
ChươngChương 55
DoanhDoanh nghiệpnghiệpvàvà cáccác hệhệthốngthống thôngthông tin tin
trongtrong doanhdoanh nghiệpnghiệp
Mục đích của Chương 5Mục đích của Chương 5
■Xác định các nhu cầu về thông tin của doanh nghiệp
■Các dạng hệ thống thông tin chức năng trong doanh
nghiệp
■Các hệ thống thông tin cung cấp tri thức
■Các hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định
■Các hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành trong doanh
nghiệp
2
22
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
nghiệp
1. 1. CácCác HTTT HTTT chứcchứcnăngnăng
HTTT marketing
HTTT quảnlýsảnxuất
HTTT
quản
lý
sản
xuất
HTTT quản lý nhân sự
HTTT tài chính, kế toán
1.1. HTTT marketing1.1. HTTT marketing
Chức năng marketing
■Xác định khách hàng hiện nay là ai?
Khá h hà t t li ẽlà i?
■
Khá
c
h
hà
ng
t
rong
t
ương
l
a
i
s
ẽ
là
a
i?
■Các khách hàng này cần và muốn những gì?
■Lên kế hoạch và phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới
để đáp ứng được các nhu cầu đó.
■Định giá cho sản phẩm và dịch vụ
7
77
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
■Xúc tiến bán hàng
■Phân phối sản phẩm và dịch vụ tới các khách hàng

1.2. HTTT 1.2. HTTT sảnsảnxuấtxuất
Mục tiêu của hệ thống sản xuất
■Cung cấp nguyên vật liệu và các yếu tố sản xuất khác
■
Kiểmtrachấtlượng nguyên vậtliệu
■
Kiểm
tra
chất
lượng
nguyên
vật
liệu
■Tìm kiếm nhân công phù hợp, mặt bằng nhà xưởng và các
thiết bị sản xuất
■Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu, nhân công, nhà
xưởng và thiết bị sản xuất
■Sản xuất sản
p
hẩm và các d
ị
ch v
ụ
9
99
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
pị ụ
■Kiểm tra chất lượng sản phẩm và dịch vụ đầu ra
■Kiểm tra và theo dõi việc sử dụng và chi phí các nguồn lực
cần thiết
1.2. HTTT 1.2. HTTT sảnsảnxuấtxuất
Mục đích của HTTT sản xuất
■Trợ giúp quá trình quản lý hàng hóa dữ trữ
■Kiểm tra chất lượn
g
các
y
ếu tố đầu vào/đầu ra của
q
uá trình sản xuất
gy q
■Dự trữ và giao/nhận hàng dữ trữ
■Hoạch định và theo dõi năng lực sản xuất
■Thiết kế các sản phẩm và dịch vụ
■Hoạch định các điều kiện sản xuất
■Phân chia n
g
uồn nhân lực
10
1010
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
g
■Kiểm tra kế hoạch sản xuất
■Tìm kiếm các công nghệ sử dụng trong sản xuất
■Thiết kế sản phẩm và công nghệ
1.3. HTTT 1.3. HTTT quảnquảntrịtrịnhânnhân lựclực
Chức năng của phòng quản lý nhân sự
■Tuyển chọn, đánh giá, phát triển và đào tạo nguồn nhân
lực; đề bạt, thuyên chuyển hay buộc thôi việc người lao
động
■Đảm bảo bảo hiểm, phúc lợi và dịch vụ cho người lao động
■Phân tích khả năng sử dụng nguồn nhân lực trong các
họat động của doanh nghiệp
■Giúp các nhà quản lý nhân lực giải quyết các vấn đề về
nhân lực
12
1212
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
nhân
lực
■Cung cấp thông tin cho cấp quản lý cao nhất, nhằm hỗ trợ
quá trình ra quyết định sách lược
1.3. HTTT 1.3. HTTT quảnquảntrịtrịnhânnhân lựclực
Các hoạt động chính
■Tuyển chọn người lao động
Đáh iá á ứiê à ờil độ ủdh
■
Đá
n
h
g
iá
c
á
c
ứ
ng v
iê
n v
à
ngư
ời
l
ao
độ
ng c
ủ
a
d
oan
h
nghiệp
■Phân tích và thiết kế công việc
■Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
■Cung cấp báo cáo cho chính phủ theo yêu cầu
13
1313
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
■Quản lý lương bổng của người lao động và các kế hoạch
trợ cấp
■Lên kế hoạch ngắn và dài hạn về nhu cầu nhân lực

1.3. HTTT 1.3. HTTT quảnquảntrịtrịnhânnhân lựclực
Mức tác nghiệp
■Hệ thống thông tin quản lý lương
Hệthốthô ti ảlý ịtílà iệ
■
Hệ
thố
ng
thô
ng
ti
n qu
ả
n
lý
v
ị
t
r
í
là
m v
iệ
c
■HTTT quản lý người lao động
■HTTT đánh giá tình hình thực hiện công việc và con người
■HTTT báo cáo lên cấp trên
■
HTTT tuyểnchọn nhân viên và sắpxếp công việc
14
1414
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
■
HTTT
tuyển
chọn
nhân
viên
và
sắp
xếp
công
việc
1.3. HTTT 1.3. HTTT quảnquảntrịtrịnhânnhân lựclực
Mức chiến thuật
■HTTT phân tích và thiết kế công việc
HTTT t ểhhâ l
■
HTTT
t
uy
ể
n c
h
ọn n
hâ
n
l
ực
■HTTT quản lý lương thưởng, và bảo hiểm, trợ cấp
■HTTT đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
15
1515
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
1.4. HTTT 1.4. HTTT tàitài chínhchính, , kếkếtoántoán
Chức năng quản trị tài chính trong doanh nghiệp
■Kiểm soát và phân tích điều kiện tài chính của doanh nghiệp
■Quản trị các hệ thống kế toán, chuẩn bị các bảng kê và báo cáo tài chính
■Quản trị quá trình lập ngân sách, dự toán vốn
■Quản trị công nợ khách hàng
■Tính và chi trả lương, quản lý quỹ lương, tài sản, thuế hàng hóa và các loại
thuế khác
■Quản trị bảo hiểm thích đáng cho công nhân viên và tài sản của doanh nghiệp
■Hỗ trợ quá trình kiểm toán, nhằm đảm bảo tính chính xác của thông tin tài
hí h à bả ệ đ ố đầ t
17
1717
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
c
hí
n
h
v
à
bả
o v
ệ
đ
ược v
ố
n
đầ
u
t
ư
■Đánh giá các khoản đầu tư mới và khả năng huy động vốn cho các khoản đầu
tư đó
■Quản lý dòng tiền của doanh nghiệp
1.4. HTTT 1.4. HTTT tàitài chínhchính, , kếkếtoántoán
Các chu trình nghiệp vụ trong HTTT tài chính, kế toán
Các sự kiện kinh tế
Cá i dịh
Chu trình
Tiêu thụ
Chu trình
Cung cấp
Chu trình
Sản xuất
Chu trình
Tài chính
Cá
c g
i
ao
dị
c
h
18
1818
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
Chu trình báo cáo
Tài chính
Báo cáo tài chính

1.4. HTTT 1.4. HTTT tàitài chínhchính, , kếkếtoántoán
Chu trình tiêu thụ
■Ghi chép các sự kiện phát sinh liên quan đến việc tạo doanh thu
■Các sự kiện kinh tế
■Nhận đơn đặt hàng của khách
■Giao hàng hóa và dịch vụ cho khách
■Yêu cầu khách thanh toán tiền hàng
■Nhận tiền thanh toán
■Các hệ thống ứng dụng
ố
19
1919
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
■Hệ th
ố
ng ghi nhận đơn đặt hàng
■Hệ thống giao hàng hóa và dịch vụ
■Hệ thống lập hóa đơn bán hàng
■Hệ thống thu quỹ
1.4. HTTT 1.4. HTTT tàitài chínhchính, , kếkếtoántoán
Chu trình cung cấp
■Ghi chép những sự kiện phát sinh liên quan đến quá trình mua hàng
hay dịch vụ
■Các sự kiện kinh tế
■Yêu cầu đặt hàng hay dịch vụ cần thiết
■Nhận hàng hay dịch vụ
■Xác định nghĩa vụ thanh toán với nhà cung cấp
■Đơn vị tiến hành thanh toán theo hóa đơn
■
Các hệthống ứng dụng
20
2020
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
■
Các
hệ
thống
ứng
dụng
■Hệ thống mua hàng
■Hệ thống nhận hàng
■Hệ thống thanh toán theo hóa đơn
■Hệ thống chi tiền
1.4. HTTT 1.4. HTTT tàitài chínhchính, , kếkếtoántoán
Chu trình sản xuất
■Ghi chép và xử lý các nghiệp vụ kế toán liên quan đến một sự kiện
kinh tế -sự tiêu thụ lao động, vật liệu và chi phí sản xuất chung để tạo
thành sản phẩm hoặc dịch vụ
■Các sự kiện kinh tế
■Mua hàng tồn kho
■Bán hàng tồn kho
■Chuyển đổi nguyên vật liệu, lao động, và chi phí sản xuất khác trong quá
trình sản xuất
■Chuyển đổi chi phí tạo thành sản phẩm
■Thanh toán lươn
g
21
2121
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
g
■Các hệ thống ứng dụng
■Hệ thống tiền lương
■Hệ thống hàng tồn kho
■Hệ thống chi phí
■Hệ thống tài sản cố định
1.4. HTTT 1.4. HTTT tàitài chínhchính, , kếkếtoántoán
Chu trình tài chính
■Ghi chép kế toán các sự kiện liên quan đến việc huy động
và quản lý các nguồnvốnquỹ,kểcảtiềnmặt
và
quản
lý
các
nguồn
vốn
quỹ,
kể
cả
tiền
mặt
■Các sự kiện kinh tế
■Họat động tăng vốn từ chủ doanh nghiệp đầu tư và từ đi vay
■Sử dụng vốn để tạo ra các tài sản mà việc sử dụng tài sản sẽ tạo ra
doanh thu
■
Các hệthống ứng dụng
22
2222
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
■
Các
hệ
thống
ứng
dụng
■Hệ thống thu quỹ
■Hệ thống chi quỹ

1.4. HTTT 1.4. HTTT tàitài chínhchính, , kếkếtoántoán
Chu trình báo cáo tài chính
■Chức năng: thực hiện báo cáo về các nguồn tài chính, và
các kếtquảđạtđượctừviệcsửdụng các nguồntàichính
các
kết
quả
đạt
được
từ
việc
sử
dụng
các
nguồn
tài
chính
này.
Chú ý: Đây là việc thu thập dữ liệu kế toán và dữ liệu về hoạt động
của doanh nghiệp từ các chu trình nghiệp vụ khác và xử lý dữ liệu
thu được thành dạng mà có thể tạo ra các báo cáo tài chính
■Các hệ thống ứng dụng
Hệthố ổ ái
23
2323
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
■
Hệ
thố
ng s
ổ
c
ái
■Hệ thống báo cáo tài chính
2. 2. CácCác hệhệthốngthống thôngthông tin tin cungcung cấpcấptri tri thứcthức
2.1. HTTT 2.1. HTTT tựtựđộngđộng hóahóa côngcông việcviệcvănvăn phòngphòng
■HTTT tự động công việc văn phòng là một hệ thống dựa
trên máy tính nhằm thu thập, xử lý, lưu trữ, và gửi thông
báo, tin nhắn, tài liệu, và các dạng truyền tin khác giữa các
áhâ á hó là iệàátổhứkhá h
c
á
n
hâ
n, c
á
c n
hó
m
là
m v
iệ
c, v
à
c
á
c
tổ
c
hứ
c
khá
c n
h
au
26
2626
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH Tỷ lệCNTT HỖ TRỢ
1. Quản lý tài liệu40% Quản lý tài liệu
Tạo tệp tin, lưu trữ, khôi phục và liên kết hình ảnh và
các tài liệu dưới dạng số hóa
Các phần cứng và phần mềm xử lý văn bản,
in ấn văn phòng, xử lý tài liệu số
2. Lên kế hoạch cho mỗi cá nhân và mỗi nhóm 10% Lịch số
Thiếtkế ả lý à liê kếtátàiliệákếh h
T lịhđiệtử
Hoạt động trong một văn phòngHoạt động trong một văn phòng
Thiết
kế
, qu
ả
n
lý
, v
à
liê
n
kết
c
á
c
tài
liệ
u, c
á
c
kế
h
oạc
h
,
và lịch hoạt động
T
ạo
lị
c
h
điệ
n
tử
Thư điện tử
Các phầm mềm làm việc theo nhóm
3. Liên kết với các cá nhân và các nhóm 30% Liên lạc
Thiết lập, nhận, và quản lý các cuộc liên lạc âm thanh
và số hóa với các cá nhân và các nhóm khác nhau
Điện thoại
Thư thoại
Các phần mềm làm việc theo nhóm
4. Quản lý dữ liệu về các cá nhân và các nhóm 10% Quản lý dữ liệu
Lập và quản lý dữ liệu về các khách hàng, nhà cung
ấàátổhứbê ài d h hiệà
Cơ sở dữ liệu về khách hàng
Th dõi d á
27
2727
© 2008, TS. PhạmThịThanh Hồng
M I SM I S
c
ấ
p v
à
c
á
c
tổ
c
hứ
c
bê
n ngo
ài
d
oan
h
ng
hiệ
p; v
à
các cá nhân, các nhóm bên trong tổ chức
Th
eo
dõi
d
ự
á
n
Quản lý thông tin cá nhân
5. Quản lý dự án 10% Quản lý dự án
Lập kế hoạch, thực hiện, đánh giá, và điều khiển các
dự án
Các công cụ quản lý dự án trên máy tính:
PERT, CPM, MS Project
Phân phối các nguồn lực
Các quyết định cá nhân