
E-marketing là gì?
Ti p th đi n t (e-marketing) là cách th c ti p th v n d ng các tính năng c a Internetế ị ệ ử ứ ế ị ậ ụ ủ
nh m m c đích cu i cùng là phân ph i đ c s n ph m hàng hóa hay d ch v đ n thằ ụ ố ố ượ ả ẩ ị ụ ế ị
tr ng tiêu th .ườ ụ
Các quy t c c b n c a ti p th đi n t cũng gi ng nh ti p th trong môi tr ng kinhắ ơ ả ủ ế ị ệ ử ố ư ế ị ườ
doanh truy n th ng. Ho t đ ng ti p th v n theo trình t : ề ố ạ ộ ế ị ẫ ự S n ph m – Giá thành - Xúcả ẩ
ti n th ng m i - Th tr ng tiêu thế ươ ạ ị ườ ụ.
Tuy nhiên, ti p th đi n t g p khó khăn v n đ c s h t ng công ngh thông tinế ị ệ ử ặ ở ấ ề ơ ở ạ ầ ệ
c a th tr ng m c tiêu (s l ng ng i s d ng internet, m c đ s d ng, t c đủ ị ườ ụ ố ượ ườ ử ụ ứ ộ ử ụ ố ộ
truy c p m ng,...). N u c s h t ng còn y u kém thì ng i tiêu th không có nhi uậ ạ ế ơ ở ạ ầ ế ườ ụ ề
c h i ti p c n v i m ng Internet, tìm thông tin trên Net, mua hàng tr c tuy n, thamơ ộ ế ậ ớ ạ ự ế
gia đ u giá trên m ng, ....Nh v y, e-marketing khó có th có nh h ng đ n ng iấ ạ ư ậ ể ả ưở ế ườ
tiêu dùng th tr ng đó.ở ị ườ
Phân bi t e-marketing, e-commerce và e-businessệ
•E-marketing là cách th c dùng các ph ng ti n đi n t đ gi i thi u, m i chào,ứ ươ ệ ệ ử ể ớ ệ ờ
cung c p thông tin v s n ph m hàng hóa ho c d ch v c a nhà s n xu t đ nấ ề ả ẩ ặ ị ụ ủ ả ấ ế
ng i tiêu dùng và thuy t ph c h ch n nó. ườ ế ụ ọ ọ
•E-commerce ch các ho t đ ng mua bán thông qua các ph ng ti n đi n t . ỉ ạ ộ ươ ệ ệ ử
•E-business ch t t c nh ng ho t đ ng ki m ti n t m ng, t vi c bán hàngỉ ấ ả ữ ạ ộ ế ề ừ ạ ừ ệ
hoá, d ch v cho đ n t v n, đ u t .ị ụ ế ư ấ ầ ư
Các hình th c c a e-marketingứ ủ
•E-mail marketing: e-mail là cách t t nh t đ giao d ch v i khách hàng. Chi phíố ấ ể ị ớ
th p và không mang tính xâm nh p đ t ng t nh ti p th qua đi n tho i. Doanhấ ậ ộ ộ ư ế ị ệ ạ
nghi p có th g i thông đi p c a mình đ n m i ngàn ng i khác nhau, b tệ ể ở ệ ủ ế ườ ườ ở ấ
kỳ n i đâu, trong th i gian nhanh nh t. Tuy nhiên, đ không qu y r y kháchơ ờ ấ ể ấ ầ
hàng nh các spam, e-mail marketing nên xác nh n yêu c u đ c cung c pư ậ ầ ượ ấ
thông tin ho c s ch p thu n c a khách hàng. N u không, các thông đi p e-ặ ự ấ ậ ủ ế ệ
mail đ c g i đ n s b cho vào thùng rác. Đ tránh đi u này, m i thông tin doượ ở ế ẽ ị ể ề ọ
doanh nghi p g i đi ph i m i m , h p d n và có ích đ i v i khách hàng.ệ ở ả ớ ẻ ấ ẫ ố ớ
•Website marketing: gi i thi u các s n ph m tr c tuy n. Các thông tin v s nớ ệ ả ẩ ự ế ề ả
ph m ( hình nh, ch t l ng, các tính năng, giá c , ...) đ c hi n th 24, 365,ẩ ả ấ ượ ả ượ ể ị
s n sàng ph c v ng i tiêu dùng. Khách hàng có th đ t hàng các s n ph m,ẵ ụ ụ ườ ể ặ ả ẩ
d ch v , và thanh toán tr c ti p trên m ng. Đ thu hút s chú ý và t o d ngị ụ ự ế ạ ể ự ạ ự
lòng trung thành n i ng i tiêu dùng, doanh nghi p ph i đáp ng đúng nhu c u,ơ ườ ệ ả ứ ầ
th hi u c a th tr ng. Ví d , áp d ng ch ng trình khuy n mãi mi n phí đ aị ế ủ ị ườ ụ ụ ươ ế ễ ị
ch e-mail, h p th , server, dung l ng ho c không gian web. M t khác, websiteỉ ộ ư ượ ặ ặ
c a doanh nghi p ph i có giao di n lôi cu n, d s d ng, d tìm th y trong cácủ ệ ả ệ ố ễ ử ụ ễ ấ
site tìm ki m. Doanh nghi p cũng nên chú ý đ n y u t an toàn, đ tin c y vàế ệ ế ế ố ộ ậ

ti n d ng. Ho t đ ng mua bán ph i rõ ràng, d dàng, , ki m tra d dàng sệ ụ ạ ộ ả ễ ể ễ ố
l ng hàng hóa mua đ c, s d ng th đi n t đ thanh toán. ...H i đáp tr cượ ượ ử ụ ẻ ệ ử ể ỏ ự
tuy n cũng đ c đánh giá cao trong m t website ti p th .ế ượ ộ ế ị
E-marketing Vi t Namở ệ
C s h t ng k thu t ch a cao, thi u v n, ngành ngân hàng kém phát tri n, hơ ở ạ ầ ỹ ậ ư ế ố ể ệ
th ng pháp lu t ch a đ , l ng ng i dùng Internet còn th p - đó là nh ng nguyên doố ậ ư ủ ượ ườ ấ ữ
chính khi n e-marketing v n còn đang trong giai đo n kh i đ u t i Vi t Nam. M tế ẫ ạ ở ầ ạ ệ ặ
khác, ph n l n ng i tiêu dùng Vi t Nam ch a có đi u ki n ti p c n thông tin và côngầ ớ ườ ệ ư ề ệ ế ậ
ngh m i.Thu nh p bình quân đ u ng i còn th p nên s c mua ch a cao. ệ ớ ậ ầ ườ ấ ứ ư
Tuy nhiên, nh ng năm g n đây, s l ng máy tính s d ng cũng nh s ng i truyữ ầ ố ượ ử ụ ư ố ườ
nh p Internet tăng lên đáng k , càng ngày càng có nhi u doanh nghi p có website riêngậ ể ề ệ
đ qu ng bá cho đ n v , s n ph m, d ch v c a mình. E-marketing đang t ng b cể ả ơ ị ả ẩ ị ụ ủ ừ ướ
đ c khai thác, áp d ng trong môi tr ng kinh doanh Vi t Nam.ượ ụ ườ ở ệ
B n s c Marketing Vi t Nam trong K nguyên sả ắ ệ ỷ ố
Các chuyên gia marketing, lãnh đ o các doanh nghi p Vi t Nam đang đón ch H iạ ệ ệ ờ ộ
th o “Đi n c u m i c a Harvard: Chi n l c ti p th trong k nguyên s ” nh đónả ể ứ ớ ủ ế ượ ế ị ỷ ố ư
ch m t ngày h i v i nhi u hy v ng. ờ ộ ộ ớ ề ọ
H i th o do Báo VietNamNet và Công ty Báo cáo đánh giá Vi t Nam (Vietnamộ ả ệ
Report) ph i h p t ch c ngày 15/3/2010 t i Khách s n New World, Tp. H Chí Minhố ợ ổ ứ ạ ạ ồ
v i s tham gia c a GS. John Quelch - Phó Hi u tr ng Tr ng Kinh doanh Harvard.ớ ự ủ ệ ưở ườ
H i th o đ c đón ch nh c h i hi m có đ nghe và trao đ i v i GS. John Quelch vộ ả ượ ờ ư ơ ộ ế ể ổ ớ ề
nh ng xu h ng m i c a ti p th trong k nguyên s . Ng i ta tham d ngày thuy t gi ngữ ướ ớ ủ ế ị ỷ ố ườ ự ế ả
c a cây đ i th trong ngành marketing và xây d ng th ng hi u v i hy v ngủ ạ ụ ự ươ ệ ớ ọ s đ c c pẽ ượ ậ
nh t các k t qu nghiên c u th c t ng d ng marketing m i nh t c a Tr ng Kinh doanhậ ế ả ứ ự ế ứ ụ ớ ấ ủ ườ
Harvard và ti p thu nh ng kinh nghi m th c ti n v áp d ng chi n l c marketing trong b iế ữ ệ ự ễ ề ụ ế ượ ố
c nh m i đ y bi n đ ng. ả ớ ầ ế ộ
Đ c t ch c nh m t ngày h c Tr ng Kinh doanh Harvard danh ti ng v i ph ngượ ổ ứ ư ộ ọ ở ườ ế ớ ươ
pháp nghiên c u tình hu ng (case study), h i th o đ c ch đ i s giúp thay đ i cách nghĩ,ứ ố ộ ả ượ ờ ợ ẽ ổ
cách nhìn v chi n l c ti p th c a doanh nghi p; đ ng th i rút ng n kho ng cách về ế ượ ế ị ủ ệ ồ ờ ắ ả ề
marketing gi a Vi t Nam và các n c trên th gi i. Tuy nhiên, đ chinh ph c đ c kữ ệ ướ ế ớ ể ụ ượ ỷ
nguyên s , gi i marketing Vi t Nam s ph i làm sáng t m t s v n đ đ t ra.ố ớ ệ ẽ ả ỏ ộ ố ấ ề ặ
Ti p th k thu t s đ t hay r và hi u qu ra sao?ế ị ỹ ậ ố ắ ẻ ệ ả
Nh chúng ta đ u bi t, các kênh ti p th s nh Internet, blog, m ng xã h i, qua đi n tho iư ề ế ế ị ố ư ạ ộ ệ ạ
di đ ng có chi phí r h n c trăm l n so v i qu ng cáo truy n th ng, có “đ ph ” r t r ngộ ẻ ơ ả ầ ớ ả ề ố ộ ủ ấ ộ
và hi u qu cao nh ng v n ch a đ c các doanh nghi p Vi t Nam s d ng và đ u t phátệ ả ư ẫ ư ượ ệ ệ ử ụ ầ ư

tri n. Thông qua H i th o, các chuyên gia marketing và lãnh đ o các doanh nghi p Vi tể ộ ả ạ ệ ệ
Nam mong mu n đ c nghe ý ki n c a GS. John Quelch và th o lu n v hi u qu đ u tố ượ ế ủ ả ậ ề ệ ả ầ ư
cho kênh ti p th s , t đó nâng cao nh n th c c a doanh nghi p và xã h i vế ị ố ừ ậ ứ ủ ệ ộ ề kênh ti p thế ị
này.
Vi t Nam, nên t p trung s d ng công c ti p th k thu t s nào và làm th nàoỞ ệ ậ ử ụ ụ ế ị ỹ ậ ố ế
đ t o b n s c riêng?ể ạ ả ắ
u đi m c a ph ng th c ti p th s là kh năng ng d ng r t nhi u công ngh hi n đ iƯ ể ủ ươ ứ ế ị ố ả ứ ụ ấ ề ệ ệ ạ
c a k nguyên s đ th c hi n marketing. Doanh nghi p có th ti n hành chi n d ch ti pủ ỷ ố ể ự ệ ệ ể ế ế ị ế
th trên di n r ng, ti p c n và t ng tác v i hàng tri u ng i dùng nh ng d ng các lo iị ệ ộ ế ậ ươ ớ ệ ườ ờ ứ ụ ạ
hình marketing s nh email marketing, web marketing, blog marketing, SMS marketing,ố ư
mobile marketing, SEO marketing, social net-working marketing, banner marketing, articles
online marketing...
Hi n t i, s ng i s d ng Internet c a Vi t Nam đã lên h n 20 tri u và s ng i s d ngệ ạ ố ườ ử ụ ủ ệ ơ ệ ố ườ ử ụ
đi n tho i di đ ng - kênh ti p c n m i c a Internet và vi n thông còn l n h n g p nhi uệ ạ ộ ế ậ ớ ủ ễ ớ ơ ấ ề
l n. Tuy nhiên, th c tr ng là có m t s doanh nghi p Vi t Nam đang có xu h ng m cácầ ự ạ ộ ố ệ ệ ướ ở
kênh ti p th s , ch y u là qua website c a doanh nghi p nh ng hình th c, n i dung thế ị ố ủ ế ủ ệ ư ứ ộ ể
hi n còn h n ch , ch a h p d n và ch a t o ra đ c nét đ c đáo riêng, hi u qu ti p thệ ạ ế ư ấ ẫ ư ạ ượ ộ ệ ả ế ị
còn th p. Trong b i c nh y, v n đ đ t ra là: th nh t, hi n t i, Vi t Nam nên t p trungấ ố ả ấ ấ ề ặ ứ ấ ệ ạ ở ệ ậ
s d ng công c marketing s nào cho phù h p và th hai là làm th nào đ t o đ c b nử ụ ụ ố ợ ứ ế ể ạ ượ ả
s c riêng cho doanh nghi p trong “tr n l t” c a vô s các công c ti p th s .ắ ệ ậ ụ ủ ố ụ ế ị ố
Còn nh ng công c ti p th s nào n a?ữ ụ ế ị ố ữ
T ba đi n c u Dove, Zappos.com, Cyworld s đ c đ a ra th o lu n trong H i th oừ ể ứ ẽ ượ ư ả ậ ộ ả
“Chi n l c ti p th trong k nguyên s ”, có th th y trong các đi n c u thành công nàyế ượ ế ị ỷ ố ể ấ ể ứ
không th thi u vi c s d ng công c ti p th s nh web marketing, blog marketing. Tuyể ế ệ ử ụ ụ ế ị ố ư
nhiên, câu h i đ t ra đây là li u Dove, Zappos.com, Cyworld còn có th s d ng các côngỏ ặ ở ệ ể ử ụ
c ti p th s nào n a. Chi n l c ti p th trong k nguyên s có yêu c u gì đ c tr ng vàụ ế ị ố ữ ế ượ ế ị ỷ ố ầ ặ ư
d đoán li u còn có công c ti p th s nào có th xu t hi n và đ c hoàn thi n đ đápự ệ ụ ế ị ố ể ấ ệ ượ ệ ể
ng nh ng đ c tr ng y.ứ ữ ặ ư ấ
Cá nhân ng i vi t bài này đã đ c tham d H i th o “M t ngày Harvard – Nâng t mườ ế ượ ự ộ ả ộ ầ
th ng hi u Vi t” t ch c ngày 21-22/2/2008 t i Dinh Th ng Nh t, Tp. H Chí Minh và th cươ ệ ệ ổ ứ ạ ố ấ ồ ự
s ng ng m phong cách trình bày c a GS. John Quelch - v a uyên thâm, bác h c v aự ưỡ ộ ủ ừ ọ ừ
g n gũi, thân thi t. Ch c h n nhi u ng i cũng nóng lòng mong đ i cu c g p m t v i vầ ế ắ ẳ ề ườ ợ ộ ặ ặ ớ ị
giáo s đáng kính, m t ng i hi u và yêu m n đ t n c Vi t Nam, v i ch đ nóng h i vư ộ ườ ể ế ấ ướ ệ ớ ủ ề ổ ề
nh ng xu h ng ti p th trong k nguyên s ./.ữ ướ ế ị ỷ ố
Ngu n: TS. Phan Anồ - Vi n Marketing và qu n tr Vi t Nam (vnr500.vietnamnet.vn)ệ ả ị ệ
Share |
u đi m c a E-marketing:Ư ể ủ
Đ c đi mMarketing tr c tuy n( E-marketing)Marketing truy n th ngặ ể ự ế ề ố
Ph ng th cS d ng Internet và trên các thi t b s hóa, không ph thu c vào cácươ ứ ử ụ ế ị ố ụ ộ
hãng truy n thông.Ch y u s d ng các ph ng ti n truy n thông đ i chúngề ủ ế ử ụ ươ ệ ề ạ
Không gianKhông b gi i h n b i biên gi i qu c gia và vùng lãnh th .B gi i h n b iị ớ ạ ở ớ ố ổ ị ớ ạ ở
biên gi i qu c gia và vùng lãnh th .ớ ố ổ
Th i gianM i lúc m i n i, ph n ng nhanh, c p nh p thông tin sau vài phút.Ch vàoờ ọ ọ ơ ả ứ ậ ậ ỉ
m t s gi nh t đ nh, m t nhi u th i gian và công s c đ thay đ i m u qu ng cáoộ ố ờ ấ ị ấ ề ờ ứ ể ổ ẫ ả
ho c clip.ặ

Ph n h iKhách hàng ph n h i và tr l i ph n h i ngay l p t c.M t m t th i gian dài.ả ồ ả ồ ả ờ ả ồ ậ ứ ấ ộ ờ
Khách hàngCó th ch n đ c đ i t ng c th , ti p c n tr c ti p v i kháchể ọ ượ ố ượ ụ ể ế ậ ự ế ớ
hàng.Không ch n đ c m t nhóm đ i t ng c th .ọ ượ ộ ố ượ ụ ể
Chi phíChi phí th p,v i ngân sách nh v n th c hi n đ c và có th ki m soát đ cấ ớ ỏ ẫ ự ệ ượ ể ể ượ
chi phí qu ng cáo(google adwords)Chi phí cao, ngân sách qu ng cáo l n, đ c n đ nhả ả ớ ượ ấ ị
dùng m t l n.ộ ầ
L u tr thông tinL u tr thông tin khách hàng d dàng, nhanh chóng , sau đó g i thôngư ữ ư ữ ễ ở
tin,liên h tr c ti p t i đ i t ng khách hàng.R t khó l u tr đ c thông tin c aệ ự ế ớ ố ượ ấ ư ữ ượ ủ
khách hàng.
Tuy nhiên, E-Marketing v n có nh ng đi m h n ch so v i Marketing truy n th ngẫ ữ ể ạ ế ớ ề ố
nh không ph i t t c các khách hàng đ u s d ng Ineternet, doanh nghi p c n có m tư ả ấ ả ề ử ụ ệ ầ ộ
h t ng công ngh thông tin nh t đ nh và ph i có m t đ i ngũ am hi u v E-ạ ầ ệ ấ ị ả ộ ộ ể ề
Marketing. E-Marketing cũng là m t ph n c a Marketing, nó ch có th gi i quy t m tộ ầ ủ ỉ ể ả ế ộ
s v n đ c a Marketing. ố ấ ề ủ
Vì v y, đ chi n d ch Marketing c a doanh nghi p đ t hi u qu cao thì ph i k t h pậ ể ế ị ủ ệ ạ ể ả ả ế ợ
các hình th c c a E-Marketing và Marketing thông th ngứ ủ ườ
Tìm hi u e-marketingể
26/8/2009 - 2067 L t xemượ
S xu t hi n c a Internet đã đem l i nhi u l i ích nh chi phí th p đ truy n t iự ấ ệ ủ ạ ề ợ ư ấ ể ề ả
thông tin và truy n thông (media) đ n s l ng l n đ i t ng ti p nh n, thông đi pề ế ố ượ ớ ố ượ ế ậ ệ
đ c truy n t i d i nhi u hình th c khác nhau nh văn b n, hình nh, âm thanh,ượ ề ả ướ ề ứ ư ả ả
phim, trò ch i,... ơ
E-marketing (Internet marketing hay online marketing), hay ti p th qua m ng, ti p thế ị ạ ế ị
tr c tuy n là ho t đ ng cho s n ph m và d ch v thông qua m ng k t n i toàn c uự ế ạ ộ ả ẩ ị ụ ạ ế ố ầ
Internet. V i b n ch t t ng tác c a E-marketing, đ i t ng nh n thông đi p có thớ ả ấ ươ ủ ố ượ ậ ệ ể
ph n h i t c kh c hay giao ti p tr c ti p v i đ i t ng g i thông đi p. Đây là l i thả ồ ứ ắ ế ự ế ớ ố ượ ử ệ ợ ế
l n c a E-marketing so v i các lo i hình khác.ớ ủ ớ ạ
E-marketing k t h p tính sáng t o và k thu t c a Internet, bao g m thi t k , phátế ợ ạ ỹ ậ ủ ồ ế ế
tri n, qu ng cáo và bán hàng. Các ho t đ ng c a E-marketing bao g m: ể ả ạ ộ ủ ồ
search engine marketing, web display advertising, e-mail marketing, affiliate
marketing, interactive advertising, blog marketing & viral marketing.
E-marketing là quá trình phát tri n và qu ng bá doanh nghi p s d ng các ph ng ti nể ả ệ ử ụ ươ ệ
tr c tuy n. ự ế E-marketing không ch đ n gi n là ỉ ơ ả xây d ng Websiteự. E -marketing ph iả
là m t ph n c a chi n l c marketing và ph i đ c đ u t h p lý.ộ ầ ủ ế ượ ả ượ ầ ư ợ
M t trong nh ng l i th c a E-marketing là s s n sàng c a l ng l n thông tin.ộ ữ ợ ế ủ ự ẵ ủ ượ ớ
Ng i tiêu dùng có th truy c p thông tin s n ph m và th c hi n giao d ch, mua bánườ ể ậ ả ẩ ự ệ ị
m i lúc m i n i. Doanh nghi p s d ng e-makerting có th ti t ki m đ c chi phí bánọ ọ ơ ệ ử ụ ể ế ệ ượ
hàng nh chi phí thuê m t b ng, gi m s l ng nhân viên bán hàng,.. E-marketing cònư ặ ằ ả ố ượ
giúp doanh nghi p ti p c n v i th tr ng r ng l n cũng nh phát tri n ra toàn c u.ệ ế ậ ớ ị ườ ộ ớ ư ể ầ

Ngoài ra, so sánh v i các ph ng ti n khác nh in n, báo đài, truy n hình, e-marketingớ ươ ệ ư ấ ề
có l i th r t l n v chi phí th p.ơ ế ấ ớ ề ấ
Các ho t đ ng E-marketing khi tri n khai có th d dàng theo dõi và đánh giá. Ví dạ ộ ể ể ễ ụ
v i Website, d ch v ‘Web analytic' cho phép theo dõi s l ng ng i truy c p, n iớ ị ụ ố ượ ườ ậ ộ
dung quan tâm t đó có th đánh giá thông đi p truy n đi có đúng v i c mu n c aừ ể ệ ề ớ ướ ố ủ
khách hàng không. Theo d đoán, E-marketing ngày càng phát tri n m nh h n so v iự ể ạ ơ ớ
các lo i hình khác.ạ
Tuy nhiên, E-marketing v n có m t s h n ch . Th nh t, v ph ng di n k thu t,ẫ ộ ố ạ ế ứ ấ ề ươ ệ ỹ ậ
E-marketing đòi h i khách hàng ph i s d ng các k thu t m iỏ ả ử ụ ỹ ậ ớ và không ph i t tả ấ
c m i đ i t ng khách hàng có th s d ng chúng. Đ ng truy n t c đ ch m cũngả ọ ố ượ ể ử ụ ườ ề ố ộ ậ
là m t tác nhân gây khó khăn. Ngoài ra, n u công ty ộ ế xây d ng Websiteự l n và ph c t pớ ứ ạ
đ qu ng bá s n ph m, nhi u khách hàng s g p khó khăn khi s d ng Website cũngể ả ả ẩ ề ẽ ặ ử ụ
nh t i thông tin v v i đ ng truy n ch m hay vào các thi t b di đ ng. Th hai, vư ả ề ớ ườ ề ậ ế ị ộ ứ ề
ph ng di n bán hàng, khách hàng không th ch m, n m, dùng th hay c m nh n s nươ ệ ể ạ ế ử ả ậ ả
ph m tr c khi mua tr c tuy n.ẩ ướ ự ế
E-marketing đã và đang có nh h ng r ng l n v i nhi u ngành công nghi p nh âmả ưở ộ ớ ớ ề ệ ư
nh c, ngân hàng, th ng m i, cũng nh b n thân ngành công nghi p qu ng cáo. Trongạ ươ ạ ư ả ệ ả
ngành công nghi p âm nh c, nhi u khách hàng mua và t i các b n nh c qua Internetệ ạ ề ả ả ạ
thay vì mua CD. Ngày càng nhi u ngân hàng cung c p các d ch v tr c tuy n. D ch về ấ ị ụ ự ế ị ụ
ngân hàng tr c tuy n đ c cho r ng s h p d n khách hàng h n khi h không ph iự ế ượ ằ ẽ ấ ẫ ơ ọ ả
đ n các chi nhánh ngân hàng đ th c hi n. Hi n t i, h n 150 tri u ng i M s d ngế ể ự ệ ệ ạ ơ ệ ườ ỹ ử ụ
d ch v ngân hàng tr c tuy n và t c đ tăngị ụ ự ế ố ộ tr ng ngày càng cao. S c i thi n t cưở ự ả ệ ố
đ k t n i Internet là nguyên nhân chính cho s tăng tr ng này. 44% nh ng cá nhânộ ế ố ự ưở ữ
s d ng Internet th c hi n các giao d ch v i ngân hàng qua Internet. S nh h ng c aử ụ ự ệ ị ớ ự ả ưở ủ
E-marketing lên n n công nghi p qu ng cáo ngày càng l n. Ch trong vài năm, qu ngề ệ ả ớ ỉ ả
cáo tr c tuy n tăng tr ng đ u đ n đ n hàng ch c t USD. Theo báo cáo c aự ế ưở ề ặ ế ụ ỷ ủ
Pricewaterhouse Coopers, th tr ng E-marketing M tr giá t ng c ng 16,9 t USDị ườ ỹ ị ổ ộ ỷ
trong năm 2006.
B n ch t Marketing đi n t là gì?ả ấ ệ ử
B n ch t c a marketing đi n t không khác so v i marketing truy n th ng, v n nh mả ấ ủ ệ ử ớ ề ố ẫ ằ
tho mãn nhu c u c a khách hàng. Tuy nhiên, khách hàng trong th i đ i công nghả ầ ủ ờ ạ ệ
thông tin s có nh ng đ c đi m khác v i khách hàng truy n th ng; h có thói quenẽ ữ ặ ể ớ ề ố ọ
ti p c n thông tin khác v i truy n th ng, h đánh giá các l a ch n v hàng hóa d chế ậ ớ ề ố ọ ự ọ ề ị
v d a trên các ngu n thông tin m i, hành đ ng mua hàng khi th c hi n qua m ngụ ự ồ ớ ộ ự ệ ạ
cũng khác so v i truy n th ng. Marketing đi n t v n bao g m vi c xác đ nh nhu c uớ ề ố ệ ử ẫ ồ ệ ị ầ
đ n l p các k ho ch marketing h n h p đ i v i s n ph n, d ch v , ý t ng và ti nế ậ ế ạ ỗ ợ ố ớ ả ẩ ị ụ ưở ế
hành và ki m tra đ th c hi n các m c đích c a t ch c và cá nhân. Tuy nhiên,ể ể ự ệ ụ ủ ổ ứ
ph ng th c ti n hành marketing đi n t khác v i marketing truy n th ng: Marketingươ ứ ế ệ ử ớ ề ố
truy n th ng c n r t nhi u các ph ng ti n khác nhau nh t p chí, t r i, th t , đi nề ố ầ ấ ề ươ ệ ư ạ ờ ơ ư ừ ệ
tho i, fax... khi n cho s ph i h p gi a các b ph n khó khăn h n, t n nhi u th i gianạ ế ự ố ợ ữ ộ ậ ơ ố ề ờ
h n; còn marketing đi n t thông qua các m ng vi n thông, đ c bi t là internet, và cácơ ệ ử ạ ễ ặ ệ