ƯƠ

H

NG V: CH K T LU N VÀ Ậ Ế Ể NG PHÁT TRI N

ƯỚ

Đ TÀI

Đ ÁN T T NGHI P Ố

V.1. TÓM T T Đ TÀI: Ắ

• Thi

xe t Sau 5 tháng th c hi n đ tài “ ự ề ề ữ ự ộ đ ng ế ế dùng PLC S7 – 200” thì đ tài đã th c hi n đ ệ ề ữ t k và đi u khi n mô hình bãi gi ể c nh ng n i dung sau: ộ ệ ượ xe t c ph n c khí cho mô hình bãi gi đ ng. t k và thi công đ thi ự ầ ơ ự ộ ữ ế ế ượ

• Thi xe t đ ng. ế ế t k và thi công các m ch đi n dùng trong mô hình bãi gi ệ ạ ữ ự ộ

• Kh i t o đ

• Áp d ng nh ng ki n th c đã h c vào trong đ tài: ki n th c v đi n t c b n, k ứ ề ệ ử ơ ả ứ ề ế ọ ỹ ụ ế ữ thu t s , l p trình cho PLC ậ ố ậ

ở ạ ế ộ ượ ự ệ ữ c gi a ượ PLC S7 – 200 và Visual Basic qua ch đ Freeport đ truy n và nh n d li u. ế ộ c ch đ Freeport cho PLC S7 - 200, và th c hi n giao ti p đ ế ậ ữ ệ ể ề

• Xây d ng đ ự ượ c ph n m m đi u khi n cho PLC S7 – 200 ể ề ề ầ

V.2. T ĐÁNH GIÁ Đ TÀI:

Sau 5 tháng th c hi n đ tài thì đ tài đã th c hi n đ ệ ệ ặ

xe t c xây d ng ở ữ ề ự ự ượ ượ ự nhi u qu c gia trên th gi ế ớ ữ i nh ng ư ở

ề ề ứ ố ụ ự

ữ ỗ

Vi đ ng đã đ ự ộ ẻ ớ ư ở ề ố ớ ẽ ượ ạ ề ệ

c nh ng yêu c u đ t ra. Bãi ầ Vi t Nam thì nó ệ ố ớ ướ c ễ đ ng thì tình tr ng thi u ế ự ộ ố i t a đi, và qu đ t giành cho vi c đ xe truy n th ng ệ ng m i góp ph n phát ươ t Nam s đ ệ ỹ ấ ư ỗ ạ ầ

c. gi còn khá m i m . Đây là đ tài có tính ng d ng cao, và có ý nghĩa th c ti n đ i v i n ta. N u nh các thành ph l n xây d ng lên nh ng bãi đ xe t ế c gi bãi gi ữ s đ ư ẽ ượ tri n đ t n ể ự xe ả ỏ c dùng vào vi c khác nh xây d ng chung c , trung tâm th ự ấ ướ

Đ tài ch d ng l vi c th c hi n 1 mô hình mô ph ng theo bãi gi xe t i ỉ ừ ữ ỏ

ệ ạ ở ệ nên quá trình đi u khi n và gi ự ộ đ ng ớ i thu t đ c t xe vào và l y xe ra có khác v i ậ ể ấ ự ể ề ả ấ

ề ự ế đôi chút. trong th c t th c t ự ế

Tuy nhiên trong quá trình th c hi n đ tài khó tránh kh i nh ng sai sót do h n ch v ự ệ ỏ

ế ề c s đóng góp ý ki n c a quý ề ứ ữ ượ ự ạ ế ủ ứ ấ

ki n th c chuyên môn, và th i gian nghiên c u, r t mong đ ờ Th y Cô và các b n đ đ tài đ c t t h n ượ ố ơ ế ầ ể ề ạ

V.3.HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI:

• S d ng ph n m m WINCC đ giám sát thay cho Visual Basic

ề i s h ướ ự ướ ủ ễ ấ Sau 5 tháng th c hi n đ tài d ự ề ặ ờ ạ ế ầ ể ề ề ẫ ư ệ ề ề ng d n t n tình c a Th y Nguy n T n Đ i ờ ẫ ậ ầ ệ ậ c nh ng yêu c u đ t ra. M c dù v y thì đ tài đã hoàn thành đúng th i h n và đ t đ ặ ượ ặ ữ nh ng đ tài v n còn m t s h n ch mong các b n khóa sau có th tìm hi u thêm và th c ự ộ ố ạ ạ ng phát tri n đ tài: hi n đ tài hoàn ch nh h n. Sau đây là m t s h ộ ố ướ ơ ể ể ầ ỉ ử ụ ề

CH

NG

NG PHÁT TRI N Đ TÀI

Trang 145

ƯƠ V: K T LU N – H Ế

ƯỚ

Đ ÁN T T NGHI P Ố

• S d ng PLC S7 – 300, S7 – 400, hay PLC c a hãng khác đ đi u khi n thay

ể ề ừ ụ ể

• Th c hi n vi c c t và l y xe

cho PLC S7 - 200 vì nó nhi u tính năng cao c p h n. ề ơ ủ ấ

v trí b t kỳ ệ ấ ự ệ ấ ở ị ấ

• Dùng màn hình HMI thay cho màn hình máy vi tính

• N i m ng PROFIBUS, xe ạ ố ETHERNET đ đi u khi n bãi gi ể ề ể ữ

Ố Ậ Ệ Ầ Ả ƯỚ Ạ Ẫ C TRANG M U NÀY Ặ C FONT CH LÀ 12, CÁC TIÊU Đ CÓ TH 13 HO C 14 HO C Ặ Ể Ề ƯỚ YÊU C U TRÌNH BÀY LU N VĂN T T NGHI P 1. T T C CÁC TRANG Đ NH D NG THEO KÍCH TH Ị Ấ 2. KÍCH TH Ớ Ợ Ố Ủ Ệ 3. GÁY C A Đ TÀI IN “TÊN Đ TÀI VÀ NĂM T T NGHI P” Ọ 4. S TRANG C A Đ TÀI NHI U ÍT KHÔNG QUAN TR NG, QUAN TR NG Ề Ề Ọ Ữ L N SAO CHO PHÙ H P Ề Ủ Ố Ề NH T LÀ N I DUNG VÀ DO GIÁO VIÊN H NG D N QUY T Đ NH Ộ Ấ Ẫ Ế Ị 5. SAO KHI LÀM XONG THÌ GHI ĐĨA CD VÀ L U CÁC FILE VÀO ĐÚNG TH Ư ƯỚ Ư M C KÈM THEO ƯỜ Ề Ụ 6. M I NG Ỗ 7. YÊU C U TH C HI N Đ TÀI GHI TRONG Đ TÀI LUÔN Ầ I IN M T CU N Đ TÀI VÀ GHI TÊN MÌNH Ự Ộ Ệ Ố Ề Ề

CH

NG

NG PHÁT TRI N Đ TÀI

Trang 146

ƯƠ V: K T LU N – H Ế

ƯỚ