intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dự án cơ sở JICA tại Vịnh Hạ Long

Chia sẻ: Tran Nghe | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:79

84
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Dự án cơ sở JICA tại Vịnh Hạ Long" trình bày mục tiêu và tóm tắt từng giai đoạn thực hiện dự án, nội dung hoạt động của dự án bao gồm: Điều tra thực trạng rác có sự tham gia của người dân, giảm bớt lượng và tài nguyên hóa rác thải, đối sách với nước thải sinh hoạt, tập huấn thủ lĩnh hoạt động môi trường,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dự án cơ sở JICA tại Vịnh Hạ Long

  1. Tóm tắt về Dự án  Mục tiêu chung: Nhằm cải thiện môi trường vịnh Hạ Long và xây dựng cộng đồng bền vững tại vịnh Hạ Long  Các nhóm đối tượng mục tiêu: Làng chài, tàu du lịch  Giai đoạn: Từ tháng 10/2009 đến tháng 9/2012 (3 năm)
  2. Tóm tắt về Dự án  Các đơn vị thực hiện dự án phía Việt Nam: - Ban Quản lý Vịnh Hạ Long - Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Nihh - Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Quảng Ninh  Các đơn vị thực hiện dự án phía Nhật Bản: - Trung tâm môi trường toàn cầu - Trường Đại học phủ Osaka
  3. Tóm tắt về Dự án Nhóm tưgroup Advisory vấn Nhóm tưgroup Advisory vấn VNPPA, MERC DONRE, URENCO Các đối tác thực Japanese hiện Nhật Bản implementer Hợp tác Cooperation Training Đào tạo OPU & GEC Implementation Triển khai Đối tác Tư vấn Advice Counterpart Target Nhóm Nhómmụcgroup mục tiêu tiêu Floating Cư dân sống Women’s Hội phụ nữ community trên vịnh Union (Người lớn) (Adults) Đoàn thanh Youth Union (Trẻ em) (Children) HBMD HBMD niên Counterpart Đối tác Counterpart Đối tác Các tàu Tour du boats lịch (Crews) (thuyền viên) Target Nhóm group mục tiêu
  4. Tóm tắt về Dự án JICA JICA Việt Nam OPU & GEC DONRE Hợp tác HBMD PPC DPI Đoàn thanh Phòng Du lịch niên … Hội phụ nữ Dự án Hỗ trợ Dự án Cơ sở Kỹ thuật Cải thiện Hạ tầng môi trường vịnh Hạ Long
  5. Nội dung hoạt động của dự án 1. Điều tra thực trạng rác có sự tham gia của người dân 2. Giảm bớt lượng và tài nguyên hóa rác thải 3. Đối sách với nước thải sinh hoạt 4. Tập huấn thủ lĩnh hoạt động môi trường 5. Giáo dục môi trường và vận động
  6. Điều tra thực trạng rác thải và nước thải • Thực hiện điều tra phiếu và phỏng vấn về thực trạng rác thải và nước thải đối với làng Vông Viêng và 3 công ty thuyền du lịch (tháng 11 năm 2009, tháng 1, tháng 3 năm 2010) • Thu thập dữ liệu về trọng lượng theo từng loại rác với sự hợp tác của làng Vông Viêng và 2 công ty thuyền du lịch (tháng 11 năm 2009, tháng 2, tháng 4, tháng 7 năm 2010) • Thực hiện phỏng vấn về thực trạng rác thải và nước thải tại làng Cua Van (tháng 3 năm 2010) • Thực hiện phỏng vấn về phát sinh và tái chế rác sinh hoạt cùng với cách rửa bát tại làng Vông Viêng và làng Cua Van (tháng 6 năm 2010) • Điều tra hiện trạng giặt giũ của làng Vông Viêng và làng Cua Van (tháng 12 năm 2010)
  7. Mẫu ghi lượng rác phát sinh tháng n ày tháng n ày tháng n ày ác cháy ác h u cơ kg được ác khác kg ác không cháy kg ác nguyên li u kg ác c l n kg ác đ c hại, nguy kg T ng kg
  8. Bảng phân loại rác Bảng phân loại rác Loại rác Ví dụ ác h u cơ ác cháy Loại khác ác không cháy ác nguyên li u ác kh l n ác đ c hại nguy hi ểm
  9. Điều tra thực trạng rác  Lượng rác bình quân 1 ngày tại làng Vông Viêng (dân số 213 người) 200 Tổng, 171.15 180 Tổng, 150.04 160 Rác hữu cơ, 42.05 Tổng, 127.51 Rác hữu cơ, 19.8 140 Tổng, 102.73 Tổng Rác cháy được, 25.4 Rác hữu cơ, 17 120 Rác hữu cơ Rác cháy được, 48.05 Rác cháy được Rác không cháy, 13.55 kg 100 Rác hữu cơ, 14.6 Rác không cháy Rác cháy được, 47.45 Rác nguyên liệu Rác nguyên liệu, 17.05 Rác không cháy, 4.37 80 Rác cháy được, 28.9 Rác cỡ lớn Rác nguyên liệu, 12.37 Rác cỡ lớn, 12 Tro than Rác không cháy, 4.72 Rác cỡ lớn, 10.6 60 Rác nguyên liệu, 7.44 Rác không cháy, 6.57 Rác cỡ lớn, 3.1 Rác nguyên liệu, 5.86 40 Tro than, 61.1 Tro than, 54.85 Tro than, 47.8 Tro than, 46.8 20 0 mùa thu mùa đông mùa xuân mùa hè Tro than viên chiếm tỷ trọng tương đối lớn. Nhờ lấy rác sinh hoạt làm thức ăn cho cá・chó・gia cầm nên đã làm giảm lượng rác
  10. Điều tra thực trạng rác Lượng rác 1 ngày tại một tàu du lịch (21 phòng khách) ※ Đặc trưng: Rác hữu cơ chiếm tỷ trọng lớn 140 120.9 120 92 100 81.9 Rác hữu cơ 80.5 Rác cháy được 80 Rác không cháy kg 30.2 Rác nguyên liệ u 60 73.1 Rác cỡ lớn 19.2 Rác độ c hạ i, nguy hiể m 40 11.1 3.8 1.9 20 27.4 25.5 17.4 0 mùa thu mùa đông mùa xuân
  11. Điều tra thực trạng rác Lượng rác của thuyền du lịch công ty Huong Hai Tàu 21 phòng (42 khách) Tàu 24 phòng (48 khách) 120.9 9.9 140 12 120 10 92 100 81.9 Rác hữu cơ 6.7 Rác hữu cơ 8 Rác cháy được Rác cháy được 80.5 80 Rác không cháy kg 30.2 kg 4.4 8.1 Rác không cháy 6 Rác nguyên liệ u Rác nguyên liệ u 60 73.1 4.0 Rác cỡ lớn Rác cỡ lớn 19.2 Rác độ 4 i, nguy hiể c hạ m Rác độ c hạ i, nguy hiể m 40 11.1 3.8 1.9 0.7 4.0 2 0.5 20 27.4 25.5 1.0 17.4 1.5 0.4 0.7 0 0 mùa thu mùa đông mùa xuân mùa thu mùa đông mùa xuân Đối sách giảm rác tích cực Lượng rác giảm 1 chữ số!!!
  12. Nội dung hoạt động của dự án 1. Điều tra thực trạng rác có sự tham gia của người dân 2. Giảm bớt lượng và tài nguyên hóa rác thải 3. Đối sách với nước thải sinh hoạt 4. Tập huấn thủ lĩnh hoạt động môi trường 5. Giáo dục môi trường và vận động
  13. 2-1. Giảm bớt lượng và tài nguyên hóa rác thải của làng chài
  14. Thói quen xử lý rác Cộng đồng làng chài Xỉ than & Rác Đảo tập trung xỉ than
  15. Xây dựng mặt bằng khu xử lý rác thải
  16. Huấn kỹ thuật xử lý rác thải hữu cơ thành phân vi sinh
  17. Chu trình làm phân hữu cơ 18
  18. Làm phân bón từ rác hữu cơ của làng chài 19
  19. Thùng phân loại rác thải Thùng đựng rác hữu cơ Thùng đựng rác vô cơ Thùng đựng xỉ than 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2