng đ ể ở
c lên k ho ch đ m vào năm 2013.
(cid:0) ự ệ ấ ớ Vĩnh Tân 3 d án nhà máy đi n v i công su t 2.000 MW (2 x 1.000 MW) s ẽ
ầ ư ở ử ụ ồ ừ ượ
đ c đ u t b i OneEnergy / EVN s d ng ngu n vay t ể
Ngân hàng Phát tri n
châu Á (ADB). D ki n ạ ộ
ự ế đi vào ho t đ ng vào năm 2015.
(cid:0) ự ệ ấ ớ Vĩnh Tân 4 d án nhà máy đi n v i công su t 1.200 MW (2 x 600 MW), do
ủ ầ ư ệ ổ T ng Công ty Phát đi n 3 (EVNGENCO 3) làm ch đ u t .
(cid:0) ể ả ướ ẽ ượ ậ C ng bi n n c sâu Vĩnh Tân s đ ầ
c nh n than và d u cho các nhà máy
ầ ả ạ ộ ự ẽ ệ ệ ư ộ
đi n Vĩnh Tân phát đi n. Ngoài ra, d án c u c ng này cũng s ho t đ ng nh m t
ệ ở ể ả ề ệ ự
d án c ng trung chuy n than cho các nhà máy đi n mi n Nam Vi t Nam.
ể ạ ệ ệ ố ế ầ 3.1.1. Quy ho ch phát tri n Nhi t đi n Qu c gia đ n năm 2020, t m nhìn 2030
(cid:0) ụ M c tiêu
ử ụ ụ ệ ả ổ ồ M c tiêu t ng quát là s d ng có hi u qu ngu n tài nguyên năng l ượ
ng
ướ ế ợ ẩ ậ ớ ượ ơ ấ ệ ấ ả trong n c, k t h p v i nh p kh u năng l ấ
ng s c p cho s n xu t đi n; cung c p
ấ ượ ớ ể ầ ủ ệ
đ y đ đi n năng v i ch t l ả ợ
ng ngày càng cao, giá c h p lý cho phát tri n kinh t ế
ả ộ ượ ả
xã h i; đ m b o an ninh năng l ố
ng qu c gia.
ả
ệ
ấ
ị
ướ
ồ
Công su t ngu n đi n đ nh h
ng năm 2020
B ng 31.
ồ
ệ
TT
Ngu n đi n
Công su tấ
T lỷ ệ
ổ
75.000MW
100,0%
ấ
T ng công su t
các nhà máy đi nệ
ủ
ệ
1
Th y đi n
17.325MW
23,1%
ủ
ệ
2
Th y đi n tích năng
1.800MW
2,4%
ệ
ệ
3
Nhi
t đi n than
36.000MW
48,0%
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 24
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ
Nhi
ử ụ
t đi n khí (trong đó s d ng
4
12.375MW
16,5%
ệ
ế
LNG chi m 2,6%)
ượ
ạ
5
Năng l
ng tái t o
4.200MW
5,6%
ệ
6
ạ
Đi n h t nhân
975MW
1,3%
ệ
ậ
7
ẩ
Nh p kh u đi n
2.325MW
3,1%
ả
ệ
ấ
ị
ướ
ồ
Công su t ngu n đi n đ nh h
ng năm 2030
B ng 32.
ồ
ệ
TT
Ngu n đi n
Công su tấ
T lỷ ệ
ổ
146.800MW
100,0%
ấ
T ng công su t
các nhà máy đi nệ
ủ
ệ
1
Th y đi n
17.322,4MW
11,8%
ủ
ệ
2
Th y đi n tích năng
5.725,2MW
3,9%
ệ
ệ
3
Nhi
t đi n than
75.748,8MW
51,6%
ệ
Nhi
ử ụ
t đi n khí (trong đó s d ng
4
17.322,4MW
11,8%
ệ
ế
LNG chi m 4,1%)
ượ
ạ
5
Năng l
ng tái t o
13.799,2MW
9,4%
ệ
6
ạ
Đi n h t nhân
9.688,8MW
6,6%
ệ
ậ
7
ẩ
Nh p kh u đi n
7.193,2MW
4,9%
3.1.2. Các d án Nhi
ự ệ ệ ố
t đi n than toàn qu c
ạ ự ệ ự ấ ủ ạ ọ ố ầ
Đây là lo i d án quan tr ng nh t c a Quy ho ch Đi n l c Qu c Gia t m
ạ ự ượ ể ầ ố nhìn 2020 vì lo i d án này đ c phát tri n tăng d n trong su t 20 năm (20112030)
ế ạ ỷ ệ ớ ế ấ ủ
c a quy ho ch và chi m t l l n nh t: năm 2020 (48%) đ n năm 2030 (51,6%).
ệ ủ ệ ự ứ ụ ạ ồ ố ầ
Qua nghiên c u Danh m c các ngu n đi n c a Quy ho ch Đi n l c Qu c Gia t m
ự ệ ư ệ ể
nhìn 2020 ta có th chia các d án nhi t đi n than nh sau:
ự ệ ệ ự ệ ậ ệ 8 d án nhi t đi n than do T p đoàn Đi n l c Vi ủ ầ
t Nam (EVN) là Ch đ u
ả ả ơ ư
t : Nghi S n 1 (2x300MW), H i Phòng 2 (2x300MW), Qu ng Ninh 2 (2x300MW),
ả ả Vĩnh Tân 2 (2x600MW), Duyên H i 1 (2x600MW), Duyên H i 3
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 25
ươ (2x622,5+1x600MW), Thái Bình 1 (2x300MW) và Mông D ng 1 (2x500MW).
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ự ệ ệ ậ ầ ệ 6 d án nhi t đi n than do T p đoàn D u khí Vi ủ ầ
t Nam (PVN) là Ch đ u
ư
t : Vũng Áng 1 (2x600MW), Thái Bình 2 (2x600MW), Long Phú 1 (2x600MW),
ạ ậ ả Sông H u 1 (2x600MW), Qu ng Tr ch 1 (2x600MW) và Long Phú 3 (2x1000MW).
ự ệ ệ ệ ậ 6 d án nhi ả
t đi n than do T p đoàn Công nghi p Than Khoáng s n
ủ ầ ư ạ ơ Vi tệ Nam (TKV) là Ch đ u t : M o Khê (2x220MW), Nông S n (1x30MW), Na
ươ ẩ ả ả D ng 2 (1x100MW), H i Phòng 3 (2x600+2x600MW), C m Ph 3 (2x135MW) và
ậ ỳ Qu nh L p 1 (2x600MW).
Ự Ồ Ả Ằ Ể 3.2. C NG TRUNG CHUY N THAN CHO KHU V C Đ NG B NG SÔNG
Ử C U LONG
ớ ệ ệ ệ 3.2.1. Gi i thi u chung các trung tâm nhi ự
t đi n khu v c phía Nam
ự ồ ử ệ ể ằ ạ ố Theo quy ho ch phát tri n đi n Qu c gia, khu v c đ ng b ng sông C u Long
ệ ẽ ượ t đi n (ĐBSCL) có 7 trung tâm nhi ệ (TTNĐ) s đ ồ
c hình thành g m: TTNĐ Long
ạ ả ậ Phú, TTNĐ Sông H u, TTNĐ Duyên H i, TTNĐ B c Liêu, TTNĐ An Giang, TTNĐ
ươ ề ầ ậ Kiên L ổ
ng và TTNĐ Ti n Giang. Theo đó, t ng nhu c u than nh p cho các TTNĐ
ệ ấ ệ ấ ầ ả này vào kho ng 11 tri u t n vào năm 2020, tăng lên g n 22 tri u t n năm 2025 và
ệ ấ ỉ ấ
x p x 43 tri u t n vào năm 2030.
ệ ồ ướ ậ ở Trong lúc đó, ngu n than hi n khai thác trong n c t p trung khu
ượ ụ ụ ủ ế ự ỉ ị ả
ự
v c Qu ng Ninh đ c xác đ nh ch y u là ph c v cho các TTNĐ khu v c các t nh
ầ ở ắ ộ ự ề ầ ố phía B c và m t ph n ự
khu v c mi n Trung. Theo d báo cân đ i cung c u, sau
ấ ả ồ ướ ẽ ủ năm 2015, ngu n than s n xu t trong n ầ
ứ
c s không còn đáp ng đ cho nhu c u
ụ ủ ẩ ậ ậ ả ầ
ệ
tiêu th than c a các TTNĐ, do v y vi c ph i nh p kh u than cho các nhu c u
ướ ấ ế ế ầ trong n c là t t y u và tăng d n trong các năm ti p theo.
ự ầ ế ả ầ ư ả 3.2.2. Đánh giá s c n thi t ph i đ u t ể
C ng trung chuy n than cho các nhà
ệ ệ máy nhi ự
t đi n khu v c phía Nam
ự ầ ệ ế ự ể ả Vi c đánh giá s c n thi t xây d ng c ng trung chuy n hay không đ ượ ự
c d a
ơ ở ậ ả ề ế ấ ậ ẩ trên c s phân tích bài toán chi phí v n t i nh p kh u 01 t n than v đ n TTNĐ
ữ ể ể ả ả ả ị gi a 02 k ch b n: Có c ng trung chuy n & Không có c ng trung chuy n.
ậ ừ ề ả ể ạ ủ ả ể
V n chuy n than t các c ng c a Indonesia v C ng trung chuy n t i khu
ự ể ậ ả ừ ự
v c ĐBSCL có c ly trung bình kho ng 2150 km; v n chuy n than t ủ
ả
các c ng c a
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 26
ề ả ể ạ ự Australia v C ng trung chuy n t ả
ự
i khu v c ĐBSCL có c ly trung bình kho ng
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ể ừ ả ự ể ậ ệ 7500 km. C ly v n chuy n t ế
C ng trung chuy n đ n các Trung tâm nhi t đi n t ệ ố
i
ả đa kho ng 400km.
ố ớ ườ ậ ả ợ ể Đ i v i tr ả
ng h p không có c ng trung chuy n ể , chi phí v n t i bi n cho 01
ượ ậ ả ự ế ừ ấ ồ ớ ấ
t n than đ c tính cho v n t i tr c ti p t ngu n cung c p than t ớ
i các TTNĐ v i
ậ ả ạ ọ ả ỡ
c tàu v n t i lo i Handysize (tr ng t i <30.000 DWT).
ườ ậ ả ả ợ ấ ố ớ
Đ i v i tr ng h p có c ng trung chuy n ể , chi phí v n t i cho 01 t n than
ậ ồ ả ể ừ ế ả ấ ồ ượ
đ c tính g m: Chi phí v n t i bi n t ngu n cung c p than đ n c ng trung
ố ế ể ứ ớ ỡ ư
chuy n ( ng v i 03 c tàu Handymax; Panamax & Capesize) + Chi phí b c x p, l u
ạ ả ậ ả ủ ộ ị ề kho t i c ng + Chi phí v n t i th y n i đ a v các TTNĐ.
ể ậ ệ ệ
t đi n Hình 31. Quy trình v n chuy n than cho nhà máy nhi
ướ ậ ả ể ể ậ ị C c v n t i bi n qu c t ố ế ượ
đ ỡ ầ
c xác đ nh theo c t u v n chuy n:
ớ ầ + V i t u Capesize > 100.000 DWT: 1,43USD/1000T.Km
ớ + V i tàu Panamax 60.000 100.000 DWT: 2,12USD/1000T.Km
ớ + V i tàu Handymax 40.00060.000 DWT: 3,86USD/1000T.Km
ớ + V i tàu Handysize < 40.000 DWT: 6,61USD/1000T.Km
ướ ậ ả ộ ị ụ ể ư ể C c v n t i bi n n i đ a c th nh sau:
ố ớ ậ ả ế ắ ồ + Đ i v i tuy n v n t i dài (B c – Nam): 225 đ ng/T.km ~ 0,01082 USD/T.km
ố ớ ậ ả ế ắ ồ + Đ i v i tuy n v n t i ng n (< 400km): 457 đ ng/T.km ~ 0,02197 USD/T.km
ố ế ướ ạ ả ể C c b c x p và kho bãi t i c ng trung chuy n
ướ ố ố ớ ậ ẩ ạ ờ + C c b c hàng r i: 3,73 USD/T (đ i v i lo i hàng nh p kh u)
ướ ế ố ớ ộ ị ờ + C c x p hàng r i: 3,22 USD/T (đ i v i hàng n i đ a)
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 27
ướ ư ộ ị + C c l u kho bãi: 2,1 USD/T = 0,07 USD/T.ngày x 30 ngày (hàng n i đ a)
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ướ ữ ể ậ ả c phí v n chuy n than gi a có và không có c ng trung Hình 32. So sánh c
chuy nể
ậ ề ự ầ ế ế ả ầ ư ả ể 3.2.3. K t lu n v s c n thi t ph i đ u t C ng trung chuy n than cho các
ệ ệ nhà máy nhi ự
t đi n khu v c phía Nam
ể ậ ổ ộ ớ ồ ừ Xét m t cách t ng th và lâu dài v i ngu n nh p than t Indonesia và Úc, có
ậ ả ộ ấ ế ấ ể
ả
c ng trung chuy n thì chi phí v n t i cho m t t n than cung c p đ n các TTNĐ khu
ầ ư ậ ấ ơ ự ể ả ự
v c ĐBSCL là th p h n. Do v y, đ u t xây d ng c ng trung chuy n than Vĩnh
ạ ự ầ ế Tân cho các TTNĐ t i khu v c này là c n thi t.
Ổ Ắ Ạ Ể Ố
3.3. NGUYÊN T C CHUNG B TRÍ QUY HO CH T NG TH
ể ủ ệ ạ ả ả ố ợ ớ ổ Vi c b trí chung khu c ng ph i phù h p v i quy ho ch t ng th c a trung
ệ ệ ấ ả ả ượ ể ả tâm nhi t đi n Vĩnh Tân. Trong đó, t t c các công trình c ng bi n ph i đ c tuân
ủ ệ ể ề ấ ậ ợ ồ
ư ị
th và phù h p theo các đi u ki n nh : đ a ch t, sóng, v n chuy n bùn cát b i
ớ ố ế ợ ự ạ ầ ờ ồ ủ
ắ
l ng… Xem xét đ ng th i các yêu c u c a giai đo n xây d ng k t h p v i b trí
ế ị ế ị ổ ủ
c a các thi t b thi công, thi ẽ
t b máy móc, kho bãi… s xem xét t ng quan hi n t ệ ạ
i
ể ầ ươ và t m nhìn phát tri n trong t ng lai.
STT
Ph
ng án 1
ề
ủ
ắ
ố
ươ
ự
ươ
ng t
ph
ng án
ự
ể
+ Cách b trí c a đê ch n sóng t
1.
1
ệ
ể
ừ
ặ
ươ ổ ể ạ ệ ệ 3.2.1. Các ph ng án quy ho ch t ng th trung tâm Nhi t đi n Vĩnh Tân
ươ
ư
ệ ự
ứ
nhiên nh sóng, dòng
+ Căn c vào đi u ki n t
ủ
ở
ồ ắ
ả
vùng bi n c a d án, các
ch y, b i l ng bùn cát
ướ ủ ả
ắ
ở ở
ượ
c che ch b i 2 đê ch n
khu n
c c a c ng nên đ
ắ
ắ
sóng (đê ch n sóng phía đông và phía tây). Đê ch n
ủ
ừ
phía đông c a Nhà máy
sóng phía đông kéo dài t
ắ
ng Đông B c
đi n Vĩnh Tân 1 đ ngăn sóng t
ệ
ắ
và Đông. Đê ch n sóng phía tây c a Nhà máy đi n
ể
đ ngăn ch n sóng t
ừ ướ
h
ủ
ướ
Tây Nam và h
ng Tây.
ạ
ả
ệ
ệ
t đi n Vĩnh
i khu c ng nhà máy nhi
2
ọ
ấ
ả
i
ấ
ế
ọ
ắ
ọ
ắ
ề
ề ộ
ẽ
ẽ
ề
ế
ầ
ẫ
ớ
ỉ
ề ộ
ẫ
ầ
ớ
ỉ
ề ộ
ề ộ
ế
ấ
ọ
i
ả
ế
ấ
ướ ủ
ặ ở
ượ
c c a nhà
phía tr
c đ t
ọ
ướ ủ
ặ ở
ượ
ề
ệ
Có 8 b nế t
Tân.
ả
i
+ B n cung c p than cho Vĩnh Tân 1 tr ng t
ọ
30.000 50.000 DWT d c song song đê ch n sóng
phía Đông. Chi u dài là 273 m và chi u r ng s là 25
ế
m v i cao trình đ nh b n là 6,7 m.C u d n dài 135 m
và chi u r ng là 11 m.
+ B n cung c p than cho Vĩnh Tân 2 có tr ng t
30.00050.000 DWT đ
ả
i
c c a nhà
phía tr
c đ t
Có 6 b nế
ế
+ B n cung c p than cho Vĩnh Tân 1 tr ng t
30.000 50.000 DWT d c song song đê ch n sóng
phía Đông. Chi u dài là 273 m và chi u r ng s là 25
m v i cao trình đ nh b n là 6,7 m.C u d n dài 135 m
và chi u r ng là 11 m.
+ B n cung c p than cho Vĩnh Tân 2 có tr ng t
30.00050.000 DWT đ
máy đi n Vĩnh Tân 2, chi u dài là 230 m và chi u
ề
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 28
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ỉ
ớ
ế
ẽ
ầ
ỉ
ế
ệ
ẽ
ề ộ
ề ộ
ấ
ế
ấ
ọ
ề
ớ
ế
ể
ọ
ề
ấ
ỉ
ế
ề
ẽ
ẽ
ự
ấ
ỉ
ế
ể
ề
ẽ
ể ố
ợ
ỡ
ọ
ượ
ự
ự
ạ
ế ổ
ế ị ặ
t b n ng giai đo n xây d ng, đ
c xây d ng
ở
ợ
ủ
ề
ắ
ả
ớ
ỡ
ự
ạ
ể ố
c xây d ng
ẽ
ế ổ
ượ
ế ị ặ
t b n ng giai đo n xây d ng, đ
ề
ủ
ự
ớ
ắ
ả
ệ
ậ
ộ
r ng s là 25 m v i cao trình đ nh b n là 6,7 m.C u
ẫ
d n dài 46 m và chi u r ng là 12 m.
+ B n 100.000 DWT cung c p than Vĩnh Tân 3, xây
ự
d ng d c theo ĐCS phía tây, chi u dài là 313 m v i
ế
CT đ nh b n là 5,0 m.
+ B n 100.000 DWT cung c p than cho Vĩnh Tân 4,
chi u dài 313 m s và CTĐB s là +5,0 m, xây d ng
ọ
d c theo ĐCS phía tây.
+ B n t ng h p cho tàu 3,000 DWT đ b c d các
thi
góc phía tây b c c a c ng v i chi u dài là 155 m,
ề ộ
chi u r ng là 25 m, CTĐB là 7,5 m.
ầ
ế
+ B n d u 1000DWT nhiên li u cho v n hành nhà
máy đi n.ệ
ệ
ậ
ể
ở ầ
ề
đ u ĐCS phía Tây.
ự
ệ
ệ
ố
ươ
ự ươ
+ Cách b trí t
ng t
ph
ng án 1.
ề
ề
máy đi n Vĩnh Tân 2, chi u dài là 230 m và chi u
ầ
ớ
ộ
r ng s là 25 m v i cao trình đ nh b n là 6,7 m.C u
ẫ
d n dài 46 m và chi u r ng là 12 m.
+ B n 100.000150.000DWT cung c p và trung
chuy n than Vĩnh Tân 3 là 100.000150.000DWT, xây
ớ
ự
d ng d c theo ĐCS phía tây, chi u dài là 349 m v i
ế
CT đ nh b n là 5,0 m.
+ B n 100.000150.000DWT cung c p và trung
chuy n than cho Vĩnh Tân 4, chi u dài 349 m s và
ự
CTĐB s là +5,0 m, xây d ng d c theo ĐCS phía tây.
+ B n t ng h p cho tàu 3,000 DWT đ b c d các
ở
thi
góc phía tây b c c a c ng v i chi u dài là 155 m,
ề ộ
chi u r ng là 25 m, CTĐB là 7,5 m.
ầ
ế
+ B n d u 1000DWT nhiên li u cho v n hành nhà
máy đi n.ệ
ớ ổ
ế
+ Hai b n trung chuy n than 20.000 DWT v i t ng
chi u dài 400m,
ổ
+ T ng di n tích Trung tâm đi n l c Vĩnh Tân:
734,268 ha.
3
ế
ướ
ề ộ
ướ
ướ
ế
c tr
+ Chi u r ng khu n
c tr
c b nVĩnh Tân 1: 65 m,
ế
CT đáy b n 13,5 m
ướ
ướ
ế
c b nVĩnh Tân 2: 65 m,
c tr
ề ộ
ướ
ướ
ế
+ Chi u r ng khu n
c tr
c b nVĩnh Tân 2: 65 m,
ướ
ướ
ế
c b nVĩnh Tân 3: 90 m,
c tr
ế
CT đáy b n 13,7 m
ướ
ướ
ế
ề ộ
+ Chi u r ng khu n
c tr
c b nVĩnh Tân 3: 90 m,
ướ ế
ướ
c b n Vĩnh Tân 4: 90 m,
c tr
ế
CT đáy b n 15,6 m.
4
ề ộ
ướ
ướ
ế
+ Chi u r ng khu n
c tr
c b n Vĩnh Tân 4: 90 m,
ế
CT đáy b n 19,1 m.
ướ
ế
ể
c b n trung chuy n
c tr
ề ộ
ế ổ
ợ
+ Chi u r ng b n t ng h p 3000DWT: 32 m, CT đáy
ướ
ế
ệ
Di n tích NM Vĩnh Tân 1 : 48,65 ha
ệ
Di n tích NM Vĩnh Tân 2 : 61,32 ha
ệ
Di n tích NM Vĩnh Tân 3 : 56,11 ha
ệ
Di n tích NM Vĩnh Tân 4 : 61,64 ha
ệ
Di n tích hành lang cây xanh cách ly : 4,128 ha
ướ
ề ộ
+ Chi u r ng khu n
c b nVĩnh Tân 1: 65 m,
ế
CT đáy b n 13,5 m
ề ộ
+ Chi u r ng khu n
ế
CT đáy b n 13,7 m
ề ộ
+ Chi u r ng khu n
ế
CT đáy b n 15,6 m.
ề ộ
+ Chi u r ng khu n
ế
CT đáy b n 19,1 m.
ợ
ế ổ
ề ộ
+ Chi u r ng b n t ng h p 3000DWT: 32 m, CT đáy
ế
b n 6,5 m.
ộ
ề
+ Chi u r ng khu n
20.000 DWT: 50 m, CT đáy b n 10,5 m.
ế
b n 6,5 m.
ấ
ệ
ệ
ướ
ố
ươ
ự ươ
t đi n Vĩnh
c làm nhà máy nhi
+ Cách b trí t
ng t
ph
ng án 1.
ố
5
ướ
ệ
ệ
ấ
c làm nhà máy nhi
t đi n Vĩnh
ố
ự ử
ớ
ố
ươ
ự ư ươ
+ Kênh 1: c p n
Tân 1,2
ọ
B trí d c theo NM Vĩnh Tân 1.
+ Kênh 2: c p n
Tân 3,4;
ọ
B trí d c theo NM Vĩnh Tân 2.
+ Khu v c x lý cách nhà máy 15 ~ 20 km v i di n
ệ + Cách b trí t
ng t
nh ph
ng án 1.
6
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 29
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ầ
ẹ
ỏ
ả
tích kho ng 3.000.000 m2, g n thung lũng núi Ong
Đ và Đá Ch t.
ắ ạ ả
ỉ ầ
ắ ạ ả
i c ng, 2 tàu 4,000HP và 1 tàu
+ Ch c n 2 tàu 4,000HP tàu lai d t t
i c ng.
7
ể ừ
ấ
ạ
ể ừ
ấ
ạ
phía ĐCS phía Tây t o thành
8
phía ĐCS phía Tây t o thành
ể
ậ
ộ
ậ
ộ
ầ
+ C n 3 tàu lai d t t
5,000HP
+ Đê quai l n bi n t
kho nh p và trung chuy n than r ng 27 ha.
+ Đê quai l n bi n t
kho nh p than r ng 15 ha.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 30
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ự ọ ươ ổ ể ạ ệ ệ 3.3.3. Phân tích l a ch n ph ng án quy ho ch t ng th NM nhi t đi n Vĩnh
Tân
Ư ể
ượ
u đi m
Nh
ể
c đi m
ả
ượ
ầ ư
ệ
ả
ầ
ộ
ớ
kinh phí l n
+ Đ u t
ấ
ố
+ H th ng qu n lý xu t
ả
ư
ầ
ậ
nh p than c n ph i đ u t
ả
ệ
ồ
đ ng b và hi u qu .
ụ
ệ
ệ
ụ
t đi n phía Nam
ươ
Ph
ng án 1
ự
ệ
ậ
ớ
ế
ỗ
ế
c thi
+ M i b n c ng đ
t
ứ
ỗ
ớ
ươ
ậ
ng ng v i m i nhà
l p t
ậ ợ
ệ
ệ
t đi n, thu n l
máy nhi
i cho
ậ
ố ỡ
quá trình b c d và nh p than.
ậ
ế ợ
+ K t h p nh p than + trung
ể
chuy n than ph c v cho các
nhà máy nhi
+ Quá trình xây d ng thi công
thu n ti n.
ự ữ
ệ
+ Di n tích sân kho d tr
ề
ạ
than l n, quy ho ch ti m
ố
ể
t trong
năng phát tri n t
ươ
t
ng lai.
ả
ượ
ư
ế ự
ả
ề
ứ
ệ
ủ
ệ
ệ
ố
ệ
ỏ
ể
+ Ch a tính đ n s phát tri n
ể
ti m năng c ng trung chuy n
than c a NM nhi
t đi n Vĩnh
Tân.
+ Di n tích kho than nh
ươ
Ph
ng án 2
ỡ
ầ
ầ ư ấ
ơ
th p h n
ươ
ế
ế
ỗ
+ M i b n c ng đ
t
c thi
ớ
ươ
ậ
ỗ
ng ng v i m i nhà
l p t
ệ
ậ ợ
t đi n, thu n l
máy nhi
i cho
ậ
ỡ
quá trình b c d và nh p than
ế ở
Vĩnh Tân 2
(2) d than b n
ệ
là g n nhà máy đi n Vĩnh Tân
2;
+ Kinh phí đ u t
ng án 1
ph
ế ậ
K t lu n
ự ả ươ ậ ấ ươ ố ư D a vào b ng so sánh các ph ng án , ta nh n th y ph ng án 1 là t ơ
i u h n
ươ ầ ư ớ ự ư ể ế ph ng án 2, tuy kinh phí đ u t l n nh ng có xét đ n vai trò và s phát tri n trong
ế ợ ể ả ậ ệ ươ
t ng khi k t h p c nh p và trung chuy n than cho các nhà máy nhi ệ
t đi n khu
ậ ươ ự ể ạ ổ ọ ươ ự
v c phía Nam. V y ph ng án l a ch n quy ho ch t ng th là ph ng án 1.
ậ ả ướ ẽ ượ ư ự ớ V y c ng n c sâu Vĩnh Tân s đ c xây d ng v i quy mô nh sau:
(cid:0) ụ ế ấ B n chuyên d ng cho tàu 30,000 DWT – 50,000 DWT cung c p than cho nhà
ệ ệ máy Nhi t đi n Vĩnh Tân 1.
(cid:0) ụ ế ấ B n chuyên d ng cho tàu 30,000 DWT – 50,000 DWT cung c p than cho nhà
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 31
ệ ệ máy Nhi t đi n Vĩnh Tân 2.
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
(cid:0) ụ ế ấ B n chuyên d ng cho tàu 100,000 DWT cung c p than cho nhà máy Nhi ệ
t
ệ đi n Vĩnh Tân 3.
(cid:0) ụ ế ấ B n chuyên d ng cho tàu 100,000 DWT cung c p than cho nhà máy Nhi ệ
t
ệ đi n Vĩnh Tân 4.
(cid:0) ế ợ ụ ế ế ồ ờ Đ ng th i , 2 b n chuyên d ng cho tàu 20,000 DWT k t h p cùng 2 b n cho
ệ ệ ể ẽ ả nhà máy Nhi t đi n Vĩnh Tân 3 & 4 s làm c ng trung chuy n than ứ
cung ng cho
ộ ố ệ ự ệ ở ể ở ồ ộ m t s nhà máy nhi t đi n xây d ng Nam Trung b và có th ằ
đ ng b ng sông
ử ế ậ ọ ờ ở
C u Long; ti p nh n tàu ch hàng r i chuyên dùng tr ng t ả ừ
i t ế
30.000 đ n 200.000
ế ợ ặ ả ơ ấ
DWT. Và là n i có kh năng k t h p xu t alumin, qu ng, bôxít khác khai thác t ừ
ổ ợ
Tây Nguyên và hàng t ng h p.
(cid:0) ể ố ế ỡ ế ị ặ ệ B n cho tàu 3,000 DWT đ b c d các thi ầ
t b n ng và d u nhiên li u cho
ệ ộ ậ
v n hành nhà máy đi n cho toàn b khu Vĩnh Tân 1 và Vĩnh Tân 2.
(cid:0) ụ ợ ề ẫ ắ ơ ệ ố
Đê ch n sóng, đê quai, kênh d n, h th ng ph tr , nhà đi u hành, c quan
ả
h i quan….
(cid:0) ệ ố ấ ướ ệ ố ướ ệ ố Các h th ng c p n c và h th ng thoát n ữ
c; h th ng phòng cháy ch a
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 32
ệ ườ ả
cháy và b o v môi tr ng.
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 33
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ố ả ể ệ ệ ậ
t đi n Vĩnh Tân – Bình thu n ổ
Hình 33. Ph i c nh t ng th trung tâm nhi
ƯƠ
CH
NG 4
Ố
TÍNH TOÁN CÁC THÔNG S SÓNG
Ề Ệ 4.1. ĐI U KI N TÍNH TOÁN
ấ 4.1.1. C p công trình
ứ ự ọ ấ
Căn c l a ch n c p công trình :
ị ạ ề ố ị ị + Theo Quy đ nh t i đi u 6 Ngh đ nh s 15/2013/NĐCP và thông t ư ố
s :
ự ụ ụ ề ạ ấ 10/2013/TTBXD v phân c p các lo i công trình xây d ng ph c v công tác
ấ ượ ả ự qu n lý ch t l ng công trình xây d ng :
ụ ấ ắ ộ + Theo m c IV.6.4, Phân c p công trình đê ch n sóng theo đ sâu H t ạ
i
ấ ặ
ị
v trí sâu nh t đ t công trình:
C p I, khi H
ấ ≥ 20 m
C p II, khi H < 20 m
ấ
ấ ặ ự ự ạ ị
T i khu v c xây d ng công trình, v trí sâu nh t đ t công trình là 20 m,
ế ế ấ ậ ấ
v y c p đê thi t k là c p I.
4.1.2. Gió tính toán
(cid:0) ướ Tính toán sóng gió theo các h ng: NE, E
(cid:0) ố ộ ở ộ ặ ướ ớ ể ượ T c đ gió tính toán đ cao 10 m so v i m t n c bi n đ ị
c xác đ nh theo
công th c: ứ
Vw = kft x kt x Vt (118trang 80/126 22 TCN 22295)
Trong đó:
ở ộ ặ ấ ấ ậ ố
+ Vt : v n t c gió đo ả
đ cao 10 m trên m t đ t l y trung bình trong kho ng
ỳ ặ ầ ấ ờ ớ ớ th i gian 10 phút và l y v i gió có chu k l p 50 năm 1 l n (v i công trình
ấ
c p I)
ệ ố ạ ố ộ ượ ằ ị + Kft: là h s tính l i t c đ gió đo đ c b ng máy đo gió, xác đ nh theo
công th c: ứ
Kft = 0,675 + = 0,675 + 0,129 = 0,804
t = 1 khi gió
ổ ố ệ ố ặ ướ ề ệ ộ
+ Kt: h s tính đ i t c đ gió sang đi u ki n m t n ấ
c (l y k
t l yấ
ượ ằ ị ị đ ẳ
c đo trên đ a hình bãi cát b ng ph ng, khi đo trên đ a hình khác thì k
ả theo b ng 3 trang 81/126 22 TCN 222 95.
ế ả ượ ể ệ ả K t qu tính toán đ c th hi n trong b ng sau:
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 34
ả ố ộ
B ng 4.1 – T c đ gió tính toán
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Tr ngườ Vt ( m/s) kf Vw(m/s) kt
ợ h p tính
15 0,975 14,63 1,0 toán
Gió mùa
38 0,792 30,15 1,0 Gió bão
(cid:0) Đà gió đ
ượ ứ
c tính toán theo công th c
Lm = kvts *
Trong đó:
ằ ệ ố ấ
kvts – H s , l y b ng 5.
)
ν ν ọ ủ ớ ộ ệ ố ấ – H s nh t đ ng h c c a không khí (L y =
ố ộ Vw – T đ gió
ế ả ượ ể ệ ả K t qu tính toán đ c th hi n trong b ng sau:
Bảng 42. Đà gió tính toán
ườ
Tr
ợ
ng h p
kvts
( ν
Vw(m/s)
Lm(m)
tính toán
14,63
341880
5.
Gió mùa
30,15
165837
5.
Gió bão
(cid:0) MNCTK = + 2,4 m
4.1.3. M c nự ước tính toán
ự ướ ề ằ ấ ộ ớ ướ c tính sóng l y b ng MNCTK c ng v i chi u cao n c dâng do gió
(cid:0) M c n
ộ
c ng giá tr m c n
ị ự ướ ế ể ậ ầ ổ
c bi n dâng do bi n đ i khí h u toàn c u :
MNTS = MNCTK + Δhset + SLR
Δhset = kw cos αw
Trong đó:
ụ ọ ủ ữ ướ ướ ộ c và h ng gió (đ ). αw Góc gi a tr c d c c a vùng n
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 35
ườ ể ấ ợ Gi ng h p nguy hi m nh t). ả thiết αw = 0o (tr
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ố ộ V ω – t c đ gió tính toán
λ λ ủ ầ ằ ấ ộ ớ ể
d – Đ sâu trung bình c a đáy bi n, l y g n đúng b ng /2 v i ề
là chi u
dài sóng
b ng ả ướ
n c sâu trung bình ( theo 3. )
2)
ọ ườ ấ ố
g – Gia t c tr ng tr ng, ta l y g = 9.81 (m/s
ệ ố ụ ố ộ ả ấ ộ k ω : H s ph thu c vào t c đ gió (l y theo b ng trang 80 – 22TCN
22295)
Lm đà gió (m);
(cid:0) M c n
ự ướ ể c bi n dâng ( SLR sea level rise )
ị ự ướ ể ế ậ ầ ổ ượ ấ Giá tr m c n c bi n dâng do bi n đ i khí h u toàn c u ( SLR) đ c l y theo
ả ướ ủ ụ ầ ị
k ch b n n c dâng trung bình (báo cáo c a PGS.TS Tr n Th c, 10/2012). Theo đó
ướ ể ở ự ự ạ ằ ự
m c n c bi n dâng khu v c d án b ng 0,24m (tính cho giai đo n 2050 t ươ
ng
ứ ổ ớ ọ
ng v i tu i th công trình).
(cid:0) K t qu tính toán:
ả
ế
Bảng 43. M c nự ước tính toán
α w Δhset
Tr ngườ g d=λ/ SLR MN Vm Lm kw
ợ h p tính TS 2 (m/s) (m) (m) toán (m)
14,63 341880 2,1x 9,81 68,8 0,45 0,24 2,85 0 Gió mùa
30,15 165837 3,0x 9,81 188,8 0,46 0,24 2,86 0 Gió bão
ươ 4.1.4. Ph ng pháp tính toán
ố ướ ướ ễ ổ Các thông s sóng n c sâu, sóng n c nông, sóng đ và và sóng nhi u x ạ
ượ ươ ệ ươ ự ứ ề
đ u đ c tính theo ph ng pháp kinh nghi m, ph ng th c tính toán d a trên các
ể ậ ẵ ủ ồ ả ư ố ể ượ ớ ệ ẩ bi u đ , b ng bi u l p s n c a Kr l p đ c gi i thi u trong tiêu chu n ngành B ộ
ả ọ ủ ộ GTVT “T i tr ng và tác đ ng lên công trình th y” – 22 TCN – 222 – 95.
(cid:0) ở ượ ụ ị c xác đ nh theo các m c 13, 15 trang Các thông s ố sóng vùng n ước sâu đ
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 36
ủ
82, 84, 85/126 c a 22 TCN 22295:
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ề ỳ ượ ằ ị Chi u cao sóng trung bình và chu k sóng trung bình đ c xác đ nh b ng cách:
gL
2
wV
ườ ồ ị ủ tra đ ng cong bao trên cùng c a đ th hình 1 (trang 84/126 22TCN22295) theo
Tg
wV
hg
d
2
V
w
ạ ượ ứ ườ ủ các đ i l ng không th nguyên và đ ng cong bao trên cùng c a đ th ồ ị và
ủ ị hình 1 c a 22 TCN22295 ị ố
ể
đ xác đ nh các tr s và .
ố ệ ủ ộ ố
ờ ể ề ờ
ủ ộ
ể ể ổ
2
ề ỳ
w.
ườ
ỉ ụ ợ
ộ Do không có s li u v th i gian tác đ ng c a gió theo t c đ gió tính toán, có
ổ
th coi th i gian gió th i là đ dài đ sóng hình thành và phát tri n thành sóng n
ố
ị
ng h p này, các thông s chi u cao trung bình và chu k trung bình
đ nh. Trong tr
ủ
c a sóng ch ph thu c vào gL/V
(cid:0) ề ượ ứ ị c xác đ nh theo công th c (123) trang 86/126 Chi u cao sóng n ước nông đ
ộ ố – 22 TCN 22295 (khi đ d c đáy i > 0,2%):
hi = kt.kr.kl.ki.
Trong đó:
ớ ầ ề ấ ứ
hi – chi u cao sóng ng v i t n su t i%,
ệ ố ế ồ ị kt – h s bi n hình, tra theo đ th hình 5, trang 89/126, 22TCN22295.
ệ ố ổ ả ợ ổ ấ
kl – h s t ng h p các t n th t, tra theo b ng 5, trang 87/126,
22TCN22295.
ệ ố ề ề ề ầ ổ ấ
ki– h s quy đ i chi u cao sóng trung bình v chi u cao sóng có t n su t
ồ ị i%, tra theo đ th hình 2 trang 85/126, 22TCN222 95.
ệ ố ạ ượ ị kr – h s khúc x đ c xác đ nh theo công th c k ứ r=
ữ ạ ả ở ướ ad – kho ng cách gi a các tia sóng c nh nhau vùng n c sâu, m.
ữ ạ ả ở ướ a – kho ng cách gi a các tia sóng c nh nhau vùng n c nông, m.
ượ ạ ượ ẽ ẽ ả ị (ad và a đ c xác đ nh theo tia khúc x đ c v trên b n v 02/20 BV
và 03/20BV).
ả ờ ưở ủ ị ề
Trong quá trình truy n vào b do nh h ả
ng c a ma sát đ a hình đáy và ph n
ượ ượ ố ạ ề ỉ ị ế ạ
x , năng l ng sóng đ c đi u ch nh và phân ph i l ạ
i, làm cho sóng b bi n d ng
ể ệ ặ ằ ạ ạ ượ ự ề và khúc x . M t b ng khúc x sóng th hi n rõ đ c s lan truy n sóng trong khu
ướ ừ ướ ủ ạ ướ ự
v c n c nông, t các h ng sóng ch đ o và h ng sóng sau quá trình khúc x ạ
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 37
ủ ề ố ờ ớ ợ truy n vào b mà b trí công trình h p lý v i vai trò c a nó.
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ự ư ể ề ể ạ ồ ươ Có nhi u cách đ xây d ng bi u đ khúc x nh ph ng pháp s ,ph ố ươ
ng
ổ ươ ươ ử ụ ướ ạ pháp ph , ph ng pháp tia hay ph ng pháp s d ng th c khúc x (Refractim
ử ụ ạ ồ ươ ạ Template). Trong ph m vi đ án này,ta s d ng ph ng pháp tia khúc x theo tiêu
ẩ ươ ự ậ ầ ị chu n 22TCN22295. Đây là ph ự
ng pháp g n đúng d a vào đ nh lu t Snell d ng
ắ ầ ừ ướ ế ướ ế ầ
d n các tia sóng b t đ u t vùng n c sâu ti n qua vùng n c sâu ti n qua vùng
ướ
n ờ
ồ ổ ộ
c nông r i đ b vào b .
(cid:0) ẽ ạ ư
(cid:0) ườ ồ ứ ng đ ng m c.
(cid:0) ứ ng đ ng m c.
(cid:0) (cid:0) ị ủ ừ ể ồ ồ
ớ (cid:0)
i
i, di1/ (cid:0) ; di+1/ (cid:0) tra bi u đ hình 6 trang 90/126
ạ
c m t b ng tia khúc x .
(cid:0) và v đ
(cid:0) ẽ ượ ặ ằ Cách v tia khúc x nh sau:
(cid:0) Làm tr n hoá các đ
ơ
(cid:0) Trung bình hóa đ
ườ
(cid:0) T các giá tr c a góc t
ẽ ượ (cid:0)
c 22TCN22295 s đ
Trong đó:
i : Góc gi a h
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ữ ướ ế ườ ồ ng sóng và pháp tuy n đ ứ
ng đ ng m c tính toán.
: Góc l ch gi a h
ệ
(cid:0) (cid:0) ữ ướ ế ướ ườ ng sóng đ n và h ng sóng phía sau đ ồ
ng đ ng
(cid:0) ộ (cid:0) Δ(cid:0)
ứ
m c tính toán.
(cid:0) d : Đ sâu tính toán v i h h i đ .
ớ ệ ả ồ
ạ ượ ể ệ ạ ố
Các thông s tia khúc x đ c th hi n trong các ụ
i m c bảng 4.5 và bảng 4.13 t
4.2
sur và đ sâu lâm gi
ố ề ộ ớ ạ ị ổ (chi u cao sóng h i v trí i t Các thông s vùng sóng đ
cr và sóng đ l n cu i d
ầ ổ ầ ượ ụ ị ổ ầ
sóng đ l n đ u d ố cr,u) đ c xác đ nh theo các m c 20, 21, 22
cr đ
ộ ớ ạ ị ổ ầ ầ trang 91, 92/126, 22 TCN 22295. Đ sâu lâm gi i v trí sóng đ l n đ u d i t cượ
ố ớ ề ầ ộ ỗ ị ị xác đ nh m t cách đúng d n. Đ i v i m i chi u sâu đáy d, theo cách xác đ nh thông
1%. Cùng v i đ sâu
ướ ượ ề ộ ướ ớ ộ ố
s sóng n c nông, tìm đ c m t chi u cao sóng n c nông h
ổ ự ể ố ồ ị đó, theo cách xác đ nh thông s sóng vùng sóng đ (d a vào bi u đ tra hình 5 trang
ượ ổ ươ ứ ề ộ 89/126, 22 TCN 222 95) tìm đ c m t chi u cao sóng đ t ng ng h ộ
sur. Đ sâu t ạ
i
cr tìm đ
ổ ầ ầ ượ ị ạ ề ị
v trí sóng đ l n đ u d c chính là giá tr d mà t i đó chi u cao sóng tìm
ằ ượ
đ c theo hai cách là b ng nhau.
ộ ổ ầ ứ ị Đ sâu lâm gi ớ ươ
i t ng ng v trí sóng đ l n cu i d ầ
ố cr,u tính g n đúng theo
dcr,u = ku n1 . dcr
công th c:ứ
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 38
Trong đó:
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
(cid:0) ệ ố ấ ả (cid:0) ku : là h s l y theo b ng 6 trang 91/126 22TCN22295
n1 < 0,43
ku
n2 0,43 và ku
(cid:0) ố ầ ấ ỏ ươ (cid:0) n : là s l n sóng đ và th a mãn b t ph
ổ ng trình:
ế ả ướ ướ ổ ượ K t qu tính toán sóng n c sâu, sóng n c nông và sóng đ đ ể ệ
c th hi n
ụ ả ướ ể
qua các b ng bi u trong m c 4.2 d i đây.
Ề Ệ 4.2. TÍNH TOÁN SÓNG TRONG ĐI U KI N GIÓ MÙA
ở ể 4.2.1. Tính sóng kh i đi m n ước sâu
w
w
w
gL/V2
gT/V2
gh/V2
λ d(m)
(s)
V
(m/s)
14,63
Lm
(m)
341880
15680,2
4,45
0,098
2,1
68,8
6,6
d= /2λ
(m)
34,4
ố Bảng 4.4 Các thông s sóng n ước sâu gió mùa
ướ ổ ướ 4.2.2. Tính sóng n c nông và sóng đ theo h ng SE (gió mùa)
ố ả ướ ướ B ng 4.5 – Các thông s sóng n c nông h ng SE ( gió mùa)
ướ
H ng S
d
d/λ
Độ
sâu
(h iả
đ )ồ
Hướ
ng
SE
tia số
1
tia số
1
tia số
2
1α
26
17
26
36
43
49
38
19
19
23
22
27
33
20
20
29
25
Δ 1α
0.7
0.5
0.5
0.7
1.1
1.2
0.7
0.5
0.5
0.6
0.6
0.6
0.8
0.5
0.5
0.6
0.6
2α
20
21
7
6
6
4
5
5
13
23
19
19
24
23
29
22
23
Δ 2α
0.6
0.6
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0
0
0
0.1
0.2
0.2
0.1
0.2
0.1
0.3
tia s 2ố
Δ 1α
0
0.3
0.2
0.1
0.2
0.1
0.2
0.1
0.1
0.2
0.2
0.8
0.6
0.9
0.4
0.4
0.4
1α
43
46
38
42
38
36
18
15
17
16
13
14
9
8
7
9
9
2α
28
20
43
31
21
19
23
29
27
17
5
5
6
5
6
11
11
Δ 2α
0.6
0.5
1.1
0.9
0.5
0.5
0.5
0.6
0.6
0.5
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.4
0.4
47.85
42.85
37.85
32.85
27.85
26.85
25.85
24.85
23.85
22.85
21.85
20.85
19.85
18.85
17.85
16.85
15.85
14.85
0.70
0.62
0.55
0.48
0.41
0.39
0.38
0.36
0.35
0.33
0.32
0.30
0.29
0.27
0.26
0.25
0.23
0.22
45
40
35
30
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 39
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
11
10
9
8
7
6
5
13.85
12.85
11.85
10.85
9.85
8.85
7.85
0.20
0.19
0.17
0.16
0.14
0.13
0.11
26
24
31
31
38
40
39
0.5
0.5
0.7
0.7
0.9
0.9
0.8
15
15
17
18
21
17
19
0.2
0.1
0.1
0.1
0.3
0.2
0.2
13
17
20
25
31
26
43
0.5
0.5
0.6
0.6
0.7
0.6
1.1
9
8
7
7
16
11
5
0.4
0.3
0.3
0.3
0.5
0.4
0.3
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 40
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
ki 1% ki 2%
H i đả ồ d (m)
47.85
42.85
37.85
32.85
27.85
26.85
25.85
24.85
23.85
22.85
21.85
20.85
19.85
18.85
17.85
16.85
15.85
14.85
13.85
12.85
11.85
10.85
9.85
8.85
7.85
45
40
35
30
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
d/λ
0.70
0.62
0.55
0.48
0.41
0.39
0.38
0.36
0.35
0.33
0.32
0.30
0.29
0.27
0.26
0.25
0.23
0.22
0.20
0.19
0.17
0.16
0.14
0.13
0.11
ad
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
a
1667
1667
1669
1675
1677
1679
1684
1686
1692
1698
1715
1723
1728
1735
1748
1773
1782
1852
1945
2065
2153
2213
2257
2344
2387
kr
1.000
1.000
0.999
0.998
0.997
0.996
0.995
0.994
0.993
0.991
0.986
0.984
0.982
0.980
0.977
0.970
0.967
0.949
0.926
0.898
0.880
0.868
0.859
0.843
0.836
kt
1.000
1.000
0.980
0.978
0.976
0.974
0.972
0.970
0.968
0.966
0.964
0.962
0.958
0.956
0.953
0.951
0.948
0.943
0.941
0.938
0.935
0.933
0.928
0.925
0.924
kl
1.000
1.000
0.990
0.988
0.986
0.984
0.982
0.977
0.974
0.971
0.968
0.965
0.959
0.956
0.953
0.950
0.947
0.941
0.938
0.935
0.932
0.929
0.923
0.920
0.914
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
ki 13% h1%
5.13
5.13
4.97
4.94
4.92
4.90
4.87
4.83
4.80
4.77
4.72
4.68
4.63
4.59
4.55
4.49
4.45
4.32
4.19
4.04
3.93
3.86
3.77
3.68
3.62
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
h2%
4.70
4.70
4.56
4.53
4.51
4.49
4.46
4.43
4.40
4.37
4.32
4.29
4.24
4.21
4.17
4.12
4.08
3.96
3.84
3.70
3.60
3.54
3.46
3.37
3.32
h13%
3.35
3.35
3.25
3.23
3.22
3.20
3.19
3.16
3.14
3.12
3.09
3.06
3.03
3.01
2.98
2.94
2.91
2.82
2.74
2.64
2.57
2.52
2.47
2.41
2.37
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 41
ố ả ướ ướ B ng 4.6 – Các thông s sóng n c nông h ng SE ( gió mùa)
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
cr (h
ả ộ ớ ạ ị ổ ầ ầ ướ B ng 4.7 Đ sâu lâm gi i v trí sóng đ l n đ u d i t ng SE)
λ
dcr/ λ
hsur/ (g.)
T
hsur
h1%
d
(MNTS)
Đ sâuộ
(h iả
đ )ồ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
12.85
11.85
10.85
9.85
8.85
7.85
6.85
5.85
4.85
3.85
68.75
68.75
68.75
68.75
68.75
68.75
68.75
68.75
68.75
68.75
0.19
0.17
0.16
0.14
0.13
0.11
0.10
0.09
0.07
0.06
6.63
6.63
6.63
6.63
6.63
6.63
6.63
6.63
6.63
6.63
7.77
7.34
6.91
6.48
6.04
4.75
4.10
3.67
3.24
2.59
3.80
3.74
3.63
3.57
3.52
3.53
3.49
3.46
3.43
3.48
4.0
3.6
3.3
2.9
2.5
1.2
0.6
0.2
0.3
0.9
0.0180
0.0170
0.0160
0.0150
0.0140
0.0110
0.0095
0.0085
0.0075
0.0060
(cid:0)
ả ộ ớ ạ ị ổ ầ ướ B ng 4.8 Đ sâu lâm gi i v trí sóng đ l n cu i d ố cr,u (h i t ng SE)
ệ
ề
dcr
6.84
6.84
6.84
6.84
6.84
6.84
i
0,003
0,003
0,003
0,003
0,003
0,003
ku
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
n
2
3
4
5
6
7
ku(n2)
1.00
0.75
0.56
0.42
0.32
0.24
ku(n1)
0.75
0.56
0.42
0.32
0.24
0.18
đi u ki n
sai
sai
đúng
sai
sai
sai
dcr,u
#
#
2.89
#
#
#
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 42
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 43
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
ướ ổ ướ 4.2.3. Tính sóng n c nông và sóng đ theo h ng S (gió mùa)
kl
ki 1% ki 2%
ki 13% h1%
h2% h13%
d (m)
d/λ
ad
a
kr
kt
H iả
đồ
45
40
35
30
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
47.85
42.85
37.85
32.85
27.85
26.85
25.85
24.85
23.85
22.85
21.85
20.85
19.85
18.85
17.85
16.85
15.85
14.85
13.85
12.85
11.85
10.85
9.85
8.85
7.85
0.70
0.62
0.55
0.48
0.41
0.39
0.38
0.36
0.35
0.33
0.32
0.30
0.29
0.27
0.26
0.25
0.23
0.22
0.20
0.19
0.17
0.16
0.14
0.13
0.11
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1634
1658
1668
1677
1679
1684
1686
1692
1698
1728
1742
1751
1764
1772
1788
1795
1802
1811
1821
1842
1853
1887
1912
1956
1.000
1.000
0.993
0.990
0.987
0.987
0.985
0.984
0.983
0.981
0.972
0.969
0.966
0.962
0.960
0.956
0.954
0.952
0.950
0.947
0.942
0.939
0.931
0.924
0.914
1.000
1.000
0.980
0.978
0.976
0.974
0.972
0.970
0.968
0.966
0.964
0.962
0.958
0.956
0.953
0.951
0.948
0.943
0.941
0.938
0.935
0.933
0.928
0.925
0.924
1.000
1.000
0.990
0.988
0.986
0.984
0.982
0.977
0.974
0.971
0.968
0.965
0.959
0.956
0.953
0.950
0.947
0.941
0.938
0.935
0.932
0.929
0.923
0.920
0.914
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
2.2
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
1.57
5.13
5.13
4.94
4.90
4.87
4.85
4.82
4.78
4.75
4.72
4.65
4.61
4.55
4.51
4.47
4.43
4.39
4.33
4.30
4.26
4.21
4.17
4.09
4.03
3.96
4.70
4.70
4.53
4.50
4.47
4.44
4.42
4.39
4.36
4.33
4.27
4.23
4.17
4.13
4.10
4.06
4.03
3.97
3.94
3.91
3.86
3.83
3.75
3.70
3.63
3.35
3.35
3.23
3.21
3.19
3.17
3.15
3.13
3.11
3.09
3.04
3.02
2.98
2.95
2.93
2.90
2.87
2.83
2.81
2.79
2.75
2.73
2.67
2.64
2.59
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 44
ố ả ướ ướ B ng 4.9 Các thông s sóng n c nông h ng S
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
cr (h
ả ộ ớ ạ ị ổ ầ ầ ướ B ng 4.10 Đ sâu lâm gi i v trí sóng đ l n đ u d i t ng S)
λ
dcr/ λ
hsur/ (g.)
T
hsur
h1%
d
(MNTS)
Đ sâuộ
(h iả
đ )ồ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
12.85
11.85
10.85
9.85
8.85
7.85
6.85
5.85
4.85
3.85
68.75
68.75
68.75
68.75
68.75
68.75
68.75
68.75
68.75
68.75
0.19
0.17
0.16
0.14
0.13
0.11
0.10
0.09
0.07
0.06
6.63
6.63
6.63
6.63
6.63
6.63
6.63
6.63
6.63
6.63
7.77
7.34
6.91
6.48
6.04
4.75
4.10
3.67
3.24
2.59
4.20
4.16
4.13
4.09
4.06
4.10
4.08
4.07
4.07
4.16
3.6
3.2
2.8
2.4
2.0
0.6
0.0
0.4
0.8
1.6
0.0180
0.0170
0.0160
0.0150
0.0140
0.0110
0.0095
0.0085
0.0075
0.0060
(cid:0)
ả ộ ớ ạ ị ổ ầ ướ B ng 4.11 Đ sâu lâm gi i v trí sóng đ l n cu i d ố cr,u (h i t ng S)
ệ
ề
dcr
4.84
4.84
4.84
4.84
i
0,003
0,003
0,003
0,003
ku
0.75
0.75
0.75
0.75
n
2
3
4
5
ku(n2)
1.00
0.75
0.56
0.42
ku(n1)
0.75
0.56
0.42
0.32
đi u ki n
sai
sai
đúng
sai
dcr,u
#
#
2.04
#
4.84
0,003
0.75
6
0.32
0.24
sai
#
4.84
0,003
0.75
7
0.24
0.18
sai
#
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 45
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 46
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Ệ Ề 4.3. TÍNH TOÁN SÓNG TRONG ĐI U KI N GIÓ BÃO
ở ể 4.3.1. Tính sóng kh i đi m n ước sâu
ố Bảng 4.12 Các thông s sóng n ước sâu gió bão
d = /2λ λ gL/v2 gT/v gh/v2 T (s) h (m) (m) Vgm Lm(m)
30.15 165837 1789.7 3.09 0.055 9.497 5.096 140.88 (m)
70.44
ướ ổ ướ 4.3.2. Tính sóng n c nông và sóng đ theo h ng SE (gió bão)
ố Bảng 4.13 Các thông s sóng n ước sâu gió bão
ướ
H ng S
d/λ
d
Hướ
ng SE
Tia
s 1ố
Tia
s 2ố
Tia
s 1ố
Độ
sâu
(h iả
đ )ồ
1α
52
26
22
25
31
28
29
28
41
49
44
50
46
23
18
26
23
30
38
24
24
28
23
30
32
23
17
0.59
0.55
0.52
0.48
0.45
0.38
0.34
0.30
0.27
0.23
0.20
0.19
0.18
0.18
0.17
0.16
0.16
0.15
0.14
0.13
0.13
0.12
0.11
0.11
0.10
0.09
0.08
0.08
Δ 1α
0.4
0.9
0.8
1.1
0.2
0.4
0.5
0.1
0.5
0.4
0.5
0,5
1.1
0.3
0
0.5
0
0.5
0.8
0
1.1
0.2
0.4
0.5
0.1
0.5
0.4
2α
40
26
11
23
24
23
23
27
13
8
6
12
13
16
18
36
42
30
35
35
15
33
30
32
7
17
15
Δ 2α
0.3
0.6
0.3
0.3
0.2
0.2
0
0.2
0
0.1
0
0
0.1
0.3
0
0.3
0
0.4
0.3
0
0.3
0.3
0
0.3
0
0.3
1.2
82.86
77.86
72.86
67.86
62.86
52.86
47.86
42.86
37.86
32.86
27.86
26.86
25.86
24.86
23.86
22.86
21.86
20.86
19.86
18.86
17.86
16.86
15.86
14.86
13.86
12.86
11.86
10.86
Tia s 2ố
Δ 1α
1.8
3
1.3
1.1
0.6
0.8
0
0.5
0
0.3
0.6
0
0.5
1.7
0
1.2
0
1.3
1.2
0
1.9
2.4
0
1.3
1.2
0
1.9
1α
27
18
28
22
24
27
16
12
14
15
18
16
11
13
14
14
14
13
14
13
15
18
16
20
10
13
15
2α
35
33
30
30
25
23
29
32
35
31
30
32
33
15
18
11
6
5
3
9
15
8
9
20
18
21
13
Δ 2α
0.9
1.2
1.1
0.8
0.3
0.4
0
0.2
0
0.5
0.6
0
0.8
2
0
0
0.5
1.7
0
1.2
0
1.3
1.2
0
1.9
2.4
0
80
75
70
65
60
50
45
40
35
30
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 47
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
7
6
5
9.86
8.86
7.86
0.07
0.06
0.06
13
15
13
0.5
0,5
1.1
18
20
15
0
1.2
0.9
12
11
13
2.4
0
0.3
15
43
22
0.3
0.6
0.4
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 48
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ệ
ự Đ án T t nghi p
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
c nông theo h ng SE (gió bão) 4.3.3. Tính sóng n
H i đả ồ
80
75
70
65
60
50
45
40
35
30
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
d (m)
82.86
77.86
72.86
67.86
62.86
52.86
47.86
42.86
37.86
32.86
27.86
26.86
25.86
24.86
23.86
22.86
21.86
20.86
19.86
18.86
17.86
16.86
15.86
14.86
13.86
12.86
11.86
d/λ
0.59
0.55
0.52
0.48
0.45
0.38
0.34
0.30
0.27
0.23
0.20
0.19
0.18
0.18
0.17
0.16
0.16
0.15
0.14
0.13
0.13
0.12
0.11
0.11
0.10
0.09
0.08
ả ướ
c nông h ng SE (gió bão)
a
1667
1667
1669
1684
1686
1718
1728
1739
1743
1765
1788
1895
1922
1936
1994
2088
2105
2143
2242
2289
2345
2374
2395
2428
2466
2491
2501
ad
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
1667
ki 2% ki 13% h1%
11.16
1.52
10.69
1.52
10.09
1.52
9.85
1.52
9.67
1.52
9.53
1.52
9.44
1.52
9.41
1.52
9.35
1.52
9.29
1.52
9.17
1.52
8.84
1.52
8.78
1.52
8.68
1.52
8.49
1.52
8.01
1.52
8.20
1.52
8.12
1.52
7.88
1.52
7.73
1.52
7.64
1.52
7.53
1.52
7.43
1.52
7.38
1.52
7.26
1.52
7.23
1.52
7.27
1.52
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
h2%
10.19
9.76
9.21
9.00
8.83
8.70
8.62
8.59
8.54
8.48
8.38
8.07
8.02
7.93
7.75
7.32
7.49
7.42
7.20
7.06
6.97
6.88
6.79
6.74
6.63
6.60
6.64
h13%
7.75
7.42
7.00
6.84
6.71
6.61
6.55
6.53
6.49
6.45
6.37
6.14
6.09
6.02
5.89
5.56
5.69
5.64
5.47
5.36
5.30
5.23
5.16
5.12
5.04
5.02
5.05
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 49
B ng 4.14 – Các thông s sóng n
kr
1.000
1.000
0.999
0.995
0.994
0.985
0.982
0.979
0.978
0.972
0.966
0.938
0.931
0.928
0.914
0.894
0.890
0.882
0.862
0.853
0.843
0.838
0.834
0.829
0.822
0.818
0.816 ướ
ố
kt
1.000
0.980
0.952
0.943
0.935
0.933
0.930
0.930
0.928
0.928
0.925
0.924
0.924
0.923
0.922
0.911
0.921
0.921
0.920
0.918
0.918
0.917
0.915
0.915
0.914
0.914
0.928 ướ
kl
1.000
0.977
0.950
0.941
0.932
0.929
0.926
0.926
0.923
0.923
0.920
0.914
0.914
0.908
0.902
0.882
0.896
0.896
0.890
0.884
0.884
0.878
0.872
0.872
0.866
0.866
0.860 ươ
ki 1%
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ệ
ự Đ án T t nghi p
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
8
7
6
5
10.86
9.86
8.86
7.86
0.08
0.07
0.06
0.06
1667
1667
1667
1667
2537
2566
2598
2602
0.811
0.806
0.801
0.800
0.941
0.941
0.948
0.962
0.850
0.850
0.840
0.825
2.19
2.19
2.19
2.19
2.0
2.0
2.0
2.0
1.52
1.52
1.52
1.52
7.24
7.20
7.12
7.09
6.61
6.57
6.50
6.48
5.02
4.99
4.94
4.92
ướ
4.3.4. Tính sóng n
c nông theo h
ướng S (gió bão)
ố
ả
ướ
ướ
B ng 4.15 – Thông s sóng n
c nông theo h
ng S (gió bão)
H i đả ồ d (m)
82.86
77.86
72.86
67.86
62.86
52.86
47.86
42.86
37.86
32.86
27.86
26.86
25.86
24.86
23.86
22.86
21.86
20.86
19.86
18.86
17.86
80
75
70
65
60
50
45
40
35
30
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
d/λ
0.59
0.55
0.52
0.48
0.45
0.38
0.34
0.30
0.27
0.23
0.20
0.19
0.18
0.18
0.17
0.16
0.16
0.15
0.14
0.13
0.13
ad
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
a
1698
1698
1739
1743
1765
1788
1882
1922
1956
1994
2088
2108
2177
2298
2367
2445
2490
2518
2543
2588
2592
kr
1.000
1.000
0.988
0.987
0.981
0.975
0.950
0.940
0.932
0.923
0.902
0.897
0.883
0.860
0.847
0.849
0.826
0.821
0.817
0.810
0.809
kt
1.000
0.980
0.952
0.943
0.935
0.933
0.930
0.930
0.928
0.928
0.925
0.924
0.924
0.923
0.922
0.918
0.921
0.921
0.920
0.918
0.918
kl
1.000
0.977
0.950
0.941
0.932
0.929
0.926
0.926
0.923
0.923
0.920
0.914
0.914
0.908
0.902
0.890
0.889
0.887
0.886
0.884
0.880
ki 1%
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
ki 2% ki 13% h1%
11.16
1.52
10.69
1.52
9.97
1.52
9.78
1.52
9.54
1.52
9.43
1.52
9.13
1.52
9.03
1.52
8.91
1.52
8.82
1.52
8.57
1.52
8.46
1.52
8.32
1.52
8.04
1.52
7.86
1.52
7.74
1.52
7.55
1.52
7.49
1.52
7.43
1.52
7.34
1.52
7.30
1.52
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
h2%
10.19
9.76
9.11
8.93
8.71
8.61
8.34
8.25
8.13
8.06
7.82
7.73
7.60
7.34
7.18
7.07
6.89
6.84
6.79
6.70
6.66
h13%
7.75
7.42
6.92
6.78
6.62
6.54
6.34
6.27
6.18
6.12
5.94
5.87
5.78
5.58
5.46
5.37
5.24
5.20
5.16
5.09
5.07
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 50
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ệ
ự Đ án T t nghi p
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
16.86
15.86
14.86
13.86
12.86
11.86
10.86
9.86
8.86
7.86
0.12
0.11
0.11
0.10
0.09
0.08
0.08
0.07
0.06
0.06
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
1698
2617
2648
2665
2690
2710
2745
2767
2792
2843
2882
0.806
0.801
0.798
0.794
0.792
0.786
0.783
0.780
0.773
0.768
0.917
0.915
0.915
0.914
0.914
0.928
0.941
0.941
0.948
0.962
0.878
0.872
0.872
0.866
0.866
0.860
0.850
0.850
0.840
0.825
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.19
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
1.52
1.52
1.52
1.52
1.52
1.52
1.52
1.52
1.52
1.52
7.24
7.13
7.11
7.02
6.99
7.01
6.99
6.96
6.87
6.80
6.61
6.51
6.49
6.41
6.39
6.40
6.39
6.36
6.27
6.21
5.02
4.95
4.93
4.87
4.85
4.86
4.85
4.83
4.77
4.72
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 51
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Ậ Ế 4.5. K T LU N
ử ụ ề ể ế ế ế ấ ề Chi u cao sóng s d ng đ thi t k k t c u công trình là chi u cao
ề ượ ể sóng gió mùa Đông Nam, chi u cao sóng gió bão đ ể
c dùng đ tính toán ki m
ề ổ ị ượ ổ ả ợ tra n đ nh công trình, chi u cao sóng tính toán đ c t ng h p theo b ng sau:
ả ề B ng 4.16 Chi u cao sóng thi ế ế
t k
ộ
Gió bão (SE)
Đ Sâu
Gió mùa
(SE)
ả ồ
( h i đ )
h1%
h2%
h13%
h1%
h2%
h13%
4.94
4.53
3.23
9.29
8.48
6.45
30
4.92
4.51
3.22
9.17
8.38
6.37
25
4.90
4.49
3.20
8.84
8.07
6.14
24
4.87
4.46
3.19
8.78
8.02
6.09
23
4.83
4.43
3.16
8.68
7.93
6.02
22
4.80
4.40
3.14
8.49
7.75
5.89
21
4.77
4.37
3.12
8.01
7.32
5.56
20
4.72
4.32
3.09
8.20
7.49
5.69
19
4.68
4.29
3.06
8.12
7.42
5.64
18
4.63
4.24
3.03
7.88
7.20
5.47
17
4.59
4.21
3.01
7.73
7.06
5.36
16
4.55
4.17
2.98
7.64
6.97
5.30
15
4.49
4.12
2.94
7.53
6.88
5.23
14
4.45
4.08
2.91
7.43
6.79
5.16
13
4.32
3.96
2.82
7.38
6.74
5.12
12
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 52
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ƯƠ
CH
NG 5
Ắ
Ế
Ế
Ạ
THI T K QUY HO CH ĐÊ CH N SÓNG
Ứ Ậ Ạ 5.1. CĂN C L P QUY HO CH
ữ ạ ậ ầ
5.1.1. Nh ng yêu c u khi l p quy ho ch
ứ ạ ướ ổ Khi xem xét nghiên c u quy ho ch khu n ể
ặ ằ
c trong t ng m t b ng phát tri n
ộ ả ữ ả ầ ủ ấ
c a b t kì m t c ng nào thì cũng ph i xem xét nh ng yêu c u sau đây:
ặ ằ ệ Hình dáng trên m t b ng và quy mô di n tích khu n ướ ố
c t ể ủ ả
i thi u c a c ng đ ượ
c
ệ ắ ả che ch n, b o v :
ệ ự ề ộ ụ ể ủ ự ể ế ặ ố Tùy thu c vào đi u ki n t ế
nhiên c th c a d án và đ c đi m b trí tuy n b n
ậ ở ị ướ ủ ả
c a c ng, v trí khu neo đ u tàu, khu quay tr tàu, hình dáng khu n c yêu c u đ ầ ượ
c
ể ượ ệ ớ ặ ủ ạ ộ ợ ị ả
b o v có th đ ỗ
ạ
c ho ch đ nh m t cách linh ho t phù h p v i đ c thù c a m i
ệ ệ ể ầ ổ ả
c ng. Di n tích khu n ướ ố
c t i thi u theo yêu c u chính là t ng di n tích m t n ặ ướ
c
ượ ắ ắ ằ ườ ồ ủ ể ả
c a b c ng đ c che ch n n m sau đê ch n sóng th ng bao g m:
ệ ướ ế ằ ậ ườ ế ộ + Di n tích khu n c đ u tàu n m sát tuy n đ ng mép b n: Tùy thu c và hình
ể ơ ộ ư ệ ế ế ị ạ
dáng tuy n mép b n, nh ng trong quy ho ch có th s b xác đ nh di n tích khu
ằ ậ ướ ủ ổ ề ế ế ớ ướ
n c neo đ u tàu b ng kích th ề ộ
c c a t ng chi u dài tuy n b n v i chi u r ng
ướ ề ộ ậ ướ ậ ằ khu n c neo đ u tàu trong đó chi u r ng khu n ầ
ể ọ
c đ u tàu có th ch n b ng 3 l n
ề ộ chi u r ng tàu thi ế ế
t k .
ệ ướ ể ả ế ở ộ + Di n tích khu n ậ
c quay tr tàu: Trong b c ng, tùy thu c vào quy mô b n, m t
ề ề ể ặ ạ ả ộ ở ộ
đ tàu thuy n ra vào c ng có th quy ho ch m t ho c nhi u khu quay tr tàu.
ườ ướ ở ể ả ự ắ Đ ng kính khu n c quay tr ọ
tàu trong b c ng có đê ch n sóng nên l a ch n
ề ầ ế ế ắ ỗ ợ ử ụ ặ ằ ằ
b ng 4 l n chi u dài tàu thi t k ( không s d ng tàu lai r t h tr ) ho c b ng 2
ề ế ế ắ ỗ ợ ộ ố ườ ử ụ ầ
l n chi u dài tàu thi t k khi s d ng tàu lai r t h tr . Trong m t s tr ợ
ng h p
ướ ậ ợ ệ ề ả ế ề ệ ư ạ khu n ủ
c có đi u ki n th y h i văn thu n l ặ
i nh ng h n ch v di n tích m t
ườ ướ ể ả ở ươ ứ ế ị ướ
n c thì đ ng kính khu n c quay tr tàu có th gi m t ng ng đ n giá tr 3 và
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 53
ề 1,6 chi u dài tàu thi ế ế
t k .
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ể ả ủ ụ ể ệ ế ồ + Di n tích chi m d ng c a lu ng tàu trong b c ng: Vì tàu khi di chuy n trong b ể
ườ ượ ớ ậ ố ắ ỗ ọ ể ặ ậ ả
c ng th ng đ c tàu lai d t h tr ng ho c di chuy n v i v n t c ch m, nên đ ể
ậ ợ ề ể ả ủ ệ
ạ
t o đi u ki n thu n l ề ộ
i và an toàn cho hàng hoá c a tàu trong b c ng, chi u r ng
ọ ố ồ ể ề ầ ằ lu ng tàu nên ch n t i thi u b ng 1 l n chi u dài tàu thi ế ế
t k .
ờ ợ ướ ệ ị ể ế ặ ẩ ố + Di n tích cho tàu ch đ i tr ơ
c khi vào khu b c x p ho c chu n b đ ra kh i,
ố ế ể ầ ế ố ớ ể ụ ể ổ
các khu bên b c x p n i… cũng có th c n thi ộ ố ả
t đ i v i m t s c ng bi n c th
ệ ệ ầ ầ ầ ổ + T ng di n tích tính toán nói trên là ph n di n tích yêu c u c n thi ế ươ
t t ứ
ng ng
ể ố ư ề ệ ắ ả ớ
v i quy mô c ng. Khi tính toán, đ b trí đê ch n sóng mà ch a có đi u ki n đ ể
ể ơ ộ ụ ể ằ ố ộ ị tính toán b trí m t cách c th thì có th s b xác đ nh b ng cách nhân thêm h ệ
ụ ộ ử ụ ả ệ ứ ệ ế ể ố ệ
s hi u d ng K ặ
hd = 1,5 2,0 đ tính đ n m c đ s d ng hi u qu di n tích m t
ộ ố ự ể ả ệ ướ ướ
n c b c ng. Ngoài ra, trong m t s d án, di n tích khu n ủ
ạ
c quy ho ch c a
ả ể ế ệ ầ ầ ứ ớ ả
c ng còn c n ph i k đ n di n tích ph n khu n ướ ươ
c t ng ng v i khu lãnh th ổ
ượ ự ể ạ ươ ả
c ng đ c quy ho ch d phòng phát tri n cho t ng lai.
ự ế ệ ạ ướ ủ ấ ả Trong th c t thì di n tích, hình d ng khu n c c a các c ng cũng r t khác nhau.
ộ ố ả ố ệ ế ớ ắ ộ ố ỉ ể
Theo s li u m t s c ng bi n có đê ch n sóng trên th gi i, m t s ch tiêu so
ữ ướ ổ ả ệ ề ế ớ ổ ệ
sánh gi a di n tích khu n c v i di n tích lãnh th c ng, chi u dài b n và t ng s ố
ấ ọ ả ủ ả ư ể ả ượ
l ng t n tr ng t i tàu trong năm c a c ng có th tham kh o nh sau:
ỷ ệ ệ ệ ổ ướ ị + T l di n tích lãnh th trên di n tích khu n ả
ộ
c có giá tr dao đ ng trong kho ng
ớ ế ớ ừ
t 0,5 2,0 v i b n Container thì t ỷ ệ
l này càng l n.
ỷ ệ ệ ướ ộ ầ ế ộ ị + T l di n tích khu n c trên m t c u b n nói chung cũng có giá tr dao đ ng khá
ế ế ế ế ả ớ ừ
l n t 2 ha/b n đ n 20 ha/b n và trung bình vào kho ng 10 ha/b n.
ỷ ệ ữ ổ ọ ả ệ ả ướ + T l gi a t ng tr ng t i tàu ra vào c ng trong năm trên di n tích khu n c có giá
ị ộ
tr dao đ ng (2 50)
ủ ặ ộ ướ ầ ậ Đ tĩnh l ng c a khu n c theo yêu c u cho khu neo đ u tàu, cho khu quay tr ở
tàu :
ủ ế ấ ượ ể ộ ụ ụ ủ ả + M t trong các tiêu chí ch y u đ đánh giá ch t l ng ph c v c a c ng chính là
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 54
ứ ủ ộ ướ ả ậ ậ ờ ặ
m c đ tĩnh l ng c a khu n c trong th i gian tàu neo đ u, nh n và tr hàng t ạ
i
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ậ ạ ế ẽ ướ ể ộ ộ ủ
ế
b n. D i tác đ ng c a sóng, tàu neo đ u t i b n s phát sinh các chuy n đ ng trên
ươ ẫ ươ ứ ệ ẳ ộ ả
c ph ng ngang l n ph ả ủ
ng th ng đ ng mà h qu c a nó là các tác đ ng làm
ả ưở ố ế ế ố nh h ng đ n quá trình b c x p hàng hoá xu ng tàu.
ủ ệ ướ ề ắ + Theo kinh nghi m c a các n c B c Âu và Đông Âu chi u cao sóng án toàn cho
ở ướ ế ở ả phép khu tr c b n cho b ng 4.1
ể ả ở ề ả ắ B ng 5.1 Chi u cao sóng an toàn cho phép trong b c ng Đông và B c Âu
(m)
ượ
ủ ầ
ướ
L
ng dãn n
ướ ủ
c c a
H ng c a đ u sóng
ế
ẳ
ế
ớ
Th ng góc v i mép b n
ớ
Song song v i mép b n
tàu( 1000 T)
2
1,5
50
1,5
1,0
10
1,2
0,8
7÷5
1,0
0,6
5÷3
0,7
0,5
2
ề ạ ả ậ ượ ị + T i Nh t B n chi u cao sóng an toàn cho phép đ ề
c quy đ nh rõ ràng theo chi u
ở ả cao sóng có ý nghĩa h1/3 (m) cho b ng 5.2
ề ả ạ ế B ng 5.2 Chi u cao sóng an toàn cho phép t ậ
i mép b n khi làm hàng (Nh t
B n)ả
(Theo ODCI 2009)
ề
ầ
Chi u cao sóng yêu c u h
1/3 (m)
ỡ
0,3 m
ấ ớ
C tàuỡ
ỏ
Tàu c nh (<500GT)
Tàu trung bình và tàu l nớ
Tàu r t l n (>50.000 GT )
0,5 m
0,51,5 m
ố ớ ướ ướ ế ấ ể ườ ế ế ứ + Riêng đ i v i khu n c tr c các tuy n b n có k t c u ki u t ặ
ng đ ng ho c
ụ ớ ệ ằ ố ề ạ
d ng tr v i đ m tàu b ng ng cao su ∅400 mm và chi u sâu H > 12m, tàu có tr ng
ọ
ể ấ ậ ượ ề ả
t ỉ
i ≥ 30.000 DWT ch có th ch p nh n đ c chi u cao sóng an toàn cho phép h ≤
1,0 m.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 55
ử ả ả ủ ầ ướ ủ ả Các yêu c u hàng h i c a tàu qua c a c ng và trong khu n c c a c ng:
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ộ ử ả ộ ể ả ề ể ề ể ặ ắ ơ ộ
+ V nguyên t c, m t b c ng có th có m t c a c ng ho c có th nhi u h n. M t
ươ ộ ử ả ể ạ ế ượ ạ ố ỉ ề ể ả
b c ng th ng m i ch nên b trí m t c a c ng đ h n ch đ ấ ả
c nhi u nh t nh
ậ ủ ể ả ự ơ ưở
h ng do s xâm nh p c a sóng ngoài kh i vào b c ng.
t , trong
ử ả ề ộ ệ ượ ấ ằ + Chi u r ng c a c ng theo kinh nghi m đ c l y b ng: B = (1 ÷ 1,15).l
t ; Ngoài ra, n uế
ườ ề ộ ợ ố ả ạ ể tr ng h p khó khăn chi u r ng t i thi u cũng ph i đ t B = 0,8.l
ề ộ ự ế ườ ớ ơ ế ấ
k t c u đê mái nghiêng thì chi u r ng th c t th ề ộ
ng l n h n chi u r ng tính toán.
ự ế ố ư ượ ệ ạ ọ Trong th c t ề ộ
, chi u r ng t i u đ c ch n thông qua hàng lo t các thí nghi m mô
ớ ầ ủ ề ế ộ ể ả ậ ướ ụ hình v t lý v ch đ sóng trong b c ng v i đ y đ các h ng sóng tác d ng.
ử ả ướ ồ ướ ế ượ ớ ờ ạ + H ng lu ng tàu vào c a c ng tr c h t không đ c song song v i b vì t o ra
α ứ ệ ố ễ ị ệ ướ ợ di n tích h ng gió và sóng t i đa, làm tàu d b ch ch h ng; góc ụ
ữ
h p gi a tr c
α ể ồ ườ ỏ ơ ờ ọ
d c lu ng kênh bi n và đ ng b không nh h n 30° ( ≥ 30°). Ngoài ra, h ướ
ng
ớ ướ ữ ướ tàu vào không nên trùng v i h ng sóng chính, góc gi a h ng sóng chính và h ướ
ng
β tàu vào = 30° ÷ 55°.
ộ ố ừ ạ ồ ượ ế ắ + Đo n lu ng tàu quá đ n i t ể
vùng bi n không đ c che ch n đ n khu n ướ
c
ể ả ở ế ế ể ạ ệ ề ạ ẳ ộ quay tr tàu trong b c ng nên thi t k là m t đo n th ng đ t o đi u ki n che
ắ ướ ượ ế ế ằ ề ầ ả ế
ch n đ n khu n ở
c quay tr tàu nên đ c thi t k b ng kho ng 7 8 l n chi u dài
ế ế ầ ố ộ ướ ể ả ằ ẳ ạ ở tàu thi t k nh m đ cho tàu gi m d n t c đ tr ừ
c khi d ng h n l i khu quay
ữ ệ ế ả ả ồ tàu. Kho ng cách an toàn gi a lu ng tàu đ n đáy chân công trình b o v nên thi ế
t
ề ộ ỏ ơ ầ
ế
k không nh h n 2 l n chi u r ng tàu thi ế ế
t k .
ử ả ố ị ỉ ở ơ ọ ủ ề ế ấ ộ + V trí c a c ng ch nên b trí n i xa nh t theo chi u d c c a m t tuy n đê
ừ ờ ể ả ừ ử ả ớ ế ấ ạ ấ
chính xu t phát t b đ : có kho ng cách t c a c ng t ệ
i b n dài nh t (t o ra di n
ặ ướ ạ ộ ậ ợ ễ ộ ớ tích m t n c sóng nhi u x r ng ra), có đ sâu l n cho tàu bè ra vào thu n l i và
ề ẩ ượ
đ y đ ờ
c nhi u bùn cát ra xa b .
ạ ể ả ườ ậ ậ ắ ộ + Tàu bè đi l i trong b c ng th ặ ố
ng có tàu lai r t ho c t c đ ch m. Vì v y đ ể
ậ ợ ả ề ộ ệ ể ồ ả
đ m b o an toàn và thu n l i cho vi c di chuy n tàu, chi u r ng lu ng tàu trong b ể
ự ề ọ ằ
ả
c ng nên l a ch n b ng chi u dài tàu thi ế ế
t k .
Ố Ạ 5.2. CÁC THÔNG S QUY HO CH
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 56
ử ả ế ồ
5.2.1. Tuy n lu ng, c a c ng
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ề ộ ồ ườ Chi u r ng lu ng là 300 m, khu quay vòng đ ng kính 510 m.
ử ả ề ộ C a c ng có chi u r ng tính toán B = 1,15 x lt = 1,15 x 250 = 287,5 m. Chi uề
t = 112 m, do đó ta
ử ả ả ớ ồ ộ
r ng c a c ng xét kho ng cách an toàn t ỗ
i lu ng m i bên 2.B
c = 510 m.
ch n Bọ
l = 7.Lt = 7 x 250 = 1750 m.
ộ ướ ử ả ề ạ ồ Đo n lu ng quá đ tr c c a c ng có chi u dài L
ế ạ ụ
5.2.2. Các h ng m c công trình b n
(cid:0) ụ ế ấ B n chuyên d ng cho tàu 30,000 DWT – 50,000 DWT cung c p than cho nhà
ệ ệ máy Nhi t đi n Vĩnh Tân 1.
(cid:0) ụ ế ấ B n chuyên d ng cho tàu 30,000 DWT – 50,000 DWT cung c p than cho nhà
ệ ệ máy Nhi t đi n Vĩnh Tân 2.
(cid:0) ụ ế ấ B n chuyên d ng cho tàu 100,000 DWT cung c p than cho nhà máy Nhi ệ
t
ệ đi n Vĩnh Tân 3.
(cid:0) ụ ế ấ B n chuyên d ng cho tàu 100,000 DWT cung c p than cho nhà máy Nhi ệ
t
ệ đi n Vĩnh Tân 4.
ầ ả ầ ả ế ợ ồ ờ Đ ng th i , 2 c u c ng cho tàu 20,000 DWT k t h p cùng 2 c u c ng cho nhà
ệ ể ẽ ệ ả ứ máy Nhi t đi n Vĩnh Tân 3 & 4 s làm c ng trung chuy n than ộ
cung ng cho m t
ệ ự ệ ở ể ở ồ ằ ộ ố
s nhà máy nhi t đi n xây d ng Nam Trung b và có th ử
đ ng b ng sông C u
ế ậ ở ọ ờ Long; ti p nh n tàu ch hàng r i chuyên dùng tr ng t ả ừ
i t ế
30.000 đ n 200.000
ế ợ ặ ả ơ ấ
DWT. Và là n i có kh năng k t h p xu t alumin, qu ng, bôxít khác khai thác t ừ
ổ ợ
Tây Nguyên và hàng t ng h p.
ể ố ỡ ế ế ị ặ ệ ầ B n cho tàu 3,000 DWT đ b c d các thi ậ
t b n ng và d u nhiên li u cho v n
ệ ộ
hành nhà máy đi n cho toàn b khu Vĩnh Tân 1 và Vĩnh Tân 2.
ƯƠ Ạ Ắ Ế 5.3. PH NG ÁN QUY HO CH TUY N ĐÊ CH N SÓNG
ụ ứ ế ệ ề ạ ị Căn c vào đi u ki n đ a hình, quy mô các h ng m c công trình b n, khu
ư ế ồ ươ ế ắ ạ ướ
n c và tuy n lu ng … ta đ a ra các ph ng án quy ho ch cho tuy n đê ch n sóng
ư
nh sau:
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 57
ươ ạ 5.3.1. Ph ng án quy ho ch 1
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
(cid:0) ươ ế ạ ồ Ph ng án quy ho ch g m 2 tuy n đê :
ế ề ắ ổ Tuy n đê ch n sóng phía Đông (EFG) : t ng chi u dài 1360m, trong đó :
ạ ừ ọ ộ ố ể ớ ể + Đo n EF dài 860m, t t a đ g c đê là đi m E (533789,1249852) t i đi m gãy
ọ ộ ủ ế ể khúc c a tuy n đê là đi m F (t a đ 533973,1249988).
ạ ừ ể ớ ế ể ế + Đo n FG dài 500m , t đi m gãy khúc F t ủ
i đi m k t thúc c a tuy n đê là G
ọ ộ (t a đ 533605,1249626)
ế ề ắ ổ Tuy n đê ch n sóng phía Tây (ABCD) : t ng chi u dài 1700m, trong đó :
ạ ừ ọ ộ ố ể ớ + Đo n AB dài 920m, t t a đ g c đê là đi m A (532225,1249522) t ể
i đi m
ọ ộ ủ ế ể ạ ạ gãy khúc c a tuy n đê là đi m B (t a đ 532421,1249639). Đo n này là đo n đê
ấ ấ ế ợ ể ạ ắ ch n sóng k t h p san l p l n bi n tôn t o bãi thành kho than ngay phía sau đê
ụ ụ ể ắ ằ ệ ch n sóng, nh m ph c v trung chuy n than cho các nhà máy nhi ệ
t đi n khu
ự
v c phía Nam.
ạ ừ ể ủ ế ớ ể + Đo n BCD dài 730m, t đi m gãy khúc c a tuy n đê B t ế
i đi m k t thúc là
ọ ộ ủ ể ể ế ể D (t a đ 533214,1249564). Đi m k t thúc c a kho than trung chuy n là đi m C
ọ ộ (t a đ 532489,1249452).
ươ ạ 5.3.2. Ph ng án quy ho ch 2
(cid:0) ươ ế ạ ồ Ph ng án quy ho ch g m 2 tuy n đê :
ế ề ắ ổ Tuy n đê ch n sóng phía Đông (EFG) : t ng chi u dài 1600m, trong đó :
ạ ừ ọ ộ ố ể ớ + Đo n EF dài 1060m, t t a đ g c đê là đi m E (533789,1249852) t ể
i đi m
ọ ộ ủ ế ể gãy khúc c a tuy n đê là đi m F ( t a đ 533973,1249852).
ạ ừ ể ớ ế ế ể + Đo n FG dài 540m , t đi m gãy khúc F t ủ
i đi m k t thúc c a tuy n đê là G
ọ ộ (t a đ 533605,1249488).
ế ề ắ ổ Tuy n đê ch n sóng phía Tây (ABCD) : t ng chi u dài 1700m, trong đó :
ạ ừ ọ ộ ố ể ớ + Đo n AB dài 920m, t t a đ g c đê là đi m A (532225,1249522) t ể
i đi m
ọ ộ ủ ể ế ạ ạ gãy khúc c a tuy n đê là đi m B (t a đ 532421,1249639). Đo n này là đo n đê
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 58
ấ ấ ế ợ ể ạ ắ ch n sóng k t h p san l p l n bi n tôn t o bãi thành kho than ngay phía sau đê
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ụ ụ ể ắ ằ ệ ch n sóng, nh m ph c v trung chuy n than cho các nhà máy nhi ệ
t đi n khu
ự
v c phía Nam.
ạ ừ ể ủ ế ớ ể + Đo n BCD dài 730m, t đi m gãy khúc c a tuy n đê B t ế
i đi m k t thúc là
ọ ộ ủ ể ể ế ể D (t a đ 533214,1249564). Đi m k t thúc c a kho than trung chuy n là đi m C
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 59
ọ ộ (t a đ 532489,1249452).
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ệ
ự Đ án T t nghi p
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 60
ặ ằ ắ ạ ươ ặ ằ ạ ắ ươ ng án 1 ng án 2 Hình 51. M t b ng quy ho ch đê ch n sóng ph Hình 52. M t b ng quy ho ch đê ch n sóng ph
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Ạ ƯỚ Ủ Ả Ễ
5.4. TÍNH SÓNG NHI U X TRONG KHU N C C A C NG
ươ 5.4.1. Ph ng pháp tính toán
ệ ượ ễ ượ ặ ả ạ
Nhi u x là hi n t ng năng l ả ậ ả
ng sóng gi m khi tia sóng g p ph i v t c n
ề ắ ổ ị ( đê ch n sóng ), làm cho chi u cao sóng b thay đ i.
ụ ễ ằ ạ Tính toán sóng nhi u x nh m hai m c đích chính:
ỏ ơ ể ả ề ể ề ệ ả ả ị Ki m tra đi u ki n đ m b o chi u cao sóng trong b c ng nh h n giá tr cho
ễ ể ể ạ phép đ tàu có th làm hàng an toàn (sóng nhi u x do gió mùa).
ế ề
Tính toán các công trình bên trong (mái trong thân đê, công trình b n) theo đi u
ủ ệ ễ ạ ộ ki n tác đ ng c a sóng nhi u x khi có gió bão.
ạ ủ ệ ề ễ ế ộ
Hi n nay có nhi u cách tính ch đ nhi u x c a sóng trong khu n ướ ủ
c c a
ượ ử ụ ủ ẩ ộ ướ ả
c ng đ c s d ng trong các b tiêu chu n chuyên ngành c a các n c trên th ế
ớ ả ọ ồ ỷ gi ộ
i. Trong đó bao g m: T i tr ng và tác đ ng do tàu và sóng lên công trình thu 22
ệ ả ể ươ ố ổ ẩ
– TCN22295, Tiêu chu n công ngh c ng bi n v ng qu c Anh (BS1984), s tay
ệ ờ ủ ẩ ả ậ ả ỹ ỹ ậ
ả
b o v b c a H i quân M (SPM 1984), tiêu chu n k thu t công trình c ng Nh t
ỷ ợ ủ ệ ệ ả ố B n (OCDI), tài li u tính toán sóng c a Vi n thu l ạ
i Nam Kinh Trung Qu c (t m
ố ẩ
ọ
g i là tiêu chu n Trung Qu c).
ễ ẩ ạ ạ ồ Trong ph m vi đ án, tính toán sóng nhi u x theo tiêu chu n ngành 22TCN
ủ ả ọ ộ 22295”T i tr ng do sóng và do tàu tác đ ng lên công trình th y “. Các thông s ố
ạ ề ượ ễ ươ ệ ươ sóng nhi u x đ u đ c tính toán theo ph ng pháp kinh nghi m, ph ứ
ng th c tính
ể ậ ẵ ồ ả ự ể toán d a trên các bi u đ , b ng bi u l p s n.
ượ ử ụ ồ ố ệ
Trong đó các s li u tính toán đ c s d ng bao g m :
ề ượ ể ở ồ ở ướ ố
Bao g m các thông s sóng kh i đi m đ u đ c tính toán ầ
ph n tr c;
ẽ ặ ằ ả ạ B n v m t b ng quy ho ch đê.
ồ ộ ườ ạ ả ợ ượ ắ Trong đ án này thu c tr ễ
ng h p tính nhi u x cho c ng đ ở
c che ch n b i
ư ị hai đê, cách xác đ nh nh sau:
ẽ ấ
V biên khu t sóng (BKS);
ễ ệ ả ạ ị ị ừ Xác đ nh biên nhi u x (BNX), thông qua vi c tính các giá tr kho ng cách t BKS
ơ ồ ồ ị
ế
đ n BNX là l1, l2 theo s đ và các đ th hình 9 (trang 96/126 22TCN 22295);
ừ ị ượ ữ ể ượ ắ ở T BNX ta xác đ nh đ c nh ng đi m đ ộ
c che ch n b i m t đê hay hai đê;
ể ớ ượ ễ ạ ắ ộ ở ữ
+ V i nh ng đi m đ ề
c che ch n b i m t đê, chi u cao sóng nhi u x hdif (m)
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 61
cượ
đ
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ề ị xác đ nh theo đi u 23 (trang 92/126 22TCN 22295):
hdif = kdif.hi
Trong đó:
ồ ị ệ ố ễ ạ ị ằ
kdif h s nhi u x sóng, xác đ nh b ng cách tra đ th hình 7 (trang 93/126
β ộ ụ
22TC 22295), ph thu c các giá tr bi ị ế ướ
t tr c: λ
, r/ và φ
;
ề ề ể ấ ở hi chi u cao sóng kh i đi m (l y chi u cao sóng có nghĩa gió mùa t ạ ử
i c a
ả
c ng).
ề ể ở ạ ị ử ả hi là chi u cao sóng kh i đi m t ấ
i v trí c a c ng, (l y h13% gió mùa).
ễ ạ ộ ơ ồ Hình 53. S đ tính nhi u x m t đê
ể ớ ượ ề ễ ắ ở ượ ữ
+ V i nh ng đi m đ c che ch n b i hai đê, chi u cao sóng nhi u x h ạ dif đ c xác
kdif,c = kdif,s. Ψ c
ề ị
đ nh theo đi u 25 (trang 92/126 22TCN 22295).
Trong đó:
Ψ c: h s , tra theo đ th hình 8, trang 95/126 – 22TCN 22295, ph thu c các
ồ ị ệ ố ụ ộ
c và kdif,cp
giá tr dị
dc=
ượ ị ươ ự ố ớ kdif,cp đ c xác đ nh t ng t nh đ i v i k ể
ư ố ớ dif,s theo đi u 24 đ i v i giao đi m
ề
ớ ầ ữ ạ ặ ắ gi a tia chính v i đ u sóng t i m t c t tính toán;
ư ề ữ ớ ị ể
kdif,s – xác đ nh nh đi u 24 (trang 92/126 – 222TCN 22295), v i nh ng đi m
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 62
ủ ằ ớ ớ
ằ
n m phía nào c a tia chính thì tính v i đê n m cùng phía đó so v i tia chính.
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ễ ạ ơ ồ Hình 54. S đ tính nhi u x hai đê
ả ị ừ ủ ế Cách xác đ nh tia chính: tính kho ng cách t tia chính đ n BKS c a đê có góc nhφ ỏ
ứ ơ
h n x(m), x tính theo công th c:
x =
Trong đó:
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 63
ơ ồ ệ ố ồ ị
la1 và la2 là các h s , tra theo s đ và đ th hình 9 ( trang 96/126 22 TCN 22295).
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ễ ạ ế ả 5.4.2. K t qu tính toán sóng nhi u x PA 1
ễ ạ ạ ề ể ượ ắ ở 5.4.2.1. Chi u cao sóng nhi u x t i các đi m đ c che ch n b i đê 1
ễ ạ ạ ề ả ả ể ượ B ng 53. B ng tính chi u cao sóng nhi u x t i các đi m đ ắ ở
c che ch n b i
đê 1
1
(cid:0) λ β kdif r1 r1/λ H13% Hdif
100
100
100
300
300
500
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
1,5
1,5
1,5
4,4
4,4
7,3
30,0
28,0
26,0
25,0
24,0
20,0
37
37
37
37
37
37
0,480
0,200
0,180
0,230
0,185
0,226
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
1,50
0,62
0,56
0,72
0,58
0,71
Điể
m
8
10
11
21
22
36
ễ ạ ạ ề ể ượ ắ ở 5.4.2.2. Chi u cao sóng nhi u x t i các đi m đ c che ch n b i đê 2
ễ ạ ạ ề ả ả ể ượ B ng 5–4. B ng tính chi u cao sóng nhi u x t i các đi m đ ắ ở
c che ch n b i
đê 2
Đi mể
1
2
3
4
5
6
7
12
13
14
15
16
17
23
24
25
26
27
37
38
39
47
r2
200
200
200
200
200
200
200
400
400
400
400
400
400
600
600
600
600
600
800
800
800
1000
λ
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
r2/λ
2,9
2,9
2,9
2,9
2,9
2,9
2,9
5,8
5,8
5,8
5,8
5,8
5,8
8,7
8,7
8,7
8,7
8,7
11,6
11,6
11,6
14,5
β
60,0
45,0
30,0
15,0
0,0
15,0
30,0
60,0
45,0
30,0
15,0
0,0
15,0
60,0
45,0
30,0
15,0
0,0
60,0
45,0
30,0
60,0
2
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
Kdif
0,100
0,125
0,140
0,189
0,280
0,450
0,785
0,090
0,110
0,130
0,171
0,230
0,365
0,070
0,118
0,135
0,163
0,228
0,105
0,138
0,180
0,100
H13%
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
Hdif
0,31
0,39
0,44
0,59
0,87
1,40
2,45
0,28
0,34
0,41
0,53
0,72
1,14
0,22
0,37
0,42
0,51
0,71
0,33
0,43
0,56
0,31
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 64
(cid:0)
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
48
49
55
1000
1000
1115
68,75
68,75
68,75
14,5
14,5
16,2
85
85
85
45,0
30,0
60,0
0,125
0,158
0,121
3,1
3,1
3,1
0,39
0,49
0,38
ễ ạ ạ ề ể ượ 5.4.2.3. Chi u cao sóng nhi u x t i các đi m đ ắ ở ả
c che ch n b i c hai đê
c
ả B ng 5ả –5. B ng tính d
ị
Xác đ nh d
c
Điể
m
λ
r1
r1/λ
l1
r2
r2/λ Φ 2
l2
b(m)
dc
l1/
λ
l2/
λ
1
18
400
68,75
5,8
2,0
137,5
400
3,1
213,1
300
5,8
85
37
1,1
19
500
68,75
7,3
7,3
2,1
144,4
500
3,3
226,9
300
85
37
1,1
20
500
68,75
7,3
7,3
2,3
158,1
500
3,4
233,8
300
85
37
1,2
28
600
68,75
8,7
8,7
2,4
165,0
600
3,6
247,5
300
85
37
1,2
29
600
68,75
8,7
8,7
2,5
171,9
600
3,8
261,3
300
85
37
1,2
30
600
68,75
8,7
8,7
2,7
185,6
600
4,0
275,0
300
85
37
1,3
31
300
700
68,75
10,2
2,9
199,4
700
10,2
4,1
281,9
85
37
1,3
33
700
68,75
10,2
3,1
213,1
700
10,2
4,2
288,8
300
85
37
1,3
34
700
68,75
10,2
3,2
220,0
700
10,2
4,3
295,6
300
85
37
1,4
35
700
68,75
10,2
3,4
233,8
700
10,2
4,4
302,5
300
85
37
1,4
40
800
68,75
11,6
3,5
240,6
800
11,6
4,6
316,3
300
85
37
1,4
42
800
68,75
11,6
3,6
247,5
800
11,6
4,8
330,0
300
85
37
1,5
43
800
68,75
11,6
3,8
261,3
800
11,6
4,9
336,9
300
85
37
1,5
44
900
68,75
13,1
3,9
268,1
900
13,1
5,0
343,8
300
85
37
1,5
45
900
68,75
13,1
4,1
281,9
900
13,1
5,2
357,5
300
85
37
1,6
46
900
68,75
13,1
4,2
288,8
900
13,1
5,3
364,4
300
85
37
1,6
50
1000
68,75
14,5
4,3
295,6
1000
14,5
5,5
378,1
300
85
37
1,6
51
1000
68,75
14,5
4,5
309,4
1000
14,5
5,7
391,9
300
85
37
1,7
52
1000
68,75
14,5
4,7
323,1
1000
14,5
5,9
405,6
300
85
37
1,7
53
1100
68,75
16,0
4,8
330,0
1100
16,0
6,1
419,4
300
85
37
1,7
54
1100
68,75
16,0
5,0
343,8
1100
16,0
6,2
426,3
300
85
37
1,8
56
1115
68,75
16,2
5,2
357,5
1115
16,2
6,5
446,9
300
85
37
1,8
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 65
(cid:0)
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
57
1115
68,75
16,2
37
5,3
364,4
1115
16,2
85
6,8
467,5
300
1,9
58
1115
68,75
16,2
37
5,5
378,1
1115
16,2
85
7,2
495,0
300
2,
0
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 66
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ệ
ự Đ án T t nghi p
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
cΨ
Kdif,s
Kdif,c
h1%
Hdif
Đi mể
β
β
Xác
đ nhị
Kdif,cp
la1/λ
la1
la2/λ
la2
Kdif,cp
r/λ
Kdif,s
r
r/λ
18
2,0
137,5
3,0
206,3
17
400
5,8
0,65
0,720
30
5,82
0,5
0,36
3,12
1,123
19
2,2
151,3
3,3
226,9
16
500
7,3
0,65
0,720
20
7,27
0,41
0,30
3,12
0,921
20
2,3
158,1
3,5
240,6
15
500
7,3
0,65
0,720
26
7,27
0,46
0,33
3,12
1,033
28
2,4
165,0
3,6
247,5
14
600
8,7
0,65
0,720
12
8,73
0,39
0,28
3,12
0,876
29
2,6
178,8
3,8
261,3
14
600
8,7
0,65
0,720
15
8,73
0,42
0,30
3,12
0,943
30
2,8
192,5
4,0
275,0
14
600
8,7
0,65
0,720
30
8,73
0,48
0,35
3,12
1,078
31
2,9
199,4
4,1
281,9
14
700
10,2
0,65
0,720
25
10,2
0,29
0,21
3,12
0,651
33
3,1
213,1
4,2
288,8
13
700
10,2
0,65
0,720
19
10,2
0,39
0,28
3,12
0,876
34
3,2
220,0
4,3
295,6
13
700
10,2
0,65
0,720
25
10,2
0,35
3,12
1,101
0,49
35
3,4
233,8
4,5
309,4
13
700
10,2
0,65
0,720
35
10,2
0,34
3,12
1,067
0,47
5
40
3,6
247,5
4,6
316,3
13
800
11,6
0,65
0,720
18
11,6
0,19
3,12
0,607
0,27
42
3,6
247,5
4,8
330,0
13
800
11,6
0,65
0,720
15
11,6
0,36
0,26
3,12
0,809
43
3,8
261,3
4,9
336,9
17
800
11,6
0,65
0,720
30
11,6
0,47
0,34
3,12
1,056
x
117,
2
115,
9
121,
7
120,
0
117,
8
119,
5
124,
3
127,
4
128,
0
132,
1
127,
9
128,
6
131,
0
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 67
ễ ạ ạ ề ể ượ B ng 5ả –6. Chi u cao sóng nhi u x t i các đi m đ ắ ở ả
c che ch n b i c hai đê
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ệ
ự Đ án T t nghi p
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
44
3,9
268,1
5,0
343,8
16
900
13,1
0,65
0,720
20
13,1
0,25
0,18
3,12
0,562
45
4,0
275,0
5,2
357,5
15
900
13,1
0,65
0,720
15
13,1
0,34
0,24
3,12
0,764
46
4,2
288,8
5,3
364,4
14
900
13,1
0,65
0,720
25
13,1
0,47
0,34
3,12
1,056
50
4,3
295,6
5,5
378,1
14
1000
14,5
0,65
0,720
25
14,5
0,22
0,16
3,12
0,494
51
4,5
309,4
5,7
391,9
14
1000
14,5
0,65
0,720
37
14,5
0,36
0,26
3,12
0,809
52
4,7
323,1
5,9
405,6
14
1000
14,5
0,65
0,720
45
14,5
0,45
0,32
3,12
1,011
53
4,8
330,0
6,1
419,4
13
1100
16,0
0,65
0,720
30
0,11
3,12
0,357
16
0,15
9
54
5,0
343,8
6,2
426,3
13
1100
16,0
0,65
0,720
35
0,22
3,12
0,696
16
0,31
56
5,2
357,5
6,6
453,8
15
1115
16,2
0,65
0,720
40
16,2
0,172
0,12
3,12
0,386
57
5,4
371,3
6,8
467,5
15
1115
16,2
0,65
0,720
38
16,2
0,2
0,14
3,12
0,449
58
5,7
391,9
7,3
501,9
15
1115
16,2
0,65
0,720
35
16,2
0,21
0,15
3,12
0,472
131,
5
134,
3
132,
6
131,
6
132,
4
133,
0
132,
1
133,
9
135,
2
129,
0
126,
8
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 68
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ễ ạ ế ả 5.4.3. K t qu tính toán sóng nhi u x PA 2
ễ ạ ạ ề ể ượ ắ ở 5.4.3.1. Chi u cao sóng nhi u x t i các đi m đ c che ch n b i đê 1
ễ ạ ạ ả ả ể ượ ề
B ng 57. B ng tính chi u cao sóng nhi u x t i các đi m đ ắ ở
c che ch n b i
đê 1
1
(cid:0) λ β kdif r1 r1/λ H13% Hdif
Điể
m
8
10
11
21
22
36 100
100
100
300
300
500 68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75 1,5
1,5
1,5
4,4
4,4
7,3 30,0
28,0
26,0
25,0
24,0
20,0 0,320
0,180
0,160
0,190
0,145
0,120 37
37
37
37
37
37 3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1 1,00
0,56
0,50
0,59
0,45
0,37
ễ ạ ạ ề ể ượ ắ ở 5.4.3.2. Chi u cao sóng nhi u x t i các đi m đ c che ch n b i đê 2
ễ ạ ạ ề ả ả ể ượ B ng 5–8. B ng tính chi u cao sóng nhi u x t i các đi m đ ắ ở
c che ch n b i
đê 2
(cid:0)
1
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 69
Đi mể
1
2
3
4
5
6
7
12
13
14
15
16
17
23
24
25
26
27
37
38
39
47 r2
200
200
200
200
200
200
200
400
400
400
400
400
400
600
600
600
600
600
800
800
800
1000 λ
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75
68,75 r2/λ
2,9
2,9
2,9
2,9
2,9
2,9
2,9
5,8
5,8
5,8
5,8
5,8
5,8
8,7
8,7
8,7
8,7
8,7
11,6
11,6
11,6
14,5 β
60,0
45,0
30,0
15,0
0,0
15,0
30,0
60,0
45,0
30,0
15,0
0,0
15,0
60,0
45,0
30,0
15,0
0,0
60,0
45,0
30,0
60,0 kdif
0,060
0,105
0,135
0,180
0,230
0,390
0,485
0,070
0,090
0,110
0,141
0,200
0,310
0,060
0,090
0,100
0,135
0,190
0,040
0,090
0,100
0,032 H13%
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1 Hdif
0,19
0,33
0,42
0,56
0,72
1,22
1,51
0,22
0,28
0,34
0,44
0,62
0,97
0,19
0,28
0,31
0,42
0,59
0,12
0,28
0,31
0,10
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
48
49
55
56 1000
1000
1200
1200 68,75
68,75
68,75
68,75 14,5
14,5
17,5
17,5 85
85
85
85 45,0
30,0
60,0
60,0 0,082
0,101
0,070
0,085 3,1
3,1
3,1
3,1 0,26
0,32
0,22
0,27
ễ ạ ạ ề ể ượ 5.4.4.3. Chi u cao sóng nhi u x t i các đi m đ ắ ở ả
c che ch n b i c hai đê
c
ả B ng 5ả –5. B ng tính d
ị
Xác đ nh d
c
Điể
m
λ
r1
r1/λ
l1/λ
l1
r2
r2/λ Φ 2
l2/λ
l2
b(m)
dc
1
19
500
68,75
7,3
37
2,1
144,4
500
7,3
85
3,3
226,9
300
1,1
28
600
68,75
8,7
37
2,4
165,0
600
8,7
85
3,6
247,5
300
29
600
68,75
8,7
37
2,5
171,9
600
8,7
85
3,8
261,3
300
30
600
68,75
8,7
37
2,7
185,6
600
8,7
85
4,0
275,0
300
41
800
68,75
11,6
37
3,5
240,6
800
11,6
85
4,6
316,3
300
42
800
68,75
11,6
37
3,6
247,5
800
11,6
85
4,8
330,0
300
43
900
68,75
13,1
37
3,8
261,3
800
11,6
85
4,9
336,9
300
44
900
68,75
13,1
37
3,9
268,1
900
13,1
85
5,0
343,8
300
45
900
68,75
13,1
37
4,1
281,9
900
13,1
85
5,2
357,5
300
46
900
68,75
13,1
37
4,2
288,8
900
13,1
85
5,3
364,4
300
50
1000
68,75
14,5
37
4,3
295,6
1000
14,5
85
5,5
378,1
300
51
1000
68,75
14,5
37
4,5
309,4
1000
14,5
85
5,7
391,9
300
52
1000
68,75
14,5
37
4,7
323,1
1000
14,5
85
5,9
405,6
300
57
1200
68,75
17,5
37
4,8
330,0
1100
16,0
85
6,1
419,4
300
58
1200
68,75
17,5
37
5,0
343,8
1100
16,0
85
6,2
426,3
300
59
1200
68,75
17,5
37
5,2
357,5
1115
16,2
85
6,5
446,9
300
60
1200
68,75
17,5
37
5,3
364,4
1115
16,2
85
6,8
467,5
300
1,
2
1,
2
1,
3
1,
4
1,
5
1,
5
1,
5
1,
6
1,
6
1,
6
1,
7
1,
7
1,
7
1,
8
1,
8
1,
9
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 70
(cid:0)
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 71
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
cΨ
Kdif,s
Kdif,c
h1%
Hdif
Đi mể
β
β
Xác
đ nhị
Kdif,cp
la/λ
la1
la2/λ
la2
x
r
r/λ
Kdif,cp
r/λ
Kdif,s
19
2,2
151,3
3,3
226,9
115,9
16
500
7,3
20
0,720
0,65
7,27
0,41
0,30
3,12
1,011
28
2,4
165,0
3,6
247,5
120,0
14
600
8,7
12
0,720
0,65
8,73
0,39
0,28
3,12
0,626
29
2,6
178,8
3,8
261,3
117,8
14
600
8,7
15
0,720
0,65
8,73
0,42
0,30
3,12
0,713
30
2,8
192,5
4,0
275,0
119,5
14
600
8,7
30
0,720
0,65
8,73
0,48
0,35
3,12
0,938
41
3,6
247,5
4,6
316,3
127,9
13
800
11,6
18
0,720
0,65
11,6
0,27
0,19
3,12
0,657
42
3,6
247,5
4,8
330,0
128,6
13
800
11,6
15
0,720
0,65
11,6
0,36
0,26
3,12
0,829
43
3,8
261,3
4,9
336,9
131,0
17
800
11,6
30
0,720
0,65
11,6
0,47
0,34
3,12
0,625
44
3,9
268,1
5,0
343,8
131,5
16
900
13,1
20
0,720
0,65
13,1
0,25
0,18
3,12
0,682
45
4,0
275,0
5,2
357,5
134,3
15
900
13,1
15
0,720
0,65
13,1
0,34
0,24
3,12
0,794
46
4,2
288,8
5,3
364,4
132,6
14
900
13,1
25
0,720
0,65
13,1
0,47
0,34
3,12
0,706
50
4,3
295,6
5,5
378,1
131,6
14
1000
14,5
25
0,720
0,65
14,5
0,22
0,16
3,12
0,564
51
4,5
309,4
5,7
391,9
132,4
14
1000
14,5
37
0,720
0,65
14,5
0,36
0,26
3,12
0,619
52
4,7
323,1
5,9
405,6
133,0
14
1000
14,5
45
0,720
0,65
14,5
0,45
0,32
3,12
0,651
57
4,8
330,0
6,1
419,4
132,1
13
1100
16,0
30
0,720
0,65
16
0,159
0,11
3,12
0,477
58
5,0
343,8
6,2
426,3
133,9
13
1100
16,0
35
0,720
0,65
16
0,31
0,22
3,12
0,626
59
5,2
357,5
6,6
453,8
135,2
15
1115
16,2
40
0,720
0,65
16,2
0,172
0,12
3,12
0,366
60
5,4
371,3
6,8
467,5
129,0
15
1115
16,2
38
0,720
0,65
16,2
0,2
0,14
3,12
0,609
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 72
ễ ạ ạ ề ể ượ B ng 5ả –6. Chi u cao sóng nhi u x t i các đi m đ ắ ở ả
c che ch n b i c hai đê
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ự ọ ươ ạ ắ 5.4.4. Phân tích l a ch n ph ng án quy ho ch đê ch n sóng
ề ươ ả
Trong c hai ph
ả ạ
ớ ng tàu ra vào c ng là không quá l n. V ph
ặ ằ ạ ̉
ụ
ớ ướ ồ
ệ ả
ươ
ề
sóng nhi u xễ
ớ
). V i ca 2 ph
ộ
ủ ạ
ng sóng ch đ o m t góc <55
ẽ ắ
ấ ạ
ươ ố ượ ắ ộ ử ả
ỉ ử ụ
ư
ng án quy ho ch, đ u ch s d ng m t c a c ng vì l u
ể
ắ
ệ
ng di n che ch n sóng cho b
ươ
ạ v i c 2 ph
ớ ả
ng án quy
ế
ươ
ng án, tuy n lu ng tàu
0, thu n ti n cho
ậ
ắ
ơ
ng ít h n đê ch n ng án 1, đê ch n sóng s có kh i l
ượ
l
ả
c ng trong quá trình khai thác đã tính toán
ho ch m t b ng đê ch n sóng (
m c 5.4.3
ắ
vào c ng là ng n nh t, t o v i h
ớ
ả
tàu ra vào c ng. V i ph
ươ
ủ
sóng c a ph
ng án 2.
ệ ứ ệ ả ả ố ượ
ng
ụ ơ ộ ể ệ ụ ể ầ ư ả ạ Vi c phân tích ch c năng gi m sóng, thu n ti n cho tàu ra vào c ng, kh i l
và kinh phí đ u t ậ
các h ng m c s b th hi n c th trong b ng sau:
ả ươ ặ ằ ạ ắ ả
B ng 57. B ng so sánh hai ph ng án quy ho ch m t b ng đê ch n sóng
ươ ươ Tiêu chí Ph ng án 1 Ph ng án 2
đánh giá
ờ ố ả ờ
ả
t, gi m Kh năng ngăn bùn cát
ọ
c a c ng ắ
ng bùn cát b i l p
ố ượ
ng
ố
ượ ố c b trí thu n l ậ ợ
i ậ
ả
ử
B trí c a c ng khu đ u
tàu, khu quay vòng
ế
Do tuy n đê phía Đông và Phía Tây kéo dài ra xa b
ả
nên kh năng ch n dòng bùn cát d c b t
ồ ấ ở ử ả
ể ượ
thi u l
ộ
ớ
ặ ạ ị
ử ả
C a c ng đ t t
i v trí có đ sâu l n nên kh i l
ỏ
ậ ợ
ạ
i.
n o vét nh , tàu ra vào thu n l
ậ
Khu neo đ u tàu, khu quay vòng đ
đ cho tàu ra vào c ng.
ự ớ ầ ư ổ ơ
xây d ng l n h n
ả
Chi phí đ u t
PA1
ế
ề
ượ
ố
Kh i l
ng
xây d ngự
công trình
ơ ự
ạ ư
ả
ễ ả
ả
ắ
ạ ề ớ ớ ễ
Theo nh tính toán nhi u x PA 2
ả
ố
ắ
t
thì kh năng che ch n sóng t
ạ
ươ
ơ
h n ph
ng án 1. Sóng nhi u x
ỏ ơ
nh h n PA1.
Kh
năng
che ch nắ
sóng
ạ
ể
ề
ộ
Xét t ng toàn b chi u dài các
ươ
ng án 1 có
tuy n đê thì ph
ươ
ơ
ng án 2
chi u dài ít h n ph
là 200m, nên chi phí đ u tầ
ư
xây d ng là ít h n.
ạ
ễ
ư
Theo nh tính toán nhi u x
ượ
ế
PA1, tuy n đê đ m b o đ
c
ả
kh năng che ch n sóng phù
ợ
i h n chi u cao
h p v i gi
sóng an toàn cho phép làm
ế
i mép b n (ODCI
hàng t
2002).
ậ (cid:0) K t lu n:
ế
ừ ở ươ ạ ố ư T các tiêu chí đánh giá trên, ấ
ta th y ph ng án quy ho ch 1 là t ơ
i u h n
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 73
ươ ạ ớ ề ễ ơ ươ ẫ ph ng án 2, tuy chi u cao sóng nhi u x l n h n ph ằ
ư
ng án 2 nh ng v n n m
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ớ ạ ủ ẩ ặ ệ ầ ư ự ế trong gi i h n cho phép c a tiêu chu n. Đ c bi t, chi phí đ u t xây d ng tuy n đê
ươ ỏ ơ ế ươ ậ ồ ọ ươ ph ng án 1 nh h n tuy n đê ph ng án 2. ự
V y đ án l a ch n ph ng án quy
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 74
ặ ằ ắ ạ ươ ho ch m t b ng đê ch n sóng theo ph ng án 1.
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Ế Ấ Ả Ấ Ắ Ề 4.5. Đ XU T CÁC GI I PHÁP K T C U CÔNG TRÌNH ĐÊ CH N SÓNG
Ệ Ệ
NM NHI T ĐI N VĨNH TÂN
ươ ế ấ ổ ể ạ ắ 4.5.1. Ph ng án 1 : K t c u c đi n – Đê ch n sóng d ng mái nghiêng
ố ổ ặ ắ ể ạ ạ ắ Đê ch n sóng có m t c t ngang d ng mái nghiêng (ki u kh i đ ) là lo i đê
ế ấ ử ụ ậ ệ ể ế ư ắ ấ có k t c u s d ng v t li u thiên nhiên nh đá, đ t, cát, bê tông… đ x p, đ p, th ả
ạ ế ấ ắ ượ ổ ể ấ ự
t do mà thành. Đây là lo i k t c u đê ch n sóng đ c coi là c đi n nh t và đã
ể ả ụ ự ệ ắ ạ ờ ượ
đ ả
c áp d ng xây d ng đ b o v các c ng nhân t o th i La Mã. Đê ch n sóng
ượ ươ ứ ổ ự ủ ố ạ
d ng mái nghiêng, đá lõi đ c thi công theo ph ng th c đ t do, kh i ph ngoài
ố ườ ư ứ ế ẫ ầ ợ ượ
đ c x p theo cách th c ng u nhiên, nh ng trong 1 s tr ế
ng h p yêu c u x p
ứ ặ ố ệ ể ườ ứ ộ ổ ố kh i theo cách th c đ c bi t đ tăng c ủ
ị
ng m c đ n đ nh cho kh i ph .
ề ấ ả ế ấ ắ ổ Đ xu t gi ạ
i pháp k t c u đê ch n sóng d ng mái nghiêng đá đ cho nhà
ệ ệ ầ ồ máy nhi t đi n Vĩnh Tân g m các ph n :
+ Chân khay
+ Lõi đê đá đổ
ớ
+ L p lót
ủ ị ố + Kh i ph d hình Accropode
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 75
ườ + T ỉ
ng đ nh
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 76
ế ấ ổ ắ
Hình 55. K t c u đê ch n sóng mái nghiêng đá đ
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ươ ệ ạ ế ấ ồ ắ 4.5.2. Ph ng án 2 : K t c u hi n đ i – Đê ch n sóng thùng chìm có bu ng tiêu
năng (BTN)
ệ ể ạ ườ ượ ự Hi n nay các công trình bi n d ng t ứ
ng đ ng đ c xây d ng ngày càng
ứ ứ ề ể ợ ổ ượ ả ơ nhi u đ đáp ng các ch c năng t ng h p, trong đó đ c quan tâm h n c là gi ả
i
ạ ế ấ ớ ế ấ pháp k t c u thùng chìm (cassion). Thùng chìm là 1 lo i k t c u l n chia thành
ề ườ ượ ằ ố nhi u khoang th ng đ c làm b ng bê tông c t thép, có th t ể ự ổ ượ
n i đ c trong
ạ ườ ữ ậ ố ứ ướ
n ủ
c. Hình d ng c a thùng thông th ặ
ng là hình ch nh t, hình tròn, đ i x ng ho c
ố ứ
không đ i x ng v.v…
ệ ể ế ộ ọ Thùng chìm là 1 ti n b khoa h c – công ngh trong công trình bi n, đ ượ
c
ứ ế ớ ụ ộ ấ ư ữ ạ ệ ủ ng d ng r ng rãi trên th gi i. Bên c nh nh ng tính ch t u vi t c a thùng chìm,
ấ ủ ạ ớ ể ả ặ ạ ổ ạ ớ
t n t i l n nh t c a lo i công trình này là sóng ph n x l n ho c có th làm cho
ấ ớ ỡ ầ ự ụ ế ả ẫ ướ sóng v g n d n đ n áp l c sóng r t l n tác d ng vào công trình, nh h ế
ng đ n
ạ ộ ế ổ ể ẫ ủ ậ ấ
an toàn c a các ho t đ ng khai thác và công trình lân c n, có th d n đ n t n th t
ậ ọ ả ạ ấ ượ ả ả nghiêm tr ng. Vì v y, các gi i pháp làm gi m sóng ph n x r t đ c quan tâm,
ồ ưở ế ượ ứ ụ ộ trong đó Bu ng Tiêu Sóng (BTS) là 1 ý t ng hay, xu th đ c ng d ng r ng rãi
ươ trong t ng lai không xa.
ề ấ ả ế ấ ầ ồ ồ Đ xu t gi i pháp k t c u thùng chìm có bu ng tiêu năng g m 2 ph n :
ầ ầ ướ ồ
+ Ph n 1 : Ph n bu ng tiêu sóng phía tr c thùng
ể ầ ầ ọ ổ ị + Ph n 2 : Ph n gia tr ng phía sau đ tăng n đ nh thùng
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 77
ệ ầ ớ + Ph n 3 : L p đ m đá
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 78
ế ấ ắ
Hình 56. K t c u đê ch n sóng thùng chìm có BTS
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ƯƠ
CH
NG 6
Ế Ế
Ế
Ấ
THI T K K T C U CÔNG TRÌNH
Ố Ệ 6.1. CÁC S LI U TÍNH TOÁN
ố ệ
6.1.1. S li u sóng
ượ ấ ươ ế ả c l y theo k t qu tính toán sóng c a ch
ề ắ
ấ
ạ ầ ướ t k là đê ch n sóng phía Tây,
ấ ớ
ng Đông Nam (SE) t ủ
ng 4,
chi u cao sóng theo gió bão
ố ề
i đ u công
ở ộ ế
ư ố ệ
ắ
ế
tuy n đê ch n sóng thi
ể
ướ
h
ng Đông Nam (SE) là l n nh t, nguy hi m nh t v i công trình nên thông s v
sóng đ
trình S li u sóng và gió đ
ế ế
ớ
ả
ượ ấ
c l y theo k t qu tính toán gió bão h
đ sâu 15m nh sau:
ề Bảng 6.1 – Chi u cao các con sóng thi ế ế
t k
16
7.73
7.06
5.36
15
7.64
6.97
5.30
7.53
6.88
5.23
14
7.43
6.79
5.16
13
7.38
6.74
5.12
12
d (m) h1% h2% h13%
ự ướ 6.1.2. M c n c thi ế ế
t k
ệ ả ồ
ự ướ ế ế t k : MNCTK = 2,43 m
(cid:0) H cao đ s d ng: H h i đ
ộ ử ụ
ệ
(cid:0) M c n
c cao thi
(cid:0) M c n
ự ướ ế ế ấ
c th p thi t k : MNTTK = 0,40 m
ể ế ế ỉ 6.1.3. Quan đi m thi t k cao trình đ nh đê
ệ ự ủ ế ả ỉ ủ
ế
Cao trình đ nh đê có quan h tr c ti p đ n an toàn c a b n thân đê và c a
ố ượ ệ ả ầ ư ậ ộ vùng b o v , kh i l ng công trình và kinh phí đ u t ẩ
, vì v y đây là m t tiêu chu n
ọ ượ ố ớ ắ ổ ị vô cùng quan tr ng đ c tính toán sau khi đê ch n sóng đã lún n đ nh. Đ i v i đê
ườ ở ỉ ỉ ỉ ườ ố
có b trí t ắ
ng ch n sóng đ nh thì cao trình đ nh đê là cao trình đ nh t ng. Có
ế ố ả ề ưở ế ố ế ỉ ọ nhi u y u t nh h ng đ n cao trình đ nh đê, y u t ấ
quan tr ng nh t là MNTK và
ế ế ố ớ ắ ỉ ệ ệ sóng thi t k . Đ i v i tính toán cao trình đ nh đê ch n sóng NM nhi t đi n Vĩnh
ớ ấ ế ỹ ệ ồ ụ ả ệ ế ậ ầ
Tân c n xét t ề
i v n đ kinh t k thu t: tuy n đê có nhi m v b o v lu ng và
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 79
ể ễ ể ả ậ ả ề
vũng neo đ u đ m b o cho tàu thuy n có th di chuy n d dàng nh ng ư phía sau đê
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ạ ấ ủ ể ắ ể
ch n sóng phía Tây là bãi tôn t o l n bi n (kho than trung chuy n c a nhà máy
ệ ể ả ệ ệ ế ị ỉ nhi t đi n Vĩnh Tân) nên d b o v kho bãi, thi t b phía sau đê thì cao trình đ nh đê
ế ế ượ
đ c thi t k không cho phép sóng tràn.
ể ả ừ ữ ậ ầ ả ỹ ế T nh ng phân tích trên đ đ m b o yêu c u k thu t và kinh t ộ
xã h i thì
ế ế ủ ắ ệ ệ ể
quan đi m thi t k đê ch n sóng phía Tây c a nhà máy nhi t đi n Vĩnh Tân theo
ề ệ ợ đi u ki n không cho phép sóng tràn là h p lý.
ẩ ỉ ị a. Xác đ nh cao trình đ nh đê theo tiêu chu n 14TCN 1302002
(cid:0) ứ ụ ỉ ị Theo m c 4.2, 14TCN 1302002, công th c xác đ nh cao trình đ nh đê theo
ề ệ đi u ki n không cho phép sóng tràn :
ZĐ = MNTT+ HND + HSL+ a
Trong đó:
ỉ ế ế ZĐ – Cao trình đ nh đê thi t k (m)
ứ ướ MNTT – M c n c cao tính toán (m)
ề ướ HND – Chi u cao n c dâng do bão (m)
ề HSL Chi u cao sóng leo tính toán (m)
ị ố
ề ị
ộ
a – Tr s gia tăng đ cao an toàn (m)
(cid:0) Xác đ nh chi u cao sóng leo theo 22TCN 222 95
Hrun1%= kr.kp.ksp.krun.ka.h1%
Trong đó :
ệ ố
Kr: h s nhám
ệ ố ấ ướ Kp; h s cho th m n c
ưở ậ ố ố ở ệ ố ả
Ksp: h s nh h ng b i mái d c và v n t c gió
ả ủ ệ ố ế ộ Krun : h s tính đ n đ tho i c a sóng
ề ướ ố H1% : chi u cao sóng tr c mái d c
ề ả B ng 6.2 – Tính toán chi u cao sóng leo
Kr H1% Kp Ksp Krun ka Hrun1%
7,64 0,7 0,5 1,4 1,85 0,76 5,3
ề ệ ế ả ỉ K t qu tính toán cao trình đ nh đê theo đi u ki n không cho phép tràn:
ZĐ = MNTT+ HND + HSL+ a
ZĐ = 2,4 + 1 + 5,3 + 0,4 = 9,1 m
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 80
ậ ả ẩ ị ỉ b. Xác đ nh cao trình đ nh đê theo tiêu chu n ODCI Nh t B n
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
(cid:0) ụ Theo m c 2.5.3, Chapter 2: Breackwaters, Part VII: Protective Facilities For
ườ ợ Harbors OCDI (Nh t B n), ậ ả theo tr ng h p không cho phép sóng tràn qua
ỉ
đ nh đê:
CTĐĐ = MNCTK + 1,25.Hs
= +2,40 + 1,25 x 5,3= +9,1
ọ Ch n CTĐĐ = +9,1 m
1/3 = 5,56 m là chi u cao sóng có nghĩa t
ề ạ ị ử ả ế ầ V i Hớ i v trí c a c ng, đ u tuy n Đê
ắ ch n sóng phía Tây
ậ ế
c. K t lu n
ậ ấ ỉ ượ ẩ ệ Ta nh n th y cao trình trình đ nh đê đ c tính theo tiêu chu n Vi t Nam và
ậ ả ệ ề ệ ẩ ớ ẩ
tiêu chu n Nh t b n không chênh l ch quá nhi u, vi c tính toán v i tiêu chu n
ậ ả ế ể ể ọ ỉ ẩ
Nh t B n là đ tham chi u ki m tra, do đó ta ch n cao trình đ nh đê theo tiêu chu n
ệ ớ ỉ Vi t Nam, v i cao trình đ nh đê là + 9,1m.
Ế Ế Ấ Ế ƯƠ 6.2. THI T K K T C U PH NG ÁN 1
6.2.1. Giới thiệu v ề hạng mục và nội dung thiết k ế PA1
ắ ệ ụ ệ ạ ồ ả
Đê ch n sóng c ng nhà máy nhi ắ
t đi n Vĩnh Tân g m 2 h ng m c: Đê ch n
ắ ồ ỉ ế ế ạ sóng phía Đông và Đê ch n sóng phía Tây. Trong đ án này ch thi ụ
t k h ng m c
ắ Đê ch n sóng phía Tây.
ứ ẽ ượ ế ấ ế ị K t c u thân đê chính th c s đ ặ ắ
c quy t đ nh sau khi tính toán m t c t
ặ ắ ọ ặ ằ ả ị ổ
ngang, m t c t d c, m t b ng, tính toán n đ nh và xem xét kh năng thi công. S ơ
ọ ươ ổ ế ợ ế ấ
ộ ự
b l a ch n k t c u thân đê ph ng án 1 là đê mái nghiêng đá đ k t h p kh i d ố ị
hình phá sóng.
ủ ể ế ắ ặ Đ c đi m c a tuy n Đê ch n sóng phía Tây là :
ấ ố ị ộ ớ + Đáy có đ a ch t t ị
t, đ sâu đ a hình l n.
ụ ắ + Có tác d ng ch n sóng t ừ ướ
h ng Đông Nam và ngăn dòng bùn cát t ừ
ắ ế phía B c đ n.
ộ ố ặ ủ ư ắ ế
M t s đ c tr ng c a tuy n Đê ch n sóng phía Tây :
ệ
+ Ký hi u : ABCD
ọ ộ ố ầ + T a đ g c đê A (452025,2247900); đ u đê D (454480,2248390)
ướ ệ ọ ộ
+ H t a đ nhà n c: VN 2000
ớ ướ ế ợ ắ + Tuy n đê h p v i h ộ
ng B c m t góc là: 79 °08’00’’
ề ế
+ Chi u dài tuy n đê là 1700 m
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 81
ắ
6.2.2. Thiết k ế mặt c t ngang thân đê PA1
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ỉ 6.2.2.1. Cao trình đ nh đê
ỉ ượ ụ ị ể ế ế Quan đi m thi t k cao Cao trình đ nh đê đ c xác đ nh theo m c 5.1.3
ọ ỉ
trình đ nh đê , do đó ta ch n CTĐĐ = 9,1m
ỉ ề ộ
6.2.2.2. B r ng đ nh đê
ề ộ ượ ự ầ ọ ỉ
Chi u r ng đ nh thân đê đ c l a ch n theo 2 yêu c u chính :
ầ ổ ể ổ ấ ổ ổ ị ị ị ụ
+ Theo c p công trình, theo yêu c u n đ nh ( n đ nh t ng th , n đ nh c c
ầ ử ụ ặ ổ ị ộ
b và các n đ nh khác ...) và theo yêu c u s d ng m t đê .
ề ộ ủ ệ ả ổ ỏ ỉ ị ố
ề
Chi u r ng đ nh đê ph i th a mãn đi u ki n thi công và n đ nh c a kh i
ủ ề ề ể ệ ươ ệ ể ệ
ph , đi u ki n khai thác . Theo đi u ki n thi công đ các ph ng ti n có th đi l ạ
i
ệ ố ề ặ ầ ể ườ ợ ỏ
trên m t đê c n th a mãn đi u ki n t i thi u. Trong tr ng h p dùng các ph ươ
ng
ề ộ ệ ế ệ ề ầ ổ ti n n i thì chi u r ng đê không c n xét đ n đi u ki n thi công.
ế ấ ủ ạ + Theo d ng k t c u c a đê :
ề ộ ề ặ • Đê mái nghiêng: Chi u r ng m t đê B = (3÷5).h trong đó h là chi u cao sóng
ề ộ ề ầ ượ ở ộ ơ ớ tính toán .Chi u r ng và chi u dài đ u đê đ c m r ng h n so v i thân đê :
Bđ = (1,52). Bt và Lđ = (22,5).Bđ
6.2.2.3. Mái d c đêố
ộ ố ượ ầ ổ ủ ể ồ ị ị Đ d c mái đê đ ờ
c xác đ nh theo yêu c u n đ nh c a đê bi n, đ ng th i
ế ố ề ố ậ ệ ậ ệ ặ ắ ế ạ ạ xét đ n các y u t v hình d ng m t c t, lo i hình và v t li u gia c , v t li u thân
ụ ủ ề ề ệ ấ ị ệ
đê, tình hình tác d ng c a sóng, đi u ki n đ a ch t và đi u ki n thi công.v.v...Căn
ọ ơ ộ ộ ố ư ứ
c vào các tiêu chí này ta ch n s b đ d c mái đê nh sau :
ự ế ể ấ ệ ố ệ ố ấ ả ố ố D ki n phía bi n l y h s mái d c m = 2, phía c ng l y h s mái d c m
ề ấ ệ ố ạ ầ ố = 1,5. Đo n đ u đê hai phía đ u l y h s mái d c là m = 2.
ơ ộ ệ ố ể ằ ầ ổ ị ị Sau khi xác đ nh s b h s mái đê, c n ki m tra b ng tính toán n đ nh.
ệ ổ ọ ạ ệ ố ề ế ầ ả ả ả ị N u đi u ki n n đ nh không đ m b o ta c n ph i ch n l i h s mái, và tính l ạ
i
ệ ổ ế ề ả ả ị cho đ n khi nào đi u ki n n đ nh đ m b o.
ủ ớ ắ ặ
6.2.2.4. Đ c đi m ể l p ph mái nghiêng đê ch n sóng
ư ủ ể ằ ạ ắ ố ố ề
Có th gia c đê ch n sóng b ng nhi u d ng kh i ph nh : Tetrapod, X
ố ị ạ Ở ự ọ ố bloc, Accropode hay các kh i d d ng khác. đây, ta l a ch n gia c mái nghiêng
ủ ắ ằ ố đê ch n sóng b ng kh i ph Accropode.
(cid:0) ủ
ố
ng kh i ph
ố ị ượ ọ
Tr ng l
ượ
c ph b i các kh i bê tông d hình phá sóng ọ
. Tr ng l ố
ng kh i ph ủ
ứ ượ
ủ ở
Mái đê đ
ị
c xác đ nh theo công th c Hudson: ượ
đ
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 82
Trong đó:
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ố ượ ố ể ủ ố ể ng t ủ
i thi u c a kh i ph mái nghiêng (T);
ượ ọ ủ ậ ệ ị
W Bi u th kh i l
(cid:0) B Tr ng l ng riêng c a v t li u kh i ph ( ủ (cid:0) B =2,3)
ọ ượ ủ ướ ố
ể (cid:0) =1,03t/m3; Tr ng l ng riêng c a n c bi n,
(cid:0) ủ ẳ ằ ặ ớ Góc nghiêng c a mái đê so v i m t ph ng n m ngang (cotg = m) (cid:0)
(cid:0)
(cid:0) ằ ộ tính b ng (đ ), cotg = 1.5
ề ế ế HS Chi u cao sóng thi t k (m);
ệ ố ổ ụ ế ạ ộ ố ị ủ
KD H s n đ nh ph thu c vào lo i hình và cách x p kh i ph .
D = 11.
ớ ố V i kh i Acropode K
ủ ả ố ượ ấ ằ ọ ượ ủ ố Kh i ph mái phía trong c ng đ c l y b ng 30% tr ng l ng kh i ph mái
ỏ ơ ề ế ể ề ớ ướ phía ngoài bi n (do chi u cao sóng nh h n nhi u so v i sóng đ n tr c đê nên
ượ ủ ấ ư ề ố ọ
tr ng l ng kh i ph l y nh trên là thiên v an toàn).
1/3 t
ể ử ụ ề ạ ộ Mái ngoài phía bi n s d ng chi u cao sóng gió bão H ự
i đ sâu khu v c
ả ọ ượ ủ ề ố ầ
đ u đê, mái trong phía c ng tính tr ng l ng kh i ph mái theo chi u cao sóng tràn
ễ ạ ả và sóng nhi u x trong c ng.
ủ ượ ố ượ ặ ỡ ố
+ Kh i ph đ c đ t trong vùng sóng v thì kh i l ng tăng lên t ừ
ớ ườ ợ 10%(cid:0) 25% so v i tr ỡ
ng h p không có sóng v .
ố ượ ầ ừ ớ ọ ầ
+ Vùng đ u đ u đê thì kh i l ng tăng lên t 20% (cid:0) 30% so v i tr ng l ượ
ng
tính toán cho thân đê.
ế ả ả ể ệ
K t qu tính th hi n trong b ng sau:
ọ ượ ố Bảng 6.3 – Tr ng l ủ
ng kh i ph mái ngoài
HS
5,30
5,16
5,04
4,92
4,84
4,52
4,32 bγ
2,3
2,3
2,3
2,3
2,3
2,3
2,3 Kd
11
11
11
11
11
11
11 m
2
2
2
2
2
2
2 d
15
13
11
8
6
5
3 STT
1
2
3
4
5
6
7
W
8,3
7,6
7,1
6,7
6,3
5,2
4,5
ớ γ
1,03
1,03
1,03
1,03
1,03
1,03
1,03
ạ ượ ư ề ọ ố WTT Wch nọ
10,80
9,94
9,29
6,65
6,33
5,15
4,50
Theo nh tính toán trên có nhi u lo i kh i Acropode v i tr ng l 11
10
9
7
6
5
4
ng khác
ể ơ ụ ả ạ ắ nhau trên h ng m c đê ch n sóng phía Tây đ đ n gi n trong tính toán và thi ế ế
t k
ủ ể ư ề ạ ố ọ ỗ
ự
l a ch n 3 lo i kh i ph đ đ a vào tính toán và thi công. Thiên v an toàn trên m i
ạ ử ụ ủ ạ ố ọ ượ ấ ể ử ụ ạ ả ớ đo n s d ng lo i kh i ph có tr ng l ng l n nh t đ s d ng cho c đo n đê :
ọ ượ ố Bảng 6.4 – Tr ng l ủ
ng kh i ph mái ngoài
STT Wch nọ (T)
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 83
ế ườ ứ ồ ị
V trí
đ u đê đ n đ ừ ầ
t ng đ ng m c 13 1 Đo n 1ạ 11
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ế ườ ồ ứ ồ ừ ườ
t
đ ứ
ng đ ng m c 13 đ n đ ng đ ng m c 6 2 9
ứ ế ố ồ ừ ườ
t
đ ng đ ng m c 6 đ n g c đê 3 Đo n 2ạ
Đo n 3ạ 6
ọ ượ ố Bảng 6.5 – Tr ng l ủ
ng kh i ph mái trong
STT W kh i phố ủ d m Kd Wtt Wch n ọ (T)
11
11 mái ngoài
11
9 7,7
6,3 8
7 1
2
(cid:0) Chi u dày kh i ph mái :
ị
Đo n 1ạ
Đo n 2ạ
ề 2
2
ố ủ
ủ ặ ượ ề ố ư Chi u dày kh i ph m t đ ẩ
c xác đ nh theo tiêu chu n Anh BS 6349 nh sau :
r = n.k(cid:0) .
Trong đó:
ố ớ ố ủ ớ
n s l p kh i ph , v i Acropode n = 1
(cid:0) =
ệ ố ụ ạ ố ươ ố ớ ế ố ộ
k(cid:0) h s ph thu c lo i kh i và ph ng pháp x p kh i v i kh i Accropode k
ượ ố ủ ủ ậ ệ
ng riêng c a v t li u kh i ph
ượ ủ ố 1,51
(cid:0) B tr ng l
ọ
ọ
W – tr ng l ng kh i ph mái, T
(cid:0) ố ể ủ Th tích kh i ph
ủ ể ượ ọ ị ượ ứ ố ố
Th tích kh i ph V đ c xác đ nh sau khi có tr ng l ng kh i theo công th c:
V= (m3)
n
γ b
kΔ
W
r
V
1
1,51
2,3
11
2,54
4,78
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 84
ủ ớ ề Bảng 6.6 – Chi u dày l p ph mái ngoài
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
1
1,51
2,3
9
2,38
3,91
1
1,51
2,3
6
2.08
2,17
n
γ b
kΔ
W
r
V
1
1,51
2,3
8
2,29
3,48
1
7
2,19
3,04
ủ ớ ề Bảng 6.7 – Chi u dày l p ph mái trong
1,51
ướ
2,3
ủ
(cid:0) Kích th
ố c kh i ph mái
ừ ố ượ ủ ể ố ị ướ ư T kh i l ng các kh i ph ta có th xác đ nh kích th ố
c các kh i nh sau:
V = 0,34
e
d H
d
H
e
b
c
c
b
a
H
e
a
H
a
a
H
H
ố Kh i Accropode:
ướ ố c kh i Accropode Hình 61. Kích th
ướ ố ượ ả Kích th c kh i đ c tính theo b ng sau:
Kh iố
X/H
11T
9T
5T
8T
7T
Acropode
H
a
b
c
d
e
2,41
0,892
0,535
0,238
1,338
0,711
2,25
0,833
0,499
0,222
1,248
0,664
1.85
0,685
0,411
0,183
1,026
0,545
2,17
0,802
0,481
0,214
1,204
0,640
2,07
0,765
0,459
0,205
1,149
0,611
ướ Bảng 68. Kích th ố
c kh i ph ủ Accropode
1
0,37
0,222
0,099
0,555
0,295
i l p ph mái
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 85
ủ ướ ớ 5.2.2.5. Đá lót d
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ữ ớ ụ ệ ả ầ ả ố ắ
ự ố ế
T ng đ m có tác d ng b o đ m s n i ti p gi a l p gia c và thân đê ch n
ầ ờ ồ ọ ượ ể ầ sóng, đ ng th i đóng vai trò t ng l c ng c đ tránh xói ng m.
ớ ướ ớ ủ ả ả ướ ể ị L p đá lót ngay d ầ
i l p ph mái: c n b o đ m kích th c đ không b sóng
ủ ữ ủ ụ ố ớ ố ị moi qua khe gi a các kh i ph và gây lún s t cho l p ph , không b sóng cu n đi khi
ủ ư ố ở
ch a có kh i ph che ch .
D > 10 nên c n ph i s d ng 2
ẩ ả ử ụ ầ Theo tiêu chu n Anh BS 6349part 7:1991, K
ướ ớ ủ ọ ượ ằ ọ ượ ớ
ớ
l p lót. L p đá lót 1 d i l p ph mái có tr ng l ng b ng 1/5 tr ng l ố
ng kh i
ủ ươ ứ ớ ọ ượ ằ ọ ượ ớ ph mái t ng ng. L p lót 2 có tr ng l ng b ng 1/20 tr ng l ng l p lót 1.
ề ớ ượ ư Chi u dày l p đá lót đ c tính nh sau:
r = n.k(cid:0) .
Trong đó:
ố ớ n s l p đá lót, n = 2
ủ
ệ ố (cid:0) = 1,15 (Tra trang 861 c a Shore protection – chapter 8)
ượ ủ ng riêng c a đá lót
ượ ớ k(cid:0) h s k
(cid:0) m tr ng l
ọ
ọ
W – tr ng l ng l p đá lót, T
ớ ế ả ả
B ng 69. K t qu tính toán l p đá lót
ớ
Đo nạ
L p lót 2
Kh iố
phủ
L pớ
lót 1
Lo iạ
kh iố
Tr ngọ
ngượ
l
Chi uề
dày
Đ ngườ
kính
Tr ngọ
ngượ
l
Chi uề
dày
Đ nườ
g kính
(T)
(T)
(m)
(m)
(m)
(m)
(T)
11T
2,2T
0.11
2.37
1.03
0.87
0.38
Phía
bi nể
Đo nạ
1
8T
1,6T
0.08
2.14
0.93
0.79
0.34
Phía
c nả
g
9T
1,8T
0.09
2.22
0.97
0.82
0.36
Phía
bi nể
Đo nạ
2
7T
1,4T
0.07
2.04
0.89
0.75
0.33
Phía
c nả
g
6T
1T
0.05
1.94
0.84
0.71
0.31
Phía
bi nể
Đo nạ
3
5.2.2.6. Chân khay
ở ả ượ ể ổ ị ướ ụ ủ Đá chân khay ph i đ c tính toán đ n đ nh d i tác d ng c a dòng
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 86
ả ạ ở ử ụ ư ồ ở ch y do sóng t o ra ạ
chân đê nh ng trong ph m vi đ án s d ng đá chân khay
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ườ ế ằ ấ ớ ớ có cùng đ ầ
ề
ng kính v i đá lót, x p 3 l p. Chi u cao chân khay l y b ng 3 l n
ườ
đ ng kính viên đá
ề ấ ầ ấ ớ ỉ ự
ơ
Cao trình đ nh chân khay l y th p h n 1 l n chi u cao sóng so v i m c
ế ế ở ỗ ặ ắ ươ ứ ướ
n c thi t k m i m t c t t ng ng.
ả ủ ể ế ượ ề ộ ề ộ ấ ả
B r ng chân khay đ m b o đ đ x p đ c 4 viên đá, l y chi u r ng chân
ầ ườ ằ khay b ng 4 l n đ ng kính viên đá.
ủ ế ề ả ả ố ấ
Chi u cao chân khay đ m b o x p đ 3 viên đá. Mái d c chân khay l y
ố
ằ
b ng mái d c mái đê.
5.2.2.7. Đá lõi đê
ạ ọ ằ ổ ượ ừ Lõi đê b ng đá đ không phân lo i tr ng l ng t 10100 kg/viên.
ố ườ 5.2.2.8. Kh i t ỉ
ng đ nh
ố ườ ạ ỉ ườ ề ẵ ằ ố Kh i t ng đ nh d ng t ng góc b ng kh i bê tông đúc s n có chi u cao 5
ề ộ ề ọ ượ ố m, chi u r ng 6 m, dài 3 m, b dày đáy là 1,5 m; tr ng l ố
ng kh i là 79,2 T. B trí
ướ ặ ạ ố ộ các rãnh thoát n c giúp thoát n ướ ố
c t t cho m t đê, cách 3m ta l i b trí m t khe
ệ ượ ể ủ ề ặ lún đ tránh hi n t ng lún không đ u gây phá h y m t đê.
ể ạ ắ
5.2.2.9. Bãi tôn t o phía sau đê ch n sóng (kho than trung chuy n)
ế ấ ầ ố ộ ọ ổ ượ ể Phía sau mái d c đá h c đ thân đê là k t c u t ng l c ng c đ cát ko b ị
ầ ọ ượ ượ ể ạ moi xói qua thân đê, phía sau t ng l c ng c là bãi đ c tôn t o đ làm kho than
ể ệ ệ trung chuy n cho nhà máy nhi t đi n Vĩnh Tân.
ế ấ ầ ọ ư ở ộ K t c u t ng l c ng ượ ừ
c t mái đá đ c tr vào trong nh sau:
(cid:0) ớ ớ ề ổ ớ ớ ộ L p đá dăm 4x6 đ sát v i l p đá h c lõi đê, v i chi u dày 25cm và đ ổ
ố
ớ
v i mái d c m=1,5.
(cid:0) ớ ớ ề ổ ớ ớ L p đá dăm 2x4 đ sát v i l p đá dăm 4x6, v i chi u dày 25cm và đ ổ
ố
ớ
v i mái d c m=1,5.
(cid:0) ệ ể ớ ọ ả ị ậ ớ ườ ộ L p v i đ a kĩ thu t không d t đ làm l p l c có c ị
ng đ ch u kéo là
≥ 25KN/m (ASTM).
ọ 5.2.3. Thiết k ế mặt bằng, mặt cắt d c đê PA1
ứ ế ể ế ắ ặ ọ ị Căn c vào đ c đi m đ a hình d c theo tuy n đê, tuy n đê ch n sóng phía
ư ạ Tây dài 1700m chia đê thành 6 phân đo n nh sau:
ầ ừ ế ộ ị ừ 13 đ n 15 m (tính t 0HĐ),
(cid:0) Đ u đê dài 90 m, đ sâu đ a hình dao đ ng t
ộ
ộ
ầ
đ u đê luôn n m
ằ ở ị ấ ừ ể ị
v trí sâu nh t, ch u tác đ ng sóng t ử
ba phía: bi n, c a,
ẽ ầ ờ ượ ở ộ ầ ớ ơ ả
c ng. Vì l đó, đ u đê bao gi cũng đ c m r ng h n so v i ph n thân đê,
ầ ượ Bđ uầ = (1,5 ÷ 2).Bđê = 36 m, Lđ uầ = (2 ÷ 2,5).Bđ uầ = 90 m. Đ u đê đ c thi ế ế
t k
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 87
ủ ấ ớ ố ươ ứ
t ng ng mái ngoài và mái trong v i kh i ph Acropode 11 t n.
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ượ ạ c chia thành 3 phân đo n :
(cid:0) Thân đê đ
ạ
+ Đo n 1 dài 200m thi
ứ ấ ố ớ ế ế ươ
t k t ủ
ng ng v i kh i ph Acropode 11 t n mái
ể ả ấ ộ ộ ị ừ ngoài phía bi n và 8 t n mái trong phía c ng. Đ sâu đ a hình dao đ ng t 13
ế
đ n 11 m
ạ ủ ứ ấ ớ ố + Đo n 2 dài 347m thi ế ế ươ
t k t ng ng v i kh i ph Acropode 9 t n mái ngoài
ể ả ấ ộ ộ ị ừ phía bi n và 7 t n mái trong phía c ng. Đ sâu đ a hình dao đ ng t ế
11 đ n 8 m
ạ ứ ủ ấ ố ớ + Đo n 3 dài 233m thi ế ế ươ
t k t ng ng v i kh i ph Acropode 9 t n mái ngoài
ể ượ ể ạ ộ phía bi n, mái trong là bãi đ ị
c tôn t o thành kho than trung chuy n. Đ sâu đ a
ộ ừ hình dao đ ng t ế
8 đ n 6 m
ạ ế ươ ứ ủ ấ ố ớ + Đo n 3 dài 700m thi ng ng v i kh i ph Acropode 5 t n mái ngoài phía t t
ể ượ ể ạ c tôn t o thành kho than trung chuy n.
ố ị ủ ể ố bi n, mái trong là bãi đ
(cid:0) G c đê dài 220 m, có mái ngoài phía bi n ph kh i d hình Acropode 5 t n,
ấ
ượ ể ạ mái trong là bãi đ c tôn t o thành kho than trung chuy n.
ủ ạ ặ ắ ứ ụ ể ắ Căn c vào tính toán trên các m t c t đi n hình c a h ng m c đê ch n sóng
ể ệ ượ
đ c th hi n trong các hình sau:
ặ ắ ạ ầ ể
Hình 62. M t c t đi n hình đo n đ u đê
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 88
ặ ắ ạ ể
Hình 63. M t c t đi n hình đo n thân đê
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ặ ắ ể ể ạ ạ Hình 64. M t c t đi n hình đo n có bãi tôn t o (kho than trung chuy n)
ự ườ 5.2.4. Tính toán áp l c sóng lên t ỉ
ng đ nh
(cid:0) Tính toán theo CEM 2006 (Coastal Engineering Manual)
ệ ụ ự ườ ượ ị ằ Theo tài li u CEM , l c tác d ng lên t ứ
ng đ ng đ c xác đ nh b ng ph ươ
ng
ủ ơ ồ pháp c a Pedersen 1996 theo s đ tính toán sau :
ơ ồ ổ ị ườ ỉ ng đ nh theo Pedersen 1996 Hình 65. S đ tính toán n đ nh t
ố ệ ượ ặ ắ ẽ ố ả S li u đ c đo trên m t c t IVIV b n v s 09.
ự ẩ ự ượ ứ ị L c đ y ngang và l c nâng do sóng đ c xác đ nh theo các công th c :
Fh,0.1%=0.21(1.0pmyeff+A.h’)
M0.1%= .Fα h,0.1%=0.55(h’+yeff). Fh,0.1%
Pb,0.1%=1.00Apm
Trong đó:
ự ụ ườ ấ ượ ứ ỉ + Fh,0.1% : L c ngang tác d ng lên 1m t ớ
ng đ nh ng v i xác su t v t quá
0.1%.
ụ ườ ấ ượ ứ ớ + M0.1%: Momen do sóng tác d ng lên 1m t ng ng v i xác su t v t quá
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 89
0.1%.
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ấ ượ ự ứ ớ + Pb,0.1%: Áp l c nâng do sóng ng v i xác su t v t quá 0.1%.
ề ướ ứ ớ ỳ + Lom : Chi u dài sóng n c sâu ng v i chu k sóng trung bình, ta có
Lom = 140,88 m.
ề ộ ệ ướ ườ ả ỉ + B : ơ ớ
B r ng c l p b o v tr c t ng đ nh, B = 7,5 m
+ pm: pm=ρwg (Ru,0.1%Ac)
u,0.1%: Sóng leo xác su t v
ấ ượ V i : Rớ t quá 0.1%;
m≤ 1.5
Ru,0.1% = 1.12Hsζm n u ζế
0.55 n u ζ
ế
m> 1.5
m
1.34Hsζm
V i ζớ
α ủ ớ ệ ả :α Góc nghiêng c a l p b o v , tan = 2.
om = = 0,075.
ụ ườ ộ ố ủ
som : đ d c c a sóng tác d ng lên t ỉ
ng đ nh , s
ả ươ ự ướ ữ ứ ỉ Kho ng cách theo ph ng đ ng gi a m c n ớ
c tính toán và đ nh l p
c = 16 m
ệ ừ ặ ắ ả
b o v , t m t c t IVIV có A
→ ζm = 7,3 > 1,5
0.55 = 21,19.
R→ u,0.1% = 1,34 Hsζm
p→ m = 1,024 .9,81.( 21,1916) =52,14
+ A: A=min{A2/A1;1}.
1, A2: di n tích th hi n trong hình IV.5,s li u đo tr c ti p trên m t c t 3
ự ế ể ệ ặ ắ ố ệ ệ V i Aớ
3.
→ Ta có : A1 = 518,2 m2 ; A2 = 246 m2 A = min (0,55 ; 1) = 0,55
+ yeff: yeff = min{y/2; fc}
V iớ y = ế
n u y > 0
= 0 ế
n u y ≤ 0
ề ườ ượ ả ệ ở ớ ố + h’: Chi u cao t ỉ
ng đ nh đ c b o v b i l p gia c mái., h’ = 3,5 m
c = 4m.
ề ườ ượ ả ệ ở ớ ố + fc : Chi u cao t ng đ c b o v b i l p gia c mái , f
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 90
Ta có :
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
y = = 58,14.
y→ eff = min (29,07 ; 4) = 4.
ố ệ ứ ế ể ầ ả Thay các s li u tính toán trên vào bi u th c tính toán ban đ u ta có k t qu nh ư
sau :
Lom
B
Pm
yeff
h'
A
Fh,0.1%
M0,1%
Pb,0.1%
(m)
(m)
(m)
(m)
(m2)
(kN/m)
(kN/m2)
(kN/m)
140,88
3,5
0,55
23,54
97,10
28,67
ế ự ụ ả ả ườ ỉ B ng 610. K t qu tính l c tác d ng lên t ng đ nh theo CEM
52,14
ườ
7,5
ố
C t thép t
4
ỉ
ng đ nh :
(cid:0)
ụ ỏ ỉ Do kích th ướ ườ
c t ng đ nh r t l n và áp l c do sóng tác d ng lên là nh nên
ượ ố thép đ c b trí theo c u t o ự
ấ ớ
ấ ạ . Ta ch n ọ (cid:0) 16 a200.
5.2.5. Tính toán kiểm tra n đổ ịnh công trình
Ổ ị ượ ư ổ ể ổ ượ n đ nh tr ị
t mái đê cũng nh n đ nh t ng th thân đê đ c tính theo
ươ ổ ph ị
ng pháp n đ nh cung tròn.
ệ ố ượ ư ứ H s an toàn k đ c tính theo công th c nh sau :
Trong đó:
ọ ượ ầ ử ứ ủ ả ấ + gi : tr ng l ng đ t trong ph n t th i c a d i đang tính.
I : góc nghiêng do v i đ
ớ ườ ủ ả ứ ằ ng n m ngang c a d i th i. + (cid:0)
ủ ả ứ ề ạ ẳ + li : chi u dài đo n th ng đáy c a d i th i.
i, ci : các ch tiêu tính toán c a đ t
ủ ấ ở ỉ ứ ủ ả
đáy c a d i th i. + (cid:0)
ệ ố ề ố ớ ệ ệ ả ấ + m = 1,15 : h s đi u ki n làm vi c (l y đ i v i công trình c ng)
ệ ố ả ả + kn =1,15 : h s đ m b o.
ệ ệ ệ ố ề
+ n = 1,25 : h s đi u ki n làm vi c.
ệ ệ ệ ố ụ ề
+ md = 0,75 : h s ph đi u ki n làm vi c.
ệ ố ổ ợ ơ ả + nc = 1 : h s t ấ
h p (l y v i t ớ ổ ợ ả ọ
h p t i tr ng c b n).
ặ ắ ạ ử ụ ề ệ ặ ầ ớ ể
S d ng ph n m m Geoslope/W 2007 đ tính toán v i các m t c t đ i di n là m t
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 91
ặ ắ ư ả ế
ắ ầ
c t đ u đê M t c t 11, k t qu tính toán nh sau:
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
ả ị K= 1,754 > Kn=1,15 (cid:0) ả ổ
Đ m b o n đ nh
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 92
ệ ố ổ ố ầ ị Hình 66. H s n đ nh mái d c đ u đê
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Ế Ế Ấ Ế ƯƠ 6.3. THI T K K T C U PH NG ÁN 2
ớ ệ ề ạ ụ 6.3.1. Gi i thi u v h ng m c thi ế ế
t k
ế ế ụ ế ắ ắ ế
Tuy n đê thi t k là tuy n đê ch n sóng phía Tây trong c m đê ch n sóng
ả ệ ế ấ ệ ạ ầ cho c ng NM nhi t đi n Vĩnh Tân. Khi đ u đê có k t c u mái nghiêng t o nên
ế ử ả ề ộ ệ ả ầ ộ ti ở ớ
t di n đáy đ u đê quá r ng, làm tăng chi u r ng c a c ng, gây c n tr l n
ụ ể ắ ượ ể ươ ậ
cho tàu ra vào. Vì v y, đ kh c ph nh c đi m này, ph ọ
ự
ng án 2 l a ch n
ạ ườ ứ ụ ấ ế ấ
k t c u d ng t ồ
ng đ ng thùng chìm có bu ng h p th sóng cho 547m đê
ừ ạ ầ ạ ẫ ế ấ ạ ổ tính t phía đ u đê (đo n CD), 1153m còn l i v n là d ng k t c u đá đ mái
ủ ố ị ố ế ế ố ạ nghiêng ph kh i d hình Accropode gi ng thi t k gi ng PA1 (đo n ABC).
ủ ể ế ắ ặ Đ c đi m c a tuy n đê ch n sóng phía Tây là:
ấ ố ị ộ ớ + Đáy có đ a ch t t ị
t, đ sâu đ a hình l n.
ụ ắ ừ + Có tác d ng ch n sóng t ừ ướ
h ng Đông Nam và ngăn dòng bùn cát t phía Tây
đ n. ế
ộ ố ặ ư ủ ắ ế
M t s đ c tr ng c a tuy n đê ch n sóng phía Tây:
+ Ký hi u : ệ
ắ ạ ABC : Phân đo n đê ch n sóng mái nghiêng
ạ ắ ồ CD : Phân đo n đê ch n sóng thùng chìm có bu ng tiêu sóng (BTS)
ọ ộ ố ầ + T a đ g c đê A (532225,1249522); đ u đê D (533214,1249564)
ướ ệ ọ ộ
+ H t a đ nhà n c: VN 2000
ớ ướ ế ợ ộ + Tuy n đê h p v i h ng Đông Nam m t góc là: 37 °00’00’’
ề ế
+ Chi u dài tuy n đê là 1700 m
ế ế ặ ắ ắ 6.3.2. Thi ạ
t k m t c t ngang phân đo n đê ch n sóng mái nghiêng
ế ặ ắ ế ấ ắ ạ K t qu
ừ ố ụ ố ả tính toán k t c u m t c t ngang phân đo n đê ch n sóng mái
ế ế ặ ắ
t k m t c t ư m c 6.2.3 Thi g c đê) gi ng nh nghiêng (dài 1153m tính t
ngang thân đê PA1
ặ ắ ươ ứ ả Các m t c t t ẽ ố
ng ng là MC 55, MC 66, MC 77 b n v s 9
(BV9/20)
ế ế ặ ắ ạ ắ ườ ứ 6.3.3. Thi t k m t c t ngang phân đo n đê ch n sóng t ng đ ng thùng
ồ
chìm có bu ng tiêu sóng
ỉ 6.3.3.1. Cao trình đ nh đê
ỉ ượ ụ ị ể ế ế Quan đi m thi t k cao Cao trình đ nh đê đ c xác đ nh theo m c 5.1.3
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 93
ọ ỉ
trình đ nh đê , do đó ta ch n CTĐĐ = 9,1m
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ướ ơ ả 6.3.2.2. Kích th ặ ắ
c c b n m t c t ngang đê
ế ấ ặ ắ ủ K t c u chính c a m t c t ngang thân đê là thùng chìm, thùng có hai
ồ ộ ồ ườ ấ ổ ộ ồ bu ng: m t bu ng thông th ng có đ đá bên trong và m t bu ng h p th ụ
ườ ọ ồ ườ ủ sóng có t ng ngoài khoét rãnh d c, phía trên bu ng thông th ng c a thùng
ổ ườ ổ ạ ỉ ỗ có kh i t ố
ng đ nh là kh i bê tông đ t ộ
i ch dày 1 mét, r ng 8,2 mét và có
ề ạ ằ chi u dài b ng các phân đo n đê (50 mét).
(cid:0) ồ Bu ng tiêu sóng
Chi u r ng bu ng tiêu sóng
ề ộ ồ
ệ ệ
Theo tài li u vi n d n ẫ ODCI 2009 (cu n “ố design of new vertical breakwater”) thì
ề ộ ồ ậ ồ ọ chi u r ng bu ng tiêu sóng sao cho t ỷ ệ
l B/L = 0,1 – 0,4. Vì v y d án ch n B=
8,55 khi đó B/L = 8,55/25 = 0,34
Ph m vi m l
ở ỗ ạ thông sóng
S) d
ớ ạ ề ằ ầ ướ ự ướ Gi i h n d ướ ở ộ
i đ sâu b ng 2 l n chi u cao sóng (H i m c n ấ
c th p
S =10,6m.
ế ế thi t k = 2H
S = 3m
5,7m > 3m
M NCTK +2,40
MNTTK +0,44
2,34m < 10,6m
ớ ạ ự ướ ầ ơ Gi i h n trên c n cao h n m c n c cao 0,5H
ở ỗ ạ thông sóng Hình 67. Ph m vi m l
T l
ỷ ệ ở ỗ m l
thông sóng ( %)ε
ủ ườ ụ ỗ ọ T ng đón sóng c a thùng chìm đ c các l rãnh d c BxH = 0,5x8,0 (m), vát g ờ
ố ỗ ở ạ ổ
20cm, t ng s l thông sóng ỗ
thùng chìm lo i 2 =16 (l )
ε ứ ế ề ằ ả ỉ ố ư ấ ồ Các k t qu nghiên c u đ u ch ra r ng = 1030% là t i u nh t . Đ án thi ế
t
.100% = 12,1 %
ε ế ớ ỷ ệ ở ỗ
k v i t
l m l thông sóng : = =
ệ ố ả ạ
H s ph n x
ứ ế ả ẩ Theo tiêu chu n ODCI 2009và các k t qu nghiên c u thì :
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 94
ệ ố ả ạ ủ ả B ng 611. H s ph n x c a thùng chìm có BTS
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ế ấ ạ ệ ố ỷ ệ ả D ng k t c u ả
H s ph n T l gi m
ẳ ứ ừ ả
Gi m t 30
ườ
ế ấ ụ ấ x Kạ r
0,7 1,0
0,3 – 0,6 60% (cid:0) T
ng th ng đ ng
ứ
ẳ
K t c u th ng đ ng h p th sóng
ớ ệ B đê (l p móng đá thùng chìm)
ượ ạ ọ ệ ạ ặ ổ Thùng đ c đ t trên b đê đá đ , lo i đá không phân lo i tr ng l ượ
ng
ặ ệ ả ướ ủ ố (10÷100) Kg. Trên m t b đê c phía tr c và phía sau thùng có ph kh i bê
ướ ọ ượ tông kích th c 5 x 2,5 x 1,2m, tr ng l ng 15,6 T.
ể ộ ệ ệ ả ấ ố ộ
Mái d c b đê l y 1:2; vai b đê phía bi n r ng 20m, phía c ng r ng
ệ ầ ầ ờ
10m. Cao trình b đê 16.5 phía đ u đê và 12.5 phía g n b .
ạ ọ ử ụ ệ ổ ượ B đê s d ng đá đ không phân lo i tr ng l ng 10 ÷100 Kg, m t bặ ệ
ủ ọ ượ ọ ượ ủ ặ ệ đê ph đá tr ng l ng 1 ÷2 T tr ng l ứ
ng đá ph m t b tính theo công th c
ụ 5.3.1 (m c 5.3.2Chapter 5: Wave Force Part II: Design Conditions OCDI )
M =
ư
nh sau:
Trong đó:
ố ượ ố ủ ệ ể M : Kh i l ng t i thi u đá ph b đê
r : Dung tr ng c a đá h c kho c kh i bê tông (t/m3)
(cid:0) ủ ặ ọ ố ộ
ộ ổ ề ị H : Chi u cao sóng dùng trong tính toán đ n đ nh
ị ệ ố ổ
Ns : H s n đ nh
ượ ự ướ ủ ặ ớ ọ
Sr : Tr ng l ố
ng riêng c a đá ho c kh i bê tông so v i m c n ể
c bi n
ở ộ ứ Công th c Tanimoto m r ng:
Trong đó:
ướ ể ớ ệ ả ớ ỉ ệ ề
h’ chi u sâu n c trên đ nh l p đ m móng, không k l p b o v
ớ ề ộ ế ề ằ l trong TH sóng t i pháp tuy n, b ng b r ng th m BM (m) trong TH sóng
M ho c Bặ
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 95
ớ ặ ấ t i xiên, ho c B ị
M’, l y giá tr nào cho (k ơ
ớ
2)B l n h n
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ề ươ ứ ớ ỳ ạ L’ chi u dài sóng t ng ng v i chu k sóng có ý nghĩa tính toán t ề
i chi u
ướ c h’ (m)
sâu n
α ệ ố ệ ệ ằ ả ớ ỉ h s hi u ch nh khi l p b o v n m ngang (=0,45)
β ớ góc sóng t i
ề H1/3 – chi u cao sóng có ý nghĩa tính toán
ọ ế ả ượ ố ể ủ ả
B ng 6–12. K t qu tính toán tr ng l ng t i thi u c a viên đá ph b ủ ệ
đê
L(λ ρ r(T/m3 ρ n h' k β α k1 (k2)B H1/3 NS Sr M ) ) (T/m3)
0,6 2,3 14,5 110 37 1 0,296 0,194 5,3 4,97 2,4 1,03 1,24 3
ậ ọ ọ ượ 6
ủ ệ
V y ch n đá ph b đê có tr ng l ng 1÷2 T
ố ơ ả ủ ủ ệ Hình 6–8. Thông s c b n c a đá ph b đê
ố ố ườ ố ả ệ ứ ềm t ng đ ng (kh i b o v chân)
(cid:0) Kh i gia c chân th
ứ
ố
ng đ ng đ
ườ ố ượ ụ ệ ườ ứ Kh i gia c chân t ể ả
c áp d ng đ b o v chân t ỏ
ng đ ng kh i
ậ ả ự ủ ệ ườ ố ị
b xâm th c. Theo kinh nghi m c a Nh t b n thì th ng dùng các kh i hình
ỗ ộ ể ả ự ế ệ vuông có các l r ng (chi m 10% di n tích) đ gi m áp l c trên và d ướ ủ
i c a
t m.ấ
ủ ấ ề ượ ả ồ ị ị Chi u dày c a t m đ ố ủ
c xác đ nh theo đ th và b ng tra các kh i c a
ụ ề ộ Takahishi Design of vertical breakwaters (2002), ph thu c vào chi u cao
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 96
ỷ ố sóng Hs và t s d/h
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ả ướ ố ố ườ B ng 6–13. Kích th c kh i gia c chân th ềm t ứ
ng đ ng
d/h t’ L(m)xb(m)x W(T) t’/Hs Hs
0.72 0,18 5,36 1,02 t’(m)
4,0x2,5x1,2 24,8T
ặ ệ ủ ậ ộ ố V y m t b đê ngay sát chân thùng chìm ph các kh i bê tông hình h p kích
ướ ọ ượ ỗ th c LxBxH = 4,0x2,5x1,2m; tr ng l ố
ng m i kh i là 24,8T .
ướ ố ố ườ c kh i gia c chân t ứ
ng đ ng Hình 69. Kích th
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 97
ự ọ ướ 6.3.2.4. L a ch n kích th c thùng chìm
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ấ ạ ự ế ầ ị ế ế ớ D a vào yêu c u c u t o đê và đ a hình mà tuy n đê thi ạ
t k v i 3 lo i
thùng chìm.
(cid:0) ạ ầ Thùng chìm ph n thân đê ( thùng chìm lo i 2)
ế ề ệ ạ ồ ỉ ọ
ề ờ
Trong đ án này do đi u ki n v th i gian h n ch nên em ch ch n
ộ ự ể ạ ố ố thùng chìm lo i 2 đ tính toán n i l c và b trí c t thép.
Cao trình đ nh thùng (CTĐT): +8.1
Cao trình đáy thùng (CTĐ’T): 12.9
ỉ
V y chi u cao thùng là: H = CTĐT CTĐ’T = 21m.
ề ậ
B r ng đáy thùng đ
ề ộ ượ ọ ơ ộ ớ c ch n s b B = (0,6 ề
÷0,9).h = 12,6÷18,9; v i h là chi u
cao thùng h = 21m.
ậ ậ ọ ỗ ề
V y ch n B = 18,9m. Hai bên thành thùng làm conxon m i bên 1,8m, v y chi u
ộ
r ng thân thùng là B’ = B 2.lcx = 18,9 2.1,8 = 15,3m.
Chi u dài thùng ch n là L = 25 m.
Thùng chia thành hai n a: ử
ề ọ
ộ ử ướ ề M t n a ngăn thành 8 ô kích th c 3,58x6,58 m; 4 ô theo chi u dài
ề ỗ ợ ổ thùng và 2 ô theo chi u ngang thùng, trong có đ đá dăm h n h p kích th ướ
c
ườ ườ 2x4cm; t ng ngoài dày 60cm, t ả
ng ngăn dày 35cm, b n đáy dày 80cm, vách
ề ượ ỗ ớ ướ ngăn theo chi u ngang thùng đ c khoét l v i kích th c 2x6,5m, vách ngăn
ề ỗ ọ
theo chi u d c thùng khoét l 3x6,5m.
ộ ử ướ ề M t n a ngăn thành 8 ô kích th c 5,75x4,68 m; 4 ô theo chi u dài
ử ướ ổ ề
thùng và 2 ô theo chi u ngang thùng, n a d i đáy thùng dày 10m đ đá dăm,
ể ố ầ ướ ớ ườ ượ ph n phía trên đ tr ng cho n c vào, v i t ng ngoài đ ọ
c khoét rãnh d c
ề ướ ạ ộ theo chi u cao thùng, kích th c rãnh 9x0,5 m, t o thành các c t rãnh cao 9m,
ộ
r ng 1m và dày 1m.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 98
ấ ạ ướ C u t o và kích th c i đây: ướ thùng lo i 2ạ nh ư hình 6.10 d
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
a) M t đ ng thùng lo i 2
ặ ứ ạ
b) M t c t ngang thùng lo i 2
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 99
ặ ắ ạ
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
c) M t c t 22 thùng lo i 2
ặ ắ ạ
d) M t c t 33 thùng lo i 3
ặ ắ ạ
ạ ế ấ
Hình 6–10. K t c u thùng lo i 2
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 100
(cid:0) ầ ạ Thùng chìm đ u đê (thùng chìm lo i 1 )
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ầ ị ừ ướ ớ ơ ộ ơ
Đ u đê là n i ch u sóng t ề
nhi u h ng t ị
i và là n i ch u tác đ ng t ừ
ự ầ ậ ả ộ ơ ớ ị tàu ra vào nên ph i ch u tác đ ng l n h n khu v c thân đê. Vì v y, đ u đê
ườ ở ộ ự ơ ớ th ng m r ng h n so v i khu v c thân đê :
ầ = (1,52).B thân đê . Do đó Bđ u đê
ầ = 1,5 x Bthân đê = 1,5x15,3=22,95 (m)
ầ
ầ
B đ u đê
L đ u đê
ầ = (22,5) Bđ u đê . L đ u đê
ầ = (22,5).Bđ u đê = (22,5).22,95= (45,9
57,4)m
ầ ầ ọ ỗ ồ Ch n ph n đ u đê g m 3 thùng chìm có BTS, m i thùng dài 19m
ầ = 57m ( th a mãn trong kho ng t
(cid:0) ả ỏ ừ Lđ u đê 45,9m – 57,4m )
ế ấ ử ụ ầ ươ ạ ẫ ầ ồ Đ u đê s d ng thùng lo i 1 có k t c u v n g m 2 ph n t ng t ự ư
nh
ạ ươ ề ộ
thùng lo i 2, tuy nhiên tăng chi u r ng thùng (thêm 1 ngăn theo ph ng ngang
ầ ườ ề ả thùng ph n thùng chìm thông th ng) và gi m chi u dài thùng, kích th ướ
c
ế ấ ư ư ạ thùng lo i 1 nh sau: BxLxH= 26,55x19x21m, k t c u thùng nh hình 5.4
a) M t c t ngang thùng chìm lo i 1
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 101
ặ ắ ạ
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
b) M t đ ng thùng chìm lo i 1
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 102
ặ ứ ạ
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
c) M t đ ng thùng chìm lo i 1
ặ ứ ạ
d) M t đ ng thùng chìm lo i 1
ặ ứ ạ
ế ấ ạ Hình 6–11. K t c u thùng lo i 1
(cid:0) ể ạ ế
Thùng chìm chuy n ti p (thùng chìm lo i 3)
ộ ề ộ ổ ộ ự ự ể ế ạ ữ
T i khu v c chuy n ti p, do s thay đ i đ t ng t b r ng thân đê gi a
ế ấ ắ ạ phân đo n mái nghiêng và đê ch n sóng thùng chìm có BTS nên k t c u thùng
ạ ườ ẽ ắ ạ chìm lo i 3 là thùng chìm BTCT thông th ạ
ng. D ng đê ch n sóng s là d ng
ế ừ ể ắ ỗ ợ ườ ứ ề đê ch n sóng h n h p chuy n ti p t mái nghiêng sang t ng đ ng. Chi u cao
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 103
thùng H=16m
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
a) M t đ ng thùng lo i 3
ặ ứ ạ
b) M t c t ngang thùng lo i 3
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 104
ặ ắ ạ
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
c) M t c t 22 thùng lo i 3
ặ ắ ạ
ạ ế ấ
Hình 6–12. K t c u thùng lo i 3
ế ế ặ ằ ặ ắ ọ 6.3.4. Thi t k m t b ng, m t c t d c đê PA2
ể ặ ằ ạ ắ ổ ồ T ng th m t b ng đê ch n sóng PA 2 g m 6 phân đo n, trong đó có 3
ạ ắ ạ ạ ườ phân đo n là đê ch n sóng mái nghiêng, 3 phân đo n còn l i là đê t ứ
ng đ ng
thùng chìm
(cid:0) ạ ắ
Phân đo n đê ch n sóng mái nghiêng
ủ ạ ạ ổ ắ
Phân đo n I (dài 220m): Đo n đê ch n sóng mái nghiêng đá đ , ph kh i d ố ị
ể ạ ả ố hình acropode 5T, mái d c phía bi n m=2, phía c ng (m=1,5) tôn t o bãi thành
ử ụ ể ạ ượ ừ kho than trung chuy n; đá lõi đê s d ng đá không phân lo i trong l ng t 10
100kg.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 105
ặ ắ ể ạ Hình 6–13. M t c t đi n hình phân đo n I
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ủ ạ ạ ổ ắ
Phân đo n II (dài 200m): Đo n đê ch n sóng mái nghiêng đá đ , ph kh i d ố ị
ể ả ạ ố hình acropode 5T, mái d c phía bi n m=2, phía c ng m=1,5 tôn t o bãi thành kho
ể ạ ượ ừ ử ụ
than trung chuy n; đá lõi đê s d ng đá không phân lo i trong l ng t 10
100kg.
ặ ắ ể ạ Hình 6–14. M t c t đi n hình phân đo n II
Phân đo n III (dài 233m): Đo n đê ch n sóng mái nghiêng đá đ , ph kh i d
ủ ạ ắ ạ ổ ố ị
ể ạ ả ố hình acropode 5T, mái d c phía bi n m=2, phía c ng m=1,5 tôn t o bãi thành kho
ể ạ ượ ừ ử ụ
than trung chuy n; đá lõi đê s d ng đá không phân lo i trong l ng t 10
100kg.
ặ ắ ạ ể
Hình 6–15. M t c t đi n hình phân đo n III
(cid:0) ạ ồ ắ Phân đo n đê ch n sóng thùng chìm có bu ng tiêu sóng
ạ ữ ể ế ạ ắ Phân đo n IV (dài 40m): Đo n đê ch n sóng chuy n ti p gi a mái
ế ấ
nghiêng và thùng chìm có BTS nên k t c u thùng chìm là 3 thùng chìm BTCT
ườ ộ ử ườ ế ấ ạ ạ ợ ỗ ứ th ng (lo i 3). K t c u đê là lo i đê h n h p m t n a t ộ ử
ng đ ng m t n a
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 106
ủ ố ị ể ố mái nghiêng (mái d c phái bi n là m=1,5, ph kh i d hình accropode).
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ặ ắ ể ạ ườ ng) Hình 6–16. M t c t đi n hình phân đo n IV (thùng chìm BTCT th
ạ ắ ạ ồ Phân đo n V (dài 450m): Đo n đê ch n sóng thùng chìm có bu ng tiêu
ề ộ ử ụ ệ ạ ổ năng s d ng 18 thùng chìm lo i 2, chi u r ng đê là 15,3m trên b đá đ dày
ở ộ ể ệ ề ả 4,1m. B đê m r ng v phía bi n 15m và phía c ng 10m.
ặ ắ ể ạ Hình 6–17. M t c t đi n hình phân đo n V (thùng chìm có BTS)
ử ụ ạ ạ ầ ạ ề
Phân đo n VI (dài 57m): Đo n đ u đê s d ng 3 thùng chìm lo i 1, chi u
ở ộ ề ệ ệ ể ổ ộ
r ng đê là 15,3m trên b đá đ dày 4,1m. B đê m r ng v hai phía bi n và
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 107
ả
phía c ng 15m.
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ặ ắ ể ạ Hình 6–18. M t c t đi n hình phân đo n VI (thùng chìm có BTS)
ả ọ ụ 6.3.5. Tính toán các t i tr ng tác d ng lên công trình
ế ề ệ ạ ồ ỉ ọ
ề ờ
Trong đ án này do đi u ki n v th i gian h n ch nên em ch ch n
ể ạ ả ọ ụ thùng chìm lo i 2 đ tính toán các t i tr ng tác d ng thùng chìm.
ự ụ ồ 6.3.5.1. Tính toán áp l c sóng tác d ng lên thùng chìm có bu ng tiêu sóng
ụ Theo m c 5.2.8 (Chapter 5: Wave Force Part II: Design Conditions
ự ứ ụ ẳ ấ ộ ộ
OCDI) thì áp l c sóng tác đ ng lên m t thùng chìm th ng đ ng h p th sóng
ả ượ ủ ự ứ ự ệ ặ ph i đ c tính d a trên các thí nghi m mô hình th y l c ho c công th c tính
ế ấ ủ ự ế ợ ổ ấ
toán thích h p, có xét đ n các thay đ i trong l c sóng do k t c u c a ngăn h p
ụ th sóng.
ườ ấ ầ ợ ồ Trong tr ng h p không có t m tr n trong bu ng sóng, ta có th s ể ử
ở ộ ứ ự ể ề ệ ớ ử ổ
ụ
d ng công th c Goda m r ng đ tính l c sóng, v i đi u ki n có các s a đ i
ế ố ớ ự ệ ế ộ ầ
c n thi t. Takahashi và các c ng s đã ti n hành các thí nghi m đ i v i thùng
ườ ứ ẳ ộ ươ chìm t ng có rãnh th ng đ ng, và đã trình bày m t ph ể
ng pháp đ tính áp
ộ ườ ườ ạ ự
l c sóng tác đ ng lên t ng có rãnh và t ng sau có ệ
ba pha đ i di n, trong đó
ở ộ ự ứ ở ượ ớ áp l c sóng cho b i công th c Goda m r ng đ ộ ệ ố ệ
c nhân v i m t h s hi u
λ ố ớ ườ ứ ẳ ỉ
ch nh đ i v i thùng chìm t ng có rãnh th ng đ ng.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 108
ớ ỉ ở ộ ự ứ ư ị a. Áp l c sóng v i đ nh sóng theo công th c Goda m r ng xác đ nh nh sau :
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Trong đó : (cid:0) (cid:0) ự ướ ề ở ườ ự ằ ộ : chi u cao bên trên m c n c tĩnh đó có c ng đ áp l c sóng b ng 0
ườ ự ộ ng đ áp l c sóng ở ự ướ
m c n c tĩnh
2)
(m) p1 : c
(kN/m2)
ườ ự ộ ở ng đ áp l c sóng p2 : c ể
đáy bi n (kN/m
2)
ở ườ ẳ ộ ườ ng đ áp l c sóng chân t ứ
ng th ng đ ng (kN/m
ủ ướ
3)
c (t/m
2)
ọ ự
p3 : c
(cid:0) o : dung tr ng c a n
ọ
ườ
ố
g : gia t c tr ng tr ng (m/s
(cid:0) ữ ườ ế ủ ườ ứ ẳ ướ ng th ng đ ng và h ng sóng
ệ ố ệ ự ả ỉ ượ ư c đ a ra theo thí
ủ ệ ộ : góc gi a đ
ng pháp tuy n c a t
(cid:0) 1 ,(cid:0) 2 : h s hi u ch nh áp l c sóng (tra theo b ng đ
ự
nghi m c a Takahashi và các c ng s )
ứ ẳ ề
h : chi u sâu n ướ ở ướ ườ
tr c t c ng th ng đ ng (m)
ề ở ề ướ L : chi u dài sóng chi u sâu n c h
ề HD : chi u cao sóng dùng trong tính toán (m)
ườ ứ ấ ằ ẳ ằ ỡ (t ng th ng đ ng n m ngoài vùng sóng v : HD = Hmax, l y b ng H2%)
Trong đó :
ơ ằ ề ả ầ ề
hb : chi u sâu n ướ ở
c kho ng cách ngoài kh i b ng 5 l n chi u cao sóng có ý
ứ ẳ nghĩa k t ể ừ ườ
t ng th ng đ ng (m)
ố ả ủ ả ặ ề
d : chi u sâu n ướ ở ỉ
c ệ
đ nh c a công trình b o v chân ho c các kh i b o v ệ
ệ ớ ơ ấ ố ệ
các l p đ m đá, l y s li u nào cao h n (m)
ườ ứ ẳ ề
h' : chi u sâu n ướ ở
c chân t ng th ng đ ng (m)
b. L c đ y n i d
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 109
ự ẩ ổ ướ ườ ứ ẳ i t ng th ng đ ng:
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ộ ườ ự ẩ ổ ứ ẳ ượ ễ ả ừ ộ
L c đ y n i tác đ ng vào đáy m t t ng th ng đ ng đ c di n t ộ
b ng m t
u đ
ớ ườ ổ ự ở ộ ướ ượ ở ươ phân b tam giác, v i c ng đ áp l c chân tr c p c cho b i ph ng trình
1 (cid:0)
3 (cid:0) 3 (cid:0) 0 g HD
pu = 0,5 (1 + cos(cid:0) ) (cid:0)
ằ ở sau và b ng 0 chân sau:
ệ ố ệ ả ẩ ổ ỉ ượ ư c đ a ra theo thí
ệ ộ Trong đó:
(cid:0) 3 h s hi u ch nh áp l c đ y n i (tra theo b ng đ
ự
ủ Takahashi và các c ng s nghi m c a ự)
ơ ồ ứ ự
Hình 619. S đ tính áp l c sóng theo công th c Goda
ủ ư ệ ươ ự ườ Thí nghi m c a Takahashi đ a ra ph ng pháp tính áp l c sóng lên t ng có
ọ ớ ỉ ỉ ỉ rãnh d c v i các pha: Đ nh sóng I (Crest I), Đ nh sóng IIa (Crest IIa), Đ nh sóng
IIb (Crest IIb), Chân sóng I (Trough I), Chân sóng II (Trough II) và Chân sóng
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 110
III (Trough III).
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 111
ủ ệ Hình 6–20. Các pha sóng trong thí nghi m c a Takahashi
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ự ể ồ ươ ứ ớ ng ng v i các pha sóng Hình 6– 21. Bi u đ áp l c sóng t
ướ ự ả ỉ ườ ệ ố ệ
D i đây là b ng các h s hi u ch nh áp l c sóng lên t ng có rãnh
ọ
d c theo Takahashi:
ệ ố ệ ự ả ỉ B ng 6–14. Các h s hi u ch nh áp l c sóng lên thùng chìm có rãnh
d cọ
ớ ườ ế ả ợ Tính toán v i 2 tr ng h p MNCTK và MNTTK, k t qu tính toán theo
ồ ướ ể ể ớ ạ ầ ả
b ng bi u và bi u đ d ặ ắ
i đây (v i m t c t tính toán t i đ u đê):
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 112
ườ ợ + Tr ng h p MNCTK:
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
h
17,4
h'
14,5
hb
26,5
d
13,3
L( )λ
110
Hd
7,64
1α
0,754
2α
0,055
3α
0,709
*α
0,754
α ả B ng 6–15. ệ ố
Các h s (MNCTK)
ả ớ ỉ ự B ng 6–16. Áp l c sóng v i đ nh sóng (MNCTK)
ỉ
đ nh sóng I (Crest I)
β s1λ p1s pu slit
colu
mn
(c tộ
rãnh
)
s2λ g
Hd
37° 0,593 ρO
7,64 1,03 9,8 0,85 0,40 p2s
46,3 p3s
30,2 ɳ*s
32,9 u1λ
8,9 1,0 37,8
d
lowe
r
wall
(tườ
ng
iướ
)
L2λ
0,27 p1L
54,0 p2L
35,1 p3L
38,3 ɳ*L
10,5
L1λ
1,00
ỉ
đ nh sóng IIa (Crest IIa)
β slit
colu
mn
(c tộ
rãnh
)
s2λ g s1λ p1s pu
Hd
37° 0,593 oρ
7,64 1,03 9,8 0,70 0,00 p2s
37,3 p3s
24,3 ɳ*s
26,4 u1λ
7,3 0,75 28,3
d
lowe
r
wall
(tườ
ng
iướ
)
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 113
L1λ
0,75 L2λ
0,00 p1L
39,9 p2L
26,0 p3L
28,3 ɳ*L
7,9
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Cha
mbe
r
Rear
Wall
(tườ
ng
sau
buồ
ng
tn)
R1λ
0,61 R2λ
0,56 p1R
33,8 p2R
22,0 p3R
23,9 ɳ*R
6,4
Cha
mbe
r
Bott
om
Slab
(b nả
đáy
buồ
ng
tn)
M2λ
0,00 p1M p2M p3M ɳ*M
6,4
32,3 22,9 21,0
M1λ
0,61
ỉ
đ nh sóng IIb (Crest IIb)
β slit
colu
mn
(c tộ
rãnh
)
s2λ g s1λ p1s
Hd
37° 0,593 oρ
7,64 1,03 9,8 0,30 0,00 p2s
16,0 p3s
10,4 ɳ*s
11,3 u1λ
3,1 pu
0,65 24,6
d
lowe
r
wall
(tườ
ng
iướ
)
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 114
L1λ
0,65 L2λ
0,00 p1L
34,6 p2L
22,5 p3L
24,6 ɳ*L
6,8
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Cha
mbe
r
Rear
Wall
(tườ
ng
sau
buồ
ng
tn)
R1λ
1,40 R2λ
0,00 p1R
74,5 p2R
48,6 p3R
52,9 ɳ*R
14,7
Cha
mbe
r
Bott
om
Slab
(b nả
đáy
buồ
ng
tn)
15.4
8.9
46,3
32.9
54.0
38.3
37.8
M1λ
1,40 M2λ
0,00 p1M p2M p3M ɳ*M
14,7
74,5 48,6 52,9
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 115
ỉ a) Đ nh sóng I
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
11.2
7,3
37.3
33.8
32.3
26.4
39.9
23.9
28.3
28.3
43.3
3.2
3.1
16.0
74.5
74.5
11.3
34.6
52.9
24.6
24.6
ỉ b) Đ nh sóng IIa
ỉ c) Đ nh sóng IIb
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 116
ớ ỉ ự ể ồ Hình 6–22. Bi u đ áp l c sóng v i đ nh sóng (MNCTK)
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Trough I (chân sóng I)
H1/3
7,64
hc1
2,67
hc2
3,67
oρ
1,03
g
9,81
p
2,674
p
2,674
p
2,674
p
27
p
27
H1/3
7,64
hc1
2,67
hc2
3,67
oρ
1,03
p
3,82
p
p
p
p
38,598
H1/3
7,64
hc1
2,67
hc2
3,67
oρ
1,03
Trough II (chân sóng II)
g
9,81
Trough III (chân sóng III)
g
9,81
p
3,2655
p
p
3,2655
p
32,996
p
5.4
2
c
h
2.7
1
c
h
2.7
30.3
'
d
2.7
35.5
27.0
ự ớ ả B ng 6–17. Áp l c sóng v i chân sóng ( MNCTK)
3.0
3.0
31.2
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 117
a) Chân sóng I b) Chân sóng II
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
c) Chân sóng III
ự ể ớ ồ Hình 6–23. Bi u đ áp l c sóng v i chân sóng (MNCTK)
(cid:0) ườ ợ Tr ng h p MNTTK :
h
15,44
h'
12,54
Hb
26,5
d
11,34
L( )λ
110
Hd
7,64
1α
0,79
2α
0,087
2,969
0,087
3α
0,762
*α
0,794
α ả B ng 6–18. Các h s ệ ố ( MNTTK)
18.2
8.9
49,2
37.5
57.1
43.5
42.7
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 118
ớ ỉ ự ả B ng 6–19. Áp l c sóng v i đ nh sóng (MNTTK)
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
11.2
7,3
39.2
36.3
34.0
29.9
42.0
27.7
32.0
32.0
ỉ a) Đ nh sóng I
46.2
3.2
5.1
16.8
78.5
78.5
12.8
36.4
59.8
27.8
27.8
ỉ b) Đ nh sóng IIa
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 119
ỉ c) Đ nh sóng IIb
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ự ể ồ ớ ả Hình 6–24. Bi u đ áp l c sóng v i chân sóng (MNTTK) ự
B ng 6–20. Áp l c
ớ sóng v i chân sóng ( MNTTK)
H1/3
7,64 hc1
2,67 hc2
3,67 p
2,674 p
2,674 p
2,674 p
27 p
27 oρ
1,03
H1/3
7,64 hc1
2,67 hc2
3,67 p
3,82 p p p p
38,598 oρ
1,03
Trough I (chân sóng I)
g
9,81
Trough II (chân sóng II)
g
9,81
Trough III (chân sóng III)
5.4
2
c
h
2.7
1
c
h
2.7
30.3
'
d
2.7
35.5
27.0
H1/3
7,64 hc1
2,67 hc2
3,67 g
9,81 p
3,2655 p p
3,2655 p
32,996 p oρ
1,03
2.1
2.1
21.2
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 120
a) Chân sóng I b) Chân sóng II
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
c) Chân sóng III
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 121
ự ể ớ ồ Hình 6–25. Bi u đ áp l c sóng v i chân sóng (MNTTK)
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ậ
(cid:0) K t lu n:
ế
ế ấ ả ớ
ự
Qua k t qu tính toán ta th y áp l c sóng tính toán theo MNTTK l n
ườ ợ ổ ớ ị ơ
h n trong t ậ
ng h p tính toán v i MNCTK, v y trong tính toán n đ nh cũng
ư ườ ớ ườ ộ ợ nh tính toán c ng đ tính v i tr ng h p MNTTK.
ả ọ ụ 6.3.5. Tính toán t i tr ng tác d ng lên thùng chìm
ạ ủ ự ủ ở ổ
6.3.5.1. Áp l c th y tĩnh khi h th y, ch n i
ấ ỏ ố ế ế ườ ư ấ
Phân b áp su t ch t l ng thi t k lên t ể
ng ngoài có th xét nh sau
ớ ướ ủ ấ ướ ở ượ (hình 5.16). M n n c c a thùng tăng lên 1m; áp su t n c đáy đ c tính
ớ ướ ấ ỏ ầ ấ ồ ớ
v i m n n c nêu trên, áp su t ch t l ng bao g m 2 thành ph n:
(cid:0) Áp l c th y tĩnh
ủ ự : pw = = ρ0.g.H = 1,03.9,81.14.18 = 143,3 (kN/)
(cid:0) Áp l c th y đ ng khi ch n i
ở ổ
ộ
ủ ự : pd = 0,84. = 0,84.= 3360Pa = 3,36 (kN/)
ậ ố ở ổ ớ ( V i v = 2m/s là v n t c khi ch n i )
0.336
.
m
3
5
1
1
146.7
146.7
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 122
ấ ỏ ấ ố ườ ng ngoài Hình 6–26. Phân b áp su t ch t l ng lên t
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ấ ỏ ể ấ ồ ố ườ ng ngoài khi ch ở Hình 6–27. Bi u đ phân b áp su t ch t l ng lên t
ự ấ ủ ậ ệ ấ
n iổ 5.3.5.2. Áp l c đ t c a v t li u l p
ố ả ọ ự ợ ườ ẩ ạ ổ
i tr ng t ng h p th S phân b t ng không có d ng chu n. Tuy nhiên,
ế ế ạ ề ả ể ẩ ố ọ khi thi t k , d ng phân b không chu n có th quy v t i tr ng phân b ố
ề ươ ươ ố ạ ặ không đ u t ng đ ng ho c phân b d ng tam giác.
ệ ố ấ ượ ự ấ ượ ự ằ ỏ H s áp l c đ t đ c cho b ng 0,6. Tuy nhiên, áp l c đ t đ c b qua khi
ặ ồ ố ươ ậ ệ ấ
v t li u l p bao g m các kh i bê tông ho c bê tông t i.
ự ấ ượ ả ị ề ộ ế ằ ầ ộ Áp l c đ t đ c gi đ nh là tăng d n đ n đ sâu b ng b r ng khoang
ướ ộ ự ấ ố thùng, d i đ sâu đó áp l c đ t là hàng s (Hình 5.18)
ệ ượ ị ư Các ký hi u trên hình 5.17 đ c đ nh nghĩa nh sau:
ượ ấ ả ậ ệ ấ ỉ ọ
q Tr ng l ầ
ng ph n ch t t i trên đ nh v t li u l p (kN/)
ượ γ’ Tr ng l
ọ ậ
ng riêng ng p trong n ướ ủ ậ ệ ấ γ’= 16 kN/ c c a v t li u l p,
ự ủ ậ ệ ấ ệ ố K H s áp l c c a v t li u l p, K = 0,6
ề ộ b B r ng khoang thùng, H = b
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 123
ự ấ ấ
Hình 6–28. Áp l c đ t l p
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
3.50 m
33.6
43.2
4.50 m
ả ự ề 5.3.5.3. Ph n l c n n
Với
a) N u ế
a) N u ế
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 124
Trong đó
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ợ ự ộ ơ ứ ẳ ị V H p l c th ng đ ng trên m t đ n v dài (kN/1m dài)
ợ ự ằ ộ ơ ị H H p l c n m ngang trên m t đ n v dài (kN/1m dài)
ủ ợ ự ộ ệ e Đ l ch tâm c a h p l c V và H
ề ộ b B r ng đáy (m)
ả ự ề ộ ố ị b’ B r ng ch u phân b ph n l c đáy (m)
ợ ự ư ứ ể ẳ ặ MW Momen đ c tr ng quanh đi m A do h p l c th ng đ ng (kNm/m)
ợ ự ư ặ ể
Mh Momen đ c tr ng quanh đi m A do h p l c ngang (kNm/m)
ả ự ề ề ố ướ ệ ượ ứ ị Ph n l c n n truy n xu ng d ớ
i đáy l p đ m đ c xác đ nh theo công th c:
Trong đó:
ự ẩ ổ ủ ệ ớ ọ γd – Tr ng l c đ y n i c a đá l p đ m (=16,7 kN/m3)
ớ ườ ợ ỉ Tính toán v i 3 tr ng h p đ nh sóng MNTTK (Hình 5.14)
ớ ỉ a, V i đ nh sóng I:
ả ủ ế ả Theo k t qu c a B ng 5.17 ta có:
MW = 31029,1 kNm, Mh = 12573,2 kNm, V= 4696 kN , b=18,9m
= = 3,93(cid:0) e == 3,93 =5,52 (m)
ậ V y e> b/6 = 3,15m
2
796,6 kN/ m
2
538,3 kN/ m
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 125
p1’= 796,6.+ 16,7.4,1 = 538,3 (kN/
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ả ự ề ớ ỉ Hình 6–30. Ph n l c n n v i đ nh sóng I
ớ ỉ b, V i đ nh sóng IIa:
ả ủ ế ả Theo k t qu c a B ng 5.17 ta có:
MW = 31029,1 kNm, Mh = 14123,6 kNm, V= 4696 kN , b=18,9m
= = 3,59 (cid:0) e == 3,59 = 5,86 (m)
ậ V y e> b/6 = 3,15m
2
872,1 kN/ m
2
563,5 kN/ m
p1’= 872,1.+ 16,7.4,1 = 563,5 (kN/
ả ự ề ớ ỉ Hình 6–31. Ph n l c n n v i đ nh sóng IIa
ớ ỉ c, V i đ nh sóng IIb:
ả ủ ế ả Theo k t qu c a B ng 5.17 ta có:
MW = 31029,1 kNm, Mh = 17423,1 kNm, V= 4696 kN , b=18,9m
= = 3 = 2,89(cid:0) e == – 2,89 = 6,56 (m)
ậ V y e> b/6 = 3,15m
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 126
p1’= 796,6.+ 16,7.4,1 = 525,3 (kN/
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
2
1083,2 kN/ m
525,3 kN/ m 2
ả ự ề ớ ỉ Hình 6–32. Ph n l c n n v i đ nh sóng IIb
ổ ị ể 6.3.6. Tính toán ki m tra n đ nh công trình
ể ạ ổ ị ườ ướ (Tính toán và ki m tra n đ nh cho thùng lo i 2 T ng tr c có khoét rãnh
ượ ấ ắ ằ ướ ọ
d c, thùng đ c ch n b ng các t m thép kích th ế ằ
c 5,9x10x0,05m liên k t b ng
DÇm trª n
DÇm trª n
c
Cét r· nh
Cét r· nh
í
a
÷
i
g
u
a
s
r
t
DÇm d í i
g
n
ê
t
g
n
ê
t
g
n
ê
t
Cét r· nh
t êng gi÷a
T êng d í i
Cét r· nh
t êng bª n
T êng ng¨ n
däc 2
T êng ng¨ n
däc 1
các thép U và bulông, hình 5.19)
ộ ọ
Hình 6–33. Tên g i các b phân thùng
ở ổ ủ ộ ổ ổ ị
6.3.6.1. Tính toán đ n i và n đ nh ch n i c a thùng chìm
(cid:0) ượ ượ ượ ả ọ
Tr ng l ng thùng: ọ
Tr ng l ng thùng đ c tính theo b ng 5.15
(cid:0) ượ ướ ủ ượ ướ ủ ượ L ng dãn n c c a thùng V: L ng dãn n c c a thùng đ ằ
c tính b ng
ể ướ ứ ế th tích n ỗ
c mà thùng chi m ch , tính theo công th c:
V = , v i T/m3
ớ
(cid:0) M n n
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 127
ớ ướ ủ c trung bình c a thùng
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ờ ượ ể ớ ướ V i v là th tích các conxon và g v t ra ngoài kích th c LxB thùng, L và
ướ ọ B là kích th c d c và ngang thùng.
y
.
m
3
5
1
1
x
O
(cid:0) ộ ọ ủ ọ T a đ tr ng tâm C c a thùng
(cid:0) ọ ộ ướ T a đ tâm dãn n c W
ứ ị Xác đ nh theo công th c:
(cid:0) Momen quán tính ti
W
(cid:0) Bán kính đ nh khuynh ρ
ị
ế ệ t di n thùng I
(cid:0) Chi u cao đ nh khuynh m:
ị
ề
W – yC
m= + yρ
(cid:0) Đ n i và đ n đ nh n i đ
ộ ổ
ộ ổ ổ ượ ị ỏ c th a mãn khi
ề ớ V i H = 23m là chi u cao thùng.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 128
ế ả ả ể ệ
K t qu tính toán th hi n theo các b ng sau:
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ừ ả ượ ọ ộ ọ ọ ộ ổ T b ng trên ta tính đ c t a đ tr ng tâm thùng và t a đ tâm n i:
ST
Thông số
Ký hi uệ
Đ n vơ ị
Giá trị
T
ượ
1
ọ
Tr ng l
ng thùng
g
T
5468,1
ượ
ướ ủ
2
L
ng dãn n
c c a thùng
V
m3
5308,8
ớ ướ ủ
3
M n n
c c a thùng
T
m
11,53
ộ ọ
4
Tung đ tr ng tâm thùng
yC
m
9,1
ộ
5
Tung đ tâm dãn n
ướ
c
yw
m
8,9
ế
ệ
6
Iw
Momen quán tính ti
t di n thùng
m4
12258,1
ρ
7
ị
Bán kính đ nh khuynh
m
2,31
ề
8
ị
Chi u cao đ nh Khuynh
m
m
2,09
ả ổ ủ ộ ổ ả B ng 6–22. ộ ổ ị
B ng tính đ n i và đ n đ nh n i c a thùng chìm
ộ ổ ể ỏ Th a mãn Ki m tra đ n i : T + 1,0 = 11,53 + 1 = 12,53 < 21,0 ( )
ộ ổ ể ổ ị ỏ Th a mãn Ki m tra đ n đ nh n i : m = 2,09 > 5%T = 0,57 ( )
6.3.6.2.
ổ ị ố ậ (Đi m Aể ) Tính n đ nh ch ng l t theo đáy thùng chìm
Trong đó :
ệ ổ ứ ề ị Đi u ki n n đ nh theo công th c :
ệ ố ậ ố K0 = 1,55 – h s an toán ch ng l y (Theo 14TCN 130 2002)
ố MW Momen ch ng l ậ
t
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 129
Mh – Momen l tậ
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ớ ườ ủ ỉ ợ ớ ộ a. Tính toán v i 3 tr ng h p tác đ ng c a đ nh sóng v i MNTTK, Hình 5.14
P1
G 4
P2
G 3
G 1
P3
G 2
A
P4
ớ ỉ V i d nh sóng I:
b.
P1
P5
G 4
P7 P6
P2
G 3
G 1
P3
G 2
A
P4
ớ ỉ V i d nh sóng IIa:
c.
P5
P1
P1
G 4
P2
P7 P6
G 3
G 1
P3
P3
G 2
A
P4
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 130
ớ ỉ V i d nh sóng IIb:
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ổ ị ậ ủ t c a thùng chìm có BTS Hình 6–35. Tính toán n đ nh l
ạ ượ
ả
STT
Đ i l
ng
Đ n vơ ị
Công th cứ
K t quế
tính
kN
0,5x(18,2+49,2)x7,7
259,5
1
P1
ự
Áp l c sóng
0,5x(49,2+37,5)x2,34
101,4
kN
2
P2
kN
0,5x(57,1+43,5)x8,7
437,6
3
P3
ự ẩ
ổ ủ
kN
0,5x18,9x42,7
403,5
Áp l c đ y n i c a sóng
4
P4
ượ
ấ
kN
4x(2,2x0,5)
4,4
ọ
Tr ng l
ng 1m dài các t m bê tông
5
G1
phủ
γ
ượ
ấ
ọ
Tr ng l
ng 1m dài thùng và đá l p
kN
S. =(2x38,0)x16,7+18,
1411.7
6
G2
ầ
ồ
thùng ph n bu ng tiêu năng
2x25
γ
ượ
ấ
ọ
Tr ng l
ng 1m dài thùng và đá l p
kN
S. =(2x36,4)x16,7+44,
2337,3
7
G3
ầ ướ
ồ
ọ
thùng ph n d
i MNTTK bu ng tr ng
86x25
l cự
γ
ượ
ấ
ọ
Tr ng l
ng 1m dài thùng và đá l p
kN
S. =(2x18,2)x16,7+1,8
942,6
8
G4
ầ ướ
ọ
ồ
thùng ph n d
i MNTTK bu ng tr ng
8x2x25+9,63x25
ủ ỉ
ố
ự
l c + kh i BT ph đ nh
m
17,2
9
Cánh tay đòn c a Pủ 1
l1
m
9,34
10
Cánh tay đòn c a Pủ 2
l2
m
4,75
11
Cánh tay đòn c a Pủ 3
l3
m
12,6
12
Cánh tay đòn c a Pủ 4
l4
Cánh tay đòn c a Gủ
m
14,5
13
01
l01
Cánh tay đòn c a Gủ
m
14,5
14
02
l02
Cánh tay đòn c a Gủ
m
3,2
15
03
l03
Cánh tay đòn c a Gủ
m
3,2
16
04
l04
ố
ậ
ể
kNm
t quanh đi m A
31029,1
17
MW Momen ch ng l
ậ
ể
kNm
Momen l
t quanh đi m A
12573,2
18
Mh
ị
2,46
19
K
ổ ị ố ả ậ ớ ỉ
ệ ố ổ
H s n đ nh
ả
B ng 6–23. B ng tính n đ nh ch ng l
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 131
t v i đ nh sóng I
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ổ ị ố ả ả ậ ớ ỉ B ng 6.24 – B ng tính n đ nh ch ng l t v i đ nh sóng IIa
ạ ượ
ả
STT
Đ i l
ng
Đ n vơ ị
K t quế
Công th cứ
tính
1
kN
0,5x(11,2+39,2)x7,7
194,04
P1
2
kN
0,5x(39,2+29,9)x2,34
80.8
P2
3
kN
0,5x(42,0+32,0)x8,7
321,9
P3
ự
Áp l c sóng
4
kN
7,55x34,0
256,7
P4
5
kN
0,5x(2,8+36,3)x8.7
170,1
P5
6
kN
0,5x(36,3+27,7)x2,34
74,88
P6
ự ẩ
ổ ủ
7
Áp l c đ y n i c a sóng
kN
0,5x32x18,9
302,4
P7
ượ
ấ
8
ng 1m dài các t m bê tông
kN
4x(2,2x0,5)
4,4
G1
ọ
Tr ng l
phủ
ấ
9
ng 1m dài thùng và đá l p
m
1411.7
G2
ượ
ầ
ồ
ọ
Tr ng l
thùng ph n bu ng tiêu năng
γ
S. =(2x38,0)x16,7+18,
2x25
ượ
ấ
10
m
2337,3
G3
ng 1m dài thùng và đá l p
ọ
ầ ướ
ồ
i MNTTK bu ng tr ng
γ
S. =(2x36,4)x16,7+44,
86x25
ọ
Tr ng l
thùng ph n d
l cự
γ
ượ
ấ
11
m
942,6
G4
ng 1m dài thùng và đá l p
ọ
ồ
S. =(2x18,2)x16,7+1,8
8x2x25+9,63x25
i MNTTK bu ng tr ng
ủ ỉ
ọ
Tr ng l
ầ ướ
thùng ph n d
ố
ự
l c + kh i BT ph đ nh
12
m
17,2
l1
Cánh tay đòn c a Pủ 1
13
m
9,34
l2
Cánh tay đòn c a Pủ 2
14
m
4,75
l3
Cánh tay đòn c a Pủ 3
15
m
12,6
l4
Cánh tay đòn c a Pủ 4
16
m
3,2
l5
Cánh tay đòn c a Pủ 5
17
kNm
12,2
l6
Cánh tay đòn c a Pủ 6
18
kNm
12,6
l7
Cánh tay đòn c a Pủ 7
19
m
14,5
l01
Cánh tay đòn c a Pủ 01
20
m
14,5
l02
Cánh tay đòn c a Pủ 02
21
m
3,2
l03
Cánh tay đòn c a Pủ 03
22
m
3,2
l04
Cánh tay đòn c a Pủ 04
ố
ậ
ể
23
t quanh đi m A
kNm
31029,1
MW Momen ch ng l
ậ
ể
24
Momen l
t quanh đi m A
kNm
14123,6
Mh
ệ ố ổ
ị
25
K
H s n đ nh
2,20
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 132
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ổ ị ố ả ả ậ ớ ỉ B ng 6.25 – B ng tính n đ nh ch ng l t v i đ nh sóng IIa
ạ ượ
ả
STT
Đ i l
ng
Đ n vơ ị
K t quế
Công th cứ
tính
0,5x(3,2+16,8)x7,7
77,0
1
kN
P1
0,5x(16,8+12,8)x2,34
34,6
2
kN
P2
0,5x(34,6+27,8)x8,7
271,4
3
kN
P3
ự
Áp l c sóng
7,55x78,5
592,6
4
kN
P4
0,5x(78,5+46,2)x8.7
542,4
5
kN
P5
0,5x(78,5+59,8)x2,34
161,8
6
kN
P6
ự ẩ
ổ ủ
Áp l c đ y n i c a sóng
0,5x27,8x18,9
262,7
7
kN
P7
ượ
ấ
ng 1m dài các t m bê tông
4x(2,2x0,5)
4,4
8
kN
G1
ọ
Tr ng l
phủ
ấ
ng 1m dài thùng và đá l p
1411.7
9
m
G2
ượ
ầ
ồ
ọ
Tr ng l
thùng ph n bu ng tiêu năng
γ
S. =(2x38,0)x16,7+18,
2x25
ượ
ấ
10
2337,3
m
G3
ng 1m dài thùng và đá l p
ọ
ầ ướ
ồ
i MNTTK bu ng tr ng
γ
S. =(2x36,4)x16,7+44,
86x25
ọ
Tr ng l
thùng ph n d
l cự
γ
ượ
ấ
11
942,6
m
G4
ng 1m dài thùng và đá l p
ọ
ồ
S. =(2x18,2)x16,7+1,8
8x2x25+9,63x25
i MNTTK bu ng tr ng
ủ ỉ
ọ
Tr ng l
ầ ướ
thùng ph n d
ố
ự
l c + kh i BT ph đ nh
12
m
17,2
l1
Cánh tay đòn c a Pủ 1
13
m
9,34
l2
Cánh tay đòn c a Pủ 2
14
m
4,75
l3
Cánh tay đòn c a Pủ 3
15
m
12,6
l4
Cánh tay đòn c a Pủ 4
16
m
3,2
l5
Cánh tay đòn c a Pủ 5
17
kNm
12,2
l6
Cánh tay đòn c a Pủ 6
18
kNm
12,6
l7
Cánh tay đòn c a Pủ 7
19
m
14,5
l01
Cánh tay đòn c a Pủ 01
20
m
14,5
l02
Cánh tay đòn c a Pủ 02
21
m
3,2
l03
Cánh tay đòn c a Pủ 03
22
m
3,2
l04
Cánh tay đòn c a Pủ 04
ố
ậ
ể
23
t quanh đi m A
kNm
31029,1
MW Momen ch ng l
ậ
ể
24
Momen l
t quanh đi m A
kNm
17423,1
Mh
ệ ố ổ
ị
25
K
H s n đ nh
1,78
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 133
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ổ ị ượ 6.3.6.3. Tính n đ nh tr t ngang
ớ ườ ợ Tính v i tr ỉ
ng h p đ nh sóng I – MNTTK, Hình 5.14a
P1
P2
P3
A
B
796,6 kN/ m 2
g 1
(cid:0) ườ ượ ề ặ ớ ặ ượ ệ Tr ợ
ng h p tr t trên b m t l p đ m (m t tr t AB)
Ổ ị ượ ệ ề ặ ớ
t trên b m t l p đ m Hình 636. n đ nh tr
ệ ố ổ ị ượ ư ị H s n đ nh đ c xác đ nh nh sau:
Trong đó:
ợ ự ặ ớ ự ứ ệ ề ẩ ẳ g1 – Ph n h p l c th ng đ ng truy n áp l c lên m t l p đ m
g1 = .796,6. 11,79.1 = 4695,9 (kN)
ợ ự ươ H – H p l c theo ph ng ngang
1+P2+P3 = 798,5 (kN) )
ả ( theo b ng 5.17, ta có H= = P
ệ ố ữ ớ ộ
f = 0,6; h s ma sát gi a bê tông v i đá h c
ể ể ứ
Thay vào bi u th c ki m tra ta có :
ả ổ ậ ị ượ ặ ớ ệ ẳ ả
V y công trình đ m b o n đ nh tr t ph ng trên m t l p đ m.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 134
(cid:0) ườ ượ ặ ượ ệ ớ Tr ợ
ng h p tr t theo đáy l p đ m (m t tr t ACD)
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
P1
P2
P3
A
B
g 2
D
C
538,3 kN/ m 2
105,1 kN/ m 2
g 1
Ổ ị ượ ệ ớ t theo đáy l p đ m Hình 637. n đ nh tr
ệ ố ổ ị ượ ư ị H s n đ nh đ c xác đ nh nh sau:
Trong đó:
ợ ự ặ ớ ứ ự ề ệ ẩ ẳ g1 – Ph n h p l c th ng đ ng truy n áp l c lên m t l p đ m
g1 = .(105,1+538,3).15,3.1 = 4922,01 (kN)
ọ ượ ệ ầ g2 – Tr ng l ng đá b đê ph n ACDB
g2 = S.γd = 126,5. 16,7 = 2112,55 (kN)
ợ ự ươ H – H p l c theo ph ng ngang
1+P2+P3 = 798,5 (kN) )
ả ( theo b ng 5.17, ta có H= = P
ệ ố ữ ớ ộ
f = 0,6; h s ma sát gi a bê tông v i đá h c
ể ể ứ
Thay vào bi u th c ki m tra ta có :
ả ổ ậ ị ượ ặ ấ ự ẳ ả
V y công trình đ m b o n đ nh tr t ph ng trên m t đ t t nhiên
ị ả ủ ấ ề ứ
6.3.6.4. S c ch u t i c a đ t n n
ị ả ứ ủ ấ ề ứ S c ch u t i tính toán c a đ t n n tính theo công th c:
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 135
Rn= α1.Nγ.b.γn + Nq.α2.(t.γd) + Nc.α3.c
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
(cid:0) γ ấ ề ư ớ ớ ơ ỉ L p đ t n n là l p cát pha có các ch tiêu c lý nh sau: = 2,7 ; = ; c= 0,439
ề ả ọ ệ ề ệ ớ Xét 1m dài công trình và đi u ki n truy n t i tr ng qua l p đ m theo 1 góc thì kích
d; 18,9+2.hd ) = 9,2x27,21 (m)
ướ th c móng bxl = ( l+2.h
(cid:0) = α = = 2,95
(cid:0)
V i ớ (cid:0) ả
= tra b ng ta có:
(cid:0)
(cid:0) Rn= .0,93.29,8.9,2.27,8 + 23,2.1.(4,1.16,7) + 35,4.1,06.0,439= 5149,04 (kpa)
ớ ườ ự ề ấ ớ ộ ợ Áp l c do công trình tác đ ng l n nh t lên n n là v i tr ỉ
ng h p đ nh sóng
1’= 1679,8 kpa < Rn (cid:0)
ị ả ậ IIb (Hình 5.20) có giá tr : pị ề ủ ứ
V y n n đ s c ch u t i.
ổ ị ổ ể 6.3.6.5. Tính n đ nh t ng th
Ổ ị ổ ượ ươ ổ ể
n đ nh t ng th công trình đ c tính theo ph ị
ng pháp n đ nh cung tròn
ệ ố ượ ư ứ H s an toàn k đ c tính theo công th c nh sau :
Trong đó:
ọ ấ ượ ầ ử ứ ủ ả ng đ t trong ph n t th i c a d i đang tính.
I : góc nghiêng do v i đ
ớ ườ ủ ả ứ ằ ng n m ngang c a d i th i.
ủ ả ứ ề ẳ ạ
i, ci : các ch tiêu tính toán c a đ t
ủ ấ ở ứ ỉ ủ ả
đáy c a d i th i.
ệ ố ề ố ớ ệ ệ ấ ả + gi : tr ng l
+ (cid:0)
+ li : chi u dài đo n th ng đáy c a d i th i.
+ (cid:0)
+ m = 1,15 : h s đi u ki n làm vi c (l y đ i v i công trình c ng)
ệ ố ả ả + kn =1,15 : h s đ m b o.
ệ ệ ệ ố ề
+ n = 1,25 : h s đi u ki n làm vi c.
ệ ệ ệ ố ụ ề
+ md = 0,75 : h s ph đi u ki n làm vi c.
ệ ố ổ ợ ơ ả + nc = 1 : h s t ấ
h p (l y v i t ớ ổ ợ ả ọ
h p t i tr ng c b n).
ặ ắ ạ ử ụ ề ệ ặ ầ ớ ể
S d ng ph n m m Geoslope/W 2007 đ tính toán v i các m t c t đ i di n là m t
ư ế ả ạ ặ ắ ầ
ắ
c t 33 thân đê (thùng chìm lo i 2), m t c t đ u đê 11, k t qu tính toán nh sau:
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 136
ể ớ ướ + V i mái ngoài phía bi n, mô hình l i tâm tr ượ ằ ặ ượ
t v m t tr ư
t nh sau:
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ướ ặ ượ i tâm và m t tr ặ ắ
t m t c t 11 Hình 6–38. Mô hình l
min= 2,019>1,15
ệ ố ổ ặ ắ ị Hình 6–39. H s n đ nh m t c t 11; K
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 137
ể ớ ướ + V i mái ngoài phía bi n, mô hình l i tâm tr ượ ằ ặ ượ
t v m t tr ư
t nh sau:
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ướ ặ ượ i tâm và m t tr ặ ắ
t m t c t 33 Hình 6–40. Mô hình l
ệ ố ổ ả ạ ư ề ế ấ ầ ỏ ị K t qu ch y ph n m m Geoslope/W cho h s n đ nh nh nh t nh sau:
min= 1,992> 1,15
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 138
ệ ố ổ ặ ắ ị Hình 6–41. H s n đ nh m t c t 33, K
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ộ ự ệ ấ 6.3.7. Tinh toán n i l c trong các c u ki n thùng
ư ệ ồ ỉ ượ ế Trong đ án này ch tính toán v i ớ thùng lo i 2ạ , vi c tính toán ch a xét đ c h t toàn
ợ ả ọ ư ả ồ ườ ợ ả ọ ể ộ ườ
b tr ng h p t i tr ng x y ra nh ng đã g m tr ng h p t ấ
i tr ng nguy hi m nh t
ả
x y ra.
ộ ự ộ 6.3.7.1. Tính n i l c c t rãnh
ự ỉ ể ể ấ ấ ồ ồ Áp l c đ nh sóng l y theo bi u đ Hình 5.14a, Chân sóng l y bi u đ Hình 5.15a
1.82 T/ m
0.54 T/ m
4.92 T/ m
.
0.336 T/ m
m
0
8
2.26 T/ m
3.91 T/ m
ạ ự ộ ế ệ ụ
Ngo i l c tác d ng lên c t rãnh (ti t di n bxh = 1x1 m).
ườ ợ ả ọ ộ ng h p t i tr ng trên c t rãnh Hình 6–42. Các tr
ơ ồ ụ ả ầ ầ ả ầ ơ ớ ớ ị S đ tính d m đ n gi n nh p là kho ng cách tr c 2 d m trên và d m v i, v i các
Trang thái gi
ổ ợ ả ọ
t h p t i tr ng :
ớ ạ
i h n
ạ
ướ
H ng t
ả
i
ệ
ề
Các đi u ki n
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
tr ngọ
thi
t kế ế
h n (TTGHCH)
ừ
ị
T bên ngoài
ỉ
Ch u đ nh sóng
ả ổ
Khi th n i
1,3. HD
1,1.Sf
(TTGHSD)
1,0. HD
0.5. Sf
ừ
vào
ả ọ
T i tr ng t
bên
ị
Ch u chân sóng
1,3.HC
1,0. HC
trong
ộ ự ử ụ ế ề ể ầ ả
S d ng ph n m m Sap 2000 version 17.1.1 đ tính toán n i l c và ta có k t qu
ư
nh sau:
a) Bi u đ bao momen u n (Tm)
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 139
ể ố ồ
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Z
3
6
,
3
4
4
0
X
,
1
2
b) Bi u đ bao l c c t (T)
Z
9
4
,
7
2
X
0
1
,
1
2
ự ắ ể ồ
ể ồ ộ ộ ự
Hình 643. Bi u đ bao n i l c trên c t rãnh (TTGHCH)
Trang thái gi
ế ả K t qu tính toán ta có:
ớ ạ
i h n
ạ
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ộ ự
N i l c
Ký hi uệ
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
h n (TTGHCH)
Momen
ự ắ
L c c t
Mmax
Mmin
Q
21,04 Tm
43,63 Tm
27,49 T
(TTGHSD)
18,9 Tm
35,6 Tm
19,54 T
ộ ự ầ 6.3.7.2. Tính toán n i l c d m trên
ơ ồ ầ ầ ướ ụ ầ ố ườ S đ tính d m trên và d m d i là d m liên t c trên các g i là t ng bên và
ả ự ạ ố ộ ạ ự ữ ụ ớ ộ ườ
t ng gi a, v i ngo i l c tác d ng chính là ph n l c t ớ
i g i c t rãnh (Q1) c ng v i
ự ế ề ả ệ ầ ố ề áp l c sóng trên ti t di n d m quy v t i phân b đ u (q = 2,73 T/m2 x b = 2,73x1,5
= 4,1 T/m).
ổ ợ ả ọ + T h p t i tr ng theo TTGHCH: 1,1.Q1 + 1,1.q
ổ ợ ả ọ + T h p t i tr ng theo TTGHSD: 1,0.Q1 + 1,0.q
ế ệ ầ
+ D m ti t di n bxh = 1,5x1 m.
21.1T
21.1T
21.1T
21.1T
21.1T
21.1T
21.1T
21.1T
21.1T
21.1T
21.1T
Z 21.1T
X
6m
6m
6m
6m
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 140
ả ự ộ ề a) Ph n l c c t rãnh truy n vào (Q1)
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
2.73 T/ m
Z
X
ự ỉ ế ệ ầ b) Áp l c đ nh sóng trên ti t di n d m (q)
4
4
4
4
4
4
4
4
Z
5
5
5
5
5
5
5
5
,
,
,
,
,
,
,
,
2
2
2
2
2
2
2
2
6
6
6
6
6
6
6
6
1
1
1
1
1
1
1
1
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
,
,
,
,
,
,
,
,
3
3
3
3
3
3
3
3
X
0
0
0
0
0
0
0
0
,
,
,
,
,
,
,
,
1
1
1
1
1
1
1
1
5
5
5
5
5
5
5
5
3
3
3
3
3
3
3
3
ơ ồ ả ọ ầ
i tr ng d m trên Hình 6–44. S đ t
Z
9
2
9
2
9
2
9
2
,
,
,
,
4
6
4
6
4
6
4
6
4
5
4
5
4
5
4
5
,
,
,
,
1
2
1
2
1
2
1
2
X
4
6
4
6
4
6
4
6
,
,
,
,
1
2
9
2
1
2
9
2
1
2
9
2
1
2
9
2
,
,
,
,
4
5
4
5
4
5
4
5
ể ồ ố a) Bi u đ bao momen u n (Tm)
ự ắ ể ồ b) Bi u đ bao l c c t (T)
ộ ự ầ ể ồ Hình 6–45. Bi u đ bao n i l c d m trên (TTGHCH)
Trang thái gi
ế ả K t qu tính toán ta có:
ớ ạ
i h n
ạ
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ộ ự
N i l c
Ký hi uệ
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
h n (TTGHCH)
Momen
ự ắ
L c c t
Mmax
Mmin
Q
35,39 Tm
62,54 Tm
54,29 T
(TTGHSD)
26,6 Tm
55,8 Tm
32,4 T
ộ ự ầ ướ 6.3.7.3. Tính toán n i l c d m d i
ơ ồ ầ ướ ầ ị ả ồ ọ S đ tính d m d ụ
i là d m liên t c nh p là 6 m, t ộ
i tr ng tác đ ng g m có
ả ự ố ộ ph n l c g i c t rãnh Q2 ( ự ỉ
Hình 5.30c), áp l c đ nh sóng (s đ ơ ồ Hình 5.14a), áp l cự
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 141
ủ ự th y tĩnh (s đ ơ ồ Hình 5.17) và áp l c chân sóng (s đ ơ ồ hình 5.15a).
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
27.49T
27.49T
27.49T
27.49T
27.49T
27.49T
27.49T
27.49T
27.49T
27.49T
27.49T
Z 27.49T
X
6m
6m
6m
6m
Z
3,75 x 1,5 = 5,62 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ả ự ộ ề a) Ph n l c c t rãnh truy n vào (Q2)
D)
Z
3,6 x 1 = 3,6 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ự ỉ ả b) T i trong do áp l c đ nh sóng (H
f)
Z
0,54 x 1 = 0,81 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ủ ự ả c) T i trong do áp l c th y tĩnh (H
C)
ự ả d) T i trong do áp l c chân sóng (H
ơ ồ ả ọ ầ ướ ụ
i tr ng tác d ng lên d m d i Hình 6–46. S đ t
Trang thái gi
ổ ợ ả ọ Các t h p t i tr ng:
ớ ạ
i h n
ạ
ướ
H ng t
ả
i
ệ
ề
Các đi u ki n
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
tr ngọ
thi
t kế ế
h n (TTGHCH)
ừ
ị
T bên ngoài
ỉ
Ch u đ nh sóng
1,3. HD+1,1.Q2
(TTGHSD)
1,0. HD+1,0.Q2
ả ổ
Khi th n i
1,1.Sf
0.5. Sf
ừ
vào
ả ọ
T i tr ng t
bên
ị
Ch u chân sóng
1,3.HC
1,0. HC
trong
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 142
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ề ế ả ầ ằ ư
Tính toán b ng ph n m m Sap 2000 version 17.1.1, ta có k t qu tính toán nh
sau:
Z
5
5
5
5
5
5
5
5
8
8
8
8
8
8
8
8
,
,
,
,
,
,
,
,
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
2
5
2
5
2
5
2
5
2
5
2
5
2
5
2
5
,
,
,
,
,
,
,
,
X
4
4
6
6
4
4
6
6
4
4
6
6
4
4
6
6
,
,
,
,
,
,
,
,
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
2
4
4
2
2
4
4
2
2
4
4
2
2
4
4
ể ồ ố a) Bi u đ bao momen u n (Tm)
Z
2
4
2
4
2
4
2
4
,
,
,
,
6
2
6
2
6
2
6
2
0
7
0
7
0
7
0
7
,
,
,
,
0
3
0
3
0
3
0
3
6
2
6
2
6
2
6
2
X
,
,
,
,
2
4
2
4
2
4
2
4
,
,
,
,
0
3
0
3
0
3
0
3
0
7
0
7
0
7
0
7
ự ắ ể ồ b) Bi u đ bao l c c t (T)
ộ ự ầ ể ướ i (TTGHCH) ồ
Hình 647. Bi u đ bao n i l c d m d
Trang thái gi
ế ả K t qu tính toán ta có:
ớ ạ
i h n
ạ
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ộ ự
N i l c
Ký hi uệ
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
h n (TTGHCH)
42,64 Tm
(TTGHSD)
31,8 Tm
Mmax
Momen
77,85 Tm
55,2 Tm
Mmin
ự ắ
L c c t
Q
70,42 T
59,77 T
ộ ự ườ ng d ướ
i 6.3.7.4. Tính toán n i l c t
ướ ng d i
ơ ồ ế ấ ườ ơ ồ ườ
Hình 646. S đ t
ầ
ượ S đ k t c u t ng đ c chia làm 2 ph n:
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 143
+ Ph n 1ầ :
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ầ ườ ớ ả ề Ph n t ng sát v i b n đáy có chi u cao 1,5. l =1,5.5 = 7,5m (l =5m là chi u ề
ườ ướ ượ ơ ồ ả ạ ườ dài t ng d i Hình 5.35) đ c tính theo s đ b n ngàm 3 c nh. Các tr ng
2.55
5,71
4.32
m
5
.
.
m
5
7
7
ộ ườ ướ ợ ả ọ
h p t i tr ng tác đ ng lên t ng d ư
i nh sau:
4.35
D)
0,27
5,41
m
5
.
.
m
5
7
7
14,2
ư ấ ớ ỉ ư a) Áp l c đ t bên trong (D) a) Áp l c sóng v i đ nh sóng (H
f)
C) a) Áp l c th y tĩnh khi ch n i (S
ư ớ ở ổ ư ủ a) Áp l c sóng v i chân sóng (H
m
5
,
7
5 m
ơ ồ ả ọ ộ ườ ướ i tr ng tác đ ng lên t ng d ạ
i ( đo n 1,5l) Hình 6–48. S đ t
d. Các t
Trang thái gi
ổ ợ ả ọ h p t i tr ng:
ớ ạ
i h n
ạ
ướ
H ng t
ả
i
ệ
ề
Các đi u ki n
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
tr ngọ
thi
t kế ế
h n (TTGHCH)
(TTGHSD)
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 144
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ừ
T bên ngoài
ị
ỉ
Ch u đ nh sóng
1,3.HD – 0,9.D
1,0. HD – 1,0.D
ả ổ
Khi th n i
1,1.Sf
0.5. Sf
ừ
vào
ả ọ
T i tr ng t
bên
ị
Ch u chân sóng
1,3.HC +1,1.D
1,0.HC+1,0.D
trong
Trang thái gi
ế ả K t qu tính toán ta có:
ớ ạ
i h n
ạ
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ộ ự
N i l c
Ký hi uệ
ạ
h n (TTGHCH)
Momen quanh
(TTGHSD)
11,5
13,6
Mmax
17,1
18,2
Mmin
ắ
ạ
c nh ng n M11
Momen quanh
8,7
10,8
Mmax
12,9
14,4
Mmin
ạ
c nh dài M22
ầ
+ Ph n 2 :
ầ ườ ạ ủ ườ ướ ộ ầ Ph n t ng còn l i phía trên c a t ng d ớ
i; r ng 3,18m; ph n này tính v i
ố ứ ư ầ ụ ầ ướ ả ọ ơ ồ ầ
s đ d m liên t c trên các g i c ng nh d m trên và d m d i; do t i tr ng trên
ả ườ ệ ề ạ ầ ổ ộ ph n nay thay đ i không nhi u nên tính toán đ i di n 1 d i t ng r ng 1m v i t ớ ả
i
5,81
2.55
5,71
m
5
.
.
m
5
7
7
ấ ớ ọ ườ ợ ả ọ ư tr ng l n nh t. Các tr ng h p t ộ
i tr ng tác đ ng nh sau:
D)
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 145
ư ấ ớ ỉ ư a) Áp l c đ t bên trong (D) b) Áp l c sóng v i đ nh sóng (H
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
2,4
0,27
5,19
.
.
m
5
7
m
5
7
C) d) Áp l c th y tĩnh khi ch n i (S
f)
ư ở ổ ủ ư ớ
c) Áp l c sóng v i chân sóng (H
Z
2.55 x 1 = 2.55 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ơ ồ ả ọ ộ ườ ướ ạ i tr ng tác đ ng lên t ng d i ( đo n trên 1,5l) Hình 6–50. S đ t
Z
5,81 x 1 = 5,81 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ư ấ a) Áp l c đ t bên trong (D)
D)
Z
0,27 x 1 = 0,27 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ớ ỉ ư b) Áp l c sóng v i đ nh sóng (H
C)
Z
5,19 x 1 = 5,19 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 146
ư ớ
c) Áp l c sóng v i chân sóng (H
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
f)
ở ổ ư ủ d) Áp l c th y tĩnh khi ch n i (S
ộ ự ườ ướ ạ ng d i ( đo n trên 1,5l) ơ ồ
Hình 6–51. S đ tính n i l c t
Trang thái gi
ớ ạ ử
i h n s
ề
ệ
ạ
Các đi u ki n thi
ế
t
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ả ọ
ướ
H ng t
i tr ng
ạ ử ụ
h n s d ng
ạ
kế
h n (TTGHCH)
ừ
T bên ngoài
ị
ỉ
Ch u đ nh sóng
1,3.HD – 0,9.D
(TTGHSD)
1,0.HD – 1,0.D
ả ổ
Khi th n i
1,1.Sr
0.5. Sr
ừ
vào
ả ọ
T i tr ng t
bên
ị
Ch u chân sóng
1,3.HC+ 1,1.D
1,0. HC+ 1,0.D
trong
ổ ợ ả ọ Các t h p t i tr ng:
Z
0
5
0
5
0
5
0
5
,
,
,
,
2
2
2
2
2
2
2
2
5
2
5
2
5
2
5
2
X
,
,
,
,
1
1
1
1
1
1
1
1
ư ế ề ả ằ ầ Tính toán b ng ph n m m Sap 2000 version 17.1.1, ta có k t qu tính toán nh sau:
Trang thái gi
ể ồ ườ ướ ạ ng d i đo n trên 1,5b (TTGHCH) Hình 5–52. Bi u đ bao momen t
ớ ạ
i h n
ạ
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ộ ự
N i l c
Ký hi uệ
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
h n (TTGHCH)
11,25 Tm
(TTGHSD)
8,8 Tm
Mmax
Momen
22,5 Tm
18,1 Tm
Mmin
ộ ự ườ 6.3.7.5. Tính toán n i l c t ữ
ng gi a
ơ ồ ế ấ ườ ượ ầ S đ k t c u t ng đ c chia làm 2 ph n :
ầ
+ Ph n 1:
ầ ườ ớ ả ề ề Ph n t ng sát v i b n đáy có chi u cao 1,5. l =1,5.6 = 9m (l =6m là chi u dài
ượ ơ ồ ả ạ ườ khoang thùng Hình 5.26) đ c tính theo s đ b n ngàm 3 c nh. Các tr ợ
ng h p
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 147
ầ ườ ư ả ọ
t ộ
i tr ng tác đ ng lên ph n t ng này nh sau:
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
3.36
4.32
.
.
m
0
9
m
0
9
ự ấ ườ ướ ườ a) Áp l c đ t trong khoang t ng tr ự ấ
c(Dt) b) Áp l c đ t trong khoang t ng
sau( Ds)
m
0
.
9
6 m
ơ ồ ả ọ ộ ườ ữ i tr ng tác đ ng lên t ạ
ng gi a đo n trên 1,5b Hình 6–53. S đ t
ổ ợ ả ọ Các t h p t i tr ng:
ề
ệ
ạ
Các đi u ki n thi
ế
t
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
Trang thái gi
ớ ạ ử ạ ử
i h n s h n s
ạ
ụ
h n (TTGHCH)
d ng (TTGHSD)
ị
kế
ỉ
Ch u đ nh sóng
1,1. DT
0,5. DT
ả ổ
Khi th n i
1,1.DS
0,5.DS
ị
Ch u chân sóng
1,3.DT + 1,1.DS
1,0.DT + 1,0.DS
Trang thái gi
ế ể ạ ả ồ ố ườ ữ K t qu tính toán bi u đ momen u n đo n 1,5l t ng gi a
ớ ạ
i h n
ạ
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ộ ự
N i l c
Ký hi uệ
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
h n (TTGHCH)
(TTGHSD)
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 148
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Momen quanh
13,6
10,9
Mmax
14,4
11,8
Mmin
ắ
ạ
c nh ng n M11
Momen quanh
10,2
7,3
Mmax
11,1
9,6
Mmin
ạ
c nh dài M22
ầ
+ Ph n 2:
ầ ạ ạ ơ ồ ầ ố ứ ụ Ph n còn l i phía trên đo n 1,5. l tính theo s đ d m liên t c trên các g i c ng, tính
ộ ả ả ề ộ ị ả ọ ấ cho m t d i b n có chi u r ng 1m ch u t ớ
i tr ng l n nh t.
4.62
ườ ợ ả ọ ộ Các tr ng h p t i tr ng tác đ ng:
0.27
m
0
7.85
.
0
1
.
m
0
0
1
5.98
3.36
.
m
0
0
1
ự ỉ ự a) Áp l c đ nh sóng IIb (MNTTK) b) Áp l c chân sóng III (MNTTK)
ự ấ
c) Áp l c đ t trong thùng
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 149
ộ ự ườ ữ ạ
ng gi a (đo n trên 1,5l) ơ ồ
Hình 6–55. S đ tính n i l c t
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Z
7.85 x 1 = 7,85 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
D)
Z
0,27 x 1 = 0,27 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ớ ỉ ư b) Áp l c sóng v i đ nh sóng (H
C)
Z
3.36 x 1 = 3.36 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ư ớ
c) Áp l c sóng v i chân sóng (H
ư ấ c) Áp l c đ t trong thùng (D)
ộ ự ườ ữ ạ
ng gi a ( đo n trên 1,5l) ơ ồ
Hình 6–56. S đ tính n i l c t
Trang thái gi
ổ ợ ả ọ Các t h p t i tr ng:
ớ ạ
i h n
ạ
ướ
H ng t
ả
i
ệ
ề
Các đi u ki n
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
tr ngọ
thi
t kế ế
h n (TTGHCH)
(TTGHSD)
ừ
T bên ngoài
ị
ỉ
Ch u đ nh sóng
1,3. HD – 0,9.D
1,0. HD – 1,0.D
ừ
vào
ả ọ
T i tr ng t
bên
ị
Ch u chân sóng
1,3.HC + 1,1.D
1,0. HC – 1,0.D
trong
Z
6
8
6
8
6
8
6
8
,
,
,
,
5
2
5
2
5
2
5
2
X
3
9
3
9
3
9
3
9
,
,
,
,
2
1
2
1
2
1
2
1
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 150
ể ồ ườ ướ ạ ng d i đo n trên 1,5b (TTGHCH) Hình 6–57. Bi u đ bao momen t
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Trang thái gi
ớ ạ
i h n
ạ
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ộ ự
N i l c
Ký hi uệ
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
h n (TTGHCH)
(TTGHSD)
12,93 Tm
9,81 Tm
Mmax
Momen
25,86 Tm
16,8 Tm
Mmin
ộ ự ườ ườ 6.3.7.6. Tính toán n i l c t ng sau + t ạ
ng c nh
ơ ồ ế ấ ườ ượ ầ S đ k t c u t ng đ c chia làm 2 ph n:
ầ
+ Ph n 1 :
ầ ườ ớ ả ề ề Ph n t ng sát v i b n đáy có chi u cao 1,5. l =1,5.6 = 9m (l =6m là chi u dài
ượ ơ ồ ả ạ ườ khoang thùng Hình 5.26) đ c tính theo s đ b n ngàm 3 c nh. Các tr ợ
ng h p
3.36
0.336
.
m
8
5
3
1
14.67
ầ ườ ư ả ọ
t ộ
i tr ng tác đ ng lên ph n t ng này nh sau:
f) b) Áp l c đ t trong thùng (D)
ở ổ ủ ự ự ấ a) Áp l c th y tĩnh khi ch n i (S
ộ ự ườ ườ ạ ng sau + t ạ
ng c nh (đo n trên 1,5l) ơ ồ
Hình 6–58. S đ tính n i l c t
Trang thái gi
ổ ợ ả ọ Các t h p t i tr ng:
ớ ạ
i h n
ạ
ướ
H ng t
ả
i
ệ
ề
Các đi u ki n
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
tr ngọ
thi
t kế ế
h n (TTGHCH)
(TTGHSD)
ừ
T bên ngoài
ả ổ
Khi th n i
1,1.Sf
0.5. Sf
vào
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 151
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ừ
ả ọ
T i tr ng t
bên
ị
Ch u chân sóng
1,1.D
1,0. D
trong
.
m
0
9
6 m
Trang thái gi
ế ả ộ ự ư K t q u phân tích n i l c nh sau :
ớ ạ
i h n
ạ
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ộ ự
N i l c
Ký hi uệ
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
h n (TTGHCH)
(TTGHSD)
8,9 Tm
6,5 Tm
Mmax
Momen quanh
ắ
ạ
c nh ng n M11
17,6 Tm
12,4 Tm
Mmin
11,2 Tm
8,7 Tm
Mmax
Momen quanh
ạ
c nh dài M22
14,5 Tm
10,2 Tm
Mmin
ầ
Ph n 2:
ơ ồ ầ ố ứ ả ườ ụ ộ Tính theo s đ d m liên t c trên các g i c ng, tính cho 1 d i t ng r ng 1m,
ị ả ọ ấ ơ ồ ả ọ ư ớ ch u t i tr ng l n nh t, s đ t i tr ng nh sau:
a) Áp l c th y tĩnh khi ch n i (S
f)
Z
3.60 x 1 = 3.60 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 152
ở ổ ủ ự
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
b) Áp l c đ t trong thùng (D)
Z
3,36 x 1 = 3,36 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ự ấ
ụ ả ườ ườ ng sau + t ạ
ng c nh Hình 6–59. T i trong tác d ng lên t
Trang thái gi
ớ ạ ử
i h n s
ề
ệ
ạ
Các đi u ki n thi
ế
t
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ả ọ
ướ
H ng t
i tr ng
ạ ử ụ
h n s d ng
ạ
kế
h n (TTGHCH)
(TTGHSD)
ừ
T bên ngoài
ả ổ
Khi th n i
1,1.Sf
0.5. Sf
vào
ừ
ả ọ
T i tr ng t
bên
ị
Ch u chân sóng
1,1.D
1,0. D
trong
ổ ợ ả ọ Các t h p t i tr ng:
Z
8
8
8
8
0
0
0
0
,
,
,
,
0
0
0
0
2
2
2
2
4
4
4
4
0
0
0
0
X
,
,
,
,
0
0
0
0
1
1
1
1
ế ả K t qu tính toán :
ạ
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
Trang thái gi
ớ ạ
i h n
ộ ự
N i l c
Ký hi uệ
ạ
h n (TTGHCH)
ử ụ
s d ng (TTGHSD)
10,04 Tm
7,43 Tm
Mmax
Momen
20,08 Tm
15,22 Tm
Mmin
ộ ự ườ 6.3.7.7. Tính toán n i l c t ng ngăn
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 153
ơ ồ ế ấ ườ ượ ầ S đ k t c u t ng đ c chia làm 2 ph n:
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ầ ườ ớ ả ề + Ph n 1ầ : Ph n t ng sát v i b n đáy có chi u cao 1,5. l =1,5.6 = 9m (l =6m là
ề ượ ơ ồ ả ạ chi u dài khoang thùng Hình 5.26) đ c tính theo s đ b n ngàm 3 c nh. Các
ườ ợ ả ọ ầ ườ ư tr ng h p t ộ
i tr ng tác đ ng lên ph n t ng này nh sau:
3.36
3.36
m
0
.
.
m
0
9
9
P) b) Áp l c đ t bu ng trái (D
T)
ự ấ ả ồ ự ấ ồ a) Áp l c đ t bu ng ph i (D
Z
3.36 x 1 = 3.36 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ườ ợ ả ọ ườ ng h p t i tr ng t ng ngăn Hình 6–60. Các tr
a) Áp l c đ t bên ph i (D
P)
Z
4.03 x 1 = 4,03 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ự ấ ả
b) Áp l c đ t bên trái (D
P)
ự ấ
.
m
0
9
6 m
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 154
ườ ợ ả ọ ườ ạ ng h p t i tr ng t ng ngăn (đo n 1,5l) Hình 6–61. Các tr
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Trang thái gi
ổ ợ ả ọ Các t h p t i tr ng:
ớ ạ
i h n
ạ
ướ
H ng t
ả
i
ệ
ề
Các đi u ki n
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
tr ngọ
thi
t kế ế
h n (TTGHCH)
(TTGHSD)
ừ
T bên trái
ừ
ả
T bên ph i
Khi thi công
Khi thi công
1,1.DP
1,1.DT
0.5. DP
0,5. DT
Trang thái gi
ế ả K t qu tính toán ta có :
ớ ạ
i h n
ạ
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ộ ự
N i l c
Ký hi uệ
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
h n (TTGHCH)
Momen quanh
7,65
(TTGHSD)
5,1
Mmax
8,8
6,3
Mmin
ắ
ạ
c nh ng n M11
Momen quanh
6,5
4,9
Mmax
6,9
4,5
Mmin
ạ
c nh dài M22
+ Ph n 2ầ :
ầ ạ ố ứ ụ ạ Ph n còn l ơ ồ ầ
i phía trên đo n 1,5 l tính theo s đ d m liên t c trên các g i c ng, tính
Z
3,36 x 1 = 3,36 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ả ườ ị ả ọ ấ ơ ồ ả ọ ư ộ ớ cho 1 d i t ng r ng 1m, ch u t i tr ng l n nh t, s đ t i tr ng nh sau:
Z
3.36 x 1 = 3.36 T/ m
X
6m
6m
6m
6m
ự ấ ả a, Áp l c đ t bên ph i (DP)
ự ấ b, Áp l c đ t bên trái (DT)
ườ ợ ả ọ ụ ườ ạ ng h p t i tr ng tác d ng lên t ng ngăn (đo n trên Hình 6–63. Các tr
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 155
1,5.l)
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Trang thái gi
ổ ợ ả ọ Các t h p t i tr ng:
ớ ạ
i h n
ạ
ướ
H ng t
ả
i
ệ
ề
Các đi u ki n
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
tr ngọ
thi
t kế ế
h n (TTGHCH)
ừ
T bên ngoài
ị
ỉ
Ch u đ nh sóng
1,1. DP
(TTGHSD)
0,5. DP
ả ổ
Khi th n i
1,1.DT
0.5. DT
ừ
vào
ả ọ
T i tr ng t
bên
ị
Ch u chân sóng
1,3.HC
1,0. HC
trong
Z
0
1
0
1
0
1
0
1
,
,
,
,
0
1
X
0
1
0
2
0
1
0
2
0
1
0
2
0
2
,
,
,
,
7
7
7
7
ả ạ ế K t qu ch y Sap 2000 ta có:
Trang thái gi
ể ồ ườ ạ
ng ngăn (đo n trên 1,5.l) Hình 6–64. Bi u đ bao momen t
ớ ạ
i h n
ạ
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ộ ự
N i l c
Ký hi uệ
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
h n (TTGHCH)
7,2 Tm
(TTGHSD)
5,9 Tm
Mmax
Momen
10,10 Tm
9,2 Tm
Mmin
ộ ự ả 6.3.7.8. Tính toán n i l c b n đáy
ớ ơ ồ ả ệ ạ ạ ả ả ớ ị
B n đáy tính toán v i s đ b n ngàm 4 c nh, tính đ i di n v i ô b n ch u
ả ọ ả ấ ớ ộ ồ ả ọ
t ả
i tr ng l n nh t bxl = 3,95x5,9m. T i tr ng tác đ ng lên b n đáy bao g m: ph n
ự ủ ọ ượ ả ấ ự ề
l c n n (R) – áp l c th y tĩnh (Sf) –và tr ng l ng b n đáy + đá l p + bê tông ph ủ
(g).
ượ ủ ấ ả ọ
Tr ng l ng b n đáy + đá l p + BT ph :
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 156
g = 21,8x1,67+1,4x2,4+0,8x1,4=40,88T/m2
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
3.36
¤ b¶n
tÝnh to¸ n
¤ b¶n
tÝnh to¸ n
146.7
108,3
46,4
85,8
2,6m
146.7
ủ ả ự ề
a) Ph n l c n n ự
b) Áp l c th y tĩnh
ườ ợ ả ụ ả ng h p t i tác d ng lên b n đáy Hình 6–65. Các tr
Trang thái gi
ổ ợ ả ọ Các t h p t i tr ng:
ớ ạ ử
i h n s
ề
ệ
ạ
Các đi u ki n thi
ế
t
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ạ ử ụ
h n s d ng
ạ
kế
h n (TTGHCH)
(TTGHSD)
ị
ỉ
Ch u đ nh sóng
1,1. Sf
0,5. Sf
ả ổ
Khi th n i
1,1.R 1,1.Sf
1,0.R 1,0.Sf
Trang thái gi
ề ế ằ ả ầ
K t qu phân tích b ng ph n m m Sap 2000 V17.1.1
ớ ạ
i h n
ạ
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ộ ự
N i l c
Ký hi uệ
ạ
h n (TTGHCH)
(TTGHSD)
30,8 Tm
25,6 Tm
Mmax
Momen quanh
ắ
ạ
c nh ng n M11
35,2 Tm
30,3 Tm
Mmin
25 Tm
21,2 Tm
Mmax
Momen quanh
ạ
c nh dài M22
14,3 Tm
10,1
Mmin
ộ ự 6.3.7.9. Tính toán n i l c conxon
ả ộ ề ả ọ ồ Conxon tính cho 1 d i r ng 1m theo chi u dài thùng, t ả
i tr ng tác g m ph n
f).
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 157
ự ủ ự ề
l c n n (R) và áp l c th y tĩnh (S
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
14,67
108,3
70,3
1,8 m
1,8 m
ả ự ề ự ủ a) Ph n l c n n b) Áp l c th y tĩnh
ơ ồ ả ọ i tr ng conxon Hình 666. S đ t
Trang thái gi
ổ ợ ả ọ Các t h p t i tr ng:
ớ ạ
i h n
ạ
ệ
ề
Các đi u ki n
Tr ng thái gi
ớ ự
i c c
ử ạ ử ụ
s h n s d ng
ạ
thi
t kế ế
h n (TTGHCH)
(TTGHSD)
ị
ả ổ
Ch u th n i
1,1. Sf
0,5. Sf
ử ụ
Khi s d ng
1,1.R
1,0.R
max=108,0 Tm)
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 158
ộ ự ư ế ả K t qu phân tích n i l c nh sau: (M
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Z
X
0
0
,
8
0
1
ố ố 6.3.8. Tính toán và b trí c t thép thùng chìm
BT M350 :
ố ệ ấ 6.3.8.1. S li u xu t phát
n = 155 KG/cm2 ; Rk = 11 KG/cm2;
ườ ộ C ng đ tính toán : R
b = 310.103 KG/cm2
Mô đun đàn h i : Eồ
C t thép AII :
ố
a = Ran = 2800 KG/cm2 ; Rax = 2200 KG/cm2;
ườ ộ C ng đ tính toán : R
a = 2,1.106 KG/cm2
Mô đun đàn h i : Eồ
C t thép AI :
ố
a = Ran = 2100 KG/cm2; Rax = 1800 KG/cm2;
ườ ộ C ng đ tính toán : R
a = 2,1 . 106 KG/cm2;
Mô đun đàn h i ; Eồ
C p công trình : công trình b n c p III, h s k
ế ấ ấ ệ ố n = 1,15
H s t
c = 1,0
ơ ả ệ ố ổ ợ ả ọ
h p t i tr ng c b n n
N i l c trong c u ki n : theo k t qu trong m c
ộ ự ế ệ ả ấ ụ 4.6.6
ắ 6.3.8.2. Nguyên t c tính toán
ộ ề ắ ấ ệ
a. Nguyên t c tính toán c u ki n BTCT theo TTGH I : Đ b n
(cid:0) ế ệ Tính toán trên ti ẳ
t di n th ng góc
ệ ấ ố ị ế ữ ậ ề ệ ị C u ki n ch u u n, ti t di n hình ch nh t, chi u cao vùng BT ch u nén x là:
Trong đó:
ệ ủ ế ề h0: Chi u cao làm vi c c a ti ệ
t di n
ư ở kn và nc: Nh trên
M: Mô men tính toán
b = 1
ệ ố ề ệ ủ ệ mb: H s đi u ki n làm vi c c a bê tông, m
b = 1,0
ề ệ ấ ườ ỏ ơ C u ki n có chi u cao s n nh h n 60 cm, m
b = 1,15
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 159
ệ ề ấ ườ ớ ơ C u ki n có chi u cao s ặ ằ
n l n h n ho c b ng 60 cm, m
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ộ ị ườ ủ Rnp: C ng đ ch u nén c a bê tông
ủ ế ề ộ b: B r ng c a ti ệ
t di n
N u x < 2a’ và
ế ặ ố ơ ệ ệ (cid:0) <(cid:0) R : tính toán v i ti
ớ ế ị
t di n đ t c t đ n, di n tích thép ch u
kéo Fa là:
Trong đó :
ừ ọ ế ầ ạ ố ị ả
a’ : kho ng cách t ấ ủ
tr ng tâm c t thép ch u nén đ n c nh g n nh t c a
ệ ế t di n tính toán.
ươ ủ ố ị ti
(cid:0) , (cid:0) R: chi u cao t
ề ng đ i vùng ch u nén c a bê tong.
ệ ủ ố ệ ố ề ệ ma: H s đi u ki n làm vi c c a c t thép,
a = 1,1
ỏ ơ ố Khi s thanh thép nh h n 10, m
a = 1,15
ặ ằ ớ ố ơ Khi s thanh thép l n h n ho c b ng 10, m
ủ ố ộ ị ườ Ra: C ng đ ch u kéo c a c t thép
N u ế 2a' (cid:0) x(cid:0)
ệ ố (cid:0) R. ho: tính v i ti
ớ ế t di n c t kép :
Khi bi t Fế a’ :
ư ế ố ứ ố ố N u ch a bi ế a’, b trí c t thép đ i x ng thì : t F
ướ ế ệ ặ ạ ế
N u x > (cid:0) R. ho: tăng kích th c ti t di n, ho c tăng mác bê tông và tính l i.
(cid:0) ế ệ Tính toán trên ti t di n nghiêng
ề ể ệ ạ ả ả ị ế ệ t di n nghiêng :
Ki m tra đi u ki n đ m b o BT không b phá ho i trên ti
Kn.nc.Qtt(cid:0) 0,25.mb3.Rnp.b.ho
Trong đó :
ự ắ Qtt : l c c t tính toán
ớ ế ấ ệ ố ề ệ ủ ệ ề mb3 : h s đi u ki n là vi c c a bê tông, v i k t c u có chi u dày h > 60 cm
=> mb3 = 1,15.
ộ ở ộ ệ ấ ế ứ
b. Tính toán c u ki n BTCT theo TTGH II : Đ m r ng v t n t
ộ ở ộ ế ứ ẩ Đ m r ng v t n t cho phép [an] = 0,05 mm. ( Theo tiêu chu n 9346 – 2012,
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 160
ầ ấ ố ớ ệ ạ ơ ự ướ đ i v i ph n c u ki n t ộ
i n i dao đ ng m c n c).
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Chi u dày l p b o v c t thép a
o :
ệ ố ề ả ớ
ố ớ ố ị ự ao 50 mm đ i v i c t thép ch u l c;
ố ớ ố ố ố ao 30 mm đ i v i c t thép phân b và c t thép đai.
Đ m r ng v t n t :
ộ ở ộ ế ứ
Đi u ki n tính toán : a
n< [an]
ệ ề
Trong đó :
ệ ố ớ ấ ệ ệ ố ị ớ ấ
k: H s v i c u ki n ch u u n, nén l ch tâm k = 1 và k = 1,2 v i c u
ệ ệ ệ ấ ố ố ị ề
ki n ch u kéo trung tâm và l ch tâm, c u ki n b trí c t thép nhi u
l p;ớ
đ = 1,3
ệ ố ấ ớ ả ọ ạ ằ Cđ: H s , l y b ng 1 khi tính toán v i t ắ
i tr ng ng n h n và C
ớ ả ọ khi tính v i t i tr ng lâu dài;
(cid:0) ớ ố ờ ấ ệ ố ụ ấ ằ ằ ớ ố ơ
: H s ph l y b ng 1 v i c t g , l y b ng 1,4 v i c t tr n
(cid:0) ớ ấ Ứ ệ ấ ố ố ị ị
a: ng su t trong c t thép ch u kéo v i c u ki n ch u u n:
ế ấ ị M: Mô men xác đ nh qua tính toán k t c u
ộ ẫ ự
Z: Cánh tay đòn n i ng u l c
bd: ng su t ban đ u trong c t thép do tr
(cid:0) Ứ ầ ấ ố ươ ở ng n bê tông và đ ượ
c
l y:ấ
bd = 0
(cid:0) ố ớ ế ấ ằ Đ i v i k t c u n m trên khô:
bd = 200 kG/cm2
ố ớ ế ấ ằ Đ i v i k t c u n m trong n ướ (cid:0)
c:
(cid:0) ượ ố ế ệ : Hàm l ng c t thép trong ti ệ
t di n làm vi c
ườ ớ ố ườ d: Đ ng kính thanh c t thép (mm), v i các thanh có đ ng kính khác
ị ố ượ ấ ằ nhau tr s d đ c l y b ng:
i:S thanh thép có đ
ườ ủ ứ ố ườ (di:Đ ng kính c a thanh thép th i; n ng kính là
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 161
i)
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
STT
Tính theo TTGH I
Tính
theo
TTGH
I
F
ạ
M
b
h
x
Lo i thép
k
µ
an
Mtt
h0
Fa(ch n)ọ
σa
Tm
Tm
cm
cm
cm
cm2
T/m2
%
mm
c
m
a
(
t
t
)
c
m
2
ườ
ườ
ạ
T
ng sau + T
ng c nh ( Chamber Rear Wall)
Đo nạ
iướ
d
1,5b
17,6
21,780
100
60
0,023
10ø22
38,01
8929
1
0,717
0,046
5
3
M(11)
8,9
11,014
100
0,0115
7ø20
21,99
7720
0,415
0,04
1
60
5
3
M(22)
14,5
17,944
100
0,0188
10ø20
31,42
8866
0,593
0,045
1
60
5
3
1
4
,
3
5
7
,
1
8
1
1
,
7
8
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 162
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
11,2
13,860
100
60
0,0145
10ø18
25,45
8419
1
0,48
0,042
5
3
9
,
0
6
M(11)
ạ ướ
ấ
L y theo đo n d
i 1,5b
Đo nạ
trên
1,5b
M(22)
20,08
24,849
100
60
0,0263
10ø22
10220
1
0,717
0,05
5
3
38,01
10,04
12,425
100
60
0,013
7ø20
21,99
8721
1
0,415
0,047
5
3
1
6
,
4
2
8
,
1
1
ườ
T
ng ngăn (Partition Wall)
Đo nạ
iướ
d
1,5b
8,8
10,890
100
35
0,0221
10ø20
31,42
1
1,022
0,047
6
5
10416
M(11)
7,65
9,467
100
35
0,0191
10ø20
31,42
9004
1,022
0,039
1
6
5
M(22)
6,9
8,539
100
35
0,0172
10ø18
25,45
9991
0,909
0,045
1
6
5
1
3
,
8
3
1
1
,
9
6
1
0
,
7
5
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 163
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
6,5
8,044
100
35
0,0162
10ø18
25,45
9394
1
0,909
0,042
6
5
1
0
,
1
1
ạ ướ
ấ
M(11)
L y theo đo n d
i 1,5b
10,11
12,511
100
35
0,023
7ø25
34,36
10836
1
1,227
0,05
6
5
Đo nạ
trên
1,5b
M(22)
7,2
8,910
100
35
0,018
7ø25
34,36
7732
1
1,227
0,034
6
5
2
2
,
2
0
1
1
,
2
3
ả
B n đáy (Chamber Bottom Slab)
35,2
43,560
100
80
0,0334
10ø25
49,09
10053
1
0,67
0,05
7
3
M(11)
30,8
38,115
100
80
0,0291
10ø25
49,09
8770
0,67
0,045
1
7
3
M(22)
25
30,938
100
80
0,0235
10ø22
38,01
9157
0,52
0,05
1
7
3
2
0
,
8
6
1
8
,
2
0
1
4
,
7
1
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 164
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
14,3
17,696
100
80
0,0134
10ø20
31,42
6293
1
0,43
0,035
7
3
8
,
3
6
Conson
M(+)
108,0
133,65
130
100
0,0696
7ø25
38,06
9215
1
0,63
0,05
1
2
3
3
4
,
3
6
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 165
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Ạ Ằ Ứ Ụ Ệ ƯƠ 5.4. NG D NG MÁY PHÁT ĐI N CH Y B NG NĂNG L NG SÓNG
Ồ VÀO THÙNG CHÌM CÓ BU NG TIÊU SÓNG (BTS)
Ở ộ ế ớ ự ấ ổ ủ ả ộ m t th gi i mà s b t n c a c xã h i và thiên nhiên càng ngày càng gia
ư ệ ề ấ ượ ổ ấ ượ ộ ấ tăng nh hi n nay thì v n đ năng l ề
ng là m t v n đ nóng h i r t đ c quan
ượ ủ ố ầ ở ư ạ ẫ ồ
tâm. Ngu n năng l ng hóa th ch x a nay v n đc coi là ch ch t đang d n t nên
ấ ộ ữ ề ế ấ ố
khan hi m và cũng là nguyên nhân gây ra nhi u b t đ ng, tranh ch p gi a các qu c
ế ớ ư ớ ớ ố ộ ọ ự gia trên th gi i. Trong khi đó theo nh gi i khoa h c d đoán, v i t c đ khai thác
ư ệ ử ụ ạ ồ ế ỉ ữ
và s d ng ngu n tài nguyên hóa th ch nh hi n nay thì trong vòng vài th k n a
ữ ừ ẽ ậ ả ả ọ ị ầ
con cháu chúng ta s ph i gánh ch u nh ng h u qu nghiêm tr ng. T đó, nhu c u
ồ ượ ở ế ơ ề
v các ngu n năng l ế
ng thay th càng tr ấ
nên c p thi t h n, càng ngày càng có
ề ự ứ ượ ế ượ ở ộ ể nhi u d án nghiên c u năng l ng thay th đ c kh i đ ng và phát tri n.
ượ ở ệ 5.4.1. Tình hình năng l ng Vi t Nam
ệ ạ ệ ự ỉ ầ
Nhu c u đi n t i Vi ớ
t Nam d đoán là 133.4 t kWh năm 2013 tăng 11% so v i
ệ ỷ ừ ỷ ủ 2012. Vi ậ
t nam nh p 3.5 t kWh t ố
Trung qu c, tăng 1 t ệ
ồ
kWh. Ngu n th y đi n
ầ ấ ầ cung c p 40%, d u khí 33% và than đá 22%, ph n còn l ạ ừ
i t ồ
các ngu n năng l ượ
ng
ặ ờ ư ủ ệ ể ả ạ ạ ố tái t o khác nh th y đi n, gió bi n, sinh kh i, rác th i sinh ho t và m t tr i. Cùng
ệ ự ế ặ ạ ở ạ năm 2013 Vi t Nam đang ti n hành các d án đ t qu t gió vùng B c Liêu và Bình
ể ả ệ ừ ậ ấ ệ ể ậ ở Thu n đ s n xu t đi n t gió bi n. Nhà máy phong đi n Bình Thu n kh i công
ặ ạ ộ ự ệ ậ ạ năm 2008, đ t t i xã Bình Th nh, huy n Tuy Phong, Bình Thu n, toàn b d án có
ệ ệ ạ ủ ớ ổ ử ụ ấ ộ 80 turbine v i t ng công su t 120MW, s d ng công ngh hi n đ i c a C ng hòa
ứ ự ệ ạ ượ ự liên bang Đ c. D án Đi n gió B c Liêu đ ệ
c xây d ng trên di n tích 500 ha, qui
ấ ấ ồ ỗ mô công su t là 99.2 MW bao g m 62 turbine gió, công su t m i turbine là 1.6MW
ỉ ồ ự ệ ạ ổ ộ ị tr giá t ng công cho d án là 5 200 t đ ng VN. Toàn b Nhà máy đi n gió B c Liêu
ượ ặ ọ ể ế ớ ỉ đ c đ t d c theo đê bi n Đông , kéo dài t ừ ườ
ph ng Nhà Mát đ n ranh gi i t nh Sóc
Trăng.
ư ờ ể ỳ ệ Cũng nh b bi n tây Canada và Hoa K , Vi ờ ể ấ
t Nam có b bi n r t dài. Quanh
ỗ ờ ể ượ ề ừ ể ấ ứ ạ ấ năm sóng bi n v b . Năng l ng chuy n t sóng bi n r t ph c t p vì v n đ ề
ế ệ ườ ữ ế ề ả ậ ưở thi u kinh nghi m t ng t n v lý thuy t sóng và nh ng nh h ng môi tr ườ
ng
ậ ướ ố ề ể ậ ấ
x u đ i sinh v t d ọ ỹ
i bi n. Nhi u GS và khoa h c k thu t gia đang nghiên c u l ứ ợ
i
ả ế ữ ể ậ ấ ỹ ư ệ
ạ
h i cũng nh hi u qu kinh t nh ng k thu t khác nhau đ cung c p đi n t ệ ừ ể
bi n
ướ ự ữ ự ữ ệ ệ ệ tr ạ
c khi th c hi n nh ng nhà máy đi n h t nhân. Hi n nay nh ng d án khai thác
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 166
ệ ự ừ ủ ư ướ ủ ữ ề ằ ớ ị ệ đi n l c t th y tri u c a nh ng con sông l n ch ng ch t nh n c Vi t Nam và
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ờ ể ể ề ọ ướ ử ụ ầ ọ
d c 3 200 km b bi n có nhi u tri n v ng. Tr c nhu c u s d ng năng l ượ
ng
ở ệ ố ớ ồ đang gia tăng nhanh ệ
các qu c gia công ngh thì vi c khai thác s m các ngu n năng
ừ ể ấ ầ ế ữ ề ầ ặ ượ
l ng t bi n r t c n thi ầ
ả
t không nh ng góp ph n gi m gánh n ng v cung c u
ượ ồ ượ ề ầ ạ ố ệ năng l ng khi các ngu n năng l ng truy n th ng đang d n c n ki t mà có ý
ệ ả ệ ớ ườ ề ữ nghĩa to l n trong vi c b o v môi tr ể
ng và phát tri n b n v ng.
ồ ượ ệ ệ ủ
ng đi n c a Vi t Nam Hình 667. Các ngu n năng l
ệ ạ ở ệ ạ ượ ượ Hi n t i Vi t Nam có 5 lo i năng l ạ
ng tái t o đã đ ể ả
c khai thác đ s n
ư ầ ấ ắ ủ ổ ệ ặ ả ấ ố xu t đi n. Theo th ng kê ch a đ y đ , t ng công su t l p đ t kho ng 1 215 MW.
ượ ượ ỏ ồ
Các ngu n năng l ạ
ng tái t o đang đ ỷ ệ
c khai thác là: thu đi n nh (1000 MW),
ể ặ ạ ả ố ờ sinh kh i (152 MW), rác th i sinh ho t (8 MW), m t tr i (3 MW) và gió bi n (52
ự ạ ượ ớ ề ạ ấ ỏ MW). Th c tr ng khai khác năng l ế
ng tái t o còn r t nh so v i ti m năng chi m
ệ ủ ủ ạ ả ỉ ượ ặ kho ng 3.4%. Trong khi đó theo Quy ho ch đi n c a chính ph , ch tiêu đ c đ t ra
ỷ ệ ệ ấ ừ ả ế ồ là tăng t đi n năng s n xu t t l các ngu n NLTT chi m 3.5% năm 2010 lên 4.5%
ộ ế ố ệ ọ và 6% vào năm 2020 và năm 2030. M t y u t quan tr ng trong vi c thúc đ y s ẩ ự
ượ ầ ư ạ ứ ề ệ ượ ể
phát tri n năng l ng tái t o đó là đ u t nghiên c u v công ngh năng l ng tái
ử ụ ụ ữ ể ệ ệ ấ ợ ạ
t o đ áp d ng nh ng công ngh phù h p nh t cho vi c khai thác và s d ng năng
ớ ừ ề ở ạ ệ ượ
l ng tái t o v i t ng vùng, mi n Vi t Nam.
ớ ạ ằ ệ ệ ề ượ 5.4.2. Gi i thi u chung v máy phát đi n ch y b ng năng l ng sóng
ấ ứ ừ ạ ươ ư ượ ượ Tuy cùng có xu t x t đ i d ng nh ng năng l ng sóng không đ c khai
ầ ướ ư ể ượ ủ ề ở ề ặ ơ thác ng m d i lòng bi n nh năng l ng th y tri u mà ể
b m t bi n – n i có
ữ ẽ ấ ạ ọ ồ ượ ấ ữ nh ng ng n sóng m ng m nh t. Ngu n năng l ng này r t h u ích, nó có th ể
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 167
ể ế ố ướ ử ệ ướ ượ ử ụ
đ c s d ng đ bi n thành đi n năng, kh mu i n ơ
c, b m n c vào các h ồ
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ứ ề ấ ở ệ ồ ượ ch a … Tuy nhiên v n đ chính là vi c khai thác ngu n năng l ng này không
d .ễ
ạ ằ ệ ạ ượ 5.4.3. Các d ng máy phát đi n ch y b ng năng l ng sóng
ể ệ ắ ạ
5.4.1.1. Máy phát đi n d ng con r n bi n (Pelamis)
ộ ệ ố ạ ồ ố ộ ụ ử Pelamis là m t h th ng phao, g m m t lo t các ng hình tr ử
n a chìm, n a
ố ớ ả ề ằ ệ ố ể ể ạ ổ
n i, n i v i nhau b ng b n l ộ
. Sóng bi n làm chuy n đ ng m nh h th ng phao,
ệ ố ệ ạ ộ ơ ạ
ủ ự
nó tác đ ng m nh vào h th ng b m th y l c làm quay turbin phát đi n. Hàng lo t
ự ẽ ế ố ớ ạ ộ ụ thi ế ị ươ
t b t ng t ệ
s k t n i v i nhau, làm cho turbin ho t đ ng liên t c. Dòng đi n
ề ầ ướ ạ ươ ờ ố ớ ướ ẫ ượ
đ c truy n qua giây cáp ng m d i đáy đ i d ng d n vào b , n i v i l ệ
i đi n,
ộ ử ụ ự ế ệ ấ ấ cung c p cho h s d ng. N u xây d ng nhà máy đi n có công su t 30 MW s ẽ
ệ ể ế ặ chi m di n tích m t bi n là 1km2
ở ộ ờ ướ ừ ứ ơ Pelamis neo đ sâu ch ng 50–70m; cách b d i 10km, là n i có m c năng
ế ổ ồ ượ ượ
l ng cao trong các con sóng. Và Pelamis g m ba modul bi n đ i năng l ỗ
ng, m i
ủ ự ệ ố ệ ộ ồ ỗ ế ị modul có h th ng máy phát th y l c đi n đ ng b . M i thi t b pelamis có th ể
ề ấ ườ ố cho công su t 750kW, nó có chi u dài 140150m, có đ ng kính ng 33,5m. T i Bạ ồ
ệ ố ế ớ ầ ồ Đào Nha, có h th ng pelamis đ u tiên trên th gi ấ
i, g m 3 pelamis có công su t
ặ ế ị ạ 2,25MW. Năm 2007, Scotland đã đ t 4 thi ớ
ấ ổ
t b pelamis công su t t ng đ t 3MW, v i
ệ ả giá thành 4 tri u b ng.
ượ ạ ầ ố ượ ế ở ổ ớ Máy Pelamis đ c t o thành năm ph n ng đ c liên k t b i các kh p ph quát
ố ướ ặ ướ ậ ổ ố cho phép u n cong theo hai h ng. Máy n i bán ng p trên m t n ả
c và v n đã ph i
ướ ủ ề ề ọ ặ
ố
đ i m t vào h ng sóng. Khi sóng truy n d c theo chi u dài c a máy tính và các
ầ ố ướ ượ ể ệ ổ ph n u n cong trong n c, phong trào này đ c chuy n đ i thành đi n năng thông
ủ ự ấ ầ ủ ố ệ ố ằ ỗ ứ
qua các h th ng th y l c c t cánh n m bên trong m i ph n c a ng máy, và s c
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 168
ượ ề ớ ờ ử ụ ầ ướ ể ẩ ạ
m nh đ c truy n t i b s d ng cáp ng m d i bi n và tiêu chu n thi ế ị
t b .
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 169
ị ộ
Khi b sóng tác đ ng
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ấ ạ ế ổ ượ ng Hình 6–68. C u t o modul bi n đ i năng l
ạ ố ụ ẻ ử ả ề ầ a) đo n ng hình tr riêng l ử ổ
n a chìm n a n i, b) b n l , c) đ u ra cáp.
ệ ạ 5.4.3.2 . Máy phát đi n d ng phao ( PowerBuoy)
ờ ế ấ ệ ầ ả ấ ộ ồ PowerBuoy s n xu t ra đi n nh k t c u g m hai ph n chính: m t phao có
ấ ườ
đ ộ ộ
ng kính 1,52 mét, cao 1,52 mét và m t c t cao 7,62 mét. Khi phao nh p nhô lên
ể ệ ẽ ầ ạ ố ộ ờ ị ạ
xu ng theo nh p sóng bi n nó s kéo căng ph n c t và t o ra đi n năng nh ho t
ủ ộ ơ ố ơ ạ
ệ Ố
ộ
đ ng c a đ ng c quay và máy phát đi n. ng b m là ng cao su lõi thép, nó ho t
ư ơ ườ ơ ộ ượ ụ ộ
đ ng nh cái b m bình th ng, khi sóng dao đ ng, b m đ c nén ép liên t c, làm
ệ ệ ượ ầ ẫ quay turbin bên trong máy phát đi n, đi n thu đ c d n qua cáp ng m vào b đ ờ ể
ướ hòa chung vào l ệ
i đi n.
ệ ả ấ ạ ự ộ ự Tr m phát đi n phao (PowerBuoy) s n xu t hoàn toàn t ộ
đ ng, d a vào đ ng
ờ ủ ủ ủ ụ ự ễ ể ậ ậ ộ năng c a sóng bi n. Nguy n lý c a nó là t n d ng s dao đ ng d p d n c a phao
ặ ướ ổ ộ ệ ụ ề ớ
l n, n i sát m t n c, có m t h píttông, xi lanh hai chi u, liên t c nén ép làm
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 170
quay máy phát chìm d ướ ướ
i n c.
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ạ ệ
Hình 6–69. Máy phát đi n d ng phao (PowerBuoy)
ụ ể ấ ạ ấ ổ Các đi m h p th sóng là d ng phao n i nên máy cho phép l y năng l ượ
ng
ướ ế ị ươ ỏ ớ ể ặ ố ừ ấ ả
t t c các h t ng sóng. ơ ữ
H n n a thi t b đó là t ng đ i nh , v i đi m đ c trung
ộ ố ể ấ ữ ạ ượ ừ ộ hình d ng phao nh ng gì cho phép m t s máy đ l y năng l ng t ơ
m t sóng đ n
ộ ừ ụ ề ộ ế ấ ượ (ph thu c t chi u r ng làn sóng). Các phao chi t xu t năng l ng sóng có th ể
ư ộ ộ ủ ự ể ạ ặ ượ ử ụ
đ c s d ng nh m t đ ng năng, th y l c ho c khí nén đ ch y các máy phát
ệ ố ể ượ ứ ặ đi n.ệ Các h th ng máy phát có th đ c ch a bên trong các phao ho c đ t d ặ ướ
i
ể ữ ổ ụ ượ ấ ị ị ắ ặ đáy bi n.ể Đ gi n đ nh v trí h p th đ ộ ấ
c g n vào sàn m t t m n ng (heavy
ả ể ụ ệ ấ ừ plate). Hi u qu đi m h p th sóng là t ế
30% đ n 45%.
ệ ạ 5.4.3.3 . Máy phát đi n d ng con hàu ( Oyster)
ư ằ ọ ố ướ ể ở Cũng gi ng nh tên g i, Oyster (Con hàu) n m d i đáy bi n và m đóng
ệ ườ ế ị ồ ắ ộ ổ ướ mi ng th ng xuyên. Thi t b g m m t cái n p kh ng l ồ ượ
đ ố ị
c c đ nh d i đáy
ở ộ ẽ ắ ả ở ạ ươ
đ i d ng đ sâu kho ng 10m. Khi cái n p m và đóng, nó s giúp các piston
ủ ự ể ạ ẩ ộ ồ ướ ờ ể ề ậ th y l c chuy n đ ng đ y m nh lu ng n c cao áp v phía b bi n làm v n hành
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 171
ệ ộ ườ ủ
m t turbine th y đi n thông th ng.
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ ệ ở ộ Oyster (phát minh b i Aquamarine Power) là m t công ngh phát đi n năng l ượ
ng
ờ ớ ầ ấ ể ộ ỗ sóng g n b v i công su t 0,8MW. Khi chuy n đ ng sóng v vào m t tr ặ ướ ủ
c c a
ẽ ẩ ơ ướ ờ ầ ự con sò, nó s đ y hai piston b m n c áp l c cao vào b g n nh t. ấ Trên b làờ
ệ ự ể ệ tuabin chuy n áp l c thành đi n năng cho máy phát đi n. ặ
ệ Các nhà máy đi n đ t
ầ ộ ổ ượ ạ ờ ể
ằ
n m trên b bi n g n nh t. ể
ấ B chuy n đ i năng l ng sóng Oyster t o ra năng
ả ỗ ượ
l ng cho kho ng 6000h m i năm.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 172
ấ ạ ủ ệ ạ Hình 6–70. C u t o c a máy phát đi n hình d ng con hàu Oyster
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ự ơ ố ướ a) phao, b) b m áp l c cao, c) ng n ự
c áp l c cao 5.4.3.3 . Máy
ộ ướ ộ ệ ố ệ ạ
phát đi n d ng c t n c dao đ ng ( H th ng Limpet – LandInstalled Marine
Powered Energy Transformer)
ể ượ ượ ừ ườ ươ Đ thu đ c năng l ng t sóng, ng ử ụ
i ta s d ng ph ộ
ng pháp dao đ ng
ờ ể ự ướ ẩ ả ộ m t phòng r ng ộ ướ
c t n c. Sóng ch y vào b bi n, đ y m c n c lên trong “ ộ ” đ cượ
ờ ể ả ấ ự ầ ộ ị ướ ặ ướ xây d ng bên trong d i đ t ven b bi n, m t ph n b chìm d i m t n ể
c bi n.
ướ ị ẩ ộ ỗ ố Khi n c dâng, không khí bên trong phòng b đ y ra theo m t l ộ
tr ng vào m t
ự ướ ạ ố turbine. Khi sóng rút đi, m c n c h xu ng bên trong phòng hút không khí đi qua
ướ ộ turbine theo h ng ng ượ ạ
c l ể ả
i. Turbine xoay tròn làm quay m t máy phát đ s n
ộ ướ ự ề ệ ấ ổ ệ ố xu t đi n. S thay đ i chi u cao c t n ỗ
ạ
c làm quay tu c bin t o ra đi n năng, m i
ể ạ ừ ư ế máy Limpet có th đ t t 250 KW đ n 500 KW nh ng các con sóng quá phân tán,
ấ ộ nên r t khó khai thác m t cách kinh t ế
.
ộ ướ ệ ạ ộ c dao đ ng Hình 6–71. Máy phát đi n d ng c t n
ộ ườ ồ ầ ầ ộ ớ Limpet bao g m m t đ ng h m ng m d ướ ướ
i n ầ
c thông v i m t cabin đ y
ớ ướ Ở ầ ộ ỗ ủ ỉ ỏ ớ ằ
không khí n m trên m n n ph n đ nh c a cabin là m t l c. ộ
nh v i m t
ướ ể ế ị ị turbine. Khi n c bi n dâng lên tràn vào thi t b , không khí bên trong cabin b nén
ỏ ỗ ướ ể ạ ả ố ộ ạ
l i và thoát kh i l thông khí. Khi n c bi n rút xu ng t o ra m t kho ng chân
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 173
ượ ừ ở không bên trong cabin giúp hút ng c không khí t bên ngoài tr vào.
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ạ ộ ư ế ủ ố ộ
Khi ho t đ ng, GreenWAVE phát ra âm thanh gi ng nh ti ng kêu c a m t
ậ ổ ồ ư ậ con v t kh ng l . Khi không khí l u thông ra vào cabin, nó giúp turbine v n hành
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 174
ệ ỗ ế ị ướ ấ ạ
t o ra đi n năng. M i thi t b có kích th c 24,5 x 15,2m và có công su t 1MW.
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ạ ằ ấ ạ ệ ề ượ 5.4.4. Đ xu t d ng máy phát đi n ch y b ng năng l ử ụ
ng sóng s d ng trong
ủ ồ Bu ng Tiêu Sóng (BTS) c a thùng chìm
ề ộ ủ ằ ớ ồ V i chi u r ng c a bu ng tiêu sóng (BTS) là BxHxL = 10,95x10x25m, n m
ớ ạ ử ụ ấ ị ệ ạ ạ ợ trong 1 gi i h n nh t đ nh thì s d ng d ng máy phát đi n d ng phao là h p lý, phù
ớ ấ ạ ướ ủ ệ ồ ạ ợ
h p v i c u t o và kích th ạ
c c a bu ng sóng. Các d ng máy phát đi n còn l i do
ớ ề ộ ầ ỡ ồ ợ ớ kích c quá to,c n 1 không gian l n không phù h p v i b r ng bu ng sóng.
ấ ạ ồ a) C u T o thùng chìm có bu ng tiêu sóng
b) M t c t máy phát đi n b ng năng l
ặ ắ ệ ằ ượ ng sóng
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 175
ấ ạ ồ Hình 6–72. C u T o thùng chìm có bu ng tiêu sóng
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ế ủ ữ ượ ạ
5.4.5. Nh ng h n ch c a năng l ng sóng
ấ ả ữ ế ị ạ ừ ể ế ớ ệ ộ T t c nh ng thi ệ
t b t o đi n năng t bi n hi n nay trên th gi ầ
i m t ph n
ạ ộ ệ ế ầ ượ ư
đ ề
c đ a vào ho t đ ng, ph n khác đang còn trong vòng thí nghi m. Dù th nhi u
ư ư ề ấ ậ ậ ạ ầ ố ớ ỹ qu c gia còn ng n ng i ch a ch p nh n k thu t m i này vì nhi u lý do nh sau :
Khi đ c p đ n năng l
ề ậ ế ượ ườ ề ậ ế ng sóng ng i ta đ c p đ n các chi phí liên quan.
ặ ể ạ ệ ừ ắ ấ ả ể Đó là chi phí s n xu t và chi phí l p đ t đ t o ra đi n t sóng, có th là d ướ
i
ề ặ ủ ướ ặ ứ ộ ế ị ấ ễ ị ỉ ướ
n c ho c trên b m t c a n c. M t thách th c là thi t b r t d b g và ăn
ớ ướ ế ơ ư ỏ ấ ố ế ị mòn, ti p xúc v i n c mu i, nguy c h h ng là r t cao. Các thi t b khi ch ế
ị ượ ờ ế ệ ả
ạ ầ
t o c n có kh năng ch u đ c bão và th i ti ắ
t kh c nghi t.
ượ ừ ỉ ườ ữ ạ ị ồ
Ngu n năng l ng t ể
sóng bi n ch th ng trang b cho nh ng vùng c nh b ờ
ệ ả ả ả ấ ừ ư ữ ể ể ệ ậ
bi n và h i đ o vì lý do vi c v n chuy n đi n s n xu t t đ a vào nh ng thành
ổ ớ ẽ ấ ư ữ ạ ố ồ
ph đông dân c thì chi phí s r t cao, không c nh tranh n i v i nh ng ngu n
ư ủ ệ ề ạ ấ ố ơ ữ ấ
ệ
ả
s n xu t đi n truy n th ng nh th y đi n, than đá hay h t nhân. H n n a v n
ề ệ ố ệ ừ ờ ể ề ụ ị ề ể ồ ề ầ ư
đ đ u t nhi u v h th ng chuy n đi n t ệ
b bi n v l c đ a vì ngu n đi n
ư ủ ư ể ệ ể ế ừ ể
t ề
bi n ch a th chuy n qua cao th 220kV hay 500kV nh th y đi n truy n
th ng.ố
Ọ Ự ƯƠ 6.5. PHÂN TÍCH L A CH N PH NG ÁN
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 176
ể ặ ủ
6.5.1 . Đ c đi m c a đê mái nghiêng
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ộ ố ặ ế ấ ể ạ ắ ổ D ng k t c u đê ch n sóng mái nghiêng đá đ có m t s đ c đi m sau:
Ư ể
a, u đi m:
ề ệ ớ ợ ị ấ
ọ
Thích h p v i m i đi u ki n đ a ch t
ứ ượ ớ ủ ộ Thích ng đ c v i tác đ ng moi xói c a sóng
ế ị ả ơ Thi t b thi công đ n gi n
ả ưỡ ễ ả ơ ầ
Công trình đ n thu n, d qu n lý, b o d ng
ễ ạ ạ ả ỏ ướ ụ ậ Sóng ph n x nh không gây nhi u x cho vùng n c ph c n
ượ b, Nh ể
c đi m:
ố ượ ộ ớ ậ ệ ự ề ẽ Khi đ sâu công trình l n thì kh i l ng v t li u xây d ng s nhi u
ệ ề ộ Toàn b công tác thi công công trình đ u tác nghi p trên bi n ố
ị
ể nên b chi ph i
ờ ế ả ưở ế ế ở
nhi uề b i th i ti t, nh h ng đ n ti n đ ộ thi công.
ủ ể ặ ườ 6.5.2 . Đ c đi m c a đê t ứ
ng đ ng
(cid:0) Đê t
ườ ứ
ng đ ng
ế ấ ạ ắ ườ ứ ể D ng k t c u đê ch n sóng t ộ ố ặ
ng đ ng có m t s đ c đi m sau:
Ư ể
a, u đi m:
ề
ỏ
Không đòi h i duy tu nhi u
ế ấ ị ả ế ầ ờ ưở ề ở H u h t các k t c u gia công trên b , không b nh h ng nhi u b i th i ti ờ ế
t
ấ ượ ượ ố ơ nên ch t l ng đ ả
c qu n lý t t h n
ể ử ự ể ề ậ ặ ủ
Có th s d ng m t trong c a đê đ neo đ u tàu thuy n
ượ b, Nh ể
c đi m:
ặ ứ ả ự ươ ố ớ Ph n l c m t đ ng t ng đ i l n
ụ ậ ạ ớ ễ ạ ả Sóng ph n x l n làm nhi u x vùng sóng ph c n
ớ ơ ấ ố ợ ị ỉ Ch thích h p v i n i có đ a ch t t t
ề ỹ ệ ầ ậ
Yêu c u cao v k thu t và công ngh thi công.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 177
ự ọ ươ ế ấ 6.5.3 . Phân tích l a ch n ph ng án k t c u
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ế ấ ự ữ ủ ứ ể ặ ề
ạ
Căn c vào nh ng đ c đi m c a 2 d ng k t c u nêu trên và d a vào đi u
ệ ự ạ ự ậ ọ ươ ki n t nhiên t i khu v c Vĩnh Tân – Bình Thu n mà ta ch n ph ế ấ
ng án k t c u
ườ ụ ể ế ấ ứ ồ ạ
d ng t ự
ng đ ng, c th là k t c u đê thùng chìm có bu ng tiêu năng, lý do l a
ế ấ ạ ọ ch n d ng k t c u này là:
ấ ố ấ ự ự ợ ị Khu v c xây d ng công trình có đ a ch t t ớ
t, r t thích h p v i các công trình
ế ấ ự ạ ọ ồ ế ấ
ạ
d ng tr ng l c, k t c u đê thùng chìm có bu ng tiêu sóng cũng là 1 d ng k t c u
ấ ượ ệ ố ạ
ấ
r t hi n đ i, có ch t l ng t t.
ị ả ự ậ ơ ưở ệ ượ ở Khu v c Bình Thu n cũng là n i ch u nh h ng b i các hi n t ờ
ng th i
ế ấ ệ ử ọ ế ấ ề ạ ti ả
t x u trong năm nhi u nên vi c s ch n d ng k t c u thùng chìm cũng làm gi m
ị ả ơ ưở ờ ế ở ượ
đ c các công tác thi công ngoài kh i, ch u nh h ng b i th i ti t.
ế ấ ử ụ ắ ắ ồ ụ
S d ng k t c u đê ch n sóng có bu ng tiêu sóng (BTS) cũng kh c ph c
ượ ủ ạ ế ấ ể ườ ứ ả ượ
đ c các nh c đi m c a d ng k t c u đê t ng đ ng nói chung đó là gi m sóng
ả ự ạ ớ ễ ậ ả ả ạ ả ặ ộ ặ
ph n x , gi m ph n l c m t đê, gi m tác đ ng nhi u x v i các vùng lân c n (đ c
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 178
ệ ầ ậ ệ ấ ử ả ậ ệ ế ạ ả bi t đ u đê, c a c ng), gi m v t li u ch t o và v t li u l p thùng.
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ƯƠ
CH
NG
7
Ế Ỹ
Ậ
Ế
Ự
THI T K K THU T THI CÔNG
XÂY D NG CÔNG TRÌNH
Ệ Ụ
7.1. M C ĐÍCH, Ụ
Ý NGHĨA VÀ NHI M V
ế ế ầ ấ ọ ế ế ằ Thi t k thi công là ph n r t quan tr ng trong thi ư
t k công trình nh m đ a
ệ ợ ấ ể ổ ứ ệ ấ ả ộ ra các bi n pháp thi công có l i nh t, hi u qu nh t đ t ch c thi công m t cách
ậ ệ ấ ề ự ự ế ị ự ư ợ
h p lý nh t v nhân l c, nguyên v t li u xây d ng, thi t b xây d ng cũng nh hoàn
ự ế ả ả ườ ộ
thành công trình xây d ng đúng ti n đ thi công và đ m b o an toàn cho ng i và
ễ ệ ể ả ả ồ ờ ườ ố tài s n, đ ng th i có bi n pháp gi m thi u ô nhi m môi tr ng t ấ
t nh t.
ụ ủ ệ ế ế ỹ ứ ư ậ Nhi m v chính c a thi t k k thu t thi công là đ a ra các cách th c và
ươ ứ ự ự ể ợ ớ ế ế ph ng pháp đ xây d ng công trình theo th t sao cho phù h p v i thi t k đã đ ề
ế ế ề ậ ệ ố ả ể ể ộ ra. Thi t k thi công ph i tính toán v v t li u t i thi u đ thi công toàn b công
ờ ậ ự ồ ượ ế ộ trình và nhân l c, máy thi công. Đ ng th i l p đ c ti n đ thi công công trình đ ể
ủ ầ ư ớ ờ ạ ố bàn giao công trình v i ch đ u t đúng th i h n, phân b máy móc thi công sao cho
ế ệ ệ ấ ả ấ ti ẫ
t ki m nh t mà v n hi u qu nh t.
ệ ố ệ ệ ồ ắ
Trong h th ng đê ch n sóng nhà máy nhi t đi n Vĩnh Tân bao g m 2 đê là
ư ể ắ ấ ắ đê ch n sóng phía Đông, đê ch n sóng phía Tây, đê quai l n bi n nh ng do gi ớ ạ
i h n
ự ệ ầ ồ ế ế ự ọ ề ờ
v th i gian th c hi n đ án nên trong ph n thi ạ
t k thi công này l a ch n h ng
ụ ắ ươ ụ ạ ạ ố m c đê ch n sóng phía Tây ( ph ể
ng án quy ho ch s 1) đ tính toán. H ng m c đê
ụ ồ ạ ắ ạ ch n sóng phía Tây là h ng m c g m 2 phân đo n:
ế ấ ạ ắ ớ ấ ạ
v i c u t o : Phân đo n đê ch n sóng k t c u mái nghiêng +) Phân đo n 1ạ
ạ ố ớ ổ ớ
bên ngoài là kh i phá sóng Accropode, l p lót, l p lõi đã đ không phân lo i, chân
ề ế ạ ộ ổ ượ khay là đá h c. T ng chi u dài phân đo n đê này lên đ n 1153m đ ố
c kh ng ch ế
ể ở ọ ộ
b i t a đ ba đi m A B C.
ạ ắ ồ ế ấ
: Phân đo n đê ch n sóng k t c u thùng chìm có bu ng tiêu +) Phân đo n 2ạ
ề ế ạ ổ ượ ố sóng (BTS). T ng chi u dài phân đo n đê này lên đ n 547m đ ế ở ọ
c kh ng ch b i t a
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 179
ể
ộ
đ hai đi m C D.
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Ắ Ế Ế Ạ
7.2. THI T K THI CÔNG PHÂN ĐO N ĐÊ CH N SÓNG MÁI NGHIÊNG
ố ượ 7.2.1. Tính toán kh i l ng thi công
(cid:0) ươ ị Ph ng pháp xác đ nh
ụ ặ ắ ề ề ớ ổ
ắ
ố ủ ư ạ ạ
ổ
ạ
ố ượ ậ ệ ể ườ
ạ
ng
H ng m c đê b c có chi u dài l n và m t c t thay đ i nhi u theo các đ
ỗ
ỏ
ứ
ồ
đ ng m c và lo i kh i ph . Chia đê thành các phân đo n nh , coi nh trên m i
ặ ắ
ươ
ạ
phân đo n đó thì hình d ng m t c t không thay đ i. Dùng ph
ng pháp m t c t
trung bình đ tính toán kh i l ặ ắ
ng v t li u.
ủ ớ 7.2.1.1. Tính kh i l ng l p ph mái Accropode (cid:0) ố ượ
ạ ử ụ ạ ố
Phân đo n đê chăn sóng mái nghiêng phía Tây s d ng 2 lo i kh i Accropode
:
ứ ề ồ
ế ố ạ ừ ố
g c đê đ n đ
ạ ừ ườ
đ ế ườ
ng đ ng m c 6: chi u dài 220m : Accropode 5T
ề
ứ
ồ
ng đ ng m c 6 đ n 3: chi u dài 700m : Kh i Accropode
ạ ừ ườ ứ ế ế ồ ố đ ề
ng đ ng m c 3 đ n h t: chi u dài 233m : Kh i Accropode
Đo n t
Đo n t
5T
Đo n t
9T
ố ượ
(cid:0) ủ ề ố ượ ứ S l ng kh i ph tính cho 1(m) chi u dài đê đ c tính theo công th c sau:
(kh i)ố
Trong đó:
2)
ủ ệ ớ F: di n tích trung bình l p ph mái(m
ệ ố ộ ố
P: h s r ng kh i Accropode, p=50%
ố ớ ủ ố n: s l p ph mái kh i Accropode, n=1
ệ ố ụ ế ạ ố ộ ớ ố ố
f=1 đ i v i kh i
Cf: h s ph thu c lo i kh i và cách x p C
Accropode
ọ ượ ủ ố W: tr ng l ng kh i ph (T)
3)
ượ ọ
: tr ng l ng riêng bê tông (T/m
ố ượ ứ ủ ớ Kh i l ng bê tông l p ph mái tính theo công th c sau
A = Nk (W/γbt)
Trong đó :
3)
ố ượ A: kh i l ng bê tông (m
ự ư ứ ố ượ ố ủ
ng kh i ph và kh i l ng bê
ủ ể ệ ố D a vào công th c nh trên tính toán đ
ả
tông thi công kh i ph th hi n trong b ng d ượ ố ượ
c s l
ướ
i đây
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 180
ố ượ 7.2.1.2 Tính kh i l ng đá thi công
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ớ ủ ướ ươ ứ c viên t ớ ừ
ng ng v i t ng
ạ
ạ ớ ộ ướ ớ
Đá lót d
ố
ạ
ớ
đo n đê v i lo i kh i ph mái t
Đá chân khay đ ươ ứ
ng ng
ế
i l p ph mái x p 2 l p có kích th
ươ ứ
ng ng.
ớ ử ụ
ố ủ
ượ ế
c x p 3 l p s d ng đá h c cùng lo i v i đá lót t
ạ ủ ớ ừ
ớ ừ
v i t ng đo n đê v i t ng lo i kh i ph mái.
ử ụ ươ ạ ọ Đá đ lõi đê s d ng đá không phân lo i có tr ng l ng 10 – 100 kg/viên đ ổ
ế ạ
ổ
do cho toàn tuy n đê. ự
t
ề ể ớ ượ Th tích các l p đá tính cho 1m chi u dài công trình đ ứ
c tính theo công th c
sau:
V = F.1 (m3)
Trong đó:
ể
V: th tích đá
ệ ớ F di n tích l p đá. ( m2)
7.2.1.3 Tính toán c p ph i bê tông
ấ
ứ ố
ự ự ệ ị ủ ộ Theo đ nh m c d toán xây d ng c b n ơ ả mã hi u C323 c ự
a B xây d ng
ụ ữ ứ ị ban hành năm 2007 .Đ nh m c hao h t v a bê tông :
ụ ữ ố ớ ệ ố ẵ Đ i v i bêtông đúc s n (Accropode): h s hao h t v a bêtông k= 1,015.
ố ớ ổ ạ ỗ ườ ụ ữ ệ ỉ Đ i v i bêtông đ t i ch (T ng đ nh): H sô hao h t v a bêtông k =1,025.
3 bê tông mác 300, PC30 c n 393kg xi măng, 0,495 m3 cát vàng, 0,812
ầ Đ 1mổ
ướ ụ ẻ m3 đá dăm, 185 lít n c, ph gia siêu d o.
ố ượ ế ả ạ ắ K t qu tính toán kh i l ng thi công phân đo n đê ch n sóng mái nghiêng
ể ệ ở ữ ươ
đ c th hi n ả
nh ng b ng sau :
T ngổ
Phân
đo n Iạ
Phân
đo n IIạ
ả ố ượ ố ậ ệ ạ ạ B ng 71. Th ng kê kh i l ng v t li u phân đo n I – II – III (phân đo n đê mái nghiêng)
Phân
ạ
đo n III
TT
V tậ
li uệ
ề
Chi u dài
Di nệ
tích
Chi uề
dài
Kh iố
ngượ
l
Di nệ
tích
Di nệ
tích
Chi uề
dài
Kh iố
ngượ
l
m2
m
m3
m2
m
m2
m
Đá lõi đê
268,3
220,0
59026,0
473,4
700,0
575,9
233,0
m3
331380,
0
ớ
Đá l p lót
94,36
220,0
20759,2
150,7
700,0
105511,0
174,3
233,0
Đá chân khay
0,0
220,0
0,0
49,3
700,0
34566,0
49,3
233,0
Kh iố
nượ
l
g
m3
13418
4,7
40621,
2
11486,
9
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 181
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
0,0
220,0
0,0
0,0
700,0
0,0
135,1
233
0,0
220,0
15994,0
700,0
51373,0
73,4
0,0
233,0
0,0
72,7
220,0
510,4
5,38
5,3
700,0
3766,0
233,0
Kh i ố Accropode
9T
Kh i ố Accropode
5T
Bê tông lót
2,32
ngườ
220,0
5126,0
23,3
700,0
16310,0
23,3
233,0
23,3
462,0
462,0
220,0
222,0
5,8
5,8
7,5
7,5
700,0
700,0
233,0
233,0
Bê tông t
đ nhỉ
Đá dăm 2x4
Đá dăm 4x6
ạ
220,0
700,0
233,0
0,00
1281,5
1537,8
Cát tôn t o bãi
4060,0
4060,0
29865,6
0
1253,5
5428,
9
1747,5
1747,5
39820
,80
2,1
2,1
1025,
2
Đá dăm 10cm
Bê tông asphalt
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 182
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ố ượ ầ ấ ố 7.2.1.4. Tính toán kh i l ng thành ph n c p ph i bê tông
ứ ự ủ ự ệ ộ ị
ự
ụ ữ ị ơ ả
Theo đ nh m c d toán xây d ng c b n mã hi u C323 c a B xây d ng ban
ứ
hành năm 2007 .Đ nh m c hao h t v a bê tông :
ụ ữ ố ớ ệ ố ẵ Đ i v i bê tông đúc s n (Accropode): h s hao h t v a bê tông k= 1,015.
ố ớ ổ ạ ườ ụ ữ ệ ỉ ỗ
i ch (T ng đ nh): H sô hao h t v a bê tông k
Đ i v i bê tông đ t
=1,025.
m3 cát vàng, 0,812
ướ ụ ẻ ầ
ổ
Đ 1m3 bê tông mác 300, PC30 c n 393 kg xi măng, 0,495
m3 đá dăm, 185 lít n
c, ph gia siêu d o.
ừ ả ố ượ ụ ụ ậ ệ ể ổ ng v t li u ph c v dùng đ đ bê tông cho công
ư T đó ta có b ng tính kh i l
trình nh sau :
Xi măng
Cát
ả ố ượ ả ầ ấ ố B ng 7–2. B ng tính kh i l ng thành ph n c p ph i bê tông
ệ
ấ
STT C u ki n
V th c ự
Đá dăm
N c ướ
V
PC40
vàng
m3
T nấ
m3
m3
m3
m3
Kh iố
98845,3
100327,9
39428,9
49662,3
81466,3
18560,6
1
Accropode
BT t
ngườ
27536,5
10821,8
13630,6
22359,6
5094,3
26864,9
2
đ nhỉ
125710,2
127864,4
50250,7
63292,9
103825,9
23654,9
3
T ngổ
ự ệ 7.2.2. Trình t và bi n pháp thi công
ự 7.2.2.1. Trình t thi công
ị ị ườ a. Chu n b công tr
ị
ng và đ nh v công trình
ượ
ầ ế ệ ằ ạ
ộ ố ậ
ồ ị
ẩ
c ti n hành nh m t o thu n ti n cho thi công và
Đây là công tác đ u tiên đ
ệ
ị
xác đ nh chính xác v trí công trình. Công tác tác nay bao g m m t s công vi c
chính sau:
San l p m t b ng làm bãi ch a nguyên li u, kho ch a xi măng, s t thép, bãi
ấ ứ ắ
ặ ằ
ứ ậ ệ ứ
ự đúc, bãi ch a v t li u xây d ng và kh i d hình.
Làm đ
ạ ạ ự ẩ ườ ườ ệ
ố ị
ị
ng, xây d ng lán tr i t m. Chu n b ng giao thông trong công tr
ể ủ ườ ẩ ộ ố
Chu n b v t li u đ ng đ tiêu chu n thi ế ế ở
t k , đây
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 183
ván khuôn đúc kh i Accropode
ị ậ ệ ượ
ộ ẩ
ủ ế c ki m tra đ c
ố
ch y u là đá h c và kh i Accropode
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Đ nh v công trình có th đ
ị ừ ế ạ ế ậ c ti n hành trên t ng phân đo n đê, thi t l p
ể ượ
ố ắ ạ ử ụ
ị
ọ ộ
t a đ công trình và m c thi công, s d ng máy tr c đ c.
ố
b. Đúc kh i Accropde
ớ
Công tác này có th ti n hành song song v i công tác r i đá chân khay, thi
ố ả
ộ ố ồ thi công đúc kh i bê tông g m m t s công tác sau:
ế
ặ
Ti n hành l p đ t ván khuôn.
ệ ầ
ẩ
ấ
ệ
ệ ủ ứ ả ẩ ả ể ế
ự
ớ
công lõi đê, l p lót . Trình t
ắ
ấ
Đúc các c u ki n và đ m.
ả ưỡ
B o d
ng c u ki n theo đúng tiêu chu n.
ấ
Nh ng c u ki n đ tiêu chu n thì cho vào bãi ch a và b o qu n liên
ữ
t c.ụ
ả
c. Thi công r i đá chân khay
ổ
ớ ạ
ế ể
ể ạ ộ
ể ướ i h n ti n hành đ đá chân khay.
ữ i chân công trình,gi
ị
ế
ị ượ ọ
Sau khi đ nh v đ
c t a đ các đi m gi
ớ
ế ế
t ti p giáp v i đáy bi n đ h n ch lún, xói d
ủ Đây là chi ti
ổ ớ ị n đ nh l p ph mái.
ổ d. Thi công đ đá lõi đê
ế ổ ượ ế Ngay sau khi đ đá chân khay ti n hành đ đá lõi đê. Lõi đê đ c ti n hành
ổ
ừ ừ ạ ớ ổ
đ theo t ng l p cho t ng đo n đê.
ớ ướ ớ ủ ổ
e. Thi công đ đá l p lót d i l p ph mái
ạ ả Sau khi san ph ng lõi đá đ t yêu c u thi
ẳ
ộ ộ
ả ố
ế ế ẽ ế
ầ
t k s ti n hành th đá h c kh i
ủ
ướ ớ
i l p ph mái. Quá trình thi công ph i theo
ố
ử ả ầ ớ
ớ
l n và kh i bê tông h p làm l p lót d
ế ế
ả
t k .
dõi san s a đ m b o yêu c u thi
ủ ắ ố ặ
f. Thi công l p đ t các kh i ph mái
ệ ặ ắ ố
Sau khi hoàn thi n thi công l p lót, ti n hành thi công l p đ t các kh i
ế
ừ ạ ỡ ượ ớ
ế ế
t k cho t ng phân đo n đê. Accropode theo các kích c đ c thi
ố ườ g. Thi công kh i t ỉ
ng đ nh
ượ ủ ệ ng đ c thi công ngay khi l p ph mái đã hoàn thành. Vi c thi công
ạ ố ườ
ớ
Kh i t
ừ
ế
ượ
c ti n hành theo t ng phân đo n đê. cũng đ
ắ ệ
ầ
ướ ề ặ ộ ệ ệ ế ầ
ắ
c hoàn thi n ti n hành l p đ t c t báo hi u đ u
ẩ ả
ặ ộ
h. Thi công l p đ t c t báo hi u đ u đê
Khi công trình đi v các b
ả
đê sao cho đ m b o tiêu chu n quy cách.
ệ
i. Hoàn thi n công trình
ặ Trong quá trình thi công, kh năng g p th i ti
ể ạ ế i c a sóng làm nh h
ờ ế ấ
t x u (bão) gây sóng l n r t d
ả
ế
ố ộ
ờ ế ấ ợ ưở
ủ ặ ả ả ế ấ ợ ủ
t b t l
ớ ớ ấ ễ
ả
ả
ng đ n công trình, khi
x y ra. Đ h n ch tác đ ng b t l
ả ừ
ệ
i, ph i x p kh i ph m t b o v bên ngoài
ph i d ng thi công do th i ti
ệ
ư ỏ
ằ
ầ
ạ
đo n đ u đê đang thi công nh m tránh h h ng lõi đê và l p đ m do sóng.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 184
ệ 7.2.2.2. Bi n pháp thi công
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ắ ớ
K t c u đê ch n sóng g m có 3 l p v t li u chính theo th t
ủ ứ ự ừ
t
ầ ồ
ướ ớ ậ ệ
ớ ế ấ
ủ ứ ớ ố
trên xu ng
i l p ph mái, l p lót th 2, lõi đê và ph n chân khay
ớ
là l p ph mái, l p lót d
ướ
i chân đê
d
ố ủ
a. Đúc kh i ph mái Accropode
ế
ặ
ệ ầ
ẩ
ấ
ả ưỡ
ng c u ki n theo đúng tiêu chu n.
ấ ấ
ệ
ệ ủ ữ ứ ả ẩ ả ắ
Ti n hành l p đ t ván khuôn.
Đúc các c u ki n và đ m.
B o d
Nh ng c u ki n đ tiêu chu n thì cho vào bãi ch a và b o qu n liên
t c.ụ
ổ
b. Thi công đ đá chân khay
ổ ậ ệ
ế ạ ự ổ ồ ộ
ằ ườ ế ậ c t p k t t
ể
i bãi, v n chuy n đ n công tr
ị
ậ ố ớ
ng b ng ô tô t
ầ
ả ố ị ị
ổ ẩ
ợ ặ ả ậ ệ ể ả ị
ể ớ ộ
ố
Thi công đ đá chân khay có v t li u là đá h i kh i l n. Các kh i đá h c
ượ ậ
đ r i dùng xà lan
đ
ẩ ắ
ầ
ể
ổ
n i và tàu kéo v n chuy n ra v trí công trình. Dùng máy g u xúc và c n c u l p
ế
ượ
c đ nh v . Trong thi công k t
trên phao n i c u đá th xu ng v trí công trình đã đ
ộ
ả
ợ
h p v i th l n th v t li u và ki m tra đ đ m b o đ chính xác thi công.
ổ c. Thi công đ đá lõi đê
ổ ớ ằ ạ ng t Thi công l p lõi đê làm b ng đá đ không phân lo i có tr ng l
ớ ệ
ượ
ằ ạ ầ ổ ố ng b ng ô tô t c đ xu ng xà lan t
ượ
ế ở
ủ
ị ữ ả
ợ ị
ổ ủ
i và th đá xu ng v trí công trình đã đ
ự ướ
ườ
ở
chân công trình, trong tr ượ
c cao th s d ng xà lan m ng h p m c n
ể ế ợ ả
ệ ơ ớ ằ ố ị ừ
ượ
ọ
ớ ắ
ự ướ
ộ ỉ
c thi công không l n l m. Do
(10÷100) kg có cao đ đ nh lõi chênh l c v i m c n
ở ế
ướ ướ
ớ
ệ
c chuyên ch đ n
c. Đá đ
i n
đó, bi n pháp thi công l p lõi đê là thi công d
ả
ồ
ự ổ
ườ
i c u c ng r i tàu
đ . Khi đó, đá đ
công tr
ặ
ầ
ị
ư
i và máy g u xúc đ t
kéo đ a xà lan ch đá ra v trí công trình. Ti p đó, dùng máy
ị
ớ
ố
c đ nh v . V i nh ng khu
trên phao n i
ở
ỉ ử ụ
ự
v c lõi đê
ể ổ
đáy đ đ đá. Trong quá trình thi công lõi đá, có th k t h p dùng nhân công th đá
ươ
ữ
xu ng nh ng v trí khó thi công b ng ph ng ti n c gi i.
ớ ướ ớ ủ ổ
d. Thi công đ đá l p lót d i l p ph mái
ướ ớ ộ
ậ ng b ng ô tô t
ầ
ậ ệ
ườ
ị
ậ ệ ộ ị
ố
ả
ể ả ậ ệ ấ ắ
ị ế ợ ợ ặ ể
ớ
ố
ố ớ
ủ
Thi công l p lót d
i l p ph mái có v t li u là đá h c kh i l n. Các kh i
ế ạ
ể
ượ ậ
ế
ự ổ ồ
ằ
c v n chuy n đ n công tr
i bãi đ
đá t p k t t
đ r i cũng dùng
ể
ể ậ
ổ
ậ ệ
xà lan n i và tàu kéo đ v n chuy n v t li u ra v trí công trình. Dùng máy g u xúc
ẩ
ổ ẩ
ầ
và c n c u (5÷10) t n l p trên phao n i c u v t li u đá h c th xu ng v trí công
ượ ị
trình đã đ
c đ nh v . Trong thi công có k t h p th l n đ th v t li u và ki m tra
ộ
ả
ể ả
đ đ m b o đ chính xác thi công.
ớ e. Thi công l p ph mái
ủ ị
ượ ọ ố
c thi công đúc s n t
ẵ ạ
ậ ổ
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 185
ằ
ẩ ứ ặ ấ ớ ủ
ệ
ớ
ậ
Thi công l p ph mái có v t li u là các kh i bê tông d hình phá sóng
ớ
ượ
ố
i bãi đúc,
ng l n đ
Accropode. Các kh i bê tông có tr ng l
ể
ồ
ườ
ể
ậ
ng b ng ô tô r i dùng xà lan n i và tàu kéo v n chuy n ra
v n chuy n ra công tr
ổ ẩ
ầ
ị
v trí công trình. Dùng c n c u có s c nâng l n (10÷20) t n đ t trên phao n i c u
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ả ố ị ị
ế
c đ nh v . Trong thi công ph i có k t
ầ ợ ặ ể ề ặ ắ ỉ ượ ị
ế
x p các kh i bê tông vào v trí công trình đã đ
ộ
ợ
h p th l n đi u ch nh l p đ t và ki m tra đ chính xác theo yêu c u.
ổ ườ f. Thi công đ bê tông t ỉ
ng đ nh.
ướ ườ ệ ỉ
ớ
ng đ nh ph i thi công l p đá dăm đ m phía d
ậ ệ ượ ả ằ ớ ổ
c khi đ bêtông t
ng đ nh, đá dăm đ ả
c r i trên l p đá lót, san b ng. V t li u đ
ượ ư
ị Tr
ỉ
ị ự ế ầ ơ ơ ướ
i
ườ
c đ a lên xà lan
t
ổ
ở
ch ra v trí thi công. Dùng máy b m bê tông b m tr c ti p bê tông vào v trí c n đ .
ế ế ỹ 7.2.3. Thi ậ
t k k thu t thi công
ườ ng
ị
ặ ằ ả ẩ
7.2.3.1. Chu n b công tr
a. Gi
ứ ố
ồ
ng, lán tr i cho công nhân.
ưở
ấ ấ
ả
thi
ọ ủ ố i phóng m t b ng
ấ
ệ
ặ ằ
Di n tích san l p m t b ng g m bãi ch a (cát, đá), bãi đúc (kh i Tetrapod)
ạ
ứ ắ
kho ch a s t thép, xi măng, nhà, x
3
ầ
ể
ế
t th tích đ t đá c n san l p là: 5000 m
Gi
ủ
Ch n máy thi công là máy i : Các thông s máy ư
i nh sau :
ấ Năng su t máy thi công:
N=
Trong đó :
kd: H s k đ n đ d c san xu ng k
d=1,3
kt: H s t
ệ ố ể ế ộ ố ố
ệ ố ơ ủ ấ t=1,4 i c a đ t k
ktg : H s s d ng th i gian k
tg= 0,7(cid:0) 0,8 ch n kọ
tg =0,75
ệ ố ử ụ ờ
tck = ()+2(ts +tq+ th)
ậ ố ủ ắ ấ ạ ng, v n t c c a các giai đo n: C t đ t,
ạ ườ
ấ ể ề lc, lvc, lđ , vc , vvc, vđ: Đo n đ
ổ ả
ậ
v n chuy n, đ (r i) đ t và đi v
lc =6(m)
vc = 4 (km/h)= 1,11(m/s)
vvc=5(km/h)=1,39(m/s)
vv =6(km/h)=1,66(m/s)
lvc=lv= 80(m)
ờ ố
ts=5s th i gian sang s
ờ tq =10(s) th i gian quay vòng
ạ ưỡ ủ ờ
th= 2(s) th i gian h l i i
tck=( + + ) + 2.(5+10+2)
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 186
= 178.62 s
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
V: Th tích đ t mang đi đ
ể ấ ượ ủ ưỡ ủ c c a l i i.
V=
ề
+ L: Chi u dài l ưỡ ủ
i i.
ề
+ H: Chi u cao l ưỡ ủ
i i.
ọ ủ ư ả ấ ớ Ch n máy ố ủ
i DZ31S v i các thông s c a nhà s n xu t nh sau:
(cid:0) Tr ng l
ọ
ượ ấ ộ ng máy 31.38 t n; Dài 7.04m; R ng 4.54 m; Cao 3.18m
ậ ố ể
(cid:0) V n t c di chuy n 13km/h;
(cid:0) L
ề ề ộ ưỡ ủ
i i: chi u cao:1.55m; chi u r ng 4.54m
V = = 4.84 m3
ấ
Năng su t máy :
N= = = 68,04 m3/h
ậ ủ ệ ấ ể
V y đ 2 máy i làm vi c 1 ca/ngày thì m t:
n = = = 3 ngày, 6 nhân công ph c vụ ụ
ườ b. Làm đ ự
ng thi công, xây d ng lán tr i t m
ệ ể ổ ủ ế
ườ ỷ ậ
Thi công đê ch y u dùng các ph
ng thu nên công tác này không nhi u. Dùng 20 công nhân làm đ ằ
ng ti n thi công n i và v n chuy n b ng
ụ ng công v
ạ ạ ả
ả ườ ạ ị ả
ng ph i dùng ự
2 máy, 26 nhân công và ph i th c
ạ ạ
ươ
ề
ườ
đ
và xây lán tr i t m trong kho ng 20 ngày.
ẩ
Tóm l
i công tác chu n b công tr
ả
ệ
hi n trong kho ng 22 ngày.
ị
6.2.3.2. Đ nh v công trình
ầ ộ ị
Đ đ nh v tuy n đê c n dùng máy kinh vĩ và máy livô đ đ nh ra đ cao, đ sâu
ị
ữ
ầ ể ị
ạ ở ộ ư ữ ủ ạ ị
ể ị
ị
và nh ng v trí c n thi ế
ộ
ế
t nh khe phân đo n, v trí c a nh ng đo n m r ng :
ụ ụ ườ ộ
i (3 cán b chuyên môn, 7 nhân viên ph c v ).
ị ị
ậ ự ồ
ờ ự ồ
+ Nhân l c g m 10 ng
+ V t l c g m 2 máy kinh vĩ , 2 máy livô, tiêu đ nh v , phao tiêu….
+ Th i gian hoàn thành 30 ngày
ắ ầ ư
ế
ặ ắ ọ ả
ẽ ế ấ
ờ ắ ế ọ ị ị
ồ
ị ữ ữ ế ầ ộ
ườ ạ ố ớ
Đ i v i đê ch ng sóng c n ti n hành nh sau:
ắ
ế
ứ
ướ
c tiên căn c vào m t c t d c tuy n đê (xem b n v k t c u) c m
+ Tr
ố
ữ
ủ
vào nh ng c c m c đ nh v biên c a tuy n đê, đ ng th i c m tiêu vào
ổ
ị
nh ng v trí thay đ i cao đ tuy n vì đây là nh ng v trí thi công c n chính
xác và cũng khó thi công nh t. ấ
+ Phân đo n và trung gian trên đ ụ ủ
ng tr c c a đê.
ấ ọ ị ị
ơ ở ể ị ầ
ấ ữ ạ ạ + Sau đó, đ nh v đ u đê chính xác là quan tr ng nh t, đây cũng là v trí thi
i.
công khó khăn nh t là c s đ thi công thành công nh ng đo n đê còn l
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 187
ố 6.2.3.3. Thi công đúc kh i Accropode
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ế ị ổ t b đ bê tông
ố ỹ ư ậ
3
ướ
ộ
ườ
ấ ỹ
ượ
ệ ủ a. Tính toán thi
ộ
Dùng máy tr n bê tông SB78 có các thông s k thu t nh sau:
Kích th
c: 33,6 x 3,26 x 12,52 m
Dung tích thùng tr n: 34m
ạ
Đ ng kính h t đá max: 70mm
3/h
ậ
Năng su t k thu t: N = 60 m
ọ
Tr ng l
ng: 33T
ấ
Năng su t làm vi c c a máy:
N= Vsx.Kxlnck.Ktg
Trong đó:
Vsx: Dung tích s n xu t c a thùng tr n
Vsx= 0,7.Vhh
ấ ủ ả ộ
Vhh: Dung tích hình h c c a thùng tr n (m
3)
Vsx= 0,7.Vhh
ọ ủ ộ
Kxl: H s xu t li u K
xl= 0,65
ấ ệ ệ ố
nck: S m tr n th c hi n trong 1 h
ố ẻ ộ ự ệ
nck=
tck= tđ vàoổ + ttr n ộ +tđ raổ (s)
Ktg: H s s d ng th i gian K
tg=0,8
ệ ố ử ụ ờ
ệ ủ ấ Năng su t làm vi c c a máy :
N = 21,84 m3/h
ố ố S kh i Accropode đúc trong 1 ngày
Trong đó :
N : Năng su t làm vi c c a máy
ệ ủ ấ
a : S gi
ố ờ ệ làm vi c trong ngày
ố ệ
x : S máy làm vi c
V : Th tích c a m t kh i
ủ ể ộ ố Accropode
ờ
ệ
ượ
c th i gian máy tr n bê tông hoàn thành vi c
ả ộ
ể ệ ượ ế ả ứ
ự
D a vào công th c trên ta tính toán đ
ố
ổ
đ bê tông các kh i Accropode. K t qu tính toán đ c th hi n trong b ng sau:
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 188
ổ ố ờ ả B ng 7.3. Th i gian đ bê tông kh i Accropode
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
n a x ố ạ Ngày ố
Lo i kh i ổ
T ng s
kh iố N
m3/h giờ máy V1 kh iố
m3 ố
kh i/ngà
y
21,84 8 2,08 168 7700 45 2 5T – Phân
đo n Iạ
21,84 10 2,08 3840 24500 58 4 5T – phân
đo n IIạ
21,84 8 3,75 140 8388 60 3 9 T – Phân
ạ
đo n III
ạ ậ ố ờ V y th i gian đúc kh i bê tông kh i ố Accropode 5T – Phân đo n I là 45 ngày
ạ ạ và 5T – Phân đo n II là 58 ngày, 9T – Phân đo n III là 60 ngày
ỗ ầ ộ ơ ơ ướ ụ ụ ể c đ ph c v quá
ổ M i máy tr n bê tông c n 1 máy b m bê tông và 1 máy b m n
trình đ bê tông.
ờ ầ ể ấ
ể ỡ
ố ố
ể
ủ ở
ưỡ ộ ố ỡ ề ạ ụ
Sau khi đúc, ch 1 tu n đ d các t m c p pha bên trên đ luân chuy n ph c
i đ n khi bê tông đ th i gian
ố
ẽ ả
t ng h . c p pha sau m i l n tháo d đ u ph i v sinh s ch s , b o d ng t
ố
ả ể ạ ế
ả ễ
ưở ỗ ầ
ố ị ả ữ ụ ổ
v đ nhũng kh i khác. Riêng c p pha đáy ph i đ l
ưỡ
d
ể ả
đ đ m bào thi công nh ng kh i sau không b nh h ng.
ụ ụ ổ ể ậ b.Tính toán máy v n chuy n ph c v đ bê tông
3
t b v n chuy n là ôtô Maz200, dung tích thùng 5m
ế ị ậ ể ọ
Ch n thi
(cid:0) Tính toán năng suất của ôtô
N = (6.9)
Trong đó :
V : dung tích thùng xe, V = 5 (m3)
tg = 0,85
ệ ố ử ụ ờ ktg : H s s d ng th i gian, k
ế ờ ộ
Tck : th i gian m t chuy n (phút)
Tck = tđ + tv + tl + t2 (6.10)
Trong đó:
ề ủ ờ tđ, tv là th i gian đi và v c a ô tô
ườ ề tđ = , tv = (v i Lớ 1,L2 : là quãng đ ng đi, v ; v ậ ố
1,v2 : v n t c
đi, v )ề
Ch nọ
L1 = L2 = 5 (km)
v1 = 40 (km/h)
v2 = 30 (km/h)
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 189
(cid:0) tđ = 8 (phút), tv = 10 (phút)
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
1 = 8(phút)
ủ ờ ấ
tl : th i gian l y hàng c a ô tô, t
2 = 2 (phút)
ổ ờ t2 : th i gian đ hang t
(cid:0) Tck = 10 + 8 + 8 + 2 = 28 (phút)
3/h)
ậ V y: N= = 9.1(m
ờ ạ ượ ố ế ế Trung bình 1 gi xe ch y đ c s chuy n là 60/28 = 2.1 (chuy n)
3/ca)
ấ ủ ế ậ V y năng su t c a xe trong 1 ca 8 ti ng là 8*9.1 = 72.8 (m
Khối lượng vật tư trung bình 1 ngày cần cung ứng.
v = V/t (m3/ngày)
Trong đó:
3).
ố ượ V : Kh i l ậ ệ
ng v t li u (m
ờ ổ ố t : Th i gian đ bê tông đúc kh i (s).
ụ ụ ể ố ố
ậ ệ
ả Th i gian và s xe v n chuy n v t li u ph c v thi công đúc kh i Accropode
ượ
đ ậ
ờ
ể ệ
c tính toán và th hi n trong b ng sau :
ể ậ ệ ố ố ả ậ B ng 74. S xe v n chuy n v t li u đúc kh i Accropode
N t N ạ ố
Lo i kh i S caố S xeố V
m3 1h v
m3/ngày ngày 1ca
15994,0 9,1 249,9 64 72,8 1,0 4 5T– Phân
đo n Iạ
51373,0 9,1 658,6 78 72,8 2,0 5 5T–Phân
đo n IIạ
31478,1 9,1 419,7 75 72,8 1,0 6 9T–Phân
ạ
đo n III
ụ ụ c. Tính toán nhân công ph c v đúc kh i ố Accropode
ụ ụ ụ ụ ầ ầ ỗ ộ ỗ
M i ôtô c n 2 nhân công ph c v , m i máy tr n BT c n 5 nhân công ph c v
ưỡ ộ Công tác d ng h bê tông sau khi đúc:
ưỡ ộ ờ
Th i gian d ng h bê tông 28 ngày
Máy móc thi
ế ị ụ ụ ơ ướ t b ph c v 5 máy b m n c
Nhân công ph c v 5 ng
ụ ụ ườ i
ổ ớ 6.2.3.4. Thi công đ đá chân khay, lõi đê, l p lót
ậ ượ ể ừ ỏ ở ớ ế ậ ậ Đá đ m đá Phong Phú và B c N t
c v n chuy n t
ư ể ậ ầ ố
ụ
ợ ặ ế ợ ầ ụ ả ị
ộ i bãi t p k t cách
ằ
công trình 2km. Đá đ a xu ng xà lan b ng c n tr c và v n chuy n ra công trình.
ị ể ể
Trong quá trình thi công k t h p c n tr c th đá, th l n, phao tiêu đ nh v đ ki m
tra đ chính xác thi công.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 190
ế ị ố ế a. Thi t b b c x p đá
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ọ ử ụ ố ầ ụ ụ ầ Ch n s d ng c n tr c MKG trên xà lan 250T. Các thông s c n tr c:
Chi u dài c n 30m
ề ầ
T m v i l n nh t 22,5m
ớ ớ ầ ấ
T m v i ng n nh t 8m
ắ ầ ấ ớ
3
Dung tích g u 4mầ
ứ ấ ớ
S c nâng l n nh t 20T
ấ ầ ụ Tính năng su t c n tr c:
ứ
Công th c tính:
Trong đó
N: năng su t c a c n tr c (m
3/h);
ấ ủ ầ ụ
q: Dung tích c a g u, q = 4m
3;
ủ ầ
kd : H s đ y g u, k
d = 0,8
ệ ố ầ ầ
ktg : h s s d ng th i gian. k
tg = 0,85
ệ ố ử ụ ờ
ờ ộ ỳ ủ
Tck : Th i gian c a m t chu k , 130(s)
ế ị ậ ể b)Thi t b v n chuy n đá
ụ ụ ử ụ ể ậ ể S d ng xà lan 400T đ v n chuy n đá ph c v thi công
ể ủ ấ ậ Năng su t v n chuy n c a xà lan
Trong đó
3/h;
ấ ủ
N: Năng su t c a xà lan, m
ệ ờ tc : th i gian làm vi c 1 ca 8h
3;
ố ượ (cid:0) d: Kh i l ủ
ng riêng c a đá, t/m
ọ ả ủ G: Tr ng t i c a xà lan
ệ ố ử ụ ờ Ktg; H s s d ng th i gian
ườ ậ L: Quãng đ ể
ng v n chuy n
ậ ố ả v1: v n t c không t ả 1= 10 (h i lý /h) = 18,25(km/h) i v
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 191
ả v2: V n t c đ y t ậ ố ầ ả 2 = 8,5 (h i lý /h) = 15,5 (km/h) i v
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ờ ố tb: Th i gian b c đá 4h
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 192
ỡ ờ td: Th i gian d đá 4h
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
V đá
Nct
N xà lan
Xà lan
Ngày
Đoạ
n
PĐ
(I)
PĐ
(II)
PĐ
(III)
Lõi đê
ớ
L p lót
Chân khay
Lõi đê
ớ
L p lót
Chân khay
Lõi đê
ớ
L p lót
Chân khay
602.46
602.46
602.46
602.46
602.46
602.46
602.46
602.46
602.46
C nầ
tr cụ
2
1
2
5
2
2
3
2
1
330.15233
330.15233
330.15233
330.15233
330.15233
330.15233
330.15233
330.15233
330.15233
4
2
4
9
4
4
6
4
2
49
35
0
110
87
29
75
34
20
ố ờ ả B ng 7.5. Th i gian và s máy thi công đá
59026,0
20759,2
0,0
331380,0
105511,0
34566,0
134184,7
40621,2
11486,9
ố
ủ ế
6.2.3.5. Thi công x p kh i ph mái
ủ ế ế ớ ố Khi thi công xong l p lót ti n hành thi công x p kh i ph Accropode
ụ ẩ ử ụ ự ầ Bãi đúc Accropode cách khu v c thi công đê 2km. S d ng c n tr c c u các
ụ ẩ ể ầ ậ ố ố ự
kh i xu ng xà lan v n chuy n ra khu v c thi công. Dùng c n tr c c u cá kh i t ố ừ
xà
ế ợ ợ ặ ế ế ố ớ ệ ố
lan, ti n hành x p kh i, trong quá trình thi công k t h p v i th l n và h th ng
ị ể ả ả ộ ị phao tiêu đ nh v đ đ m b o đ chính xác thi công.
ẩ ắ a. Thi công c u l p kh i ố Accropode
ử ụ ố ủ ầ ụ ầ S d ng c n tr c ụ MKG trên xà lan 250T. Các thông s c a c n tr c đã trình
ở bày và tính toán trên
ủ ầ ụ ế ấ ố Năng su t thi công c a c n tr c khi x p kh i Accropode
N =
ả ử ờ ố Gi ố
s th i gian thi công 1 kh i Accropode 9T là 5 phút = 300s; 1 kh i
Accropode 5T là 4 phút = 240s
ủ ầ ụ ấ Năng su t 1 ca c a c n tr c là:
ố n = (kh i/ca)
Trong đó
ố ố
n : s kh i Accropode
ấ ầ ụ
N : năng su t c n tr c
v : th tích kh i Accropode
ể ố
ố ượ ờ ụ ầ ố ượ Th i gian và s l ng c n tr c thi công kh i Accropode đ c tính toán và th ể
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 193
ệ ả hi n trong b ng sau:
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ụ ế ố ầ ờ ả B ng 76. Th i gian và s c n tr c x p kh i ố Accropode
ố ố
S kh i N Nca ố ố S caố S máy S ngày Lo iạ
kh iố kh iố kh iố kh iố
5T–PĐ I 7700 12 72 1 2 53
5T–PĐ II 24500 15 72 1 4 85
9T–PĐ III 8388 15 56 1 3 50
ể ậ
b. Thi công v n chuy n kh i ố Accropode
ử ụ ể ậ ể ừ ế S d ng xà lan 400T đ v n chuy n kh i ố Accropode t b n ra công trình
ố ề ụ ượ ụ ph c thi công. Thông s v xà lan đ c tính toán trong m c trên
3/ca t c là 330,15x2,4 =
ứ ấ ủ
Theo trên, ta có năng su t c a 1 xà lan là 330,15 m
792,36 t n/caấ
ờ ụ ế ầ ố ượ ạ c tính toán t i m c ụ 6.4.7.a
ớ
ố ượ ố ầ ể ậ V i th i gian c n tr c thi công x p các kh i đ
ng kh i c n v n chuy n trong 1 ngày : thì s l
N =
Trong đó :
ể ậ ố ố ầ
N : s kh i Accropode c n v n chuy n trong 1 ngày
Nk: t ng s kh i Accropode
ổ ố ố
ờ ươ ứ ạ ỗ t: th i gian thi công t ố
ng ng cho m i lo i kh i
ố ượ ể ậ ể ượ ầ ả S l ng xà lan c n đ v n chuy n đ ể ệ
c tính toán và th hi n trong b ng sau:
ố ố ể ậ ả B ng 77. S xà lan v n chuy n kh i Accropode
ố ố
S kh i Ngày Nk /ngày Ca Xà lan Lo iạ
kh iố
12T 7700 58 132 1 3
8T 24500 80 306 1 5
3T 8388 55 153 1 3
ổ ườ 6.4.8. Thi công đ bê tông t ỉ
ng đ nh
ố ỹ ư ậ ộ Dùng máy tr n bê tông SB103A có các thông s k thu t nh sau:
Kích th
3
Dung tích thùng tr n: 3mộ
ướ c: 2,5x4,1x3,3
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 194
ố ộ ộ T c đ tr n 60220s
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ử ụ ộ ổ ộ ườ S d ng 1 máy tr n bê tông cho toàn b quá trình thi công đ bê tông t ỉ
ng đ nh.
ờ ổ ườ ượ ể ệ ả Tính toán th i gian đ bê tông t ỉ
ng đ nh đ c th hi n trong b ng sau:
ờ ổ ả ườ B ng 78. Th i gian đ bê tông t ỉ
ng đ nh
L Ca Ngày Phân
đo nạ N
m3/h V
m3 V/ngày
m3 m
PĐ I 21,84 5126,0 1 220 174,72 29
PĐ II 21,84 16310,0 3 700 174,72 32
PĐ III 21,84 5428,9 1 233 174,72 31
ụ ụ ậ ệ ể ậ ố ổ ườ S ô tô v n chuy n v t li u ph c v công tác đ bê tông t ỉ
ng đ nh:
ể ậ ệ ổ ố ả ậ ườ B ng 79. S xe v n chuy n v t li u đ bê tông t ỉ
ng đ nh
L V N/ca N Ngày Ca S xeố Phân
đo nạ m m3 m3/ca m3/h
220 5126,0 PĐ I 27 72,8 1 3 9,1
700 16310,0 PĐ II 45 72,8 1 5 9,1
233 5428,9 PĐ II 26 72,8 1 3 9,1
ự ố Th ng kê máy móc nhân l c:
S máy tr n bê tông : 1máy, 1ng
ố ộ ườ i
S ôtô ch nguyên v t li u : 3 chi c, 8 ng
ậ ệ ế ở ố ườ
i
Xà lan 400t ch nguyên v t li u : 2chi c, 4 ng
ậ ệ ế ở ườ
i
Máy b m bêtông : 1 chi c, 1 ng
ế ơ ườ
i
Máy b m n
ơ ướ ế
c : 1 chi c, 1ng ườ
i
Công nhân l p d ng c p pha : 5 ng
Công nhân xúc cát , đá , xi măng... 5 ng
ắ ự ố ườ
i
iườ
ưỡ ườ ỉ ườ ổ ưỡ ỉ ộ ộ
D ng h bê tông t ng đ nh: Bê tông t ng đ nh sau khi đ d ng h 28 ngày,
ơ ưỡ ộ ầ
c n 3 công nhân và 1 máy b m trong quá trình d ng h bê tông .
ố ổ ườ T ng s nhân công : 28 ng i.
Ế Ế Ạ Ắ 7.3. THI T K THI CÔNG PHÂN ĐO N ĐÊ CH N SÓNG THÙNG CHÌM
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 195
Ồ CÓ BU NG TIÊU SÓNG
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ệ
ự Đ án T t nghi p
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ố ượ 7.3.1. Tính toán kh i l ng thi công
ươ ị 7.3.1.1. Ph ng pháp xác đ nh
ố ượ ủ ệ ố ượ ệ ạ ượ Kh i l ng đá b đê, đá ph b , kh i l ng n o vét đ ị
c xác đ nh theo
ươ ặ ắ ph ng pháp trung bình m t c t:
V= . Lij = Ftb. Lij
Trong đó:
ặ ắ ầ ặ ắ ệ ố Fi, Fj : di n tích m t c t đ u và m t c t cu i (m2)
ặ ắ ả ữ
Lij : kho ng cách gi a 2 m t c t i,j (m)
ặ ắ ầ ố ượ ệ ầ Di n tích m t c t đ u cu i đ ề
c đo trên ph n m m Auto Cad 2007.
ố ượ ớ ố ể ằ ổ ỗ Kh i l ng đá đ lòng thùng b ng th tích đá m i thùng nhân v i s thùng
.
ố ượ ể ằ ố ỗ Kh i l ỗ
ng bê tông thùng và kh i bê tông b ng th tích m i thùng, m i
ớ ổ ố ượ ố ố kh i nhân v i t ng s l ng thùng, kh i bê tông.
ố ượ ủ ặ ặ ắ ệ ằ Kh i l ớ ổ
ng bê tông ph m t thùng b ng di n tích m t c t nhân v i t ng
ề
chi u dài.
ố ượ ế ắ ả
7.3.1.2. K t qu tính toán kh i l ng xây l p
ố ượ ế ả ắ ượ ể ệ ở ả ợ ướ K t qu tính toán kh i l ng xây l p đ c th hi n ổ
b ng t ng h p d i
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 196
đây:
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
ả ố ượ ố ồ ạ ắ ạ B ng 710. Th ng kê kh i l ng xây l p phân đo n IV –V – VI (phân đo n đê thùng chìm có bu ng tiêu sóng)
STT
ậ ệ
V t li u
Phân đo n ạ IV
Phân đo n ạ V
Phân đo n ạ VI
T ngổ
ệ
Di n tích
ề
Chi u dài
ố ượ
ng
Kh i l
Kh i l
ng
ệ
Di n tích
ề
Chi u dài
ố ượ
ệ
Di n tích
ề
Chi u dài
ố ượ
ng
Kh i l
m2
m
m3
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 197
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
m2
m
m3
m2
m
m3
m3
1
ệ
Đá b đê (m3)
184,3
40,0
7372
318,6
450,0
143370
369,7
57,0
21038.7
171780.7
2
ủ ệ
Đá ph b đê (m3)
73,5
40,0
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 198
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
2940
87,2
450,0
39240
97,2
57,0
5540.4
47684.4
3
ổ
Đá đ lòng thùng (m3)
142,4
40,0
5696
109,2
450,0
49140
212,4
57,0
12089.7
66925.7
4
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 199
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
Thùng chìm lo i 1ạ
0,0
40,0
0,0
0,0
450,0
0,0
25,4
57,0
1447,8
1447,8
5
Thùng chìm lo i 2ạ
0,0
40,0
0,0
59,3
450,0
26685,0
0,0
57,0
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 200
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
0,0
26685,0
6
Thùng chìm lo i 3ạ
72,6
40,0
2902,0
0,0
450,0
0,0
0,0
57,0
0,0
2902,0
7
ạ
N o vét
173,66
93
16150,3
157,6
450
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 201
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
70920
185,1
57
10550,7
97621
8
ạ
ố
ố
ố
S kh i BT lo i A ( kh i )
6,0
40,0
240,0
12,0
450,0
5400,0
12,0
57,0
684,0
6324,0
9
ạ
ố
ố
ố
S kh i BT lo i B ( kh i )
0,0
40,0
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 202
ọ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
ự Đ án T t nghi p
ệ
ồ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh Tân
0,0
4,0
450,0
1800,0
8,0
57,0
456,0
2256,0
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 203
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ố ượ 6.3.1.3. Kh i l ng bê tông
ả ừ ệ ả ấ B ng 7.11 – B ng tính bê tông t ng c u ki n
ệ
ấ
ệ
STT
C u ki n
Mác BT
Th tíchể
Bi n pháp thi công
(m3)
1
Thùng chìm
31034.8
400
Đúc s nẵ
ủ ỉ
ổ ạ
ỗ
2
BT ph đ nh
9562.8
400
Đ t
i ch
ạ
ố
3
Kh i BT lo i A
6324,0
400
Đúc s nẵ
ạ
ố
4
Kh i BT lo i B
2256,0
400
Đúc s nẵ
ố ượ ố 6.3.1.4. Tinh toán kh i l ầ ấ
ng thành ph n c p ph i bê tông
ệ ủ ộ ị ơ ả mã hi u C313 c ự
a B xây d ng ban hành
ự
ụ ữ
ụ ứ ự
Theo đ nh m c d toán xây d ng c b n
ứ
ị
năm 2007 .Đ nh m c hao h t v a bê tông :
ộ ụ
Đ s t: 6–8 cm
Đ 1mổ
dăm, 185 lít n
3 bê tông mác 400 c n 455kg xi măng, 0,414 m3 cát vàng, 0,851 m3 đá
ướ
ế
ả
K t qu tính toán kh i l
ể ệ ở ả
c th hi n
ầ
ẻ
c, ph gia siêu d o.
ố ượ ạ ắ ng thi công phân đo n đê ch n sóng mái nghiêng
b ng sau : ươ
đ
Mác
Xi măng
Cát
C uấ
V
V th cự
Đá dăm N c ướ
STT
BT
PC40
vàng
ki nệ
m3
m3
T nấ
m3
m3
m3
Thùng
400
31034,8
31810,7
14473,8
13169,6
27070,8
5884,9
1
chìm
BT phủ
400
9562,8
9801,9
4459,8
4057,9
8341,3
1813,3
2
đ nhỉ
Kh i BTố
400
6324,0
6482,1
2949,3
2683,6
5516,3
1199,2
3
lo i Aạ
Kh i BTố
400
2256,0
2312,4
1052,1
957,3
1967,8
427,8
4
lo i Bạ
49177,6
50407,1
22935
20868,4
42896,2
8245,2
T nổ
g
ả ố ượ ả ầ ấ ố B ng 7.12 – B ng tính kh i l ng thành ph n c p ph i bê tông
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 204
ố ượ 7.3.1.5. Tinh toán kh i l ố
ng c t thép
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ả ố ượ ả ố ườ B ng 7.13 – B ng tính kh i l ng c t thép theo đ ng kính
ệ ấ ố ượ STT C u ki n Kh i l ng
F≤10 1018
Thùng chìm 0 55163,22 422947,14 1
ố ườ Kh i t ỉ
ng đ nh 0 9463,55 0 2
ạ ố Kh i BT lo i A 0 0 0 3
ạ Kh i Bt lo i B 0 0 0 4
ạ 7.3.3. Trình t ố
ắ
ự
thi công phân đo n đê ch n sóng thùng chìm có BTS
ạ 7.3.3.1. Phân đo n thi công
ụ ạ ắ ượ ạ H ng m c đê ch n sóng thùng chìm đ c chia làm 3 phân đo n thi công nh ư
sau :
ế ừ ể ạ ạ Phân đo n IV : đo n chuy n ti p t đê mái nghiêng sang đê thùng chìm có
ạ ạ ồ ồ ườ bu ng tiêu sóng g m 2 thùng chìm lo i 3 (thùng chìm BTCT lo i th ng)
ạ ạ ạ ồ Phân đo n V : đo n thân đê, dài 450m g m 18 thùng chìm lo i 2 (thùng chìm
ồ có bu ng tiêu sóng)
ạ ạ ạ ầ ồ Phân đo n VI : đo n đ u đê, dài 57m g m 3 thùng chìm lo i 3 (thùng chìm có
ồ bu ng tiêu sóng)
ự ạ 7.3.3.2 Trình t thi công phân đo n thùng chìm
ị ặ ằ ẩ ị ị ị a. Chu n b m t b ng bãi đúc thùng chìm và đ nh v v trí thùng chìm
ị ướ ự ẽ ầ ị
Công tác đ nh v : Tr ộ
c khi thi công nhà th u s xây d ng thêm m t
ướ ế ạ ộ ụ ụ ố ộ ạ
m ng l ụ ể
i kh ng ch to đ , cao đ ph đ ph c v công tác thi công, đ ượ
c
ệ ạ ộ ộ ả ồ ơ ở ẵ ạ ệ ố ấ
l y theo h to đ GPS, h cao đ h i đ , trên c s các m c có s n t i khu
ườ ỹ ư ư ấ ừ ế ấ ị ự
v c công tr ng do k s t v n cung c p. T đó xác đ nh tuy n thi công
ệ ả ờ ằ
b ng phao d ướ ướ
i n ể ả
c, tiêu báo hi u trên b . Đ đ m b o chính xác trong quá
ỹ ư ệ ằ ườ ườ ể ạ trình thi công, h ng ngày k s hi n tr ng th ng xuyên ki m tra l i toàn b ộ
ộ ướ ế ế ố ư ươ ệ ị
tuy n phao tiêu, các v trí kh ng ch cao đ tr c khi đ a ph ng ti n ra thi
ộ ượ ự ệ ằ ạ công. Toàn b các công tác trên đ c th c hi n b ng máy toàn đ c.
ộ ẽ ượ ể ể ộ ế Công tác ki m tra cao đ : Công tác ki m tra cao đ s đ c ti n hành
ụ ố ọ ọ ạ ọ
ằ
liên t c trong su t quá trình thi công, b ng d i đo sâu (d i đo sâu là lo i d i
ụ ượ ế ế ồ ộ ả ẳ ườ chuyên d ng đ c thi t k g m m t b n ph ng hình tròn đ ng kính 350mm
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 205
ằ ầ ượ ặ ớ ẽ ộ làm b ng tôn d y 10mm đ ạ ố
c hàn ch t v i m t đo n ng tráng k m dài 5m
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ụ ề ế ả ạ ầ ố ở ộ ph n này có tác d ng làm gi m chi u dài dây h n ch sai s khi đo đ sâu
ộ ọ ắ ố ọ ớ
l n, phía d ướ ọ ượ
i r i đ c gia c thêm đai s t, toàn b d i đo sâu có tr ng l ượ
ng
ế ợ ể ả ứ ẳ ả ọ ớ ể
10 12 kg đ đ m b o cho dây d i luôn th ng đ ng khi đo), k t h p v i ki m
ờ ể ể ể ộ ự ế ạ ặ ằ ộ tra cao đ tr c ti p b ng máy toàn đ c đ t trên b (đ có th ki m tra đ sâu
ộ ả ử ụ ự ế ạ ẳ ằ ườ tr c ti p b ng máy toàn đ c ta s d ng m t b n ph ng hình tròn đ ng kính
ượ ặ ớ ạ ố ẽ ộ ườ D = 350mm đ c hàn ch t v i m t đo n ng tráng k m có đ ng kính D =
ạ ố ẽ ề ượ ố ớ 60mm, đo n ng k m có chi u dài 12m đ ạ
c chia làm 3 đo n n i v i nhau
ẽ ượ ố ớ ươ ạ ụ ằ
b ng ren, đo n phía trên s đ c n i v i g ng đo chuyên d ng).
ẽ ế ạ ạ ể ể ạ ỗ ộ Sau m i m t công đo n thi công s ti n hành đo đ c l i đ ki m tra
ộ ệ ờ ử ự ữ ữ ằ ị toàn b di n khu v c đã thi công nh m k p th i s a ch a nh ng sai sót trong
quá trình thi công.
b. Thi công đúc thùng chìm
ượ ụ ổ ệ ố ụ ố Thùng chìm đ c đúc trong ằ
n i chuyên d ng b ng h th ng c p pha
ượ ồ ướ ả ổ ổ tr t. Thi công đúc thùng chìm g m các b c chính: đ bê tông b n đáy, đ bê
ườ ạ ủ ệ ằ ỉ ụ ổ tông t ệ
ng bên, hi u ch nh và hoàn thi n, h th y thùng chìm b ng n i, kéo
ứ ế ậ ạ thùng chìm đ n bãi ch a, đánh chìm thùng, neo đ u thùng chìm t ứ
i bãi ch a
t m.ạ
ầ ớ ươ ể ệ ộ ử C n chú ý t i các ph ả
ng pháp gi m thi u nhi ố ố
t đ và x lý m i n i
khi thi công thùng chìm.
ố ạ c. N o vét h móng
ộ ạ ằ ạ ố ổ N o vét h móng b ng tàu hút bùn xén th i . Cao đ n o vét s đ ẽ ượ
c
ế ẽ ể ạ ằ ố ố ồ kh ng ch trong su t quá trình n o vét b ng máy h i âm đo sâu s dùng đ đo
ạ ị ấ ạ ạ sâu khi n o vét xong, các v trí sót l ạ ẽ ượ
i s đ c đánh d u và n o vét l i.
ớ ệ d. Thi công l p đ m
ạ ầ ổ Đá đ ph n lõi móng đáy thùng chìm là đá lo i A (10 100 kg) đ ượ
c
ể ế ườ ế ạ ằ ậ ự ế ạ ạ ậ
v n chuy n đ n công tr ng b ng ô tô t p k t t i khu v c b n t m. T i đây
ượ ư ể ể ằ ạ ị đá đ c đ a lên sà lan 400T b ng ngo m 3m3, đ chuy n ra v trí thi công.
ạ ị ượ ả ố ị ượ ấ ẵ T i v trí thi công đá đ c th xu ng các v trí đã đ ằ
c dánh d u s n b ng
ạ ạ ặ ớ ượ ổ ẳ ngo m 3m3 đ t trên Ponton 250T. L p đá lo i A đ c đ và san ph ng s b ơ ộ
ế
đ n cao trình 8.3m.
ượ ợ ặ ẳ Trong quá trình thi công, đá A đ ế
ơ ộ ằ
c san ph ng s b b ng th l n k t
ộ ườ ể ớ ằ ạ ợ
h p v i ki m tra cao đ th ng xuyên theo các ng các phao đo và tr m máy
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 206
trên b .ờ
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ằ ẳ ạ ỗ ớ ỏ Bù chèn các khe r ng b ng l p đá nh và san g t ph ng theo sai s ố
±5cm
ề ặ ủ ữ ể ẳ ỗ ổ Đ làm ph ng b m t c a móng đá và bù nh ng l ủ ớ
h ng c a l p đá A
ề ầ ả ớ ớ ổ ớ ẳ
ta đ lên trên l p đá A l p đá 4x6 v i chi u d y kho ng 30cm và san ph ng
ớ ộ ượ ậ ế ạ ự ế ạ ạ t i cao đ 8.0m. Đá 4x6 đ c t p k t t ố
i khu v c b n t m, dùng ngo m b c
ể ặ ạ ậ ị lên sà lan 400T v n chuy n ra v trí thi công. Dùng ngo m (ho c máy đào) đ ổ
ẫ ố ướ ậ ệ ể ư ế ặ ị ị vào ng rót d n h ng đ t Ponton 250T đ đ a v t li u đ n v trí đã đ nh.
ạ ượ ợ ặ ự ệ Công tác san g t đ ằ
c th c hi n b ng th l n.
ắ ặ e. Thi công l p đ t thùng chìm
ừ ừ ế ế ệ ậ ở ổ
Sau khi ch n i thùng t bãi đúc hay t vũng t p k t đ n hi n tr ườ
ng
ế ề ậ ặ ờ ố ở ị ắ
l p đ t, ch khi tri u xu ng, dùng cách lai áp m n ch ch m đ n v trí th
ặ ớ ệ ả neo. Khi đáy thùng cách m t l p đ m kho ng 0,3
ể ả ố ị ứ ườ ả
ạ
(cid:247) 0,5m thông qua h th ng
ệ ố
ế ị
i kéo th dây neo kh ng ch đ nh v thùng. Sau đó đ cho puly dùng s c ng
ự ề ở ướ ể ạ thùng t ố
chìm theo tri u xu ng hay m van cho n ố
c vào thùng đ h xu ng
ể ỉ ừ ừ ệ ị ớ
l p đ m, v a cho chìm, v a kéo căng dây neo đ ch nh v trí. Sau khi thùng h ạ
ề ộ ộ ệ ể ế ệ ạ ố ớ ạ
xu ng l p đ m, đo đ c ki m tra đ l ch, chi u r ng khe lún, n u không đ t
ầ ướ ề ổ ỉ ạ ị ặ ạ ắ yêu c u thì hút n c cho thùng n i lên và đi u ch nh l i v trí và l p đ t l i.
ố ả ệ ủ ệ ớ f. Thi công l p ph b đê + kh i b o v chân đê
ủ ệ ằ ớ ọ ượ ố ả ệ Thi công l p ph b đê b ng đá tr ng l ng 12T và các kh i b o v chân
ể ố ệ ớ ướ đê đ ch ng xói cho l p đ m đá và phía tr c thùng chìm.
ấ
g. Thi công l p lòng thùng
ầ ấ ủ ể ả ố ị ờ
Đ tăng kh năng ch ng sóng c a thùng chìm, c n l p lòng thùng k p th i
ngay sau
ư ề ế ệ ắ ặ ố ặ ấ ắ khi l p đ t. Nh ng n u đi u ki n cho phép thì t t nh t là sau khi l p đ t xong
ạ ạ ị ớ ấ ế ầ ạ ẫ 12 ngày, đo đ c l i v trí, n u v n đ t yêu c u thì m i l p thùng.
ậ ệ ấ ầ ấ ữ ề ấ V t li u l p thùng là đá 1015cm. Khi l p c n l p đ u, chênh cao gi a 2 ô
ế ả ạ ố ở ở ể ố thùng c nh nhau kh ng ch kho ng h 1m tr xu ng đ tránh thùng b ị
ườ ị ứ nghiêng, t ng ngăn b n t.
ủ ỉ ổ h. Thi công đ bê tông ph đ nh thùng
ướ ườ ệ ỉ
ớ
ng đ nh ph i thi công l p đá dăm đ m phía d
ậ ệ ượ ả ằ ớ ổ
c khi đ bêtông t
ng đ nh, đá dăm đ ả
c r i trên l p đá lót, san b ng. V t li u đ
ượ ư
ị Tr
ỉ
ị ự ế ầ ơ ơ ướ
i
ườ
c đ a lên xà lan
t
ổ
ở
ch ra v trí thi công. Dùng máy b m bê tông b m tr c ti p bê tông vào v trí c n đ .
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 207
ệ j. Hoàn thi n bàn giao công trình
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ế ế ỹ 7.3.4. Thi ậ
t k k thu t thi công
ẽ ế ố ượ ụ ị Trong m c này ta s ti n hành xác đ nh kh i l ờ ạ
ệ
ng công vi c, th i h n
ừ ị ộ thi công t đó xác đ nh đ ượ ườ
c c ọ
ộ
ng đ thi công cho m t ca (kíp, ngày) ch n
ế ị ứ ự ự ệ ệ máy móc, thi t b nhân l c cho các công vi c theo th t các công vi c trên.
ẩ ị 7.3.4.1. Chu n b bãi đúc thùng chìm
ộ ụ ổ ặ ụ ổ ụ ợ ẩ ị ị Huy đ ng ị
n i, xác đ nh v trí đ t n i. Chu n b các kho bãi ph tr : bãi
ứ ạ ố ộ ch a ván khuôn, bãi gia công c t thép, tr m tr n bê tông.
ạ
Thi công lán tr i cho công nhân:
ạ ủ ị ườ Lán dùng cho sinh ho t c a công nhân theo quy đ nh là 6 m2/ng i
ố ượ ứ ấ ượ ệ ậ ườ Căn c vào kh i l ng công vi c nh n th y l ng ng i thi công trên công
ườ ế ả ườ ệ ạ tr ng có kh năng lên đ n 300 ng i do đó di n tích lán tr i là:
Flr = 300x6 = 1800 (m2)
ượ ế ấ ắ ằ ậ ạ ờ ờ Do kho bãi đ c làm b ng k t c u l p ghép t m th i do v y th i gian
ụ ụ ấ ờ ắ
thi công nhanh, l y th i gian 7 ngày và 10 công nhân ph c v cho công tác l p
ghép.
ố ự S công ắ
l p d ng là 10x7 = 70 (công)
7.3.4.2. Thi công đúc thùng
ử ụ ệ ượ Thi công đúc thùng s d ng công ngh ván khuôn tr t, tính toán thi
ử ụ ệ ượ ẩ ệ công thùng chìm s d ng công ngh ván khuôn tr t theo tiêu chu n Vi t Nam
ự ố ằ TCVN 9342 – 2012 (Công trình BTCT toàn kh i xây d ng b ng coppha
ượ ệ tr t – Thi công và nghi m thu)
ớ ệ ệ ượ a. Gi i thi u công ngh ván khuôn tr t
ệ ế ớ ể ổ ầ Công ngh ván khuôn tr ượ ượ
t đ ầ
c thi công l n đ u tiên trên th gi i đ đ bê
ạ ỹ ạ ở ứ tông xilô vào năm 1903 t i M , sau đó t i Liên Xô cũ vào năm1924, Đ c vào năm
1931...
ệ ụ ầ Ở ệ
Vi t Nam, công ngh ván khuôn tr ượ ươ
t đ ầ
c áp d ng l n đ u tiên vào năm
ạ ườ ủ ể ố ệ ệ 1973 t i công tr ng K3 đ thi công ng khói c a nhà máy nhi t đi n Ninh Bình
cao 60m.
ượ ể ệ ệ
Công ngh ván khuôn tr t ngày càng phát tri n và hoàn thi n, nó không ch ỉ
ệ ộ ậ ế ợ ệ ế ộ ộ ớ là m t công ngh đ c l p mà nó cũng là m t công ngh tiên ti n k t h p v i các
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 208
ệ ể ệ ệ ả ộ ở ệ công ngh khác đ thi công trên cao m t cách có hi u qu . Hi n nay Vi t Nam
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ụ ệ ề ấ ượ ể ự đang áp d ng r t nhi u công ngh ván khuôn tr t đ xây d ng các toà nhà cao
ắ ả ướ ầ
t ng trên kh p c n c.
ấ ạ ượ b.C u t o ván khuôn tr t
ố ượ ụ ẩ ố ằ
Thi công b ng c p pha tr t : Là dùng các kích chuyên d ng đ y c p pha
ượ ờ ớ ặ ố ệ ắ ặ ồ tr t lên theo m t bê tông cùng đ ng th i v i các công vi c l p đ t c t thép
ế ấ ể ạ ầ ố ổ ố ,đ bê tông vào c p pha đ t o hình k t c u bê tông c p thép c n thi công .
ế ị ủ ế ậ ồ ộ Thi t b ch y u g m 3 b ph n sau :
ấ ượ + Các t m ván khuôn tr t ngoài .
ệ ố + H th ng sàn nâng .
ệ ố ượ + H th ng nâng tr t khung kích, ty kích và kích .
ậ ấ ạ ộ ượ t Hình 7–1. Các b ph n c u t o ván khuôn tr
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 209
Chú gi i:ả
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
1 – Giá nâng 7 – Ty kích
ạ ơ 2a – Vành gông trên ầ
8 – Tr m b m d u
Ố ẫ 2b – Vành gông d i ướ ầ
9 ng d n d u
ệ ố ể 3 – Coppha ậ
10 – H th ng v n chuy n bê tông
ươ theo ph ng ngang 4a – Sàn công tác ngoài
ệ ố 11 – H th ng giáo thang t ả ậ
i v n 5a – Giáo treo ngoài
ể ươ ậ ệ
chuy n v t li u theo ph ứ
ng đ ng 5b – Giáo treo trong
ệ ố ế ệ 12 – H th ng đi n chi u sáng ủ ự 6 – Kích th y l c 7 – Ty kích 8 –
ệ ố ệ 13 – H th ng thông tin tín hi u Ố ầ ạ ẫ ầ ơ Tr m b m d u 9 ng d n d u 10
ệ ể ậ ố ệ ố ầ ố – H th ng v n chuy n bê tông 14 – H th ng đ u đo kh ng ch ế
ươ theo ph ng ngang ộ
đ chính xác thi công
ủ ứ ụ ễ ắ ấ ả ố ố ị T m c p pha ph i có tính thông d ng, d tháo l p, đ c ng. Tám c p pha đ nh
ằ ố ượ ế ạ ề ằ hình dùng trong thi công b ng c p pha tr t nên ch t o b ng thép có chi u dày
ấ ạ ườ ỏ ơ ườ ằ ế không nh h n 1,5 mm và có c u t o s n tăng c ng b ng thép góc có thi ệ
t di n
ủ ố ỏ ơ ề ừ không lên nh h n 1,3x30x4. Chi u cao c a c p pha nên t ế
1200 mm đ n 1600mm,
ề ộ ấ ố ừ chi u r ng t m c p pha nên t ế
150mm đ n 500mm.
ằ ở ạ ữ ả ắ ạ ố ế ạ
Vành gông ch t o b ng thép hình d ng tháo l p. B n táp n i gi a 2 đo n vành
ằ ớ ườ ộ ươ ươ ớ gông v i nhau nên dùng b ng thép có c ng đ t ng đ ng v i thép vành gông .
ướ ặ ừ ế Vành gông trên và vành gông d i nên đ t cách nhau t 500 đ n 700 mm.
ữ ầ ế ạ ở ạ ụ ứ ế ắ Giá nâng: Liên k t gi a d m ngang và tr đ ng ch t o d ng l p ghép đ d ể ễ
ớ ộ ề ợ ỉ ượ ủ ố ố ộ ế ấ
phù h p v i đ dày k t c u và dê di u ch nh đ c đ côn c a c p pha. B trí các
ự ế ể ố ứ ầ giá nâng cách nhau 1 m và c n căn c vào th c t đ b trí .
ử ụ ầ ạ ầ ỏ ể
Sàn công tác, giàn giáo treo: S d ng ki u d m lan t a nan qu t ,d m vòng trong,
ớ ướ ế ấ ể ạ ầ
d m vòng ngoài cùng v i vòng kéo d i và thanh căng đ t o thành k t c u sàn
ượ ấ ạ ặ ầ ở công tác. Sàn công tác đ c c u t o b i dàn khung (ho c d m ), giá tam giác và ván
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 210
ượ ế ắ ắ ộ ổ ố ớ ị ỉ ầ
lát c n đ c liên k t thành m t kh i hoàn ch nh, ch c ch n và n đ nh v i giá nâng
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ữ ứ ặ ố ố ố
ho c vành gông. Gi a các dàn khung b trí thanh ch ng đ ng và ch ng ngang đ ể
ữ ổ ề ằ ặ ộ ị gi ỗ
n đ nh. M t sàn công tác làm b ng g thu c nhóm IV có chi u dày 40 mm .
ề ộ ừ ặ Giá treo ngoài có b r ng t 500800 mm. Ván lát m t sàn giáo treo dùng g ỗ
ả ệ
nhóm IV dày 40 mm. Xung quanh có lan can b o v .
ế ị ủ ự ệ ố ầ ố ẫ ầ ơ Thi ạ
t b nâng: H th ng kích th y l c ,tr m b m d u, ng d n d u ,ti kích .
ủ ự ầ ệ ề ỏ Kích th y l c c n th a mãn đi u ki n :
ị ượ ự ượ ị + Ch u đ c áp l c 12 Mpa và duy trì đ c trong vòng 5 phút không b rò r ỉ
ặ ầ ả
ho c ch y d u .
ủ ả ọ ầ ả ọ ướ ụ ứ ằ ượ + D i tác d ng c a t i tr ng b ng 1,2 l n t ị
i tr ng đ nh m c, l ồ
ng h i
ố ớ ặ ủ ẹ ớ ơ ị ạ
l ố
ạ
i khi khóa ch t c a đàu k p đ i v i lo i kích có b lăn không l n h n 5 mm, đ i
ẹ ệ ạ ả ơ ớ ớ
v i lo i kích có mi ng k p ph i không l n h n 3 mm .
ừ ườ ủ ả ớ ợ ề
Tì kích: Chi u dài ti kích t 35 m đ ng kính c a ti kích ph i phù h p v i yêu
ế ằ ạ ộ ầ
c u. Tì kích liên k t b ng bu lông dùng lo i M16,đ dài bu lông 20 mm .
ự ặ ố ắ ượ d. Trình t thi công l p đ t c p pha tr t
ự ặ ố ắ ượ Trình t thi công l p đ t c p pha tr ư
t nh sau :
ắ L p giá nâng
ệ ố ắ ơ L p vành gông trong, ngoài, h th ng thanh căng, tăng đ :
ộ ố ứ ở ướ ầ ủ ặ ế Bu c c t thép đ ng, ngang i d m ngang c a giá, đ t các chi ti d t chôn
ẵ
s n, khuôn c a, l ử ỗ ờ
ch .
ặ ố ắ L p đ t c p pha
ắ L p sàn công tác bên trong, ngoài .
ặ ế ị ệ ố ậ ả ứ ệ ố ể ắ
L p đ t thi t b nâng, h th ng v n t ậ
i đ ng, h th ng v n chuy n ngang bê
tông trên sàn
ắ ặ L p đ t giáo treo trong, ngoài .
ắ ặ L p đ t ti kích.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 211
ặ ố ắ L p đ t c t thép.
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
(cid:0) ề ể ố ể ủ ế ấ Ki m tra chi u dày t i thi u c a k t c u khi tr ượ
t
Trong quá trình tr
ấ ữ
ụ ị ự ượ
ộ ệ
ậ ệ ủ ộ
ướ t, l c ma sát này có xu h
ượ ự
ọ ẽ ị ơ ớ
ề ặ
ị ủ
ứ ượ
ủ ế ệ ượ ủ ng n t ngang. Nguyên nhân ch y u c a hi n t ng này là do bê tông m i đ
ư ủ ả ự ữ ư ị t xu t hi n ma sát gi a thành ván khuôn và bê tông. Giá
tr l c ma sát này ph thu c vào v t li u làm ván khuôn và đ dính bám c a bê tông
ế
ng kéo bê tông lên và n u
lên b m t ván khuôn. Khi tr
ệ
ng bê tông thì bê tông s b kéo lên gây hi n
giá tr c a chúng l n h n tr ng l
ớ ổ
ượ
t
ế
ch a đ kh năng ch u kéo và s dính k t gi a bê tông và thép ch a hình thành.
Đi u ki n đ bê tông không b kéo đ t là tr ng l
ề ượ ứ ọ ị
ể
ể ắ ng bê
ề
ế
c l c ma sát F, n u có h là chi u
ượ ự
ề ể ệ ệ
ả ủ ớ
tông ph i đ l n đ th ng đ
ệ ự
ấ
cao xu t hi n l c ma sát thì ta có đi u ki n ki m tra:
G ≥ 2.F
ọ ớ ượ V i: G – tr ng l ng bê tông, (daN)
ộ ầ ọ ượ ế ấ
d – Đ d y k t c u; Tr ng l ng riêng bê tông
2)
ự ớ ơ ị F = 2.f.h.1, v i f l c ma sát đ n v , f = 150 (daN/m
ậ V y ta có: 2400.h.d.1 ≥ 2.150.h.1
d ≥ 0.125 (m).
ơ ồ
Hình 7.2. S đ tính toán
ế ấ ớ ườ ườ V i k t c u thùng chìm các t ng bao ngoài (0.6m) và t ng ngăn
ầ ớ ế ấ ề ề ộ ơ ỏ (0.35m) đ u có chi u d y l n h n 0.125 (m). Th a mãn đ dày k t c u khi
tr t.ượ
(cid:0) ả ọ ụ ượ T i tr ng tác d ng lên ván khuôn tr t
T i tr ng c b n
ả ọ ơ ả
ả ọ ọ ả ậ ọ ộ ượ
ng
(cid:0) T i tr ng b n thân (tr ng l
ả
ộ
ả
b n thân các b ph n và chi ti
ậ ượ
ế ậ ả ộ ng b n thân các b ph n tính toán, tr ng l
t mà các b ph n tính toán trên ph i mang).
ự ủ ổ ạ ả ạ ữ
i dài h n (Áp l c ngang c a bê tông khi đ và đ m, l c ma sát gi a
(cid:0) Ho t t
bê tông và ván khuôn, t
ậ ệ ườ ầ
ế ị ự
ả ọ i tr ng do máy móc, v t li u, thi t b và con ng i).
(cid:0) Ho t t
ạ ả ắ ạ i ng n h n.
T i tr ng ng u nhiên
ả ọ ẫ
ả ọ ượ i tr ng gió, t i tr ng sinh ra do tr ầ ự
t kích, ph n l c
(cid:0) T i tr ng ng u nhiên (t
ả ọ
ẫ
ma sát gia tăng thêm do các hi n t
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 212
ệ ượ ả ọ
ư ỏ
ng h h ng…)
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ ả ọ ị ỏ ậ ự ố ộ
t ( T i tr ng sinh ra khi s c b ph n kích b h ng, 2 kích
(cid:0) T i tr ng đ c bi
ặ
ả ọ
ề
li n nhau h ng).
ỏ
Tính toán các lo i t
ạ ả ọ i tr ng
ả ọ
(cid:0) T i tr ng b n thân c a h th ng ván khuôn (ván khuôn, vòng găng, giá nâng),
ả
ấ
ệ ố
h th ng sàn l y theo tr ng l
ủ ệ ố
ọ ự ế ế ấ ượ k t c u: ng th c t
1
1 – Ty kích;
2
4
ằ ượ 2 – gi ng ngang; 3 – Nâng tr t;
5
8
3
ủ ự 4 – kích th y l c; 5 – sàn công tác
ẳ ấ 6 – t m ván khuôn ph ng;
7
ố 7 – thanh ch ng xiên
6
8 – lan can sàn công tác;
ệ ấ ạ Hình 7.3. C u t o h khung ván khuôn
tr tượ
(cid:0) ấ ằ ướ c: 1200 x 200 mm, dày
vk = 8.5 (kG)
ườ ượ ọ ị
ẳ
T m ván khuôn ph ng b ng thép đ nh hình, có kích th
n 55mm. có tr ng l
2.5mm có các s ng q
(cid:0) Gi ng ngang thép ch C12 dài 1.2 m, d y 5mm có tr ng l
ữ ầ ằ ọ ượ ng: 12.48 (kG)
(cid:0) Vòng găng thép ch L90, dày 6mm, 1 m dài có tr ng l
ữ ọ ượ ng: 8.33 (kG)
(cid:0) Nâng tr
ượ ữ ọ ượ t thép ch I (155x400 mm), dài 2.5m, tr ng l ng: 142.5 (kG)
(cid:0) ỗ ầ ọ ượ Sàn công tác dùng ván g d y 40mm có tr ng l ng: 86.4 (kG/m).
(cid:0) Thanh ch ng xiên, thép ch L70x4.5, dài 1.7m, tr ng l
ữ
ố ọ ượ ng: 8.3 (kG).
(cid:0) H kích tr ng l
ệ ọ ượ ng: 10 (kG).
(cid:0) Ho t t
ạ ả ụ i tác d ng lên ván khuân
(cid:0) Ho t t
2;
ạ ả ể ế ế ấ i thi công đ thi t k t m lát sàn công tác và sàn: 2500 N/m
(cid:0) Ho t t
2;
ạ ả ế ế ầ ủ i thi công khi thi t k d m c a sàn: 1500 N/m
(cid:0) Ho t t
N/m2;
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 213
ạ ả ế ế ố i thi công khi thi t k vòng găng và giá nâng; tính và b trí kích: 1000
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
(cid:0) Khi thi
2.
ế ế t k giá treo trong ngoài: 500 – 1000 N/m
ả ọ ụ ổ
T ng t i tr ng tác d ng lên 1 thanh ty kích: P = 3343 KN
(cid:0) ố ộ ượ ủ Tính toán t c đ tr t c a ván khuôn
ằ ố ượ ả ạ ượ ườ Bê tông n m trong ván khuôn mu n tách ra đ c ph i đ t đ c c ộ
ng đ theo
ộ ượ ủ ố ị ượ ế ờ ố quy đ nh. Nên t c đ tr t c a ván khuôn đ ế
c kh ng ch theo th i gian đông k t
ố ộ ượ ứ ị ủ ữ
c a v a bê tông. T c đ này đ c xác đ nh theo công th c:
Vmax = (H – h – a)/T
ượ ề
Trong đó: H – chi u cao ván khuôn tr t, P = 3343 KN
ỗ ớ ề ổ h – chi u dày m i l p đ bê tông
ầ ờ ế ể ụ ỏ ờ ộ T – th i gian c n thi t đ bê tông ra kh i ván khuôn, (gi ); T ph thu c nhi ệ
t
ạ ọ ờ ồ ộ
đ không khí, lo i xi măng, trong đ án ch n T = 4 (gi ).
ừ ặ ổ ế ặ ả
a – kho ng cách t m t bê tông đ đ n m t trên ván khuôn, a = 10 (cm).
Vmax = (1202010)/4 = 22.5 (cm/h)
ộ ượ ố ị ự ủ ế ả ố Tính toán t c đ tr t kh ng ch theo kh năng ch u l c c a ty kích: Ngoài
ệ ả ế ủ ả ả ờ ượ vi c đ m b o th i gian đông k t c a bê tông ph i tính toán sao cho khi tr t thanh
ị ượ ị ự ấ ổ ả ị ượ ệ ty kích không b v t quá kh năng ch u l c, m t n đ nh khi tr t. Vi c tính toán
ự ứ ệ th c hi n theo công th c:
ả ọ ộ ộ Trong đó: P – t i tr ng tác đ ng lên m t thanh ty kích (kN)
2, ch n T = 4h.
ạ ườ ờ ộ ọ ể
T – th i gian đ bê tông đ t c ng đ 7 – 10 daN/cm
ệ ố ọ K – h s an toàn, ch n K = 2.
0.15 (m/h) = 15.0 (cm/h)
ậ ố ậ ọ ượ ủ V y ch n v n t c tr t c a ván khuôn là: V = 15 (cm/h)
ườ ằ ố ượ ậ ờ ổ T ng thùng cao 21m thi công b ng c p pha tr t, v y th i gian thi công đ bê tông
1 = 21/0.15 = 140h = 18 ca.
ườ
t ng thùng là t
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 214
(cid:0) Tính toán kích và ty kích
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ị ố ề ả ọ ố
ị ả ủ
ẹ ụ ệ ạ
ượ ữ ể ộ ự ừ
Ty kích ch u u n d c do l c t
kích truy n xu ng. Kh năng ch u t
ế ố ườ
ộ
ng kính, lo i thép, bi n pháp k p gi
ph thu c vào các y u t
: đ
ủ
ị ộ
chuy n v , đ dài v t không c a ty kích, đ sâu ngàm gi i c a ty kích
ữ ạ
, tr ng thái
ty kích trong bê tông.
Tính toán kh năng ch u t
ị ả ủ ệ ả i c a ty kích theo hai quan ni m:
(cid:0) ủ ệ ổ ị Quan ni m tính toán n đ nh c a ty kích theo Ole
(cid:0) ự ệ ả ị ự ủ ậ ệ
Quan ni m tính toán d a vào kh năng ch u l c c a v t li u
(cid:0) Tính toán s c ch u t
ị ả ứ ủ ủ : i cho phép c a c a kích theo Ole
ị ả ứ ủ ứ S c ch u t i cho phép c a kích tính theo công th c:
ồ ủ ậ ệ Trong đó: E – Modun đàn h i c a v t li u ty kích
ế ệ I – Momen quán tính ti t di n ty kích
ấ ớ ệ ố ơ K H s an toàn, l y l n h n 1.8
ệ ố ụ ế ầ ớ ộ ế
ấ
µ h s ph thu c tính ch t liên k t 2 đ u ty kích (V i liên k t
ộ ầ ế ầ ớ ngàm 2 đ u µ = 0.5; m t đ u ty kích liên k t kh p thì µ = 0.7)
ự ấ ừ ầ ẹ ướ ớ ướ ộ
L – đ dài t do l y t đ u k p d i ty kích t ệ
i mi ng d i ván khuôn.
Ta có b ng k t qu tính toán( v i ty kích D28)
ế ả ả ớ :
ị ả ủ ả ả ả B ng 7.14: B ng tính kh năng ch u t i c a kích theo Ole
L (m) K I (m4) P (kg)
0.7 3*108
2
ứ ả ị ả ủ 1.2
(cid:0) Tính toán s c ch u t 3718.5
ị ự ủ ậ ệ :
i c a kích theo kh năng ch u l c c a v t li u
Pmax = 2(P + Pms)Lk m*Pa
ị ả ố ả ủ Trong đó: Pmax – kh năng ch u t i t i đa c a ty kích
ả ự P – ph n l c trên các khung kích
ự ữ
Pms – l c ma sát gi a bê tông và ván khuôn tr ượ
t
ữ ả Lk –kho ng cách gi a các ty kích
ệ ố m – h s an toàn (m = 0.5÷0.75)
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 215
ủ ả ị ự
Pa – kh năng ch u l c cho phép c a ty kích,
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ ố ố ọ ủ h s u n d c c a ty kích
ế ế ạ ứ ủ ệ ạ ấ As và là ti t di n ngang và ng su t cho phép c a lo i thép th t o ty kích.
(Thép có =28.5*106 Kg/m2).
ọ ườ Ch n ty kích D28 (thép đ ng kính 28mm); L = 1.2 (m) ta có:
4 = 0.05*0.0284 = 3.07*108 (m4)
ế ệ Momen quán tính ti t di n kích: I = 0.05*D
2)
ệ ế ệ Di n tích ti t di n ty kích: (m
Bán kính quán tính: ri = == 0.007 (m2)
ộ ả ủ Đ m nh c a ty kích: 118.9
ừ ộ ả ệ ố ố ậ ệ ả ọ ứ ề
T đ m nh (tra b ng 13.1 sách S c b n v t li u) ra h s u n d c = 0.4
ữ ả ấ ả ả ớ B ng 7.15: B ng tính kho ng cách l n nh t gi a các kích
Pms(kg) P(kg) As Pa(kg) Pmax(kg) Lk (m) m
400 696.1 0.4 0.000616 28.5*106 4211.8 3507.6 1.6 0.6
Ch n ty kích D28
ọ
ữ ả ấ ớ Kho ng cách l n nh t gi a các ty kích là 1.6m
ớ ả ọ ụ ạ ấ ộ ớ ọ V i t i tr ng tác d ng lên m t kích l n nh t 3508 (Kg), ch n kích lo i 5 (T).
ộ ố ượ 7.3.4.3. M t vài chú ý khi thi công c p pha tr t :
ỗ ộ ụ ợ
ớ
ổ ừ ễ
ố ậ
ợ
H n h p bê tông ph i có tính d thi công có đ s thích h p v i chi u dày ,m t
ộ ố
đ c t thép .Thông th ả
ế ộ ụ ữ
ườ
ng nên kh ng ch đ s t v a bê tông khi đ t ề
816 cm
ụ ủ ệ ả ầ ọ
ấ
ề ượ ợ ạ
Ch t ph gia cho vào c n ph i thông qua phòng thí nghi m đê ch n ch ng lo i
li u l ng cho h p lý .
ả Mác bê tông ph i >250
ượ ố ả ế ụ ầ t c p pha c n ph i ti n hành liên t c theo đúng
ả Quá trình đ bê tông và nâng tr
ậ
ấ ộ ượ
t c đ tr ỹ
i pháp k thu t . ổ
t và gi
ỗ ớ ừ ổ ề ổ ầ ừ ớ Bê tông đ c n đ đ u và kín vòng theo t ng l p ,m i l p t 20 30 cm
ữ ớ ơ ổ ờ ớ
ế
ờ
Th i gian giãn cách gi a 2 l p đ bê tông không nên l n h n th i gian ninh k t
ủ
c a bê tông .
ầ ầ Khi đ m c n chú ý :
ể ầ ố + Không lên đ đ m tì vào c p pha .
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 216
ầ ố ớ ớ ổ ướ ầ ư
+ Máy đ m c n đ a xu ng sâu t i l p bê tông đã đ tr c .
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ầ ố + Không đ m bê tông khi đang kích nâng c p pha .
ỏ ố ưỡ ươ ằ
ng b ng ph ng pháp t ướ
i
ữ ẩ ụ ờ ả ượ
Bê tông sau khi ra kh i c p pha ph i đ
ấ
ướ
n ả
c b o d
m liên t c trong th i gian ít nh t là 7 ngày . c gi
ụ ể ổ ố ầ
Khi thi công đ bê tông c n ki m tra c t thép liên t c
7.3.4.4. Thi công n o vét
ự ế ạ ố ượ ạ
ướ
các b Trình t c trong thi công n o vét h móng cho tuy n đê đ c trình bày
ố ạ ặ ằ ng
ự ệ
i hi n tr
ằ
ế ị t b thi công đ n hi n tr
ự ể
ế ườ
ng
ể ỉ ườ
ủ
ế
ắ
ạ
ế ị t b thi công:
ọ
ể
ư ả ượ
ượ ọ
ộ ả ạ ượ ự
c l a ch n sao cho có th thi công đ
ự
i khu v c thi công, cũng nh đ m b o đ ệ
ề
c tr ng đi u ki n
c đ sâu n o vét
ủ ạ
i đa 30m
ệ
ộ
ườ
ườ
ẩ
ự ụ ế ị ạ ơ ộ ư
s b nh sau:
ậ
Nh n m c và m t b ng thi công t
ọ
ặ ằ
ẹ
D n d p m t b ng khu v c thi công b ng th công
ậ
ệ
ệ
ươ
V n chuy n ph
ng ti n thi
ạ
ạ
ả
V ch tuy n th phao tiêu cho tàu n o vét, c m tiêu đ ch rõ khu v c đào
ế
Ti n hành n o vét
ọ
ự
L a ch n thi
ế ị
Thi
t b thi công đ
ạ
ướ
ự
c cho phép t
m c n
ế ế
ế
đ n cao trình thi
t k .
ế ị
ọ
t b thi công n o vét là: Tàu hút bùn 8 – MZ c a Liên Xô có các thông
Ch n thi
ậ
ư
ố ỹ
s k thu t nh sau:
ư ượ
ng bùn 800 m3/h
L u l
ố
ạ
ộ
Đ sâu n o vét t
ấ
Công su t đi n 110kV
Đ phun xa = 3000m
ố
Đ ng kính ng hút là 250mm
ố
Đ ng kính ng đ y là 200m
ủ
ấ
Suy ra năng su t th c d ng c a thi t b n o vét:
N = NTK . k1.k2 .a.8
Trong đó:
ấ ế ế + NTK = Năng su t thi t k 800 (m3/h)
ệ ố ầ + k1 = 0,55 h s thành ph n bùn có trong n ướ
c
ờ ệ ố ử ụ
+ k2 = 0,75 h s s d ng th i gian
ố + a : s ca trong 1 ngày, a = 3
ố ờ ệ + 8 : s gi làm vi c trong 1 ca
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 217
N = 800.0,55.0,75.2.8 = 2400 m3/ngày
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ủ ờ Th i gian công tác c a tàu hút bùn là:
t = = = 40 ngày
ớ ệ ổ 7.3.4.5. Thi công đ đá l p đ m
ệ ổ ớ a./ Thi công đ đá l p đ m
ử ụ ế ở ổ S d ng xà lan m đáy 400T thi công đ đá đ n khi cách cao trình đáy
thùng là 0,50,7 m
3 đ thi công l p đá còn l
ử ụ ạ ầ ể ớ ạ ụ
S d ng c n tr c ben ngo m 3 m i .
ệ ớ ầ
b./ Thi công đ m nèn l p đ m đá
ử ụ ụ ứ ầ S d ng c n tr c MKG đ ng trên xà lan thi công
ả ầ ề ọ ơ Ch n qu đ m 8T thi công ,chi u cao r i là 23 m
ể ầ Góc máy di chuy n khi đ m là :
α π π ộ =d *90/( *R) = 1,78 *90 /( *20) = 3 (đ )
Trong đó :
ả ầ ườ + d : Đ ng kính qu đ m .
ủ ầ ẩ + R : Bán kính quay vòng c a c n c u
ấ ủ ầ ụ ặ 7.3.4.6. Tính toán năng su t c a c n tr c đ t trên ponton
3 .
ế ị ố ế ầ ụ ầ ọ
Ta ch n thi ứ
t b b c x p c n tr c MKG s c nâng 20T, dung tích g u 3 m
ố ượ ư Các thông s đ c tính toán nh sau
ấ ố ế a./ Năng su t b c x p :
ượ ư ứ ị Đ c xác đ nh theo công th c nh sau :
Trong đó :
3/h).
ấ ủ ầ ụ + N : năng su t c a c n tr c (m
3.
ủ ầ + q : Dung tích c a g u, q = 3m
d = 0.7.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 218
+ kd ệ ố ầ ầ
: H s đ y g u, k
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
tg = 0.9.
ệ ố ử ụ ờ + ktg : h s s d ng th i gian. k
+ kt : h s t ệ ố ơ t = 1.3.
i, k
ủ ờ ộ ỳ + Tck : Th i gian c a m t chu k , (s)
Tck = (2t1+2t2+2t3).+ t4+ t5+ t6 (s)
1 = 41s : th i gian nâng ben đ y và h ben;
ạ ầ ờ V i : tớ
ầ ạ ờ t2 = 32s : th i gian h ben đ y và nâng ben;
ờ
ụ 2t 32t3= (cid:0) /(3.n) +6” =19s : th i gian quay c a c n
ủ ầ
tr c khi có hàng và ng ượ ạ
c l i;
ặ ờ ố ; t4 =5s : th i gian đ t ben trên đ ng đá
ấ ờ t5 =10s : th i gian ben l y đá;
ỏ ố ờ t6 =3s : th i gian rút ben ra kh i đ ng đá .
(cid:0) Tck = 110s.
ị ở ể ượ Thay các giá tr ứ
trên vào bi u th c tính toán ta thu đ c:
ố ế ủ ờ b./ Th i gian b c x p c a thi ế ị
t b :
t =
Trong đó :
ố ế ủ ờ ế ị : Th i gian b c x p c a thi t b (ngày). + t
3).
ố ượ +V : Kh i l ầ ố ế
ng c n b c x p (m
3/h).
ụ +N ấ ủ ầ
: Năng su t c a c n tr c (m
ố + a ệ
: S ca làm vi c trong 1 ngày.
ụ ố ế ố ầ + x : S c n tr c b c x p.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 219
ế ả ượ ể ệ ở ả K t qu tính toán đ c th hi n b ng sau :
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
STT
ấ ố ế ủ ầ B ng ả 7.16 Tính toán năng su t b c x p đá c a c n tr c đ t trên Ponto
ạ
Đo n đê
ậ ệ
V t li u
V
N
L
1
Phân đo n 1ạ
2
Phân đo n 2ạ
3
Phân đo n 3ạ
m
40
40
40
450
450
450
57
57
57
Đá bệ đê
Đá phủ b đêệ
Đá lòng thùng
Đá bệ đê
Đá phủ b đêệ
Đá lòng thùng
Đá bệ đê
Đá phủ b đêệ
Đá lòng thùng
m3
7372
2940
5696
143370
39240
49140
21038,7
5540,4
12089,7
78,5
78,5
78,5
78,5
78,5
78,5
78,5
78,5
78,5
Số
máy
Máy
1
1
1
4
2
3
1
1
1
ụ ặ
Số
giờ
h
3
2
5
8
6
6
8
3
6 n
Số
ngày
Ngày
31
19
15
57
42
34
34
24
25
ố ượ ụ ụ 7.3.4.7.Tính toán năng su t,ấ s l ng xà lan ph c v thi công
ụ ụ ớ ng và xà lan ph c v thi công v i các thông s ố
ầ ượ ả ấ ố ượ
Tính toán năng su t, s l
ư
ế
t nh sau :
c gi
ban đ u đ thi
ướ ư ị ượ ậ ế ạ c t p k t t i bãi
ườ ế + Đá tr
ậ
t p k t cách công tr ể
ế
c khi đ a đ n đ a đi m thi công thì đã đ
ng thi công 5km.
ượ ạ ử ườ ủ ộ ạ
c phân lo i và th c ng đ cho đ tiêu
ế
ể ẩ ậ
+ T i bãi t p k t đá đã đ
ừ
chu n, đá lõi và đá lót đ riêng t ng bãi.
ể ậ ể ừ ế ế ậ ị Đ v n chuy n đá t ể
bãi t p k t ra đ n đ a đi m thi công dùng xà lan
+ G= 400T.
ố ề
+ S thuy n viên: 2 ng ườ
i
ể ủ ấ ậ ượ ư ị Năng su t v n chuy n c a xà lan đ c xác đ nh nh sau :
Trong đó :
3/h.
3
ấ ủ
ố ượ + N : Năng su t c a xà lan, m
+ (cid:0) d : Kh i l ủ
ng riêng c a đá, t/m
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 220
ọ ả ủ + G : Tr ng t i c a xà lan.
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ ố ử ụ ờ + Ktg : H s s d ng th i gian.
ườ ể ậ : Quãng đ ng v n chuy n. + L
ậ ố ả + v1 : V n t c không t ả 1= 10 (h i lý /h) = 18,25(km/h) i v
ả + v2 : V n t c đ y t ậ ố ầ ả 2 = 8,5 (h i lý /h) = 15,5 (km/h). i v
ờ ố + tb : Th i gian b c đá .
ờ ỡ + td : Th i gian d đá .
ế ậ
ạ
ấ ủ ấ ủ ầ ư ậ ố
ấ ụ ề ầ ể ấ
ề
T i bãi t p k t có b trí băng chuy n trút đá lên xà lan nên có th l y năng
su t c a băng chuy n g p 2 l n năng su t c a c n tr c MKG nh v y:
ậ ỉ ậ ể ượ ả ờ ế ố
c 1 chuy n do c th i gian b c
ấ ỡ ộ
V y 1 xà lan m t ngày ch v n chuy n đ
và d đá đã m t 6h.
ụ ụ ầ ụ ể ầ ấ Th tích đá c n cung c p ph c v c n tr c là:
V = N.a.x
Trong đó:
ụ ể ấ ầ ệ
+ V : th tích đá cung c p cho c n tr c trong 1 ngày làm vi c,
m3/ngày.
3/h;
ấ ủ ầ ụ + N : năng su t c a c n tr c, m
ố ờ ệ ủ ầ ụ ộ + a=8 : s gi làm vi c c a c n tr c trong m t ngày, h/ngày.
ệ ồ ố ầ ụ ờ + x=2 : s c n tr c làm vi c đ ng th i;
(cid:0) V= 50 x 8 x 2 = 800 m3/ngày
ố ượ ụ ụ ầ S l ng xà lan c n ph c v là:
(chi c)ế
ậ ầ ố ượ ụ ụ ườ ự ế V y c n s l ng xà lan ph c v th ng tr c là 4 chi c.
3/h.
ố ượ ế ớ ự ấ ở ọ S l ng xà lan m đáy : l a ch n 2 chi c v i năng su t 35 m
Ế Ộ 7.4. TI N Đ THI CÔNG
ế ộ ướ ể ậ
Phân tích tính toán và l p ti n đ thi công là b c không th thi u đ ế ượ
c
ế ế ế ộ ườ trong thi ệ ậ
t k thi công. Qua vi c l p ti n đ thi công ng ộ ớ
i cán b m i nhìn
ấ ự ệ ả ế ờ ở th y rõ trình t công vi c ph i làm, bi ư ờ
t th i gian kh i công cũng nh th i
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 221
ố ớ ỗ ạ ụ gian hoàn thành đ i v i m i h ng m c công trình .
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ộ ườ ỉ ườ ơ ồ ế
Ngoài ra qua s đ ti n đ thi công ng i ch huy công tr ấ
ớ
ng m i th y
ế ậ ệ ề ả ộ ế ị ỗ ứ ộ ầ
r m c đ c n thi t ph i đi u đ ng nhân công, v t li u và thi t b máy móc
ừ ự ạ ừ ể ủ ộ thi công t ng giai đo n xây d ng, t ệ
đó có th ch đ ng trong các công vi c,
ấ ượ ạ ả ờ ạ ả
đ m b o cho công trình đ t ch t l ự ế
ng và hoàn thành đúng th i h n d ki n,
ử ụ ư ớ
s m đ a vào s d ng .
ở ộ ể ấ ế ệ ộ ỗ ờ Đ l p ti n đ thi công cho m i công vi c và th i gian kh i đ ng cũng
ả ự ư ế ủ ự ế ả ầ nh k t thúc c a nó c n ph i d a vào k t qu tính toán nhân l c và thi ế ị ở
t b
ướ ầ
ph n tr c .
ệ ậ ự ế ể ề ộ Vi c l p ti n thi công cho m t công trình xây d ng có th có nhi u cách
ươ ơ ồ ạ ễ ử ụ ề ư ể khác nhau song ph ng pháp s đ m ng có nhi u u đi m và d s d ng .
ừ ơ ồ ạ ậ ượ ườ ỉ ườ T s đ m ng đã l p đ c ng i ch huy công tr ữ
ể ề
ng có th đ ra nh ng
ụ ể ệ ắ ờ ố ượ ơ ồ ạ bi n pháp c th rút ng n th i gian thi công. Mu n có đ c s đ m ng t ố
i
ư ự ệ ướ u ta th c hi n các b c sau :
ệ ố ự ờ ủ Th ng kê các công vi c theo trình t th i gian c a nó .
ơ ồ ạ ậ ướ ầ ờ L p s đ m ng l i ban đ u và tính th i gian hoàn thành thi công công
trình .
ơ ồ ạ ố ư ướ ề ể ầ ằ ỉ T i u hóa s đ m ng l i ban đ u b ng cách tính toán đi u ch nh đ phù
ề ờ ợ
h p v th i gian hoàn thành công trình .
ẽ ơ ồ ạ ộ ụ ự ể ờ ớ ồ V s đ m ng trên cùng m t tr c th i gian v i bi u đ nhân l c và máy
móc .
ườ ự ữ ệ ờ Tính đ ng găng và th i gian d tr công vi c .
ơ ổ ể ệ ả S đ th hi n trên b n A1
ổ ờ 734 ngày T ng th i gian thi công :
7.5. CÔNG TÁC AN TOÀN LAO Đ NG Ộ
ế ủ ộ ự ầ
7.5.1. S c n thi t c a an toàn lao đ ng
ự ế ộ ố ể
An toàn lao đ ng là công tác không th thi u trong su t quá trình xây d ng nói
ả ế ự ể ệ ả chung và xây d ng công trình c ng, bi n nói riêng. Công vi c này ph i ti n hành
ườ ả ượ ộ ỹ ể ặ ộ th ng xuyên, ph i đ ậ
ẽ ủ
c ki m tra giám sát ch t ch c a đ i ngũ cán b k thu t
ệ ố ự ề ự ả ả ộ lành ngh . Th c hi n t ữ
t an toàn lao đ ng không nh ng đ m b o xây d ng đúng
ế ộ ế ế ề ả ả ạ ườ ti n đ , đúng thi t k đ ra mà còn đ m b o tính m ng cho ng i tham gia lao
ệ ố ủ ề ắ ậ ả ộ ộ
ộ
đ ng. Vì v y ph i tuân th tuy t đ i các nguyên t c, n i quy v an toàn lao đ ng
ế ả ữ ạ
ể
đ tránh nh ng tai n n đáng ti c x y ra.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 222
ệ ố ớ ộ ề 7.5.2. Đi u ki n đ i v i cán b công nhân viên tham gia thi công
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Cán b công nhân viên ph i có đ y đ h p đ ng lao đ ng .
ầ ủ ợ ả ộ ồ ộ
ể ế ả ể ộ ả
Đóng b o hi m y t , b o hi m lao đ ng .
H c an toàn lao đ ng cho các lo i ngành ngh , đ c bi
ề ặ ạ ộ ọ ệ ơ ộ ằ
t có b ng b i l ế
i k t
ả ạ ầ qu qua thi đ t yêu c u .
ậ ủ ứ ẻ ể ẻ ị ứ ộ ỳ ế
Khám s c kho đ nh k và k t lu n đ s c kho đ lao đ ng .
Đ c phát, trang b đ y đ các lo i : Qu n áo, mũ, gi y, ng cao su, găng tay,
ầ ủ ị ầ ượ ủ ạ ầ
ẩ ươ ệ kh u trang và các ph ng ti n an toàn khác ...
Thành l p đ
ậ ượ ừ ấ ườ ể ố c ban An toàn t ban ch p hành Công tr ng xu ng ki m tra,
ừ ừ ể ằ ngăn ng a t ng ca kíp b ng panô, áp phích, bi n báo, ...
Ph
ươ ổ ứ ả ư ượ ươ ộ ng án t ch c thi công : ph i đ a ra đ c ph ng án an toàn lao đ ng cho
ệ ạ ừ
t ng lo i công vi c .
ớ ừ ộ ạ ệ
7.5.3. Công tác an toàn lao đ ng v i t ng lo i hình công vi c
7.5.3.1. Công tác bê tông
ế ị ư ể ử ụ ủ ể ể ả ặ t b đ a vào đ s d ng ph i có đăng ki m, ho c ki m tra đ tiêu ấ ả
T t c các thi
ớ ượ ử ụ ẩ chu n m i đ c s d ng .
ư ề ệ ả ộ ủ
Cán b , công nhân ph i có đ các đi u ki n nh đã nói trên .
ả ợ ề ộ ố ượ ọ B trí lao đ ng ph i h p ngành ngh đã đ c h c .
ướ ố ợ ể ể ả ắ ộ Tr c khi b t tay vào lao đ ng, ban ki m tra an toàn ph i ph i h p ki m tra
ế ị ườ ệ máy móc, thi t b , con ng ủ ề
i có đ đi u ki n .
ộ ượ ờ Không cho công nhân lao đ ng v t quá gi ị
quy đ nh .
ộ ố ả ủ Lao đ ng t i ph i đ ánh sáng .
ả ủ ề ệ ả ạ ố ơ B trí đi u ki n sinh ho t cho công nhân ph i đ , ngoài ra ph i có vui ch i gi ả
i
ả ượ ị ụ ố ắ ắ trí C t pha đúc c c ph i đ c đ nh hoá, ch c ch n, giàn giáo cho công nhân dùng
ả ị ượ ướ ậ ph i đ nh hình đ c nhà n c công nh n .
ố ướ ư ả ấ ả ố ộ Khi s n xu t ph i có cách b trí nh kho xi măng, máy tr n cu i h ng gió,
ặ ả ướ m t bãi ph i phun n c .
ể ụ ể ầ ẩ ậ ả ượ ứ Khi v n chuy n c c ph i ki m tra dây cáp c u, móc c u, không đ c đ ng d ướ
i
mã hàng .
ặ ụ ướ ướ ắ ữ ẩ ợ ặ ả L p đ t c c d i n ế
ế ợ
c ph i có camera theo dõi, k t h p gi a c u và th l n x p
ườ ụ
c c cho an toàn công trình và con ng i .
ộ ụ ạ ơ ủ ươ Có cán b y t ế ườ
th ng tr c t i n i thi công ; có t ố
thu c, ph ệ ấ ứ
ng ti n c p c u, xe
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 223
ự ể ế ự ố ả ờ ử ị tr c đ n u có s c x y ra k p th i x lý .
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ậ ả ủ 7.5.3.2. V n t i th y
ế ị ể ả ươ ả ượ ệ Thi t b xà lan, tàu kéo ph i có đăng ki m, ph ng ti n ph i đ ị ầ
c trang b đ y
ế ị ầ ế ư ứ ế ị ạ ồ ủ
đ các thi t b c n thi t nh : phao c u sinh, thi t b thông tin liên l c, các đ dùng
ế ầ ế ố ấ ứ ữ ệ ạ ườ y t c n thi t và các lo i thu c c p c u, ch a b nh thông th ng, v.v…
ề ưở ưở ủ ủ ả ằ ố ứ ệ ặ Thuy n tr ng, máy tr ng, th y th ph i có b ng t t nghi p ho c có ch ng ch ỉ
ề ở ơ ở ủ ướ ượ
đ ạ
c đào t o ngh c s chuyên môn c a Nhà n c .
ế ị ồ ể ồ Luôn luôn mang theo các thi ầ
t b , đ dùng ki m tra máy móc, các đ dùng c n
ế ụ ụ ứ ư ắ ỗ thi t ph c v cho công tác c u đ m nh chăn chiên, rìu, búa, g tròn, dây cáp, xô,
ậ
thùng ch u, v.v...
ả ả ệ ố ạ ạ ả ố Ph i đ m b o an toàn tuy t đ i cho máy g t khi thi công g t đá xu ng đê, có quy
ớ ạ ệ ủ ạ ể ạ ơ ể ố ị ị
đ nh gi ạ
i h n v trí làm vi c c a máy g t đ tránh máy g t r i xu ng bi n. Khi g t
ợ ặ ể ớ ố đá xong m i quay camera và th l n xu ng ki m tra.
ố ế ở ế ả ố ầ ầ ươ ủ ệ B n b c x p hai đ u ph i b trí phao neo t u cho ph ng ti n th y .
ả ổ ứ ộ ổ ề ầ ế ươ ủ ệ ơ C n ph i t ch c m t t đi u ti t các ph ng ti n th y ra vào n i thi công đê vì
ươ ủ ẽ ệ ề ờ ố ượ
s l ng ph ng ti n th y s tăng thêm nhi u trong th i gian thi công thu n l ậ ợ
i.
ạ ầ ứ ướ ồ ị ầ ế ặ Có quy đ nh thông báo lu ng ch y t u, m c n c hàng ngày, c n thi t đ t phao báo
ể ả ệ ươ ủ ệ ả
hi u đ đ m b o an toàn có ph ng ti n th y.
ậ ả ườ 7.5.3.4. V n t i đ ộ
ng b
ừ ỏ ế ườ ư ượ ề ậ ậ T m đá đ n công tr ng : L u l ể
ng xe ô tô v n chuy n khá nhi u, vì v y :
ả ế ợ ớ ị ươ ự ượ ể ả Ph i k t h p v i đ a ph ấ
ng, nh t là l c l ng c nh sát giao thông đ giúp
ậ ả ề ế ư ố ệ ườ đi u hành trên tuy n v n t ộ ố ể
i nh b trí m t s bi n báo hi u đ ộ
ng b , phân
ồ ườ ề ờ ườ ả ướ ướ lu ng, có ng ố
i đi u hành trong su t th i gian thi công, đ ng ph i t i n c đ ể
ễ tránh ô nhi m ...
ế ị ể ả ư ể ạ ả Các thi ả
t b nh ô tô, máy g t, máy xúc, ... ph i có đăng ki m đ đ m b o
ươ ệ an toàn cho ph ng ti n.
ệ ả ạ ỗ ế ị ườ Sau m i ca làm vi c ph i bàn giao tình tr ng thi t b và th ể
ng xuyên ki m
ủ ậ ộ ế ị tra các b ph n an toàn c a máy, thi t b .
ề ể ế ị ả ằ ơ Các công nhân đi u khi n thi t b ph i có b ng do các c quan chuyên
ướ ấ ủ
ngành c a nhà n c c p.
ổ ử ữ ả ưỡ ườ ả ố
Ph i b trí t công nhân s a ch a và b o d ng th ng xuyên các thi ế ị
t b
ậ ả ế ọ trên d c tuy n v n t i.
ả ỗ ố ườ ề ượ ớ Xe ch đó thi công g c kè ph i có ng i đi u hành vì l ng xe khá l n.
ấ ắ ả ổ ượ ắ ổ ộ B n phá n mìn : Ph i có gi y phép đ c b n phá n mìn, cán b , công nhân
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 224
chuyên ngành.
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Ả Ệ Ộ Ệ ƯỜ 7.6. ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG VÀ BI N PHÁP B O V MÔI TR NG
ộ ế ườ 7.6.1. Đánh giá tác đ ng đ n môi tr ng
ế ứ ộ ỏ ườ 7.6.1.1. Tác đ ng đ n s c kh e con ng i
ủ ế ử ụ ế ị ệ ụ Quá trình thi công ch y u s d ng máy móc, các thi t b chuy n d ng do đó gây
ế ộ ườ ưở ế ứ ẻ ủ ườ ộ tác đ ng đ n môi tr ả
ng, nh h ng đ n s c kho c a ng i tham gia lao đ ng và
ữ ả ưở nhân dân trong vùng. Nh ng nh h ng đó là:
ủ ộ ồ ừ ươ ệ ế
Tác đ ng c a ti ng n, khói thoát ra t máy móc, ph ng ti n thi công gây ra
ề ầ ữ ứ ẻ ộ ườ ưở nh ng tác đ ng v th n kinh và s c kho con ng ả
i làm nh h ấ
ế
ng đ n ch t
ệ ấ ộ ượ
l ng công vi c, năng su t lao đ ng.
ư ệ ố ậ
Các khí sinh ra trong quá trình đ t nhiên li u nh : CO2, CO, NO, SO2 thâm nh p
ơ ể ườ ạ ế ấ ả ạ vào c th thông qua đ ng hô h p, tiêu hoá, nó phá ho i t ế
bào, gi m b ch huy t,
ễ ấ ầ ạ ộ ố
gây nhi m đ c da, gây r i lo n hô h p, th n kinh.
ế ợ ộ ụ ớ ượ ồ ủ ả ưở N ng đ b i cao k t h p v i l ng khói c a máy móc thi công nh h ng t ớ
i
ẻ ủ ườ ế ụ ế ẽ ộ ứ
s c kho c a ng i lao đ ng và nhân dân trong vùng. N u ti p t c lâu dài s gây
ể ạ ế
nguy hi m đ n tính m ng.
ủ ướ ặ ằ ử ệ ả ộ
Tác đ ng c a n ữ
c th i trong quá trình thi công, v sinh m t b ng s a ch a
ươ ệ ướ ộ ẩ ệ ả ạ ph ng ti n máy móc, n ề
c th i sinh ho t có đ b n cao, gây nên các b nh truy n
ườ ườ ễ
nhi m đ ng tiêu hoá cho con ng i.
ố ớ ệ ệ ả Đ i v i công vi c thi công d ướ ướ
i n c ph i chú ý các bi n pháp an toàn tránh tai
ế ả ạ
n n đáng ti c x y ra.
ế ườ ộ
7.6.1.2. Tác đ ng đ n môi tr ng xung quanh
ế ộ ườ a./ Tác đ ng đ n môi tr ng không khí
ạ ộ ụ ể ệ ấ ậ B i sinh ra do ho t đ ng thi công, san l p, v n chuy n vât li u, thi ế ị
t b .
ươ ậ ả ệ ươ ứ ệ ả ủ
Khí th i c a các ph ng ti n v n t i và ph ề
ng ti n thi công có ch a nhi u
khí SO2, NO2, CO, CO2…
ủ ế ồ ươ ậ ả ệ Ti ng n do rung c a các ph ng ti n v n t i thi công.
ưở ể ẽ ả ấ ắ ạ ỉ ả
Các nh h ng này ch mang tính ch t ng n h n, không đáng k , s gi m đi
ệ và tri ự
t tiêu sau khi xây d ng công trình xong.
ấ ượ ế ộ ướ b./ Tác đ ng đ n ch t l ng n c
ố ượ ườ ế ị ươ ạ ộ ệ ế S l ng ng i và thi t b , ph ng ti n ho t đ ng trên tuy n gia tăng vì công
ự ế ể ể ắ ộ ờ
trình d ki n tri n khai trong m t th i gian ng n do đó có th có lúc công tr ườ
ng
ấ ườ ạ ươ ế ị ậ
t p chung hàng m y trăm ng ụ
i và hàng ch c các lo i ph ệ
ng ti n, thi t b thi
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 225
ế ố ưở ế ạ ườ ủ công. Y u t ể ả
có th nh h ng đ n sinh ho t th ng ngày c a nhân dân trong
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ộ ụ ủ ờ ồ ướ ự ơ ệ vùng, đ ng th i cũng làm tăng đ đ c c a n c do s r i vãi nhiên li u, nguyên
ệ li u trong quá trình thi công.
ỡ ậ ệ ơ ướ ư ấ ầ ả ố ặ ằ
N c m a ch y tràn cu n theo đ t cát, d u m , v t li u r i vãi trên m t b ng
ể ướ ả ố
thi công xu ng bi n, n ạ ủ
c th i sinh ho t c a công nhân.
ưở ượ ạ ắ ỏ ả
Các nh h ng này đ c xem là nh và ng n h n.
ấ ắ ễ ộ c./ Các tác đ ng ô nhi m ch t r n .
ậ ệ ự ế ẩ V t li u, ph ph m xây d ng
ạ ủ ả Rác th i sinh ho t c a công nhân
ấ ẩ ả ạ
Các s n ph m n o vét và san l p
ữ ộ ở ứ ụ ể ạ ắ ằ ắ ỏ ộ Đây là nh ng tác đ ng m c đ nh , ng n h n có th kh c ph c b ng các
ệ ậ ỹ bi n pháp hành chính và k thu t.
ế ộ ườ d./ Tác đ ng đ n môi tr ng sinh thái .
ả ặ ằ ẩ ị ườ ự ấ ệ
Vi c gi i phóng m t b ng, chu n b công tr ẽ
ng xây d ng s làm m t đi h ệ
ự ướ ạ ộ ự ẽ sinh thái t nhiên tr ộ
c đó. Các ho t đ ng trong quá trình xây d ng s tác đ ng
ế ộ ườ ưở ể ế ậ ự
đ n sinh thái khu v c, làm sáo tr n môi tr ả
ng, nh h ng đ n sinh v t bi n. S ự
ượ ấ ơ ử ư ấ ẩ ẽ ả ả tăng hàm l ng ch t l ợ ủ
l ng cũng nh ch t b n s gi m kh năng quang h p c a
ạ ế ạ ả ự ắ ậ ở ủ ẽ ể ạ ọ ộ các lo i t o bi n. S l ng đ ng c a các h t này s gây h i đ n đ ng v t đáy
bi n.ể
ả ệ ệ 7.6.2. Các bi n pháp b o v môi tr ườ
ng
ự ủ ể Trong quá trình xây d ng và khai thác c a công trình không th không tránh
ưở ấ ườ ề ả ườ ỏ ả
kh i nh h ế
ng x u đ n môi tr ấ
ng xung quanh nên v n đ qu n lý môi tr ng và
ể ả ệ ể ể ả ưở ướ ứ ộ các bi n pháp ki m soát đ gi m thi u các nh h ố
ng xu ng d i m c đ cho
ể ấ ậ ượ ấ ứ ế ứ phép có th ch p nh n đ ọ
c, có vai trò h t s c quan tr ng trong b t c công trình
ộ ố ệ ể ầ ọ ườ ệ ả ả ườ nào. M t s bi n pháp c n chú tr ng đ tăng c ng qu n lý và b o v môi tr ng:
ườ ả ườ ố + Tăng c ng công tác qu n lý giám sát môi tr ng trong su t quá trình xây
ườ ả ế ắ ặ ỳ ị ự
d ng. Th ng xuyên ho c đ nh k ph i ti n hành quan tr c, theo dõi ch t l ấ ượ
ng
ự ể ể ậ ậ ạ ố ướ
n ể
ủ
c, tình tr ng phát tri n và sinh s ng c a các loài sinh v t bi n, th c v t bi n
ờ ề ể ị ụ ệ ắ trong vùng đ k p th i đ ra bi n pháp kh c ph c.
ạ ả ả ẩ ạ ả ể ự ơ
+ Quá trình n o vét ph i gi m thi u s r i vãi s n ph m n o vét vào dòng
ả ẩ ả ả ả ậ ạ
ch y. S n ph m n o vét ph i có các gi ể ụ ể
i pháp v n chuy n c th .
ự ế ạ ươ ự ệ ấ ị + Xây d ng k ho ch, ph ng án và hu n luy n nhân l c trang b ph ươ
ng
ệ ế ị ể ể ủ ả ườ ụ ậ ắ ti n các thi ả
t b đ có th đ kh năng qu n lý môi tr ng và kh c ph c h u qu ả
ụ ế ườ ự ố ủ ấ
có tác d ng x u đ n môi tr ng khi có s c r i ro.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 226
ậ ư ậ ệ ể ườ ầ ả ạ ậ
+ Ô tô v n chuy n v t t v t li u trên đ ng c n ph i che b t trên thùng.
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ả ượ ậ ể ắ ấ ơ ổ ị + Đ t đá sau khi b n phá n mìn ph i đ ế
c v n chuy n đ n n i quy đ nh đ ể
đ .ổ
ượ ậ ể ằ ướ ổ ố + Đá đ ế
c v n chuy n đ n b ng ô tô, tr c khi đ xu ng công trình dùng vòi
ướ ố ượ ụ ướ ơ
n c b m lên làm ể ả
t đá đ gi m t i đa l ng b i ra không khí.
ệ ầ ọ ổ ố Ngoài ra c n chú tr ng các bi n pháp phòng ch ng cháy n : Các thi ế ị ữ
t b ch a
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 227
ườ ả
cháy ph i luôn đ ượ ự ữ ạ
c d tr t ệ
i hi n tr ng thi công.
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
CH
NGƯƠ 8
KHÁI TOÁN CÔNG TRÌNH
Ứ Ậ 8.1. CĂN C L P KHÁI TOÁN
ả ủ ự ố ộ ố
Văn b n s 1784/BXD – VP ngày16/08/2007 c a B Xây D ng, công b
ứ ậ ư ự trong xây d ng. ị
đ nh m c v t t
ư ố ự ủ ộ s 04/2010/TT – BXD ngày 26/05/2010 c a B Xây D ng v ề Thông t
ệ ậ ự ả ẫ ướ
h ng d n vi c l p và qu n lý chi chi phí xây d ng công trình.
ế ị ị ướ ẫ ạ ự
t b thi công xây d ng xác đ nh theo h ng d n t i thông Giá ca máy và thi
ự ủ ộ ư ố
t s 06/2010/TT – BXD ngày 26/05/2010 c a B Xây D ng.
ự ủ ả ố ộ ố
Văn b n s 957/QĐ – BXD ngày 29/09/2009 c a B Xây D ng công b
ứ ầ ư ư ấ ự ự ả ị
đ nh m c chi phí qu n lý d án và T v n đ u t xây d ng công trình
ế ị ủ ự ề ố ộ Quy t đ nh s 196/QĐ – BTC ngày 23/12/2011 c a B Xây D ng v công
ự ố ỉ ố
b ch s giá xây d ng.
ư ố ủ ộ s 04/2010/TT – BTC ngày 26/12/2008 c a B Tài Chính, h ướ
ng Thông t
ủ ủ ố ị ị ị ế ẫ
d n thi hành ngh đ nh s 123/2008/NĐ – CP c a Chính Ph quy đ nh chi ti t thi
ộ ố ề ủ ế ậ ị hành m t s đi u c a Lu t thu giá tr gia tăng
ủ ề ủ ả ố ị ị Ngh đ nh s 12/2009/ NĐ – CP ngày 10/02/2009 c a Chính Ph v qu n lý
ầ ư ự ự
d án đ u t xây d ng công trình
ủ ề ủ ả ố ị ị Ngh đ nh s 112/2009/NĐ – CP ngày 14/12/2009 c a Chính Ph v qu n lý
ầ ư ự chi phí đ u t xây d ng công trình
ứ ự ơ ế ỉ ậ Căn c vào đ n giá xây d ng chi ti t t nh Bình Thu n năm 2014
ự ậ ố (BinhThuan_2014_XD_DG2740) và 1 s khu v c lân c n
8.2. KHÁI TOÁN CÔNG TRÌNH
ậ ệ ụ ắ ạ ồ Chi phí cho h ng m c đê ch n sóng phía Tây g m chi phí cho v t li u và chi phí
ụ ụ ự ự cho máy móc, nhân l c ph c v xây d ng công trình
ứ ả ở ươ ị ượ ố ượ ế
Căn c vào k t qu tính toán ch ng 6 xác đ nh đ c kh i l ậ ệ
ng v t li u,
máy móc và nhân công.
ậ ệ ượ ế ả ể ệ ả K t qu tính chi phí cho v t li u đ c th hi n trong b ng 7.1
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 228
ế ả ượ ể ệ ả K t qu tính chi phí cho máy và nhân công đ c th hi n trong b ng 7.2
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ứ ầ ư ổ ượ ể ệ ả Khái toán t ng m c đ u t ộ
cho toàn b công trình đ c th hi n trong b ng 7.3
ự ợ ừ ụ ự ạ các h ng m c công trình xây d ng, tính toán
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 229
ượ ổ
c t ng h p t
ư ứ D toán công trình đ
theo công th c chung nh sau:
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ứ ự ổ ợ
B ng ả 81. Công th c d toán t ng h p
ả STT ụ
Kho n m c chi phí Công th cứ T ngổ
1 ậ ệ
Chi phí v t li u VL
2 Chi phí máy thi công M
3 Chi phí nhân công NC
ự ế 4 Tr c ti p phí VL+M+NC T
5 Chi phí chung P x NC C
ậ ị ế ỷ ệ 6 Thu nh p ch u thu (T+C)xT l quy đinh TL
ắ ị ướ ế 7 Giá tr xây l p tr c thu T+C+TL Z
ế ầ 8 Thu GTGT đ u ra ZxTGTGT VAT
ắ ị ế 9 Giá tr xây l p sau thu (T+C+TL)+VAT Gxl
ự 10 Chi phí khác và d phòng phí
12 Gxd T ngổ
Trong đó:
ứ ị P: Đ nh m c chi phí chung (%) P = 6,35%
ế ậ ị ướ TL: Thu nh p ch u thu tính tr c (%) = 5,5%
ế ị ự
GXL: Giá tr d toán sau thu
ế ấ ứ ự ị ị TGTGT: M c thu su t giá tr gia tăng quy đ nh cho công tác xây d ng
ổ ế ầ ồ ị
ậ ư
ệ ậ ệ
ạ ế ầ ị ố
, nhiên
ự
ượ
ng và ph n thu giá tr gia tăng mà do nh nghi p xây d ng
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 230
VAT: T ng s thu giá tr gia tăng đ u ra (g m v t li u, v t t
ệ
li u, năng l
ả ộ
ph i n p)
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ả ổ
Đ n vơ ị ạ ậ
Lo i v t
li uệ ậ ệ
B ng 8.1 T ng chi phí cho v t li u
ổ
ố
T ng kh i
ngượ
l STT ơ
Đ n giá
(đ ng)ồ Chi phí
(Tri uệ
đ ng)ồ
1
kh iố
21.659.990
8388
181.684
2
kh iố
11.958.223
32200
385.055
3
m3
550.000
46052,9
25.329
Kh iố
Accropode
9T
Kh iố
Accropode
5T
Đá chân
khay
4
ớ
Đá l p lót
m3
550.000
166891,4
91.790
5
ổ
Đá đ lõi đê
m3
485.000
524590
254.426
6
Đá dăm
m3
121.000
12539
1.517
7
m3
4.500.000
26864,9
120.892
8
m3
87.000
269500
23.446
Bê tông mác
300
Cát tôn t oạ
bãi
ạ ắ Phân đo n đê ch n sóng mái nghiêng
9
Đá h cộ
m3
85.000
286390,8
24.343
10
Đá dăm
m3
121.000
42896,2
51.907
11
Cát vàng
m3
83.000
20868,4
17.320
12
T nấ
1.090.889
229351
250.196
Xi măng
PC40
13
T nấ
6.706.000
0.00
0.00
≤ 10
14
T nấ
6.915.000
64626,77
446.894
Thép (cid:0)
Thép 10< (cid:0)
≤ 18
15
T nấ
6.888.000
422947,14
2.313.225
Thép (cid:0)
> 18
T ngổ
4.188.024
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 231
ắ ạ Phân đo n đê ch n sóng thùng chìm có BTS
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ổ ả B ng 8.2. T ng chi phí cho nhân công, máy
ạ ậ ệ
Lo i v t li u Đ n vơ ị ổ ố T ng s ca ơ
Đ n giá
(đ ng)ồ Chi phí
ệ ồ
(Tri u đ ng)
ca
832.053
2679
2.229
ầ
ca
761.169
1177
895
ca
2.918.446
1430
4.173
ca
1.377.800
1079
1486
ca
1.609.006
77
123
Ô tô MAZ 530
ụ ầ
C n tr c g u
ngo mạ
ụ
ầ
C n tr c
KMG
ộ
Máy tr n bê
tông
ơ
Máy b m bê
tông
Máy
iủ
ca
1.346.517
6
8
Xà lan 400T
ca
1.571.221
8703
13.675
Nhân công
ca
166.667
26235
4.372
ạ ắ Phân đo n đê ch n sóng mái nghiêng
Ụ ổ
ca
152. 106
194
29.488
ca
1.230.920
140
172
n i 18.700
T nấ
Máy đào HD
1800HG
Ô tô MAZ 530
ca
832.053
1790
1.489
Tàu hút bùn
ca
17.416.746
180
3.135
ca
1.377.800
598
823
ca
1.609.006
70
112
ộ
Máy tr n bê
tông
ơ
Máy b m bê
tông
Máy
ca
1.346.517
6
8
ca
2.918.446
1352
3.945
iủ
ụ
ầ
C n tr c
MKG
Xà lan 400T
ca
1.571.221
5112
8.032
Nhân công
ca
166.667
53518
8.919
83.084
ắ ạ Phân đo n đê ch n sóng thùng chìm có BTS
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 232
T ngổ
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
Ầ Ư Ổ Ộ Ả Ứ
B NG 8.3 – KHÁI TOÁN T NG M C Đ U T TOÀN B CÔNG TRÌNH
Ký hi uệ
Cách tính
TT
ệ ồ Đ n vơ ị : Tri u Đ ng ( 106xVNĐ)
Thành ti nề
ệ ồ
( tri u đ ng)
T
4.335.174
1
VL+NC+M+T
T
4.188.024
VL
1.1
A1
4.188.024
A1
Theo b ngả
ậ
ợ
ổ
t ng h p v t
li uệ
13.291
NC
1.2
B1
13.291
B1
Theo b ngả
tổng h p nhân
ợ
công
69.793
M
1.3
C1
69.793
C1
64.066
TT
1.4
Theo b ngả
ợ
ổ
t ng h p máy
(VL+NC+M)
x 1,5%
ụ
ả
Kho n m c
chi phí
Chi phí tr cự
ti pế
Chi phí v tậ
li uệ
Theo b ngả
ậ
ợ
ổ
t ng h p v t
li u ệ
Chi phí nhân
công
Theo b ngả
ợ
ổ
t ng h p nhân
công
Chi phí máy
thi công
Theo b ngả
ợ
ổ
t ng h p máy
ự ế
Tr c ti p phí
khác
T x 6,35%
C
275.283
Chi phí chung
2
(T+C) x 5,5%
289.604
TL
3
tr
T + C + TL
GTT
4.510.457
ướ
ị
ậ
Thu nh p ch u
ế
thu tính
cướ
Chi phí XD
ế
tr
c thu
ế
Thu GTGT
GTGT
555.514
GTT x 10%
4
Ộ
Ổ
Gxd
GTT + GTGT
T NG C NG
4.961.502
ứ ầ ư ậ ổ ụ ạ ắ V y t ng m c đ u t cho h ng m c đê ch n sóng phía Tây là: 4.961.502 x 106
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 233
ữ ố ố ỷ ằ ệ ồ ( B ng ch : b n nghìn chín trăm sáu m t t năm trăm linh hai tri u đ ng )
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ƯƠ
CH
NG 9
Ậ
Ế
Ế
Ị
K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ Ế 9.1. K T LU N
ệ ầ ồ ố ệ ẫ ự
Sau 15 tu n th c hi n đ án t t nghi p d ướ ự ướ
i s h ỉ ả ậ
ng d n, ch b o t n
ủ ầ ướ ẫ ệ ễ tình c a hai th y h ng d n TS.Bùi Vi t Đông và Ths. Nguy n Sinh Trung, “
ế ế ắ ả ệ ệ Đ Ánồ Thi t k Đê ch n sóng c ng nhà máy nhi t đi n Vĩnh Tân đã đ ượ
c
hoàn thành”.
ơ ả ồ ộ ế ế ộ ự ế ừ Đ án đã c b n đi theo n i dung thi t k m t công trình th c t , t thu
ố ệ ử ậ ế ế ứ ả th p x lý s li u thi ệ
t k , căn c vào các tài li u tham kh o, quy trình quy
ạ ẩ ố ế ế ể
ph m, tiêu chu n ngành đ tính toán các thông s thi t k sóng, thi ế ế ế
t k k t
ươ ắ ọ ế ế ả
ấ
c u c hai ph ng án, trong đó đê ch n sóng PA2 (PA ch n) thi t k chi ti ế
t
ạ ắ ạ ắ
ạ phân đo n đê ch n sóng mái nghiêng và phân đo n đê ch n ớ
v i hai phân đo n:
ồ ế ế ớ ả sóng thùng chìm có bu ng tiêu sóng , thi ọ
t k thi công PA ch n v i c hai phân
ế ậ ự ạ ị
đo n nói trên đ n l p khái toán xác đ nh chi phí xây d ng công trình. Tuy
ố ượ ạ ớ ờ ế ế ạ ấ ớ nhiên, v i th i gian có h n kh i l ng tính toán thi ấ
i r t l n nên r t t k l
ề ể ộ ế ộ ượ ế ấ nhi u n i dung không th làm chi ti t toàn b đ ồ
c, k t c u thùng chìm g m
ạ ườ ạ ạ
có 3 lo i thùng (1 lo i thùng chìm BTCT th ồ
ng và 2 lo i thùng chìm có bu ng
ư ớ ỉ ế ế ế ế ấ ạ ộ tiêu sóng) nh ng m i ch tính toán thi t k chi ti t k t c u cho m t lo i thùng
ạ lo i 2…
ộ ể ế ứ ế ạ ộ ớ Do trình đ hi u bi t còn có h n mà ki n th c thì r ng l n nên trong quá
ế ấ ồ ỏ ậ
trình làm đ án không tránh kh i các sai sót. Chính vì th , em r t mong nh n
ượ ỉ ả ữ ư ế ầ ạ đ ủ
c nh ng ý ki n đóng góp ch b o c a các th y cô cũng nh các b n đ ể
ượ ệ ề ệ ơ ả
b n thân đ c hoàn thi n h n trong công tác ngh nghi p sau này.
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 234
Ị Ế
9.2. KI N NGH
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ự ộ ế ế ủ ế Theo ý ki n cá nhân c a em, môn h c ọ T đ ng hóa thi t k công trình
ả
C ng
ườ ỉ ạ ề ầ ớ ộ ầ
ủ m i ch d y m t ph n m m đó là Sap2000; tuy nhiên, các ph n Đ ng th y
ỗ ợ ề ề ạ ượ ư ả ạ m m h tr v tính toán sóng thì l ư
i ch a đ ệ
c đ a vào gi ng d y, mà vi c
ủ ệ ả ố ự
tính toán các thông s sóng hi n nay sinh viên toàn ph i tính toán th công d a
ủ ệ ẩ ả ồ vào các b ng tra theo các tài li u tiêu chu n cũ c a Nga. Trong đ án t ố
t
ệ ố ươ nghi p này em cũng tính các thông s sóng theo ph ủ
ng pháp th công này, vì
ệ ư ệ ề ề ầ ọ ộ
ậ
v y, em nghĩ vi c đ a môn h c v các ph n m m tính sóng hi n nay vào n i
ấ ữ ọ ậ ư ả ạ dung gi ng d y là r t h u ích cho sinh viên trong h c t p cũng nh trong công
ế ờ ị ớ ể ộ tác sau này. Em có ki n ngh là trong th i gian t i, b môn chuy n giao công
ự ộ ế ế ệ ộ ọ ngh và thêm vào n i dung h c cho môn h c ọ T đ ng hóa thi t k công
ườ ự ế ề ầ ả ủ các ph n m m tính sóng mà th c t đang đ ượ ử
c s trình C ng – Đ ng th y
ư ề ể ầ ụ
d ng nh ph n m m ACESS, SWAN, MIKE 21, MIKE 11 ... đ giúp cho sinh
ọ ồ ồ ố ư ệ viên trong quá trình làm đ án môn h c, đ án t t nghi p cũng nh trong công
Ụ Ụ
tác sau này.PH L C TÍNH TOÁN
ụ ụ 1.1. Ph l c tính toán Sap
a) Bi u đ bao momen min
ể ồ
b) Bi u đ bao momen max
ể ồ
ể ồ ườ ướ ươ ạ ừ ng d i theo ph ng 11 (đo n 1,5l t đáy lên) Hình 1–1. Bi u đ bao momen t
a) Bi u đ bao momen min
ể ồ
b) Bi u đ bao momen max
ể ồ
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 235
ể ồ ườ ướ ươ ạ ừ ng d i theo ph ng 22 (đo n 1,5l t đáy lên) Hình 1–2. Bi u đ bao momen t
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 236
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ả
ắ
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
a) Bi u đ bao momen min
ể ồ
b) Bi u đ bao momen max
ể ồ
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 237
ể ồ ườ ữ ươ ạ ừ ng gi a theo ph ng 11 (đo n 1,5l t đáy lên) Hình 1–3. Bi u đ bao momen t
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
a) Bi u đ bao momen min
ể ồ
b) Bi u đ bao momen max
ể ồ
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 238
ể ồ ườ ữ ươ ạ ừ ng gi a theo ph ng 22 (đo n 1,5l t đáy lên) Hình 1–4. Bi u đ bao momen t
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
a) Bi u đ bao momen min
ể ồ
b) Bi u đ bao momen max
ể ồ
ể ồ ườ ườ ạ ươ ng sau + t ng c nh theo ph ng 11 Hình 1–5. Bi u đ bao momen t
ạ ừ (đo n 1,5l t đáy lên)
a) Bi u đ bao momen min
ể ồ
b) Bi u đ bao momen max
ể ồ
ể ồ ườ ườ ạ ươ ng sau + t ng c nh theo ph ng 22 Hình 1–6. Bi u đ bao momen t
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 239
ạ ừ (đo n 1,5l t đáy lên)
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
a) Bi u đ bao momen min
ể ồ
b) Bi u đ bao momen max
ể ồ
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 240
ể ồ ườ ươ ạ ừ ng ngăn theo ph ng 11 (đo n 1,5l t đáy lên) Hình 1–7. Bi u đ bao momen t
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
a) Bi u đ bao momen min
ể ồ
b) Bi u đ bao momen max
ể ồ
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 241
ể ồ ườ ươ ạ ừ ng ngăn theo ph ng 22(đo n 1,5l t đáy lên) Hình 1–8. Bi u đ bao momen t
ọ
ồ
ố
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
a) Bi u đ bao momen min
ể ồ
b) Bi u đ bao momen max
ể ồ
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 242
ể ả ồ ươ ng 11 Hình 1–9. Bi u đ bao momen b n đáy theo ph
ọ
ố
ồ
ng Đ i H c Xây D ng
ủ
ự Đ án T t nghi p
ệ
ế ế
ạ
ả
ườ
ắ
ả
ệ
ệ
t k Đê ch n sóng c ng NM nhi
t đi n Vĩnh
ườ
Tr
ộ
B môn C ng Đ ng th y Thi
Tân
a) Bi u đ bao momen min
ể ồ
b) Bi u đ bao momen max
ể ồ
ệ
ễ
t Đông & Th.S Nguy n Sinh Trung
ệ
GVHD: TS. Bùi Vi
ố
SVTH: Doãn Qu c Vi
ớ
t_22255.L p 55CG2
Page 243
ể ả ồ ươ ng 22 Hình 1–10. Bi u đ bao momen b n đáy theo ph