B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn
PH N 1. Tên D án, Đi tác và Th i gian
Tên D án:Th c hi n h th ng canh tác b n v ng nh m làm gi m thi t h i do lũ t i
Đng b ng sông C u Long
Tên ng i đ xu tườ
d án
Ti n sĩ Tr n Thanh Béế
Ch c v Gi ng viên chính
Giám Đc, Vi n Nghiên c u và Phát tri n H Th ng Canh tác
Tên t ch c Đi h c C n Th ơ
Đi n tho i + 84 71 830040
Fax + 84 71 831270
Email ttbe@ctu.edu.vn
Tên ng i đu m iườ
liên h chính c a
(các) t ch c c ng
tác
Ch c v
Tên t ch c c ng
tác
Đi n tho i
Fax
Email
Tên ng i đu m iườ
liên h chính đc ượ
đ c c a T ch c
Đi tác Australia
Dr. Nira Jayasuriya
Ch c v Gi ng viên chính
Ch ng trình CARD ươ Th bày t Nguy n v ng ư 1
TH BÀY T NGUY N V NG (EOI)Ư
Tên t ch c c ng
tác
Tr ng Khoa h c Hóa và công trình Xây d ng Dân d ngườ
Đi n tho i + 61 3 39925 3795
Fax + 61 3 9639 0138
Email Jayasuriya@rmit.edu.au
Lĩnh v c tr ng
tâm: Mã Ngành
DAC
Do PMU đi n
S Bày t Nguy n
v ng
Do PMU đt
Khu v c đa lý Đng b ng Sông C u Long
Th i gian D án :2 năm
D ki n ngày b t ế
đu:Tháng 01 năm 2005
D ki n ngày k t ế ế
thúc: Tháng 12 năm 2006
Ch ng trình CARD ươ Th bày t Nguy n v ng ư 2
PH N 2. Mô t D án
2.1 B i c nh d án :
B i c nh
L u v c sông Mekong bao trùm 800.000 kmư 2 và tr i r ng trên 6 qu c gia: Campuchia, Lào,
Mi n Đi n, Thái Lan, C ng hoà Dân ch Trung Hoa (t nh Công Minh) và Vi t Nam. T ế
Vi t Nam dòng sông Mekong ch y ra bi n Đông. N n kinh t chính c a Vi t Nam là s n ế
xu t lúa g o và Vi t Nam là m t n c xu t g o chính x p h ng th hai trong các n c ướ ế ướ
xu t kh u g o trên th gi i. M c dù có nhi u kinh phí c a các d án tài tr t các t ch c ế
phát tri n (ODA) t p trung cho Đng b ng sông C u Long (v i 13 t nh thành và dân s
trên 18 tri u ng i). Trong m t th i gian g n hai th p k qua, nông nghi p và phát tri n ườ
nông thôn trong khu v c này v n còn nhi u tr ng i và thách th c nh tác đng b t thu n ư
l i c a ng p lũ; thi u gi ng m i cho năng su t cao đm b o tiêu chu n ph m ch t, đc ế
bi t t i các vùng sinh thái g p nhi u khó khăn nh ng p lũ, khô h n ho c đt nhi m phèn ư
và m n; ph m ch t g o c a Vi t Nam d i tiêu chu n c a qu c t , cũng nh b gi i h n ướ ế ư
và áp l c c a th tr ng bao g m c cây l ng th c có l i th hi u qu kinh t (nh t là ườ ươ ế ế
lúa g o) so v i các cây tr ng khác nh trà, cà phê, cây ăn qu và rau màu. ư
C s nghiên c uơ
Nh ng nghiên c u làm gi m thi t h i c a lũ đã đc th c hi n Đng b ng sông C u ượ
Long, Vi t nam. M c dù nh ng nghiên c u này đã có nh ng k t qu đáng k và làm gi mế ế
r i ro thi t h i do lũ l t gây nên, tuy nhiên nh h ng c a lũ v n là m t y u t chính nh ưở ế
h ng đn đi s ng xã h i. C n có nh ng nghiên c u đ ch ng s t l b sông nh t làưở ế
nh ng n i n c ch y xi t (khúc quanh co) nh m tăng m c đ b o v đt và các v mùa. ơ ướ ế
Lũ l t hàng năm nh h ng nghiêm tr ng đn đi s ng ng i dân vùng lũ. Nó còn gây ưở ế ườ
thi t h i n ng v kinh t cho ng i dân b i vì nó làm ng p và phá ho i mùa màng. Vi c ế ườ
d i ch đ tránh lũ cũng làm xáo tr n đi s ng c a ng i dân. Thêm vào đó, s xu ng ườ
c p ho c h h ng c s h t ng và các công trình công c ng nh tr ng h c, b nh vi n, ư ơ ư ườ
h th ng th y l i làm khó khăn thêm cho vi c ph c h i s n xu t sau khi lũ rút.
M c dù Đng b ng Sông C u Long là vùng s n xu t lúa g o ch y u c a Vi t Nam ế
nh ng đây v n b xem là vùng phát tri n nông nghi p v i hi u su t th p. Vi t Nam cũngư
đã đt đc s an toàn l ng th c c p qu c gia, tuy nhiên đ đm b o an toàn l ng ượ ươ ươ
th c m c đ nông h trong toàn qu c v n là m t v n đ nan gi i. Nghèo đói Vi t
Nam ph n l n là vùng nông thôn. Đc tr ng c a nh ng ng i nghèo là làm thuê trong ư ườ
nông nghi p. H r t nh y c m v i nh ng bi n đng v kinh t và môi tr ng. Gi i thi u ế ế ườ
nh ng gi ng cây tr ng và k thu t canh tác là c n thi t nh m tăng thu nh p cho nông h ế
đ gi m nghèo và c i thi n tình tr ng dinh d ng nông thôn. M t b n đ sinh thái nông ưỡ
nghi p c a vùng nghiên c u s giúp nh ng nông dân có qui mô s n xu t nh lên k ho ch ế
ho t đng đ đt hi u qu kinh cao nh t.
Vi c nh n ra vùng b nh h ng lũ theo không gian và th i gian là r t quan tr ng. Nghiên ưở
c u th i gian t t nh t đ b t đu v mùa sao cho ít b nh h ng b i lũ nh ng cho hi u ưở ư
qu kinh t cao là vi c làm c n thi t. Nghiên c u gi ng cây tr ng và th i gian sinh tr ng ế ế ưở
cũng r t quan tr ng, nh t là l a ch n gi ng lúa ch t l ng và năng su t cao đt tiêu chu n ượ
xu t kh u. Xem xét kh năng thay th nh ng lo i cây tr ng hi n t i b ng nh ng lo i cây ế
Ch ng trình CARD ươ Th bày t Nguy n v ng ư 3
có giá tr kinh t cao nh cây ăn trái ho c hoa màu cũng là vi c c n nghiên c u. M t b n ế ư
đ sinh thái nông nghi p c a vùng nghiên c u s giúp nông dân l a ch n mô hình nào đ ít
b t n th t năng su t nh t.
2.2 M c tiêu d án .
Th c hi n m t nghiên c u chi ti t v th y văn, th y l i, th c hi n nông nghi p và xã h i ế
t i Đng b ng sông C u Long, Vi t nam nh m:
Xác đnh và l a ch n nh ng mô hình cây tr ng thích h p nh m c i thi n môi
tr ng kinh t -xã h i và gi m nghèo trong vùng thi t h i do ng p lũ;ườ ế
B o v nh ng lo i cây tr ng nông nghi p t ng p lũ; và
Giãm thi u t i đa s tác đng nh h ng đn kinh t và xã h i c a c ng đng t ưở ế ế
s ng p lũ.
Ph ng th c c u trúc cũng nh không c u trúc s đc xác đnh khi phát tri n th c hành ươ ư ượ
canh tác nông nghi p và chi n l c làm gi m thi t h i. ế ượ
2.3 Ph ng pháp đc đ xu tươ ượ .
Các b c s đc b trí th c hi n nh m đat đc nh ng m c tiêu nh trên nh sau:ướ ượ ượ ư ư
Đánh giá tác đng v kinh t -xã h i theo chu k ng p lũ trong vùng nghiên c u; ế
Ki m tra và so sánh s li u th y văn và phân tích mô hình ng p lũ t i Đng b ng
sông C u Long;
Nghiên c u hi u l c c a các k ho ch qu n lý ng p lũ bao g m h th ng báo lũ và ế
công vi c ngăn lũ hi n nay t i vùng nghiên c u;
Thi t l p m t b n đ vùng ng p lũ b ng kích c c a mô hình th y l c 2-D MIKE ế
và MIKE 21 nh m nghiên c u di n tích t ng vùng b t n th ng/thi t h i và xác ươ
đnh tác đng c a s ng p lũ đn c ng đ giông b o; ế ườ
Phân chia Đng b ng sông c u long thành các vùng sinh thái nông nghi p trên c s ơ
theo th i gian và không gian bi n đi c a nhi t đ, lo i đt, đa hình và l ng ế ượ
m a;ư
Nghiên c u nh ng mô hình canh tác hi n t i và đ xu t th i gian gieo tr ng t i u ư
cho s kh i đu trên c s t ng lo i cây tr ng nông nghi p nh m gi m t i đa r i ơ
ro thi t h o do ng p lũ;
Đ xu t nh ng vi n c nh khác nhau trong vi c qu n lý ng p lũ qua gi i thi u
nh ng ph ng th c c u trúc nh đê bao, tuy n đê kh năng ch a lũ, và ph ng ươ ư ế ươ
th c không c u trúc nh nh ng k ho ch di t n và giáo d c c ng đng bao g m ư ế
thay đi mô hình canh tác c a các lo i cây tr ng và th i gian giao tr ng/ xu ng
gi ng;
T ng h p nh ng phát hi n t nghiên c u v i nh ng thông tin đa lý, ph ng ti n ươ
đi chi u và s ph bi n trong vi c s d ng ti n l i c a h th ng GIS. ế ế
Trung tâm phát tri n Đng b ng sông C u Long, v a m i đc thành l p b i trung tâm ượ
đu m i gi a tr ng Đi h c C n Th , đi h c RMIT và Trung tâm h c li u tr ng Đi ườ ơ ườ
h c C n Th (đc qu n lý b i RMIT qu c t Vi t Nam) s đc qu n lý nghiên c u ơ ượ ế ượ
này và truy c p các d li u liên quan.
Th i gian và chu i ho t đng
Công vi c1 2 3 4 5 6 7 8
Ch ng trình CARD ươ Th bày t Nguy n v ng ư 4
Đánh giá tác đng kinh t -xã h i ế * *
Thu th p, ki m tra s li u * *
Nghiên c u hi u l c c a k ho ch qu n lý ng p lũ hi n ế
nay
*
Phân tích nh ng mô hình ng p lũ * *
Nghiên c u nhu c u cây tr ng-n c và s phát tri n c a ướ
các lo i cây tr ng khác nhau * *
Phát tri n các b n đ vùng ng p lũ * * * *
Phát tri n các b n đ sinh thái nông nghi p * * * *
Đ xu t các mô hình canh tác và th i gian gieo
tr ng/xu ng gi ng * *
D ki n các gi i pháp qu n lý ế * * * *
Ti n trình báo cáo (vi t báo cáo)ế ế * * * *
T ch c h i th o hu n luy n t i Vi t nam * *
Tham quan, h c t p t i Úc * *
Vi t báo cáo cu i cùngế *
Ghi chú: m i c t t ng đng 3 tháng ươ ươ
S li u yêu c u:
L ng m a, l ng b c h i và s li u dòng ch y, các b n đ ranh gi i (Contour ượ ư ượ ơ
map)), b n đ đt, thông tin v các mô hình canh tác;
Các s li u, các thông tin v các v n đ xã h i và kho ng chênh l ch khác bi t,
th c hi n đi u tra c p xã; và
B sung các thông tin cho GIS trên c s các thông tin ph bi n. ơ ế
2.4 K t qu mong điế .
C i thi n s hi u bi t v v n đ ng p lũ đn môi tr ng kinh t xã h i c a các c ng ế ế ườ ế
đng nông thôn khác nhau và đi s ng b n v ng c a h thông qua s n xu t nông nghi p.
Bi t đc các gi i pháp th c thi ph c h i sau ng p lũ.ế ượ
Phát tri n b n đ cho t ng vùng sinh thái nông nghi p c a Đng b ng sông C u Long xác
đnh b i không gian(lo i đt, đa hình) và nh ng bi n th i gian (l ng m a, nhi t đ) t i ế ượ ư
các vùng nghiên c u.
S n xu t b n đ vùng ng p lũ cho Đng b ng sông C u Long cho kho ng bi n đng lũ ế
qua th i gian.
Đ xu t các lo i cây tr ng thay th thích nghi nh m c i thi n đi u ki n kinh t - xã h i và ế ế
th i đi m giao tr ng thích h p nh m gi m thi t h i do lũ.
Đ xu t nh ng vi n c nh khác nhau trong vi c làm gi m thi u ng p lũ và tăng t i đa
ngu n thu nh p trong s n xu t nông nghi p.
2.5 Các t ch c c ng tác
Ch a xác đnh tr c đc các t ch c c ng tác. Tuy nhiên, chúng tôi có k ho ch làm ư ướ ượ ế
vi c và h p tác v i nhi u đi t ng nh các chuyên gia qu c t , các t ch c phi chính ượ ư ế
ph (NGOs) đang làm vi c v i Vi t Nam, GHD, B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn
(MARD), các Vi n nghiên c u, C c Khí t ng th y văn, UNDP, AusAID, y ban Mekong ượ
Vi t Nam, chính quy n đa ph ng trong vùng nghiên c u, vv.. nh m ho n thi n d án ươ
này.
2.6 Đánh giá Môi tr ngườ
Ch ng trình CARD ươ Th bày t Nguy n v ng ư 5