PH N 2. Mô t D ánẦ ả ự
2.1 B i c nh d ánố ả ự :
B i c nhố ả
L u v c sông Mekong bao trùm 800.000 kmư ự 2 và tr i r ng trên 6 qu c gia: Campuchia, Lào, ả ộ ố
Mi n Đi n, Thái Lan, C ng hoà Dân ch Trung Hoa (t nh Công Minh) và Vi t Nam. T ế ệ ộ ủ ỉ ệ ừ
Vi t Nam dòng sông Mekong ch y ra bi n Đông. N n kinh t chính c a Vi t Nam là s n ệ ả ể ề ế ủ ệ ả
xu t lúa g o và Vi t Nam là m t n c xu t g o chính x p h ng th hai trong các n c ấ ạ ệ ộ ướ ấ ạ ế ạ ứ ướ
xu t kh u g o trên th gi i. M c dù có nhi u kinh phí c a các d án tài tr t các t ch cấ ẩ ạ ế ớ ặ ề ủ ự ợ ừ ổ ứ
phát tri n (ODA) t p trung cho Đng b ng sông C u Long (v i 13 t nh thành và dân s ể ậ ồ ằ ữ ớ ỉ ố
trên 18 tri u ng i). Trong m t th i gian g n hai th p k qua, nông nghi p và phát tri n ệ ườ ộ ờ ầ ậ ỹ ệ ể
nông thôn trong khu v c này v n còn nhi u tr ng i và thách th c nh tác đng b t thu n ự ẫ ề ở ạ ứ ư ộ ấ ậ
l i c a ng p lũ; thi u gi ng m i cho năng su t cao đm b o tiêu chu n ph m ch t, đc ợ ủ ậ ế ố ớ ấ ả ả ẩ ẩ ấ ặ
bi t t i các vùng sinh thái g p nhi u khó khăn nh ng p lũ, khô h n ho c đt nhi m phèn ệ ạ ặ ề ư ậ ạ ặ ấ ễ
và m n; ph m ch t g o c a Vi t Nam d i tiêu chu n c a qu c t , cũng nh b gi i h nặ ẩ ấ ạ ủ ệ ướ ẩ ủ ố ế ư ị ớ ạ
và áp l c c a th tr ng bao g m c cây l ng th c có l i th hi u qu kinh t (nh t là ự ủ ị ườ ồ ả ươ ự ợ ế ệ ả ế ấ
lúa g o) so v i các cây tr ng khác nh trà, cà phê, cây ăn qu và rau màu.ạ ớ ồ ư ả
C s nghiên c uơ ở ứ
Nh ng nghiên c u làm gi m thi t h i c a lũ đã đc th c hi n Đng b ng sông C uữ ứ ả ệ ạ ủ ượ ự ệ ở ồ ằ ử
Long, Vi t nam. M c dù nh ng nghiên c u này đã có nh ng k t qu đáng k và làm gi mế ặ ữ ứ ữ ế ả ể ả
r i ro thi t h i do lũ l t gây nên, tuy nhiên nh h ng c a lũ v n là m t y u t chính nhủ ệ ạ ụ ả ưở ủ ẫ ộ ế ố ả
h ng đn đi s ng xã h i. C n có nh ng nghiên c u đ ch ng s t l b sông nh t làưở ế ờ ố ộ ầ ữ ứ ể ố ạ ỡ ờ ấ
nh ng n i n c ch y xi t (khúc quanh co) nh m tăng m c đ b o v đt và các v mùa.ữ ơ ướ ả ế ằ ứ ộ ả ệ ấ ụ
Lũ l t hàng năm nh h ng nghiêm tr ng đn đi s ng ng i dân vùng lũ. Nó còn gâyụ ả ưở ọ ế ờ ố ườ
thi t h i n ng v kinh t cho ng i dân b i vì nó làm ng p và phá ho i mùa màng. Vi cệ ạ ặ ề ế ườ ở ậ ạ ệ
d i ch đ tránh lũ cũng làm xáo tr n đi s ng c a ng i dân. Thêm vào đó, s xu ngờ ỗ ở ể ộ ờ ố ủ ườ ự ố
c p ho c h h ng c s h t ng và các công trình công c ng nh tr ng h c, b nh vi n,ấ ặ ư ỏ ơ ở ạ ầ ộ ư ườ ọ ệ ệ
h th ng th y l i làm khó khăn thêm cho vi c ph c h i s n xu t sau khi lũ rút.ệ ố ủ ợ ệ ụ ồ ả ấ
M c dù Đng b ng Sông C u Long là vùng s n xu t lúa g o ch y u c a Vi t Namặ ồ ằ ử ả ấ ạ ủ ế ủ ệ
nh ng đây v n b xem là vùng phát tri n nông nghi p v i hi u su t th p. Vi t Nam cũngư ẫ ị ể ệ ớ ệ ấ ấ ệ
đã đt đc s an toàn l ng th c c p qu c gia, tuy nhiên đ đm b o an toàn l ngạ ượ ự ươ ự ở ấ ố ể ả ả ươ
th c m c đ nông h trong toàn qu c v n là m t v n đ nan gi i. Nghèo đói Vi tự ở ứ ộ ộ ố ẫ ộ ấ ề ả ở ệ
Nam ph n l n là vùng nông thôn. Đc tr ng c a nh ng ng i nghèo là làm thuê trongầ ớ ặ ư ủ ữ ườ
nông nghi p. H r t nh y c m v i nh ng bi n đng v kinh t và môi tr ng. Gi i thi uệ ọ ấ ạ ả ớ ữ ế ộ ề ế ườ ớ ệ
nh ng gi ng cây tr ng và k thu t canh tác là c n thi t nh m tăng thu nh p cho nông hữ ố ồ ỹ ậ ầ ế ằ ậ ộ
đ gi m nghèo và c i thi n tình tr ng dinh d ng nông thôn. M t b n đ sinh thái nôngể ả ả ệ ạ ưỡ ở ộ ả ồ
nghi p c a vùng nghiên c u s giúp nh ng nông dân có qui mô s n xu t nh lên k ho chệ ủ ứ ẽ ữ ả ấ ỏ ế ạ
ho t đng đ đt hi u qu kinh cao nh t. ạ ộ ể ạ ệ ả ấ
Vi c nh n ra vùng b nh h ng lũ theo không gian và th i gian là r t quan tr ng. Nghiênệ ậ ị ả ưở ờ ấ ọ
c u th i gian t t nh t đ b t đu v mùa sao cho ít b nh h ng b i lũ nh ng cho hi uứ ờ ố ấ ể ắ ầ ụ ị ả ưở ở ư ệ
qu kinh t cao là vi c làm c n thi t. Nghiên c u gi ng cây tr ng và th i gian sinh tr ngả ế ệ ầ ế ứ ố ồ ờ ưở
cũng r t quan tr ng, nh t là l a ch n gi ng lúa ch t l ng và năng su t cao đt tiêu chu nấ ọ ấ ự ọ ố ấ ượ ấ ạ ẩ
xu t kh u. Xem xét kh năng thay th nh ng lo i cây tr ng hi n t i b ng nh ng lo i câyấ ẩ ả ế ữ ạ ồ ệ ạ ằ ữ ạ
Ch ng trình CARD ươ Th bày t Nguy n v ng ư ỏ ệ ọ 3